Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 09/2010/TT-BTC công bố thông tin trên thị trường chứng khoán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2010/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2010/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 15/01/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định mới về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán - Đó là Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010. Theo hướng dẫn tại Thông tư này, đối tượng công bố thông tin bao gồm: công ty đại chúng, tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra công chúng, tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán, Sở giao dịch chứng khoán (SGDCK) và người có liên quan. Việc công bố thông tin phải do người đại diện theo pháp luật của công ty hoặc người được uỷ quyền công bố thông tin thực hiện. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải chịu trách nhiệm về nội dung thông tin do người được uỷ quyền công bố thông tin công bố. Trường hợp có bất kỳ thông tin nào làm ảnh hưởng đến giá chứng khoán thì người đại diện theo pháp luật của công ty hoặc người được uỷ quyền công bố thông tin phải xác nhận hoặc đính chính thông tin đó trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ, kể từ khi nhận được thông tin đó hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý. Việc công bố thông tin được thực hiện qua các phương tiện công bố thông tin sau: báo cáo thường niên, trang thông tin điện tử (website) và các ấn phẩm khác của tổ chức thuộc đối tượng công bố thông tin; các phương tiện công bố thông tin của UBCKNN bao gồm trang thông tin điện tử, bản tin và các ấn phẩm khác của UBCKNN; các phương tiện công bố thông tin của SGDCK bao gồm bản tin thị trường chứng khoán, trang thông tin điện tử của SGDCK, bảng hiển thị điện tử tại SGDCK và các phương tiện thông tin đại chúng khác theo quy định của pháp luật. Các đối tượng công bố thông tin nêu trên (trừ cá nhân) phải lập trang thông tin điện tử của mình; trang thông tin điện tử phải có các chuyên mục về quan hệ cổ đông, trong đó phải có điều lệ công ty, quy chế quản trị nội bộ, báo cáo thường niên, báo cáo tài chính định kỳ phải công bố theo quy định và các vấn đề liên quan đến kỳ họp đại hội đồng cổ đông; ngoài ra, trang thông tin điện tử phải thường xuyên cập nhật các thông tin phải công bố theo quy định tại Thông tư này. Các đối tượng công bố thông tin phải thông báo với UBCKNN, SGDCK và công khai về địa chỉ trang thông tin điện tử và mọi thay đổi liên quan đến địa chỉ này. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ Tài chính về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán.
Xem chi tiết Thông tư 09/2010/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 09/2010/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29 tháng 06 năm 2006 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán như sau:
Đối tượng công bố thông tin bao gồm: Công ty đại chúng, tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra công chúng, tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán, Sở giao dịch chứng khoán (SGDCK) và người có liên quan.
Trường hợp có bất kỳ thông tin nào làm ảnh hưởng đến giá chứng khoán thì người đại diện theo pháp luật của công ty hoặc người được uỷ quyền công bố thông tin phải xác nhận hoặc đính chính thông tin đó trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ, kể từ khi nhận được thông tin đó hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý.
Công ty đại chúng, tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra công chúng, tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán phải đăng ký người được uỷ quyền thực hiện công bố thông tin theo Phụ lục 01 kèm theo Thông tư này. Trường hợp thay đổi người được uỷ quyền công bố thông tin phải thông báo bằng văn bản cho UBCKNN, SGDCK ít nhất năm (05) ngày làm việc trước khi có sự thay đổi.
Các đối tượng công bố thông tin thực hiện bảo quản, lưu giữ thông tin đã báo cáo, công bố theo quy định của pháp luật.
Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm quy định của pháp luật về công bố thông tin thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Tổ chức, cá nhân chào mua công khai và công ty đại chúng bị chào mua phải thực hiện công bố thông tin theo quy định tại Luật Chứng khoán và Thông tư hướng dẫn về chào mua công khai.
Tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra công chúng (tổ chức phát hành trái phiếu) công bố thông tin theo quy định tại Thông tư này trong khoảng thời gian từ khi phát hành trái phiếu ra công chúng đến khi hoàn tất thanh toán trái phiếu.
Tổ chức phát hành trái phiếu phải công bố thông tin định kỳ về báo cáo tài chính năm theo quy định tại khoản 1 Mục II Thông tư này.
Thuyết minh báo cáo tài chính quý phải trình bày đầy đủ tất cả nội dung theo quy định của pháp luật và được lập theo quy định của chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành. Trường hợp trong thuyết minh báo cáo tài chính có chỉ dẫn đến phụ lục, phụ lục phải được công bố cùng thuyết minh báo cáo tài chính. Thuyết minh báo cáo tài chính phải trình bày cụ thể các nội dung về giao dịch với các bên liên quan theo quy định Chuẩn mực kế toán 26, Thông tư hướng dẫn chuẩn mực kế toán 26. Thuyết minh báo cáo tài chính phải có báo cáo bộ phận theo quy định Chuẩn mực kế toán 28 và Thông tư hướng dẫn Chuẩn mực kế toán 28;
Báo cáo tài chính bán niên kèm theo toàn bộ báo cáo kết quả công tác soát xét báo cáo tài chính bán niên phải công bố trên phương tiện công bố thông tin của UBCKNN, SGDCK và trang thông tin điện tử của tổ chức niêm yết và phải lưu trữ ít nhất trong vòng mười (10) năm tiếp theo tại trụ sở chính của tổ chức để nhà đầu tư tham khảo.
Đối với các thông tin liên quan đến ngày đăng ký cuối cùng thực hiện quyền cho cổ đông hiện hữu, tổ chức niêm yết phải báo cáo và nộp đầy đủ các tài liệu căn cứ pháp lý liên quan cho SGDCK, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam ít nhất là mười (10) ngày làm việc trước ngày đăng ký cuối cùng.
Tổ chức niêm yết có nghĩa vụ báo cáo định kỳ quý và năm cho UBCKNN, SGDCK về việc thực hiện quản trị công ty theo quy định tại Quyết định số 12/2007/QĐ-BTC ngày 13/3/2007 của Bộ Tài Chính về việc ban hành Quy chế quản trị công ty áp dụng cho các tổ chức niêm yết trên SGDCK. Báo cáo quý về việc thực hiện quản trị công ty được lập theo Phụ lục 13 kèm theo Thông tư này. Thời hạn nộp báo cáo quý là trước ngày thứ ba mươi (30) của tháng đầu quý tiếp theo. Báo cáo năm về thực hiện quản trị công ty được lập và nộp theo quy định về Báo cáo thường niên tại điểm 1.4 khoản 1 Mục II Thông tư này.
Đối với các thông tin liên quan đến ngày đăng ký cuối cùng thực hiện quyền cho nhà đầu tư hiện hữu của quỹ đại chúng niêm yết, công ty quản lý quỹ phải báo cáo và nộp đủ các tài liệu căn cứ pháp lý liên quan cho SGDCK, TTLKCK ít nhất là mười (10) ngày làm việc trước ngày đăng ký cuối cùng để công bố thông tin.
Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng phải công bố thông tin theo quy định tại Mục IV và Mục VI Thông tư này.
SGDCK công bố thông tin theo quy định tại Điều 107 Luật Chứng khoán, cụ thể như sau:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
Phụ lục số I
GIẤY UỶ QUYỀN THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
Tên đơn vị: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------
…………,ngày ... tháng... năm...
GIẤY UỶ QUYỀN THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN
Kính gửi: - Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch chứng khoán
Tên giao dịch của tổ chức, công ty:----------------------------------------------
Địa chỉ liên lạc:---------------------------------------------------------------------
Điện thoại :---------------------------------Fax:----------------------------------------
(Tên nhân viên)
Sau đây chứng nhận: Ông (Bà)-------------------------------
Số CMTND (hoặc số hộ chiếu): ---------------------------------------------------
Địa chỉ thường trú:-------------------------------------------------------------------
Chức vụ tại tổ chức, công ty:--------------------------------------------------------
( Tên tổ chức, công ty)
Là người được :------------------------- uỷ quyền làm “ Người công bố thông
( Tên tổ chức, công ty)
tin” của ----------------------------.
Giấy uỷ quyền này có hiệu lực cho đến khi có thông báo huỷ bỏ bằng văn
( Tên tổ chức, công ty)
bản của -------------------------- .
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số II
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Tên công ty đại chúng/tổ chức phát hành trái phiếu ra công chúng/tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch/ công ty chứng khoán/công ty quản lý quỹ/ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng.
Năm báo cáo..
I. Lịch sử hoạt động của Công ty
1. Những sự kiện quan trọng:
+ Việc thành lập
+ Chuyển đổi sở hữu thành công ty cổ phần (nếu có)
+ Niêm yết
+ Các sự kiện khác
2. Quá trình phát triển
+ Ngành nghề kinh doanh
+ Tình hình hoạt động
3. Định hướng phát triển
+ Các mục tiêu chủ yếu của Công ty
+ Chiến lược phát triển trung và dài hạn
II. Báo cáo của Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty
1. Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm (lợi nhuận,tình hình tài chính của công ty tại thời điểm cuối năm….)
