Quyết định 85/2024/QĐ-UBND TP. HCM khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 85/2024/QĐ-UBND

Quyết định 85/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:85/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành:21/10/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 85/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 85/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 85/2024/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

_______________

Số: 85/2024/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 10 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 9821/TTr-SXD-KT&VLXD ngày 17 tháng 10 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, có phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (kèm theo Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Đối tượng áp dụng

a) Công nhân đang làm việc tại doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sản xuất trong khu công nghiệp.

b) Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong khu công nghiệp thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp để bố trí cho cá nhân là công nhân của doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mình trong khu công nghiệp đó thuê lại.

c) Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sản xuất trong khu công nghiệp đầu tư xây dựng nhà lưu trú công nhân.

d) Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp.

Điều 2. Khung giá cho thuê

Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn sử dụng/01 tháng được xác định theo công thức: Gt= Gt1 + Gt2.

Trong đó:

Gt: Giá thuê 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m2/tháng).

Gt1: Giá thuê 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m2/tháng), không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

Gt2: Giá thuê 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m2/tháng), chỉ tính chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng khung giá cho thuê

1. Bao gồm: Toàn bộ chi phí theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ và chi phí bảo trì.

2. Không bao gồm: Chi phí quản lý vận hành, chi phí mua bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người thuê nhà.

3. Được tính trên cơ sở thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%. Trường hợp pháp luật có quy định khác về thuế suất thuế giá trị gia tăng, tổ chức tham gia đầu tư xây dựng nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Xây dựng

a) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khi cần thiết.

b) Được thuê đơn vị tư vấn thực hiện khảo sát, xây dựng khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.

2. Giao Sở Tài chính bố trí vốn để thực hiện khảo sát, xây dựng khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 5. Quy định chuyển tiếp

Giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện theo quy định chuyển tiếp của Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Nghị định số 100/2024/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức, phường, xã và thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 6;

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;

- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

- Thường trực HĐND Thành phố;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố;

- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP;

- TTUB: CT, các PCT;

- Sở Tư pháp;

- Thành viên UBND/TP;

- VPUB: CVP, các PCVP;

- Phòng ĐT, DA, KT, NCPC, TTCB;

- Lưu: VT, (ĐT-Đ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Bùi Xuân Cường

 

Phụ lục I. XÁC ĐỊNH Gt1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024

 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

 

Stt

Quy mô công trình

Đơn vị

Gt1 (bao gồm thuế GTGT 5%)

Gt1 (không bao gồm thuế GTGT)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Số tầng ≤ 5

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tng

87.000

83.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

102.000

98.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

115.000

110.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

129.000

123.000

2

5 < số tầng 7

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tháng

113.000

108.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

120.000

115.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

129.000

123.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

138.000

132.000

3

7 < số tầng 10

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tháng

116.000

111.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

121.000

116.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

128.000

122.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

135.000

129.000

4

10 < số tầng ≤ 15

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tháng

121.000

116.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

124.000

119.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

129.000

123.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

135.000

129.000

5

15 < số tầng ≤ 20

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tháng

135.000

129.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

137.000

131.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

140.000

134.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

143.000

137.000


Phụ lục II. XÁC ĐỊNH Gt2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024

của Ủy ban nhân dân Thành phố)

 

Trong đó:

- Tđ2 (đồng): Tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp để cho thuê.

* Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê.

- St: Diện tích sử dụng nhà ở cho thuê.

- GTGT: Thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Kế hoạch 231/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ thực hiện Nghị quyết 107/NQ-CP ngày 09/7/2024 của Chính phủ và Chương trình 73-CTr/TU ngày 12/3/2024 của Thành ủy Cần Thơ về thực hiện Nghị quyết 45-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ trí thức đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước nhanh và bền vững trong giai đoạn mới

Kế hoạch 231/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ thực hiện Nghị quyết 107/NQ-CP ngày 09/7/2024 của Chính phủ và Chương trình 73-CTr/TU ngày 12/3/2024 của Thành ủy Cần Thơ về thực hiện Nghị quyết 45-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ trí thức đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước nhanh và bền vững trong giai đoạn mới

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi