Quyết định 924/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Sơn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 924/QĐ-UBND

Quyết định 924/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:924/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:06/03/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 924/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 924/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 924/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Số: 924/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 3 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Sơn

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Quan Sơn; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 26/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

92.662,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.287,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.020,47

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.354,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,62

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

64,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,46

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

1,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,42

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Quan Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Quan Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quan Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quan Sơn (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC43.3.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quan Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 924/QĐ-UBND ngày 06  tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Sơn Lư

Xã Mường Mìn

Xã Na Mèo

Xã Sơn Điện

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Thủy

Xã Tam Lư

Xã Tam Thanh

Xã Trung Hạ

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung Xuân

I

Loại đất

 

92.662,45

5.401,56

8.920,51

12.744,15

9.437,34

8.896,37

13.157,79

6.175,69

9.924,36

3.473,02

5.617,85

4.005,41

4.908,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.287,78

5.063,99

8.513,81

12.011,98

9.056,12

8.664,11

11.606,18

4.913,85

9.638,63

3.231,64

5.330,70

3.834,45

4.422,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.202,90

63,45

115,10

124,74

124,21

83,08

131,81

98,47

113,20

130,96

50,72

85,31

81,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.127,16

62,02

112,05

119,80

124,21

82,09

126,42

96,82

112,74

122,82

46,02

78,81

43,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

424,06

29,76

14,44

99,04

57,66

4,97

36,35

45,35

23,26

29,39

11,18

28,58

44,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

915,48

78,62

84,63

94,69

247,64

28,36

66,69

79,70

130,54

27,07

12,19

24,14

41,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.633,90

444,51

2.502,58

5.647,54

2.775,29

2.994,72

3.798,06

1.004,85

5.236,81

492,95

1.148,87

587,72

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57.016,47

4.439,42

5.789,75

6.038,19

5.845,49

5.546,46

7.541,13

3.680,29

4.130,18

2.543,42

4.104,69

3.103,56

4.253,88

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

44.636,84

3.522,02

5.383,69

5.020,87

3.963,86

4.985,51

5.923,74

2.673,45

3.893,09

1.596,03

2.467,67

2.136,01

3.070,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,96

8,23

7,31

7,78

5,82

6,52

12,16

5,19

4,65

7,85

3,04

5,14

1,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,00

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.020,47

285,83

259,01

430,40

328,23

176,09

340,94

206,60

254,92

224,77

175,47

144,82

193,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,45

0,87

25,00

18,32

 

2,80

 

 

19,45

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,36

2,04

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,56

0,49

1,04

0,29

0,17

 

10,20

 

 

0,22

 

 

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53,26

15,21

2,04

2,72

9,65

2,51

5,89

2,62

1,20

9,29

0,48

 

1,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,74

1,82

 

15,24

 

 

 

 

 

2,54

 

 

3,13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.157,22

91,80

107,02

163,02

107,03

74,54

109,33

76,85

109,89

76,37

61,75

59,11

120,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

749,49

70,48

83,73

119,92

80,87

48,86

72,76

46,34

66,49

53,59

43,03

34,76

28,67

-

Đất thủy lợi

DTL

27,32

0,85

2,55

4,89

1,79

2,04

0,96

6,97

3,27

1,98

0,53

1,05

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,79

1,44

1,00

1,39

1,20

0,56

1,46

2,86

0,85

1,98

0,39

0,25

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,94

1,49

0,07

0,36

0,50

0,07

0,28

0,18

0,09

0,14

0,14

0,53

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,92

7,89

3,95

3,62

2,99

2,94

4,29

1,27

2,32

3,29

2,10

3,69

4,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,26

2,07

2,05

1,79

3,15

2,26

2,35

1,16

0,73

0,13

0,92

0,98

1,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

63,02

0,06

0,10

0,02

0,09

0,02

0,10

 

 

0,03

 

0,01

62,60

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,64

0,19

0,04

0,09

0,03

0,02

0,07

0,04

0,02

0,03

 

0,08

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,47

0,42

0,25

0,64

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,02

4,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

229,01

2,67

13,28

29,61

16,41

17,78

26,73

17,86

35,50

14,75

14,65

17,77

22,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,22

0,22

 

0,70

 

 

0,24

 

0,60

0,45

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

14,70

 

 

 

 

 

14,70

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

364,05

 

31,44

37,67

47,73

26,30

35,63

26,16

30,05

71,46

20,49

13,90

23,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,89

36,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,62

3,71

0,18

0,72

0,72

0,39

0,92

1,08

0,37

0,38

0,26

0,41

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

0,44

 

0,60

0,35

 

 

 

 

0,21

 

0,52

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,35

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.277,02

132,56

92,04

191,68

162,46

69,43

163,80

99,78

93,85

64,18

92,37

70,76

44,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.354,19

51,74

147,68

301,77

53,00

56,17

1.210,67

1.055,24

30,82

16,61

111,69

26,15

292,66

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.401,56

5.401,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.042,64

140,64

196,68

214,49

371,85

110,45

193,11

176,52

243,28

149,89

58,21

102,95

84,58

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

83.650,37

4.883,94

8.292,33

11.685,73

8.620,78

8.541,18

11.339,18

4.685,14

9.366,99

3.036,37

5.253,57

3.691,28

4.253,88

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KMT

18,37

0,46

1,77

0,50

0,29

 

14,73

 

 

0,37

 

 

0,26

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

133,41

133,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.874,97

 

553,27

602,66

763,61

420,82

570,06

418,61

480,77

1.143,33

327,87

222,34

371,63

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Quan Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 924/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Sơn Lư

Xã Mường Mìn

Xã Na Mèo

Xã Sơn Điện

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Thủy

Xã Tam Lư

Xã Tam Thanh

Xã Trung Hạ

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,24

1,06

4,85

3,40

4,07

1,02

4,18

0,20

1,36

0,11

0,42

0,62

1,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,42

0,15

 

 

 

 

0,05

0,10

0,12

 

0,12

0,50

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,42

0,15

 

 

 

 

0,05

0,10

0,12

 

0,12

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,45

0,15

 

 

 

 

0,19

 

 

0,11

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,25

0,22

 

0,25

2,67

 

0,92

0,10

0,09

 

 

 

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,10

0,54

4,85

3,15

1,40

1,02

3,00

 

1,15

 

0,30

0,12

0,90

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,62

0,11

0,18

0,14

0,05

0,10

0,79

0,12

0,01

0,12

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

0,08

0,14

 

0,10

0,04

 

 

0,12

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,24

 

0,08

0,02

 

 

0,02

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,14

 

 

0,12

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,76

 

 

 

 

 

0,75

 

0,01

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

0,10

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 924/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Sơn Lư

Xã Mường Mìn

Xã Na Mèo

Xã Sơn Điện

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Thủy

Xã Tam Lư

Xã Tam Thanh

Xã Trung Hạ

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

64,33

4,52

10,83

7,25

10,59

1,02

20,71

1,60

4,66

0,38

1,05

0,66

1,07

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,69

0,21

0,30

 

 

 

0,05

0,10

0,40

 

0,12

0,50

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,19

0,21

0,30

 

 

 

0,05

0,10

0,40

 

0,12

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,40

0,25

 

0,30

 

 

0,19

0,10

0,13

0,38

 

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,66

0,44

5,29

0,25

5,99

 

2,01

0,10

0,46

 

 

 

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,10

 

 

 

 

 

3,10

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,46

3,62

5,25

6,70

4,59

1,02

15,34

1,30

3,66

 

0,93

0,16

0,90

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,00

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,00

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Quan Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 924/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Sơn Lư

Xã Mường Mìn

Xã Na Mèo

Xã Sơn Điện

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Thủy

Xã Tam Lư

Xã Tam Thanh

Xã Trung Hạ

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,42

0,20

0,30

 

0,12

 

0,20

0,30

0,10

0,20

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,70

 

 

 

 

 

0,20

0,30

 

0,20

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

0,20

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Quan Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 924/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch

Diện hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(Đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, TT.

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng

0,30

0,30

 

CQP

Xã Tam Thanh

Một phần thửa đất số 57; tờ bản đồ số 3, tỷ lệ 1/10000

Quyết định số 4478/NQ-HĐND ngày 27/11/2023 của HĐND tỉnh

1.1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an huyện Quan Sơn (cơ sở mới)

1,68

1,68

 

CAN

Thị trấn Sơn Lư

Một phần thửa số 81, 90, tờ bản đồ số 2, bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

2

Trụ sở Công an TT. Sơn Lư

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 33 tỷ lệ 1/2000

 

3

Trụ sở Công an xã Mường Mìn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Mường Mìn

Thửa đất số 46 tờ bản đồ 1, tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Trụ sở Công an xã Na Mèo

0,12

 

0,12

CAN

Xã Na Mèo

Thửa đất số 62, tờ bản đồ số 227 tỷ lệ 1/1000

5

Trụ sở Công an xã Sơn Điện

0,12

 

0,12

CAN

Xã Sơn Điện

Thửa đất số 30, 14, tờ bản đồ số 156, tỷ lệ 1/1000

6

Trụ sở Công an xã Sơn Hà

0,12

 

0,12

CAN

Xã Sơn Hà

Thửa đất số 116, tờ bản đồ số 148 tỷ lệ 1/1000; Một phần thửa 31, tờ bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10000

7

Trụ sở công an xã Sơn Thủy

0,12

 

0,12

CAN

Xã Sơn Thuỷ

Một phần thửa 213; 220;219, Tờ bản đồ số 264 tỷ lệ 1/1000

8

Trụ sở Công an xã Tam Lư

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tam Lư

Thửa đất số 106, tờ bản đồ số 26 tỷ lệ 1/1000

9

Trụ sở Công an xã Tam Thanh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tam Thanh

Các thửa đất số 26, 23, 22, 44, 28, 27, Tờ bản đồ số 154 tỷ lệ 1/1000

10

Trụ sở Công an xã Trung Hạ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Hạ

Thửa đất số 173, tờ 57 tỷ lệ 1/1000

11

Trụ sở Công an xã Trung Thượng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Thượng

Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 4, tỷ lệ 10000

12

Trụ sở Công an xã Trung Tiến

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Tiến

Một phần thửa đất số 14, tờ bản đồ số 5, tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

13

Trụ sở Công an xã Trung Xuân

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Xuân

Thửa đất số 9, 12, tờ bản đồ số 82, và thửa đất số 5, 6 tờ bản đồ số 81; tỷ lệ 1/1000

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu Hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Bản Yên (tổng diện tích 4,81 ha)

2,4059

 

2,4059

ONT

Xã Mường Mìn

Thuộc các thửa đất số 181, 156, 157 và một phần các thửa đất số 184, 183, 158, 162, 164, 91 tờ bản đồ số 180, bản đồ tỷ lệ 1/1000; các thửa đất số 149, 148, 147, 132, 146, 145, 133, 134, 144, 150, 160, 162, 159, 158, 151, 163, 157, 152, 156, 155, 142, 141, 143, 135, 138, 137, 136, 139 và một phần các thửa số 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 161, 120, 140, 76 tờ bản đồ số 179, tỷ lệ 1/1000 và một phần thửa số 42, tờ bản đồ số 4, bản đồ tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,2085

 

0,2085

DVH

0,4214

 

0,4214

DTT

0,022

 

0,022

DNL

1,7491

 

1,7491

DGT

2

Dự án sắp xếp ổn định dân cư các hộ dân Bản Mìn và Bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn (tổng diện tích 5,29 ha)

1,94

 

1,94

ONT

Xã Mường Mìn

Thửa đất số 377, 378, 423, 424, 425, 422, 426, 427, 428, 529, 530, 568, 569, 572, 594... tờ bản đồ số 152, tỷ lệ 1/1000 và thuộc một phần các thửa đất số 18; 28; 33 tờ bản đồ 02, bản đồ tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,13

 

0,13

DVH

0,3059

 

0,3059

TMD

2,7084

 

2,7084

DGT

0,07

 

0,07

DNL

0,13

 

0,13

DKV

3

Sắp xếp ổn định dân cư Khu Pom Ca Thảy (tổng diện tích 2,68 ha)

1,34050

 

1,3405

ONT

Xã Sơn Điện

Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 125, 126, tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,0569

 

0,0569

DVH

0,1775

 

0,1775

DTT

0,05

 

0,05

DNL

1,05

 

1,05

DGT

4

Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu Co Hương, Bản Ngàm, xã Tam Thanh (Đồi Pom Phai); tổng diện tích 2,016 ha

1,00

 

1,00

ONT

Xã Tam Thanh

Một phần thửa đất số 57, tờ bản đồ số 4, tỷ lệ 1/10000; tờ bản đồ 161 tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện về thu hồi đất dự án; Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 10/1/2022 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án.

0,946

 

0,946

DGT

0,03

 

0,03

DVH

0,04

 

0,04

DTT

2.1.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý khẩn cấp sạt lở cụm dân cư tại khu 5, thị trấn Sơn Lư

0,80

 

0,80

ODT

Thị trấn Sơn Lư

Thuộc các thửa đất số 33, 31, 30, 32, 29, 28, 39, 38, 27, 40, 36, 26, 41, 42, 73, 44, 72, 45, 71, 47, 48, 24, 25, 48, 49, 50, 51, 54, 52, 59, 67, 53, 70, 85, 66, 88, 89, 65, 55, 53 64, 62, tờ bản đồ số 16, bản đồ tỷ lệ 1/1000 và một phần thửa thửa đất số 1, 3 tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư

3,50

 

3,50

DGT

Thị trấn Sơn Lư

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Cải tạo, nâng cấp đường DT nối Quốc lộ 217 đi đồn Biên phòng Mường Mìn

0,50

 

0,50

DGT

Xã Mường Mìn

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh

3

Đường ra Mốc 320, 321, 322, 323

5,00

 

5,00

DGT

Xã Na Mèo

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

4,00

 

4,00

DGT

Xã Sơn Thủy

Công trình dạng tuyến

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Sơn Thủy - Na Mèo

1,00

 

1,00

DGT

Xã Na Mèo

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

0,80

 

0,80

DGT

Xã Sơn Thuỷ

5

Đường giao thông liên xã từ Bản Ché Lầu, xã Na Mèo đi Bản Mùa Xuân, Khà xã Sơn Thủy

0,70

 

0,70

DGT

Xã Na Mèo

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2,00

 

2,00

DGT

Xã Sơn Thuỷ

6

Đường liên xã từ Km56, Quốc lộ 217 (đường vào Bản Xa Mang), xã Sơn Điện - Bản Pa, xã Tam Thanh

1,60

 

1,60

DGT

Xã Sơn Điện, Xã Tam Thanh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

7

Đường giao thông từ bản Thủy Thành đi bản Khà - Mùa Xuân, xã Sơn Thủy

2,00

 

2,00

DGT

Xã Sơn Thuỷ

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

8

Cầu cứng Bản Hậu, xã Tam Lư

0,20

 

0,20

DGT

Xã Tam Lư

Công trình dạng tuyến

9

Cầu cứng trung tâm xã Tam Thanh

0,20

 

0,20

DGT

Xã Tam Thanh

Công trình dạng tuyến

10

Đường giao thông từ Bản Máy đi Bản Bàng, xã Trung Thượng

0,30

 

0,30

DGT

Xã Trung Thượng

Công trình dạng tuyến

11

Đường giao thông từ bản Phú Nam đi Piềng Trang xã Trung Xuân

0,60

 

0,60

DGT

Xã Trung Xuân

Công trình dạng tuyến

12

Nâng cấp đường giao thông liên xã Trung Hạ - Trung Xuân

0,30

 

0,30

DGT

Xã Trung Xuân

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2.1.4

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Kè sạt lở bờ sông lò, khu vực thị trấn Quan Sơn

0,20

 

0,20

DTL

Thị trấn Sơn Lư

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh

2

Đập mương bản Bun, xã Sơn Điện

0,03

 

0,03

DTL

Xã Sơn Điện

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Đập, mương Bản Tong xã Trung Tiến

0,04

 

0,04

DTL

Xã Trung Tiến

Công trình dạng tuyến

2.1.5

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mạch vòng trung áp CQT, nâng cao độ tin cậy lưới điện Quan Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Sơn Điện

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Hệ thống chiếu sáng qua khu dân cư, xã Sơn Điện, Mường Mìn và đường dây 3Kv cấp diện khu động Bọ cúng, xã Sơn Thủy

0,09

 

0,09

DNL

Xã Sơn Thủy

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Mặt trận tổ quốc và khối Đoàn thể chính trị - xã hội huyện Quan Sơn

0,01

 

0,01

TSC

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất số 91, tờ bản đồ số 34, tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp, cải tạo khuôn viên công sở UBND xã Sơn Điện

0,05

 

0,05

TSC

Xã Sơn Điện

Thửa đất số 5, 29, 13, tờ bản đồ số 156, tỷ lệ 1/1000

2.1.7

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa Bản Cóc, xã Sơn Thủy

0,10

 

0,10

DVH

Xã Sơn Thuỷ

Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 5, tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa Bản Din, xã Trung Hạ

0,11

 

0,11

DVH

Xã Trung Hạ

Thửa đất số 112; tờ bản đồ 58, tỷ lệ 1/1000

2.1.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Tiến

0,50

 

0,50

DTT

Xã Trung Tiến

Thửa đất số 104, 101, 102, 91, 92, 103, 118, 119, 120, 121, 122, 90, 157, 158, 179, 178, tờ bản đồ số 82; thửa đất số 125, 126, 132, 140, 133, 146, 144, tờ bản đồ số 83 tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Sân vận động xã Tam Thanh

0,63

 

0,63

DTT

Xã Tam Thanh

Thuộc một phần các thửa đất số 8, tờ bản đồ số 4 tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Sân vận động xã Trung Thượng

0,63

 

0,63

DTT

Xã Trung Thượng

Thuộc 1 phần thửa 43, tờ bđ 2 tỷ lệ 10000

2.1.9

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu chính và các điểm lẻ Trường Tiểu học Na Mèo (Km 88, Bản Na Mèo)

0,20

 

0,20

DGD

Xã Na Mèo

Thửa đất số 102, 110, 105; tờ bản đồ số 201, tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng khu chính và các điểm lẻ Trường Tiểu học Na Mèo (Bản Cha Khót)

0,05

 

0,05

DGD

Xã Na Mèo

Thuộc thửa đất số 136, tờ bản đồ số 271, tỷ lệ 1/1000

3

Xây mới trường Tiểu học Tam Thanh

0,59952

 

0,59952

DGD

Xã Tam Thanh

Thửa đất số 111, 3, 4, 81, 90, 35, tờ bản đồ số 149 và tờ bản đồ số 155, tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2.1.10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước và xử lý nước sinh hoạt thị trấn Sơn Lư

1,00

 

1,00

SKC

Xã Sơn Hà

Thuộc một phần thửa đất số 2, 10, tờ bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

1

Tôn tạo cảnh quan khuôn viên Đền thờ Tư Mã Hai Đào Bản Chung Sơn

0,345

 

0,345

TIN

Xã Sơn Thuỷ

Một phần các thửa đất số 47, 55, 62, tờ bản đồ 4, bản đồ tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.2.1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Mường Mìn

Thửa đất số 521, 522, 505, 504, 533, 531, 530, 523, 532, 550, 551, 552, 555, 553, 554, 524, 525, 556, 506, 526, 527, 528, 507508, 514, 509,510, 511, 512…; Tờ bản đồ số 145, BD tỷ lệ 1/1000

 

2

Đất thương mại, dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Mường Mìn

Thửa đất số 3, tờ bản đồ số 119, tỷ lệ 1/1000

 

3

Đất thương mại, dịch vụ

0,089

 

0,089

TMD

Xã Na Mèo

Thửa đất số 55, tờ bản đồ 201 tỷ lệ 1/1000

 

4

Đất thương mại, dịch vụ

0,07

 

0,07

TMD

Xã Sơn Điện

Thửa đất số 133, tờ bản đồ số 157, tỷ lệ 1/1000

 

5

Đất thương mại, dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Xã Sơn Điện

Một phần thửa 82, 93, 94, 109, tờ bản đồ số 157, tỷ lệ 1/1000

 

6

Đất thương mại, dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Xã Sơn Điện

Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 159, tỷ lệ 1/1000

 

7

Đất thương mại, dịch vụ

10,20

 

10,20

TMD

Xã Sơn Thuỷ

Một phần thửa số 1, 2, 3, 7, 8, tờ BĐ 3, tỷ lệ 1/10000

 

8

Đất thương mại, dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Xã Trung Xuân

Thửa đất số 267, 256, 278, 18; tờ bản đồ 86 và tờ bản đồ số 91, tỷ lệ 1/1000

 

9

Đất thương mại, dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Trung Xuân

Một phần thửa đất số 71, 67, tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/10000 (tương ứng thửa 297, khoảnh 5, tiểu khu 191, bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10.000)