2. Tình hình thực hiện so với kế hoạch (tình hình tài chính và lợi nhuận so với kế hoạch)
3. Những thay đổi chủ yếu trong năm (những khoản đầu tư lớn, thay đổi chiến lược kinh doanh, sản phẩm và thị trường mới…)
4. Triển vọng và kế hoạch trong tương lai (thị trường dự tính, mục tiêu…)
III. Báo cáo của Ban Giám đốc
1. Báo cáo tình hình tài chính
- Khả năng sinh lời, khả năng thanh toán
- Phân tích các hệ số phù hợp trong khu vực kinh doanh
- Phân tích những biến động-những thay đổi lớn so với dự kiến và nguyên nhân dẫn đến biến động)
- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12 của năm báo cáo
- Những thay đổi về vốn cổ đông/vốn góp
- Tổng số cổ phiếu theo từng loại (cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi...)
- Tổng số trái phiếu đang lưu hành theo từng loại (trái phiếu có thể chuyển đổi, trái phiếu không thể chuyển đổi...)
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành theo từng loại
- Số lượng cổ phiếu dự trữ, cổ phiếu quỹ theo từng loại (nếu có)
- Cổ tức/lợi nhuận chia cho các thành viên góp vốn
2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phân tích tổng quan về hoạt động của công ty so với kế hoạch/dự tính và các kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trước đây.
Trường hợp kết quả sản xuất kinh doanh không đạt kế hoạch thì nêu rõ nguyên nhân và trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với việc không hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh (nếu có).
3. Những tiến bộ công ty đã đạt được
- Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách, quản lý
- Các biện pháp kiểm soát…..
4. Kế hoạch phát triển trong tương lai.
IV. Báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán; báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Bản thuyết minh báo cáo tài chính; Báo cáo kiểm toán theo quy định của pháp luật về kế toán. Trong trường hợp doanh nghiệp có công ty con và công ty liên kết mà trong đó doanh nghiệp nắm quyền kiểm soát và/hoặc chi phối, thì thuyết trình báo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tài chính của doanh nghiệp mẹ trước hợp nhất cùng các thuyết minh tài chính đi kèm. Báo cáo tài chính sau hợp nhất và trước hợp nhất có thể trình bày riêng cho từng báo cáo hoặc trình bày gộp trên một mẫu, các chi tiêu được trình bày riêng cho trước hợp nhất và sau hợp nhất.
V. Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán
1. Kiểm toán độc lập
- Đơn vị kiểm toán độc lập
- Ý kiến kiểm toán độc lập
- Các nhận xét đặc biệt.
2. Kiểm toán nội bộ
- Ý kiến kiểm toán nội bộ
- Các nhận xét đặc biệt
VI. Các công ty có liên quan
- Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần/vốn góp của tổ chức, công ty
- Công ty có trên 50% vốn cổ phần/vốn góp do tổ chức, công ty nắm giữ
- Tình hình đầu tư vào các công ty có liên quan
- Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty liên quan
VII. Tổ chức và nhân sự
- Cơ cấu tổ chức của công ty
- Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành
- Thay đổi Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong năm
- Quyền lợi của Ban Giám đốc: Tiền lương, thưởng của Ban Giám đốc và các quyền lợi khác của Ban Giám đốc
- Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động
- Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị/thành viên Hội đồng thành viên/Chủ tịch, Ban Giám đốc, Ban kiểm soát, kế toán trưởng.
VIII. Thông tin cổ đông/thành viên góp vốn và Quản trị công ty
1. Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Chủ tịch và Ban kiểm soát/Kiểm soát viên:
- Thành viên và cơ cấu của HĐQT, Ban kiểm soát (nêu rõ số thành viên độc lập không điều hành), thành viên và cơ cấu Hội đồng thành viên, Kiểm soát viên, Chủ tịch công ty
- Hoạt động của HĐQT/Hội đồng thành viên
- Hoạt động của thành viên HĐQT độc lập không điều hành
- Hoạt động của các tiểu ban trong HĐQT/Hội đồng thành viên (ví dụ tiểu ban lương thưởng, tiểu ban đầu tư và tiểu ban nhân sự…)
- Hoạt động của Ban kiểm soát/Kiểm soát viên
- Kế hoạch để tăng cường hiệu quả trong hoạt động quản trị công ty
- Thù lao, các khoản lợi ích khác và chi phí cho từng thành viên HĐQT/Hội đồng thành viên/Chủ tịch và thành viên Ban kiểm soát/Kiểm soát viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc điều hành. Giá trị các khoản thù lao và chi phí này phải được công bố chi tiết cho từng người, ghi rõ số tiền cụ thể.
