Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND Bình Phước về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021-2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/2021/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Huỳnh Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 30/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
tải Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 11/2021/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Phước, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay
của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021 – 2025
______________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-HĐND-KTNS ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021 - 2025.
(Có danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp, cho vay, góp vốn thành lập doanh nghiệp từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021 - 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 2 (chuyên đề) thông qua ngày 28 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 10 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục
DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh | Ghi chú |
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
|
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng. |
|
2 | Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời. |
|
3 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
|
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
|
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
|
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế. |
|
2 | Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế. |
|
3 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất. |
|
III | Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 | Xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi. |
|
2 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
|
3 | Xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
|
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
|
1 | Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên,...). |
|
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục, thể thao, công viên. |
|
3 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
|
4 | Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang. |
|
V | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác |
|
1 | Các dự án trồng, chăm sóc, tái canh cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng, khai thác thủy sản, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
|
2 | Các dự án nhà máy sản xuất, chế biến sản phẩm của cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. |
|
3 | Đầu tư máy móc, công nghệ, dây chuyền, phương tiện vận tải phục vụ khai thác, chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, khoáng sản và các sản phẩm khác trên địa bàn tỉnh. |
|
4 | Đầu tư vào ngành công nghiệp nhằm bảo vệ môi trường, khôi phục và tái tạo tài nguyên môi trường; đầu tư xây dựng dự án công nghệ cao. |
|
5 | Đầu tư, mua sắm trang thiết bị phục vụ trường học, khám chữa bệnh và các dự án khác phục vụ ngành giáo dục và y tế. |
|
6 | Đầu tư phương tiện vận tải và thiết bị phục vụ sản xuất, thi công. |
|
7 | Thi công, cải tạo, mở rộng, sửa chữa, hoàn thiện các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh. |
|
8 | Các dự án nhà máy sản xuất phân bón, chế biến thức ăn phục vụ cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản. |
|
9 | Đối tượng thuộc lĩnh vực đầu tư Trung tâm cai nghiện, Trung tâm bảo trợ xã hội. |
|