Nghị định 88/2014/NĐ-CP về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 88/2014/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 88/2014/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải có vốn pháp định 15 tỷ đồng
Mức vốn pháp định của doanh nghiệp (DN) xếp hạng tín nhiệm đối với hoạt động xếp hạng tín nhiệm là 15 tỷ đồng là nội dung tại Nghị định số 88/2014/NĐ-CP ngày 26/09/2014 của Chính phủ quy định về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm. Mức vốn này chưa bao gồm mức vốn pháp định của các lĩnh vực kinh doanh khác mà DN được phép kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Cũng theo Nghị định này, từ ngày 15/11/2014, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh, có Giấy chứng nhận đăng ký DN, có vốn điều lệ thực góp tối thiểu bằng 15 tỷ đồng; có Tổng giám đốc/Giám đốc; cổ đông hoặc thành viên góp vốn đáp ứng điều kiện theo quy định; có tối thiểu 05 lao động đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm; tối thiểu 10 lao động đáp ứng tiêu chuẩn và điều kiện chuyên viên phân tích; có trang thông tin điện tử của DN; có phương án kinh doanh với các nội dung về kế hoạch nhân sự, kế hoạch kinh doanh..., có nhu cầu sẽ được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm.
Bên cạnh đó, Nghị định cũng quy định chi tiết các hành vi bị nghiêm cấm về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm. Cụ thể, cấm sửa chữa, tẩy xóa, giả mạo các tài liệu trong hồ sơ đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm; cho thuê hoặc chuyển nhượng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; cung cấp dịch vụ xếp hạng tín nhiệm khi không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; đòi hỏi hoặc nhận tiện hay bất kỳ lợi ích nào từ tổ chức được xếp hạng tín nhiệm ngoài khoản chi phí dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đã được thỏa thuận trong hợp đồng xếp hạng tín nhiệm đã ký kết. Đặc biệt, nghiêm cấm tổ chức, cá nhân sử dụng vốn ngân sách Nhà nước để tham gia góp vốn thành lập DN xếp hạng tín nhiệm...
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2014.
Xem chi tiết Nghị định 88/2014/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 88/2014/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 88/2014/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2014 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 12 tháng 7 năm 2006, và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 14 tháng 11 năm 2010;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Nghị định này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Căn cứ vào tình hình phát triển thị trường tài chính, Bộ Tài chính chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan trình Thủ tướng Chính phủ xem xét chấp thuận quy hoạch phát triển dịch vụ xếp hạng tín nhiệm trong từng thời kỳ.
DOANH NGHIỆP XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải công bố trên phương tiện thông tin đại chúng và trang thông tin điện tử của doanh nghiệp ít nhất mười (10) ngày làm việc trước ngày dự kiến khai trương hoạt động kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm các thông tin cơ bản sau đây:
- Bản gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (trừ trường hợp bị mất);
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này.
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo Mẫu số 1 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này;
- Các văn bản, tài liệu chứng minh doanh nghiệp tiếp tục đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 đến Khoản 7 Điều 14 Nghị định này.
Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày có thay đổi về những nội dung sau đây, doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải thông báo bằng văn bản đến Bộ Tài chính và cơ quan đăng ký kinh doanh:
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
- Cơ chế biểu quyết của Hội đồng xếp hạng tín nhiệm trong đó tối thiểu phải có trên 60% thành viên biểu quyết thông qua mỗi quyết định của Hội đồng;
- Cơ chế bầu chủ tịch Hội đồng xếp hạng tín nhiệm để điều hành hoạt động của Hội đồng xếp hạng tín nhiệm;
- Cơ chế xử lý xung đột về lợi ích của chuyên viên phân tích và thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm (nếu có);
- Cơ chế bổ sung, thay thế thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm.
Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm, chuyên viên phân tích và thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp không được tiết lộ thông tin về tổ chức được xếp hạng tín nhiệm theo điều khoản về bảo mật thông tin quy định tại hợp đồng xếp hạng tín nhiệm, ngoại trừ các thông tin theo quy định tại Điều 36 Nghị định này, thông tin được tổ chức được xếp hạng tín nhiệm chấp thuận công bố và thông tin theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
HẠCH TOÁN, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CỦA
DOANH NGHIỆP XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN
Bộ Tài chính là cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm, bao gồm:
Tham gia phối hợp với Bộ Tài chính trong việc xem xét, có ý kiến đối với việc cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo quy định tại Nghị định này.
Tham gia phối hợp với Bộ Tài chính trong việc xem xét, có ý kiến đối với việc cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo quy định tại Nghị định này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2014.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 88/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ)
Mẫu số 1 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm hoặc, Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
Mẫu số 2 |
Danh sách các tổ chức, cá nhân góp vốn |
Mẫu số 3 |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng |
Mẫu số 4 |
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
Mẫu số 5 |
Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm |
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
…. ngày … tháng … năm 20… |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm hoặc, cấp lại giấychứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
(Đối với trường hợp doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm bị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hoặc chuyển đổi hình thức sở hữu và tiếp tục đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Nghị định ...../ …../NĐ-CP ngày …. tháng .... năm ….. của Chính phủ quy định về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm)
Kính gửi: Bộ Tài chính.
Phần I. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):
...................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
...................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………………………do …………………………….. ………………….. (tên cơ quan cấp) cấp ngày ….. tháng ….. năm ….. tại ..................................................................................
4. Các lĩnh vực đăng ký kinh doanh:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
5. Vốn điều lệ: ............................................................................................................
6. Vốn điều lệ thực góp: .............................................................................................
7. Danh sách các tổ chức, cá nhân góp vốn theo Mẫu số 2 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này.
8. Điện thoại: ………………………………………….. Fax: .........................................
9. Trang thông tin điện tử ..........................................................................................
10. E-mail: .................................................................................................................
11. Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc:
Họ và tên: …………………………………………….. Giới tính: ...................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Hợp đồng lao động số: ...............................................................................................
Quốc tịch ………………………………………………. Sinh ngày: …../ ……/................
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ……………………. cấp ngày: ……../ …….. /......................
tại ................................................................................................................................
Phiếu lý lịch tư pháp số: ………………………………… cấp ngày: ……/ …../.............
tại ................................................................................................................................
Bằng cấp: ...................................................................................................................
Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm làm việc:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. E-mail:........................................................
Nơi ở hiện nay:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
12. Năm (05) người lao động đáp ứng các tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm
(1) Họ và tên …………………………………………………………. Giới tính: ............
Chức vụ: ...................................................................................................................
Hợp đồng lao động số: .............................................................................................
Quốc tịch ……………………………………………….. Sinh ngày: ……/ ……./..........
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………………………….. cấp ngày: ……./ ……/...............
tại .............................................................................................................................
Phiếu lý lịch tư pháp số: ………………………………… cấp ngày: ……/ …../..........
tại .............................................................................................................................
Bằng cấp: ................................................................................................................
Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm làm việc:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. E-mail:.......................................................
Nơi ở hiện nay:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
(2) Họ và tên ............................................................................................................
(3) Họ và tên ............................................................................................................
(4) Họ và tên ............................................................................................................
(5) Họ và tên ............................................................................................................
13. Mười (10) người lao động đáp ứng các tiêu chuẩn và điều kiện làm chuyên viên phân tích
(1) Họ và tên: …………………………………………………… Giới tính: ...................
Chức vụ: ...................................................................................................................
Hợp đồng lao động số: .............................................................................................
Quốc tịch ……………………………………………….. Sinh ngày: ……/ ……./..........
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………………………….. cấp ngày: ……./ ……/................
tại ..............................................................................................................................
Phiếu lý lịch tư pháp số: ………………………………… cấp ngày: ……/ …../...........
tại ..............................................................................................................................
Bằng cấp: .................................................................................................................
Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm làm việc:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. E-mail:.......................................................
Nơi ở hiện nay:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
(2) Họ và tên .............................................................................................................
(3) Họ và tên .............................................................................................................
(4) Họ và tên .............................................................................................................
(5) Họ và tên .............................................................................................................
(6) Họ và tên .............................................................................................................
(7) Họ và tên .............................................................................................................
(8) Họ và tên .............................................................................................................
(9) Họ và tên .............................................................................................................
(10) Họ và tên ...........................................................................................................
Phần II. Nội dung đề nghị và hồ sơ kèm theo
1. (Tên doanh nghiệp) đề nghị Bộ Tài chính cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số …../ …./NĐ-CP ngày ….. tháng ….. năm ….. của Chính phủ quy định về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm.
2. Doanh nghiệp đăng ký hoạt động trong các lĩnh vực sau:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Hồ sơ kèm theo gồm có:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Phần III. Doanh nghiệp cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
2. Nếu được cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm./.
|
……., ngày …. tháng …. năm …. |
Ghi chú:
Tên doanh nghiệp, địa chỉ kê khai trong đơn phải phù hợp với tên, địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
|
Mẫu số 2
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN GÓP VỐN
Danh sách các tổ chức, cá nhân góp vốn tại doanh nghiệp ………………………….