- Số lượng thành viên HĐQT/Hội đồng thành viên, Ban Kiểm soát/Kiểm soát viên, Ban Giám đốc đã có chứng chỉ đào tạo về quản trị công ty
- Tỷ lệ sở hữu cổ phần/vốn góp và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần/vốn góp của thành viên HĐQT/Hội đồng thành viên
- Thông tin về các giao dịch cổ phiếu/chuyển nhượng phần vốn góp của công ty của các thành viên Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc điều hành, Ban kiểm soát/Kiểm soát viên và những người liên quan tới các đối tượng nói trên.
- Thông tin về hợp đồng, hoặc giao dịch đã được ký kết với công ty của thành viên Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc điều hành, Ban kiểm soát/Kiểm soát viên và những người liên quan tới các đối tượng nói trên.
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông/thành viên góp vốn
2.1. Cổng đông/thành viên góp vốn Nhà nước
- Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông/thành viên góp vốn Nhà nước
- Thông tin chi tiết về từng cổ đông lớn/thành viên góp vốn theo nội dung: Tên; Địa chỉ liên lạc; Ngành nghề kinh doanh; số lượng và tỷ lệ cổ phần sở hữu/vốn góp trong công ty.
2.2. Cổ đông/thành viên góp vốn sáng lập
- Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông/thành viên sáng lập
- Thông tin chi tiết về cổ đông sáng lập/thành viên góp vốn theo nội dung: Tên, năm sinh (cổ đông/thành viên góp vốn cá nhân); Địa chỉ liên lạc; Nghề nghiệp (cổ đông/thành viên góp vốn cá nhân), ngành nghề hoạt động (cổ đông/thành viên góp vốn tổ chức); số lượng và tỷ lệ cổ phần sở hữu/vốn góp trong công ty; những biến động về tỷ lệ sở hữu cổ phần/tỷ lệ vốn góp.
2.3. Cổ đông/thành viên góp vốn nước ngoài
- Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông/thành viên góp vốn nước ngoài
- Thông tin chi tiết về từng cổ đông lớn/thành viên góp vốn theo nội dung: Tên, năm sinh (cổ đông/thành viên góp vốn cá nhân); Địa chỉ liên lạc; Nghề nghiệp (cổ đông/thành viên góp vốn cá nhân), ngành nghề hoạt động (cổ đông/thành viên góp vốn tổ chức); số lượng và tỷ lệ cổ phần sở hữu/vốn góp trong công ty; những biến động về tỷ lệ sở hữu cổ phần/vốn góp.
Phụ lục số III BÁO CÁO VỀ SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG LỚN (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------- |
----------------- |
Số : / |
………, ngày … tháng… năm……. |
BÁO CÁO VỀ SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG LỚN
Kính gửi: |
|
|
|
1. Tên nhà đầu tư cá nhân/tổ chức:
2. Nếu là nhà đầu tư cá nhân:
- Năm sinh Quốc tịch
- Số CMTND/Hộ chiếu cấp ngày tại
- Nghề nghiệp
- Nơi cư trú
3. Nếu là nhà đầu tư tổ chức:
- Số chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Ngành nghề kinh doanh
- Địa chỉ
4. Điện thọai liên hệ: Fax:
5. Tên chứng khoán đã tiến hành mua/bán:
6. Mã chứng khoán (nếu có):
7. Số hiệu tài khoản giao dịch (nếu có): Tại công ty chứng khoán:
8. Số lượng cổ phiếu đã mua/bán:
9. Ngày giao dịch làm thay đổi tỷ lệ sở hữu và trở thành cổ đông lớn.
10. Tên của người có liên quan đang nắm giữ cổ phiếu trên (nếu có):
11. Mối quan hệ của người có liên quan với người/tổ chức thực hiện giao dịch:
12. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người có liên quan:
13. Chức vụ của người có liên quan hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch (nếu có):
14. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu người có liên quan đang nắm giữ:
15. Tỷ lệ phần trăm cổ phiếu nắm giữ hoặc cùng người có liên quan nắm giữ sau khi giao dịch trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục số IV BÁO CÁO VỀ THAY ĐỔI SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG LỚN (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
|
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
------------------ |
----------------- |
Số : / |
……, ngày … tháng… năm……. |
BÁO CÁO VỀ THAY ĐỔI SỞ HỮU CỦA CỔ ĐÔNG LỚN
Kính gửi: |
|
|
|
1. Cá nhân/tổ chức đầu tư:
- Trường hợp là nhà đầu tư cá nhân:
- Họ và tên:
- Năm sinh:
- Quốc tịch:
- Số CMND/Hộ chiếu: ......................... ngày cấp..............tại...............
- Nghề nghiệp:
- Địa chỉ liên lạc:
- Điện thoại:............................................Fax:......................................
- Tài khoản chứng khoán:
- Trường hợp là nhà đầu tư tổ chức:
- Tên của tổ chức:
- Quốc tịch:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại:...........................................Fax:........................................
- Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
- Ngành nghề kinh doanh:
- Tài khoản chứng khoán:
2. Người có liên quan đồng sở hữu: (trong hợp đồng sở hữu với người có liên quan):
- Họ và tên người có liên quan:
- Số CMND/Hộ chiếu:.................ngày cấp:..............tại:...............
- Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch (nếu có):
- Mối quan hệ với cá nhân/tổ chức đầu tư:
3. Tên cổ phiếu/mã chứng khoán sở hữu:
4. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ hoặc cùng người có liên quan nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
5. Số lượng cổ phiếu đã bán/mua/cho/tặng (làm thay đổi tỷ lệ sở hữu):
6. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu cá nhân/tổ chức đầu tư nắm giữ sau khi thực hiện giao dịch trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
7. Số lượng cổ phiếu người có liên quan nắm giữ sau khi thực hiện giao dịch trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: (trong trường hợp đồng sở hữu với người có liên quan)
8. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu cùng người có liên quan nắm giữ sau khi thực hiện giao dịch trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: (trong trường hợp đồng sở hữu với người có liên quan)
9. Lý do thay đổi sở hữu:
10. Ngày thay đổi sở hữu:
11. Các thay đổi quan trọng khác (nếu có):
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục số V THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH CỔ PHIẾU QUỸ(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|||
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
----------------- |
----------------- |
|
|
Số : / |
………, ngày … tháng… năm……. |
THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH CỔ PHIẾU QUỸ
Kính gửi: |
|
|
|
- Công ty đại chúng:
Tên giao dịch:
Trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
- Vốn điều lệ:
Căn cứ Nghị quyết hội đồng quản trị/Nghị quyết đại hội đồng cổ đông về việc mua /bán cổ phiếu quỹ. Chúng tôi đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ/bán cổ phiếu quỹ của công ty (tại SGDCK) với nội dung sau:
- Mã chứng khoán (nếu có):
- Mệnh giá:
- Tổng số cổ phiếu quỹ nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch:
- Tổng số lượng đăng ký mua/bán lại:
- Mục đích:
- Nguồn vốn (trong trường hợp mua lại):
- Thời gian dự kiến giao dịch: từ ngày….đến ngày.
- Phương thức giao dịch:
- Nguyên tắc xác định giá:
- Tên công ty chứng khoán được ủy quyền thực hiện việc mua/bán:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Tài khoản thực hiện giao dịch:
Chúng tôi đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật và cam kết tuân thủ các quy định hiện hành./.
Tài liệu đính kèm : - Nghị quyết HĐQT/ĐHCĐ - Tài liệu chứng minh nguồn vốn để mua lại cổ phiếu |
Đại diện Công ty Giám đốc(Ký tên và đóng dấu) |
Phụ lục số VI BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH CỔ PHIẾU QUỸ (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
---------------- |
----------------- |
Số : / |
……, ngày … tháng… năm……. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH CỔ PHIẾU QUỸ
Kính gửi: |
|
|
|
- Công ty đại chúng:
Tên giao dịch:
Trụ sở chính:
Điện thoại: Fax:
- Vốn điều lệ:
Chúng tôi xin báo cáo kết quả giao dịch mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ/bán cổ phiếu quỹ (tại SGDCK) với nội dung sau:
- Tên Công ty chứng khoán được ủy quyền thực hiện giao dịch:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Tài khoản thực hiện giao dịch:
- Mã chứng khoán (nếu có):
- Mệnh giá:
- Số lượng đăng ký mua/bán lại:
- Số lượng đã thực hiện:
- Thời gian thực hiện: từ ngày.....................đến ngày .......................
- Số lượng cổ phiếu quỹ trước khi đăng ký giao dịch:
- Số lượng cổ phiếu quỹ hiện có:
- Nguồn vốn để mua lại:
- Nguyên tắc xác định giá:
- Phương thức giao dịch:
* (Trong trường hợp Công ty không thực hiện hết số lượng đăng ký, Công ty phải giải trình nguyên nhân.)
