Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 93/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục mã số các cơ quan nhà nước

Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 93/2005/QĐ-BNV Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đỗ Quang Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/08/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Doanh nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 93/2005/QĐ-BNV

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 93/2005/QĐ-BNV

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 93/2005/QĐ-BNV PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 93/2005/QĐ-BNV DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ NỘI VỤ SỐ 93/2005/QĐ-BNV NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2005
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC Mà SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

 

 

- Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày ;

- Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ.

- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay ban hành tạm thời danh mục mã số các cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương làm căn cứ cho các cơ quan, đơn vị cấp theo công chức để sử dụng trong quản lý đội ngũ công chức khi thi hành công vụ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

DANH MỤC Mà SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2005/QĐ-BNV

ngày của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

 

TT

Mã số (Code)

Tên cơ quan

Ghi chú

1

A01

Văn phòng Quốc hội

 

2

A02

Văn phòng Chủ tịch nước

 

3

A30

Tòa án nhân dân tối cao

 

4

A31

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

 

5

A15

Bộ Quốc phòng

 

6

A13

Bộ Công an

 

7

A12

Bộ Ngoại giao

 

8

A20

Bộ Tư pháp

 

9

A16

Bộ Tài chính

 

10

A19

Bộ Thương mại

 

11

A09

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

12

A06

Bộ Giao thông vận tải

 

13

A22

Bộ Xây dựng

 

14

A18

Bộ Thủy sản

 

15

A21

Bộ Văn hóa Thông tin

 

16

A07

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

17

A14

Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Sáp nhập 3 bộ

18

A04

Bộ Công nghiệp

Sáp nhập 3 bộ

19

A26

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

20

A23

Bộ Y tế

 

21

A08

Bộ Khoa học và công nghệ

Tách môi trường

22

A32

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Cấp mã mới

23

A33

Bộ Bưu chính, Viễn thông

Cấp mã mới

24

A27

Bộ Nội vụ

Đổi tên Bộ

25

A29

Thanh tra Chính phủ

 

26

A28

Ngân hàng nhà nước

 

27

A34

Uỷ ban Thể dục thể thao

Cấp mã mới

28

A25

Uỷ ban Dân tộc

Tách miền núi

29

A35

Uỷ ban dân số, Gia đình và trẻ em

Cấp mã mới

30

A03

Văn phòng Chính phủ

 

31

B03

Ban cơ yếu Chính phủ

 

32

B04

Ban Tôn giáo Chính phủ

 

33

B08

Tổng cục Du lịch

 

34

B13

Tổng cục Thống kê

 

35

B16

Đài Tiếng nói Việt

 

36

B17

Đài Truyền hình Việt

 

37

B18

Thông tấn xã Việt

 

38

B20

Viện khoa học và Công nghệ Việt

Đổi tên từ TT KHTN&CNQG

39

B21

Viện Khoa học xã hội Việt

Đổi tên từ TT KHTN&NVQG

40

B24

Bảo Hiểm xã hội Việt

 

41

B25

Ban Quản lý khu kinh tế Dung Quất

Do Chính phủ quản lý

42

B25

Ban Quản lý khu công nghiệp Việt –

Do Chính phủ quản lý

43

B26

Kiểm toán Nhà nước

 

44

B30

Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

 

45

B31

Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương

 

 

(Danh sách này có 45 đơn vị)

 

DANH MỤC Mà SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2005/QĐ-BNV

ngày của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

 

TT

Mã số (Code)

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ghi chú

1

T01

Thành phố Hà Nội

 

2

T02

Thành phố Hồ Chí Minh

 

3

T03

Thành phố Hải Phòng

 

4

T04

Thành phố Đà Nẵng

 

5

T05

Thành phố Cần Thơ

Cấp mã mới

6

T10

Tỉnh Hà Giang

 

7

T11

Tỉnh Cao Bằng

 

8

T12

Tỉnh Lai Châu

Lấy mã tỉnh cũ

9

T67

Tỉnh Điện Biên

Cấp mã mới

10

T13

Tỉnh Lào Cai

 

11

T14

Tỉnh Tuyên Quang

 

12

T15

Tỉnh Lạng Sơn

 

13

T16

Tỉnh Thái Nguyên

 

14

T60

Tỉnh Bắc Kạn

 

15

T17

Tỉnh Yên Bái

 

16

T18

Tỉnh Sơn La

 

17

T19

Tỉnh Phú Thọ

 

18

T61

Tỉnh Vĩnh Phúc

 

19

T20

Tỉnh Quảng Ninh

 

20

T62

Tỉnh Bắc Ninh

 

21

T21

Tỉnh Bắc Giang

 

22

T22

Tỉnh Hà Tây

 

23

T24

Tỉnh Hòa Bình

 

24

T23

Tỉnh Hải Dương

 

25

T63

Tỉnh Hưng Yên

 

26

T64

Tỉnh Hà

 

27

T25

Tỉnh Định

 

28

T26

Tỉnh Thái Bình

 

29

T27

Tỉnh Thanh Hóa

 

30

T28

Tỉnh Ninh Bình

 

31

T29

Tỉnh Nghệ An

 

32

T30

Tỉnh Hà Tĩnh

 

33

T31

Tỉnh Quảng Bình

 

34

T32

Tỉnh Quảng Trị

 

35

T33

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

 

36

T34

Tỉnh Quảng

 

37

T35

Tỉnh Quảng Ngãi

 

38

T36

Tỉnh Kon Tum

 

39

T37

Tỉnh Bình Định

 

40

T38

Tỉnh Gia Lai

 

41

T39

Tỉnh Phú Yên

 

42

T40

Tỉnh Đắk Lắk

Lấy mã tỉnh cũ

43

T68

Tỉnh Đắk Nông

Cấp mã mới

44

T41

Tỉnh Khánh Hòa

 

45

T42

Tỉnh Lâm Đồng

 

46

T43

Tỉnh Bình Dương

 

47

T65

Tỉnh Bình Phước

 

48

T44

Tỉnh Ninh Thuận

 

49

T45

Tỉnh Tây Ninh

 

50

T46

Tỉnh Bình Thuận

 

51

T47

Tỉnh Đồng Nai

 

52

T48

Tỉnh Long An

 

53

T49

Tỉnh Đồng Tháp

 

54

T50

Tỉnh An Giang

 

55

T51

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

56

T52

Tỉnh Tiền Giang

 

57

T53

Tỉnh Kiên Giang

 

58

T55

Tỉnh Bến Tre

 

59

T56

Tỉnh Vĩnh Long

 

60

T57

Tỉnh Trà Vinh

 

61

T58

Tỉnh Sóc Trăng

 

62

T54

Tỉnh Hậu Giang

Lấy mã tỉnh cũ

63

T66

Tỉnh Bạc Liêu

 

64

T59

Tỉnh Cà Mau

 

 

(Danh sách này có 64 đơn vị)

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 93/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục mã số các cơ quan nhà nước

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 93/2005/QĐ-BNV

01

Luật Tổ chức Chính phủ

02

Nghị định 45/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ

văn bản cùng lĩnh vực

image

Nghị định 306/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 156/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán (được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 128/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ) và Nghị định 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh

image

Quyết định 3798/QĐ-BTC của Bộ Tài chính công bố Thông tư 32/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn bán cổ phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của doanh nghiệp Nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp Nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ chuyển đổi thành công ty cổ phần; Thông tư 46/2021/TT-BTC ngày 23/6/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp Nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần tiếp tục có hiệu lực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×