Thông tư 15/2022/TT-BKHCN quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2022/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2022/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Yêu cầu đối với các nhiệm vụ KHCN hỗ trợ DN tăng chất lượng sản phẩm
Theo đó, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phải đảm bảo các yêu cầu như: Có tính cấp thiết, phù hợp với mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ và giải pháp của Chương trình; Thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình tối đa là 36 tháng.
Bên cạnh đó, kết quả, sản phẩm được áp dụng thực tiễn hoặc giải quyết các vấn đề về lý luận, khoa học trong lĩnh vực năng suất, chất lượng, có tác động tới thúc đẩy năng suất, chất lượng doanh nghiệp, địa phương, ngành và quốc gia. Doanh nghiệp được hỗ trợ từ Chương trình là doanh nghiệp vừa được thành lập và hoạt động theo quy định, ưu tiên doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa chủ lực.
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình đáp ứng điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau: Có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ, có con dấu và tài khoản; Có khả năng huy động kinh phí đối ứng thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu đặt hàng; Không thuộc các trường hợp không đủ điều kiện theo quy định.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/12/2022.
Xem chi tiết Thông tư 15/2022/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 15/2022/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
________ Số: 15/2022/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
______________
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1322/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao nâng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng xuất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 (sau đây viết tắt là Chương trình) được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1322/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2020.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan nhà nước; tổ chức, cá nhân quản lý, thực hiện và tham gia thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan.
QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Hồ sơ đề xuất bao gồm: công văn đề xuất của bộ, ngành, địa phương; bảng tổng hợp danh mục nhiệm vụ đề xuất và phiếu đề xuất nhiệm vụ của các tổ chức, cá nhân được lựa chọn.
Đối với đề xuất nhiệm vụ “Đề nghị không thực hiện", Hội đồng thống nhất ý kiến đánh giá về lý do không đề nghị thực hiện.
Hội đồng thông qua Biên bản họp theo Mẫu A4-BBXĐNV ban hành kèm theo Thông tư này.
Trong trường hợp cần thiết. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phối hợp Vụ Kế hoạch - Tài chính trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ báo cáo Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức lấy ý kiến tư vấn của 01 đến 02 chuyên gia tư vấn độc lập trong nước, nước ngoài hoặc thành lập Hội đồng khác để tiếp tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng công bố công khai danh mục nhiệm vụ đặt hàng trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện.
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ gồm các thông tin cơ bản: tên nhiệm vụ; định hướng mục tiêu; sản phẩm dự kiến; yêu cầu về hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp: thời gian và địa chỉ nộp hồ sơ.
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia thực hiện theo quy định tại Điều 5 Chương II Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
Trường hợp nộp qua môi trường điện tử thì phương thức bảo mật hồ sơ thực hiện theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
b1) Trong trường hợp đã xác định cụ thể tổ chức, doanh nghiệp thụ hưởng: Hồ sơ minh chứng là văn bản xác nhận của tổ chức, doanh nghiệp về việc tham gia thực hiện nhiệm vụ và đóng góp kinh phí đối ứng thực hiện, trong đó ghi rõ hình thức đối ứng (bằng tiền và/hoặc hiện vật), phương thức và trách nhiệm quản lý, sử dụng;
b2) Trong trường hợp chưa xác định cụ thể tổ chức, doanh nghiệp thụ hưởng: tổ chức chủ trì chủ động lập dự toán kinh phí đối ứng và cam kết hoàn thành theo dự toán đã lập.
Nộp và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
Kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét, đánh giá theo quy định tại các Điều 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 và 23 Thông tư này.
Hồ sơ không hợp lệ được xác nhận bị loại, không được tiếp tục tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ.
Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 8 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
Đánh giá hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ tiến hành bằng cách cho điểm vào Phiếu đánh giá hồ sơ quy định tại Mẫu B8-ĐGNV ban hành kèm theo Thông tư này. Số điểm tối đa cho một hồ sơ là 100 điểm. Cụ thể như sau:
Công tác chuẩn bị cho các phiên họp, nguyên tắc, trình tự, nội dung làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 9, Điều 10, Điều 11 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
(i) Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp (bản gốc) để Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thực hiện đối chiếu trong trường hợp tổ chức đăng ký chủ trì nộp hồ sơ đăng ký trên môi trường điện tử.
(ii) Hồ sơ đã được hoàn thiện theo Kết luận của Hội đồng;
(iii) Báo cáo giải trình về những nội dung đã được hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng được Chủ tịch Hội đồng ký xác nhận.
Trường hợp rà soát phát hiện có sự sai lệch, không trùng khớp giữa hồ sơ gốc với hồ sơ đăng ký nộp trên môi trường điện tử. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Hội đồng tư vấn đánh giá lại và xác định loại đối với hồ sơ có thông tin không trùng khớp này, đồng thời xem xét hồ sơ đăng ký có kết quả đánh giá xếp sau liền kề (nếu có) đáp ứng quy định tại khoản 1 Điều 18 Thông tư này để kiến nghị tuyển chọn, giao trực tiếp thay thế hồ sơ bị loại trên.
Việc đánh giá của chuyên gia tư vấn độc lập đối với hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ được thực hiện theo quy định tại Điều 18, 19, 20 Chương IV Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
Tổ thẩm định kinh phí do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập có 05 thành viên, gồm: Tổ trưởng là đại diện Lãnh đạo Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Tổ phó là đại diện Lãnh đạo Vụ Kế hoạch - Tài chính trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ, 01 thành viên là Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch hoặc ủy viên phản biện của hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ, 01 thành viên là Lãnh đạo Vụ Kế hoạch Tài chính trực thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và 01 thành viên là chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ và lưu giữ, quản lý hồ sơ gốc thực hiện theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
Nội dung công bố bao gồm: tên nhiệm vụ; tên tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ; tóm tắt mục tiêu; dự kiến kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ và thời gian thực hiện nhiệm vụ.
Hủy quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thực hiện theo quy định tại Điều 17 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
KÝ HỢP ĐỒNG, KIỂM TRA, ĐIỀU CHỈNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phân cấp Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia với tổ chức chủ trì nhiệm vụ theo Mẫu C1-HĐNV ban hành kèm theo Thông tư này. Trong trường hợp cần thiết, mẫu hợp đồng được điều chỉnh để phù hợp với tính chất nhiệm vụ, đảm bảo chặt chẽ, thống nhất.
a1) Tiến độ thực hiện; nội dung khoa học và công nghệ; kết quả, sản phẩm thực hiện của nhiệm vụ theo Hợp đồng đã ký;
a2) Tình hình sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và kinh phí đối ứng (nếu có);
a3) Các nội dung khác (nếu có).
b1) Định kỳ 01 năm 01 lần kể từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực;
b2) Đột xuất theo yêu cầu của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
a1) Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ra quyết định chấm dứt Hợp đồng. Quyết định chấm dứt Hợp đồng xác định rõ số kinh phí phải hoàn trả ngân sách nhà nước, phương án xử lý sản phẩm, tài sản được hình thành hoặc mua sắm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (nếu có).
a2) Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thực hiện việc thanh lý Hợp đồng với tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Điều 12 và Điều 13 Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước trước khi nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ gồm:
Cá nhân thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN không được tham gia hội đồng.
Tổ chuyên gia có 03 thành viên gồm các thành viên của Hội đồng do Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch Hội đồng làm tổ trưởng.
Tổ chuyên gia có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định độ tin cậy, nhận định tính xác thực các sản phẩm của nhiệm vụ; đánh giá, thẩm định thực tế kết quả triển khai hoạt động hỗ trợ tại doanh nghiệp, Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phối hợp với Tổ chuyên gia lựa chọn tổ chức, doanh nghiệp để thực hiện đánh giá, thẩm định thực tế theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hoặc trọng điểm.
Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia được lập theo Mẫu D4-BCTĐSP ban hành kèm theo Thông tư này và được xác định là một trong các căn cứ để Hội đồng xem xét khi đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ.
Hội đồng làm việc theo trình tự quy định tại khoản 5 Điều 10 Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN.
QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ NHIỆM VỤ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
Căn cứ kế hoạch hàng năm đã được duyệt, cơ quan được giao đầu mối tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình tại bộ, ngành, địa phương tổ chức xét duyệt nội dung, thẩm định kinh phí, phê duyệt và tổ chức thực hiện "nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao” theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, định mức, chế độ chi tiêu ngân sách nhà nước, quy định pháp luật về đấu thầu và quy định quản lý nhiệm vụ của bộ, ngành, địa phương (nếu có); quá trình lập dự toán, phân bổ, giao dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện “nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao" thực hiện theo quy định lại Thông tư số 35/2021/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định cơ chế quản lý tài chính thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 và quy định pháp luật hiện hành.
