Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Đặng Hùng Võ; Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/04/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Luân chuyển hồ sơ sử dụng đất - Ngày 18/4/2005, Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. Thông tư liên tịch này hướng dẫn chi tiết về mẫu các tờ khai như: Tờ khai tiền sử dụng đất, Tờ khai lệ phí trước bạ, Tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất (áp dụng đối với tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, hộ gia đình, cá nhân)... Các mẫu tờ khai nêu trên nhận tại nơi người SDĐ nộp hồ sơ (không phải trả tiền). Mỗi loại tờ khai được lập thành 02 bản: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất giữ 01 bản, 01 bản chuyển cho cơ quan Thuế làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính... Trong thời hạn ba 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất chuyển đến, cơ quan Thuế thực hiện: Xác định và ghi đầy đủ các khoản nghĩa vụ tài chính mà người sử dụng đất phải thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành, thủ trưởng cơ quan Thuế ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu vào tờ "Thông báo nộp tiền", Mở sổ theo dõi và báo cáo định kỳ hàng tháng về tiến độ thực hiện nộp các khoản nghĩa vụ tài chính theo thông báo nộp tiền để xác định số tiền đã nộp ngân sách nhà nước và số tiền người sử dụng đất còn nợ trong kỳ... Thông tư liên tịch này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT tại đây
tải Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA LIÊN BỘ TÀI CHÍNH - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 30/2005/TTLT/BTC-BTNM NGÀY 18 THÁNG 04 NĂM 2005
HƯỚNG DẪN VIỆC LUÂN CHUYỂN HỒ SƠ CỦA NGƯỜI
SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Chương V, Luật Đất đai năm 2003 và Điều 120, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Căn cứ các quy định của pháp luật hiện hành về thu tiền sử dụng đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất hoặc thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (sau đây gọi chung là tiền thuê đất) và lệ phí trước bạ.
Để cải cách một bước thủ tục hành chính khi người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan đến nhà, đất (nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ và các khoản thu khác nếu có), liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ và trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc luân chuyển hồ sơ về nghĩa vụ tài chính như sau:
Khi thực hiện trình tự, thủ tục hành chính về quản lý, sử dụng đất đai, người sử dụng đất có trách nhiệm nộp hồ sơ về thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với ngân sách nhà nước tại cơ quan nhà nước quy định tại Điều 122 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai. Hồ sơ về thực hiện nghĩa vụ tài chính bao gồm:
- Tờ khai tiền sử dụng đất (SDĐ): Mẫu số 01-05/TSDĐ;
- Tờ khai tiền thuê đất (TTĐ): Mẫu số 01-05/TTĐ;
- Tờ khai lệ phí trước bạ (LPTB) nhà, đất: Mẫu số 01-05/LPTB;
- Tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất (CQSDĐ): Mẫu số 01-05/CQSDĐ (áp dụng đối với tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; hộ gia đình, cá nhân);
- Tờ khai thuế thu nhập từ CQSDĐ theo mẫu số 02C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với các tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ).
Các mẫu tờ khai nêu trên nhận tại nơi người SDĐ nộp hồ sơ (không phải trả tiền). Mỗi loại tờ khai được lập thành hai (02) bản: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất giữ một (01) bản, một (01) bản chuyển cho cơ quan Thuế làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính.
Các loại giấy tờ phải nộp bản chính nêu tại mục này, nếu không có bản chính mà nộp bản sao thì phải có xác nhận của công chứng nhà nước.
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định cơ quan làm nhiệm vụ in và cung cấp tờ khai cho các cơ quan nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính tại địa phương để cấp phát cho người sử dụng đất theo mẫu quy định thống nhất.
Trường hợp các giấy tờ chuyển giao cho cơ quan Thuế yêu cầu bản chính (nêu trên), nếu không có bản chính mà sử dụng bản sao thì phải có chứng nhận của công chứng nhà nước.
Khi trao "Thông báo nộp tiền" cho người sử dụng đất, cơ quan nhận hồ sơ phải yêu cầu người sử dụng đất ký tên, ghi rõ vào "Thông báo nộp tiền": họ, tên, ngày, tháng nhận được "Thông báo nộp tiền" và ký tên theo đúng mẫu quy định tại Thông tư này.
Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan Thuế phải căn cứ các quy định của pháp luật có liên quan để kiểm tra tính đầy đủ và hợp pháp của từng loại giấy tờ có trong hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp pháp thì tiếp nhận và ghi vào "Sổ giao nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính" theo mẫu 04-05/GNHS ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và chưa hợp pháp thì trả lại cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất bổ sung tiếp.
- Thông báo nộp tiền sử dụng đất (mẫu số 03-05/TSDĐ);
- Thông báo nộp tiền thuê đất (mẫu số 03-05/TTĐ);
- Thông báo nộp lệ phí trước bạ (mẫu số 03-05/LPTB);
- Thông báo nộp thuế chuyển quyền SDĐ (mẫu số 03-05/CQSDĐ);
- Thông báo nộp thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất (đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ) theo mẫu số 02C/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập) ban hành kèm theo Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 164/2003/NĐ-CP nêu trên.
Mỗi loại thông báo nộp tiền phải lập thành hai (02) bản chính: Một (01) bản chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để trao cho người sử dụng đất, một (01) bản lưu vào bộ hồ sơ của người sử dụng đất do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất chuyển đến cho cơ quan Thuế theo quy định tại điểm 1 (1.2) mục II của Thông tư này để theo dõi, kiểm tra và giải quyết khiếu nại (nếu có).
Người sử dụng đất sau khi nhận được "Thông báo nộp tiền" có nghĩa vụ mang "Thông báo nộp tiền" đó đến cơ quan thu tiền theo địa chỉ, thời hạn nộp tiền ghi trong "Thông báo nộp tiền" để nộp tiền vào ngân sách nhà nước. Cơ quan thu tiền có trách nhiệm:
Sau khi nộp đủ tiền vào ngân sách nhà nước theo "Thông báo nộp tiền" của cơ quan Thuế và tiền phạt (nếu có), người sử dụng đất mang chứng từ đã nộp tiền đến cơ quan nhận hồ sơ để nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Thủ tục bàn giao và tiếp nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính (gồm các loại giấy tờ quy định tại điểm 1(1.2) mục II Thông tư này và Thông báo nộp tiền) giữa Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và cơ quan Thuế phải bảo đảm yêu cầu sau đây:
Sở Tài nguyên và Môi trường và Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào tình hình thực tế địa phương để quy định địa điểm bàn giao hồ sơ về nghĩa vụ tài chính giữa Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (cấp tỉnh, cấp huyện) với cơ quan Thuế (Cục thuế, Chi cục Thuế) cho phù hợp.
Trường hợp sau khi giao nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính, cơ quan tiếp nhận phát hiện hồ sơ chưa đủ căn cứ để xác định nghĩa vụ tài chính hoặc nội dung "Thông báo nộp tiền" chưa phù hợp thì cơ quan nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính phải có văn bản thông báo cho cơ quan giao hồ sơ hoặc giao "Thông báo nộp tiền" để bổ sung cho đầy đủ.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan và tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung.
Mẫu số 01-05/TSDĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):........................................................
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:
.............................................................................................................................
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):
2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các Khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Đặc điểm thửa đất:
3.1.Địa điểm (địa chỉ): ..........................................................................................
................................................................................................................................
3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):.......................................
3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng:................................................
3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng:....................................................
3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày.......... tháng........... năm........
3.6. Nguồn gốc sử dụng đất:...................................................................................
4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2):........
4.1.Đất ở tại nông thôn:........................................................................................
a) Trong hạn mức công nhận đất ở:......................................................................
b) Trên hạn mức công nhận đất ở:........................................................................
4.2. Đất ở tại đô thị:..............................................................................................
a) Diện tích sử dụng riêng:....................................................................................
b) Diện tích sử dụng chung:..................................................................................
4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:..................................................
4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối:.....................................................................................................................
5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền SDĐ (nếu có):
5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất:...........................................
5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có):......................................
5.3. Miễn, giảm tiền SDĐ (ghi rõ thuộc trường hợp nào quy định tại Điều 12 và Điều 13 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP của Chính phủ): .............................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật.
Ngày......... tháng.......... năm 200........
NGƯỜI KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
Mẫu số 01-05/TTĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất:.....................................................
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuê đất:......................................................
.............................................................................................................................
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):.........................................................................
1.3. Ngành nghề kinh doanh:...............................................................................
2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:
2.1. Quyết định số............ ngày..... tháng.... năm.... của
2.2. Hợp đồng thuê đất số: ngày........ tháng...... năm......
3. Đặc điểm thửa đất thuê:
3.1. Địa điểm (địa chỉ):..........................................................................................
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):.........................................
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:.............................................................................
3.4. Diện tích:........................................................................................................
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng): ..........................................................
4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2):......................................................................
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:......................................................
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê: ..........................................
4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:.....................
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp:..........................................
5. Thời gian thuê đất: ............................................................................................
6. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất (nếu có):......................................
6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất:........................................................
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có):.......................................................
6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm): ..............
................................................................................................................................
................................................................................................................................
7. Hình thức nộp tiền thuê đất:
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê:
7.2. Nộp hàng năm:
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước):
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật
Ngày ......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
Mẫu số 01-05/CQSDĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Áp dụng đối với tổ chức không kinh doanh; hộ gia đình, cá nhân)
1. Tên tổ chức, cá nhân chuyển quyền sử dụng đất:..............................................
................................................................................................................................
Địa chỉ : .................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nhận quyền sử dụng đất: ................................................
................................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Họ, tên người kê khai nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất: ............................
................................................................................................................................
3.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền: ...................................................................
................................................................................................................................
3.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):...........................................................................
................................................................................................................................
4. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất: làm tại:......... ngày... tháng... năm.... và đã được Công chứng chứng nhận hoặc UBND xã (phường, thị trấn) chứng thực ngày.... tháng.... năm.....
5. Các giấy tờ về quyền sử dụng đất (quy định tại các Khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai):.................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. Đặc điểm thửa đất chuyển quyền sử dụng:
6.1. Địa chỉ thửa đất:..............................................................................................
6.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ......................................
6.3. Loại đất:.........................................................................................................
6.4. Diện tích (m2):.................................................................................................
6.5. Giá trị đất chuyển quyền sử dụng (đồng):.....................................................
7. Các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hợp pháp hoặc thuộc đối tượng miễn, giảm thuế CQSDĐ kèm theo, gồm:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật.
Ngày ......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
Mẫu số 01-05/LPTB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ ĐẤT
I- TÊN CHỦ SỞ HỮU, SỬ DỤNG NHÀ ĐẤT:
1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB:..............................................................
................................................................................................................................
1. Điện thoại liên hệ (nếu có):
II- ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất: ................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa đất: .........................................................................................
................................................................................................................................
1.2. Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):.....................................................
1.3. Mục đích sử dụng đất:......................................................................................
1.4. Diện tích (m2):................................................................................................
1.5. Nguồn gốc đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, nhận tặng cho):...........................................................................
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:........................................................
Địa chỉ người giao QSDĐ:....................................................................................
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ..........tháng .......năm ........
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):.......................................................
................................................................................................................................
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà:..................................................... Loại nhà:...................................
2.2. Diện tích nhà (m2sàn xây dựng):.................................................................
2.3. Nguồn gốc nhà: ..............................................................................................
a) Tự xây dựng:.....................................................................................................
Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):..............................................
b) Mua, thừa kế, cho, tặng:.....................................................................................
Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà ngày ..................... tháng ..................... năm .....................
2.4. Giá trị nhà (đồng):
................................................................................................................................
3. Tổng giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):....................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp lệ phí trước bạ (lý do):..............................
................................................................................................................................
5. Giấy tờ có liên quan, gồm: ...............................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật.
Ngày......... tháng.......... năm 200........
CHỦ TÀI SẢN
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
Mẫu số 02-05/VPĐK
VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Số:............................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ngày.......... tháng ......... năm 200...... |
PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH
ĐỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH
Kính gửi:..........................................................................
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính như sau:
I. NGƯỜI SỬ DỤNG NHÀ ĐẤT:
................................................................................................................................
Địa chỉ để gửi thông báo nộp tiền:........................................................................
................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẤT:
1. Về thửa đất:
1.1. Thửa đất số:................................... - Tờ bản đồ số:.........................................
1.2. Địa chỉ thửa đất:.............................................................................................
1.3. Loại đường/khu vực:.......................................................................................
1.4. Vị trí (1, 2, 3, 4...):..........................................................................................
1.5. Loại đất:........................................................................................................
1.6. Mục đích sử dụng đất:.....................................................................................
1.7. Thời hạn sử dụng đất:.....................................................................................
a) Ổn định lâu dài:.................................................................................................
b) Có thời hạn: Từ ngày.......tháng ..... năm....... đến ngày .... tháng ...... năm .....
1.8. Diện tích đất để xác định nghĩa vụ tài chính (m2):.......................................
a) Đất ở tại nông thôn:.........................................................................................
- Trong hạn mức công nhận đất ở (nếu có):...........................................................
- Trên hạn mức công nhận đất ở (nếu có):..............................................................
b) Đất ở tại đô thị:..................................................................................................
- Diện tích sử dụng riêng:.......................................................................................
- Diện tích sử dụng chung:.....................................................................................
1.9. Nguồn gốc sử dụng đất: được giao đã nộp tiền sử dụng đất, được giao không thu tiền sử dụng đất, nhận thừa kế, tặng cho, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đất ở, đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đát phi nông nghiệp khác; đất nông nghiệp)..............................................
................................................................................................................................
1.10. Thời điểm sử dụng đất từ ngày................... tháng.............. năm............. (đối với đất được nhà nước giao, đất chuyển mục đích, đất nhận chuyển nhượng...)
1.11. Đối tượng thuộc diện phải nộp tiền sử dụng đất theo trường hợp:
a) 100% giá đất:
b) 50% giá đất:
c) 50% chênh lệch giữa giá 2 loại đất:
d) Chênh lệch giữa giá 2 loại đất:
2. Về nhà:
2.1. Cấp nhà:
2.2. Diện tích sàn nhà (m2 xây dựng):
2.3. Tầng (lầu) đối với nhà chung cư cao tầng:
2.4. Nguồn gốc nhà: Tự xây, mua, thừa kế, tặng, cho, nhà tình nghĩa:
2.5. Ngày, tháng, năm hoàn công hoặc mua, nhận thừa kế, tặng, cho:
III. NHỮNG GIẤY TỜ TRONG HỒ SƠ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, GỒM:
1. Đối tượng thuộc diện không phải nộp hoặc miễn, giảm:
1.1. Đơn đề nghị của người sử dụng đất
1.2. Xác nhận của các cơ quan liên quan
1.3. Tài liệu khác có liên quan (giấy chứng nhận thương binh, giấy phép ưu đãi đầu tư...):
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Đối tượng phải bồi thường thiệt hại về đất:
2.1. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về chi trả tiền bồi thường về đất
2.2. Chứng từ thanh toán tiền bồi thường...............................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Những thông tin trên đã được thẩm tra xác minh là đúng thực tế và người sử dụng nhà, đất có đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận.
GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 03-05/TSDĐ
Cục Thuế: ....................... Chi cục Thuế: ................. Số: ..................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ................, ngày.... tháng..... năm.......... |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
Căn cứ vào Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số .............../VPĐK ngày........tháng...... năm 200........ của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất....................................., cơ quan Thuế thông báo nộp tiền sử dụng đất (SDĐ) như sau:
1. Tên người sử dụng đất:..................................................................................
Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:............... Điện thoại:...................................
2. Thửa đất số:............................. Thuộc tờ bản đồ số:..............................
3. Loại đường/khu vực:......................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4...):.............................................................................................
5. Loại đất thu tiền sử dụng đất:........................................................................
6. Diện tích tính tiền sử dụng đất (m2):.............................................................
6.1. Đất ở:..............................................................................................................
- Trong hạn mức công nhận đất ở:.........................................................................
- Trên hạn mức công nhận đất ở:...........................................................................
6.2. Đất sản xuất kinh doanh:................................................................................
6.3. Đất sử dụng vào mục đích khác:....................................................................
7. Giá đất tính tiền sử dụng đất (đồng/m2):......................................................
7.1. Giá quy định (hoặc đấu giá):...........................................................................
7.2. Giá loại đất đang sử dụng (đất nông nghiệp, phi nông nghiệp):.....................
8. Nguồn gốc đất sử dụng (Nhà nước giao đất, chuyển mục đích SDĐ...):.......
9. Người sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất theo mức:.......................................
9.1. Chênh lệch giữa giá 2 loại đất:.....................................................................
9.2. 50% chênh lệch giữa giá 2 loại đất:..............................................................
9.3. 50% giá đất do UBND cấp tỉnh quy định:.....................................................
9.4. 50% tiền sử dụng đất:..................................................................................
9.5. 100% tiền sử dụng đất:...................................................................................
9.6. Trường hợp khác..............................................................................................
10. Tổng số tiền sử dụng đất phải nộp (đồng):.................................................
11. Các khoản giảm, trừ tiền sử dụng đất (nếu có):.........................................
11.1. Tiền SDĐ được giảm do SDĐ dưới 70 năm (đồng):....................................
11.2. Tiền bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất (đồng):...........................................
11.3. Tiền thuê đất đã nộp trước (đồng):...............................................................
12. Miễn, giảm tiền sử dụng đất:......................................................................
12.1. Lý do miễn, giảm:........................................................................................
12.2. Số tiền miễn giảm (đồng):............................................................................
13. Số tiền sử dụng đất còn phải nộp = 10 -11- 12 (đồng):...............................
(Viết bằng chữ:......................................................................................................)