I. Cổ đông hoặc Thành viên góp vốn là cá nhân
(1) Họ và tên: …………………………………………………… Giới tính: .....................
Quốc tịch ……………………………………………….. Sinh ngày: ……/ ……./............
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………………………….. cấp ngày: ……./ ……/.................
tại ................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. E-mail:.........................................................
Nơi ở hiện nay:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Số vốn góp theo đăng ký: …………………………… Thời hạn góp vốn .....................
Giá trị vốn đã thực góp: ..............................................................................................
Tỷ lệ sở hữu: ..............................................................................................................
(2) Họ và tên...............................................................................................................
(3) Họ và tên...............................................................................................................
....................................................................................................................................
II. Cổ đông hoặc Thành viên góp vốn là tổ chức
(1) Tên tổ chức:
....................................................................................................................................
1. Địa chỉ: ...................................................................................................................
2. Quyết định thành lập (hoặc đăng ký kinh doanh) số ……… ngày ……./ ……./ …
3. Lĩnh vực mà tổ chức đang kinh doanh, hoạt động:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Người đại diện phần vốn góp:
Họ và tên: …………………………………………………… Giới tính: .........................
Quốc tịch ……………………………………………….. Sinh ngày: ……/ ……./...........
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………………………….. cấp ngày: ……./ ……/................
tại ..............................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. E-mail:......................................................
Nơi ở hiện nay:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Số vốn góp theo đăng ký: …………………………… Thời hạn góp vốn ....................
Giá trị vốn đã thực góp: .............................................................................................
Tỷ lệ sở hữu: .............................................................................................................
(2) Tên tổ chức...........................................................................................................
(3) Tên tổ chức...........................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này./.
|
……., ngày …. tháng …. năm …. |
Mẫu số 3
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
(Đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng)
Kính gửi: Bộ Tài chính
1. Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................
- Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................
- Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………. Số điện thoại: ..........................
số fax: ......................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ….……….. do ……………………... (tên cơ quan cấp) …… cấp ngày …… tháng ….. năm ….
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số ………….. cấp lần đầu ngày ….. tháng ….. năm …… (điều chỉnh lần thứ ……. ngày …. tháng …. năm ……).
Đề nghị Bộ Tài chính cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm cho ………………………………….. (tên doanh nghiệp) thay thế Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số ……. cấp …… ngày …… tháng ….. năm ………
2. Lý do đề nghị cấp lại: ...........................................................................................
3. Hồ sơ kèm theo gồm có: ......................................................................................
4. Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung trong Đơn và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo đơn này./.
|
……., ngày …. tháng …. năm …. |
Mẫu số 4
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …. tháng …. năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
Kính gửi: Bộ Tài chính.
1. Tên doanh nghiệp: ...................................................................................................
- Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................
- Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ............................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………. Số điện thoại: .....................................
số fax: ……………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ……………… do …………………………(tên cơ quan cấp) ………………… cấp ngày ….. tháng ….. năm ……..
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số …………. cấp lần đầu ngày .... tháng... năm……. (điều chỉnh lần thứ …… ngày ...tháng... năm ……).
Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm cho ……………………………… (tên doanh nghiệp) trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số .... cấp....ngày...tháng...năm ….
2. Nội dung đề nghị điều chỉnh
(Tên doanh nghiệp) đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm theo các nội dung sau:
...................................................................................................................................
Lý do đề nghị điều chỉnh: ..........................................................................................
3. Hồ sơ kèm theo gồm có: ......................................................................................
4. Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung trong Đơn và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo đơn này./.
|
……., ngày …. tháng …. năm …. |
Mẫu số 5
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động năm …………
(từ 01/01/....... đến 31/12/………)
Kính gửi: Bộ Tài chính.
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... (tên cơ quan cấp)... cấp ngày... tháng... năm...
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số …….. cấp lần đầu ngày .... tháng... năm ..... (điều chỉnh lần thứ …. ngày ….. tháng... năm... ).
2. Doanh nghiệp gửi báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán đến Bộ Tài chính kèm theo báo cáo này.
3. Danh sách, tỷ lệ góp vốn tương ứng của từng cổ đông hoặc thành viên góp vốn sở hữu trên 5% vốn điều lệ thực góp của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm.
