Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 01/2012/TT-TTCP quản lý, sử dụng Thẻ Thanh tra
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2012/TT-TTCP
Cơ quan ban hành: | Thanh tra Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2012/TT-TTCP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Phong Tranh |
Ngày ban hành: | 09/04/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thời hạn sử dụng Thẻ Thanh tra tối đa là 5 năm
Ngày 09/04/2012, Thanh tra Chính phủ đã ban hành Thông tư số 01/2012/TT-TTCP quy định mẫu và việc quản lý, sử dụng Thẻ Thanh tra.
Theo đó, khi tiến hành thanh tra độc lập, Thanh tra viên phải xuất trình Thẻ Thanh tra, trừ trường hợp có xác nhận của cơ quan quản lý trực tiếp về việc Thanh tra viên đang làm thủ tục cấp, đổi thẻ. Thẻ Thanh tra có thời hạn sử dụng tối đa là 05 năm kể từ ngày cấp. Hết thời hạn quy định này, Thanh tra viên có trách nhiệm làm hồ sơ yêu cầu đổi thẻ.
Hồ sơ đổi Thẻ Thanh tra bao gồm: Công văn đề nghị đổi Thẻ Thanh tra của Chánh Thanh tra tỉnh, Bộ và thủ trưởng các đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ; danh sách trích ngang công chức, lý do đề nghị đổi Thẻ Thanh tra; quyết định hoặc bản sao quyết định bổ nhiệm vào ngạch thanh tra; ảnh màu chân dung cá nhân và Thẻ Thanh tra cũ đã cắt góc.
Chánh Thanh tra tỉnh, bộ có trách nhiệm xem xét, tổng hợp danh sách, gửi văn bản đề nghị Tổng Thanh tra Chính phủ cấp mới, cấp lại, đổi Thẻ Thanh tra đối với Thanh tra viên trong phạm vi tỉnh hoặc bộ. Đồng thời, theo dõi, kiểm tra việc sử dụng Thẻ Thanh tra, khi phát hiện trường hợp sử dụng sai mục đích, Chánh Thanh tra tỉnh, bộ có quyền tạm thu hồi Thẻ Thanh tra và làm rõ mức độ sai phạm, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý và báo cáo Tổng Thanh tra Chính phủ.
Thông tư này thay thế Thông tư số 2313/2007/TT-TTCP ngày 26/10/2007 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/06/2012.
Xem chi tiết Thông tư 01/2012/TT-TTCP tại đây
tải Thông tư 01/2012/TT-TTCP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THANH TRA CHÍNH PHỦ Số: 01/2012/TT-TTCP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2012 |
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 97/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra;
Thanh tra Chính phủ quy định mẫu Thẻ thanh tra và việc quản lý, sử dụng Thẻ Thanh tra như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về mẫu Thẻ Thanh tra; việc cấp, quản lý và sử dụng Thẻ Thanh tra của các cơ quan thanh tra nhà nước và Thanh tra viên.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, các cơ quan thanh tra nhà nước và Thanh tra viên.
THẺ THANH TRA VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG THẺ THANH TRA
Dòng trên ghi “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”, kiểu chữ đậm, cỡ chữ 09;
Dòng dưới ghi “THẺ THANH TRA”, kiểu chữ đậm, cỡ chữ 16;
Giữa hai dòng là Quốc huy, đường kính 24 mm.
Nội dung trên mặt sau có các thông tin:
- Quốc hiệu: dòng trên chữ in hoa, đậm, dòng dưới chữ in thường, đậm, cỡ chữ 8, gạch chân dòng thứ hai;
- Thẻ Thanh tra: Chữ in hoa đậm màu đỏ, cỡ chữ 12;
- Số (Mã số Thẻ Thanh tra);
- Họ và tên: Ghi họ tên Thanh tra viên được cấp Thẻ Thanh tra, chữ in thường, cỡ chữ 10;
- Ngạch: Ghi ngạch thanh tra mới bổ nhiệm, chữ in thường, cỡ chữ 10;
- Cơ quan: Ghi tên cơ quan thanh tra nhà nước, nơi Thanh tra viên công tác, cỡ chữ 10;
- Ngày, tháng, năm cấp Thẻ Thanh tra, chữ in nghiêng, cỡ chữ 10;
- Tổng Thanh tra Chính phủ, chữ in hoa, cỡ chữ 8;
- Chữ ký và họ tên của Tổng Thanh tra Chính phủ;
- Dấu cơ quan Thanh tra Chính phủ (đường kính 18mm);
- Ảnh chân dung của người được cấp Thẻ Thanh tra, khổ 23mm x 30mm, được đóng 1/4 dấu nổi ở góc phải phía dưới ảnh;
- Hạn sử dụng, chữ in thường, cỡ chữ 10.
Ví dụ: Mã số thẻ là A29 - 0026 thì A29 là mã số của cơ quan Thanh tra Chính phủ; 0026 là số của Thanh tra viên thứ 26 thuộc cơ quan Thanh tra Chính phủ.
Đối với Thanh tra viên thuộc Thanh tra Chính phủ, Thủ trưởng đơn vị trực tiếp quản lý có văn bản đề nghị cấp mới, đổi Thẻ Thanh tra gửi Vụ Tổ chức cán bộ.
Vụ Tổ chức cán bộ tổng hợp nhu cầu cấp mới, đổi Thẻ Thanh tra của Thanh tra viên thuộc Thanh tra Chính phủ.
Đối với Thanh tra viên thuộc Thanh tra Chính phủ, Thủ trưởng đơn vị trực tiếp quản lý, xem xét, xác nhận lý do mất Thẻ Thanh tra và có văn bản đề xuất việc cấp lại Thẻ Thanh tra gửi Vụ Tổ chức cán bộ;
Vụ Tổ chức cán bộ tổng hợp nhu cầu cấp lại Thẻ Thanh tra của Thanh tra viên thuộc Thanh tra Chính phủ;
Trong hoạt động thanh tra, khi tiến hành thanh tra độc lập thì Thanh tra viên phải xuất trình Thẻ Thanh tra, trừ trường hợp có xác nhận của cơ quan quản lý trực tiếp về việc Thanh tra viên đang làm thủ tục cấp, đổi Thẻ Thanh tra.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TỔNG THANH TRA |
PHỤ LỤC
MÃ BỘ, NGÀNH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG TRONG THẺ THANH TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-TTCP
ngày 09/4/2012 của Tổng Thanh tra Chính phủ)
TT |
Mã số |
Tên cơ quan |
Ghi chú |
I |
BỘ, NGÀNH |
|
|
1 |
A05 |
Bộ Công thương |
|
2 |
A06 |
Bộ Giao thông, Vận tải |
|
3 |
A07 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
A08 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
5 |
A09 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
6 |
A12 |
Bộ Ngoại giao |
|
7 |
A13 |
Bộ Công an |
|
8 |
A14 |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
9 |
A15 |
Bộ Quốc phòng |
|
10 |
A16 |
Bộ Tài chính |
|
11 |
A20 |
Bộ Tư pháp |
|
12 |
A21 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
13 |
A22 |
Bộ Xây dựng |
|
14 |
A23 |
Bộ Y tế |
|
15 |
A25 |
Ủy ban Dân tộc |
|
16 |
A26 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 |
A27 |
Bộ Nội vụ |
|
18 |
A28 |
Ngân hàng Nhà nước |
|
19 |
A29 |
Thanh tra Chính phủ |
|
20 |
A32 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
21 |
A33 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
II |
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
|
|
1 |
T01 |
Thành phố Hà Nội |
|
2 |
T02 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 |
T03 |
Thành phố Hải Phòng |
|
4 |
T04 |
Thành phố Đà Nẵng |
|
5 |
T05 |
Thành phố Cần Thơ |
|
6 |
T10 |
Tỉnh Hà Giang |
|
7 |
T11 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
8 |
T12 |
Tỉnh Lai Châu |
|
9 |
T13 |
Tỉnh Lào Cai |
|
10 |
T14 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
11 |
T15 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
12 |
T16 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
13 |
T17 |
Tỉnh Yên Bái |
|
14 |
T18 |
Tỉnh Sơn La |
|
15 |
T19 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
16 |
T20 |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
17 |
T21 |
Tỉnh Bắc Giang |
|
18 |
T23 |
Tỉnh Hải Dương |
|
19 |
T24 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
20 |
T25 |
Tỉnh Nam Định |
|
21 |
T26 |
Tỉnh Thái Bình |
|
22 |
T27 |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
23 |
T28 |
Tỉnh Ninh Bình |
|
24 |
T29 |
Tỉnh Nghệ An |
|
25 |
T30 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
26 |
T31 |
Tỉnh Quảng Bình |
|
27 |
T32 |
Tỉnh Quảng Trị |
|
28 |
T33 |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
|
29 |
T34 |
Tỉnh Quảng Nam |
|
30 |
T35 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
31 |
T36 |
Tỉnh Kon Tum |
|
32 |
T37 |
Tỉnh Bình Định |
|
33 |
T38 |
Tỉnh Gia Lai |
|
34 |
T39 |
Tỉnh Phú Yên |
|
35 |
T40 |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
36 |
T41 |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
37 |
T42 |
Tỉnh Lâm Đồng |
|
38 |
T43 |
Tỉnh Bình Dương |
|
39 |
T44 |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
40 |
T45 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
41 |
T49 |
Tỉnh Bình Thuận |
|
42 |
T47 |
Tỉnh Đồng Nai |
|
43 |
T48 |
Tỉnh Long An |
|
44 |
T49 |
Tỉnh Đồng Tháp |
|
45 |
T50 |
Tỉnh An Giang |
|
46 |
T51 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
47 |
T52 |
Tỉnh Tiền Giang |
|
48 |
T53 |
Tỉnh Kiên Giang |
|
49 |
T54 |
Tỉnh Hậu Giang |
|
50 |
T55 |
Tỉnh Bến Tre |
|
51 |
T56 |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
52 |
T57 |
Tỉnh Trà Vinh |
|
53 |
T58 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
54 |
T59 |
Tỉnh Cà Mau |
|
55 |
T60 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
56 |
T61 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
57 |
T62 |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
58 |
T63 |
Tỉnh Hưng Yên |
|
59 |
T64 |
Tỉnh Hà Nam |
|
60 |
T65 |
Tỉnh Bình Phước |
|
61 |
T66 |
Tỉnh Bạc Liêu |
|
62 |
T67 |
Tỉnh Điện Biên |
|
63 |
T68 |
Tỉnh Đắk Nông |
|
Mẫu số 1
CƠ QUAN CHỦ QUẢN............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
TT |
Họ và Tên |
Ngày sinh |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
QĐ Bổ nhiệm ngạch: Số, ngày |
Cơ quan bổ nhiệm |
Mã ngạch Công chức |
Mã Thẻ Thanh tra đề nghị cấp |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
(01) |
(02) |
(03) |
(04) |
(05) |
(06) |
(07) |
(08) |
(09) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……ngày … tháng … năm …… |
Mẫu số 2
CƠ QUAN CHỦ QUẢN............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐỔI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
TT |
Họ và Tên |
Ngày sinh |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
QĐ Bổ nhiệm ngạch: Số, ngày |
Mã Thẻ TT cũ |
Mã Thẻ Thanh tra đề nghị cấp |
Lý do đổi thẻ |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
(01) |
(02) |
(03) |
(04) |
(05) |
(06) |
(07) |
(08) |
(09) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……ngày … tháng … năm …… |
Mẫu số 3
CƠ QUAN CHỦ QUẢN............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
TT |
Họ và Tên |
Ngày sinh |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
QĐ Bổ nhiệm ngạch: Số, ngày |
Mã ngạch công chức |
Mã Thẻ TT cũ |
Mã Thẻ Thanh tra đề nghị cấp |
Lý do mất Thẻ Thanh tra |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
(01) |
(02) |
(03) |
(04) |
(05) |
(06) |
(07) |
(08) |
(09) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……ngày … tháng … năm …… |