 

2.2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất 78 (tương ứng số thửa cũ 19), tờ bản đồ số 61

 

2

Mở rộng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,30

 

0,30

SKC

Xã Na Mèo

Thửa đất số 197+81, tờ bản đồ 207 tỷ lệ 1/1000

 

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,27

 

3,27

SKC

Xã Sơn Điện

Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 159, tỷ lệ 1/1000

 

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Sơn Điện

Một phần thửa đất số 54, tờ bản đồ số 3, tỷ lệ 1/10000

 

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Sơn Điện

Một phần thửa đất số 62, 54; tờ bản đồ số 3, tỷ lệ 1/10000

 

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,10

 

0,10

SKC

Xã Sơn Điện

Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 159, tỷ lệ 1/1000

 

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Sơn Thuỷ

Một phần thửa số 10; tờ bản đồ số 4, tỷ lệ 1/10000

 

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Sơn Thuỷ

Thửa đất số: 1; 2; 4; 6; 7; 9; tờ bản đồ số 212, tỷ lệ 1/1000

 

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,04

 

1,04

SKC

Xã Sơn Thuỷ

Thửa đất số 89; tờ bản đồ 246, tỷ lệ 1/1000; một phần các thửa số 3, 4 tờ bản đồ số 252 và 242, 245 tờ bản đồ 243 tỷ lệ 1/1000

 

10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Tam Lư

Thửa đất số 308, tờ bản đồ số 36 tỷ lệ 1/2000

 

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,80

 

0,80

SKC

Xã Tam Lư

Thửa đất số 3, tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000

 

12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,70

 

0,70

SKC

Xã Tam Lư

Thửa đất số 30+46, tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000; Thửa số 209; 29;207,51; tờ bản đồ số 26

 

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Tam Thanh

Một phần thửa đất số 35, tờ bản đồ số 4 tỷ lệ 1/10000

 

14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Tam Thanh

Một phần thửa đất số 17; tờ bản đồ số 3, tỷ lệ 1/10000

 

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Trung Hạ

Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 58 tỷ lệ 1/1000

 

16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,27

 

0,27

SKC

Xã Trung Hạ

Thửa đất số 159; tờ bản đồ số 57 tỷ lệ 1/1000

 

2.2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng

0,35

 

0,35

SKS

Xã Mường Mìn

Một phần thửa số 23,9, 7, tờ bản đồ số 01, bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

2

Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng (Khu vực 2)

0,20

 

0,20

SKS

Xã Sơn Thủy

Một phần thửa số 76, 73, 75, tờ bản đồ số 4, bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

3

Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng (Khu vực 3)

0,16

 

0,16

SKS

Xã Na Mèo

Một phần thửa 26, 27, tờ bản đồ số 3, bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

4

Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng Bản Na Nghịu

0,30

 

0,30

SKS

Xã Sơn Điện

Một phần thửa 58, 5, 96, tờ bản đồ số 02, tỷ lệ 1/10000

 

5

Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng Bản Na Nghịu

0,30

 

0,30

SKS

Xã Sơn Điện

Một phần thửa 58, 56, 96, tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/10000

 

6

Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Lò Bản Hát

0,50

 

0,50

SKS

Xã Tam Lư

Một phần thửa 9, tờ bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10000 và một phần thửa số 5, tờ bản đồ số 2, bản đồ tỷ lệ 1/10000

 

2.2.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

20,00

 

20,00

NKH

Xã Sơn Thuỷ

Một phần thửa đất số 02; tờ bản đồ số 03, tỷ lệ 1/10000

 

2.2.5

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Viettel huyện Quan Sơn

0,02

 

0,02

DBV

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất số 176; tờ bản đồ số 34, tỷ lệ 1/1000

Công văn số 2554/UBND-NN ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Viettel Thanh Hóa về 04 khu đất nhận chuyển nhượng để xây dựng trụ sở làm việc tại 04 huyện Thường Xuân, Quan Sơn, Tĩnh Gia, Thạch Thành

2.2

Các công trình, dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Bán đấu giá tài sản trên đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Nhà văn hóa bản Na Mèo, xã Na Mèo)

0,01836

 

0,01836

ONT

Xã Na Mèo

Thửa số 58, tờ bản đồ số 200, bản đồ tỷ lệ 1/1000

Văn bản số 16916/UBND-KTTC, ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Quan Sơn quản lý; Quyết định số 1111/QĐ-UBND, ngày 06/04/2021 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Quan Sơn quản lý, xử lý

2

Đấu giá tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Công sở xã Mường Mìn (cũ))

0,104

 

0,104

ONT

Xã Mường Mìn

Thửa số 36, tờ bản đồ số 145, bản đồ tỷ lệ 1/1000

Văn bản số 16916/UBND-KTTC, ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Quan Sơn quản lý; Quyết định số 1111/QĐ-UBND, ngày 06/04/2021 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Quan Sơn quản lý, xử lý

2.3

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Sơn Lư

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Văn Sáu

0,0312

0,015

0,0162

ODT

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất 237, tờ bản đồ số 34

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: AG619300

2

Lê Xuân Mặc

0,0399

0,0199

0,02

ODT

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất 694, tờ bản đồ số 60

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: DD 066893

3

Lò Văn Điệp

0,052

0,012

0,04

ODT

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất 110, tờ bản đồ số 01

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: AM 241655

4

Nguyễn Thị Thu Hằng

0,018

0,008

0,01

ODT

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất 11, tờ bản đồ số 33

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: BG 483635

5

Phạm Bá Diệm

0,0581

0,02

0,0381

ODT

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất 70, tờ bản đồ số 28

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: BV 437456

6

Nguyễn Văn Hải

0,06

0,02

0,04

ODT

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất 04, tờ bản đồ số 59

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: CĐ 046368

7

Nguyễn Văn Hải

0,06

0,02

0,04

ODT

Thị trấn Sơn Lư

Thửa đất 04-1, tờ bản đồ số 59

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: CN 381486

 

Xã Mường Mìn

 

 

 

 

 

 

 

8

Vi Văn Khương

0,06

0,04

0,02

ONT

Xã Mường Mìn

Thửa đất số 557, tờ bản đồ số 144

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: DA 171690

9

Phạm Thị Thân

0,04

0,02

0,02

ONT

Xã Mường Mìn

Thửa đất số 558, tờ bản đồ số 144

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: DA 171893

10

Vi Văn Biên

0,035

0,015

0,02

ONT

Xã Mường Mìn

Thửa đất số 44+41, thửa đất số 1, tỷ lệ 1/10000 (tương ứng thửa 1096, L8, k4, TK 203)

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: Đ 289583

1

Vi Văn Lâm

0,075

0,04

0,035

ONT

Xã Mường Mìn

Thửa đất 45, tờ bản đồ số 01

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: AB 154060

2

Phạm Bá Nghĩa

0,0542

0,02

0,0342

ONT

Xã Mường Mìn

Thửa đất 19, tờ bản đồ số 140

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: CR 931482

 

Xã Sơn Điện

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Văn Cháu

0,11

0,02

0,09

ONT

Xã Sơn Điện

Thửa đất số 570, tờ bản đồ số 144

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: AG 119351

 

Xã Trung Hạ

0,136

0,046

0,09

 

 

 

 

1

Lữ Văn Biên

0,06

0,02

0,04

ONT

Xã Trung Hạ

Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 77

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: BL 275768

2

Lữ Thị Châm

0,05

0,02

0,03

ONT

Xã Trung Hạ

Thửa đất số 176, tờ bản đồ số 84

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: BL 275449

3

Vi Văn Tuyết

0,026

0,006

0,02

ONT

Xã Trung Hạ

Thửa đất 68, tờ bản đồ số 92

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ký hiệu: DE 409945

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 320/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất đối với 107.571,5m2 đất trong Cụm công nghiệp Ngã Năm đã cho Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu thuê để thực hiện Dự án Kho trung chuyển xăng dầu, nhà máy phối trộn xăng sinh học, trạm chiết nạp ga, trạm cung cấp xăng dầu sinh học

Quyết định 320/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất đối với 107.571,5m2 đất trong Cụm công nghiệp Ngã Năm đã cho Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu thuê để thực hiện Dự án Kho trung chuyển xăng dầu, nhà máy phối trộn xăng sinh học, trạm chiết nạp ga, trạm cung cấp xăng dầu sinh học

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi