Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND Đồng Tháp điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học giai đoạn 2016-2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 384/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 08/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/2020/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, với những nội dung như sau:
1. Quy mô đầu tư:
Tổng số dự án: 151 dự án với quy mô 1.244 phòng học, 1.609 phòng chức năng, bao gồm: phòng phục vụ học tập, phòng học bộ môn, khu tổ chức ăn, khu hành chính - quản trị và các công trình phụ trợ (cổng, hàng rào, nhà vệ sinh, nhà xe,…).
2. Nguồn vốn thực hiện: 1.918,809 tỷ đồng.
a) Vốn ngân sách Tỉnh: 1.475,599 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách cấp huyện: 374,410 tỷ đồng.
c) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng.
d) Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng.
3. Thời gian thực hiện: 2016-2021:
a) Giai đoạn 2016-2020: 1.645,263 tỷ đồng.
Vốn ngân sách Tỉnh: 1.317,151 tỷ đồng.
Vốn Ngân sách cấp huyện: 259,312 tỷ đồng.
Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng.
Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng.
b) Năm 2021: 273,546 tỷ đồng.
Vốn Ngân sách Tỉnh: 158,448 tỷ đồng.
Vốn Ngân sách cấp huyện: 115,098 tỷ đồng.
(Kèm danh mục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; trong quá trình triển khai thực hiện, được điều chỉnh vốn bố trí giữa các dự án thành phần, đảm bảo không vượt tổng mức vốn của Chương trình đã thông qua Hội đồng nhân dân Tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 233/2020/NQ-HĐND ngày 02/4/2020 của HĐND tỉnh Đồng Tháp Về việc thông qua điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HOÁ TRƯỜNG LỚP GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 384/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quy mô, nhu cầu vốn, nguồn vốn và thời gian thực hiện theo chủ trương đầu tư được duyệt tại Nghị quyết 233/2019/NQ-HĐND | Quy mô, nhu cầu vốn, nguồn vốn và thời gian thực hiện đề nghị điều chỉnh | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
Số dự án | Số phòng học | Số phòng chức năng | Tổng số (bao gồm cả dự phòng) | Trong đó | Năm thực hiện | Số dự án | Số phòng học | Số phòng chức năng | Tổng số (bao gồm cả dự phòng) | Trong đó | Năm thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Vốn NS Tỉnh | Vốn NS huyện, thị xã, TP đối ứng | Vốn TPCP | Vốn ODA | Vốn Tài trợ | Vốn XHH |
|
|
|
| Vốn NS Tỉnh | Vốn NS huyện, thị xã, TP đối ứng | Vốn TPCP | Vốn ODA | Vốn Tài trợ | Vốn XHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng A+B+C | 164 | 1.439 | 1.791 | 1.866.649 | 1.397.734 | 313.506 | 55.800 | 13.000 | 10.000 | ###### |
| 151 | 1.244 | 1.609 | 1.918.809 | 1.475.599 | 374.410 | 55.800 | 13.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng A+B | 151 | 1.258 | 1.617 | 1.707.661 | 1.322.286 | 306.575 | 55.800 | 13.000 | 10.000 | - |
| 151 | 1.244 | 1.609 | 1.918.809 | 1.475.599 | 374.410 | 55.800 | 13.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Các dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020 | 117 | 929 | 1.230 | 1.324.965 | 1.013.827 | 232.338 | 55.800 | 13.000 | 10.000 | - |
| 117 | 930 | 1.217 | 1.342.126 | 1.049.205 | 224.121 | 55.800 | 13.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THPT Lấp Vò 2 | 1 | 17 | 3 | 14.100 | 14.100 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 17 | 3 | 14.100 | 14.100 |
|
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS-THPT Tân Mỹ | 1 | 18 | 27 | 33.200 | 33.200 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 18 | 27 | 34.700 | 34.700 |
|
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THPT Đốc Binh Kiều | 1 | 9 | 22 | 36.500 | 36.500 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 9 | 22 | 37.790 | 37.790 |
|
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường THPT Cao Lãnh 2 | 1 | - | 19 | 8.640 | 8.640 |
|
|
|
|
| 2018 | 1 | - | 19 | 8.242 | 8.242 | - |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường THPT Lai Vung 1 | 1 | 10 | 22 | 17.200 | 17.200 |
|
|
|
|
| 2018 | 1 | 10 | 22 | 16.825 | 16.825 | - |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường THCS-THPT Phú Thành A | 1 | 9 | 19 | 15.747 | 2.747 |
|
| 13.000 |
|
| 2018 | 1 | 9 | 19 | 16.571 | 3.571 | - |
| 13.000 |
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường THPT Lai Vung 2 | 1 | - | 16 | 7.800 | 7.800 |
|
|
|
|
| 2019 | 1 | - | 16 | 6.780 | 6.780 | - |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường TH Thông Bình 2 (điểm chính) | 1 | - | 16 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | - | 16 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH Tân Phước 2 (điểm Ngã Tư) | 1 | 12 | - | 3.382 | 3.000 | 382 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 12 | - | 3.480 | 3.000 | 480 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường TH Dinh Bà | 1 | 10 | - | 5.999 | 4.800 | 1.199 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 10 | - | 5.642 | 4.799 | 843 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường MN Hoạ Mi | 1 | 11 | 13 | 13.641 | 5.200 | 521 | 7.920 |
|
|
| 2017 | 1 | 11 | 13 | 13.120 | 5.200 |
| 7.920 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường TH-THCS Cả Găng | 1 | 8 | 11 | 9.903 | 8.800 | 1.103 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 8 | 11 | 12.748 | 8.800 | 3.948 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường MG Thông Bình | 1 | 10 | 11 | 12.784 | 5.219 | 365 | 7.200 |
|
|
| 2017 | 1 | 10 | 11 | 12.400 | 5.200 |
| 7.200 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường MN Sơn Ca | 1 | 9 | 10 | 12.321 | 5.100 | 741 | 6.480 |
|
|
| 2017 | 1 | 9 | 10 | 11.580 | 5.100 |
| 6.480 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường TH Thông Bình 1 | 1 | 12 | 16 | 12.645 | 6.600 | 645 | 5.400 |
|
|
| 2017 | 1 | 12 | 16 | 12.000 | 6.600 |
| 5.400 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Tân Hộ Cơ 2 | 1 | 6 | 9 | 7.543 | 3.900 | 943 | 2.700 |
|
|
| 2017 | 1 | 6 | 9 | 7.453 | 3.900 | 853 | 2.700 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường TH Bình Phú 1 | 1 | 8 | 10 | 8.606 | 4.100 | 906 | 3.600 |
|
|
| 2017 | 1 | 8 | 10 | 9.192 | 4.100 | 1.492 | 3.600 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường TH Tân Hộ Cơ 1 | 1 | 16 | 3 | 10.400 | 8.400 | 2.000 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 16 | 3 | 10.400 | 8.400 | 2.000 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường MN Tân Hộ Cơ | 1 | 7 | 10 | 11.333 | 9.800 | 1.533 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 7 | 10 | 13.001 | 9.800 | 3.201 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường TH Tân Thành A3 | 1 | 16 | 11 | 12.397 | 10.700 | 1.697 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 16 | 11 | 13.901 | 10.700 | 3.201 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trường TH An Phước 1 | 1 | 3 | 10 | 6.179 | 5.000 | 1.179 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 3 | 10 | 6.899 | 5.000 | 1.899 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường MN Giồng Găng | 1 | 5 | 11 | 8.272 | 7.031 | 1.241 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 5 | 11 | 13.161 | 10.700 | 2.461 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG Thường Thới Tiền (thị trấn Thường Thới) | 1 | 7 | 12 | 11.151 | 9.100 | 2.051 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 7 | 12 | 12.917 | 9.100 | 3.817 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường MG Thường Thới Hậu B (điểm chính) | 1 | 5 | 11 | 7.484 | 5.926 | 1.558 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 5 | 11 | 8.170 | 5.926 | 2.244 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường MG Thường Phước 2 | 1 | 6 | 5 | 8.644 | 7.696 | 948 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 6 | 5 | 7.696 | 7.696 | - | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường TH Long Thuận 2 | 1 | 9 | 10 | 7.584 | 7.500 | 84 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 9 | 10 | 7.700 | 7.500 | 200 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường TH Long Khánh B2 (điểm chính Long Châu) | 1 | 10 | 11 | 9.310 | 9.310 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 10 | 11 | 9.514 | 9.305 | 209 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường TH Thường Phước 1B | 1 | 8 | 5 | 9.183 | 2.200 | 3.383 | 3.600 |
|
|