Chúng tôi đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật và cam kết tuân thủ các quy định hiện hành.
|
Đại diện Công ty Giám đốc(Ký tên và đóng dấu) |
Phụ lục số VII THÔNG BÁO GIAO DỊCH CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
------------------- |
----------------- |
Số : / |
………, ngày … tháng… năm……. |
THÔNG BÁO GIAO DỊCH CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
Kính gửi: |
|
|
|
1. Tên của người thực hiện chuyển nhượng:
- Số chứng minh thư/số hộ chiếu của người thực hiện chuyển nhượng (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức):
- Số tài khoản giao dịch:
- Điện thoại liên hệ: Fax:
- Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch:
2. Mã chứng khoán giao dịch:
3. Phương thức thực hiện giao dịch:
4. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch:
5. Tên của người nhận chuyển nhượng (*):
- Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu của người nhận chuyển nhượng (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức):
- Số tài khoản giao dịch:
- Điện thoại liên hệ: Fax:
- Chức vụ của người có liên quan hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch (nếu có):
- Quan hệ với người thực hiện chuyển nhượng (nếu có):
- Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu đang nắm giữ:
6. Số lượng cổ phiếu thực hiện giao dịch:
7. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu sau khi thực hiện giao dịch:
8. Thời gian dự kiến thực hiện: từ ngày ........ đến ngày.........
(*):Trong trường hợp người được chuyển nhượng không phải là cổ đông sáng lập, người thực hiện giao dịch phải gửi Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông chấp thuận cho việc chuyển nhượng trên.
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục VIII BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
------------------- |
----------------- |
Số : / |
………, ngày … tháng… năm……. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
Kính gửi: |
|
|
|
1. Tên của người thực hiện chuyển nhượng:
- Số chứng minh thư/số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức):
- Số tài khoản giao dịch:
- Mã chứng khoán giao dịch:
- Số lượng cổ phiếu đã thực hiện giao dịch:
- Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ sau khi thực hiện:
2. Tên của người nhận chuyển nhượng:
- Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức):
- Số tài khoản giao dịch:
- Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ sau khi thực hiện:
3. Thời gian thực hiện: từ ngày ........ đến ngày.........
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục IX THÔNG BÁO GIAO DỊCH CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
-------------------------- |
----------------- |
Số : / |
….…, ngày … tháng… năm……. |
THÔNG BÁO GIAO DỊCH CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ
Kính gửi : |
|
|
|
1. Tên người/tổ chức thực hiện giao dịch:
2. Số chứng minh thư/số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người/tổ chức thực hiện giao dịch:
3. Điện thoại liên hệ: Fax:
4. Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch:
5. Mã chứng khoán giao dịch:
6. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch:
7. Số tài khoản giao dịch :
8. Tên của người có liên quan tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch:
9. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người có liên quan:
10. Chức vụ của người có liên quan hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch (nếu có):
11. Quan hệ của người/tổ chức thực hiện giao dịch với người có liên quan :
12. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu người có liên quan đang nắm giữ;
13 Số lượng cổ phiếu đăng ký bán/mua:
14. Số lượng cổ phiếu nắm giữ sau khi thực hiện giao dịch:
15. Mục đích thực hiện giao dịch:
16. Phương thức giao dịch:
17. Thời gian dự kiến thực hiện giao dịch: từ ngày ........ đến ngày.........
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục số X THÔNG BÁO GIAO DỊCH QUYỀN MUA CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
-------------------------- |
----------------- |
Số : / |
………, ngày … tháng… năm……. |
THÔNG BÁO GIAO DỊCH QUYỀN MUA CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ
Kính gửi: |
|
|
|
1. Tên người/tổ chức thực hiện giao dịch:
2. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người/ tổ chức thực hiện giao dịch:
3. Điện thoại liên hệ: Fax:
4. Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch:
5. Mã chứng khoán giao dịch:
6. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ trước khi thực hiện quyền mua:
7. Tên của người có liên quan tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch:
8. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người có liên quan:
9. Chức vụ của người có liên quan hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch (nếu có):
10. Quan hệ của người/tổ chức thực hiện giao dịch với người có liên quan:
11. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu người có liên quan đang nắm giữ;
12. Số lượng quyền mua cổ phiếu đăng ký bán/mua:
13. Số lượng cổ phiếu dự kiến mua tương ứng với số quyền mua sau khi chuyển nhượng, cho, tặng...(*):
14. Số lượng cổ phiếu dự kiến nắm giữ sau khi thực hiện quyền mua:
15. Phương thức giao dịch:
16. Thời gian dự kiến thực hiện: từ ngày ........ đến ngày.........
(*): Là số cổ phiếu dự kiến sẽ mua theo tỷ lệ thực hiện quyền, ví dụ: số quyền mua là 1000, tỷ lệ thực hiện là 5:1 thì số lượng cổ phiếu dự kiến mua là 200.
Người báo cáo
Phụ lục số XI BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|||||
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
||||
----------------- |
----------------- |
||||
Số : / |
………, ngày … tháng… năm……. |
||||
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ
1. Tên người/tổ chức thực hiện giao dịch: 2. Số chứng minh thư/số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người/tổ chức thực hiện giao dịch: 3. Điện thoại liên hệ: Fax: 4. Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch: 5. Mã chứng khoán giao dịch: 6. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch: 7. Số tài khoản giao dịch : 8. Tên của người có liên quan tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch: 9. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người có liên quan: 10. Chức vụ của người có liên quan hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch (nếu có): 11. Quan hệ của người/tổ chức thực hiện giao dịch với người có liên quan : 12. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu người có liên quan đang nắm giữ; 13 Số lượng cổ phiếu đã đăng ký bán/mua: 14. Số lượng cổ phiếu đã giao dịch (bán/mua): 14. Số lượng cổ phiếu nắm giữ sau khi thực hiện giao dịch: 15. Phương thức giao dịch: 16. Mục đích thực hiện giao dịch: 17. Thời gian thực hiện giao dịch: từ ngày ........ đến ngày......... * (Trong trường hợp cổ đông nội bộ không thực hiện hết số lượng đăng ký, Cổ đông nội bộ phải giải trình nguyên nhân.)
Người báo cáo(Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ lục số XII BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH QUYỀN MUA CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
-------------------------- |
----------------- |
Số : / |
…, ngày … tháng… năm……. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH QUYỀN MUA CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ
Kính gửi: |
|
|
|
1. Tên người/tổ chức thực hiện giao dịch:
2. Số chứng minh thư/số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người/tổ chức thực hiện giao dịch
3. Điện thoại liên hệ: Fax:
4. Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch:
5. Mã chứng khoán giao dịch:
6. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu nắm giữ trước khi thực hiện quyền mua:
7. Tên của người có liên quan tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch:
8. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) của người có liên quan:
9. Chức vụ của người có liên quan hiện nay tại tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch (nếu có):
10. Quan hệ của người/tổ chức thực hiện giao dịch với người có liên quan:
11. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu người có liên quan đang nắm giữ;
12. Số lượng quyền mua cổ phiếu đăng ký bán/mua:
13. Số lượng quyền mua cổ phiếu đã bán/mua:
14. Số lượng cổ phiếu dự kiến nắm giữ sau khi thực hiện quyền mua:
15. Phương thức giao dịch:
16. Thời gian thực hiện: từ ngày ........ đến ngày.........
* (Trong trường hợp cổ đông nội bộ không thực hiện hết số lượng đăng ký, Cổ đông nội bộ phải giải trình nguyên nhân.).
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục số XIII BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
-------------------------- |
----------------- |
Số : / |
……, ngày … tháng… năm……. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY
(Quý../năm....)
Kính gửi: |
|
|
|
I. Hoạt động của Hội đồng quản trị:
- Các cuộc họp của HĐQT:
STT |
Thành viên HĐQT |
Chức vụ |
Số buổi họp tham dự |
Tỷ lệ |
Lý do không tham dự |
|
Ông/bà... |
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
- Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc:
- Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị:
II. Các nghị quyết của Hội đồng quản trị:
STT |
Số nghị quyết |
Ngày |
Nội dung |
|
|
|
|
III. Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị: (bao gồm lý do thay đổi)
IV. Giao dịch của cổ đông nội bộ/ cổ đông lớn và người liên quan:
- Giao dịch cổ phiếu:
STT |
Người thực hiện giao dịch |
Quan hệ với cổ đông nội bộ/cổ đông lớn |
Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ |
Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ |
Lý do tăng, giảm (mua, bán, chuyển đổi, thưởng...) |
||
|
|
|
Số cổ phiếu |
Tỷ lệ |
Số cổ phiếu |
Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các giao dịch khác: (các giao dịch của cổ đông nội bộ/ cổ đông lớn và người liên quan với chính Công ty).