Khuyến khích triển khai thực hiện “nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao” theo phương thức quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
b1) Tiếp nhận đề xuất nhiệm vụ, tổng hợp danh mục đề xuất nhiệm vụ; tổ chức thực hiện xác định nhiệm vụ, tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ, thẩm định kinh phí; ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ; điều chỉnh, thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ; tổ chức thực hiện đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ; phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản bằng nguồn kinh phí ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình theo quy định pháp luật;
b2) Phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng dự toán kinh phí quản lý nhiệm vụ thuộc Chương trình: thống nhất với đơn vị liên quan điều chỉnh nội dung, kinh phí trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét quyết định; thực hiện kiểm tra, thanh tra định kỳ hoặc đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình theo quy định tại Thông tư này và theo quy định pháp luật;
b3) Hướng dẫn, hỗ trợ các bộ, ngành và địa phương triển khai thực hiện nhiệm vụ của Chương trình;
b4) Xây dựng báo cáo định kỳ, sơ kết giữa kỳ, báo cáo đánh giá và tổng kết việc thực hiện Chương trình; tổ chức sơ kết, tổng kết hoạt động của Chương trình;
b5) Đề xuất với Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hình thức tôn vinh, khen thưởng tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sắc trong hoạt động nâng cao năng suất chất lượng;
b6) Xây dựng, duy trì, cập nhật tình hình thực hiện nhiệm vụ trên trang tin điện tử của Chương trình; thông tin tuyên truyền về hoạt động của Chương trình; phổ biến kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình;
b7) Thực hiện nhiệm vụ khác do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giao.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ; - Văn phòng BCĐ phòng chống tham nhũng Trung ương; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; - Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Liên minh các HTX Việt Nam; - Hiệp hội các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam; - Công báo; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ KH&CN; - Lưu: VT, TĐC, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Lê Xuân Định |
DANH MỤC
BIỂU MẪU ÁP DỤNG
(Kèm theo Thông tư số 15/2022/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu A1-ĐXNV: Phiếu đề xuất nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
2. Mẫu A2-NXĐG: Phiếu nhận xét, đánh giá đề xuất nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
3. Mẫu A3-BBKP: Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
4. Mẫu A4-BBXĐNV: Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
5. Mẫu B1-ĐKNV: Đơn đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
6. Mẫu B2-TMNV: Thuyết minh nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
7. Mẫu B3-LLTC: Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
8. Mẫu B4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN.
9. Mẫu B5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
10. Mẫu B6-BBXNHS: Biên bản xác nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
11. Mẫu B7-NXNV: Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
12. Mẫu B8-ĐGNV: Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
13. Mẫu B9-BBKP: Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
14. Mẫu B10-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
15. Mẫu B11-BBHĐ: Biên bản họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
16. Mẫu B12-ĐCHS: Kết quả đối chiếu hồ sơ.
17. Mẫu B13-BBTĐKP: Biên bản họp thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
18. Mẫu B14-GUQ: Giấy ủy quyền.
19. Mẫu C1-HĐNV: Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
20. Mẫu C2-BCND: Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
21. Mẫu C3-BCKP: Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
22. Mẫu D1-CVNT: Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
23. Mẫu D2-BCTHKQ: Hướng dẫn Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ.
24. Mẫu D3-BCTĐG: Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
25. Mẫu D4-BCTĐSP: Báo cáo thẩm định sản phẩm nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
26. Mẫu D5-BCHT: Báo cáo về việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia.
27. Mẫu D6-TLHĐ: Biên bản thanh lý Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia./.
Mẫu A1-ĐXNV
15/2022/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Dự kiến thực hiện trong kế hoạch năm……….. )
I. TÊN NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
II. TÍNH CẤP THIẾT CỦA NHIỆM VỤ (Trình bày rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để luận giải, minh chứng về tầm quan trọng, tính thời sự, cấp thiết của nhiệm vụ; tác động và ảnh hưởng đến hoạt động thúc đẩy nâng cao năng suất chất lượng nền kinh tế, ngành kinh tế, địa phương hoặc doanh nghiệp; cơ sở pháp lý đề xuất nhiệm vụ;...)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. MỤC TIÊU CỦA NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV. DỰ KIẾN CÁC NỘI DUNG CHÍNH CẦN THỰC HIỆN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ, SẢN PHẨM CỦA NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VI. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VII. DỰ KIẾN TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP/ĐỊA ĐIỂM ÁP DỤNG, ỨNG DỤNG KẾT QUẢ, SẢN PHẨM TẠO RA
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VIII. YÊU CẦU VỀ THỜI GIAN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
IX. DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ
Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ: …………………………………………………………
Trong đó:
Kinh phí Ngân sách nhà nước: …………………………………………………………………
Kinh phí đối ứng từ tổ chức, doanh nghiệp: …………………………………………………..
X. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
1. Tên tổ chức/cá nhân đề xuất:
………………………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………………
3. Đầu mối liên hệ:
- Họ và tên:……………………………………. Chức vụ: ………………………………………
- Điện thoại: …………………………………….. Email:........................................................
4. Tài liệu gửi kèm (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT |
Mẫu A2-NXĐG
15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày ….. tháng …… năm …… |
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
|
Ủy viên phản biện |
|
|
Ủy viên hội đồng |
|
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ được đề xuất: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Họ và tên thành viên hội đồng:
………………………………………………………………………………………………………
II. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ* ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ (* đánh dấu X vào 1 trong 2 ô tại tại các điểm 1-5)
1. Tính cấp thiết của nhiệm vụ (cơ sở khoa học và thực tiễn để luận giải, minh chứng về tầm quan trọng, tính thời sự, cấp thiết của nhiệm vụ; tác động và ảnh hưởng đến hoạt động thúc đẩy nâng cao năng suất chất lượng nền kinh tế, ngành kinh tế, địa phương hoặc doanh nghiệp; cơ sở pháp lý đề xuất nhiệm vụ;...)
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt yêu cầu □
2. Tính khả thi (Nhiệm vụ đặt ra có khả năng giải quyết được trong khuôn khổ Chương trình; đảm bảo tính logic, khoa học và thống nhất giữa mục tiêu, nội dung và kết quả/sản phẩm...)
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt yêu cầu □
3. Tính hiệu quả (khả năng hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa; tác động đến phát triển kinh tế - xã hội; khả năng duy trì và nhân rộng kết quả;...)
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt yêu cầu □
4. Nhu cầu cần thiết phải huy động kinh phí Ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt yêu cầu □
5. Khả năng huy động nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện nhiệm vụ (áp dụng đối với nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng các giải pháp nâng cao năng suất chất lượng; tổ chức đào tạo bồi dưỡng kiến thức cho doanh nghiệp; nâng cao năng lực; đẩy mạnh cơ chế thừa nhận lẫn nhau về kết quả đánh giá sự phù hợp).
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*: Đạt yêu cầu □ hoặc Không đạt yêu cầu □
KẾT LUẬN CHUNG (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị không thực hiện1
□ Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh tại Mục III dưới đây:
III. KIẾN NGHỊ ĐIỀU CHỈNH NHIỆM VỤ ĐẶT HÀNG
1. Tên nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Định hướng mục tiêu:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Dự kiến kết quả/sản phẩm và yêu cầu đối với kết quả/sản phẩm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV. CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ KHÁC
1. Đề xuất phương thức thực hiện (đánh dấu X vào 1 trong 2 ô dưới đây)
□ Giao trực tiếp cho ……………………………………………………………………………..
□ Tuyển chọn
2. Các đề xuất, kiến nghị khác
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
__________________
1 Khi một trong các tiêu chí nêu tại mục II Phiếu nhận xét, đánh giá này không đạt yêu cầu.
Mẫu A3-BBKP
15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày ….. tháng …… năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030
1. Hội đồng tư vấn thành lập theo Quyết định số …../QĐ-BKHCN ngày .../..../20 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; bao gồm ....thành viên.
2. Số thành viên hội đồng tham gia bỏ phiếu: …………………………………………………
3. Số phiếu thu về:……………………… ; số phiếu hợp lệ: ………………………; số phiếu không hợp lệ: …………………………………………
4. Kết quả kiểm phiếu như sau:
Số TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất |
Tổng hợp đánh giá theo các nội dung của các thành viên Hội đồng |
|||||||||||
Tính cấp thiết |
Tính khả thi |
Tính hiệu quả |
Nhu cầu cần thiết phải huy động kinh phí NSNN |
Khả năng huy động kinh phí ngoài NSNN |
Kết luận chung |
||||||||
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đề nghị thực hiện |
Đề nghị không thực hiện |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu |
Mẫu A4-BBXĐNV
15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày ….. tháng …… năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA NĂM 20…….
Thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
I. Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn số ……………/QĐ-BKHCN ngày.../…./20….. của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Số lượng các đề xuất nhiệm vụ tư vấn: …….
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Thời gian: Ngày /..../20......
- Địa điểm: .....................................................................................
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: .....................
- Vắng mặt: ....................................................................................
- Khách mời tham dự họp Hội đồng:
TT |
Đơn vị công tác |
Họ và tên |
1 |
|
|
2 |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Công bố quyết định thành lập Hội đồng.
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu thư ký khoa học của Hội đồng.
3. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm:
Trưởng ban: ……………………………….
Thành viên: ……………………………
Thành viên:... ……………………………
4. Các thành viên phản biện trình bày ý kiến đánh giá đối với nhiệm vụ đề xuất.
5. Hội đồng phân tích thảo luận và cho ý kiến đối với (từng) nhiệm vụ đề xuất theo các các nội dung quy định tại Thông tư 15/2022/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.
6. Thành viên hội đồng bỏ phiếu nhận xét, đánh giá nhiệm vụ đề xuất theo Mẫu A2-NXĐG. Tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng trong Biên bản kiểm phiếu Mẫu A3-BBKP kèm theo.
7. Đối với các đề xuất nhiệm vụ được Hội đồng đánh giá “Đề nghị thực hiện”:
7.1. Các thành viên phản biện trình bày nội dung dự kiến của nhiệm vụ đặt hàng.
7.2. Hội đồng thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tên gọi và các mục của nhiệm vụ đặt hàng theo các yêu cầu nêu tại Thông tư này và thống nhất thông qua từng mục nói trên.
7.3. Hội đồng kiến nghị về phương thức tổ chức thực hiện tuyển chọn hoặc giao trực tiếp.
7.4. Hội đồng thảo luận việc xếp thứ tự ưu tiên (trong trường hợp có 02 nhiệm vụ trở lên).
8. Đối với các đề xuất được Hội đồng đánh giá “Đề nghị không thực hiện”, Hội đồng thống nhất lý do không thực hiện.
9. Kết quả làm việc của Hội đồng thể hiện tại Mẫu A4.2-TH kèm theo.
10. Hội đồng thông qua Biên bản làm việc./.
Thư ký khoa học của Hội đồng |
Chủ tịch Hội đồng |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN NĂM 20……
I. Đề xuất đặt hàng “đề nghị thực hiện”
TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất |
Kết quả đánh giá của Hội đồng |
Kiến nghị Hội đồng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
*) Đề xuất đặt hàng “đề nghị thực hiện” khi có tối thiểu ¾ tổng số phiếu của thành viên hội đồng có mặt đánh giá “đề nghị thực hiện”
II. Đề xuất đặt hàng đề nghị “không thực hiện”
TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất |
Tóm tắt lý do đề nghị “không thực hiện” |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Thư ký khoa học của Hội đồng
|
Chủ tịch Hội đồng |
Mẫu A4.2-TH
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA NĂM …….
TT |
Tên nhiệm vụ đặt hàng |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả |
Thời gian thực hiện |
Phương thức tổ chức thực hiện |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Tổng số: ………. nhiệm vụ
Các nhiệm vụ đã được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên./.
Thư ký khoa học của Hội đồng |
Chủ tịch Hội đồng |
Mẫu B1-ĐKNV
15/2022/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….. tháng …… năm ….…
ĐƠN ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ (qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên nhiệm vụ .................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
2. Tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ
Tên đầy đủ: .........................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại:............................................. Email:....................................................................
Số tài khoản: ........................................tại Ngân hàng/Kho bạc: ........................................
Đại diện theo pháp luật: ......................................................................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm
Họ và tên: ………………………………. Chức vụ: ……………………………………………
Học hàm: ………………………………. Học vị: .……………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………. Điện thoại: ………………………………………….
4. Người liên hệ
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Email: ………………………………... Điện thoại: ………………………………………….
5. Tài liệu kèm theo
a) Thuyết minh nhiệm vụ theo Mẫu B2-TMNV;
b) Bản sao Quyết định thành lập (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy tờ tương đương khác) của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ;
c) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ và tổ chức phối hợp thực hiện theo Mẫu B3-LLTC;
d) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm, các thành viên chính, thư ký khoa học của nhiệm vụ và lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (nếu có) theo Mẫu B4-LLCN;
đ) Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) theo Mẫu B5-PHNC;
e) Báo giá thiết bị, nguyên, vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
g) Báo cáo tài chính (... năm gần nhất) của tổ chức đăng ký chủ trì và tài liệu minh chứng kèm theo;
h) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác ngoài ngân sách nhà nước của Chương trình để thực hiện nhiệm vụ (nếu có).
Chúng tôi cam đoan những nội dung, số liệu và thông tin kê khai trong hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ nếu nhiệm vụ được tuyển chọn./.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ |
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ |
Mẫu B2-TMNV
15/2022/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 |
Tên nhiệm vụ: |
1a |
Mã số: |
|
|
|
(được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)
|
|
|||
2 |
Thời gian thực hiện: ……..tháng |
|
|||
|
(Từ tháng /20... đến tháng /20... ) |
|
|||
3 |
Tổng kinh phí thực hiện: ……………………….triệu đồng, trong đó: |
|
|||
Nguồn kinh phí |
Số tiền (triệu đồng) |
|
|||
- Từ Ngân sách nhà nước: |
|
|
|||
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước: |
|
|
|||
4 |
Đề nghị phương thức khoán chi từ ngân sách nhà nước: |
||||
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
□ Khoán từng phần, trong đó: |
|
|||
|
- Kinh phí khoán: ……………..triệu đồng - Kinh phí không khoán: ………triệu đồng |
|
|||
5 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
||||
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………Giới tính: Nam/ Nữ:……………………… Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ………………………………………………………. Chức danh khoa học: ...………………………………………Chức vụ ……………………… Điện thoại: ………………………………………………………………………………………… Tổ chức: ……………………………………………… Mobile: ...……………………… …………………………….. Fax:………………………………………… E-mail: ……………………………………………… Tên tổ chức đang công tác:...……………………………………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ………………………………………………………………………………………
|
|
||||
6 |
Thư ký khoa học của nhiệm vụ |
|
|||
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………. Nam/ Nữ:……………………… Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ………………………………………………………. Chức danh khoa học: ...………………………………………Chức vụ ……………………… Điện thoại: ………………………………………………………………………………………… Tổ chức: ……………………………………………… Mobile: ...……………………………….. Fax:………………………………………… E-mail: ……………………………………………… Tên tổ chức đang công tác:...……………………………………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. |
|
||||
7 |
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
|
|||
Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ………………………………………………………………………. Điện thoại: ………………………………………Fax: ………………………………………………. Website: ……………………………………………………………………………………………… Địa chỉ: .....…………………………………………………………………………………………… Họ và tên thủ trưởng tổ chức: …………………………………………………………………….. Số tài khoản: …………………………………………………………………………………………. Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: …………………………………………………………………… Tên cơ quan chủ quản nhiệm vụ: ...………………………………………………………………. |
|
||||
8 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nếu có) |
|
|||
1. Tổ chức 1: ………………………………………………………………………………………… Tên cơ quan chủ quản .......................................................................................................... Điện thoại: ........................................................Fax: ............................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................... Số tài khoản: ......................................................................................................................... Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: …………………………………………………………………… 2. Tổ chức 2 : …………………………………………………………………………………… Tên cơ quan chủ quản .......................................................................................................... Điện thoại: ........................................................Fax: ............................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................... Số tài khoản: ......................................................................................................................... Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: …………………………………………………………………… |
|
||||
9 |
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ |
|
|||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
|
||||
|
|
|
|
|
|
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ1 |
Tổ chức công tác |
Nội dung công việc thực hiện |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
10 |
Mục tiêu của nhiệm vụ (Bám sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10.1 Mục tiêu chung …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 10.2 Mục tiêu cụ thể …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 11.2 Luận giải về tính cấp thiết, việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của nhiệm vụ (Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của nhiệm vụ; nêu rõ những vấn đề cần giải quyết; luận giải việc đặt ra các mục tiêu và nội dung của nhiệm vụ) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến nhiệm vụ đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Nội dung của nhiệm vụ: Thể hiện đầy đủ các nội dung và hạng mục công việc phải thực hiện (phân tích rõ những vấn đề mà nhiệm vụ cần giải quyết nhằm hướng tới các mục tiêu và bảo đảm đạt được các sản phẩm, kết quả dự kiến của nhiệm vụ). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Nội dung 1 : ……………………………………………………………………………………… Công việc 1: …………………………………………………………………………………………. Công việc 2: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Nội dung 2 : …………………………………………………………………………………… Công việc 1: …………………………………………………………………………………………. Công việc 2: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Nội dung 3 : ………………………………………………………………………………… Công việc 1: ………………………………………………………………………………… Công việc 2: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu, phương án triển khai nhiệm vụ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu: áp dụng đối với nhiệm vụ nghiên cứu có nhiều nội hàm lý thuyết, lý luận, phương pháp luận hoặc để áp dụng thí điểm (sau đây gọi là nhiệm vụ nghiên cứu lý thuyết) 14.1 Cách tiếp cận thực hiện nhiệm vụ ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 14.2 Phương pháp nghiên cứu ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Cách tiếp cận và phương án triển khai thực hiện nhiệm vụ: áp dụng đối với nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp và nhiệm vụ triển khai khác 14.1 Cách tiếp cận thực hiện nhiệm vụ ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 14.2 Phương án triển khai thực hiện nhiệm vụ a) Phương án tổ chức triển khai (Mô tả đầy đủ, cụ thể phương án triển khai, có sơ đồ và quy trình triển khai thực hiện nhiệm vụ): ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… b) Phương án về tài chính: Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ; phương án sử dụng nguồn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn ngân sách Nhà nước); phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước để đối ứng thực hiện nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… c) Phương án sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị, phần mềm, tài sản, vật tư, nguyên vật liệu,... để thực hiện nhiệm vụ (bao gồm cơ sở vật chất, thiết bị, tài sản sẵn có của tổ chức chủ trì và thiết bị, tài sản, vật tư, nguyên vật liệu,...đi mua, đi thuê, liên danh, liên kết để thực hiện nhiệm vụ)
d) Phương án phối hợp với các đơn vị phối hợp (Trình bày rõ phương án phối hợp, nội dung phối hợp, cách thức tổ chức phối hợp,...): ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… đ) Phương án hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ nhiệm vụ; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của nhiệm vụ): ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Thuê chuyên gia |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Thuê chuyên gia trong nước (nếu có)
2. Thuê chuyên gia nước ngoài (nếu có)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Tiến độ thực hiện nhiệm vụ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Sản phẩm của nhiệm vụ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.1. Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng kết dự án tư vấn, hướng dẫn tại doanh nghiệp; báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị,...); kết quả dự báo; mô hình điểm; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác
17.2. Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Hiệu quả của nhiệm vụ và phương thức chuyển giao, ứng dụng kết quả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18.1 Hiệu quả của nhiệm vụ a) Tác động đến kinh tế- xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội: tác động đến nâng cao năng suất chất lượng ngành, địa phương, doanh nghiệp và nền kinh tế; đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước..... Đối với nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng các giải pháp cải tiến năng suất chất lượng cần đăng ký được hiệu quả đạt được sau áp dụng bằng các chỉ tiêu cụ thể phù hợp với đặc thù của giải pháp áp dụng) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện nhiệm vụ; nâng cao năng lực cho tổ chức, doanh nghiệp, đối tượng thụ hưởng …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. c) Khả năng duy trì, nhân rộng kết quả nhiệm vụ …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 18.2 Phương thức chuyển giao, ứng dụng kết quả (Nêu rõ sản phẩm chuyển giao, hình thức chuyển giao, cơ quan/tổ chức/doanh nghiệp ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao, ứng dụng, nhân rộng kết quả, …) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Dự kiến phương án xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Dự báo rủi ro và đề xuất các phương án phòng ngừa |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ và nguồn huy động cho các khoản chi |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị: triệu đồng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…….năm……….. |
Ngày…..tháng…….năm………..
|
Ngày…..tháng…….năm……….. |
Ngày…..tháng…….năm……….. |
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM VỤ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Kinh phí ngoài NSNN |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Trả công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị, máy móc, phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,……
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Công lao động trực tiếp
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số ngày công quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Ngân sách nhà nước |
Kinh phí ngoài NSNN |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung công việc |
Chức danh nghiên cứu |
Số ngày công |
Hệ số tiền công theo ngày |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Kinh phí ngoài NSNN |
||||||||||||
Cộng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Cộng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= 4x5xLcs |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1b. Thuê chuyên gia trong nước và nước ngoài
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức lương tháng theo hợp đồng |
Kinh phí |
||
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Kinh phí ngoài NSNN |
||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8=6x7 |
9 |
10 |
I |
|
Chuyên gia trong nước |
|
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Chuyên gia nước ngoài |
|
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Kinh phí ngoài NSNN |
||||||||||||||||
Tổng NSNN |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|
|||||||||||||
Cộng |
Khoán chi |
Cộng |
Khoán chi |
Cộng |
Khoán chi |
Cộng |
Khoán chi |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị, phần mềm tin học
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Nguồn ngoài NSNN |
||||||||||||
Cộng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Cộng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
1 |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp đối ứng thiết bị, công nghệ (mua mới hoặc thuê, mượn,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuê thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vận chuyển lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Các khoản chi khác
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
||||||
Ngân sách nhà nước |
Phân định theo từng năm |
Nguồn ngoài NSNN |
|||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
|||
1 |
Công tác phí trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- In ấn, photo tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu B3-LLTC
15/2022/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ1 CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ/ TỔ CHỨC PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Thuộc Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
1. Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………. Năm thành lập: ………………………………………………………………………………………. Do ông/bà…………………. , chức vụ:……………… làm đại diện. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………. Website: ……………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: …………………………… Fax: …………………………………… E-mail: …………………………………………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động khoa học và công nghệ hoặc sản xuất, kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ khoa học và công nghệ tuyển chọn/giao trực tiếp ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tuyển chọn/giao trực tiếp
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Kinh nghiệm và thành tựu khoa học và công nghệ trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ khoa học và công nghệ tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác,...) ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ khoa học và công nghệ tuyển chọn/giao trực tiếp: - Nhà xưởng ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. - Trang thiết bị chủ yếu: ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Danh sách các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đã và đang triển khai thực hiện (thống kê trong vòng 5 năm gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ, chỉ áp dụng với tổ chức chủ trì nhiệm vụ; tổ chức phối hợp không phải kê khai thông tin tại mục này). 7.1. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đã hoàn thành nghiệm thu và thanh toán, quyết toán kinh phí đúng quy định
7.2. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đã hết hạn nhưng chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu (cụ thể số ngày quá hạn)
7.3. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi; chưa hoàn thành việc đăng ký, nộp, lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ
7.4. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia bị đình chỉ do sai phạm trong thời hạn 01 năm kể từ khi có Quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Danh sách các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đã chủ trì hoặc được giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ chưa thực hiện đúng quy định về báo cáo ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: • Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: ……… triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo) |
Tổ chức đăng ký chủ trì/phối hợp cam kết thông tin kê khai là chính xác và tự chịu trách nhiệm đối với thông tin đã kê khai.
|
………….,ngày ……tháng ……….năm 20... |
Mẫu B4-LLCN
15/2022/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN1
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ: □
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ: □
1. Họ và tên: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: |
3. Nam/Nữ: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Học hàm: |
Năm được phong học hàm: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Học vị: |
Năm đạt học vị: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chức vụ: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: ……………… |
Mobile: ………………….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Fax: |
E-mail: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký: Tên tổ chức: Tên người Lãnh đạo: Điện thoại người Lãnh đạo: Địa chỉ tổ chức: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Quá trình công tác
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến nhiệm vụ đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến nhiệm vụ đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. |
Cá nhân cam kết thông tin tự kê khai là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./.
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CHÍNH) NHIỆM VỤ
|
……., ngày ……. tháng ….năm 20….. CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM |
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện nhiệm vụ này. |
|
Mẫu B5-PHNC
15/2022/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN1 NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ (qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Thuộc Chương trình quốc gia Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
- Tên tổ chức, doanh nghiệp đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………………….
4. Nội dung công việc tham gia và cam kết đối ứng kinh phí thực hiện nhiệm vụ:
4 1 Nội dung công việc tham gia gồm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4.2. Cam kết đóng góp kinh phí đối ứng là …..đồng để thực hiện các nội dung công việc sau:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Chi tiết nội dung công việc tham gia và cam kết đối ứng kinh phí đã được thể hiện trong bản thuyết minh nhiệm vụ của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
5. Năng lực, kinh nghiệm của tổ chức phối hợp chính (chỉ kê khai đối với tổ chức phối hợp có tên tại mục 8 của bản thuyết minh nhiệm vụ): chi tiết theo Mẫu B3-LLTC gửi kèm.
Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm nhiệm vụ.
CÁ NHÂN
|
…………….,ngày ....tháng .... năm 20…… THỦ TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu B6-BBXNHS
15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
BIÊN BẢN XÁC NHẬN
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/ GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
1. Tên nhiệm vụ: .................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Địa điểm mở hồ sơ: ........................................................................................................
3. Thời gian mở hồ sơ: ………………………………..………ngày .............../........../………
4. Đại diện các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan tham gia mở hồ sơ:
STT |
Họ và tên |
Cơ quan, tổ chức |
1 |
|
|
2 |
|
|
…. |
|
|
5. Tình trạng các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ:
(i) Tổng số hồ sơ nhận được: ………hồ sơ;
Trong đó: số hồ sơ nộp trên môi trường điện tử: ………….hồ sơ.
(ii) Số hồ sơ được niêm phong kín/được bảo mật đến thời điểm mở hồ sơ:…………………
6. Kiểm tra hồ sơ
6.1. Về thời hạn tiếp nhận hồ sơ:
TT |
Tên tổ chức đăng ký tuyển chọn/ giao trực tiếp |
Thời hạn tiếp nhận hồ sơ |
|
Nộp trong thời hạn |
Nộp sau thời hạn1 |
||