| 2017 | 1 | 8 | 5 | 8.377 | 2.200 | 2.577 | 3.600 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường MG Phú Thuận B | 1 | 4 | - | 3.463 | 2.944 | 519 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 4 |
| 6.535 | 3.666 | 2.869 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường TH Long Khánh B1 | 1 | 4 | 12 | 8.577 | 7.300 | 1.277 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 4 | 12 | 8.838 | 7.300 | 1.538 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Long Thuận 4 | 1 | 10 | - | 5.557 | 4.500 | 1.057 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 10 | - | 5.654 | 4.500 | 1.154 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường TH Thường Phước 1A | 1 | 22 | 16 | 24.468 | 11.500 | 5.768 | 7.200 |
|
|
| 2017 | 1 | 22 | 16 | 19.800 | 11.500 | 1.100 | 7.200 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường TH Long Thuận 1 | 1 | 8 | 2 | 5.125 | 4.300 | 825 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 8 | 2 | 5.125 | 4.300 | 825 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường THCS Long Khánh A | 1 | 8 | 7 | 9.693 | 8.400 | 1.293 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 8 | 7 | 9.693 | 8.400 | 1.293 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị xã Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG Phường An Lộc | 1 | 2 | 12 | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
|
| 2017 | 1 | 2 | 12 | 4.643 | 3.600 | 1.043 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS Tân Hội | 1 | - | 6 | 5.802 | 5.700 | 102 |
|
|
|
| 2016 | 1 | - | 6 | 5.700 | 5.700 |
|
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS An Bình A | 1 | - | 11 | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
|
| 2017 | 1 | - | 11 | 5.000 | 5.000 | - | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường MG Tân Hội | 1 |
| 8 | 3.341 | 3.000 | 341 |
|
|
|
| 2018 | 1 | - | 8 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường TH Tân Hội 1 | 1 | 10 | - | 9.890 | - | 5.390 | 4.500 |
|
|
| 2017 | 1 | 10 | - | 10.887 | 1.447 | 4.940 | 4.500 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường MG Bình Thạnh | 1 | 10 | 13 | 25.993 | 10.700 | 8.093 | 7.200 |
|
|
| 2017 | 1 | 10 | 13 | 24.550 | 10.700 | 6.650 | 7.200 |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG Phú Thành B | 1 | 6 | 11 | 10.000 | 8.500 | 1.500 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 6 | 11 | 10.024 | 8.500 | 1.524 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH An Long A | 1 | 10 | 5 | 8.300 | 7.486 | 814 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 10 | 5 | 8.971 | 7.486 | 1.485 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS Tân Công Sính | 1 | 2 | 12 | 7.450 | 6.800 | 650 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 2 | 12 | 7.490 | 6.800 | 690 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường TH An Hòa A | 1 | 8 | 10 | 13.000 | 9.000 | 4.000 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 8 | 10 | 12.700 | 9.000 | 3.700 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường THCS Phú Đức | 1 | - | 12 | 6.050 | 5.400 | 650 |
|
|
|
| 2018 | 1 | - | 12 | 5.865 | 5.400 | 465 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường MG Phú Hiệp (điểm chính) | 1 | 8 | 13 | 13.407 | 12.100 | 1.307 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 8 | 13 | 13.880 | 12.040 | 1.840 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường TH Phú Thọ A | 1 | - | 12 | 6.324 | 5.100 | 1.224 |
|
|
|
| 2018 | 1 | - | 12 | 6.120 | 5.060 | 1.060 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường MG Tân Công Sính | 1 | 6 | 11 | 11.250 | 4.563 | 1.687 |
|
| 5.000 |
| 2019 | 1 | - | 8 | 8.800 | 3.800 | 5.000 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Tân Công Sính A | 1 | - | 10 | 5.255 | 1.967 | 788 |
|
| 2.500 |
| 2019 | 1 | 8 | - | 6.200 | 3.700 | 2.500 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường TH Phú Đức B | 1 | 2 | 12 | 6.660 | 3.161 | 999 |
|
| 2.500 |
| 2019 | 1 |
| 12 | 8.600 | 6.100 | 2.500 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường TH Tràm Chim 2 | 1 | - | 11 | 4.293 | 2.863 | 1.430 |
|
|
|
| 2019 | 1 | - | 11 | 7.112 | 5.600 | 1.512 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG An Phong | 1 | 4 | - | 2.688 | 2.464 | 224 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 4 | - | 2.494 | 2.464 | 30 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH Phú Lợi 1 | 1 | 10 | 8 | 13.473 | 9.560 | 3.913 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 10 | 8 | 12.227 | 9.560 | 2.667 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS Tân Qưới | 1 | 15 | 6 | 14.908 | 11.156 | 3.752 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 15 | 6 | 13.105 | 11.156 | 1.949 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường MG Tân Huề (điểm ấp Tân An) | 1 | 9 | 13 | 10.443 | 9.516 | 927 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 9 | 13 | 11.305 | 9.516 | 1.789 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường TH Tân Huề 1 (điểm A chính + điểm B Tân | 1 | 28 | 16 | 25.107 | 17.750 | 7.357 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 28 | 16 | 22.250 | 17.750 | 4.500 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường TH Tân Huề 2 (điểm chính + điểm C ấp Tân Bình Thượng) | 1 | 18 | 12 | 19.028 | 14.200 | 4.828 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 18 | 12 | 19.586 | 14.200 | 5.386 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường THCS Tân Long | 1 | 8 | 7 | 14.412 | 9.200 | 5.212 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 8 | 7 | 12.322 | 9.200 | 3.122 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường THCS Tân Huề | 1 | 7 | 13 | 13.754 | 11.700 | 2.054 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 7 | 13 | 12.309 | 11.700 | 609 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường MG Tân Qưới | 1 | 3 | 7 | 5.425 | 3.111 | 2.314 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 4 | 7 | 9.571 | 7.390 | 2.181 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG Mỹ Quý | 1 | 7 | 12 | 8.680 | 8.199 | 481 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 7 | 12 | 8.680 | 8.199 | 481 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường MG Tân Kiều | 1 | 9 | 13 | 14.594 | 13.670 | 924 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 9 | 13 | 14.674 | 13.670 | 1.004 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường MG Mỹ An | 1 | 7 | 12 | 13.802 | 11.000 | 2.802 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 7 | 12 | 14.465 | 11.000 | 3.465 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường MG Phú Điền | 1 | 6 | 13 | 15.057 | 11.900 | 3.157 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 6 | 13 | 15.097 | 11.900 | 3.197 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường TH Mỹ Hoà 1 | 1 | 7 | 14 | 9.117 | 8.090 | 1.027 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 7 | 14 | 9.204 | 8.090 | 1.114 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường THCS Phú Điền | 1 | 10 | 13 | 19.890 | 14.900 | 4.990 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 10 | 13 | 19.531 | 14.173 | 5.358 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường THCS Mỹ An | 1 | 10 | 13 | 17.701 | 14.200 | 3.501 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 10 | 13 | 17.827 | 15.183 | 2.644 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường MG Láng Biển | 1 | 5 | 13 | 11.649 | 9.959 | 1.690 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 5 | 13 | 10.388 | 8.500 | 1.888 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường THCS Láng Biển | 1 | 8 | 13 | 14.887 | 12.002 | 2.885 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 8 | 13 | 14.627 | 13.692 | 935 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường TH Thạnh Lợi 2 | 1 | 5 | 11 | 8.425 | 6.039 | 2.386 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 5 | 11 | 10.666 | 9.602 | 1.064 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường TH Thạnh Lợi | 1 | 1 | 11 | 7.395 | 4.900 | 2.495 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 1 | 11 | 10.297 | 9.197 | 1.100 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Bình Hàng Trung (điểm chính) | 1 | 6 | 12 | 10.500 | 10.500 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 6 | 12 | 10.437 | 9.300 | 1.137 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ (điểm Vàm Xáng) | 1 | 2 | 12 | 5.396 | 3.800 | 1.596 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 2 | 12 | 5.401 | 3.800 | 