V. Các vấn đề cần lưu ý khác
Chủ tịch HĐQT
(Ký tên và đóng dấu)
Phụ lục số XIV THÔNG BÁO GIAO DỊCH CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
-------------------------- |
----------------- |
Số : / |
……, ngày … tháng… năm……. |
THÔNG BÁO GIAO DỊCH CHỨNG CHỈ QUỸ
CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: |
|
|
|
1. Tên người/tổ chức thực hiện giao dịch:
2. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức)
3. Điện thoại liên hệ: Fax:
4. Chức vụ hiện nay tại Quỹ đầu tư (hoặc công ty quản lý quỹ):
5. Mã chứng chỉ quỹ giao dịch:
6. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch:
7. Số tài khoản giao dịch:
8. Số lượng chứng chỉ quỹ đăng ký bán/mua:
9. Số lượng chứng chỉ quỹ nắm giữ sau khi thực hiện giao dịch:
10. Phương thức thực hiện giao dịch:
11. Mục đích thực hiện giao dịch:
12. Thời gian dự kiến thực hiện giao dịch: từ ngày ...... đến ngày.......
Người báo cáo
Phụ lục số XV THÔNG BÁO GIAO DỊCH QUYỀN MUA CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
-------------------------- |
----------------- |
Số : / |
...., ngày … tháng… năm……. |
THÔNG BÁO GIAO DỊCH QUYỀN MUA CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN
1. Tên người/tổ chức thực hiện giao dịch: 2. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức) 3. Điện thoại liên hệ: Fax: 4. Chức vụ hiện nay tại Quỹ đầu tư ( hoặc công ty quản lý quỹ): 5. Mã chứng chỉ quỹ giao dịch: 6. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ nắm giữ trước khi thực hiện giao dịch: 7. Số tài khoản giao dịch: 8. Số lượng quyền mua chứng chỉ quỹ đăng ký bán/mua: 9. Số lượng chứng chỉ quỹ dự kiến mua tương ứng với số quyền mua sau khi chuyển nhượng, cho tặng...(*): 10. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ sau khi thực hiện giao dịch: 11. Phương thức thực hiện giao dịch: 12. Mục đích thực hiện giao dịch: 13. Thời gian dự kiến thực hiện giao dịch: từ ngày ...... đến ngày.......
(*): Là số chứng chỉ quỹ dự kiến sẽ mua theo tỷ lệ thực hiện quyền, ví dụ: số quyền mua là 1000, tỷ lệ thực hiện là 5:1 thì số lượng chứng chỉ quỹ dự kiến mua là 200 Người báo cáo(Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ lục số XVI
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH CHỨNG CHỈ QUỸ
CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
-------------------------- |
----------------- |
Số : / |
…, ngày … tháng… năm……. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH CHỨNG CHỈ QUỸ
CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: |
|
|
|
1. Tên người/tổ chức thực hiện giao dịch:
2. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức)
3. Điện thoại liên hệ: Fax:
4. Chức vụ hiện nay tại Quỹ đầu tư ( hoặc công ty quản lý quỹ):
5. Mã chứng chỉ quỹ giao dịch:
6. Số lượng chứng chỉ quỹ đăng ký bán/mua.
7. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ trước khi thực hiện giao dịch:
8. Số lượng chứng chỉ quỹ đã bán/mua:
9. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ sau khi thực hiện giao dịch:
10. Phương thức thực hiện giao dịch:
11. Mục đích thực hiện giao dịch:
12. Thời gian thực hiện giao dịch: từ ngày ....... đến ngày.......
13. Trường hợp các đối tượng có liên quan không mua/bán hết số lượng chứng chỉ quỹ như đã đăng ký phải giải trình nguyên nhân.
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục số XVII BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH QUYỀN MUA CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán) |
|
Tên công ty |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
-------------------------- |
----------------- |
Số : / |
…, ngày … tháng… năm……. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH QUYỀN MUA CHỨNG CHỈ QUỸ
CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: |
|
|
|
1. Tên người/tổ chức thực hiện giao dịch:
2. Số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu (Số chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu là tổ chức)
3. Điện thoại liên hệ: Fax:
4. Chức vụ hiện nay tại Quỹ đầu tư ( hoặc công ty quản lý quỹ):
5. Mã chứng chỉ quỹ giao dịch:
6. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ trước khi thực hiện giao dịch:
7. Số lượng quyền mua chứng chỉ quỹ đăng ký bán/mua:
8. Số lượng quyền mua chứng chỉ quỹ đã bán/mua:
9. Số lượng, tỷ lệ chứng chỉ quỹ sau khi thực hiện giao dịch:
10. Phương thức thực hiện giao dịch:
11. Mục đích thực hiện giao dịch:
12. Thời gian thực hiện giao dịch: từ ngày ....... đến ngày.......
13. Trường hợp các đối tượng có liên quan không mua/ bán hết số lượng chứng chỉ quỹ như đã đăng ký phải giải trình nguyên nhân.
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)