Danh sách cổ đông hoặc thành viên góp vốn sở hữu trên 5% vốn điều lệ thực góp của doanh nghiệp |
đơn vị |
Vốn điều lệ thực góp |
|
Năm nay |
Năm trước |
||
Tổng vốn điều lệ thực góp của doanh nghiệp |
|
|
|
1. Cổ đông hoặc thành viên góp vốn 1 |
|
|
|
% vốn điều lệ thực góp |
|
|
|
2. Cổ đông hoặc thành viên góp vốn 2 |
|
|
|
% vốn điều lệ thực góp |
|
|
|
3. Cổ đông hoặc thành viên góp vốn 3 |
|
|
|
% vốn điều lệ thực góp |
|
|
|
………………………………………………………............ |
|
|
|
n. Cổ đông hoặc thành viên góp vốn n |
|
|
|
% vốn điều lệ thực góp |
|
|
|
4. Phân bổ doanh thu, chi phí và lợi nhuận trước thuế theo lĩnh vực kinh doanh.
Phân bổ doanh thu, chi phí và lợi nhuận trước thuế theo lĩnh vực kinh doanh |
đơn vị |
Năm nay |
Năm trước |
Tổng doanh thu |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1. Doanh thu từ hoạt động xếp hạng tín nhiệm |
|
|
|
% tổng doanh thu |
|
|
|
2. Doanh thu từ dịch vụ liên quan đến xếp hạng tín nhiệm |
|
|
|
% tổng doanh thu |
|
|
|
3. Doanh thu từ các dịch vụ kinh doanh khác |
|
|
|
% tổng doanh thu |
|
|
|
Tổng chi phí |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1. Chi phí từ hoạt động xếp hạng tín nhiệm |
|
|
|
% tổng chi phí |
|
|
|
2. Doanh thu từ dịch vụ liên quan đến xếp hạng tín nhiệm |
|
|
|
% tổng chi phí |
|
|
|
3. Doanh thu từ các dịch vụ kinh doanh khác |
|
|
|
% tổng chi phí |
|
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động xếp hạng tín nhiệm |
|
|
|
% tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
2. Lợi nhuận trước thuế từ dịch vụ liên quan đến xếp hạng tín nhiệm |
|
|
|
% tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
3. Lợi nhuận trước thuế từ các dịch vụ kinh doanh khác |
|
|
|
% tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
5. Danh sách các tổ chức được xếp hạng tín nhiệm mà có mức phí xếp hạng tín nhiệm chiếm trên 5% tổng doanh thu của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm trong năm tài chính gần nhất.
Tổ chức được xếp hạng tín nhiệm có mức phí chiếm trên 5% tổng doanh thu của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm trong năm tài chính gần nhất |
Năm nay |
Năm trước |
||
Số tiền |
% tổng doanh thu |
Số tiền |
% tổng doanh thu |
|
|
(đơn vị...) |
(%) |
(đơn vị....) |
(%) |
1 ………………………………………………………………… |
|
|
|
|
2 ………………………………………………………………… |
|
|
|
|
3 ………………………………………………………………… |
|
|
|
|
6. Tỷ lệ bình quân thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của mỗi bậc xếp hạng tín nhiệm từ khi doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm bắt đầu hoạt động xếp hạng tín nhiệm.
Bậc xếp hạng tín nhiệm |
Tỷ lệ bình quân thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của mỗi bậc xếp hạng tín nhiệm |
………………………….. |
….% |
………………………….. |
….% |
………………………….. |
….% |
………………………….. |
….% |
………………………….. |
….% |
…………………………..…………………………..…………………………..………………………….. |
|
………………………….. |
….% |
………………………….. |
….% |
7. Tỷ lệ bình quân của việc chuyển từ bậc xếp hạng tín nhiệm này sang bậc xếp hạng tín nhiệm khác trong khoảng thời gian 1 năm, 3 năm, 5 năm, 7 năm, 10 năm và kể từ khi doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm bắt đầu hoạt động xếp hạng tín nhiệm.
Bậc xếp hạng xếp hạng tín nhiệm tại ngày …./…./… |
Số kết quả trong mỗi bậc xếp hạng |
Tỷ lệ chuyển thành bậc xếp hạng tín nhiệm sau…. năm |
|||||
Bậc 1 |
Bậc 2 |
……. |
……. |
……. |
Bậc n |
||
Bậc 1 |
……………… |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
Bậc 2 |
……………… |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
……………… |
……………… |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
……………… |
……………… |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
……………… |
……………… |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
Bậc n |
……………… |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
….% |
8. Báo cáo hoạt động kiểm soát nội bộ về việc tuân thủ các quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan./.
|
……., ngày …. tháng …. năm …. |