Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2749:1978 Vòng đệm cao su dùng cho máy biến áp

Số hiệu: TCVN 2749:1978 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Điện lực
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/1978
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2749:1978

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2749:1978

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2749:1978 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2749:1978 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2749 - 78

VÒNG ĐỆM CAO SU DÙNG CHO MÁY BIẾN ÁP

Rubber gasket for the transformer

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vòng đệm cao su dùng để đệm kín cho máy biến áp.

1. HÌNH DÁNG VÀ KÍCH THƯỚC

Hình dáng và kích thước của vòng đệm cao su, tương ứng với hình A, B và bảng 1, 2.

1.1. Các loại vòng đệm cao su có mặt cắt như hình A, phải có kích thước theo đúng quy định trong bảng 1.

Hình A

mm

Bảng 1

d

D

H

Danh nghĩa

Chênh lệch cho phép

Danh nghĩa

Chênh lệch cho phép

Danh nghĩa

Chênh lệch cho phép

8

- 0,30

20,5

- 0,30

5

+1

11

+ 0,20

20,5

+ 0,20

5

12

 

25

 

5

23

-0,40

41

- 0,70

5

29

+ 0,20

54

+ 0,30

5

32

 

60

 

 

33

 

65

 

5

35

 

47

 

5

35

 

70

 

5

40

 

60

 

6

45

- 0,60

56

- 0,70

3

46

+ 0,30

60

+ 0,30

5

47

 

76

 

5

50

 

70

 

5

54

 

96

 

6

65

 

88

 

2,5

65

 

95

 

 

70

 

110

 

 

70

 

120

 

5

75

- 0,70

110

- 0,80

8

80

+ 0,30

100

+ 0,40

8

83

 

120

 

5

98

 

134

 

4

100

 

120

 

4

 

 

 

 

6

 

 

 

 

5

100

 

156

 

10

106

 

120

 

4

120

 

144

 

5

130

- 0,80

150

- 1,0

5

140

+ 0,40

160

+ 0,5

5

140

 

110

 

6

152

 

180

 

6

152

 

195

 

6

170

- 1,0

210

- 1,2

6

180

+ 0,5

200

+ 0,6

5

182

 

195

 

4

1.2. Các loại vòng đệm cao su có mặt cắt như hình B, phải có kích thước theo đúng quy định trong bảng 2.

Hình B

mm

Bảng 2

d - 0,5

D + 0,5

D1 ± 0,5

N ± 1

R

11

45

21

18

5

11

46

21

18

5

15

46

21

18

5

1.3. Trên ký hiệu quy ước phải ghi ký hiệu về hình dáng, các kích thước của đường kính, chiều cao vòng đệm và số hiệu của tiêu chuẩn này.

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của vòng đệm có mặt cắt như hình A, đường kính d = 32 mm; D = 60 mm; H = 5 mm:

Vòng đệm A 32 x 60 x 5 TCNV 2749 - 78.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Vòng đệm phải đảm bảo cho máy làm việc đến + 80oC.

2.2. Các tính năng cơ lý của cao su dùng sản xuất vòng đệm, phải theo đúng quy định như trong bảng 3.

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Lực kéo đứt, tính bằng N/cm2, không nhỏ hơn

800 (80 KG/cm2)

2. Độ dãn dài khi kéo đứt, tính bằng %, không nhỏ hơn

300

3. Biến hình sau khi kéo đứt, tính bằng %, không lớn hơn

6

4. Độ cứng SoA (Shore A)

55 ± 5

5. Độ trương nở trong dầu biến thế, tính theo % trọng lượng ở 70oC x 24 giờ

1,5% đến 8%

2.3. Bề mặt làm việc của vòng đệm phải nhẵn, không rạn nứt, không lẫn tạp chất và bọt khí.

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Thành phẩm trước khi xuất xưởng phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật của cơ sở sản xuất kiểm tra.

Cơ sở sản xuất phải đảm bảo tất cả các sản phẩm xuất xưởng theo yêu cầu của tiêu chuẩn này và kèm theo mỗi lô hàng một giấy chứng nhận chất lượng của lô hàng đó.

3.2. Lô hàng được quy định theo sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan.

3.3. Người tiêu thụ có quyền kiểm tra chất lượng của lô hàng được giao theo yêu cầu của tiêu chuẩn này.

3.4. Khi tiến hành kiểm tra giao nhận lô hàng, với những lô hàng dưới 500 chiếc, lấy 10 chiếc để kiểm tra kích thước; Với lô hàng trên 500 chiếc, lấy 2% sản phẩm của lô hàng để kiểm tra kích thước.

3.5. Trường hợp kết quả thử không đạt, dù bất cứ chỉ tiêu nào cũng phải tiến hành thử lại với lượng mẫu gấp đôi tại chính lô hàng đó. Nếu kết quả thử lần thứ hai vẫn không đạt, cho phép lấy mẫu một lần nữa như lần thứ hai. Kết quả lần thứ ba là kết quả cuối cùng.

3.6 Để tiến hành kiểm tra các tính chất cơ lý của cao su dùng để sản xuất vòng đệm, cơ sở sản xuất phải tiến hành thử theo các phương pháp quy định trong điều 3.7; 3.8; và 3.9 của tiêu chuẩn này.

Cơ sở sản xuất phải thông báo kết quả thử cho người tiêu thụ theo yêu cầu của họ.

3.7 Tiến hành thử lực kéo đứt, độ dãn dài khi kéo đứt và biến hình sau khi kéo đứt theo TCVN 1593 - 74.

3.8 Tiến hành thử độ cứng SoA theo TCVN 1595 - 74.

3.9 Tiến hành thử độ trương nở của cao su trong dầu theo TCVN 2752-78.

4. BAO GÓI, GHI NHÃN VÀ BẢO QUẢN

4.1 Trên mặt của vòng đệm phải ghi rõ:

a) Ký hiệu của vòng đệm;

b) Ký hiệu của cơ sở sản xuất;

c) Số hiệu của tiêu chuẩn này.

4.2 Vòng đệm phải được bao gói trong giấy hoặc thùng các tông, thùng gỗ.v.v... tùy theo sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan.

4.3 Khi giao nhận hàng phải kèm theo giấy chứng nhận ghi rõ:

a) Tên cơ sở sản xuất;

b) Ký hiệu vòng đệm;

c) Ngày bao gói.

4.4 Vòng đệm chưa bao gói và đã bao gói phải để nơi râm mát, tránh mưa nắng.

4.5 Không để vòng đệm ở gần các nguồn nhiệt, cùng kho với các dung môi hữu cơ, axit, kiềm và những chất khác có khả năng phá hủy cao su.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2749:1978

01

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2752:1978 Cao su-Phương pháp xác định độ trương nở trong các chất lỏng ( dầu, axit, kiềm)

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×