Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 38/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 38/2007/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2007/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 18/04/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán - Theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ban hành ngày 18/4/2007, Bộ Tài chính hướng dẫn: các đối tượng công bố thông tin phải lập trang thông tin điện tử của mình và phải thường xuyên cập nhật việc công bố thông tin trên trang thông tin điện tử đó. Các đối tượng công bố thông tin phải thông báo với UBCKNN, SGDCK, TTGDCK và công khai về địa chỉ trang thông tin điện tử và mọi thay đổi liên quan đến địa chỉ này... Nội dung công bố thông tin về báo cáo tài chính năm bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Bản thuyết minh báo cáo tài chính theo qui định của pháp luật về kế toán... Trường hợp có bất kỳ người nào công bố thông tin làm ảnh hưởng đến giá chứng khoán thì người được uỷ quyền công bố thông tin phải xác nhận hoặc đính chính thông tin đó trong thời hạn 24 giờ, kể từ khi thông tin trên được công bố... Công ty đại chúng phải công bố thông tin bất thường trong thời hạn 24 giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây: Tài khoản của công ty tại ngân hàng bị phong toả hoặc tài khoản được phép hoạt động trở lại sau khi bị phong toả, Tạm ngừng kinh doanh, Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép hoạt động, Quyết định của Hội đồng quản trị về việc mua lại cổ phiếu của công ty mình hoặc bán lại số cổ phiếu đã mua, về ngày thực hiện quyền mua cổ phiếu của người sở hữu trái phiếu kèm theo quyền mua cổ phiếu hoặc ngày thực hiện chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi sang cổ phiếu và các quyết định liên quan đến việc chào bán... Tổ chức niêm yết phải công bố thông tin trong thời hạn 24 giờ, kể từ khi bị tổn thất tài sản có giá trị từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên... Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Thông tư 38/2007/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 38/2007/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Đối tượng công bố thông tin bao gồm: Công ty đại chúng, tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra công chúng, tổ chức niêm yết, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán, Sở giao dịch chứng khoán (SGDCK), Trung tâm Giao dịch Chứng khoán (TTGDCK) và các cá nhân liên quan.
Trường hợp có bất kỳ người nào công bố thông tin làm ảnh hưởng đến giá chứng khoán thì người được uỷ quyền công bố thông tin phải xác nhận hoặc đính chính thông tin đó trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ, kể từ khi thông tin trên được công bố.
Công ty đại chúng, tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra công chúng, tổ chức niêm yết, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán phải đăng ký người được uỷ quyền thực hiện công bố thông tin theo Mẫu CBTT-01 kèm theo Thông tư này. Trường hợp thay đổi người được uỷ quyền công bố thông tin phải thông báo bằng văn bản cho UBCKNN, SGDCK, TTGDCK ít nhất năm (05) ngày làm việc trước khi có sự thay đổi.
Các đối tượng công bố thông tin thực hiện bảo quản, lưu giữ thông tin đã báo cáo, công bố theo qui định của pháp luật.
Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm qui định của pháp luật về công bố thông tin thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo qui định của pháp luật.
Trong thời hạn mười (10) ngày, kể từ ngày có báo cáo tài chính năm được kiểm toán, công ty đại chúng phải công bố thông tin định kỳ về báo cáo tài chính năm theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 16 Luật chứng khoán, cụ thể như sau:
Tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra công chúng (tổ chức phát hành trái phiếu) công bố thông tin theo qui định tại Thông tư này trong khoảng thời gian từ khi phát hành trái phiếu ra công chúng đến khi hoàn tất thanh toán trái phiếu.
Tổ chức phát hành trái phiếu phải công bố thông tin định kỳ về báo cáo tài chính năm theo qui định tại khoản 1 Mục II Thông tư này.
Trường hợp kết quả hoạt động kinh doanh giữa hai kỳ báo cáo có biến động từ năm phần trăm (5%) trở lên, tổ chức niêm yết phải giải trình rõ nguyên nhân dẫn đến những biến động bất thường đó trong báo cáo tài chính quý.
- Lâm vào tình trạng phá sản; quyết định giải thể của cơ quan có thẩm quyền;
- Giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc vốn góp chiếm từ mười phần trăm (10%) trở lên vốn điều lệ đã góp;
- Tạm ngừng hoạt động; quyết định của cơ quan có thẩm quyền đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động;
- Quyết định hợp nhất, chia, tách, góp vốn liên doanh, chuyển đổi công ty;
- Quyết định sửa đổi, bổ sung điều lệ công ty; thay đổi tên công ty;
- Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ;
- Quyết định tăng thêm, ngừng hoặc rút bớt một hoặc một số loại hình kinh doanh và dịch vụ chứng khoán được cấp giấy phép;
- Quyết định lập hay đóng cửa chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch hoặc đại lý nhận lệnh; thay đổi địa điểm trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh, phòng giao dịch hoặc đại lý nhận lệnh;
- Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc công ty bị thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán;
- Báo cáo tuần phải báo cáo và công bố thông tin trong ngày làm việc đầu tiên của tuần tiếp theo.
- Báo cáo tháng phải báo cáo và công bố thông tin trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc tháng.
- Báo cáo quý phải báo cáo và công bố thông tin trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày kết thúc quý.
- Báo cáo năm phải báo cáo và công bố thông tin trong thời hạn chín mươi ngày (90), kể từ ngày kết thúc năm.
Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng công bố thông tin theo qui định tại Mục IV và Mục VI Thông tư này.
SGDCK, TTGDCK công bố thông tin theo quy định tại Điều 107 Luật chứng khoán, cụ thể như sau:
+ Khớp lệnh (theo từng đợt khớp lệnh và ngày giao dịch đối với khớp lệnh định kỳ và theo ngày giao dịch đối với trường hợp khớp lệnh liên tục);
+ Thoả thuận (nếu có);
+ Giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
+ Giao dịch mua, bán lại cổ phiếu của tổ chức niêm yết (nếu có);
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU CBTT-01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
Tên đơn vị: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY UỶ QUYỀN THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN
Kính gửi: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
Tên giao dịch của tổ chức, công ty:----------------------------------------------
Địa chỉ liên lạc:---------------------------------------------------------------------
Điện thoại :---------------------------------Fax:-------------------------------------
Sau đây chứng nhận: Ông (Bà): .......... (Tên nhân viên)..............
Số CMTND (hoặc số hộ chiếu): ---------------------------------------------------
Địa chỉ thường trú:-------------------------------------------------------------------
Chức vụ tại tổ chức, công ty: .........(Tên tổ chức, công ty)........
Là người được:.........(Tên tổ chức, công ty)........ uỷ quyền làm “ Nhân viên công bố thông tin” của ----------------------------
Giấy uỷ quyền này có hiệu lực cho đến khi có thông báo huỷ bỏ bằng văn bản .........(Tên tổ chức, công ty)........
|
……..Ngày ... tháng... năm... |
MẪU CBTT-02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Tên công ty đại chúng/tổ chức phát hành trái phiếu ra công chúng/tổ chức niêm yết/ công ty chứng khoán/ công ty quản lý quỹ/ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng.
Năm báo cáo..
I. Lịch sử hoạt động của Công ty
1. Những sự kiện quan trọng:
+ Việc thành lập
+ Chuyển đổi sở hữu thành công ty cổ phần (nếu có)
+ Niêm yết
+ Các sự kiện khác
2. Quá trình phát triển
+ Ngành nghề kinh doanh
+ Tình hình hoạt động
3. Định hướng phát triển
+ Các mục tiêu chủ yếu của Công ty
+ Chiến lược phát triển trung và dài hạn
II. Báo cáo của Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty
1. Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm (lợi nhuận,tình hình tài chính của công ty tại thời điểm cuối năm….)
2. Tình hình thực hiện so với kế hoạch (tình hình tài chính và lợi nhuận so với kế hoạch)
3. Những thay đổi chủ yếu trong năm (những khoản đầu tư lớn, thay đổi chiến lược kinh doanh, sản phẩm và thị trường mới…)
4. Triển vọng và kế hoạch trong tương lai (thị trường dự tính, mục tiêu…)
III. Báo cáo của Ban giám đốc
1. Báo cáo tình hình tài chính
- Khả năng sinh lời, khả năng thanh toán
- Phân tích các hệ số phù hợp trong khu vực kinh doanh
- Phân tích những biến động -những thay đổi lớn so với dự kiến và nguyên nhân dẫn đến biến động)
- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12 của năm báo cáo
- Những thay đổi về vốn cổ đông/vốn góp
- Tổng số cổ phiếu theo từng loại (cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi...)
- Tổng số trái phiếu đang lưu hành theo từng loại (trái phiếu có thể chuyển đổi, trái phiếu không thể chuyển đổi...)
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành theo từng loại
- Số lượng cổ phiếu dự trữ, cổ phiếu quỹ theo từng loại (nếu có)
- Cổ tức/lợi nhuận chia cho các thành viên góp vốn
2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phân tích tổng quan về hoạt động của công ty so với kế hoạch/dự tính và các kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trước đây.
Trường hợp kết quả sản xuất kinh doanh không đạt kế hoạch thì nêu rõ nguyên nhân và trách nhiệm của Ban giám đốc đối với việc không hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh (nếu có).
3. Những tiến bộ công ty đã đạt được
- Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách, quản lý
- Các biện pháp kiểm soát…..
4. Kế hoạch phát triển trong tương lai.
IV. Báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo qui định của pháp luật về kế toán.
V. Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán
1. Kiểm toán độc lập
- Đơn vị kiểm toán độc lập
- Ý kiến kiểm toán độc lập
- Các nhận xét đặc biệt (thư quản lý)
2. Kiểm toán nội bộ
- Ý kiến kiểm toán nội bộ
- Các nhận xét đặc biệt
VI. Các công ty có liên quan
- Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần/vốn góp của tổ chức, công ty
- Công ty có trên 50% vốn cổ phần/vốn góp do tổ chức, công ty nắm giữ
- Tình hình đầu tư vào các công ty có liên quan
- Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty liên quan
VII. Tổ chức và nhân sự
- Cơ cấu tổ chức của công ty
- Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành
- Thay đổi Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong năm
- Quyền lợi của Ban Giám đốc: Tiền lương, thưởng của Ban giám đốc và các quyền lợi khác của Ban giám đốc
- Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động
- Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị/thành viên Hội đồng thành viên/Chủ tịch , Ban Giám đốc, Ban kiểm soát, kế toán trưởng.
VIII. Thông tin cổ đông/thành viên góp vốn và Quản trị công ty
1. Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Chủ tịch và Ban kiểm soát/Kiểm soát viên:
- Thành viên và cơ cấu của HĐQT, Ban kiểm soát (nêu rõ số thành viên độc lập không điều hành), thành viên và cơ cấu Hội đồng thành viên, Kiểm soát viên, Chủ tịch công ty
- Hoạt động của HĐQT/Hội đồng thành viên
- Hoạt động của thành viên HĐQT độc lập không điều hành
- Hoạt động của các tiểu ban trong HĐQT/Hội đồng thành viên (ví dụ tiểu ban lương thưởng, tiêu ban đầu tư và tiểu ban nhân sự…)
- Hoạt động của Ban kiểm soát/Kiểm soát viên
- Kế hoạch để tăng cường hiệu quả trong hoạt động quản trị công ty
- Thù lao, các khoản lợi ích khác và chi phí cho thành viên HĐQT/Hội đồng thành viên/Chủ tịch và thành viên Ban kiểm soát/Kiểm soát viên
- Số lượng thành viên HĐQT/Hội đồng thành viên, Ban Kiểm soát/Kiểm soát viên, Ban Giám đốc đã có chứng chỉ đào tạo về quản trị công ty
- Tỷ lệ sở hữu cổ phần/vốn góp và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần/vốn góp của thành viên HĐQT/Hội đồng thành viên
- Thông tin về các giao dịch cổ phiếu/chuyển nhượng phần vốn góp của công ty của các thành viên Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc điều hành, Ban kiểm soát/Kiểm soát viên, cổ đông lớn và các giao dịch khác của thành viên Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên, Ban giám đốc điều hành, Ban kiểm soát/Kiểm soát viên và những người liên quan tới các đối tượng nói trên.
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông/thành viên góp vốn
2.1. Cổ đông/thành viên góp vốn trong nước
- Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông/thành viên góp vốn trong nước
- Thông tin chi tiết về từng cổ đông lớn/thành viên góp vốn theo nội dung: Tên, năm sinh (cổ đông/thành viên góp vốn cá nhân); Địa chỉ liên lạc; Nghề nghiệp (cổ đông/thành viên góp vốn cá nhân), ngành nghề hoạt động (cổ đông/thành viên góp vốn tổ chức); số lượng v à tỷ lệ cổ phần sở hữu/vốn góp trong công ty; những biến động về tỷ lệ sở hữu cổ phần/tỷ lệ vốn góp.
2.2. Cổ đông/thành viên góp vốn nước ngoài
- Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông/thành viên góp vốn nước ngoài
- Thông tin chi tiết về từng cổ đông lớn/thành viên góp vốn theo nội dung: Tên, năm sinh (cổ đông/thành viên góp vốn cá nhân); Địa chỉ liên lạc; Nghề nghiệp (cổ đông/thành viên góp vốn cá nhân), ngành nghề hoạt động (cổ đông/thành viên góp vốn tổ chức); số lượng và tỷ lệ cổ phần sở hữu/vốn góp trong công ty; những biến động về tỷ lệ sở hữu cổ phần/vốn góp.
Mẫu CBTT-03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
Tên công ty |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT(Quý / năm) |
I.A. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Áp dụng với các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, chế biến, dịch vụ)
Stt |
Nội dung |
Số dư đầu kỳ |
Số dư cuối kỳ |
I |
Tài sản ngắn hạn |
|
|
1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
2 |
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
|
|
3 |
Các khoản phải thu ngắn hạn |
|
|
4 |
Hàng tồn kho |
|
|
5 |
Tài sản ngắn hạn khác |
|
|
II |
Tài sản dài hạn |
|
|
1 |
Các khoản phải thu dài hạn |
|
|
2 |
Tài sản cố định |
|
|
|
- Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
- Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
- Tài sản cố định thuê tài chính |
|
|
|
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
3 |
Bất động sản đầu tư |
|
|
4 |
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
5 |
Tài sản dài hạn khác |
|
|
III |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
|
|
IV |
Nợ phải trả |
|
|
1 |
Nợ ngắn hạn |
|
|
2 |
Nợ dài hạn |
|
|
V |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
1 |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
- Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
|
- Vốn khác của chủ sở hữu |
|
|
|
- Cổ phiếu quỹ |
|
|
|
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
- Các quỹ |
|
|
|
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
|
- Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
|
2 |
Nguồn kinh phí và quỹ khác |
|
|
|
- Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
|
|
- Nguồn kinh phí |
|
|
|
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
VI |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
|
|
I.B. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Áp dụng với các tổ chức tín dụng)
Stt |
Chỉ tiêu |
Kỳ này |
Kỳ trước |
|
Sử dụng vốn |
|
|
I |
Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý |
|
|
II |
Tiền gửi tại NHNN |
|
|
III |
Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác |
|
|
IV |
Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài |
|
|
V |
Cho vay các TCTD khác |
|
|
1 |
Cho vay các TCTD khác |
|
|
2 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
VI |
Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước |
|
|
1 |
Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước |
|
|
2 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
VII |
Các khoản đầu tư |
|
|
1 |
Đầu tư vào chứng khoán |
|
|
2 |
Góp vốn liên doanh, mua cổ phần |
|
|
VIII |
Tài sản |
|
|
1 |
Tài sản cố định: - Nguyên giá TSCĐ - Hao mòn TSCĐ |
|
|
2 |
Tài sản khác |
|
|
IX |
Tài sản “Có” khác |
|
|
1 |
Các khoản phải thu |
|
|
2 |
Các khoản lãi cộng dồn dự thu |
|
|
3 |
Tài sản “ Có ” khác |
|
|
4 |
Các khoản dự phòng rủi ro khác |
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
|
|
|
Nguồn vốn |
|
|
I |
Tiền gửi của KBNN và TCTD khác |
|
|
1 |
Tiền gửi của KBNN |
|
|
2 |
Tiền gửi của TCTD khác |
|
|
II |
Vay NHNN, TCTD khác |
|
|
1 |
Vay NHNN |
|
|
2 |
Vay TCTD trong nước |
|
|
3 |
Vay TCTD ở nước ngoài |
|
|
4 |
Nhận vốn cho vay đồng tài trợ |
|
|
III |
Tiền gửi của TCKT, dân cư |
|
|
IV |
Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro |
|
|
V |
Phát hành giấy tờ có giá |
|
|
VI |
Tài sản “Nợ” khác: |
|
|
1 |
Các khoản phải trả |
|
|
2 |
Các khoản lãi cộng dồn dự trả |
|
|
3 |
Tài sản “Nợ” khác |
|
|
VII |
Vốn và các quỹ |
|
|
1 |
Vốn của TCTD: - Vốn điều lệ - Vốn đầu tư XDCB - Vốn khác |
|
|
2 |
Quỹ của TCTD |
|
|
3 |
Lãi/lỗ |
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
|
|
II.A. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Áp dụng với các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, dịch vụ)
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Luỹ kế |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
3 |
Doanh thu thuần vê bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
4 |
Giá vốn hàng bán |
|
|
5 |
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
6 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
7 |
Chi phí tài chính |
|
|
8 |
Chi phí bán hàng |
|
|
9 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
10 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
|
|
11 |
Thu nhập khác |
|
|
12 |
Chi phí khác |
|
|
13 |
Lợi nhuận khác |
|
|
14 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
|
|
15 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
16 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
17 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
|
|
18 |
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu |
|
|
II.B. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Áp dụng với các tổ chức tín dụng)
Stt |
Chỉ tiêu |
Kỳ này |
Kỳ trước |
I |
Tổng thu nhập |
|
|
II |
Tổng chi phí |
|
|
III |
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
IV |
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
V |
Tình hình trích lập và sử dụng các quỹ theo quy định của pháp luật |
|
|
1 |
Trích lập các quỹ: - Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ - Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ - Quỹ dự phòng tài chính - Các quỹ khác |
|
|
2 |
Sử dụng các quỹ |
|
|
VI |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (%) |
|
|
VII |
Thu nhập bình quân của cán bộ nhân viên Ngân hàng. |
|
|
VIII |
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu |
|
|
V. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
(Chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
1 |
Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản |
% |
|
|
2 |
Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn |
% |
|
|
3 |
Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh - Khả năng thanh toán hiện hành |
Lần |
|
|
4 |
Tỷ suất lợi nhuận - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu |
% |
|
|
|
…..Ngày ….. tháng….năm … |
MẪU CBTT-04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ
Kính gửi: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
1. Tên người thực hiện giao dịch:......................................................................
2. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức):.................................................................................................
3. Điện thoại liên hệ: ...................... Fax: ................................................
4. Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết :.......................................................
5. Mã chứng khoán giao dịch: .........................................................................
6. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch:................
7. Tên của người có liên quan tại tổ chức niêm yết: .......................................
8. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người có liên quan:..........................................................
9. Chức vụ hoặc công việc của người có liên quan hiện nay tại tổ chức niêm yết (nếu có): ....................................................................................................
10. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu người có liên quan đang nắm giữ: ...................
11. Số lượng cổ phiếu đã giao dịch (mua/bán) ..............................................
12. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ sau khi thực hiện giao dịch: .............
13. Mục đích thực hiện giao dịch: ..................................................................
14. Thời gian thực hiện giao dịch: ....................................................
|
..... Ngày ... tháng... năm... |
Mẫu CBTT-05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
Tên công ty chứng khoán ... |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT(Năm) |
Ngày......tháng......năm.....
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính ................
Stt |
Nội dung |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
I |
Tài sản ngắn hạn |
|
|
1 |
Tiền |
|
|
2 |
Các khoản đầu tư chứng khoán và đầu tư ngắn hạn khác |
|
|
|
- Chứng khoán tự doanh |
|
|
|
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn của người uỷ thác đầu tư |
|
|
|
- Đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
- Dự phòng giảm giá chứng khoán và đầu tư ngắn hạn |
|
|
3 |
Các khoản phải thu |
|
|
4 |
Vật liệu, công cụ tồn kho |
|
|
5 |
Tài sản ngắn hạn khác |
|
|
II |
Tài sản dài hạn |
|
|
1 |
Tài sản cố định |
|
|
|
- Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
- Tài sản cố định thuê tài chính |
|
|
|
- Tài sản cố định vô hình |
|
|
2 |
Các khoản đầu tư chứng khoán và đầu tư dài hạn khác |
|
|
3 |
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
4 |
Tài sản dài hạn khác |
|
|
III |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
|
|
IV |
Nợ phải trả |
|
|
1 |
Nợ ngắn hạn |
|
|
2 |
Nợ dài hạn |
|
|
VI |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
1 |
Vốn góp ban đầu |
|
|
2 |
Vốn bổ sung |
|
|
3 |
Các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối |
|
|
4 |
Vốn điều chỉnh |
|
|
VII |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
|
|
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
3 |
Doanh thu thuần |
|
|
4 |
Thu lãi đầu tư |
|
|
5 |
Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán và lãi đầu tư |
|
|
6 |
Chi phí hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|
7 |
Lợi nhuận gộp |
|
|
8 |
Chi phí quản lý |
|
|
9 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|
10 |
Lợi nhuận ngoài hoạt động kinh doanh |
|
|
11 |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
12 |
Lợi nhuận tính thuế (Lợi nhuận trước thuế - lãi đầu tư) |
|
|
13 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
|
|
14 |
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
15 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (nếu có) |
|
|
16 |
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (nếu có) |
|
|
III. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
1 |
Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản |
% |
|
|
2 |
Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn |
% |
|
|
3 |
Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh - Khả năng thanh toán hiện hành |
Lần |
|
|
4 |
Tỷ suất lợi nhuận - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu |
% |
|
|
|
Tổng Giám đốc (Giám đốc) |
Mẫu CBTT-06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
Tên công ty quản lý quỹ ... |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT(Năm) |
Ngày......tháng......năm.....
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính ................
Stt |
Nội dung |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
|
I |
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
1 |
Tiền và tương đương tiền |
|
|
|
2 |
Đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
3 |
Các khoản phải thu |
|
|
|
4 |
Tài sản ngắn hạn khác |
|
|
|
II |
Tài sản dài hạn |
|
|
|
1 |
Tài sản cố định |
|
|
|
|
- TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
- TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
- TSCĐ vô hình |
|
|
|
2 |
Các khoản đầu tư chứng khoán và đầu tư dài hạn khác |
|
|
|
3 |
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
4 |
Tài sản dài hạn khác |
|
|
|
III |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
|
|
|
IV |
Nợ phải trả |
|
|
|
1 |
Nợ ngắn hạn |
|
|
|
2 |
Nợ dài hạn |
|
|
|
VI |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
1 |
Nguồn vốn |
|
|
|
|
- Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
|
|
- Cổ phiếu quỹ |
|
|
|
|
- Lợi nhuận tích luỹ |
|
|
|
|
- Chênh lệch định giá lại tài sản |
|
|
|
|
- Chênh lệch tỉ giá hối đoái |
|
|
|
|
- Quỹ Dự trữ |
|
|
|
|
- Lợi nhuận chưa phân phối |
|
|
|
2 |
Quỹ |
|
|
|
VI |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
|
|
|
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT |
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
Doanh thu hoạt động kinh doanh |
|
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
3 |
Doanh thu thuần |
|
|
4 |
Chi phí hoạt động kinh doanh |
|
|
5 |
Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh |
|
|
6 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
7 |
Chi phí tài chính |
|
|
8 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
9 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
|
|
10 |
Thu nhập khác |
|
|
11 |
Chi phí khác |
|
|
12 |
Lợi nhuận khác |
|
|
13 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
|
|
14 |
Thuế TNDN phải nộp |
|
|
15 |
Lợi nhuận sau thuế TNDN |
|
|
16 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (nếu có) |
|
|
17 |
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (nếu có) |
|
|
III. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
1 |
Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản |
% |
|
|
2 |
Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn |
% |
|
|
3 |
Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh - Khả năng thanh toán hiện hành |
Lần |
|
|
4 |
Tỷ suất lợi nhuận - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần - Tỷ suất lợi nhuận TT-Bộ Tài chínhvốn chủ sở hữu |
% |
|
|
|
Tổng Giám đốc (Giám đốc) |
Mẫu CBTT-07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
BÁO CÁO TÀI SẢN CỦA QUỸ ĐẠI CHÚNG/
CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN ĐẠI CHÚNG
(Tháng, Quý, Năm)
1. Tên Công ty quản lý quỹ:
2. Tên Ngân hàng giám sát:
3. Tên Quỹ đại chúng/ Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng:
4. Ngày lập báo cáo:
Đơn vị tính: ….VND
Stt |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
I |
TỔNG TÀI SẢN |
|
|
1 |
Tiền |
|
|
2 |
Các khoản đầu tư |
|
|
|
- Trái phiếu - Cổ phiếu niêm yết - Cổ phiếu không niêm yết - Bất động sản - Đầu tư khác |
|
|
3 |
Cổ tức được nhận |
|
|
4 |
Lãi được nhận |
|
|
5 |
Tiền bán chứng khoán chờ thu |
|
|
6 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
7 |
Các tài sản khác |
|
|
II |
TỔNG NỢ |
|
|
1 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán |
|
|
2 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
III |
TÀI SẢN RÒNG CỦA QUỸ |
|
|
1 |
Tổng số đơn vị quỹ |
|
|
2 |
Giá trị của một đơn vị quỹ |
|
|
|
Ngày...... tháng...... năm.......
Công ty quản lý quỹ/Công ty đầu tư |
Mẫu CBTT-08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
BÁO CÁO THAY ĐỔI GIÁ TRỊ TÀI SẢN RÒNG CỦA QUỸ ĐẠI CHÚNG/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN ĐẠI CHÚNG
(Tuần, Tháng, Quý, Năm)
1. Tên Công ty quản lý quỹ:
2. Tên Ngân hàng giám sát:
3. Tên Quỹ đại chúng/ Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng:
4. Ngày lập báo cáo:
Đơn vị tính: ….VND
Stt |
CHỈ TIÊU |
KỲ BÁO CÁO |
KỲ TRƯỚC |
I |
Giá trị tài sản ròng đầu kỳ |
|
|
II |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán trong kỳ: |
|
|
1 |
Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán do các hoạt động đầu tư của Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán trong kỳ |
|
|
2 |
Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán do việc phân phối thu nhập của Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán đối với các nhà đầu tư |
|
|
III |
Giá trị tài sản ròng cuối kỳ |
|
|
|
Ngày...... tháng...... năm.......
Công ty quản lý quỹ/Công ty đầu tư |
Mẫu CBTT-09
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
CỦA QUỸ ĐẠI CHÚNG/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN ĐẠI CHÚNG
(Tháng, Quý, Năm)
1. Tên Công ty quản lý quỹ:
2. Tên Ngân hàng giám sát:
3. Tên Quỹ đại chúng/ Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng:
4. Ngày lập báo cáo:
Đơn vị tính: ….VND
STT |
CHỈ TIÊU |
KỲ BÁO CÁO |
KỲ TRƯỚC |
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư |
|
|
1 |
Cổ tức được nhận |
|
|
2 |
Lãi được nhận |
|
|
3 |
Tiền thu được từ việc phát hành chứng chỉ quỹ trong kỳ (quỹ mở) |
|
|
II |
Chi phí |
|
|
1 |
Phí quản lý quỹ |
|
|
2 |
Phí lưu ký, giám sát |
|
|
3 |
Các loại chi phí khác |
|
|
4 |
Tiền chi trả cho việc mua lại chứng chỉ quỹ trong kỳ (quỹ mở) |
|
|
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II) |
|
|
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư |
|
|
1 |
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
|
|
2 |
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|
|
V |
Thay đổi của giá trị tài sản ròng của quỹ do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV) |
|
|
|
Ngày...... tháng...... năm.......
Công ty quản lý quỹ/Công ty đầu tư |