14. Địa điểm nộp tiền:...........................................................................................
15. Thời hạn nộp tiền không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo này. Quá ngày phải nộp theo quy định mà người sử dụng đất chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,02% (hai phần vạn) số tiền chậm nộp/ngày.
NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT NHẬN THÔNG BÁO Ngày............ tháng ............... năm 200.............. Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN SDĐ (CƠ QUAN THU TIỀN THỰC HIỆN):
1. Số ngày chậm nộp tiền sử dụng đất so với thông báo của cơ quan Thuế:..........
2. Số tiền phạt chậm nộp tiền sử dụng đất (đồng):................................................
(Viết bằng chữ:......................................................................................................)
Ngày........ tháng......... năm 200........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 03-05/TTĐ
Cục Thuế: ...................... Chi cục Thuế: ................ Số............... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày....... tháng....... năm........... |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN THUÊ ĐẤT
I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
Căn cứ vào Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ....................../VPĐK ngày............. tháng............ năm 200.......... của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất...................., cơ quan Thuế thông báo nộp tiền thuê đất như sau:
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất:.......................................................
- Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền:...........................................................................
................................................................................Số điện thoại: ....................
- Ngành nghề kinh doanh:.....................................................................................
2. Thửa đất số:............................. Thuộc tờ bản đồ số:.........................................
3. Loại đường/khu vực:..........................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4...):............................................................................................
5. Mục đích sử dụng đất thuê:................................................................................
6. Nguồn gốc đất (Nhà nước có quyết định cho thuê/chuyển từ giao sang thuê):..
7. Thời hạn thuê đất (năm): ...................................................................................
8. Diện tích đất thuê (m2):.....................................................................................
8.1. Diện tích phải nộp tiền thuê đất:....................................................................
8.2. Diện tích không phải nộp tiền thuê đất: ..........................................................
9. Giá đất tính tiền thuê đất (đồng/m2/năm):........................................................
10. Đơn giá thuê đất (%):.......................................................................................
11. Tổng số tiền thuê đất phải nộp (đồng): ...........................................................
11.1. Số tiền phải nộp một năm (8.1 x 9 x 10):.....................................................
11.2. Số tiền phải nộp cho cả thời gian thuê đất (7x 8.1 x 9 x 10):........................
12. Các khoản giảm trừ tiền thuê đất (đồng):.........................................................
12.1. Tiền bồi thường, hồ trợ về đất được trừ:........................................................
12.2. Các khoản giảm trừ khác (nếu có):................................................................
13. Miễn, giảm tiền thuê đất:.................................................................................
13.1. Lý do miễn, giảm:.........................................................................................
13.2. Số tiền miễn giảm (đồng):.............................................................................
14. Số tiền thuê đất còn phải nộp ngân sách nhà nước (đồng):..............................
14.1. Số phải nộp cho cả thời gian thuê đất (11.2-12-13):....................................
(Viết bằng chữ:.....................................................................................................)
14.2. Số phải nộp một năm (14.1:7):......................................................................
(Viết bằng chữ:......................................................................................................)
15. Địa điểm nộp:....................................................................................................
16. Thời hạn nộp tiền không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo này. Quá ngày phải nộp theo quy định mà người sử dụng đất chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,02% (hai phần vạn) số tiền chậm nộp/ngày
NGƯỜI THUÊ ĐẤT NHẬN THÔNG BÁO Ngày..... tháng....... năm 200......... Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
II- PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN THUÊ ĐẤT (cơ quan thu tiền thực hiện):
1. Số ngày chậm nộp tiền thuê đất so với ngày thông báo của cơ quan Thuế:
2. Số tiền phạt chậm nộp tiền thuê đất (đồng):
(Viết bằng chữ:.....................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................)
Ngày ......... tháng .......... năm 200........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký, ghi rõ họ và đóng dấu)
Mẫu số 03-05/CQSDĐ
Cục Thuế: .................... Chi cục Thuế: .............. Số:.................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........., ngày...... tháng...... năm 200......... |
THÔNG BÁO NỘP THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số............./VPĐK ngày......... tháng..........năm 200....... của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất..........................................., cơ quan Thuế thông báo nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất như sau:
1. Tên người nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (CQSDĐ):.................................
Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuế CQSDĐ:.......................................................
...............................................................................................................................
2. Thửa đất số:....................................... Thuộc tờ bản đồ số: ...............................
3. Diện tích đất chuyển quyền sử dụng (m²)..........................................................
4. Loại đất:..............................................................................................................
5. Loại đường phố:.................................................................................................
6. Vị trí đất, hạng đất:.............................................................................................
7. Giá đất tính thuế CQSDĐ (đồng/m²):.................................................................
8. Giá trị đất chịu thuế CQSDĐ (đồng):.................................................................
9. Thuế suất thuế CQSDĐ (%):..............................................................................
10. Số thuế CQSDĐ phải nộp (đồng):....................................................................
11. Miễn, giảm thuế CQSDĐ:...............................................................................
11.1. Trường hợp và lý do miễn, giảm: ................................................................
...............................................................................................................................
11.2. Số tiền thuế CQSDĐ được miễn hoặc giảm (đồng): ......................................
12. Số thuế CQSDĐ còn phải nộp = 10 - 11 (đồng):............................................
(Viết bằng chữ ......................................................................................................)
13. Địa điểm nộp:.................................................................................................
14. Thời hạn nộp tiền không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo này. Quá ngày quy định mà chủ tài sản chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,2% (hai phần nghìn) số tiền chậm nộp/ngày.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO NỘP TIỀN Ngày......... tháng.......... năm 200......... Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN (cơ quan thu tiền thực hiện):
1. Số ngày chậm nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất so với thông báo của cơ quan Thuế:
2. Số tiền phạt chậm nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (đồng):
(Viết bằng chữ:......................................................................................................
...............................................................................................................................)
Ngày ......... tháng .......... năm 200........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký tên, ghi rõ họ tênvà đóng dấu)
Mẫu số: 03-05/LPTB
Cục Thuế: .................... Chi cục Thuế: .............. Số:.................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........., ngày ...... tháng ....... năm 200.............. |
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
Căn cứ vào hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số........... /VPĐK ngày.........tháng.......năm 200.... của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất..................................................., cơ quan Thuế thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau:
1. Tên chủ tài sản:.................................................................................................
Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB:................................................................
...............................................................................................................................
2. Thửa đất số:.................................... Tờ bản đồ số:............................................
Thôn (ấp, bản, phum, sóc)....................xã (số nhà, đường phố).............. ..............
3. Loại đất:.............................................................................................................
4. Loại đường/khu vực:...........................................................................................
5. Vị trí (1, 2, 3, 4...):.............................................................................................
6. Cấp nhà:..............................................Loại nhà:................................................
7. Hạng nhà:..........................................................................................................
8. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:................................................................
9. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2):......................................................
9.1. Đất:..................................................................................................................
9.2. Nhà (m2 sàn nhà):...........................................................................................
10. Đơn giá một mét vuông nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):...................
10.1. Đất:................................................................................................................
10.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):.......................................................................
11. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:........................................................
11.1. Đất (9 x 10):...................................................................................................
11.2. Nhà (8 x 9 x 10):...........................................................................................
12. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng):...........................................................
(Viết bằng chữ:......................................................................................................)
13. Địa điểm nộp:
14. Thời hạn nộp tiền không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo này. Quá ngày quy định mà chủ tài sản chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,1% (một phần nghìn) số tiền chậm nộp/ngày.
15. Không thu lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng không phải nộp LPTB theo quy định tại Điểm .....Khoản.....Điều 3 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ do:...............................................................................
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................
CHỦ TÀI SẢN NHẬN THÔNG BÁO Ngày....... tháng............ năm 200......... Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN (cơ quan thu tiền thực hiện):
1. Số ngày chậm nộp tiền lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):
(Viết bằng chữ:.......................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày ......... tháng .......... năm 200........
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)Mẫu số 04-05/GNHS
................................... ................................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ GIAO NHẬN HỒ SƠ VỀ NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH
Số thứ tự |
Họ, tên người sử dụng đất (chủ tài sản) |
Bàn giao "Hồ sơ về nghĩa vụ tài chính" |
Bàn giao "Thông báo nộp tiền" |
Ghi chú |
||||||
Số hồ sơ |
Tên các tài liệu có trong hồ sơ |
Ngày bàn giao |
Người giao (ký tên, ghi rõ họ tên) |
Ngày bàn giao |
Thông báo nộp tiền |
Người giao (ký tên, ghi rõ họ tên) |
|
|||
Số |
Ngày |
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|