1.601 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường MN Phương Trà (điểm chính) | 1 | 8 | 12 | 12.800 | 9.640 | 3.160 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 8 | 12 | 10.630 | 9.640 | 990 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Tân Nghĩa B | 1 | 10 | 14 | 9.788 | 9.600 | 188 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 10 | 14 | 9.853 | 9.600 | 253 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Tiểu học An Bình B | 1 | 10 | 14 | 13.696 | 10.600 | 3.096 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 10 | 14 | 13.840 | 10.600 | 3.240 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Mỹ Hội 2 | 1 | 6 | 14 | 8.531 | 7.200 | 1.331 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 6 | 14 | 8.571 | 7.200 | 1.371 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường MN An Bình B (điểm chính) | 1 | 8 | 12 | 13.400 | 9.160 | 4.240 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 8 | 12 | 11.403 | 9.160 | 2.243 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường TH Mỹ Hiệp 1 | 1 | 18 | 8 | 14.500 | 8.800 | 5.700 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 18 | 8 | 11.279 | 8.800 | 2.479 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Mỹ Hội 1 | 1 | 8 | 11 | 9.908 | 8.100 | 1.808 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 8 | 11 | 9.954 | 8.100 | 1.854 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường TH xã Mỹ Thọ (Điểm chính Vàm Xáng) | 1 | 11 | 13 | 8.955 | 7.438 | 1.517 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 11 | 13 | 13.100 | 9.100 | 4.000 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường THCS Nguyễn Văn Đừng | 1 | 13 | 17 | 18.426 | 14.300 | 4.126 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 13 | 17 | 19.014 | 16.300 | 2.714 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường MN Phong Mỹ B | 1 | 8 | 12 | 13.012 | 10.870 | 2.142 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 8 | 12 | 12.268 | 10.800 | 1.468 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN Mỹ Trà (giai đoạn 2) | 1 | 4 | 10 | 9.104 | 7.979 | 1.125 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 4 | 10 | 12.479 | 7.979 | 4.500 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tường THCS Nguyễn Chí Thanh (giai đoạn 2) | 1 | - | 16 | 10.391 | 8.969 | 1.422 |
|
|
|
| 2017 | 1 | - | 16 | 14.177 | 8.969 | 5.208 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường TH Võ Thị Sáu (giai đoạn 2) | 1 | 15 | 12 | 15.758 | 11.800 | 3.958 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 15 | 12 | 17.127 | 10.127 | 7.000 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành phố Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN Tân Phú Đông 3 | 1 | 8 | 13 | 14.628 | 12.500 | 2.128 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 8 | 13 | 15.642 | 12.500 | 3.142 | - |
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH Phú Mỹ | 1 | 6 | 14 | 11.511 | 8.609 | 2.902 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 6 | 14 | 10.164 | 8.609 | 1.555 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường TH Vĩnh Phước - giai đoạn 2 | 1 | 10 | 2 | 7.515 | 5.300 | 2.215 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 10 | 2 | 6.525 | 5.300 | 1.225 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường THCS Tân Khánh Đông | 1 | 5 | 6 | 11.829 | 10.700 | 1.129 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 5 | 6 | 11.359 | 9.500 | 1.859 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG Long Hưng B | 1 | 12 | 12 | 19.293 | 18.206 | 1.087 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 12 | 12 | 26.372 | 18.206 | 8.166 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường MN Tân Mỹ (điểm chính) | 1 | 12 | 12 | 13.960 | 13.960 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 12 | 12 | 13.960 | 13.960 |
|
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường TH Long Hưng B2 (điểm chính) | 1 | 10 | 12 | 9.125 | 8.778 | 347 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 10 | 12 | 8.778 | 8.778 |
|
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường TH Định An (điểm An Lạc A) | 1 | 4 | - | 3.446 | 2.375 | 1.071 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 4 | - | 2.626 | 2.375 | 251 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường MN Mỹ An Hưng B | 1 | - | 8 | 3.505 | 3.100 | 405 |
|
|
|
| 2020 | 1 | - | 8 | 3.536 | 3.100 | 436 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường TH Tân Khánh Trung 2 | 1 | 12 | 11 | 8.942 | 8.200 | 742 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 12 | 11 | 8.708 | 8.200 | 508 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường THCS Mỹ An Hưng B | 1 | 14 | 5 | 13.273 | 12.900 | 373 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 14 | 5 | 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường TH Định Yên 1 | 1 | 10 | - | 4.339 | 3.688 | 651 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 10 | - | 6.125 | 4.560 | 1.565 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Lai Vung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Tân Dương 1 (điểm chính) | 1 | 8 | 12 | 11.500 | 11.500 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 8 | 12 | 12.421 | 11.500 | 921 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Mầm non Long Hậu 1 (điểm chính) | 1 | 11 | 13 | 13.200 | 13.200 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 11 | 13 | 14.920 | 13.200 | 1.720 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Mầm non Tân Thành 2 (điểm chính) | 1 | 7 | 13 | 10.427 | 10.427 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 7 | 13 | 11.434 | 10.284 | 1.150 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường MN Tân Phước 1 | 1 | 8 | 13 | 18.717 | 12.400 | 6.317 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 8 | 13 | 13.545 | 12.400 | 1.145 |
|
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường MN Tân Hòa 1 | 1 | 10 | 13 | 22.240 | 14.900 | 7.340 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 10 | 13 | 20.175 | 14.900 | 5.275 |
|
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường MN Phong Hòa 1 | 1 | 10 | 13 | 25.040 | 14.400 | 10.640 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 10 | 13 | 21.345 | 14.400 | 6.945 |
|
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường TH Vĩnh Thới 2 | 1 | 13 | 12 | 25.587 | 11.500 | 14.087 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 13 | 12 | 21.529 | 15.697 | 5.832 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường TH Tân Phước 1 | 1 | 8 | 14 | 9.421 | 8.008 | 1.413 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 8 | 14 | 12.095 | 9.800 | 2.295 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Tân Dương 1 | 1 | 8 | 14 | 9.421 | 8.008 | 1.413 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 8 | 14 | 11.235 | 9.700 | 1.535 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG An Hiệp (điểm chính) | 1 | 4 |
| 2.914 | 2.726 | 188 |
|
|
|
| 2016 | 1 | 4 |
| 3.104 | 2.726 | 378 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH Tân Xuân (điểm Thạnh Phú) | 1 | 6 |
| 2.016 | 2.016 | - |
|
|
|
| 2016 | 1 | 6 |
| 3.695 | 2.016 | 1.679 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường TH An Nhơn (điểm Cái Xếp) | 1 | 4 |
| 1.750 | 1.750 |
|
|
|
|
| 2016 | 1 | 4 |
| 1.771 | 1.746 | 25 |
|
|
|
| 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Tiểu học An Hiệp 1 | 1 | 10 | 11 | 10.747 | 9.800 | 947 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 10 | 11 | 10.116 | 9.800 | 316 |
|
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Bình Tiên 2 | 1 | 11 | 10 | 13.413 | 9.400 | 4.013 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 11 | 10 | 11.860 | 9.400 | 2.460 |
|
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Bình Tiên 1 | 1 | 12 | 11 | 15.559 | 10.400 | 5.159 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 12 | 11 | 16.172 | 10.400 | 5.772 |
|
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường MG Phú Hựu | 1 | 4 | 12 | 13.426 | 7.100 | 6.326 |
|
|
|
| 2018 | 1 | 4 | 12 | 9.650 | 7.100 | 2.550 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Tiểu học An Phú Thuận 1 | 1 | 14 | 10 | 13.118 | 11.700 | 1.418 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 14 | 10 | 12.800 | 11.700 | 1.100 |
|
|
|
| 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Nha Mân 1 | 1 | 13 | 8 | 10.719 | 9.051 | 1.668 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 13 | 8 | 13.411 | 10.098 | 3.313 |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường THCS Phú Long | 1 | - | 18 | 12.338 | 8.500 | 3.838 |
|
|
|
| 2019 | 1 | - | 18 | 11.850 | 8.500 | 3.350 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án thi công chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 hoàn thành | 34 | 329 | 387 | 382.696 | 308.459 | 74.237 | - | - | - | - |
| 34 | 314 | 392 | 576.683 | 426.394 | 150.289 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THPT Tân Hồng | 1 | 4 | 18 | 10.542 | 10.542 |
|
|
|
|
| 2022 | 1 | 2 | 18 | 14.300 | 14.300 |
|
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường TH Phú Thuận A1 | 1 | 8 | 14 | 10.278 | 9.010 | 1.268 |
|
|
|
| 2022 | 1 | 8 | 14 | 13.428 | 10.950 | 2.478 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH Thường Lạc | 1 | 18 | 5 | 12.326 | 9.406 | 2.920 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 18 | 5 | 21.719 | 15.000 | 6.719 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị xã Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS An Lộc | 1 | 16 | 6 | 13.600 | 13.600 |
|
|
|
|
| 2018 | 1 | 16 | 6 | 13.600 | 13.600 | - |
|
|
|
| 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH An Thạnh 2 | 1 | 10 | 4 | 6.251 | 5.313 | 938 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 10 | 4 | 10.864 | 10.864 | - |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường TH Bình Thạnh | 1 | 16 | 12 | 11.873 | 10.092 | 1.781 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 16 | 12 | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường TH An Bình B1 | 1 | - | 6 | 3.039 | 2.583 | 456 |
|
|
|
| 2021 | 1 | - | 6 | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG Tân Thạnh | 1 | 10 | 14 | 9.331 | 5.688 | 3.643 |
|
|
|
| 2020 | 1 | 10 | 14 | 26.345 | 17.800 | 8.545 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH Tân Long 1 | 1 | 5 | 11 | 6.462 | 5.493 | 969 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 2 | 11 | 9.298 | 7.300 | 1.998 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN Tháp Mười | 1 | 10 | 13 | 12.924 | 10.985 | 1.939 |
|
|
|
| 2020 | 1 | 10 | 13 | 22.949 | 16.580 | 6.369 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH Dương Văn Hòa | 1 | - | 11 | 3.759 | 3.195 | 564 |
|
|
|
| 2019 | 1 | - | 11 | 6.892 | 5.700 | 1.192 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Ba Sao | 1 | 10 | 18 | 13.447 | 11.430 | 2.017 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 10 | 18 | 22.338 | 16.100 | 6.238 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Kim Hồng | 1 | 45 | 22 | 75.756 | 49.576 | 26.180 |
|
|
|
| 2017 | 1 | 45 | 22 | 84.702 | 49.500 | 35.202 | - |
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH Mỹ Phú | 1 | 4 | 11 | 6.185 | 5.198 | 987 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 4 | 11 | 11.962 | 7.200 | 4.762 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS Nguyễn Thị Lựu | 1 | 13 | 3 | 9.509 | 8.083 | 1.426 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 13 | 2 | 11.700 | 8.800 | 2.900 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường TH Phạm Ngũ Lão | 1 | 6 | 11 | 7.448 | 6.331 | 1.117 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 6 | 11 | 13.098 | 10.300 | 2.798 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường TH Mỹ Trà | 1 | - | 12 | 4.974 | 4.228 | 746 |
|
|
|
| 2021 | 1 | - | 12 | 9.341 | 7.100 | 2.241 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường TH Mỹ Tân | 1 | - | 11 | 4.293 | 3.649 | 644 |
|
|
|
| 2021 | 1 | - | 11 | 8.136 | 6.100 | 2.036 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường TH Tân Thuận Tây | 1 | - | 11 | 4.293 | 3.649 | 644 |
|
|
|
| 2021 | 1 | - | 11 | 8.191 | 6.100 | 2.091 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường THCS Trần Đại Nghĩa | 1 | - | 11 | 5.894 | 5.010 | 884 |
|
|
|
| 2021 | 1 | - | 11 | 11.985 | 8.500 | 3.485 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường THCS Nguyễn Tú | 1 | - | 13 | 6.428 | 5.464 | 964 |
|
|
|
| 2021 | 1 | - | 13 | 11.700 | 7.800 | 3.900 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành phố Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS THCS Hùng Vương | 1 | 10 | 8 | 9.508 | 8.082 | 1.426 |
|
|
|
| 2021 | 1 | - | 14 | 11.474 | 9.400 | 2.074 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS Võ Thị Sáu | 1 | 15 | 10 | 12.175 | 12.175 |
|
|
|
|
| 2019 | 1 | 15 | 10 | 14.654 | 11.800 | 2.854 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường TH Phú Long | 1 | 18 | 11 | 15.245 | 10.900 | 4.345 |
|
|
|
| 2019 | 1 | 18 | 11 | 13.630 | 10.900 | 2.730 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường TH Thị trấn Lấp Vò 1 | 1 | 30 | 16 | 19.338 | 14.198 | 5.140 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 30 | 16 | 36.782 | 25.900 | 10.882 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH Long Hưng A1 | 1 | 7 | 12 | 8.012 | 6.810 | 1.202 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 7 | 12 | 11.224 | 9.300 | 1.924 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS Bình Thành | 1 | 10 | - | 5.898 | 5.013 | 885 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 10 | - | 9.854 | 7.200 | 2.654 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Lai Vung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường TH Phong Hòa 1 | 1 | 21 | 12 | 14.087 | 11.974 | 2.113 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 21 | 12 | 30.454 | 22.000 | 8.454 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS Tân Dương | 1 | 16 | 15 | 16.400 | 13.940 | 2.460 |
|
|
|
| 2020 | 1 | 16 | 15 | 30.682 | 22.400 | 8.282 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường TH Hòa Tân 2 | 1 | 8 | 11 | 7.329 | 6.164 | 1.165 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 8 | 11 | 12.796 | 9.700 | 3.096 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường MN An Khánh A | 1 | 6 | 13 | 9.553 | 8.120 | 1.433 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 6 | 13 | 11.033 | 9.600 | 1.433 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường MG Tân Nhuận Đông | 1 | 7 | 13 | 10.418 | 8.855 | 1.563 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 7 | 13 | 17.083 | 12.000 | 5.083 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường TH An Nhơn | 1 | - | 11 | 4.293 | 3.649 | 644 |
|
|
|
| 2021 | 1 | - | 11 | 7.830 | 4.600 | 3.230 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường THCS Hòa Tân | 1 | 6 | 18 | 11.828 | 10.054 | 1.774 |
|
|
|
| 2021 | 1 | 6 | 18 | 18.839 | 14.200 | 4.639 |
|
|
|
| 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Các dự án chuyển sang giai đoạn 2021-2025 đầu tư (loại khỏi chương trình) | 13 | 181 | 174 | 158.988 | 75.449 | 6.931 | - | - | - | 76.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THPT Hồng Ngự 3 | 1 | - | 9 | 2.985 | 2.985 |
|
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THPT Châu Thành 2 | 1 | 7 | 16 | 10.508 | 10.508 |
|
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THPT Thành phố Cao Lãnh | 1 | 28 | 29 | 12.676 | 12.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường THPT Kiến Văn | 1 | 28 | 25 | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
| - | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TX. Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS An Lạc | 1 | 16 | 6 | 13.249 | 11.262 | 1.987 |
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường TH An Thạnh 1 | 1 | 12 | - | 5.207 | 4.426 | 781 |
|
|
|
| 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MG Phú Thọ | 1 | 8 | 12 | 11.062 | 9.403 | 1.659 |
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường TH Tân Qưới 2 | 1 | 27 | 12 | 16.691 | 14.187 | 2.504 |
|
|
|
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TP. Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN Hòa An 4 | 1 | 8 | 13 | 12.436 |
|
|
|
|
| ###### | 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường MN Mỹ Phú 2 | 1 | 15 | 13 | 19.170 |
|
|
|
|
| ###### | 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | TP. Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN Sen Hồng | 1 | 14 | 13 | 18.208 |
|
|
|
|
| 18.208 | 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường MN Tân Quy Đông | 1 | 10 | 13 | 14.360 |
|
|
|
|
| 14.360 | 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Huyện Lai Vung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN Long Hậu 2 | 1 | 8 | 13 | 12.435 |
|
|
|
|
| 12.435 | 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|