Quyết định 93/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục mã số các cơ quan nhà nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 93/2005/QĐ-BNV

Quyết định 93/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục mã số các cơ quan nhà nước
Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:93/2005/QĐ-BNVNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Quang Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/08/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Doanh nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 93/2005/QĐ-BNV

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 93/2005/QĐ-BNV ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ NỘI VỤ SỐ 93/2005/QĐ-BNV NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2005
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC Mà SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

 

 

- Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25/12/2001;

- Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ.

- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay ban hành tạm thời danh mục mã số các cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương làm căn cứ cho các cơ quan, đơn vị cấp theo công chức để sử dụng trong quản lý đội ngũ công chức khi thi hành công vụ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

DANH MỤC Mà SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2005/QĐ-BNV

ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

 

TT

Mã số (Code)

Tên cơ quan

Ghi chú

1

A01

Văn phòng Quốc hội

 

2

A02

Văn phòng Chủ tịch nước

 

3

A30

Tòa án nhân dân tối cao

 

4

A31

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

 

5

A15

Bộ Quốc phòng

 

6

A13

Bộ Công an

 

7

A12

Bộ Ngoại giao

 

8

A20

Bộ Tư pháp

 

9

A16

Bộ Tài chính

 

10

A19

Bộ Thương mại

 

11

A09

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

12

A06

Bộ Giao thông vận tải

 

13

A22

Bộ Xây dựng

 

14

A18

Bộ Thủy sản

 

15

A21

Bộ Văn hóa Thông tin

 

16

A07

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

17

A14

Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Sáp nhập 3 bộ

18

A04

Bộ Công nghiệp

Sáp nhập 3 bộ

19

A26

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

20

A23

Bộ Y tế

 

21

A08

Bộ Khoa học và công nghệ

Tách môi trường

22

A32

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Cấp mã mới

23

A33

Bộ Bưu chính, Viễn thông

Cấp mã mới

24

A27

Bộ Nội vụ

Đổi tên Bộ

25

A29

Thanh tra Chính phủ

 

26

A28

Ngân hàng nhà nước

 

27

A34

Uỷ ban Thể dục thể thao

Cấp mã mới

28

A25

Uỷ ban Dân tộc

Tách miền núi

29

A35

Uỷ ban dân số, Gia đình và trẻ em

Cấp mã mới

30

A03

Văn phòng Chính phủ

 

31

B03

Ban cơ yếu Chính phủ

 

32

B04

Ban Tôn giáo Chính phủ

 

33

B08

Tổng cục Du lịch

 

34

B13

Tổng cục Thống kê

 

35

B16

Đài Tiếng nói Việt Nam

 

36

B17

Đài Truyền hình Việt Nam

 

37

B18

Thông tấn xã Việt Nam

 

38

B20

Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam

Đổi tên từ TT KHTN&CNQG

39

B21

Viện Khoa học xã hội Việt Nam

Đổi tên từ TT KHTN&NVQG

40

B24

Bảo Hiểm xã hội Việt Nam

 

41

B25

Ban Quản lý khu kinh tế Dung Quất

Do Chính phủ quản lý

42

B25

Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam – Singapore

Do Chính phủ quản lý

43

B26

Kiểm toán Nhà nước

 

44

B30

Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

 

45

B31

Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương

 

 

(Danh sách này có 45 đơn vị)

 

DANH MỤC Mà SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2005/QĐ-BNV

ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

 

TT

Mã số (Code)

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ghi chú

1

T01

Thành phố Hà Nội

 

2

T02

Thành phố Hồ Chí Minh

 

3

T03

Thành phố Hải Phòng

 

4

T04

Thành phố Đà Nẵng

 

5

T05

Thành phố Cần Thơ

Cấp mã mới

6

T10

Tỉnh Hà Giang

 

7

T11

Tỉnh Cao Bằng

 

8

T12

Tỉnh Lai Châu

Lấy mã tỉnh cũ

9

T67

Tỉnh Điện Biên

Cấp mã mới

10

T13

Tỉnh Lào Cai

 

11

T14

Tỉnh Tuyên Quang

 

12

T15

Tỉnh Lạng Sơn

 

13

T16

Tỉnh Thái Nguyên

 

14

T60

Tỉnh Bắc Kạn

 

15

T17

Tỉnh Yên Bái

 

16

T18

Tỉnh Sơn La

 

17

T19

Tỉnh Phú Thọ

 

18

T61

Tỉnh Vĩnh Phúc

 

19

T20

Tỉnh Quảng Ninh

 

20

T62

Tỉnh Bắc Ninh

 

21

T21

Tỉnh Bắc Giang

 

22

T22

Tỉnh Hà Tây

 

23

T24

Tỉnh Hòa Bình

 

24

T23

Tỉnh Hải Dương

 

25

T63

Tỉnh Hưng Yên

 

26

T64

Tỉnh Hà Nam

 

27

T25

Tỉnh Nam Định

 

28

T26

Tỉnh Thái Bình

 

29

T27

Tỉnh Thanh Hóa

 

30

T28

Tỉnh Ninh Bình

 

31

T29

Tỉnh Nghệ An

 

32

T30

Tỉnh Hà Tĩnh

 

33

T31

Tỉnh Quảng Bình

 

34

T32

Tỉnh Quảng Trị

 

35

T33

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

 

36

T34

Tỉnh Quảng Nam

 

37

T35

Tỉnh Quảng Ngãi

 

38

T36

Tỉnh Kon Tum

 

39

T37

Tỉnh Bình Định

 

40

T38

Tỉnh Gia Lai

 

41

T39

Tỉnh Phú Yên

 

42

T40

Tỉnh Đắk Lắk

Lấy mã tỉnh cũ

43

T68

Tỉnh Đắk Nông

Cấp mã mới

44

T41

Tỉnh Khánh Hòa

 

45

T42

Tỉnh Lâm Đồng

 

46

T43

Tỉnh Bình Dương

 

47

T65

Tỉnh Bình Phước

 

48

T44

Tỉnh Ninh Thuận

 

49

T45

Tỉnh Tây Ninh

 

50

T46

Tỉnh Bình Thuận

 

51

T47

Tỉnh Đồng Nai

 

52

T48

Tỉnh Long An

 

53

T49

Tỉnh Đồng Tháp

 

54

T50

Tỉnh An Giang

 

55

T51

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

56

T52

Tỉnh Tiền Giang

 

57

T53

Tỉnh Kiên Giang

 

58

T55

Tỉnh Bến Tre

 

59

T56

Tỉnh Vĩnh Long

 

60

T57

Tỉnh Trà Vinh

 

61

T58

Tỉnh Sóc Trăng

 

62

T54

Tỉnh Hậu Giang

Lấy mã tỉnh cũ

63

T66

Tỉnh Bạc Liêu

 

64

T59

Tỉnh Cà Mau

 

 

(Danh sách này có 64 đơn vị)

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi