Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND Hà Nội sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định và bảng giá các loại đất

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 71/2024/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Sỹ Thanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 71/2024/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 71/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 71/2024/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 71/2024/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

_____________
Số: 71/2024/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày

31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban

hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp

dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại

Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9879/TTr-STNMT-KTĐ ngày 06 tháng 12 năm 2024 về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung điều chỉnh Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội và Văn bản số 10182/STNMT-KTĐ ngày 18 tháng 12 năm 2024 về việc hoàn thiện dự thảo Quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội;

Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tại Văn bản số 350/HĐTĐBGĐ-STC ngày 02 tháng 12 năm 2024; báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 392/BC-STP ngày 05 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội như sau:

Đang theo dõi

1. Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND như sau:

“Điều 1. Quyết định này quy định về Bảng giá đất trên địa thành phố Hà Nội được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.”

Đang theo dõi

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND được sửa đổi tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND như sau:

“1. Bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 159 và các trường hợp áp dụng Bảng giá đất theo quy định Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024”.

Đang theo dõi

3. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND như sau:

“1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

- Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố, ngõ có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

- Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1”.

Đang theo dõi

4. Sửa đổi mục 2.1 khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND như sau:

“2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất:

- Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

- Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

- Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m”.

Đang theo dõi

5. Sửa đổi điểm b, mục 2.2, khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND như sau:

“b) Đối với thửa đất tại vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 của Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 12; mục I - Phụ lục số 13 đến Phụ lục số 30; mục II - Phụ lục số 15, 16, 18, 19, 27, 28 thuộc các khu dân cư cũ (Không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp) nếu có khoảng cách theo đường hiện trạng từ mốc giới đầu tiên của thửa đất đến đường (phố) có tên trong bảng giá ≥ 200m thì giá đất được giảm trừ như sau:

- Khoảng cách từ 200 m đến 300 m: giảm 5% so với giá đất quy định.

- Khoảng cách từ 300 m đến 400 m: giảm 10% so với giá đất quy định.

- Khoảng cách từ 400 m đến 500 m: giảm 15% so với giá đất quy định.

- Khoảng cách từ 500 m trở lên: giảm 20% so với giá đất quy định”.

Đang theo dõi

6. Sửa đổi điểm d, mục 2.2, khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND như sau:

“d. Đối với thửa đất (không nằm trong khu, cụm công nghiệp) có cạnh (mặt) tiếp giáp với đường, phố, ngõ có chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ > 100 m được chia lớp để tính giá đất như sau:

- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ đến 100 m tính bằng 100% giá đất quy định.

- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.

Trường hợp thửa đất có nhiều mặt tiếp giáp với nhiều đường, phố, ngõ: Việc chia lớp được tính theo mặt cắt đường, phố, ngõ có giá đất cao nhất. Giá đất sau khi giảm trừ không thấp hơn giá đất vị trí liền kề của đường, phố, ngõ áp dụng để chia lớp và giá đất theo vị trí của các đường, phố, ngõ tiếp giáp còn lại (trường hợp thấp hơn áp dụng theo giá đất vị trí liền kề cao nhất)”.

Đang theo dõi

7. Sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND như sau:

“2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Phụ lục số 32 và Phụ lục phân loại xã”;

Đang theo dõi

8. Sửa đổi khoản 3, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND như sau:

“3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được quy định theo từng xã tại mục IV - Phụ lục số 13, 14, 15, 21, 23, 24, 25, 26, 30 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại mục III - Phụ lục số 14 đến Phụ lục số 30. Đối với thửa đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của mục III - Phụ lục số 14 đến Phụ lục số 30 được xác định như sau:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất đến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều 3;

- Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường (phố) có tên trong bảng giá được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại mục IV - Phụ lục số 13, 14, 15, 21, 23, 24, 25, 26, 30”.

Đang theo dõi

9. Sửa đổi khoản 6, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND như sau:

“6. Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn: sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạng để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá và không được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại mục IV - Phụ lục số 13, 14, 15, 21, 23, 24, 25, 26, 30”;

Đang theo dõi

10. Sửa đổi Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND như sau:

Đang theo dõi

10.1. Phân loại đất: Thực hiện theo quy định tại Điều 4, 5, 6 Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

10.2. Quy định giá đất:

a. Giá đất nông nghiệp:

a.1. Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm quy định tại mục I - Phụ lục số 32: giá đất tương ứng cho nhóm đất thuộc khoản 1; Mục a (Đất ươm tạo cây giống và đất trồng hoa, cây cảnh; đất trồng trọt cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm, thực nghiệm); Mục b (Đất xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất) và mục c khoản 7, Điều 4 Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.

a.2. Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm quy định tại Mục II - Phụ lục số 32: Giá đất tương ứng cho nhóm đất thuộc khoản 2, Điều 4 Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.

a.3. Giá đất nuôi trồng thủy sản quy định tại Mục III - Phụ lục số 32: giá đất tương ứng cho nhóm đất thuộc khoản 4, 5; Mục a (Đất ươm tạo con giống và chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm, thực nghiệm); Mục b (Đất xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích chăn nuôi kể cả các hình thức chăn nuôi không trực tiếp trên đất) khoản 7, Điều 4 Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ;

a.4. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất quy định tại Mục IV - Phụ lục số 32: giá đất tương ứng cho nhóm đất thuộc khoản 3 Điều 4 Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.

b. Giá đất phi nông nghiệp:

b.1. Giá đất ở được quy định tại Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 31: giá đất tương ứng cho nhóm đất thuộc khoản 1,2,3, Điều 5; Mục i khoản 4 Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.

b.2. Giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục 01 đến Phụ lục số 31: giá đất tương ứng cho nhóm đất gồm các mục: b, d khoản 5, Điều 5 Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.

b.3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 31: giá đất tương ứng cho nhóm đất thuộc: Mục a, b, c, d, đ, e, g, h, k tại khoản 4; Mục a, c, tại khoản 5 và khoản 6, 7, 8, 9, 10 tại Điều 5 Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ”.

Đang theo dõi

11. Thay thế toàn bộ Bảng giá đất tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND và Phụ lục tại Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND bằng các Phụ lục (từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 32) kèm theo Quyết định này.

Đang theo dõi

Điều 2: Bãi bỏ một số nội dung

Đang theo dõi

1. Bãi bỏ: Khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND; Nội dung tại điểm a mục 2.2 khoản 2 Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND: “Giá đất sau khi áp dụng hệ số K không được vượt khung giá đất cùng loại tối đa của Chính phủ quy định; Trường hợp vượt thì lấy bằng khung giá đất của Chính phủ”.

Đang theo dõi

2. Bãi bỏ: Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND; khoản 1, 3 Điều 4; Điều 5; khoản 1, 2, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND; khoản 5 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại khoản 7, Điều 1 Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND.

Đang theo dõi

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã tiếp nhận hồ sơ của người sử dụng đất trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành, giá đất tại Bảng giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính, thuế và các khoản thu ngân sách từ đất đai được tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm nộp hồ sơ.

Đang theo dõi

Điều 4. Điều khoản thi hành

Đang theo dõi

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2024.

Đang theo dõi

2. Các nội dung khác tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024; Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

Đang theo dõi

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy;
- Các Bộ: TNMT, TC;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH&HĐNDTP;
- VPUB: CVP, các PCVP, các phòng chuyên môn, Trung tâm Thông tin điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KTTHĐăng

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Sỹ Thanh

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN BA ĐÌNH

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Xá

Đầu đường

Cuối đường

130 152

71 584

55 985

49 764

44 788

24 633

19 035

16 920

29 578

17 007

13 171

11 733

2

Bà Huyện Thanh Quan

Đầu đường

Cuối đường

315 520

153 027

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

3

Bắc Sơn

Đường Độc Lập

Hoàng Diệu

402 288

191 087

144 203

124 976

138 434

65 756

49 029

42 492

76 410

34 384

24 961

21 395

Ông ích

Khiêm

Ngọc Hà

299 744

146 875

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

4

Cao Bá Quát

Đầu đường

Cuối đường

205 088

104 595

80 376

70 574

70 574

35 993

27 328

23 995

45 600

23 170

17 715

14 723

5

Cầu Giấy

Địa phận quận Ba Đình

181 424

94 340

72 836

64 165

62 431

32 464

24 764

21 816

40 671

21 567

16 334

14 148

6

Châu Long

Đầu đường

Cuối đường

178 976

93 068

71 854

63 300

61 589

32 026

24 430

21 522

40 458

21 328

16 169

13 856

7

Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

347 072

168 330

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

8

Chùa Một Cột

Đầu đường

Cuối đường

315 520

153 027

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

9

Cửa Bắc

Phan Đình Phùng

Phạm Hồng

Thái

212 976

108 618

83 468

73 289

73 289

37 377

28 379

24 918

46 832

23 417

18 059

14 838

Phạm Hồng

Thái

Cuối đường

185 368

96 391

74 420

65 560

63 788

33 170

25 303

22 291

41 903

22 089

16 747

14 351

10

Đặng Dung

Đầu đường

Cuối đường

211 140

107 681

82 748

72 657

72 657

37 055

28 134

24 703

46 428

23 215

17 903

14 711

11

Đặng Tất

Đầu đường

Cuối đường

195 500

99 705

76 619

67 275

67 275

34 310

26 050

22 874

43 986

22 603

17219

14 490

12

Đào Tấn

Đầu đường

Cuối đường

236 640

118 320

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

13

Điện Biên Phủ

Đầu đường

Cuối đường

425 952

202 327

152 685

132 327

146 578

69 624

51 913

44 991

77 644

34 939

25 364

21 740


14

Đốc Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

138 040

74 542

58 058

51 461

47 502

25 651

19 740

17 497

30 810

17 624

13 573

12 078

15

Đội Cấn

Ngọc Hà

Liễu Giai

205 088

104 595

80 376

70 574

70 574

35 993

27 328

23 995

45 600

23 170

17 715

14 723

Liễu Giai

Đường Bưởi

173 536

91 974

71 328

63 034

59 717

31 650

24 252

21 432

39 437

21 198

15 988

13 976

16

Đội Nhân

Đầu đường

Cuối đường

110 432

61 842

48 558

43 280

38 002

21 281

16510

14 715

24 649

14 790

11 618

10 467

17

Đường Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

141 984

76 671

59 717

52 931

48 859

26 384

20 304

17 996

32 044

18 240

14 033

12 480

18

Đường Độc lập

Đầu đường

Cuối đường

441 728

207 612

156 229

135 117

152 006

71 443

53 118

45 940

77 940

35 073

25 461

21 823

19

Giang Văn Minh

Đội Cấn

Kim Mã

203 320

103 693

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

Giảng Võ

Kim Mã

168 130

89 109

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

20

Giảng Võ

Địa phận quận Ba Đình

291 856

143 009

108 802

94 853

100 433

49 212

36 993

32 250

59 157

26 928

19 900

17 024

21

Hàng Bún

Đầu đường

Cuối đường

205 632

104 872

80 590

70 762

70 762

36 088

27 400

24 059

45 217

22 609

17 436

14 327

22

Hàng Cháo

Địa phận quận Ba Đình

183 770

95 560

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

23

Hàng Than

Đầu đường

Cuối đường

251 328

125 664

96 096

84 084

86 486

43 243

32 673

28 589

52 357

24 216

18 575

15 382

24

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

388 416

184 498

139 230

120 666

133 661

63 489

47 338

41 026

73 776

33 198

24 100

20 657

25

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Tam Đa

197 200

100 572

77 285

67 860

67 860

34 609

26 277

23 072

44 368

22 799

17 369

14 616

Tam Đa

Đường Bưởi

153 816

83 061

64 693

57 342

52 931

28 583

21 996

19 496

34 508

19 349

14 838

13 227

26

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

289 340

141 777

107 864

94 036

99 567

48 788

36 674

31 972

58 647

26 696

19 729

16 878

27

Hòe Nhai

Đầu đường

Cuối đường

183 770

95 560

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

28

Hồng Hà

Địa phận quận Ba Đình

127 534

70 144

54 858

48 763

43 887

24 138

18 652

16 579

26 996

16 070

12 598

11 279

29

Hồng Phúc

Địa phận quận Ba Đình

130 152

71 584

55 985

49 764

44 788

24 633

19 035

16 920

29 578

17 007

13 171

11 733

30

Hùng Vương

Đầu đường

Cuối đường

388 416

184 498

139 230

120 666

133 661

63 489

47 338

41 026

73 776

33 198

24 100

20 657


31

Huỳnh Thúc Kháng

Thuộc địa bàn quận Ba Đình

220 864

112 642

86 561

76 005

76 003

38 761

29 430

25 842

48 066

24 033

18213

15 145

32

Khúc Hạo

Đầu đường

Cuối đường

234 600

117 300

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15451

33

Kim Mã

Nguyễn Thái Học

Liễu Giai

283 968

139 144

105 862

92 290

97 718

47 882

35 993

31 378

57 925

26 375

19 727

16 794

Liễu Giai

Cuối đường

236 640

118 320

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

34

Kim Mã Thượng

Đầu đường

Cuối đường

156 400

82 892

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19 315

35 433

19 672

15 054

13 342

35

La Thành

Địa phận quận Ba Đình

168 130

89 109

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

36

Lạc Chính

Đầu đường

Cuối đường

156 400

82 892

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19 315

35 433

19 672

15 054

13 342

37

Láng Hạ

Địa phận quận Ba Đình

276 080

135 279

102 921

89 726

95 004

46 552

34 993

30 507

56 693

25 757

19 577

16 449

38

Lê Duẩn

Địa phận quận Ba Đình

304 640

147 750

112 112

97 552

104 832

50 844

38 118

33 168

60 687

27 308

19 824

16 992

39

Lê Hồng Phong

Điện Biên

Phủ

Hùng Vương

335 104

162 525

123 323

107 307

115 315

55 928

41 930

36 484

65 446

29 450

21 380

18 325

Hùng Vương

Đội Cấn

251 328

125 664

96 096

84 084

86 486

43 243

32 673

28 589

52 357

24 216

18 575

15 382

40

Lê Trực

Đầu đường

Cuối đường

203 320

103 693

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

41

Liễu Giai

Đầu đường

Cuối đường

276 080

135 279

102 921

89 726

95 004

46 552

34 993

30 507

56 693

25 757

19 577

16 449

42

Linh Lang

Đầu đường

Cuối đường

156 400

82 892

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19 315

35 433

19 672

15 054

13 342

43

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

152 490

82 345

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14 711

13 113

44

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường

Cuối đường

136 850

73 899

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

45

Mai Anh Tuấn

Địa phận quận Ba Đình

118 320

65 076

50 895

45 240

40 716

22 394

17 304

15 382

27 114

15 898

12 424

11 157


46

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Ba Đình

205 632

104 872

80 590

70 762

70 762

36 088

27 400

24 059

45 217

22 609

17 436

14 327

47

Nam Cao

Đầu đường

Cuối đường

136 850

73 899

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

48

Nam Tràng

Đầu đường

Cuối đường

164 220

87 037

67 499

59 651

56 511

29 951

22 950

20 281

36 655

20 160

15 395

13 513

49

Nghĩa Dũng

Đầu đường

Cuối đường

117 300

64 515

50 456

44 850

40 365

22 201

17 155

15 249

26 881

15 761

12 317

11 061

50

Ngõ Châu Long

Cửa Bắc

Đặng Dung

106 624

59 709

46 883

41 787

36 691

20 547

15 940

14 208

23 799

14 280

11 217

10 106

51

Ngõ Hàng Bún

Hàng Bún

Phan Huy Ích

106 624

59 709

46 883

41 787

36 691

20 547

15 940

14 208

23 799

14 280

11 217

10 106

52

Ngõ Hàng Đậu

Hồng Phúc

Hàng Đậu

109 480

61 309

48 139

42 907

37 674

21 097

16 367

14 588

24 436

14 663

11 518

10 376

53

Ngõ Núi Trúc

Núi Trúc

Giang Văn

Minh

109 480

61 309

48 139

42 907

37 674

21 097

16 367

14 588

24 436

14 663

11 518

10 376

54

Ngõ Trúc Lạc

Phó Đức

Chính

Trúc Bạch

117 300

64 515

50 456

44 850

40 365

22 201

17 155

15 249

26 881

15 761

12 317

11 061

55

Ngọc Hà

Sơn Tây

Bộ Nông nghiệp và

PTNT

181 424

94 340

72 836

64 165

62 431

32 464

24 764

21 816

40 671

21 567

16 334

14 148

Qua Bộ Nông nghiệp và PTNT

Hoàng Hoa Thám

157 760

83 613

64 844

57 304

54 288

28 773

22 047

19 483

35 741

19 843

15 184

13 458

56

Ngọc Khánh

Đầu đường

Cuối đường

234 600

117 300

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15451

57

Ngũ Xã

Đầu đường

Cuối đường

129 030

70 967

55 502

49 335

44 402

24 421

18 871

16 774

29 323

16 860

13 057

11 632

58

Nguyễn Biểu

Đầu đường

Cuối đường

205 632

104 872

80 590

70 762

70 762

36 088

27 400

24 059

45 217

22 609

17 436

14 327

59

Nguyễn Cảnh Chân

Đầu đường

Cuối đường

335 104

162 525

123 323

107 307

115 315

55 928

41 930

36 484

65 446

29 450

21 380

18 325

60

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Ba Đình

260 304

130 152

99 528

87 087

89 575

44 788

33 840

29 610

54 227

25 080

19 238

15 931


61

Nguyễn Công Hoan

Đầu đường

Cuối đường

164 220

87 037

67 499

59 651

56 511

29 951

22 950

20 281

36 655

20 160

15 395

13 513

62

Nguyên Hồng

Địa phận quận Ba Đình

137 088

74 028

57 658

51 106

47 174

25 474

19 604

17 376

30 939

17 611

13 549

12 050

63

Nguyễn Khắc Hiếu

Đầu đường

Cuối đường

156 400

82 892

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19 315

35 433

19 672

15 054

13 342

64

Nguyễn Khắc Nhu

Đầu đường

Cuối đường

156 400

82 892

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19 315

35 433

19 672

15 054

13 342

65

Nguyễn Phạm Tuân

Đầu đường

Cuối đường

109 480

61 309

48 139

42 907

37 674

21 097

16 367

14 588

24 436

14 663

11 518

10 376

66

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

362 848

174 167

131 799

114457

124 862

59 934

44 812

38 915

70 249

31 612

22 949

19 670

67

Nguyễn Thiệp

Địa phận quận Ba Đình

168 130

89 109

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

68

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường

Cuối đường

212 976

108 618

83 468

73 289

73 289

37 377

28 379

24 918

46 832

23 417

18 059

14 838

69

Nguyễn Trung Trực

Đầu đường

Cuối đường

152 490

82 345

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14 711

13 113

70

Nguyễn Trường Tộ

Đầu đường

Cuối đường

205 632

104 872

80 590

70 762

70 762

36 088

27 400

24 059

45 217

22 609

17 436

14 327

71

Nguyễn Văn Ngọc

Đầu đường

Cuối đường

129 030

70 967

55 502

49 335

44 402

24 421

18 871

16 774

29 323

16 860

13 057

11 632

72

Núi Trúc

Đầu đường

Cuối đường

190 400

97 104

74 620

65 520

65 520

33 415

25 371

22 277

42 838

22 013

16 770

14 112

73

Ông ích Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

203 320

103 693

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

74

Phạm Hồng Thái

Đầu đường

Cuối đường

183 770

95 560

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

75

Phạm Huy Thông

Đầu đường

Cuối đường

205 632

104 872

80 590

70 762

70 762

36 088

27 400

24 059

45 217

22 609

17 436

14 327

76

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Ba Đình

450 840

214 149

161 606

140 059

155 142

73 692

54 946

47 620

85 632

38 534

27 973

23 977

77

Phan Huy ích

Đầu đường

Cuối đường

156 400

82 892

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19 315

35 433

19 672

15 054

13 342

78

Phan Kế Bính

Đầu đường

Cuối đường

164 220

87 037

67 499

59 651

56 511

29 951

22 950

20 281

36 655

20 160

15 395

13 513

79

Phó Đức Chính

Đầu đường

Cuối đường

195 500

99 705

76 619

67 275

67 275

34 310

26 050

22 874

43 986

22 603

17219

14 426

80

Phúc Xá

Đầu đường

Cuối đường

118 320

65 076

50 895

45 240

40 716

22 394

17 304

15 382

27 114

15 898

12 424

11 157

81

Quần Ngựa

Đầu đường

Cuối đường

165 648

87 793

68 086

60 169

57 002

30 211

23 149

20 458

36 973

20 335

15 529

13 630

82

Quán Thánh

Đầu đường

Cuối đường

331 296

160 679

121 922

106 088

114 005

55 292

41 453

36 070

65 320

29 394

21 279

18289

83

Sơn Tây

Đầu đường

Cuối đường

197 200

100 572

77 285

67 860

67 860

34 609

26 277

23 072

44 368

22 799

17 369

14 551

84

Tân Ấp

Đầu đường

Cuối đường

110 432

61 842

48 558

43 280

38 002

21 281

16510

14 715

24 649

14 790

11 618

10 467

85

Thanh Bảo

Đầu đường

Cuối đường

118 320

65 076

50 895

45 240

40 716

22 394

17 304

15 382

27 114

15 898

12 424

11 157

86

Thành Công

La Thành

Khu biệt thự Thành Công

153 816

83 061

64 693

57 342

52 931

28 583

21 996

19 496

34 508

19 349

14 838

13 227

Khu biệt thự Thành Công

Láng Hạ

157 760

83 613

64 844

57 304

54 288

28 773

22 047

19 483

35 741

19 843

15 184

13 458

87

Thanh Niên

Địa phận quận Ba Đình

266 560

130 614

99 372

86 632

91 728

44 947

33 786

29 455

54 738

24 869

18 902

15 882

88

Tôn Thất Đàm

Đầu đường

Cuối đường

251 328

125 664

96 096

84 084

86 486

43 243

32 673

28 589

52 357

24 216

18 575

15 382

89

Tôn Thất Thiệp

Đầu đường

Cuối đường

190 400

97 104

74 620

65 520

65 520

33 415

25 371

22 277

42 838

22 013

16 770

14 049

90

Trần Huy Liệu

Giảng Võ

Hồ Giảng Võ

175 168

91 087

70 325

61 953

60 278

31 345

23 910

21 064

39 268

20 824

15 771

13 660

Hồ Giảng Võ

Kim Mã

152 320

80 730

62 608

55 328

52 416

27 780

21 287

18812

34 509

19 159

14 661

12 994

91

Trần Phú

Phùng Hưng

Điện Biên

Phủ

335 104

162 525

123 323

107 307

115 315

55 928

41 930

36 484

65 446

29 450

21 380

18 325

Điện Biên

Phủ

Cuối đường

411 264

195 350

147 420

127 764

141 523

67 224

50 123

43 440

74 967

33 734

24 489

20 991

92

Trần Tế Xương

Đầu đường

Cuối đường

129 030

70 967

55 502

49 335

44 402

24 421

18 871

16 774

29 323

16 860

13 057

11 632

93

Trấn Vũ

Thanh Niên

Chợ Châu Long

236 640

118 320

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

Chợ Châu

Long

Cuối đường

185 368

96 391

74 420

65 560

63 788

33 170

25 303

22 291

41 903

22 089

16 747

14 351

94

Trúc Bạch

Đầu đường

Cuối đường

220 864

112 641

86 559

76 003

76 003

38 762

29 430

25 841

48 066

24 033

18213

15 145

95

Vạn Bảo

Đầu đường

Cuối đường

172 040

91 181

70 714

62 491

59 202

31 377

24 043

21 247

39 097

21 016

15 850

13 856

96

Văn Cao

Đầu đường

Cuối đường

268 192

134 096

102 544

89 726

92 290

46 145

34 865

30 507

55 461

25 420

19 408

16 191

97

Vạn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

172 040

91 181

70 714

62 491

59 202

31 377

24 043

21 247

39 097

21 016

15 850

13 856

98

Vĩnh Phúc

Đầu đường

Cuối đường

117 300

64 515

50 456

44 850

40 365

22 201

17 155

15 249

26 881

15 761

12 317

11 061

99

Yên Ninh

Đầu đường

Cuối đường

168 130

89 109

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

100

Yên Phụ

Đầu đường

Cuối đường

205 088

104 595

80 376

70 574

70 574

35 993

27 328

23 995

45 600

23 170

17 715

14 723

101

Yên Thế

Đầu đường

Cuối đường

140 760

76 010

59 202

52 475

48 438

26 157

20 129

17 841

31 768

18 083

13 912

12 373

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN BẮC TỪ LIÊM

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

70

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

46 345

29 661

24 389

21 244

14 830

9 491

7 821

6 813

10 309

7 216

6 353

5 436

2

An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)

Trong đê

102 494

58 421

45 064

40 270

32 798

18 695

14 452

12 914

17 045

10 970

8 967

7 977

Ngoài đê

89 125

50 801

39 186

35 018

28 520

16 256

12 567

11 230

14 822

9 539

7 798

6 936

3

Cầu Diễn (Quốc lộ 32)

Cầu Diễn

Đường sắt

104 284

58 399

44 876

39 998

33 371

18 688

14 391

12 827

23 293

13 865

11 042

9 886

Đường sắt

Văn Tiến Dũng

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

Văn Tiến Dũng

Nhổn

71 920

40 994

32 294

28 258

23 014

13 118

10 356

9 062

14 420

10 093

8413

7 246

4

Cầu Noi

Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Nhuế tại số 145

đến ngã tư cầu Noi (hướng sang Học viện Cảnh sát).

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 360

7 392

11 271

8 000

6 836

5 879

5

Châu Đài

Đầu đường

Cuối đường

30 206

20 842

16 672

15 259

9 666

6 670

5 347

4 893

6 656

4 592

3 408

3 029

6

Chế Lan Viên

Cho đoạn từ ngã ba giao đường Phạm Văn Đồng tại lối vào khu đô thị Ressco

đến ngã ba giao cắt cạnh tòa nhà cán bộ Thành ủy

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

7

Chùa Bụt Mọc

Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Nguyễn Đạo An (tại ngõ 193 đường Phú

Diễn và chợ Phú Diễn)

đến ngã ba giao cắt cạnh Trường mầm non Phú Diễn A (tại ngách 193/130) đường Phú Diễn

71 300

40 641

32 016

28 014

22 816

13 005

10 267

8 984

14 295

10 006

8 340

7 183

8

Cổ Nhuế

Đầu đường

Cuối đường

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

9

Đại Cát

Từ ngã ba giao đê Liên Mạc tại Trường mầm non Đại Cát

đến ngã ba giao đường Sùng Khang,

hiện là ngõ 241 đường Sùng Khang

35 338

22 970

18 729

16 529

11 308

7 350

6 006

5 301

7 126

5 131

4 324

3 716

10

Đăm

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

11

Đặng Thùy Trâm

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16610

12 791

11 401

20 894

12 755

10 113

9 175

12

Đinh Quán

Đầu đường

Cuối đường

49 197

31 486

24 852

22 551

15 743

10 076

8 261

7 232

11 135

7 904

6 755

5 807

13

Đỗ Nhuận

Đầu đường

Cuối đường

97 092

54 372

41 781

37 239

31 069

17 399

13 399

11 942

21 075

12 866

10 201

9 255

14

Đống Ba

Cho đoạn từ dốc Đống Ba, cạnh trường Mầm non Đống Ba

đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố Đông Ba 2 (cạnh trạm biến áp Đống Ba 2 và nhà bà Lê Thị Hiền)

30 206

20 842

16 672

15 259

9 666

6 670

5 347

4 893

6 656

4 592

3 408

3 029

15

Đông Kiều

Từ ngã ba giao đường Tây Tựu tại cầu Đăm

đến ngã ba giao phố Trung Kiên tại Đinh Đăm

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

16

Đông Ngạc

Đầu đường

Cuối đường

65 596

38 702

30 068

27 000

20 991

12 385

9 643

8 659

13 196

9 292

7 872

6 756

17

Đông Thắng

Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Kẻ Vẽ tại số nhà 21

đến dốc giao đường Hoàng Tăng Bí tại điểm đối diện số nhà 241 Công ty cổ phần Xây lắp Điện 1

43 493

28 270

23 052

20 344

13 918

9 047

7 392

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

18

Đức Diễn

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

23 052

20 344

13 918

9 047

7 392

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

19

Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

49 197

31 486

24 852

22 551

15 743

10 076

8 261

7 232

11 135

7 904

6 755

5 807

20

Đường Phú Minh đi Yên Nội

Phú Minh

Yên Nội

33 511

22 787

18 182

16615

10 724

7 292

5 831

5 328

7 697

5 311

4 066

3 503

21

Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát

Cổ Nhuế

Học viện Cảnh sát

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 360

7 392

11 271

8 000

6 836

5 879

22

Đường từ Học viện cs đi đường 70

Học viện Cảnh sát

Đường 70

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

23

Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên

Phạm Văn Đồng

Đường Vành khuyên

71 300

40 641

32 016

28 014

22 816

13 005

10 267

8 984

14 295

10 006

8 340

7 183

24

Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát

Sông Pheo

Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 70

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

25

Dương Văn An

Từ ngã ba giao cắt đường Xuân Tảo tại hồ điều hoà khu Starlake (tổ dân phố 16 phường Xuân Tảo)

đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Công viên Hòa Bình

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9 515

16 637

10 815

9 239

8 202

26

Đường vào trại gà

Ga Phú Diễn

Sông Pheo

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 360

7 392

11 271

8 000

6 836

5 879

27

Hồ Tùng Mậu

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

115 072

63 290

48 442

43 059

36 823

20 253

15 535

13 809

25 512

14 752

11 779

10 517

28

Hoàng Công Chất

Đầu đường

Cuối đường

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16610

12 791

11 401

19 793

12 316

9 801

8 863

29

Hoàng Liên

Đầu đường

Cuối đường

35 650

22 008

17 560

16 046

11 408

7 042

5 631

5 146

7 942

5 047

3 809

3 281

30

Hoàng Minh Thảo

Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Võ Chí Công tại Trung tâm VHTT quận Tây Hồ (đối diện số 49 Võ Chí Công)

đến ngã ba giao cắt đường Phạm Văn Đồng, cạnh Công viên Hòa Bình

107 880

59 334

44 876

39 998

34 522

18 987

14 391

12 827

24 403

14 309

11 042

9 886

31

Hoàng Quốc Việt

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

133 052

71 848

54 766

48 543

42 577

22 991

17 563

15 567

29 948

16 971

13 252

11 779

32

Hoàng Tăng Bí

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

23 052

20 344

13 918

9 047

7 392

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

33

Kẻ Giàn

Cho đoạn từ ngã ba giao phố Phạm Văn Đồng tại SN 6, đối diện khu đô thị Nam

Thăng Long

đến ngã tư giao cắt đường Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân tại Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Xuân 4

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

34

Kẻ Vẽ

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

23 052

20 344

13 918

9 047

7 392

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

35

Kiều Mai

Đầu đường

Cuối đường

52 700

31 486

24 852

22 551

16 864

10 076

8 261

7 232

11 927

7 904

6 755

5 807

36

Kỳ Vũ

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

37

Lê Văn Hiến

Đầu đường

Cuối đường

53 475

33 368

28 174

24 212

17 112

10 678

9 035

7 765

11 546

8 193

6 999

6 022

38

Liên Mạc (Đầu đến cuối đường)

Trong đê

54 366

35 338

28 814

25 429

17 397

11 308

9 240

8 155

9 897

7 126

6 006

5 161

Ngoài đê

47 275

30 729

25 056

22 113

15 128

9 833

8 035

7 091

8 606

6 197

5 222

4 488

39

Lộc

Đầu đường

Cuối đường

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16610

12 791

11 401

19 793

12316

9 801

8 863

40

Lưu Cơ

Từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Minh

Thảo đối diện tòa N01T3-K11U đô thị

Ngoại giao đoàn

đến ngã tư giao cắt đường tiếp nối đường Xuân Tảo - Phạm Văn Đồng

89 900

50 344

40 368

35 322

28 768

16 110

10 544

11 327

19 732

11 840

11 512

9 915

41

Mạc Xá

Đầu đường

Cuối đường

38 837

26 021

20 709

18711

12 428

8 327

6 641

6 000

8 873

6 123

4 786

4 206

42

Minh Tảo

Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Hoàng Minh Thảo" tại Công an và Trạm y tế phường Xuân Tảo

đến ngã ba giao cắt đường Xuân La tại cổng chào làng nghề

Xuân Tảo

97 092

54 372

41 781

37 239

31 069

17 399

13 399

11 942

21 075

12 866

10 201

9 255

43

Ngoạ Long

Đầu đường

Cuối đường

49 197

31 486

24 852

22 551

15 743

10 076

8 261

7 232

11 135

7 904

6 755

5 807

44

Nguyễn Đạo An

Từ ngã ba giao đường Phú Diễn (hiện là ngõ 259 đường Phú Diễn)

đến ngã ba giao cắt ngõ 193 đường Phú Diễn (tại chợ Phú Diễn) và điểm đầu đường chùa Bụt Mọc

71 300

40 641

32 016

28 014

22 816

13 005

10 267

8 984

14 295

10 006

8 340

7 183

45

Nguyễn Đình Tứ

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

46

Nguyễn Duy Thi

Từ ngã ba giao cắt phố Minh Tảo tại Tòa nhà N03-T8 (tổ dân phố 11 phường Xuân Tảo)

đến ngã ba giao cắt tại ô quy hoạch C1CO2(Ô quy hoạch đại sứ quán Kuwait)

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9 515

16 637

10 815

9 239

8 202

47

Nguyễn Hoàng Tôn

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

17 594

11 217

9 175

8 133

 

48

Nguyên Xá

Đầu đường

Cuối đường

49 197

31 486

24 852

22 551

15 743

10 076

8 261

7 232

11 135

7 904

6 755

5 807

49

Nguyễn Xuân Khoát

Cho đoạn từ ngã ba giao phố Đỗ Nhuận, cạnh trụ sở Công an phường Xuân Đỉnh

đến ngã 3 giao cắt phố dự kiến đặt tên "Minh Tảo" tại số nhà BT6,9, tổ dân phố 13 phường

Xuân Tảo

97 092

54 372

41 781

37 239

31 069

17 399

13 399

11 942

21 075

12 866

10 201

9 255

50

Nhật Tảo

Đầu đường

Cuối đường

58 900

28 270

23 052

20 344

18 848

9 047

7 392

6 524

13 403

7 126

6 006

5 161

51

Phạm Tiến Duật

Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên tại tòa OCT1 Khu đô thị Resco

đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên (đối diện Trường THCS Cổ Nhuế 2, thuộc tổ dân phố Viên 1, phường Cổ Nhuế)

69 043

40 045

31 003

27 127

22 094

13 064

8 097

3 188

15 785

10 655

9 210

7 932

52

Phạm Tuấn Tài

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16610

12 791

11 401

20 894

12 755

10 113

9 175

53

Phạm Văn Đồng

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

118 668

65 267

49 955

44 405

37 974

20 886

16 020

14 240

26 620

15 306

12 042

10 728

54

Phan Bá Vành

Hoàng Công Chất

Giáp phường Cổ Nhuế

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

17 594

11 217

9 175

8 133

Địa phận phường Cổ Nhuế

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

55

Phú Diễn

Đường Cầu Diễn

Ga Phú Diễn

71 300

40 641

32 016

28 014

22 816

13 005

10 267

8 984

14 295

10 006

8 340

7 183

56

Phú Kiều

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

57

Phú Minh

Đầu đường

Cuối đường

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

58

Phúc Đam

Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng cạnh cầu sông Pheo (tổ dân phố Phúc Lý)

đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Lý

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

12 096

8 578

7 339

6 308

59

Phúc Diễn

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

71 300

40 641

32 016

28 014

22 816

13 005

10 267

8 984

14 295

10 006

8 340

7 183

60

Phúc Lý

Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Phúc Đam" tại trụ sở Công an quận Bắc Từ Liêm

đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Đam

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

12 096

8 578

7 339

6 308

61

Phúc Minh

Đầu đường

Cuối đường

46 345

29 661

24 389

21 244

14 830

9 491

7 821

6 813

10 309

7216

6 353

5 436

62

Quốc lộ 32

Nhổn

Giáp Hoài Đức

61 851

37 111

30 478

26 037

19 792

11 875

9 774

8 350

12 201

8 652

7 403

6 362

63

Sùng Khang

Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu,

Kỳ Vũ

Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)

32 364

22 008

17 560

16 046

10 356

7 042

5 631

5 146

7 210

5 047

3 809

3 281

64

Tân Dân

Đầu đường

Cuối đường

42 780

28 270

22 378

20 344

13 690

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

65

Tân Nhuệ

Đầu đường

Cuối đường

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

66

Tân Phong

Đầu đường

Cuối đường

33 802

22 986

18 341

16 759

10 817

7 355

5 882

5 375

7 764

5 357

4 101

3 534

67

Tân Xuân

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

68

Tây Đam

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

69

Tây Tựu

Đầu đường

Cuối đường

46 345

29 661

24 389

21 244

14 830

9 491

7 821

6 813

10 309

7216

6 353

5 436

70

Thanh Lâm

Đầu đường

Cuối đường

46 345

29 661

24 389

21 244

14 830

9 491

7 821

6 813

10 309

7216

6 353

5 436

71

Thượng Cát (Đầu đến cuối đường)

Trong đê

43 943

29 881

23 843

21 787

14 062

9 562

7 646

6 987

7 764

5 357

4 101

3 534

Ngoài đê

37 882

25 760

20 554

18 782

12 122

8 243

6 591

6 023

6 693

4 618

3 535

3 046

72

Thuỵ Phương - Thượng

Cát

Cổng Liên Mạc

Đường 70 xã

Thượng Cát

26 610

18 627

14 936

13 691

8 515

5 961

5 155

4 725

5 916

4 319

3 492

3 008

73

Thuỵ Phương (Đầu đến cuối đường)

Trong đê

54 366

35 338

28 814

25 429

17 397

11 308

9 240

8 155

9 897

7 126

6 006

5 161

Ngoài đê

47 275

30 729

25 056

22 113

15 128

9 833

8 035

7 091

8 606

6 197

5 222

4 488

74

Tôn Quang Phiệt

Đầu đường

Cuối đường

97 092

54 372

41 781

37 239

31 069

17 399

13 399

11 942

21 075

12 866

10 201

9 255

75

Trần Cung

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16610

12 791

11 401

19 793

12 316

9 801

8 863

76

Trung Kiên

Đầu đường

Cuối đường

46 345

29 661

24 389

21 244

14 830

9 491

7 821

6 813

10 309

7216

6 353

5 436

77

Trung Tựu

Đầu đường

Cuối đường

38 837

26 021

20 709

18711

12 428

8 327

6 641

6 000

8 873

6 123

4 786

4 206

78

Tựu Phúc

từ ngã ba giao đường Phú Minh tại ngõ 20 (cổng làng Phúc Lý)

Cầu Vê (bắc qua sông Pheo), thuộc TDP Phúc Lý 1 và 4 (gần nhà thờ họ đạo Phúc Lý)

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

79

Văn Hội

Đầu đường

Cuối đường

49 197

31 486

24 852

22 551

15 743

10 076

8 261

7 232

11 135

7 904

6 755

5 807

80

Văn Tiến Dũng

Đầu đường

Cuối đường

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

12 096

8 578

7 339

6 308

81

Văn Tri

Đầu đường

Cuối đường

49 197

31 486

24 852

22 551

15 743

10 076

8 261

7 232

11 135

7 904

6 755

5 807

82

Vành Khuyên

Nút giao thông Nam cầu Thăng Long

71 300

40 641

32 016

28 014

22 816

13 005

10 267

8 984

14 295

10 006

8 340

7 183

83

Viên

Đầu đường

Cuối đường

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

84

Võ Quí Huân

Đầu đường

Cuối đường

53 475

33 368

28 174

24 212

17 112

10 678

9 035

7 765

11 546

8 193

6 999

6 022

85

Xuân La - Xuân Đỉnh

Phạm Văn Đồng

Giáp quận Tây Hồ

86 304

49 193

37 946

33 909

27 617

15 742

12 169

10 874

17 747

11 314

9 255

8 204

86

Xuân Tảo

Cho đoạn từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên (số 36 Hoàng Quốc Việt)

đến ngã tư giao cắt đường đường Nguyễn Xuân Khoát tại Đại sứ quán Hàn Quốc

104 284

58 399

44 876

39 998

33 371

18 688

14 391

12 827

23 293

13 865

11 042

9 886

87

Yên Nội

Đầu đường

Cuối đường

35 650

22 008

17 560

16 046

11 408

7 042

5 631

5 146

7 942

5 047

3 809

3 281

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN CẦU GIẤY

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Cầu Giấy

Địa phận quận Cầu Giấy

180 960

94 099

72 495

63 865

58 687

30 517

23 199

20 437

39 109

20 617

16 149

13 839

2

Chùa Hà

Đầu đường

Cuối đường

116 480

64 064

49 997

44 442

37 775

20 776

15 999

14 221

25 544

14 771

11 995

10 709

3

Đại lộ Thăng Long

Đoạn qua quận Cầu Giấy

127 400

68 796

53 469

47 393

41 317

22 311

17 110

15 166

27 765

15 882

12 637

11 244

4

Đặng Thùy Trâm

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

5

Dịch Vọng

Đầu đường

Cuối đường

105 560

59 114

46 316

41 282

34 234

19 171

14 821

13 210

23 322

13 883

11 245

10 067

6

Dịch Vọng Hậu

Đầu đường

Cuối đường

100 913

56 511

44 277

39 465

32 727

18 327

14 169

12 629

22 807

13 685

11 107

10 006

7

Đinh Núp

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Chánh (Tại ô đất A5 và A7)

Ngã tư giao cắt phố Tú Mỡ

94 640

52 998

41 525

37012

30 692

17 188

13 288

11 968

21 102

12 883

10 387

9 424

8

Đỗ Quang

Đầu đường

Cuối đường

108 388

60 697

47 557

42 388

35 151

19 685

15 218

13 564

23 947

14 255

11 546

10 337

9

Doãn Kế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

10

Dương Đình Nghệ

Đầu đường

Cuối đường

120 640

66 352

51 782

46 029

39 124

21 518

16 570

14 729

26 457

15 298

12 423

11 092

11

Dương Quảng Hàm

Đầu đường

Cuối đường

94 640

52 998

41 525

37 012

30 692

17 188

13 288

11 968

21 102

12 883

10 387

9 424

12

Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

120 640

66 352

51 782

46 029

39 124

21 518

16 570

14 729

26 457

15 298

12 423

11 092

13

Hạ Yên Quyết

Ngã tư giao cắt phố Trung Kính - Mạc Thái Tổ

Ngã ba giao cắt tại đình Hạ Yên Quyết

119 600

65 780

51 336

45 632

38 787

21 333

16 428

14 602

26 229

15 166

12 316

10 996

14

Hồ Tùng Mậu

Địa phận quận Cầu Giấy

127 400

68 796

53 469

47 393

41 317

22 311

17 110

15 166

27 765

15 882

12 637

11 245

15

Hoa Băng

Đầu đường

Cuối đường

91 000

50 960

39 928

35 588

29 512

16 527

12 784

11 560

19 990

12 439

10 067

9 104

16

Hoàng Đạo Thúy

Địa phận quận Cầu Giấy

147 030

79 396

61 707

54 695

47 683

25 749

19 746

17 502

32 207

18 059

14 309

12 755

17

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Cầu Giấy

109 330

61 225

47 971

42 756

35 457

19 856

15 351

13 682

24 155

14 379

11 646

10 426

18

Hoàng Ngân

Đầu đường

đến ngã ba giao cắt đường Khuất Duy Tiến, đối diện tòa nhà Vinaconex (Thăng Long Number One)

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

19

Hoàng Quán Chi

Từ ngã tư giao phố Thọ Tháp (cạnh Trường tiểu học Thăng Long Kidsmart)

đến ngã tư giao dự án đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất E2 đô thị mới Cầu Giấy tại tòa nhà Green Park CT1-CT2

109 330

61 225

47 971

42 756

35 457

19 856

15 351

13 682

24 155

14 379

11 646

10 426

20

Hoàng Quốc Việt

Địa phận quận Cầu Giấy

147 030

79 396

61 707

54 695

47 683

25 749

19 746

17 502

32 207

18 059

14 309

12 755

21

Hoàng Sâm

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

22

Khuất Duy Tiến

Địa phận quận Cầu Giấy

147 030

79 396

61 707

54 695

47 683

25 749

19 746

17 502

32 207

18 059

14 309

12 755

23

Khúc Thừa Dụ

Đầu đường

Cuối đường

117 000

63 180

49 104

43 524

37 944

20 490

15 713

13 928

25 782

14 676

11 665

10 375

24

Lạc Long Quân

Địa phận quận Cầu Giấy

147 030

73 289

56 961

50 488

47 683

23 768

18 227

16 156

29 908

17 024

13 532

12 035

25

Lê Đức Thọ

Địa phận quận Cầu Giấy

120 640

66 352

51 782

46 029

39 124

21 518

16 570

14 729

26 457

15 298

12 423

11 092

26

Lê Văn Lương

Địa phận quận Cầu Giấy

173 420

90 178

69 475

61 204

56 241

29 246

22 232

19 585

37 959

20 129

15 751

13 643

27

Lưu Quang Vũ

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Khang tại số nhà 69

Ngã ba giao cắt ngõ 22 Trung Kính, đối diện Trường THCS

Trung Hòa

130 813

70 639

54 901

48 662

42 424

22 909

17 568

15 572

28 508

16 308

12 976

11 546

28

Mạc Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

119 600

65 780

51 336

45 632

38 787

21 333

16 428

14 602

26 229

15 166

12 316

10 996

29

Mạc Thái Tông

Đầu đường

Cuối đường

130 813

70 639

54 901

48 662

42 424

22 909

17 568

15 572

28 508

16 308

12 976

11 546

30

Mai Dịch

Đầu đường

Cuối đường

91 000

50 960

39 928

35 588

29 512

16 527

12 784

11 560

19 990

12 439

10 067

9 104

31

Nghĩa Đô

Đầu đường

Cuối đường

94 640

52 998

41 525

37 012

30 692

17 188

13 288

11 968

21 102

12 883

10 387

9 424

32

Nghĩa Tân

Đầu đường

Cuối đường

94 640

52 998

41 525

37 012

30 692

17 188

13 288

11 968

21 102

12 883

10 387

9 424

33

Nguyễn Bá Khoản

Ngã tư giao cắt phố Vũ Phạm Hàm tại số nhà 134 Vũ

Phạm Hàm

Ngã ba giao cắt tại tòa nhà Anh Dương (Skyland)

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

34

Nguyễn Chánh

Đầu đường

đến ngã ba giao cắt phố Dương Đình Nghệ, cạnh ô đất E4 Khu đô thị mới Yên Hòa

109 330

61 225

47 971

42 756

35 457

19 856

15 351

13 682

24 155

14 379

11 646

10 426

35

Nguyễn Đình Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

36

Nguyễn Đỗ Cung

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn

Phong Sắc

Ngã ba giao cắt phố Chùa Hà

116 480

64 064

49 997

44 442

37 775

20 776

15 999

14 221

25 544

14 771

11 995

10 709

37

Nguyễn Khả Trạc

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

38

Nguyễn Khang

Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

Đường cũ qua khu dân cư

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

39

Nguyễn Khánh Toàn

Đầu đường

Cuối đường

135 720

73 289

56 961

50 488

44 015

23 768

18 227

16 156

29 908

17 024

13 532

12 035

40

Nguyễn Ngọc Vũ

Địa phận quận Cầu Giấy

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

41

Nguyễn Như Uyên

Ngã tư giao cắt đường Trung Kính - Yên Hòa (Số 299 phố Trung Kính)

Ngã tư giao cắt phố Nguyễn Chánh - Nguyễn Quốc Trị (Số 150 Nguyễn Chánh)

94 640

52 998

41 525

37012

30 692

17 188

13 288

11 968

21 102

12 883

10 387

9 424

42

Nguyễn Phong Sắc

Hoàng Quốc Việt

Xuân Thủy

120 640

66 352

51 782

46 029

39 124

21 518

16 570

14 729

26 457

15 298

12 423

11 092

43

Nguyễn Quốc Trị

Đầu đường

đến ngã ba giao cắt phố Dương Đình Nghệ, cạnh ô đất E5 Khu đô thị mới Yên Hòa

94 640

52 998

41 525

37012

30 692

17 188

13 288

11 968

21 102

12 883

10 387

9 424

44

Nguyễn Thị Định

Địa phận quận Cầu Giấy

108 388

60 697

47 557

42 388

35 151

19 685

15 218

13 564

23 947

14 255

11 546

10 337

45

Nguyễn Thị Duệ

Ngã ba giao cắt phố Trung Kính

(Tại ngõ 219)

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Quốc Trị

94 640

52 998

41 525

37012

30 692

17 188

13 288

11 968

21 102

12 883

10 387

9 424

46

Nguyễn Thị Thập

Địa phận quận Cầu Giấy

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

47

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

120 640

66 352

51 782

46 029

39 124

21 518

16 570

14 729

26 457

15 298

12 423

11 092

48

Nguyễn Vĩnh Bảo

Từ ngã tư giao cắt phố Nguyễn Bá Khoản, đối diện ngõ 99 Nguyễn Khang (cạnh số 15 lô 4E)

đến ngã ba giao cắt tại TDP26- phường Trung Hòa

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

49

Nguyễn Xuân Linh

Ngã ba giao cắt đường Trần Duy Hưng (Tại số nhà 115)

Ngã ba giao cắt đường Lê Văn Lương(Tòa nhà Golden Palace)

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

50

Nguyễn Xuân Nham

Từ ngã tư giao cắt phố Dương Đình Nghệ tại số nhà 09 (cạnh trụ sở Tổng cục Hải quan)

đến ngã ba giao cắt tại trường THCS Cầu Giấy (cạnh tòa nhà Home city)

94 640

52 998

41 525

37012

30 692

17 188

13 288

11 968

21 102

12 883

10 387

9 424

51

Phạm Hùng

Địa phận quận Cầu Giấy

145 600

77 168

59 718

52 774

47 219

25 026

19 110

16 888

32 208

17 881

14 137

12 530

52

Phạm Thận Duật

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

53

Phạm Tuấn Tài

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

54

Phạm Văn Bạch

Đầu đường

Cuối đường

130 813

70 639

51 693

48 662

42 424

22 909

16 542

15 572

28 508

16 308

12 976

11 546

55

Phạm Văn Đồng

Địa phận quận Cầu Giấy

139 490

75 325

58 543

51 890

45 238

24 428

18 734

16 605

31 057

17 599

13 977

12 423

56

Phan Văn Trường

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

57

Phố Dương Khuê

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

58

Phùng Chí Kiên

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

59

Quan Hoa

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

60

Quan Nhân

Địa phận quận Cầu Giấy

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

61

Thâm Tâm

Từ ngã ba giao cắt phố Trung Kính đối diện số nhà 89, cạnh Trường THCS Trung Hòa

đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố 22 - phường Yên Hòa (cạnh trạm biến áp Trung Hòa 31)

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

62

Thành Thái

Đầu đường

Cuối đường

113 100

62 205

48 546

43 152

36 679

20 174

15 535

13 809

25 307

14 838

11 980

10 758

63

Thọ Tháp

Đầu đường

Cuối đường

105 560

59 114

46 316

41 282

34 234

19 171

14 821

13 210

23 322

13 883

11 245

10 067

64

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

113 100

62 205

48 546

43 152

36 679

20 174

15 535

13 809

25 307

14 838

11 980

10 758

65

Tôn Thất Thuyết

Địa phận quận Cầu Giấy

131 950

71 253

55 378

49 085

42 792

23 108

17 721

15 707

28 756

16 449

13 089

11 646

66

Trần Bình

Hồ Tùng Mậu

Chợ Tạm

86 710

49 425

38 873

34 737

28 121

16 029

12 439

11 116

17 253

11 215

9 318

8319

67

Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)

Địa phận quận Cầu Giấy

94 250

52 780

41 354

36 859

30 566

17 117

13 233

11 795

20 704

12 883

10 426

9 429

68

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

135 720

73 289

56 961

50 488

44 015

23 768

18 227

16 156

29 908

17 024

13 532

12 035

69

Trần Duy Hưng

Đầu đường

Cuối đường

180 960

94 099

72 495

63 865

58 687

30 517

23 199

20 437

39 109

20 617

16 149

13 839

70

Trần Kim Xuyến

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

71

Trần Quốc Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

108 388

60 697

47 557

42 388

35 151

19 685

15 218

13 564

23 947

14 255

11 546

10 337

72

Trần Quốc Vượng

Đầu đường

Cuối đường

98 020

54 891

43 008

38 333

31 789

17 802

13 763

12 267

21 856

13 343

10 758

9 761

73

Trần Quý Kiên

Đầu đường

Cuối đường

108 388

60 697

47 557

42 388

35 151

19 685

15 218

13 564

23 947

14 255

11 546

10 337

74

Trần Thái Tông

Ngã tư Xuân Thủy

Tôn Thất Thuyết

131 950

71 253

55 378

49 085

42 792

23 108

17 721

15 707

28 756

16 449

13 089

11 646

75

Trần Tử Bình

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

76

Trần Vỹ

Đầu đường

Cuối đường

119 600

65 780

51 336

45 632

38 787

21 333

16 428

14 602

26 229

15 166

12 316

10 996

77

Trung Hòa

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

78

Trung Kính

Đầu đường

Vũ Phạm Hàm

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

Vũ Phạm Hàm

Cuối đường

130 813

70 639

54 901

48 662

42 424

22 909

17 568

15 572

28 508

16 308

12 976

11 546

79

Trương Công Giai

Đầu đường

đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Dương Đình Nghệ tại Trạm xăng dầu Dương Đình Nghệ, cạnh Cảnh sát PCCC Hà NộI và tòa nhà Star Tower

109 330

61 225

47 971

42 756

35 457

19 856

15 351

13 682

24 155

14 379

11 646

10 426

80

Tú Mỡ

Đầu đường

Cuối đường

94 250

52 780

41 354

36 859

30 566

17 117

13 233

11 795

20 824

12 396

10 040

8 988

81

Võ Chí Công

Đoạn qua quận Cầu Giấy

135 720

73 289

56 961

50 488

44 015

23 768

18 227

16 156

29 908

17 024

13 532

12 035

82

Vũ Phạm Hàm

Đầu đường

Cuối đường

130 813

70 639

54 901

48 662

42 424

22 909

17 568

15 572

28 508

16 308

12 976

11 546

83

Xuân Quỳnh

Ngã ba giao cắt phố Vũ Phạm Hàm, đối diện trung tâm lưu trữ Quốc gia I (Số 5 phố Vũ Phạm Hàm)

Ngã ba giao cắt đối diện tòa nhà Trung Yên Plaza (UDIC) tại tổ dân phố 28 - phường Trung Hòa

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

23 377

13 970

11 327

10 172

84

Xuân Thủy

Đầu đường

Cuối đường

147 030

79 396

61 707

54 695

47 683

25 749

19 746

17 502

32 207

18 059

14 309

12 755

85

Yên Hòa

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN ĐỐNG ĐA

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Trạch

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

2

Bích Câu

Đầu đường

Cuối đường

158 700

84 111

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19315

35 433

19 672

15 054

13 342

3

Cát Linh

Đầu đường

Cuối đường

264 132

132 066

99 528

87 087

89 575

44 788

33 840

29 610

54 227

25 080

19 238

15 931

4

Cầu Giấy

Địa phận quận Đống Đa

184 092

95 727

72 836

64 165

62 431

32 465

24 764

21 816

40 671

21 581

16 334

14 148

5

Cầu Mới

Số 111 đường

Láng

Đầu Cầu Mới

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

6

Chùa Bộc

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

7

Chùa Láng

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14 711

13 113

8

Đặng Tiến Đông

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

9

Đặng Trần Côn

Đầu đường

Cuối đường

158 700

84 111

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19315

35 433

19 672

15 054

13 342

10

Đặng Văn Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

11

Đào Duy Anh

Đầu đường

Cuối đường

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

12

Đoàn Thị Điểm

Đầu đường

Cuối đường

166 635

88 317

67 499

59 651

56 511

29 951

22 950

20 281

36 655

20 160

15 395

13 513

13

Đông Các

Đầu đường

Cuối đường

120 060

66 033

50 895

45 240

40 716

22 394

17 304

15 382

27 114

15 898

12 424

11 157

14

Đông Tác

Đầu đường

Cuối đường

120 060

66 033

50 895

45 240

40 716

22 394

17 304

15 382

27 114

15 898

12 424

11 157

15

Đường Đê La Thành

Kim Hoa

Ô Chợ Dừa

123 648

68 006

52 416

46 592

41 933

23 063

17 821

15 841

27 369

15 826

12 439

11 106

16

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

128 064

70 435

54 288

48 256

43 430

23 887

18 458

16 407

28 346

16 391

12 883

11 503

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

188 094

97 809

74 420

65 560

63 788

33 170

25 303

22 291

41 903

22 089

16 747

14 351

17

Giảng Võ

Nguyễn Thái Học

Cát Linh

296 148

145 113

108 802

94 853

100 433

49 212

36 993

32 250

59 157

26 928

19 900

17 024

Cát Linh

Láng Hạ

184 092

95 728

72 836

64 165

62 431

32 464

24 764

21 816

40 671

21 567

16 334

14 148

18

Hàng Cháo

Địa phận quận Đống Đa

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

19

Hồ Đắc Di

Đầu đường

Cuối đường

135 240

73 030

56 056

49 686

45 864

24 767

19 059

16 893

29 748

17017

13 105

11 661

20

Hồ Giám

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34210

19 182

14711

13 113

21

Hồ Linh Quang

Đoạn đường khép kín vòng quanh Hồ Linh Quang

127 512

70 132

54 054

48 048

43 243

23 784

18 378

16 336

28 558

16 420

12 716

11 329

22

Hồ Văn Chương

Đoạn đường khép kín vòng quanh Hồ Văn Chương có điểm đầu và điểm cuối tại ngã ba chùa Bụt Mọc (số 127 ngõ Trung Tả)

127 512

70 132

54 054

48 048

43 243

23 784

18 378

16 336

28 558

16 420

12 716

11 329

23

Hoàng Cầu

Đầu đường

Cuối đường

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

24

Hoàng Ngọc Phách

Đầu đường

Cuối đường

150 696

81 376

62 462

55 364

51 106

27 597

21 237

18 824

33 318

18 682

14 327

12 771

25

Hoàng Tích Trí

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

26

Huỳnh Thúc Kháng

Ngã tư giao Thái Hà - Láng Hạ

Ngã ba giao cắt phố Cầu Giấy tại tòa nhà Icon4 Tower

224 112

114 297

86 559

76 003

76 003

38 762

29 430

25 841

48 066

24 033

18213

15 145

27

Khâm Thiên

Đầu đường

Cuối đường

214 245

109 265

82 748

72 657

72 657

37 055

28 134

24 703

46 428

23 215

17 903

14711

28

Khương Thượng

Đầu đường

Cuối đường

116 058

64 992

50 292

44 825

39 359

22 041

17 099

15 241

25 881

15 406

12 078

10 813

29

Kim Hoa

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

30

La Thành

Ô Chợ Dừa

Hết địa phận quận Đống Đa

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

31

Láng

Đầu đường

Cuối đường

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

32

Láng Hạ

Địa phận quận Đống Đa

313 950

156 975

118 300

103 513

106 470

53 235

40 222

35 194

66 066

31 743

24 363

20 378

33

Lê Duẩn (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

150 696

81 376

62 462

55 364

51 106

27 597

21 237

18 824

33 318

18 682

14 327

12 771

 

Lê Duẩn (không có đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

309 120

149 923

112 112

97 552

104 832

50 844

38 118

33 168

60 687

27 308

19 824

16 992

34

Lương Định Của

Đầu đường

Cuối đường

158 700

84 111

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19315

35 433

19 672

15 054

13 342

35

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34210

19 182

14711

13 113

36

Mai Anh Tuấn

Địa phận quận Đống Đa

120 060

66 033

50 895

45 240

40 716

22 394

17 304

15 382

27 114

15 898

12 424

11 157

37

Nam Đồng

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

38

Ngõ Hàng Bột

Đầu đường

Cuối đường

166 635

88 317

67 499

59 651

56 511

29 951

22 950

20 281

36 655

20 160

15 395

13 513

39

Ngô Sỹ Liên

Đầu đường

Cuối đường

166 152

88 061

67 304

59 478

56 347

29 864

22 883

20 222

36 888

20 110

15 271

13 328

40

Ngô Tất Tố

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34210

19 182

14711

13 113

41

Ngõ Thông Phong

Tôn Đức Thắng

Khách sạn Sao Mai

130 928

72 010

55 502

49 335

44 402

24 421

18 871

16 774

29 323

16 860

13 057

11 632

42

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Đống Đa

296 010

148 005

111 540

97 598

100 386

50 193

37 924

33 183

62 291

29 929

22 971

19213

43

Nguyên Hồng

Địa phận quận Đống Đa

150 696

81 376

62 462

55 364

51 106

27 597

21 237

18 824

33 318

18 682

14 327

12 771

44

Nguyễn Hy Quang

Từ ngã 3 giao cắt số nhà 60,62 phố Nguyễn Lương Bằng

đến ngã 3 giao cắt số nhà 9 phố Hoàng Cầu

120 060

66 033

50 895

45 240

40 716

22 394

17 304

15 382

27 114

15 898

12 424

11 157

45

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

216 108

110215

83 468

73 289

73 289

37 377

28 379

24 918

46 832

23 417

18 059

14 838

46

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

47

Nguyễn Ngọc Doãn

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

48

Nguyễn Như Đỗ

Đầu đường

Cuối đường

166 635

88 317

67 499

59 651

56 511

29 951

22 950

20 281

36 655

20 160

15 395

13 513

49

Nguyễn Phúc Lai

Đầu đường

Cuối đường

104 052

58 269

45 089

40 188

35 287

19 761

15 330

13 664

23 417

14 296

11 157

10 122

50

Nguyễn Thái Học

Địa phận quận Đống Đa

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

51

Nguyễn Trãi

Địa phận quận Đống Đa

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

52

Nguyễn Văn Tuyết

Từ ngã ba giao cắt phố Tây Sơn tại số nhà 298

đến ngã ba giao cắt phố Yên Lãng tại số 53

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

53

Ô Chợ Dừa

Đầu đường

Cuối đường

224 112

114 297

86 559

76 003

76 003

38 762

29 430

25 841

48 066

24 033

18213

15 145

54

Ô Đồng Lầm

Cho đoạn phố chạy vòng quanh Hồ Ba Mẫu, điểm đầu và điểm cuối từ ngã ba giao đường Lê Duẩn tại số 354 (trụ sở Công ty TNHH một thành viên Công viên Thống Nhất)

130 928

72 010

55 502

49 335

44 402

24 421

18 871

16 774

29 323

16 860

13 057

11 632

55

Phạm Ngọc Thạch

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

56

Phan Phù Tiên

Đầu đường

Cuối đường

158 700

84 111

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19315

35 433

19 672

15 054

13 342

57

Phan Văn Trị

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34210

19 182

14711

13 113

58

Pháo Đài Láng

Đầu đường

Cuối đường

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

59

Phỗ Giác

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

60

Phố Hào Nam

Hoàng Cầu

Vũ Thạnh

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

Vũ Thạnh

Ngã 5 Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh

208 104

106 133

80 376

70 574

70 574

35 993

27 328

23 995

45 600

23 170

17715

14 723

61

Phương Mai

Đầu đường

Cuối đường

158 700

84 111

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19315

35 433

19 672

15 054

13 342

62

Quốc Tử Giám

Đầu đường

Cuối đường

208 656

106 415

80 590

70 762

70 762

36 088

27 400

24 059

45 217

22 609

17 436

14 327

63

Tam Khương

Đầu đường

Cuối đường

116 058

64 992

50 292

44 825

39 359

22 041

17 099

15 241

25 881

15 406

12 078

10 813

64

Tây Sơn

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 3 Thái Hà - Chùa Bộc

224 112

114 297

86 559

76 003

76 003

38 762

29 430

25 841

48 066

24 033

18213

15 145

Ngã 3 Thái Hà - Chùa Bộc

Ngã Tư Sở

184 092

95 728

72 836

64 165

62 431

32 464

24 764

21 816

40 671

21 567

16 334

14 148

65

Thái Hà

Tây Sơn

Láng Hạ

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

66

Thái Thịnh

Đầu đường

Cuối đường

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

67

Tôn Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

264 132

132 066

99 528

87 087

89 575

44 788

33 840

29610

54 227

25 080

19 238

15 931

68

Tôn Thất Tùng

Đầu đường

Cuối đường

216 108

110215

83 468

73 289

73 289

37 377

28 379

24 918

46 832

23 417

18 059

14 838

69

Trần Hữu Tước

Đầu đường

Cuối đường

127 512

70 132

54 054

48 048

43 243

23 784

18 378

16 336

28 558

16 420

12 716

11 329

70

Trần Quang Diệu

Đầu đường

Cuối đường

130 928

72 010

55 502

49 335

44 402

24 421

18 871

16 774

29 323

16 860

13 057

11 632

71

Trần Quý Cáp

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Như Đỗ

182 505

94 903

72 209

63 612

61 893

32 184

24 551

21 628

40 320

21 381

16 193

14 026

Nguyễn Như Đỗ

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14711

13 113

72

Trịnh Hoài Đức

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

73

Trúc Khê

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14711

13 113

74

Trung Liệt

Đầu đường

Cuối đường

123 648

68 006

52 416

46 592

41 933

23 063

17 821

15 841

27 369

15 826

12 439

11 106

75

Trung Phụng

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

76

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Đại La

158 700

84 111

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19 315

35 433

19 672

15 054

13 342

77

Văn Miếu

Đầu đường

Cuối đường

216 384

110 356

83 574

73 382

73 382

37 425

28 415

24 950

46 408

23 204

17 585

14 623

78

Vĩnh Hồ

Đầu đường

Cuối đường

126 960

69 828

53 820

47 840

43 056

23 681

18 299

16 266

28 102

16 250

12 772

11 404

79

Võ Văn Dũng

Đầu đường

Cuối đường

130 928

72 010

55 502

49 335

44 402

24 421

18 871

16 774

29 323

16 860

13 057

11 632

80

Vọng

Địa phận quận Đống Đa

142 830

77 128

59 202

52 475

48 438

26 157

20 129

17 841

31 768

18 083

13 912

12 373

81

Vũ Ngọc Phan

Đầu đường

Cuối đường

150 696

81 376

62 462

55 364

51 106

27 597

21 237

18 824

33 318

18 682

14 327

12 771

82

Vũ Thạnh

Đầu đường

Cuối đường

158 700

84 111

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19315

35 433

19 672

15 054

13 342

83

Xã Đàn

Đầu đường

Cuối đường

264 132

132 066

99 528

87 087

89 575

44 788

33 840

29 610

54 227

25 080

19 238

15 931

84

Y Miếu

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

85

Yên Lãng

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34210

19 182

14711

13 113

86

Yên Thế

Địa phận quận Đống Đa

142 830

77 128

59 202

52 475

48 438

26 157

20 129

17 841

31 767

18 083

13 912

12 373

PHỤ LỤC SỐ 05

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN HAI BÀ TRƯNG

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bà Triệu

Nguyễn Du

Thái Phiên

355 488

170 634

127 254

110 510

120 557

57 867

43 266

37 574

67 827

30 522

22 157

18 992

Thái Phiên

Đại Cồ Việt

286 124

143 062

107 815

94 338

97 034

48 517

36 657

32 075

58 742

27 169

20 840

17 258

2

Bạch Đằng

Địa phận quận Hai Bà Trưng

107 123

59 989

46 420

41 374

36 329

20 344

15 783

14 067

23 215

14 173

11 061

10 035

3

Bạch Mai

Đầu đường

Cuối đường

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

4

Bùi Ngọc Dương

Đầu đường

Cuối đường

115 058

64 432

49 858

44 439

39 020

21 851

16 952

15 109

25 658

15 273

11 974

10719

5

Bùi Thị Xuân

Đầu đường

Cuối đường

293 595

143 862

107 864

94 036

99 567

48 788

36 674

31 972

58 647

26 696

19 729

16 878

6

Cảm Hội

Đầu đường

Cuối đường

126 960

69 828

53 820

47 840

43 056

23 681

18 299

16 266

28 102

16 250

12 772

11 404

7

Cao Đạt

Đầu đường

Cuối đường

158 700

84 111

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19315

35 433

19 672

15 054

13 342

8

Chùa Quỳnh

Đầu đường

Cuối đường

119 025

65 464

50 456

44 850

40 365

22 201

17 155

15 249

26 881

15 761

12 317

11 061

9

Chùa Vua

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14711

13 113

10

Đại Cồ Việt

Đầu đường

Cuối đường

207 000

105 570

79 950

70 200

70 200

35 802

27 183

23 868

45 898

23 585

17 968

15 053

11

Đại La

Địa phận quận Hai Bà Trưng

206 310

105 218

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

12

Đê Tô Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

111 090

62 210

48 139

42 907

37 674

21 097

16 367

14 588

24 436

14 663

11 518

10 376

13

Đỗ Hạnh

Đầu đường

Cuối đường

198 375

101 171

76 619

67 275

67 275

34 310

26 050

22 874

43 986

22 603

17219

14 426

14

Đỗ Ngọc Du

Đầu đường

Cuối đường

166 635

88 317

67 499

59 651

56 511

29 951

22 950

20 281

36 655

20 160

15 395

13 513

15

Đoàn Trần Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

255 024

127 512

96 096

84 084

86 486

43 243

32 673

28 589

52 357

24 216

18 575

15 382

16

Đội Cung

Đầu đường

Cuối đường

166 635

88 317

67 499

59 651

56 511

29 951

22 950

20 281

36 655

20 160

15 395

13 513

17

Đống Mác

Đầu đường

Cuối đường

126 960

69 828

53 820

47 840

43 056

23 681

18 299

16 266

28 102

16 250

12 772

11 404

18

Đồng Nhân

Đầu đường

Cuối đường

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

19

Đường gom chân đê Nguyễn Khoái

Địa phận quận Hai Bà Trưng

91 253

52 014

40 402

36 104

30 947

17 640

13 737

12 275

20 160

12 768

10 206

9 124

20

Dương Văn Bé

Đầu đường

Cuối đường

83 318

47 491

36 889

32 965

28 256

16 106

12 542

11 208

17 105

11 545

9 351

8 301

21

Giải Phóng

Đại Cồ Việt

Phố Vọng

188 094

97 809

74 420

65 560

63 788

33 170

25 303

22 291

41 903

22 089

16 747

14 351

22

Hàn Thuyên

Đầu đường

Cuối đường

261 855

130 928

98 670

86 336

88 803

44 402

33 548

29 354

53 760

24 864

19 072

15 794

23

Hàng Chuối

Đầu đường

Cuối đường

214 245

109 265

82 748

72 657

72 657

37 055

28 134

24 703

46 428

23 215

17 903

14 711

24

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuối đường

255 024

127 512

96 096

84 084

86 486

43 243

32 673

28 589

52 357

24 216

18 575

15 382

25

Hoa Lư

Đầu đường

Cuối đường

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15 451

26

Hòa Mã

Đầu đường

Cuối đường

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15 451

27

Hoàng Mai

Địa phận quận Hai Bà Trưng

91 253

52 014

40 402

36 104

30 947

17 640

13 737

12 275

20 160

12 768

10 206

9 124

28

Hồng Mai

Đầu đường

Cuối đường

126 960

69 828

53 820

47 840

43 056

23 681

18 299

16 266

28 102

16 250

12 772

11 404

29

Hương Viên

Đầu đường

Cuối đường

166 635

88 317

67 499

59 651

56 511

29 951

22 950

20 281

36 655

20 160

15 395

13 513

30

Kim Ngưu

Đầu đường

Cuối đường

142 830

77 128

59 202

52 475

48 438

26 157

20 129

17 841

31 768

18 083

13 912

12 373

31

Lạc Trung

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

32

Lãng Yên

Lương Yên

Đê Nguyễn

Khoái

107 123

59 989

46 420

41 374

36 329

20 344

15 783

14 067

23 215

14 173

11 061

10 035

Đê Nguyễn

Khoái

Cuối đường

91 253

52 014

40 402

36 104

30 947

17 640

13 737

12 275

20 160

12 768

10 206

9 124

33

Lê Đại Hành

Đầu đường

Cuối đường

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15 451

34

Lê Duẩn

Giáp quận Hoàn Kiếm

Trần Nhân Tông

309 120

149 923

112 112

97 552

104 832

50 844

38 118

33 168

60 687

27 308

19 824

16 992

Trần Nhân Tông

Đại Cồ Việt

258 992

129 496

97 591

85 392

87 832

43 916

33 181

29 033

54 029

25 729

19 691

16 389

35

Lê Gia Đỉnh

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

36

Lê Ngọc Hân

Đầu đường

Cuối đường

214 245

109 265

82 748

72 657

72 657

37 055

28 134

24 703

46 428

23 215

17 903

14 711

37

Lê Quý Đôn

Đầu đường

Cuối đường

182 505

94 903

72 209

63 612

61 893

32 184

24 551

21 628

40 320

21 381

16 193

14 026

38

Lê Thanh Nghị

Đầu đường

Cuối đường

222 180

113 312

85 813

75 348

75 348

38 427

29 176

25 618

47 651

23 826

18 056

15015

39

Lê Văn Hưu

Địa phận quận Hai Bà Trưng

293 595

143 862

107 864

94 036

99 567

48 788

36 674

31 972

58 647

26 696

19 729

16 878

40

Liên Tri

Địa phận quận Hai Bà Trưng

293 595

143 862

107 864

94 036

99 567

48 788

36 674

31 972

58 647

26 696

19 729

16 878

41

Lò Đúc

Phan Chu Trinh

Nguyễn Công

Trứ

248 124

124 062

93 496

81 809

84 146

42 073

31 789

27 815

51 762

24 649

18 864

15 701

Nguyễn Công

Trứ

Trần Khát Chân

200 100

102 051

77 285

67 860

67 860

34 609

26 277

23 072

44 368

22 799

17 369

14 551

42

Lương Yên

Đầu đường

Cuối đường

126 960

69 828

53 820

47 840

43 056

23 681

18 299

16 266

28 102

16 250

12 772

11 404

43

Mạc Thị Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

107 123

59 989

46 420

41 374

36 329

20 344

15 783

14 067

23 215

14 173

11 061

10 035

44

Mai Hắc Đế

Đầu đường

Cuối đường

293 595

143 862

107 864

94 036

99 567

48 788

36 674

31 972

58 647

26 696

19 729

16 878

45

Minh Khai

Chợ Mơ

Hết dự án khu đô thị Time City tại số 458 Minh Khai

206 310

105 218

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

Hết dự án khu đô thị Time City tại số 458 Minh Khai

Cuối đường

178 020

94 351

72 111

63 726

60 372

31 997

24 518

21 667

39 523

21 546

16 362

14 280

46

Ngõ Bà Triệu

Đầu đường

Cuối đường

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15 451

47

Ngõ Huế

Đầu đường

Cuối đường

206 310

105 218

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

48

Ngô Thì Nhậm

Lê Văn Hưu

Cuối đường

293 664

143 895

107 890

94 058

99 590

48 799

36 682

31 980

58 308

26 386

19 324

16 549

49

Nguyễn An Ninh

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

119 025

65 464

50 456

44 850

40 365

22 201

17 155

15 249

26 881

15 761

12317

11 061

50

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

222 180

113 312

85 813

75 348

75 348

38 427

29 176

25 618

47 651

23 826

18 056

15015

51

Nguyễn Cao

Đầu đường

Cuối đường

166 152

88 061

67 304

59 478

56 347

29 864

22 883

20 222

36 888

20 110

15 271

13 328

52

Nguyễn Công Trứ

Phố Huế

Lò Đúc

255 024

127 512

96 096

84 084

86 486

43 243

32 673

28 589

52 357

24 216

18 575

15 382

Lò Đúc

Trần Thánh Tông

200 928

102 473

77 605

68 141

68 141

34 752

26 386

23 168

44 028

22 371

17 104

14215

53

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Nhân Tông

Đại Cồ Việt

214 245

109 265

82 748

72 657

72 657

37 055

28 134

24 703

46 428

23 215

17 903

14 711

54

Nguyễn Du

Phố Huế

Quang Trung

304 152

149 034

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

Quang Trung

Trần Bình Trọng

368 184

176 728

131 799

114 457

124 862

59 934

44 812

38 915

70 249

31 612

22 949

19 670

Trần Bình Trọng

Cuối đường

304 152

149 034

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

55

Nguyễn Hiền

Đầu đường

Cuối đường

126 960

69 828

53 820

47 840

43 056

23 681

18 299

16 266

28 102

16 250

12 772

11 404

56

Nguyễn Huy Tự

Đầu đường

Cuối đường

182 505

94 903

72 209

63 612

61 893

32 184

24 551

21 628

40 320

21 381

16 193

14 026

57

Nguyễn Khoái (bên trong đê)

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà

Trưng

95 220

54 275

42 159

37 674

32 292

18 406

14 334

12 809

20 771

13 074

10 376

9 351

Nguyễn Khoái (ngoài đê)

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà

Trưng

87 285

49 752

38 646

34 535

29 601

16 873

13 140

11 742

19 549

12 463

10 035

8 895

58

Nguyễn Quyền

Đầu đường

Cuối đường

206 310

105 218

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

59

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

270 480

132 535

99 372

86 632

91 728

44 947

33 786

29 455

54 738

24 869

18 902

15 882

60

Nguyễn Trung Ngạn

Đầu đường

Cuối đường

126 960

69 828

53 820

47 840

43 056

23 681

18 299

16 266

28 102

16 250

12 772

11 404

61

Nguyễn Văn Viên

Từ ngã ba giao cắt phố Minh Khai tại gầm cầu

Vĩnh Tuy (ngõ 624 phố Minh

Khai)

đến ngã ba giao cắt ngõ 122 phố Vĩnh Tuy tại chân đê Nguyễn Khoái

107 123

59 989

46 420

41 374

36 329

20 344

15 783

14 067

23 215

14 173

11 061

10 035

62

Phạm Đình Hổ

Đầu đường

Cuối đường

206 310

105 218

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

63

Phố 8/3

Đầu đường

Cuối đường

119 025

65 464

50 456

44 850

40 365

22 201

17 155

15 249

26 881

15 761

12317

11 061

64

Phố Huế

Nguyễn Du

Nguyễn Công

Trứ

368 184

176 728

131 799

114 457

124 862

59 934

44 812

38 915

70 249

31 612

22 949

19 670

Nguyễn Công

Trứ

Đại Cồ Việt

304 152

149 034

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

65

Phố Lạc Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

142 830

77 128

59 202

52 475

48 438

26 157

20 129

17 841

31 768

18 083

13 912

12 373

66

Phù Đổng Thiên Vương

Đầu đường

Cuối đường

222 180

113 312

85 813

75 348

75 348

38 427

29 176

25 618

47 651

23 826

18 056

15015

67

Phùng Khắc Khoan

Đầu đường

Cuối đường

293 595

143 862

107 864

94 036

99 567

48 788

36 674

31 972

58 647

26 696

19 729

16 878

68

Quang Trung

Giáp quận Hoàn Kiếm

Trần Nhân Tông

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

69

Quỳnh Lôi

Đầu đường

Cuối đường

119 025

65 464

50 456

44 850

40 365

22 201

17 155

15 249

26 881

15 761

12317

11 061

70

Quỳnh Mai

Đầu đường

Cuối đường

119 025

65 464

50 456

44 850

40 365

22 201

17 155

15 249

26 881

15 761

12317

11 061

71

Tạ Quang Bửu

Bạch Mai

Đại Cồ Việt

130 928

72 010

55 502

49 335

44 402

24 421

18 871

16 774

29 323

16 860

13 057

11 632

72

Tam Trinh

Địa phận quận Hai Bà Trưng

124 062

68 234

52 592

46 748

40 131

22 072

17 056

15 161

27 114

15 898

12 424

11 157

73

Tăng Bạt Hổ

Đầu đường

Cuối đường

206 310

105 218

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

74

Tây Kết

Đầu đường

Cuối đường

99 188

55 545

42 981

38 309

33 638

18 837

14 614

13 025

21 381

13 379

10 549

9 523

75

Thái Phiên

Đầu đường

Cuối đường

208 656

106 415

80 590

70 762

70 762

36 088

27 400

24 059

45 217

22 609

17 436

14 327

76

Thanh Nhàn

Đầu đường

Cuối đường

142 830

77 128

59 202

52 475

48 438

26 157

20 129

17 841

31 768

18 083

13 912

12 373

77

Thể Giao

Đầu đường

Cuối đường

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

78

Thi Sách

Đầu đường

đến ngã ba giao cắt phố Nguyễn Công Trứ cạnh số nhà 67 Nguyễn Công

Trứ

261 855

130 928

98 670

86 336

88 803

44 402

33 548

29 354

53 760

24 864

19 072

15 794

79

Thiền Quang

Đầu đường

Cuối đường

261 855

130 928

98 670

86 336

88 803

44 402

33 548

29 354

53 760

24 864

19 072

15 794

80

Thịnh Yên

Đầu đường

Cuối đường

214 245

109 265

82 748

72 657

72 657

37 055

28 134

24 703

46 428

23 215

17 903

14 711

81

Thọ Lão

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14711

13 113

82

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

261 855

130 928

98 670

86 336

88 803

44 402

33 548

29 354

53 760

24 864

19 072

15 794

83

Trần Bình Trọng

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

285 936

140 109

105 050

91 582

96 970

47 515

35 717

31 138

57 117

26 000

19214

16 437

84

Trần Cao Vân

Đầu đường

Cuối đường

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

85

Trần Đại Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

206 310

105 218

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

86

Trần Hưng Đạo

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

87

Trần Khánh Dư

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

88

Trần Khát Chân

Đầu đường

đến ngã ba giao cắt đường Nguyễn Khoái

206 310

105 218

79 684

69 966

69 966

35 683

27 092

23 788

45 207

22 970

17 562

14 596

89

Trần Nhân Tông

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

90

Trần Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

231 840

115 920

87 360

76 440

78 624

39 312

29 702

25 990

48 787

23 441

17 991

15 048

91

Trần Xuân Soạn

Đầu đường

Cuối đường

293 595

143 862

107 864

94 036

99 567

48 788

36 674

31 972

58 647

26 696

19 729

16 878

92

Triệu Việt Vương

Đầu đường

Cuối đường

293 595

143 862

107 864

94 036

99 567

48 788

36 674

31 972

58 647

26 696

19 729

16 878

93

Trương Định

Bạch Mai

Hết địa phận quận Hai Bà

Trưng

130 928

72 010

55 502

49 335

44 402

24 421

18 871

16 774

29 323

16 860

13 057

11 632

94

Trương Hán Siêu

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

285 936

140 109

105 050

91 582

96 970

47 515

35 717

31 138

57 117

26 000

19214

16 437

95

Tuệ Tĩnh

Đầu đường

Cuối đường

277 725

136 085

102 034

88 953

94 185

46 151

34 691

30 244

56 204

25 535

19 409

16 308

96

Tương Mai

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

111 090

62 210

48 139

42 907

37 674

21 097

16 367

14 588

24 436

14 663

11 518

10 376

97

Vân Đồn

Đầu đường

Cuối đường

99 188

55 545

42 981

38 309

33 638

18 837

14614

13 025

21 381

13 379

10 549

9 523

98

Vân Hồ 3

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

99

Vạn Kiếp

Đầu đường

Cuối đường

99 188

55 545

42 981

38 309

33 638

18 837

14 614

13 025

21 381

13 379

10 549

9 523

100

Vĩnh Tuy

Đầu đường

Cuối đường

111 090

62 210

48 139

42 907

37 674

21 097

16 367

14 588

24 436

14 663

11 518

10 376

101

Võ Thị Sáu

Đầu đường

Cuối đường

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14711

13 113

102

Vọng

Đại học Kinh tế Quốc dân

Đường Giải Phóng

142 830

77 128

59 202

52 475

48 438

26 157

20 129

17 841

31 768

18 083

13 912

12 373

103

Vũ Hữu Lợi

Đầu đường

Cuối đường

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

104

Yéc xanh

Đầu đường

Cuối đường

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

105

Yên Bái 1

Đầu đường

Cuối đường

158 700

84 111

64 285

56 810

53 820

28 525

21 857

19315

35 433

19 672

15 054

13 342

106

Yên Bái 2

Đầu đường

Cuối đường

138 863

74 986

57 558

51 017

47 093

25 430

19 570

17 346

30 545

17 473

13 456

11 974

107

Yên Lạc

Đầu đường

Cuối đường

103 155

57 767

44 701

39 842

34 983

19 590

15 198

13 546

22 299

13 776

10 805

9 779

108

Yết Kiêu

Nguyễn Du

Nguyễn Thượng Hiền

285 936

140 109

105 050

91 582

96 970

47 515

35 717

31 138

57 117

26 000

19214

16 437

PHỤ LỤC SỐ 06

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN HÀ ĐÔNG

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

72

Địa phận quận Hà Đông

36 363

24 363

19 390

17 689

11 636

7 796

6 218

5 673

8 247

5 690

4 223

3 754

2

19/5

Cầu Đến

Đường Chiến Thắng

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

3

An Hòa

Đầu đường

Cuối đường

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8 413

7 246

4

Ao Sen

Đầu đường

Cuối đường

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8 413

7 246

5

Ba La

Quốc lộ 6A

Đầu Công ty Giống cây trồng

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

6

Bà Triệu

Quang Trung

Đường Tô Hiệu

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9 515

15 528

10 481

8 624

7 656

Đường Tô Hiệu

Công ty sách Thiết bị trường học

61 851

37 111

28 930

26 037

19 792

11 875

9 278

8 350

13 311

9 250

7 572

6 815

7

Bạch Thái Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

8

Bế Văn Đàn

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

9

Biên Giang

Cầu Mai Lĩnh

Hết địa phận quận Hà Đông

36 363

24 363

19 390

17 689

11 636

7 796

6 218

5 673

8 247

5 690

4 223

3 754

10

Bùi Bằng Đoàn

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18 412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

11

Cao Thắng

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

12

Cầu Am

Từ đầu cầu Am

Đến điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

13

Cầu Đo

Đầu đường

Cuối đường

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9515

15 528

10 481

8 624

7 656

14

Chiến Thắng

Đầu đường

Cuối đường

79 112

45 094

34 784

31 083

25 316

14 430

11 155

9 968

16 637

10 815

8 835

7 887

15

Chu Văn An

Bưu điện Hà Đông

Cầu Am

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9515

15 528

10 481

8 624

7 656

16

Cửa Quán

Từ ngã ba giao cắt phố Hoàng Đôn Hòa tại Lô 13-BT9, thuộc tổ dân phố 9, phường Phú La

Đến ngã ba giao cắt đường kết nối phố Văn Khê tại Lô 01-LK15, khu đô thị Văn Phú

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

17

Đa Sĩ

Công ty Giày Yên

Thủy

Đường Phúc La

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

18

Đại An

Đầu đường

Cuối đường

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8413

7 246

19

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18 412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

20

Đồng Dâu

Từ ngã ba giao cắt đường Biên Giang cạnh cầu Mai Lĩnh

đến ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Ninh Kiều, cạnh Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ khuyết tật Hà Nội

29 946

20 663

16 528

15 128

9 583

6 612

5 300

4 851

6 598

4 552

3 378

3 008

21

Dương Lâm

Đầu đường

Cuối đường

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8413

7 246

22

Đường nhánh dân sinh (đường đê tả Đáy) nối từ đường Quốc lộ 6

Từ Quốc lộ 6

Đến khu dân cư Đồng Mai

34 224

23 272

18 569

16 968

10 952

7 447

6 059

5 442

7 918

5 761

4 955

4 279

23

Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai

Đường Biên Giang

Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Biên Giang

25 668

17 968

14 407

13 207

8 214

5 750

5 155

4 725

5 760

3 974

3 385

3 008

Đường Biên Giang

Khu dân cư tổ dân phố 18, phường Đồng Mai

25 668

17 968

14 407

13 207

8 214

5 750

5 154

4 725

5 760

3 974

3 385

3 008

24

Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường Sắt đến cầu Mai Lĩnh

Quốc lộ 6A

Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa

34 224

23 272

18 569

16 968

10 952

7 447

6 059

5 442

7 918

5 761

4 955

4 279

25

Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 5,6,7,8 phường Yên Nghĩa

Đoạn từ gần bến xe Yên Nghĩa thuộc phường Yên Nghĩa

Đến đường Nguyễn Văn Trác

34 224

23 272

18 569

16 968

10 952

7 447

6 059

5 442

7 918

5 761

4 955

4 279

26

Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 9,14,15,16 phường Yên Nghĩa.

Từ đầu cầu Mai Lĩnh địa phận phường Yên

Nghĩa

Đến hết địa phận tổ dân phố 9,16 phường Yên Nghĩa

34 224

23 272

18 569

16 968

10 952

7 447

6 059

5 442

7 918

5 761

4 955

4 279

27

Dương Nội

ngã tư giao cắt đường Lê Trọng Tấn và phố Nguyễn Thanh Bình

Đến hết địa phận quận Hà Đông tại thôn La Dương, phường Dương Nội

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

28

Đường qua khu Hà Trì I

Công ty sách Thiết bị trường học

Công ty Giày Yên Thủy

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

29

Đường trục phía Nam đoạn qua phường Kiến Hưng, Phú Lương

Đoạn thuộc địa phận quận Hà Đông

49 600

30 256

23 664

21 344

14 958

10 608

8 975

7713

10 518

7 459

6 382

5 485

30

Hà Cầu

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

31

Hà Trì

Từ ngã ba giao cắt phố Lê Lợi, đối diện cổng làng Hà Trì tại số 177 Lê Lợi

đến ngã tư giao phố Hoàng Đôn Hòa tại điểm đối diện TT19 ô 26 KĐT Văn Phú

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

32

Hạnh Hoa

Từ ngã ba giao cắt phố Xa La, đối diện cổng làng Xa La

Đến ngã ba giao cắt tại tòa nhà Hemisco, cạnh cầu Mậu Lương 1, bắc qua sông Nhuệ

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

33

Hồ Học Lãm

Từ ngã tư giao cắt phố Nguyễn Thanh Bình tại Khu nhà ở Him Lam (tổ dân phố

10 - phường Vạn Phúc)

đến ngã tư giao cắt tại khu dân cư mới, thuộc tổ dân phố 8 phường Vạn Phúc

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

34

Hoàng Công

Từ ngã ba giao cắt phố Mậu Lương (đối diện cổng tổ dân phố

9,11 phường Mậu Lương) cạnh sân bóng Mậu Lương

Đến chung cư thu nhập thấp 19T1 Mậu Lương

34 224

23 272

18 569

16 968

10 952

7 447

6 059

5 442

7 918

5 761

4 955

4 279

35

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

36

Hoàng Đôn Hòa

Từ ngã ba giao cắt đường Quang Trung tại số nhà 339 - 341 và cổng chào tổ dân phố 9

Đến ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện khu đô thị mới Phú Lương

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

37

Hoàng Hoa Thám

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18 412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

38

Hoàng Trình Thanh

Từ ngã ba giao cắt đường Văn Khê tại Dự án công viên cây xanh Hà Đông

đến ngã ba giao cắt lối vào Khu tập thể công an, Khu đất dịch vụ Hà Trì (thuộc phường Hà Cầu và phường Kiến Hưng)

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

39

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

61 851

37 111

28 930

26 037

19 792

11 875

9 278

8 350

13 311

9 250

7 572

6 815

40

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

41

La Dương

Đầu đường

Cuối đường

36 363

24 363

19 390

17 689

11 636

7 796

6218

5 673

8 247

5 690

4 223

3 754

42

La Nội

Đầu đường

Cuối đường

36 363

24 363

19 390

17 689

11 636

7 796

6218

5 673

8 247

5 690

4 223

3 754

43

Lê Hồng phong

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18 412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

44

Lê Lai

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

45

Lê Lợi

Quang Trung

Đường Tô Hiệu

79 112

45 094

34 784

31 083

25 316

14 430

11 155

9 968

16 637

10815

8 835

7 887

Đường Tô Hiệu

Công ty Sông Công

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8413

7 246

46

Lê Quý Đôn

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

47

Lê Trọng Tấn

Từ ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và đường Dương Nội

Đến ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê

61 851

37 110

28 930

26 036

19 792

11 875

9 278

8 351

13 311

9 250

7 572

6 815

48

Lụa

Đầu phố

Cuối phố

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

49

Lương Ngọc Quyến

Đầu đường

Cuối đường

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8413

7 246

50

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

51

Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18 412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

52

Lý Tự Trọng

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

53

Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương)

Đường Phúc La

Chùa Trắng

34 224

23 272

18 569

16 968

10 952

7 447

6 059

5 442

7918

5 761

4 955

4 279

54

Minh Khai

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18 412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

55

Ngô Đình Mẫn

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

56

Ngô Gia Khảm

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

57

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

58

Ngô Quyền

Từ Cầu Am

Đường Tố Hữu (tại cầu kênh La Khê và tòa nhà

The Pride)

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

59

Ngô Thì Nhậm

Đầu đường

Cuối đường

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8413

7 246

60

Ngô Thi Sỹ

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

61

Nguyễn Công Trứ

Đầu đường

Cuối đường

44 640

28 123

22 133

20 045

13 600

9 656

8 160

7013

9 562

6 789

5 802

4 987

62

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

79 112

45 094

34 784

31 083

25 316

14 430

11 155

9 968

16 637

10 815

8 835

7 887

63

Nguyễn Sơn Hà

Từ ngã ba giao cắt đường Phùng Hưng tại số 203 và Bệnh viện đa khoa Thiên Đức

Đến ngã ba tại lô 30 BT2 Văn Quán - Yên Phúc, thuộc tổ dân phố 13, phường Phúc La

49 600

30 256

23 664

21 344

14 958

10 608

8 975

7713

10 518

7 459

6 382

5 485

64

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

61 851

37 111

28 930

26 037

19 792

11 875

9 278

8 350

13 311

9 250

7 572

6 815

65

Nguyễn Thanh Bình

Ngã tư đường Tố Hữu và đường Vạn Phúc

Đường Lê Trọng Tấn

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9515

15 528

10 481

8 624

7 656

66

Nguyễn Thượng

Hiền

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

67

Nguyễn Trãi

Giáp đường Quang Trung

Giáp phố Bùi Bằng Đoàn

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8 413

7 246

68

Nguyễn Trãi

Giáp quận Thanh Xuân

hết địa phận quận Hà Đông

121 520

65 621

50 019

44 335

38 886

20 999

16 041

14218

26 773

15 315

11 982

10 662

69

Nguyễn Trực

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

70

Nguyễn Văn Lộc

Đầu đường

Đến ngã ba giao cắt phố Vũ Trọng Khánh cạnh dự án Booyoung Vina

79 112

45 094

34 784

31 083

25 316

14 430

11 155

9 968

16 637

10815

8 835

7 887

71

Nguyễn Văn Luyện

Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Thanh Bình tại Khu đô thị mới Dương Nội

đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối đường Đại Mỗ - Dương Nội

(cạnh siêu thị Aeon Mall Hà Đông)

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

72

Nguyễn Văn Trác

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Yên Lộ

51 782

32 624

25 674

23 252

16 570

10 440

8 234

7 457

11 092

7 876

6 730

5 784

73

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Phú

Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8 413

7 246

74

Nguyễn Viết Xuân

Quang Trung

Bế Văn Đàn

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8 413

7 246

Bế Văn Đàn

Ngô Thì Nhậm

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

75

Nhuệ Giang

Cầu Trắng

Cầu Đến

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9515

15 528

10 481

8 624

7 656

Cầu Đến

Cuối đường

61 851

37 111

28 930

26 037

19 792

11 875

9 278

8 350

13 311

9 250

7 572

6 815

76

Nông Quốc Chấn

Từ ngã ba giao đường vạn Phúc đối diện cổng làng Vạn Phúc, chùa Vạn Phúc (số nhà 65)

đến ngã tư giao cắt đối diện tòa nhà CT5CKĐT Văn Khê

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

77

Phan Bội Châu

Đầu đường

Đầu đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

78

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

79

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

80

Phan Đình Phùng

Đầu đường

Cuối đường

61 851

37 111

28 930

26 037

19 792

11 875

9 278

8 350

13 311

9 250

7 572

6 815

81

Phan Huy Chú

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

82

Phan Kế Toại

Từ ngã tư giao cắt phố Nguyễn Thanh Bình tại tòa nhà Nam Cường (tổ dân phố Hoàng Hanh, phường Dương Nội)

đến ngã ba giao cắt đường liên phường Đại Mỗ - Dương Nội tại tổ dân phố Kiên Quyết, phường Dương Nội

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

83

Phú La

Từ ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện phố Hà cầu

Đến ngã ba giao cắt đường 24m khu đô thị Văn Phú thuộc tổ dân phố 6, phường Phú La

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

84

Phú Lương

Phố xốm

Đinh Nhân Trạch

29 946

20 663

16 528

15 128

9 583

6612

5 300

4 851

6 598

4 552

3 378

3 008

85

Phúc La

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18 412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

86

Phùng Hưng

Cầu Trắng

Hết Viện bỏng Quốc gia

79 112

45 094

34 784

31 083

25 316

14 430

11 155

9 968

16 637

10815

8 835

7 887

Giáp Viện Bỏng Quốc gia

Hết địa phận quận Hà Đông

61 851

37 111

28 930

26 037

19 792

11 875

9 278

8 350

13 311

9 250

7 572

6 815

87

Phượng Bãi

Từ ngã ba giao cắt đường Biên Giang tại số nhà 122 (tổ dân phố Phượng Bài)

đến ngã ba giao cắt tại lối vào tổ dân phố Yên Thành, phường Biên Giang, cạnh Công ty TNHH Đá Việt Á

29 946

20 663

16 528

15 128

9 583

6 612

5 300

4 851

6 598

4 552

3 378

3 008

88

Quang Trung

Cầu Trắng

Ngô Thì Nhậm

89 900

50 344

38 686

34 481

28 768

16 110

12 406

11 058

19 965

12 423

9 886

8 940

Ngô Thì Nhậm

Lê Trọng Tấn

79 112

45 094

34 784

31 083

25 316

14 430

11 155

9 968

16 637

10815

8 835

7 887

Lê Trọng Tấn

Đường sắt

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8 413

7 246

89

Quốc lộ 6A

Đường sắt

Cầu Mai Lĩnh

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

90

Tản Đà

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

91

Tân Xa

Đầu đường

Cuối đường

37 820

24 583

19 459

17 690

12 240

8813

7 344

6 311

8 606

6 197

5 222

4 488

92

Tây Sơn

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

93

Thanh Bình

Đầu đường

Cuối đường

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8413

7 246

94

Thành Công

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

95

Tiểu công nghệ

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

96

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

44 640

28 123

22 133

20 045

13 600

9 656

8 160

7013

9 562

6 789

5 802

4 987

97

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9515

15 528

10 481

8 624

7 656

98

Tố Hữu

Giáp quận Nam Từ Liêm

Đường Vạn Phúc

79 112

45 094

34 784

31 083

25 316

14 430

11 155

9 968

16 637

10 815

8 835

7 887

99

Tống Tất Thắng

Từ ngã ba giao phố Văn Phúc cạnh TT26, ô 01 KĐT Văn Phú, phường Phú La

đến ngã ba giao đường KĐT Văn Phú tại công viên X9, mặt bên trường THCS, THPT MariCuri

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

100

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

101

Trần Hưng Đạo

Đầu đường

Cuối đường

66 886

39 463

30 659

27 531

21 403

12 628

10 199

8 829

14 420

10 093

8 413

7 246

102

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

103

Trần Phú

Nguyễn Trãi

Cầu Trắng

107 880

59 334

45 414

40 368

34 522

18 987

14 564

12 946

24 403

14 309

11 359

10 201

104

Trần Văn Chuông

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

105

Trưng Nhị

Đầu đường

Cuối đường

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9515

15 528

10 481

8 624

7 656

106

Trưng Trắc

Đầu đường

Cuối đường

61 851

37 111

28 930

26 037

19 792

11 875

9 278

8 350

13 311

9 250

7 572

6815

107

Trương Công Định

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

108

Văn Khê

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

109

Văn La

Quang Trung

Cổng làng Văn La

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

110

Văn Phú

Quang Trung

Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

111

Văn Phúc

Từ ngã ba giao cắt phố Văn Khê tại lô BT1.Ô 01, khu đô thị

Văn Phú

Đến ngã ba giao cắt ngõ 793 đường Quang Trung, đối diện nhà máy nước Hà Đông

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

112

Vạn Phúc

Cầu Am

Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình

60 413

36 852

28 823

25 997

19 332

11 793

9 243

8 337

12 998

9 192

7 543

6 800

Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn

Thanh Bình

Hết địa phận Hà Đông

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

113

Văn Quán

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

114

Văn Yên

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

115

Vũ Trọng Khánh

Đầu đường

Cuối đường

79 112

45 094

34 784

31 083

25 316

14 430

11 155

9 968

16 637

10815

8 835

7 887

116

Vũ Văn Cẩn

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

117

Xa La

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

27 450

24 759

18412

11 231

8 975

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

118

Xốm

Công ty Giống cây trồng

Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

119

Ỷ La

Đầu đường

Cuối đường

36 363

24 363

19 390

17 689

11 636

7 796

6 218

5 673

8 247

5 690

4 223

3 754

120

Yên Bình

Đầu đường

Cuối đường

44 640

28 123

22 133

20 045

13 600

9 656

8 160

7 013

9 562

6 789

5 802

4 987

121

Yên Lộ

Đầu đường

Cuối đường

34 224

23 272

18 569

16 968

10 952

7 447

6 059

5 442

7918

5 761

4 955

4 279

122

Yên Phúc

Đầu đường

Cuối đường

49 600

30 256

23 664

21 344

14 958

10 608

8 975

7 713

10518

7 459

6 382

5 485

123

Yết Kiêu

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

PHỤ LỤC SỐ 07

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN HOÀN KIẾM

(Kèm theo Quyết định số …/2024/QĐ-UBND ngày ..../.../2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ấu Triệu

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

2

Bà Triệu

Hàng Khay

Trần Hưng Đạo

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

571 143

262 483

191 431

164 758

200 672

92 224

64 920

55 875

82 678

37 206

25 534

21 887

3

Bạch Đằng

Hàm Tử Quan

Vạn Kiếp

125 235

68 879

53 089

47 190

42 471

23 359

18 050

16 045

25711

15 428

12 119

10 918

4

Bảo Khánh

Đầu đường

Cuối đường

365 010

175 205

130 663

113 471

123 786

59 417

44 425

38 580

69 643

31 340

22 751

19 500

5

Bảo Linh

Đầu đường

Cuối đường

120 060

66 033

50 895

45 240

40 716

22 394

17 304

15 382

24 649

14 790

11 618

10 467

6

Bát Đàn

Đầu đường

Cuối đường

317 400

153 939

115 115

100 165

107 640

52 205

39 139

34 056

62 312

28 040

20 355

17 448

7

Bát Sứ

Đầu đường

Cuối đường

317 400

153 939

115 115

100 165

107 640

52 205

39 139

34 056

62 312

28 040

20 355

17 448

8

Cấm Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

9

Cao Thắng

Đầu đường

Cuối đường

304 152

149 034

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

10

Cầu Đất

Đầu đường

Cuối đường

156 078

84 282

64 693

57 342

52 931

28 583

21 996

19 496

34 508

19 349

14 838

13 227

11

Cầu Đông

Đầu đường

Cuối đường

349 140

169 333

126 627

110 182

118 404

57 426

43 053

37 462

67 199

30 239

21 952

18 816

12

Cầu Gỗ

Đầu đường

Cuối đường

404 685

192 225

142 959

123 898

137 241

65 189

48 606

42 125

75 752

34 088

24 746

21 210

13

Chả Cá

Đầu đường

Cuối đường

365 010

175 205

130 663

113 471

123 786

59 417

44 425

38 580

69 643

31 340

22 751

19 500

14

Chân Cầm

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

15

Chợ Gạo

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

16

Chương Dương Độ

Đầu đường

Cuối đường

162 806

87 915

67 482

59 813

55 212

29 815

22 944

20 337

35 995

20 183

15 478

13 798

17

Cổ Tân

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

18

Cổng Đục

Đầu đường

Cuối đường

188 094

97 809

74 420

65 560

63 788

33 170

25 303

22 291

41 903

22 089

16 747

14 351

19

Cửa Đông

Đầu đường

Cuối đường

349 140

169 333

126 627

110 182

118 404

57 426

43 053

37 462

67 199

30 239

21 952

18 816

20

Cửa Nam

Đầu đường

Cuối đường

365 010

175 205

130 663

113 471

123 786

59 417

44 425

38 580

69 643

31 340

22 751

19 500

21

Dã Tượng

Đầu đường

Cuối đường

296 148

145 113

108 802

94 853

100 433

49 212

36 993

32 250

59 157

26 928

19 900

17 024

22

Đặng Thái Thân

Đầu đường

Cuối đường

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15 451

23

Đào Duy Từ

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

24

Đinh Công Tráng

Đầu đường

Cuối đường

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

25

Đinh Lễ

Đầu đường

Cuối đường

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

26

Đinh Liệt

Đầu đường

Cuối đường

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

27

Đình Ngang

Đầu đường

Cuối đường

296 148

145 113

108 802

94 853

100 433

49 212

36 993

32 250

59 157

26 928

19 900

17 024

28

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

29

Đông Thái

Đầu đường

Cuối đường

170 603

90 419

69 106

61 071

57 857

30 664

23 496

20 764

37 876

20 648

15 680

13 685

30

Đồng Xuân

Đầu đường

Cuối đường

444 360

208 849

154 882

133 952

150 696

70 827

52 660

45 544

79 417

35 739

25 944

22 237

31

Đường Thành

Đầu đường

Cuối đường

336 168

163 041

121 922

106 088

114 005

55 292

41 453

36 070

65 320

29 394

21 279

18 289

32

Gầm Cầu

Đầu đường

Cuối đường

214 245

109 265

82 748

72 657

72 657

37 055

28 134

24 703

46 428

23 215

17 903

14711

33

Gia Ngư

Đầu đường

Cuối đường

317 400

153 939

115 115

100 165

107 640

52 205

39 139

34 056

62 312

28 040

20 355

17 448

34

Hà Trung

Đầu đường

Cuối đường

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

35

Hai Bà Trưng

Lê Thánh Tông

Quán Sứ

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

Quán Sứ

Lê Duẩn

595 975

273 895

199 754

171 922

209 397

96 233

67 743

58 304

85 578

38 510

26 428

22 655

36

Hàm Long

Đầu đường

Cuối đường

328 164

159 160

119019

103 562

111 290

53 976

40 466

35 211

64 086

28 839

20 935

17 944

37

Hàm Tử Quan

Đầu đường

Cuối đường

162 806

87 915

67 482

59 813

55 212

29 815

22 944

20 337

35 995

20 183

15 478

13 798

38

Hàng Bạc

Đầu đường

Cuối đường

408 204

193 897

144 203

124 976

138 434

65 756

49 029

42 492

76 410

34 384

24 961

21 395

39

Hàng Bài

Đầu đường

Cuối đường

448 224

210 665

156 229

135 117

152 006

71 443

53 118

45 940

77 940

35 073

25 461

21 823

40

Hàng Bè

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

41

Hàng Bồ

Đầu đường

Cuối đường

349 140

169 333

126 627

110 182

118 404

57 426

43 053

37 462

67 199

30 239

21 952

18 816

42

Hàng Bông

Đầu đường

Cuối đường

464 232

218 189

161 808

139 942

157 435

73 995

55 015

47 580

80 724

36 326

26 371

22 603

43

Hàng Buồm

Đầu đường

Cuối đường

400 200

190 095

141 375

122 525

135 720

64 467

48 068

41 659

75 178

33 831

24 558

21 050

44

Hàng Bút

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

45

Hàng Cá

Đầu đường

Cuối đường

328 164

159 160

119019

103 562

111 290

53 976

40 466

35 211

64 086

28 839

20 935

17 944

46

Hàng Cân

Đầu đường

Cuối đường

400 200

190 095

141 375

122 525

135 720

64 467

48 068

41 659

75 178

33 831

24 558

21 050

47

Hàng Chai

Đầu đường

Cuối đường

184 092

95 728

72 836

64 165

62 431

32 464

24 764

21 816

40 671

21 567

16 334

14 148

48

Hàng Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

49

Hàng Chiếu

Hàng Đường

Đào Duy Từ

400 200

190 095

141 375

122 525

135 720

64 467

48 068

41 659

75 178

33 831

24 558

21 050

Đào Duy Từ

Trần Nhật Duật

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

50

Hàng Chĩnh

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

51

Hàng Cót

Đầu đường

Cuối đường

336 168

163 041

121 922

106 088

114 005

55 292

41 453

36 070

65 320

29 394

21 279

18 289

52

Hàng Da

Đầu đường

Cuối đường

376 188

180 570

134 664

116 945

127 577

61 237

45 786

39 761

71 481

32 167

23 350

20 014

53

Hàng Đào

Đầu đường

Cuối đường

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

54

Hàng Dầu

Đầu đường

Cuối đường

400 200

190 095

141 375

122 525

135 720

64 467

48 068

41 659

75 178

33 831

24 558

21 050

55

Hàng Đậu

Đầu đường

Cuối đường

325 335

157 787

117 993

102 669

110 331

53 511

40 118

34 908

63 533

28 590

20 755

17 789

56

Hàng Điếu

Đầu đường

Cuối đường

396 750

188 456

140 156

121 469

134 550

63 911

47 653

41 299

74 530

33 539

24 346

20 869

57

Hàng Đồng

Đầu đường

Cuối đường

349 140

169 333

126 627

110 182

118 404

57 426

43 053

37 462

67 199

30 239

21 952

18 816

58

Hàng Đường

Đầu đường

Cuối đường

480 240

223 312

165 126

142 506

162 864

75 732

56 143

48 452

82 573

37 158

26 975

23 121

59

Hàng Gà

Đầu đường

Cuối đường

336 168

163 041

121 922

106 088

114 005

55 292

41 453

36 070

65 320

29 394

21 279

18 289

60

Hàng Gai

Đầu đường

Cuối đường

480 240

223 312

165 126

142 506

162 864

75 732

56 143

48 452

82 573

37 158

26 975

23 121

61

Hàng Giấy

Đầu đường

Cuối đường

408 204

193 897

144 203

124 976

138 434

65 756

49 029

42 492

76 410

34 384

24 961

21 395

62

Hàng Giầy

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

63

Hàng Hòm

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

64

Hàng Khay

Đầu đường

Cuối đường

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

65

Hàng Khoai

Đầu đường

Cuối đường

408 204

193 897

144 203

124 976

138 434

65 756

49 029

42 492

76 410

34 384

24 961

21 395

66

Hàng Lược

Đầu đường

Cuối đường

368 184

176 728

131 799

114 457

124 862

59 934

44 812

38 915

70 249

31 612

22 949

19 670

67

Hàng Mã

Phùng Hưng

Hàng Lược

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

Hàng Lược

Đồng Xuân

464 232

218 189

161 808

139 942

157 435

73 995

55 015

47 580

80 724

36 326

26 371

22 603

68

Hàng Mắm

Đầu đường

Cuối đường

296 148

145 113

108 802

94 853

100 433

49 212

36 993

32 250

59 157

26 928

19 900

17 024

69

Hàng Mành

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

70

Hàng Muối

Đầu đường

Cuối đường

296 148

145 113

108 802

94 853

100 433

49 212

36 993

32 250

59 157

26 928

19 900

17 024

71

Hàng Ngang

Đầu đường

Cuối đường

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

72

Hàng Nón

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

73

Hàng Phèn

Đầu đường

Cuối đường

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

74

Hàng Quạt

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

75

Hàng Rươi

Đầu đường

Cuối đường

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

76

Hàng Thiếc

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

77

Hàng Thùng

Đầu đường

Cuối đường

264 132

132 066

99 528

87 087

89 575

44 788

33 840

29 610

54 227

25 080

19 238

15 931

78

Hàng Tre

Đầu đường

Cuối đường

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

79

Hàng Trống

Đầu đường

Cuối đường

408 204

193 897

144 203

124 976

138 434

65 756

49 029

42 492

76 410

34 384

24 961

21 395

80

Hàng Vải

Đầu đường

Cuối đường

304 152

149 034

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

81

Hàng Vôi

Đầu đường

Cuối đường

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

82

Hồ Hoàn Kiếm

Đầu đường

Cuối đường

464 232

218 189

161 808

139 942

157 435

73 995

55 015

47 580

80 724

36 326

26 371

22 603

83

Hỏa Lò

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

84

Hồng Hà

Địa phận quận Hoàn Kiếm

129 410

71 175

54 858

48 763

43 887

24 138

18 652

16 579

26 996

16 070

12 598

11 279

85

Lãn Ông

Đầu đường

Cuối đường

436 425

205 120

152 116

131 560

148 005

69 562

51 720

44 730

78 196

35 188

25 544

21 894

86

Lê Duẩn

Địa phận quận Hoàn Kiếm

309 120

149 923

112 112

97 552

104 832

50 844

38 118

33 168

60 687

27 308

19 824

16 992

87

Lê Lai

Đầu đường

Cuối đường

349 140

169 333

126 627

110 182

118 404

57 426

43 053

37 462

67 199

30 239

21 952

18 816

88

Lê Phụng Hiểu

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

89

Lê Thạch

Đầu đường

Cuối đường

340 032

164 916

123 323

107 307

115 315

55 928

41 930

36 484

65 446

29 450

21 380

18 325

90

Lê Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

91

Lê Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

304 152

149 034

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

92

Lê Văn Linh

Đầu đường

Cuối đường

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15 451

93

Liên Trì

Địa phận quận Hoàn Kiếm

293 595

143 862

107 864

94 036

99 567

48 788

36 674

31 972

58 647

26 696

19 729

16 878

94

Lò Rèn

Đầu đường

Cuối đường

325 335

157 787

117 993

102 669

110 331

53 511

40 118

34 908

63 533

28 590

20 755

17 789

95

Lò Sũ

Đầu đường

Cuối đường

317 400

153 939

115 115

100 165

107 640

52 205

39 139

34 056

62 312

28 040

20 355

17 448

96

Lương Ngọc Quyến

Đầu đường

Cuối đường

264 132

132 066

99 528

87 087

89 575

44 788

33 840

29 610

54 227

25 080

19 238

15 931

97

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

448 224

210 665

156 229

135 117

152 006

71 443

53 118

45 940

80 108

36 049

26 169

22 431

98

Lý Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15 451

99

Lý Nam Đế

Đầu đường

Cuối đường

340 032

164 916

123 323

107 307

115 315

55 928

41 930

36 484

65 446

29 450

21 380

18 325

100

Lý Quốc Sư

Đầu đường

Cuối đường

349 140

169 333

126 627

110 182

118 404

57 426

43 053

37 462

67 199

30 239

21 952

18816

101

Lý Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

340 032

164 916

123 323

107 307

115 315

55 928

41 930

36 484

65 446

29 450

21 380

18 325

102

Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Cuối đường

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

103

Mã Mây

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

104

Nam Ngư

Đầu đường

Cuối đường

277 725

136 085

102 034

88 953

94 185

46 151

34 691

30 244

56 204

25 535

19 409

16 308

105

Ngõ Bảo Khánh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

261 855

130 928

98 670

86 336

88 803

44 402

33 548

29 354

53 760

24 864

19 072

15 794

106

Ngõ Gạch

Đầu ngõ

Cuối ngõ

285 660

139 973

104 949

91 494

96 876

47 469

35 683

31 108

57 425

26 148

19 557

16 649

107

Ngõ Hàng Bông

Đầu ngõ

Cuối ngõ

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15451

108

Ngõ Hàng Cỏ

Trần Hưng Đạo

Cuối ngõ

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

109

Ngõ Hàng Hành

Đầu ngõ

Cuối ngõ

261 855

130 928

98 670

86 336

88 803

44 402

33 548

29 354

53 760

24 864

19 072

15 794

110

Ngõ Hàng Hương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

261 855

130 928

98 670

86 336

88 803

44 402

33 548

29 354

53 760

24 864

19 072

15 794

111

Ngõ Hội Vũ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

261 855

130 928

98 670

86 336

88 803

44 402

33 548

29 354

53 760

24 864

19 072

15 794

112

Ngõ Huyện

Đầu ngõ

Cuối ngõ

214 245

109 265

82 748

72 657

72 657

37 055

28 134

24 703

46 428

23 215

17 903

14711

113

Ngõ Phan Chu Trinh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

261 855

130 928

98 670

86 336

88 803

44 402

33 548

29 354

53 760

24 864

19 072

15 794

114

Ngô Quyền

Hàng Vôi

Lý Thường Kiệt

394 128

187 211

139 230

120 666

133 661

63 489

47 338

41 026

73 776

33 198

24 100

20 657

Lý Thường Kiệt

Hàm Long

340 032

164 916

123 323

107 307

115 315

55 928

41 930

36 484

65 446

29 450

21 380

18 325

115

Ngõ Tạm Thương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

182 505

94 903

72 209

63 612

61 893

32 184

24 551

21 628

40 320

21 381

16 193

14 026

116

Ngô Thì Nhậm

Địa phận quận Hoàn Kiếm

309 120

149 923

112 112

97 552

104 832

50 844

38 118

33 168

60 687

27 308

19 824

16 992

117

Ngõ Thọ Xương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

198 375

101 171

76 619

67 275

67 275

34 310

26 050

22 874

43 986

22 603

17 219

14 426

118

Ngõ Trạm

Đầu ngõ

Cuối ngõ

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

119

Ngõ Tràng Tiền

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khắc Cần

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14711

13 113

120

Ngõ Trung Yên

Đầu ngõ

Cuối ngõ

154 733

83 556

64 136

56 847

52 475

28 336

21 806

19 328

34 210

19 182

14 711

13 113

121

Ngõ Tức Mạc

Trần Hưng Đạo

Cuối ngõ

186 473

96 966

73 778

64 995

63 239

32 884

25 085

22 098

41 541

21 899

16 602

14 228

122

Ngô Văn Sở

Đầu đường

Cuối đường

277 725

136 085

102 034

88 953

94 185

46 151

34 691

30 244

56 204

25 535

19 409

16 308

123

Nguyễn Chế Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

188 094

97 809

74 420

65 560

63 788

33 170

25 303

22 291

41 903

22 089

16 747

14 351

124

Nguyễn Gia Thiều

Đầu đường

Cuối đường

285 936

140 109

105 050

91 582

96 970

47 515

35 717

31 138

57 117

26 000

19214

16 437

125

Nguyễn Hữu Huân

Đầu đường

Cuối đường

340 032

164 916

123 323

107 307

115 315

55 928

41 930

36 484

65 446

29 450

21 380

18 325

126

Nguyễn Khắc cần

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

127

Nguyễn Khiết

Đầu đường

Cuối đường

112 056

62 751

48 558

43 280

38 002

21 281

16 510

14715

23 417

14 296

11 157

10 122

128

Nguyễn Quang Bích

Đầu đường

Cuối đường

231 840

115 920

87 360

76 440

78 624

39 312

29 702

25 990

48 787

23 441

17 991

15 048

129

Nguyễn Siêu

Đầu đường

Cuối đường

304 152

149 034

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

130

Nguyễn Thiện Thuật

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

131

Nguyễn Thiếp

Hàng Đậu

Gầm Cầu

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

Gầm cầu

Nguyễn Thiện

Thuật

296 148

145 113

108 802

94 853

100 433

49 212

36 993

32 250

59 157

26 928

19 900

17 024

132

Nguyễn Tư Giản

Đầu đường

Cuối đường

104 052

58 269

45 089

40 188

35 287

19 761

15 330

13 664

20 951

13 187

10 467

9 432

133

Nguyễn Văn Tố

Đầu đường

Cuối đường

264 132

132 066

99 528

87 087

89 575

44 788

33 840

29 610

54 227

25 080

19 238

15 931

134

Nguyễn Xí

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

135

Nhà Chung

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

136

Nhà Hỏa

Đầu đường

Cuối đường

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15451

137

Nhà Thờ

Đầu đường

Cuối đường

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

138

Ô Quan Chưởng

Đầu đường

Cuối đường

304 152

149 034

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

139

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

140

Phạm Sư Mạnh

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

141

Phan Bội Châu

Đầu đường

Cuối đường

320 160

155 278

116 116

101 036

108 576

52 659

39 479

34 352

62 854

28 284

20 532

17 599

142

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

340 032

164 916

123 323

107 307

115 315

55 928

41 930

36 484

65 446

29 450

21 380

18 325

143

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Hoàn Kiếm

408 204

193 897

144 203

124 976

138 434

65 756

49 029

42 492

76 410

34 384

24 961

21 395

144

Phan Huy Chú

Đầu đường

Cuối đường

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15451

145

Phố Huế

Địa phận quận Hoàn Kiếm

394 128

187 211

139 230

120 666

133 661

63 489

47 338

41 026

73 776

33 198

24 100

20 657


146

Phủ Doãn

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

147

Phúc Tân

Đầu đường

Cuối đường

132 066

72 636

55 985

49 764

44 788

24 633

19 035

16 920

27 114

15 898

12 424

11 157

148

Phùng Hưng

Đầu đường

Cuối đường

304 152

149 034

111 743

97 417

103 147

50 542

37 993

33 122

60 390

27 328

20 014

17 140

149

Quán Sứ

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

150

Quang Trang

Đầu đường

Nguyễn Du

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

151

Tạ Hiện

Đầu đường

Cuối đường

352 176

170 805

127 728

111 140

119 434

57 925

43 427

37 787

67 783

30 502

22 143

18 980

152

Thanh Hà

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

153

Thanh Yên

Đầu đường

Cuối đường

120 060

66 033

50 895

45 240

40 716

22 394

17 304

15 382

24 649

14 790

11 618

10 467

154

Thợ Nhuộm

Đầu đường

Cuối đường

336 168

163 041

121 922

106 088

114 005

55 292

41 453

36 070

65 320

29 394

21 279

18 289

155

Thuốc Bắc

Đầu đường

Cuối đường

417 312

198 223

147 420

127 764

141 523

67 224

50 123

43 440

74 967

33 734

24 489

20 991

156

Tô Tịch

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

157

Tôn Thất Thiệp

Giáp quận Ba Đình

Lý Nam Đế

238 050

119 025

89 700

78 488

80 730

40 365

30 498

26 686

50 094

24 069

18 473

15 451

158

Tông Đản

Đầu đường

Cuối đường

336 168

163 041

121 922

106 088

114 005

55 292

41 453

36 070

65 320

29 394

21 279

18 289

159

Tống Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

264 132

132 066

99 528

87 087

89 575

44 788

33 840

29 610

54 227

25 080

19 238

15 931

160

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Nguyễn Du

285 936

140 109

105 050

91 582

96 970

47 515

35 717

31 138

57 117

26 000

19 214

16 437

161

Trần Hưng Đạo

Trần Khánh Dư

Trần Thánh

Tông

564 813

259 517

189 243

162 856

198 448

91 182

64 178

55 230

80 324

36 147

24 806

21 264

Trần Thánh Tông

Lê Duẩn

695 304

312 887

226 913

194 497

244 296

109 933

76 953

65 960

94 281

42 428

29 117

24 959

162

Trần Khánh Dư

Trần Quang

Khải

Trần Hưng Đạo

188 094

97 809

74 420

65 560

63 788

33 170

25 303

22 291

41 903

22 089

16 747

14 351

163

Trần Nguyên Hãn

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

164

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

264 132

132 066

99 528

87 087

89 575

44 788

33 840

29 610

54 227

25 080

19 238

15 931

165

Trần Quang Khải

Đầu đường

Cuối đường

224 112

114 297

86 559

76 003

76 003

38 762

29 430

25 841

48 066

24 033

18 213

15 145

166

Trần Quốc Toản

Đầu đường

Cuối đường

231 840

115 920

87 360

76 440

78 624

39 312

29 702

25 990

48 787

23 441

17 991

15 048

167

Tràng Thi

Đầu đường

Cuối đường

425 040

199 769

148 148

128 128

144 144

67 748

50 370

43 564

76 156

34 270

24 878

21 323

168

Tràng Tiền

Đầu đường

Cuối đường

448 224

210 665

156 229

135 117

152 006

71 443

53 118

45 940

77 940

35 073

25 461

21 823

169

Triệu Quốc Đạt

Đầu đường

Cuối đường

255 024

127 512

96 096

84 084

86 486

43 243

32 673

28 589

52 357

24 216

18 575

15 382

170

Trương Hán Siêu

Địa phận quận Hoàn Kiếm

285 936

140 109

105 050

91 582

96 970

47 515

35 717

31 138

57 117

26 000

19 214

16 437

171

Vạn Kiếp

Địa phận quận Hoàn Kiếm

104 052

58 269

45 089

40 188

35 287

19 761

15 330

13 664

20 951

13 187

10 467

9 432

172

Vọng Đức

Đầu đường

Cuối đường

240 120

120 060

90 480

79 170

81 432

40 716

30 763

26 918

50 530

24 278

18 634

15 586

173

Vọng Hà

Đầu đường

Cuối đường

116 886

65 456

50 651

45 145

39 640

22 198

17 221

15 349

24 426

14 912

11 638

10 559

174

Xóm Hạ Hồi

Đầu đường

Cuối đường

231 840

115 920

87 360

76 440

78 624

39 312

29 702

25 990

48 787

23 441

17 991

15 048

175

Yên Thái

Đầu đường

Cuối đường

216 108

110215

83 468

73 289

73 289

37 377

28 379

24 918

46 832

23 417

18 059

14 838

176

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

285 936

140 109

105 050

91 582

96 970

47 515

35 717

31 138

57 117

26 000

19 214

16 437

PHỤ LỤC SỐ 08

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN HOÀNG MAI

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bằng B - Thanh Liệt

Thôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt)

Thanh Liệt

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

2

Bằng Liệt

Đầu đường

Cuối đường

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

3

Bùi Huy Bích

Đầu đường

Cuối đường

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

17 594

11 217

9 175

8 133

4

Bùi Quốc Khái

Đoạn từ ngã ba giao cắt với phố Bằng Liệt tại lô

BT.1A

Đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch 21m tại trường tiểu học Chu Văn An của phường Hoàng Liệt

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

5

Bùi Xương Trạch

Địa phận quận Hoàng Mai

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

6

Đại Từ

Giải Phóng (Quốc lộ 1A)

Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

7

Đạm Phương

Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hoàng Liệt tại lô CCKV1,

Đến ngã ba giao cắt tại lô BT01 khu đô thị bán đảo Linh Đàm, đối diện bể bơi Linh Đàm

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940


8

Đặng Trần Đức

Từ ngã ba giao cắt phố Thanh Đàm, tại trụ sở UBND phường Thanh Trì (đối diện Đài tưởng niệm liệt sĩ phường Thanh Trì và Nhà tưởng niệm thiếu tướng Đặng Trần Đức)

đến Ngã ba giao cắt tại trụ sở Công an Phường Thanh Trì (tổ dân phố 7, phường Thanh Trì)

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

9

Đặng Xuân Bảng

Ngã ba phố Đại Từ

Công ty CP kỹ thuật Thăng Long

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16610

12 791

11 401

19 793

12316

9 801

8 863

10

Định Công

Địa phận quận Hoàng Mai

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

19 793

12 316

9 801

8 863

11

Định Công Hạ

Định Công

Định Công Thượng

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

12

Định Công Thượng

Cầu Lủ

Ngõ 2T/Định

Công Thượng

67 735

39 286

30415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

13

Đỗ Mười

Từ ngã tư giao cắt đường Giải Phóng - phố Hoàng Liệt

Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố

Nam Dư

97 092

54 372

41 781

37 239

31 069

17 399

13 399

11 942

21 075

12 866

10 201

9 255

Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố

Nam Dư

Chân cầu Thanh Trì (tại tổ dân phố 12 - phường Lĩnh Nam)

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

14

Đống Kỳ

Từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại lối vào Dự án Rose Town (số 79 Ngọc Hồi)

đến ngã ba giao cắt đường bờ sông Tô Lịch, tại Khu đô thị

Pháp Vân - Tứ Hiệp (Tòa NO23)

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

15

Đông Thiên

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

16

Đường Đại Kim đi

Tân Triều

Kim Giang

Hết địa phận Phường Đại Kim

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

17

Đường đê Nguyễn Khoái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Trong đê

Giáp quận Hai Bà Trưng

hết địa phận phường Thanh Trì

78 430

44 705

34 484

30 815

26 312

14 998

11 594

10 360

17 594

11 217

9 175

8 133

+

Ngoài đê

Giáp quận Hai Bà Trưng

Hết địa phận phường Thanh Trì

67 735

39 286

30415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

18

Đường đê Sông Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường ngoài đê

Giáp Phường

Thanh Trì

Hết địa phận Phường Trần Phú

49 600

30 256

23 664

21 344

15 872

10 608

8 975

7713

10 518

7 459

6 382

5 485

Giáp phường Trần Phú

Hết địa phận quận Hoàng Mai

44 640

28 123

22 133

20 045

14 285

9 656

8 160

7013

9 562

6 789

5 802

4 987

+

Đoạn đường trong đê

Giáp Phường

Thanh Trì

Hết địa phận Phường Trần Phú

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 727

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

Giáp phường Trần

Phú

Hết địa phận quận

Hoàng Mai

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735


19

Đường gom chân đê Sông Hồng

Giáp Phường

Thanh Trì

Hết địa phận Phường Trần Phú

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

20

Đường hai bên bờ sông Sét

Trương Định

Cầu qua sông Sét tại khu đô thị Ao Sào

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16610

12 791

11 401

19 793

12316

9 801

8 863

21

Đường nối Quốc lộ 1A - Trương Định

Giải Phóng (Quốc lộ 1A)

Trương Định

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

22

Đường nối từ phố Tương Mai (tại cầu sông Sét đến) đến cầu sông Sét (nút giao Kim Đồng - Tân mai)

 

 

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

23

Đường Quốc lộ 1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

Đường Ngọc Hồi

Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

24

Đường Quốc lộ 1A -

Nhà máy Ô tô số 1

Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A)

Nhà máy ô tô số 1

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

25

Đường sau Làng Yên Duyên

Thôn Yên Duyên (Phường Yên Sở)

Đường Lĩnh Nam

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

26

Đường từ cầu Đền Lừ qua xí nghiệp xe Buýt Hà Nội đến hết nhà máy xử lý nước thải Yên Sở

 

 

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9 515

15 528

10 481

8 624

7 656

27

Đường từ ngã tư Pháp Vân đi qua

UBND quận Hoàng Mai đến điểm giao cắt với đường Tam Trinh

 

 

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

28

Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì

Phố Vĩnh Hưng

UBND Phường

Thanh Trì

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

29

Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên

Tam Trinh

chợ Yên Duyên

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

30

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

86 304

49 193

37 946

33 909

27 617

15 742

12 169

10 874

17 747

11 314

9 255

8 204

31

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9 515

15 528

10 481

8 624

7 656

32

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

125 860

67 964

51 806

45 919

40 275

21 749

16 614

14 726

27 729

15 862

12 410

11 042

33

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

111 476

61 312

46 928

41 714

35 672

19 620

15 049

13 377

24 403

14 309

11 359

10 201

34

Giáp Bát

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

35

Giáp Nhị

Ngõ 751 Trương

Định

Đình Giáp Nhị

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

36

Hà Kế Tấn

Từ cầu Lê Trọng Tấn

đến ngã tư giao cắt phố Định Công tại cầu Định Công

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

37

Hoàng Liệt

Đầu đường

Cuối đường

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

38

Hoàng Mai

Đầu đường

Cuối đường

75 516

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9 515

15 528

10 481

8 624

7 656

39

Hồng Quang

Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen

Ngõ 192 phố Đại Từ

111 476

61 312

46 928

41 714

35 672

19 620

15 049

13 377

24 403

14 309

11 359

10 201

40

Hưng Phúc

Đầu đường

Cuối đường

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

41

Hưng Thịnh

ngã ba giao cắt đường gom đường vành đai 3 tại chung cư Hateco

Đến giáp kênh xả thải Yên Sở

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

42

Khuyến Lương

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

43

Kim Đồng

Đầu đường

Cuối đường

110 515

60 783

46 523

41 354

35 365

19 451

14 920

13 262

24 193

14 185

11 261

10 113

44

Kim Giang

Địa phận quận Hoàng Mai

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

 

45

Linh Đàm

Đặng Xuân Bảng

Đường vành đai 3

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

46

Linh Đường

Đầu đường

Cuối đường

93 496

52 358

40 233

 

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

47

Lĩnh Nam

Tam Trinh

Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

67 496

43 044

33 203

29 670

24 165

13 774

10 648

9 515

15 528

10 481

8 624

7 656

 

 

Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

Đê sông Hồng

67 496

39 628

30 680

27 484

21 864

12 681

10 199

8 814

14 420

10 093

8 413

7 246

48

Lương Khánh Thiện

Đầu đường

Cuối đường

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

17 594

11 217

9 175

8 133

49

Mai Động

Đầu đường

Cuối đường

79 112

45 094

34 784

31 083

25 316

14 430

11 155

9 968

16 637

10 815

8 835

7 887

50

Minh Khai

Địa phận quận Hoàng Mai

145 080

78 343

59 717

52 931

48 672

26 283

20 077

17 796

32 128

18 014

14 034

12 511

 

51

Nam Dư

Đầu đường

Cuối đường

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

52

Nam Sơn

Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hoàng

Đến ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phan

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

53

Nghiêm Xuân Yêm

Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai

124 992

67 496

51 449

45 603

39 997

21 599

16 499

14 624

27 845

15 850

12 388

11 017

54

Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía có tầu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

68 324

39 628

30 680

27 484

21 864

12 681

10 199

8 814

14 420

10 093

8 413

7 246

 

Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía đối diện tầu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

97 092

54 372

41 781

37 239

31 069

17 399

13 399

11 942

21 075

12 866

10 201

9 255

55

Ngũ Nhạc

Chân đê Thanh Trì

Ngã ba phố Nam

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

56

Nguyễn An Ninh

Địa phận quận Hoàng Mai

106 950

58 823

45 023

40 020

35 880

19 734

15 137

13 455

24 193

14 185

11 261

10 113

57

Nguyễn Cảnh Dị

Tòa nhà CTA5

Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim

78 430

44 705

34 484

66

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

58

Nguyễn Chính

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

59

Nguyễn Công Thái

Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim -

Định Công

Đầu Đầm Sen phường Định Công

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

60

Nguyễn Đức Cảnh

Đầu đường

Cuối đường

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

19 793

12 316

9 801

8 863

61

Nguyễn Duy Trinh

Đầu đường

Cuối đường

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

19 793

12 316

9 801

8 863

62

Nguyễn Hữu Thọ

Đầu đường

Cuối đường

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

19 793

12 316

9 801

8 863

63

Nguyễn Phan Chánh

Từ ngã ba giao cắt phố Nam Sơn cạnh trụ sở Công ty viễn thông Hà Nội

Đến Ngã ba giao cắt phố Bằng Liệt tại cầu Bắc Linh Đàm

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

64

Nguyễn Xiển

Thuộc địa phận quận Hoàng Mai

124 992

67 496

51 449

45 603

39 997

21 599

16 499

14 624

27 845

15 850

12 388

11 017

65

Phạm Tu

Địa phận quận Hoàng Mai

124 992

67 496

51 449

45 603

39 997

21 599

16 499

14 624

27 845

15 850

12 388

11 017

66

Quốc lộ 1B

Đường Pháp Vân

Hết địa phận quận Hoàng Mai

97 092

54 372

41 781

37 239

31 069

17 399

13 399

11 942

21 075

12 866

10 201

9 255

67

Sở Thượng

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

68

Tam Trinh

Minh Khai

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường…..

111 476

61 312

46 928

41 714

35 672

19 620

15 049

13 377

24 403

14 309

11 359

10 201

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường vành đai 2,5)

Cuối đường

93 496

52 358

40 233

35 860

29 919

16 754

12 902

11 500

19 965

12 423

9 886

8 940

69

Tân Khai

Đầu đường

Cuối đường

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

70

Tân Mai

Đầu đường

Cuối đường

110 515

60 783

46 523

41 354

35 365

19 451

14 920

13 262

24 193

14 185

11 261

10 113

71

Tây Trà

Ngõ 532 đường

Lĩnh Nam

Đường vành đai III

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

72

Thanh Đàm

Đầu đường

Cuối đường

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

73

Thanh Lân

Số 75 phố Thanh Đàm

Ngã ba phố Nam

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

74

Thịnh Liệt

Đầu đường

Cuối đường

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

19 793

12 316

9 801

8 863

75

Thúy Lĩnh

Đê Sông Hồng

Nhà máy nước

Nam Dư

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

76

Trần Điền

Đầu đường

Cuối đường

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

77

Trần Hòa

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

78

Trần Nguyên Đán

Đầu đường

Cuối đường

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

79

Trần Thủ Độ

Đường vành đai III

Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

17 594

11 217

9 175

8 133

80

Trịnh Đình Cửu

Đường vào Phường Định Công

Lê Trọng Tấn

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

…..

Giáp quận Hai Bà Trưng

Cầu Sét

111 476

61 312

46 928

41 714

35 672

19 620

15 049

13 377

24 403

14 309

11 359

10 201

81

Trương Định

Cầu Sét

Đuôi cá (ngã 3 đường Giải Phóng - Trương Định)

97 092

54 372

41 781

37 239

31 069

17 399

13 399

11 942

21 075

12 866

10 201

9 255

82

Tương Mai

Đầu đường

Cuối đường

96 255

53 903

41 421

36 918

30 802

17 249

13 283

11 839

20 894

12 755

10 113

9 175

83

Văn Tân

Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Linh Đường tại tòa nhà

HuD3

Đến ngã ba giao cắt phố Bằng Liệt tại Lô CT1, A1, A2 Khu đô thị Tây Nam Linh Đàm

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

19 793

12 316

9 801

8 863

84

Vành đai 3

Cầu Dậu

Nguyễn Hữu Thọ

124 992

67 496

51 449

45 603

39 997

21 599

16 499

14 624

27 845

15 850

12 388

11 017

85

Vĩnh Hưng

Đầu đường

Cuối đường

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

86

Yên Duyên

Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh

Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

87

Yên Sở

Đầu đường

Cuối đường

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

PHỤ LỤC 09

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN LONG BIÊN

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ái Mộ

Đầu đường

Cuối đường

82 708

47 144

36 365

32 496

26 467

15 086

11 662

10 421

17 747

11 314

9 255

8 204

2

Bắc Cầu

Đầu đường

Cuối đường

33 802

22 986

18 341

16 759

10 817

7 355

5 882

5 375

7 764

5 357

4 101

3 534

3

Bát Khối (gom chân đê - trong đê)

Nút giao thông đường Lâm Du - Cổ Linh -Hồng Tiến - Bát Khối

Phố Tư Đình

51 782

32 623

25 836

23 252

16 570

10 439

8 285

7 457

11 092

7 875

6 731

5 785

Phố Tư Đình

chân cầu Thanh Trì

43 871

28 516

23 252

20 520

14 039

9 125

7 457

6 581

9 983

7 188

6 058

5 206

Bát Khối (Ngoài đê)

Nút giao thông đường Lâm Du - Cổ Linh - Hồng Tiến - Bát Khối

chân cầu Thanh Trì

32 085

21 818

17 409

15 908

10 267

6 982

5 583

5 102

7 148

5 004

3 776

3 253

4

Bồ Đề

Nguyễn Văn Cừ

Ao di tích

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

Hết ao di tích

Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng

67 735

39 286

32 016

27 574

21 675

12 572

10 267

8 843

14 295

10 006

8 340

7 183

5

Bùi Thiện Ngộ

Ngã ba giao cắt phố Vạn Hạnh (Cạnh kho bạc Nhà nước quận

Long Biên)

Ngã ba giao cắt phố DKĐT Ngô Viết Thụ

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

6

Cầu Bây

Đầu đường

Cuối đường

57 536

35 097

28 419

24 759

18 412

11 231

9 114

7 940

12 201

8 652

7 403

6 362

7

Cầu Thanh Trì (đường gom cầu)

Cầu Thanh Trì

Quốc Lộ 5

40 641

26 823

21 291

19 390

13 005

8 583

6 828

6 218

8 888

6 334

5 421

4 588

8

Chu Huy Mân

Nguyễn Văn Linh

Đoàn Khuê

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

Đoàn Khuê

Cuối đường

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

9

Cổ Linh

Chân đê Sông Hồng

Thạch Bàn

68 324

39 628

32 294

27 814

21 864

12 681

10 356

8 920

14 420

10 093

8 413

7 246

Thạch Bàn

nút giao Hà Nội Hải Phòng

51 336

32 342

25 613

23 052

16 428

10 349

8 214

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

10

Cự Khối

Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại số nhà 565 (tổ dân phố 10+11 phường Cự Khối)

ngã ba giao cắt đường gom cầu

Thanh Trì

43 871

28 516

23 252

20 520

14 039

9 125

7 457

6 581

9 983

7 188

6 058

5 206

11

Đàm Quang Trung

Đầu đường

Cuối đường

63 916

37 071

32 294

27 814

20 497

11 888

10 356

8 920

13 672

9 570

8 413

7 246

12

Đặng Vũ Hỷ

Ngô Gia Tự

Đường tầu

67 735

39 286

32 016

27 574

21 675

12 572

10 267

8 843

14 295

10 006

8 340

7 183

Đường tầu

Thanh Am

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

13 196

9 292

7 872

6 756

Thanh Am

Đê sông Đuống

43 493

28 270

23 052

20 344

13 918

9 047

7 392

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

13

Đào Đình Luyện

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Văn Linh tại số 41 (Cảng nội địa, Tổng Cty hàng hải Việt Nam)

Ngã tư giao cắt phố Đoàn Khuê - Đào Văn Tập tại tại Khu ĐT Vincom River side

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

14

Đào Hinh

Từ ngã ba giao cắt phố Huỳnh Văn Nghệ tại điểm đối diện tòa N08-1 Khu đô thị Sài Đồng

đến ngã ba giao ngõ 85 phố Vũ Đức Thận tại TDP 3 phường Việt Hưng

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

15

Đào Thế Tuấn

Từ ngã ba giao phố Vũ Đức Thận tại khu đất C12

đến ngã ba giao ngõ 137 phố Việt Hưng (tổ 8 phường Việt Hưng) tại mặt sau Trường Mầm non Hoa

Thủy Tiên

61 318

36 791

30 215

25 932

19 622

11 773

9 690

8 316

13 196

9 292

7 872

6 757

16

Đào Văn Tập

Đầu đường

Cuối đường

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

17

Đê sông Đuống (đường Nam Đuống)

Cầu Đông Trù

Cầu Phù Đổng

33 802

22 986

18 341

16 759

10 817

7 355

5 882

5 375

7 764

5 357

4 101

3 534

18

Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)

Cầu Long Biên

Chương Dương

51 782

32 623

25 836

23 252

16 570

10 439

8 285

7 457

11 092

7 875

6 731

5 785

chân cầu Thanh Trì

Hết địa phận quận Long Biên

43 871

28 516

23 252

20 520

14 039

9 125

7 457

6 581

9 983

7 188

6 058

5 206

19

Đinh Đức Thiện

Ngã ba giao cắt phố Hội Xá (Tại khu đô thị Vinhome Riverside)

Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên - phố Huỳnh Văn Nghệ

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

20

Đoàn Khuê

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

21

Đoàn Văn Minh

Giao cắt đường Bùi Thiện Ngộ

Ngã ba giao cắt phố Đào Văn Tập tại tòa nhà EcoCity

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

22

Đồng Dinh

Đầu đường

Cuối đường

40 641

26 823

21 291

19 390

13 005

8 583

6 828

6 218

8 888

6 334

5 421

4 588

23

Đồng Thanh

Từ ngã ba giao cắt đường Mai Chí Thọ

đến ngã ba giao cắt đường đê hữu Đuống tại Trạm biến áp 220kV Long

Biên

51 782

32 623

25 836

23 252

16 570

10 439

8 285

7 457

11 092

7 875

6 731

5 785

24

Đức Giang

Ngô Gia Tự

Nhà máy hóa chất Đức Giang

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

Nhà máy hóa chất Đức Giang

Đê sông Đuống

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

13 196

9 292

7 872

6 756

25

Đường 11,5m tại phường Phúc Lợi

Giao cắt đường

Phúc Lợi

Ngách 321, đường Phúc Lợi (Tòa nhà Ruby 3)

61 851

37 111

30 478

26 158

19 792

11 875

9 774

8 389

13 146

9 373

7 941

6 815

26

Đường 21,5m tại phường Việt Hưng

Giao cắt phố Lưu Khánh Đàm

Giao cắt phố

Đoàn Khuê

65 100

37 107

29 232

26 100

20 832

11 874

9 374

8 370

15 593

8 888

7 096

6 336

27

Đường 21m tại phường Giang Biên

Tòa án quận

Lưu Khánh Đàm

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

28

Đường 21m tại phường Việt Hưng

Trường mầm non Hoa Thủy Tiên

Trường Vinschool

65 100

37 107

29 232

26 100

20 832

11 874

9 374

8 370

15 593

8 888

7 096

6 336

29

Đường 40m tại phường Ngọc Lâm và phường Ngọc Thụy

Từ ngã tư giao cắt Hồng Tiến - Nguyễn Văn Cừ

đến ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy

108 500

58 590

44 660

39 585

34 720

18 749

14 322

12 695

23 904

13 674

10 698

9 519

30

Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ

Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ

Cuối đường

51 782

32 623

25 836

23 252

16 570

10 439

8 285

7 457

11 092

7 875

6 731

5 785

31

Đường vào Gia Thụy

Nguyễn Văn Cừ

Di tích gò mộ tổ

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

Qua Di tích gò Mộ Tổ

Cuối đường

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

13 196

9 292

7 872

6 756

32

Đường vào Ngọc Thụy - Gia Quất

Đê Sông Hồng

Ngõ Hải Quan

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

33

Đường vào Tình

Quang

Đê sông Đuống

Tình Quang và lên đê

33 802

22 986

18 341

16 759

10 817

7 355

5 882

5 375

7 764

5 357

4 101

3 534

34

Đường vào Trung Hà

Đê sông Hồng

Hết thôn Trung Hà

40 641

26 823

21 291

19 390

13 005

8 583

6 828

6 218

8 888

6 334

5 421

4 588

35

Đường vào Z 133

(ngõ 99)

Đức Giang

Z 133

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

13 196

9 292

7 872

6 756

36

Gia Quất

Số nhà 69 ngõ

481 Ngọc Lâm

Khu tập thể Trung học đường sắt

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

37

Gia Thượng

Ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy

Đường dự án Khai Sơn (Tại sân bóng trường Quốc tế Pháp -

Yexanh)

68 324

39 628

32 294

27 814

21 864

12 681

10 356

8 920

14 420

10 093

8 413

7 246

38

Gia Thụy

Nguyễn Văn Cừ - Long Biên

Đường 22m

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

39

Giang Biên

Trạm y tế phường

đến ngã ba giao cắt đường Phúc

Lợi

51 782

32 624

25 836

23 252

16 570

10 440

8 285

7 457

11 092

7 876

6 730

5 784

40

Hạ Trại

Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại tổ dân phố số 1 phường Cự Khối, hiện là ngõ Thống Nhất

đến ngã tư giao cắt tại Nhà văn hóa tổ dân phố

1, phường Cự Khối

32 085

21 818

17 409

15 908

10 267

6 982

5 583

5 102

7 148

5 004

3 776

3 253

41

Hà Văn Chúc

Từ ngã ba giao cắt phố Trần Danh Tuyên tại tổ dân phố 12, phường Phúc Lợi (đoạn rẽ tuyến sông Cầu Bây)

Ngã ba giao cắt phố Cầu Bây tại số nhà 36

43 871

28 516

23 252

20 520

14 039

9 125

7 457

6 581

9 983

7 188

6 058

5 206

42

Hoa Động

Từ ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên Cự Khối

đến ngã ba giao cắt đường gom cầu Thanh Trì

32 085

21 818

17 409

15 908

10 267

6 982

5 583

5 102

7 148

5 004

3 776

3 253

43

Hoa Lâm

Đầu đường

Cuối đường

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

44

Hoàng Minh Đạo

Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp (Tại công viên Bồ Đề Xanh)

Ô quy hoạch

E.1/P2 phường Gia Thụy

103 385

57 896

44 489

39 653

33 083

18 527

14 267

12 716

23 092

13 746

10 947

9 801

45

Hoàng Như Tiếp

Nguyễn Văn Cừ

Lâm Hạ

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

46

Hoàng Thế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

53 320

31 992

26 274

22 550

17 062

10 237

8 426

7 232

12 771

7 663

6 378

5 475

47

Hội Xá

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

48

Hồng Tiến

Đầu đường

Cuối đường

125 860

67 964

51 806

45 919

40 275

21 749

16 614

14 726

27 729

15 862

12 410

11 042

49

Huỳnh Tấn Phát

Ngã tư phố Sài Đồng - Nguyễn

Văn Linh

Cổ Linh

61 851

37 111

30 478

26 158

19 792

11 875

9 774

8 389

13 311

9 373

7 941

6 815

50

Huỳnh Văn Nghệ

Đầu đường

Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên

61 851

37 111

30 478

26 158

19 792

11 875

9 774

8 389

13 311

9 373

7 941

6 815

51

Kẻ Tạnh

Đê Sông Đuống

Mai Chí Thọ

51 782

32 623

25 836

23 252

16 570

10 439

8 285

7 457

11 092

7 875

6 731

5 785

52

Kim Quan

Đầu đường

Cuối đường

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

13 196

9 292

7 872

6 756

53

Kim Quan Thượng

Đầu đường

đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Đào Văn Tập

61 318

36 791

30 215

25 932

19 622

11 773

9 690

8 316

13 196

9 292

7 872

6 757

54

Lâm Du

Đầu đường

Cuối đường

51 782

32 623

25 836

23 252

16 570

10 439

8 285

7 457

11 092

7 875

6 731

5 785

55

Lâm Hạ

Đầu đường

Ngã ba giao cắt phố Hồng Tiến

103 385

57 896

44 489

39 653

33 083

18 527

14 267

12 716

23 092

13 746

10 947

9 801

56

Lệ Mật

Ô Cách

Ngã tư giao cắt phố Đào Đình Luyện (cạnh số nhà 15, tổ dân phố 8 phường

Việt Hưng)

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

57

Long Biên 1

Cầu Long Biên

Ngọc Lâm

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

58

Long Biên 2

Đê Sông Hồng

Ngọc Lâm

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

59

Lưu Khánh Đàm

Đầu đường

Cuối đường

82 708

47 144

36 365

32 496

26 467

15 086

11 662

10 421

17 747

11 314

9 255

8 204

60

Lý Sơn

Đầu đường

Cuối đường

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

13 196

9 292

7 872

6 756

61

Mai Chí Thọ

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

62

Mai Phúc

Nguyễn Văn Linh

đến ngã tư giao phố DKĐT Đào Hinh (đối diện cổng Khu Nguyệt Quế,

KĐT Vinhome Riverside, cạnh trường tiểu học Vinschool)

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

63

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Văn Cừ

Ngọc Lâm

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

20 894

12 755

10 113

9 175

64

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuối đường

108 500

58 590

44 660

39 585

34 720

18 749

14 322

12 695

23 904

13 674

10 698

9 519

65

Ngô Huy Quỳnh

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao

Luyện (Tại tòa

GH1 KĐT Việt

Hưng)

Ngã ba giao cắt phố Đào Văn Tập

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

66

Ngô Viết Thụ

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao

Luyện (Tại sân bóng Nhật Hồng)

Ngã ba giao cắt phố Lưu Khánh Đàm (Tại điểm đối diện HH04

KĐT Việt Hưng)

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

67

Ngọc Lâm

Đê sông Hồng

Long Biên 2

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

20 894

12 755

10 113

9 175

Hết Long Biên 2

Nguyễn Văn Cừ

103 385

57 896

44 489

39 653

33 083

18 527

14 267

12 716

23 092

13 746

10 947

9 801

68

Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê)

Cầu Long Biên

Đường vào Bắc Cầu

40 994

27 056

21 476

19 558

13 118

8 658

6 887

6 272

8 965

6 389

5 469

4 628

Qua đường vào Bắc Cầu

Cầu Đông Trù

33 802

22 986

18 341

16 759

10 817

7 355

5 882

5 375

7 764

5 357

4 101

3 534

69

Ngọc Trì

Thạch Bàn

Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn

40 994

27 056

21 476

19 558

13 118

8 658

6 887

6 272

8 965

6 389

5 469

4 628

nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì

Cuối đường

40 641

26 823

21 291

19 390

13 005

8 583

6 828

6 218

8 888

6 334

5 421

4 588

70

Nguyễn Cao Luyện

Đầu Đường

Cuối đường

82 708

47 144

36 365

32 496

26 467

15 086

11 662

10 421

17 747

11 314

9 255

8 204

71

Nguyễn Gia Bồng

Từ ngã ba giao cắt đường Lý Sơn tại số nhà 21 (tổ dân phố 32 Ngọc Thụy)

đến ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy tại trụ sở UBND phường Ngọc Thụy

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

20 894

12 755

10 113

9 175

72

Nguyễn Khắc Viện

Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Văn Hưởng tại tòa nhà Happy Star

Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Mai Chí Thọ (đối diện ô quy hoạch C.6 CXTP)

51 782

32 623

25 836

23 252

16 570

10 439

8 285

7 457

11 092

7 875

6 731

5 785

73

Nguyễn Lam

Đầu đường

Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh

58 900

34 162

27 840

23 977

18 848

10 932

8 928

7 689

14 108

8 182

6 758

5 820

74

Nguyễn Minh Châu

Ngã ba giao cắt phố quy hoạch 30m, đối diện Ô12 - Dự án hồ điều hòa phường Việt Hưng

Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện trường tiểu học Vinschool, thuộc tổ dân phố 3, phường Phúc Đồng

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 218

8 578

7 339

6 308

75

Nguyễn Ngọc Trân

Ngã ba giao cắt đường Cổ Linh, cạnh siêu thị Aeon - Long Biên

Ngã ba cạnh mương tiêu nam Quốc lộ 5

61 851

37 111

30 478

26 158

19 792

11 875

9 774

8 389

13 311

9 373

7 941

6 815

76

Nguyễn Sơn

Ngọc Lâm

Sân bay Gia Lâm

104 284

58 399

44 876

39 998

33 371

18 688

14 391

12 827

23 293

13 865

11 042

9 886

77

Nguyễn Thời Trung

Ngã ba giao cắt phố Thạch Bàn

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Văn Linh (Tại đoạn giữa ngõ 68)

43 871

28 516

23 252

20 520

14 039

9 125

7 457

6 581

9 983

7 188

6 058

5 206

78

Nguyễn Văn Cừ

Cầu Chương Dương

Cầu Chui

125 860

67 964

51 806

45 919

40 275

21 749

16 614

14 726

27 729

15 862

12 410

11 042

79

Nguyễn Văn Hưởng

Đầu đường

Cuối đường

51 782

32 623

25 836

23 252

16 570

10 439

8 285

7 457

11 092

7 875

6 731

5 785

80

Nguyễn Văn Linh

Nút giao thông Cầu Chui

Cầu Bây

77 372

44 102

36 365

32 496

24 812

14 143

11 662

10 421

16 827

10 728

9 255

8 204

Cầu Bây

Hết địa phận quận Long Biên

74 008

42 185

34 784

31 083

23 734

13 528

11 155

9 968

15 775

10 254

8 835

7 887

81

Nguyễn Văn Ninh

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao

Luyện (Tại tòa

BT7 KĐT Việt

Hưng)

Ngã ba giao cắt phố Mai Chí Thọ

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

82

Nông Vụ

Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại số nhà 285

Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện khu căn hộ mẫu Ruby City CT3

61 851

37 111

30 478

26 158

19 792

11 875

9 774

8 389

13 146

9 373

7 941

6 815

83

Ô Cách

Ngô Gia Tự

Cuối đường

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

84

Phạm Khắc Quảng

Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại tòa nhà Ruby

City 1

Ngã ba giao cắt ô quy hoạch C.6/CXTP phường Giang Biên

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

13 196

9 292

7 872

6 756

85

Phan Văn Đáng

Đầu Đường

Cuối đường

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

86

Phú Hựu

Ngã ba giao cắt phố Ái Mộ

Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

87

Phú Viên

Đầu dốc Đền

Ghềnh

Công ty Phú Hải

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

88

Phúc Lợi

Đầu đường

Cuối đường

82 708

47 144

36 365

32 496

26 467

15 086

11 662

10 421

17 747

11 314

9 255

8 204

89

Quán Tình

Từ ngã ba giao cắt phố Phạm Khắc Quảng tại Nhà văn hóa tổ dân phố 7 phường Giang Biên

đến ngã ba giao cắt đê hữu Đuống tại tổ dân phố 6 phường Giang Biên (cạnh di tích đình, chùa Quán Tình đã được xếp hạng)

51 782

32 624

25 836

23 252

16 570

10 440

8 285

7 457

11 092

7 876

6 730

5 784

90

Sài Đồng

Nguyễn Văn Linh

C.ty nhựa Tú Phương

68 324

39 628

32 294

27 814

21 864

12 681

10 356

8 920

14 420

10 093

8 413

7 246

C.ty nhựa Tú Phương

Trần Danh Tuyên

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

91

Tạ Đông Trung

Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Văn Cừ tại ngõ 720

đến ngã ba giao điểm cuối phố Hoàng Minh Đạo

103 385

57 896

44 489

39 655

33 083

18 526

14 267

12 717

23 092

13 746

10 948

9 801

92

Tân Thụy

Nguyễn Văn Linh

Cánh đồng Mai Phúc

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

93

Thạch Bàn

Nguyễn Văn Linh

nút giao với đường Cổ Linh

65 100

37 107

29 232

26 100

20 832

11 874

9 374

8 370

15 593

8 888

7 096

6 336

nút giao với đường Cổ Linh

Đê sông Hồng

43 871

28 516

23 252

20 520

14 039

9 125

7 457

6 581

9 983

7 188

6 058

5 206

94

Thạch Cầu

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

23 052

20 344

13 918

9 047

7 392

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

95

Thanh Am

Đê sông Đuống

Khu tái định cư Xóm Lò

51 336

32 342

25 613

23 052

16 428

10 349

8 214

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

96

Thép Mới

Đầu đường

Cuối đường

57 040

34 794

28 174

24 546

18 253

11 134

9 035

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

97

Thượng Thanh

Ngô Gia Tự

Trường mầm non Thượng Thanh

67 735

39 286

32 016

27 574

21 675

12 572

10 267

8 843

14 295

10 006

8 340

7 183

98

Trạm

Đầu đường

Cuối đường

51 782

32 623

25 836

23 252

16 570

10 439

8 285

7 457

11 092

7 875

6 731

5 785

99

Trần Đăng Khoa

Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại trụ sở Công an phường

Long Biên

đến ngã ba giao cắt đường Cổ Linh, đối diện ngõ 17 Cổ Linh

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

100

Trần Danh Tuyên

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

101

Trần Văn Trà

Ngã ba giao cắt phố Ngô Gia Tự (Tại số nhà 366)

Ngã ba giao cắt phố DKĐT Ngô Viết Thụ

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

102

Trịnh Tố Tâm

Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối, cạnh cây xăng Bồ Đề

đến ngã ba giao cắt phố Phú Viên, cạnh chùa Lâm Du (tổ dân phố 25 phường Bồ Đề)

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

103

Trường Lâm

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

33 617

30 015

23 957

13 655

10 781

9 626

15 395

10 391

8 549

7 590

104

Tư Đình

Đê Sông Hồng

Đơn vị A45

38 837

26 021

20 709

18 892

12 428

8 327

6 641

6 059

8 873

6 123

4 786

4 206

105

Vạn Hạnh

UBND Quận

Long Biên

Cuối đường

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

106

Việt Hưng

Nguyễn Văn Linh

Đoàn Khuê

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

107

Vo Trung

Từ ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại ngõ 279

đến ngã ba giao cắt đê hữu Đuống tại tổ dân phố 7, 8 phường Phúc Lợi (cạnh di tích đình, chùa Vo Trung)

51 782

32 624

25 836

23 252

16 570

10 440

8 285

7 457

11 092

7 876

6 730

5 784

108

Vũ Đình Tụng

Từ ngã ba giao đường gom Vành đai 3 cạnh hầm chui Long Biên - Gia Lâm

đến ngã tư giao cắt ngõ 197/3 phố Ngọc Trì tại tổ 12 phường Thạch Bàn

43 871

28 516

23 252

20 520

14 039

9 125

7 457

6 581

9 983

7 188

6 058

5 206

109

Vũ Đức Thận

Đầu đường

Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

110

Vũ Xuân Thiều

Nguyễn Văn Linh

Cống Hàm Rồng

61 851

37 111

30 478

26 158

19 792

11 875

9 774

8 389

13 311

9 373

7 941

6 815

Qua cống Hàm Rồng

Phúc Lợi

43 871

28 516

23 252

20 520

14 039

9 125

7 457

6 581

9 983

7 188

6 058

5 206

111

Xuân Đỗ

Đầu đường

Cuối đường

32 085

21 818

17 409

15 908

10 267

6 982

5 583

5 102

7 148

5 004

3 776

3 253

112

Xuân Khôi

Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại tổ dân phố 4 phường Cự Khối

đến ngã tư giao cắt đường ra khu trại ổi (Vùng phát triển kinh tế Sông Hồng)

32 085

21 818

17 409

15 908

10 267

6 982

5 583

5 102

7 148

5 004

3 776

3 253

PHỤ LỤC SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN NAM TỪ LIÊM

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

72

Đường Hữu Hưng

Giáp Hoài Đức

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

2

Bùi Xuân Phái

Đầu đường

Cuối đường

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

3

Cao Xuân Huy

Đầu đường

Cuối đường

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

4

Cầu Cốc

Đầu đường

Cuối đường

38 502

25 796

20 530

18 549

12 321

8 255

6 584

5 949

7 697

5 311

4 066

3 503

5

Châu Văn Liêm

Đầu đường

Cuối đường

100 688

56 385

43 328

38 619

32 220

18 043

13 895

12 385

22 184

13 311

10 622

9 570

6

Cương Kiên

Đầu đường

Cuối đường

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

7

Đại Linh

Đầu đường

Cuối đường

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

8

Đại Lộ Thăng Long

Phạm Hùng

Sông Nhuệ

121 520

65 621

50 019

44 335

38 886

20 999

16 041

14 218

26 773

15 315

11 982

10 662

Sông Nhuệ

Đường 70

86 800

48 608

37 352

33 292

27 776

15 555

11 985

10 838

19 276

11 995

9 545

8 632

Đường 70

Giáp Hoài Đức

65 968

38 261

29 622

26 536

21 110

12 374

10 199

8 784

13 922

9 745

8 123

6 996

9

Đại Mỗ

Đầu đường

Cuối đường

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

10

Đình Thôn

Đầu đường

Cuối đường

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

11

Đỗ Đình Thiện

Đầu đường

Cuối đường

92 690

51 906

39 887

35 551

29 661

16 610

12 791

11 401

20 894

12 755

10 113

9 175

12

Đỗ Đức Dục

Đầu đường

Cuối đường

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

13

Do Nha

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

14

Đỗ Xuân Hợp

Đầu đường

Cuối đường

89 125

49 910

38 353

34 184

28 520

15 971

12 299

10 962

19 793

12 316

9 801

8 863

15

Đồng Me

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

16

Đồng Sợi

Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại tòa nhà CT1A, khu nhà ở Trung

Văn

đến ngã tư giao cắt đường Trung

Thư tại số nhà 10BT2, khu nhà ở Trung Văn, tổ dân phố 21 phường Trung Văn

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

17

Dương Đình Nghệ

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

115 072

63 290

48 442

43 059

36 823

20 253

15 535

13 809

25 512

14 752

11 779

10 517

18

Dương Khuê

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

89 125

49 910

38 353

34 184

28 520

15 971

12 299

10 962

19 793

12 316

9 801

8 863

19

Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh

Khuất Duy Tiến

Lương Thế Vinh

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

20

Đường từ chân cầu vượt Xuân Phương đến đường Xuân Phương

Chân cầu vượt

Xuân Phương

Đường Xuân

Phương

61 318

36 791

30 215

25 933

19 622

11 773

9 690

8 316

12 096

8 578

7 339

6 308

21

Hàm Nghi

Đầu đường

Cuối đường

100 688

56 385

43 328

38 619

32 220

18 043

13 895

12 385

22 184

13 311

10 622

9 570

22

Hồ Tùng Mậu

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

111 104

61 107

46 771

41 574

35 553

19 554

14 999

13 332

24 632

14 243

11 373

10 154

23

Hoài Thanh

Đầu đường

Cuối đường

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

24

Hoàng Trọng Mậu

Đầu đường

Cuối đường

99 820

55 899

42 955

38 286

31 942

17 888

13 775

12 278

21 993

13 196

10 531

9 487

25

Hòe Thị

Đầu đường

Cuối đường

38 502

25 796

20 530

18 549

12 321

8 255

6 584

5 949

7 697

5 311

4 066

3 503

26

Hồng Đô

Từ ngã ba giao cắt đường Lê Quang Đạo tại số 06 Lê Quang Đạo

Ngã ba giao bờ đê sông Nhuệ cạnh trạm bơm Đồng Bông 1 (tại tổ dân phố 2, phường Phú Đô)

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

27

Hữu Hưng

Đầu đường

Cuối đường

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

28

Huy Du

Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Cơ Thạch (cạnh Chi cục thuế quận Nam Từ Liêm)

Đến ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đổng

Chi (đối diện số nhà 156 Nguyễn Đổng Chi)

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

29

K2

Nguyễn Văn Giáp

Trạm Rada

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

30

Lê Đức Thọ

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

115 072

63 290

48 442

43 059

36 823

20 253

15 535

13 809

25 512

14 752

11 779

10 517

31

Lê Quang Đạo

Đầu đường

Cuối đường

115 072

63 290

48 442

43 059

36 823

20 253

15 535

13 809

25 512

14 752

11 779

10 517

32

Lương Thế Vinh

Đầu đường

Đến ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại chân cầu vượt Mễ Trì

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

33

Lưu Hữu Phước

Lê Đức Thọ

Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

34

Mễ Trì

Đầu đường

Cuối đường

104 284

58 399

44 876

39 998

33 371

18 688

14 391

12 827

23 293

13 865

11 042

9 886

35

Mễ Trì Hạ

Đầu đường

Cuối đường

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

36

Mễ Trì Thượng

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

37

Miếu Đầm

Đầu đường

Cuối đường

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

38

Miêu Nha

Đại Lộ Thăng

Long

Đường Xuân

Phương

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

39

Mỹ Đình

Đầu đường

Cuối đường

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

40

Ngọc Trục

Đầu đường

Cuối đường

38 502

25 796

20 530

18 549

12 321

8 255

6 584

5 949

7 697

5 311

4 066

3 503

41

Nguyễn Cơ Thạch

Đầu đường

Cuối đường

100 688

56 385

43 328

38 619

32 220

18 043

13 895

12 385

22 184

13 311

10 622

9 570

42

Nguyễn Đổng Chi

Đầu đường

Cuối đường

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

43

Nguyễn Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

100 688

56 385

43 328

38 619

32 220

18 043

13 895

12 385

22 184

13 311

10 622

9 570

44

Nguyễn Trãi

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

121 520

65 621

50 019

44 335

38 886

20 999

16 041

14 218

26 773

15 314

11 982

10 661

45

Nguyễn Văn Giáp

Hồ Tùng Mậu

Trần Hữu Dực

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

46

Nguyễn Xuân Nguyên

Đầu đường

Cuối đường

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

47

Nhổn

Đầu đường

Cuối đường

65 968

38 261

29 622

26 536

21 110

12 374

10 199

8 784

13 922

9 745

8 123

6 996

48

Phạm Hùng

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

138 880

73 606

55 866

49 370

44 442

23 554

17 916

15 832

31 058

17 243

13 404

11 880

49

Phú Đô

Đầu đường

Cuối đường

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

50

Phú Mỹ

Ngã ba giao cắt đường Mỹ Đình tại số 246 Mỹ Đình (Cổng làng Phú Mỹ)

Ngã ba giao cắt đường Lê Đức Thọ (hiện là ngõ 63 Lê Đức Thọ)

74 865

42 673

32 916

29 415

23 957

13 655

10 556

9 433

15 395

10 391

8 549

7 590

51

Phúc Diễn

Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32)

Đường Phương

Canh

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

Đường Phương

Canh

Cổng nhà máy xử lý phế thải

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

52

Phùng Khoang

Nguyễn Trãi

Ao Nhà Thờ

78 430

44 705

34 484

30 815

25 098

14 306

11 059

9 882

16 494

10 722

8 758

7 819

Ao Nhà Thờ

Lương Thế Vinh

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

Ao Nhà Thờ

Trung Văn

57 040

34 794

27 214

24 546

18 253

11 134

8 975

7 872

12 096

8 578

7 339

6 308

53

Phương Canh

Đường Phúc Diễn

Ngã tư Canh

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

54

Quang Tiến

Đầu đường

Cuối đường

38 502

25 796

20 530

18 549

12 321

8 255

6 584

5 949

7 697

5 311

4 066

3 503

55

Sa Đôi

Đầu đường

Cuối đường

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

56

Tân Mỹ

Đầu đường

Cuối đường

99 820

55 899

42 955

38 286

31 942

17 888

13 775

12 278

21 993

13 196

10 531

9 487

57

Tây Mỗ

Ngã ba Biển Sắt

Đường Đại lộ Thăng Long

51 336

32 342

25 453

23 052

16 428

10 349

8 162

7 392

10 996

7 808

6 673

5 735

58

Thị Cấm

Đầu đường

Cuối đường

38 502

25 796

20 530

18 549

12 321

8 255

6 584

5 949

7 697

5 311

4 066

3 503

59

Thiên Hiền

Đầu đường

Cuối đường

81 995

46 737

36 051

32 216

26 238

14 956

11 561

10 331

17 594

11 217

9 175

8 133

60

Tố Hữu

Khuất Duy Tiến

Cầu sông Nhuệ

107 880

59 334

45 414

40 368

34 522

18 987

14 564

12 946

24 403

14 309

11 359

10 201

Cầu sông Nhuệ

Giáp quận Hà

Đông

86 304

49 193

37 946

33 909

27 617

15 742

12 169

10 874

18 856

11 869

9 570

8 624

61

Tôn Thất Thuyết

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

125 860

67 964

51 806

45 919

40 275

21 749

16 614

14 726

27 729

15 862

12 410

11 042

62

Trần Bình

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

82 708

47 144

36 365

32 496

26 467

15 086

11 662

10 421

16 637

10 815

8 835

7 887

63

Trần Hữu Dực

Đầu đường

Cuối đường

100 688

56 385

43 328

38 619

32 220

18 043

13 895

12 385

22 184

13 311

10 622

9 570

64

Trần Văn Cẩn

Đầu đường

Cuối đường

85 560

48 769

37 619

33 617

27 379

15 606

12 064

10 781

18 694

11 766

9 487

8 549

65

Trần Văn Lai

Đầu đường

Cuối đường

99 820

55 899

42 955

38 286

31 942

17 888

13 775

12 278

21 993

13 196

10 531

9 487

66

Trịnh Văn Bô

Nguyễn Văn Giáp

Chân cầu vượt Xuân Phương

100 688

56 385

43 328

38 619

32 220

18 043

13 895

12 385

22 184

13 311

10 622

9 570

67

Trung Thư

Cho đoạn từ ngã tư giao cắt phố Tố Hữu tại điểm đối diện đường

Trung Văn

đến ngã tư giao cắt phố Cương Kiên- Đại Linh tại cổng làng Trung Văn

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

68

Trung Văn

Đầu đường

Cuối đường

67 735

39 286

30 415

27 247

21 675

12 572

10 199

8 784

14 295

10 006

8 340

7 183

69

Tu Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

43 493

28 270

22 378

20 344

13 918

9 047

7 344

6 524

9 897

7 126

6 006

5 161

70

Vũ Hữu

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

78 430

44 705

33 617

30 015

25 098

14 306

10 781

9 626

16 494

10 722

8 759

7 820

71

Vũ Quỳnh

Đầu đường

Cuối đường

99 820

55 899

42 955

38 286

31 942

17 888

13 775

12 278

21 993

13 196

10 531

9 487

72

Xuân Phương

Giáp đường Miêu Nha

Ngã tư Canh

38 502

25 796

20 530

18 729

12 321

8 255

6 584

6 006

7 697

5 311

4 066

3 503

Ngã tư Canh

Nhổn

43 871

28 516

22 572

20 520

14 039

9 125

7 344

6 581

9 983

7 188

6 058

5 206

PHỤ LỤC SỐ 11

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN TÂY HỒ

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Dương

Yên Phụ

số nhà 130 An Dương

98 020

54 891

43 008

38 333

31 789

17 802

13 763

12 267

21 856

13 343

10 758

9 761

số nhà 130 An Dương

cuối đường

94 250

52 780

41 354

36 859

30 566

17 117

13 233

11 795

19 555

12 308

10 093

9 095

2

An Dương Vương (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

94 250

52 780

41 354

36 859

30 566

17 117

13 233

11 795

19 555

12 308

10 093

9 095

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

79 170

45 127

35 385

31 415

25 675

14 635

11 323

10 053

16 104

10 869

9 095

8 074

3

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

113 100

62 205

48 546

43 152

36 679

20 174

15 535

13 809

25 307

14 838

11 980

10 758

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

105 560

59 114

46 316

41 282

34 234

19 171

14 821

13 210

23 006

13 804

11 203

10 093

4

Bùi Trang Chước

Đầu đường

Cuối đường

71 500

40 755

31 248

27 900

23 188

13 217

9 999

8 928

16 940

9 656

7 484

6 683

5

Đặng Thai Mai

Xuân Diệu

Quảng An

130 813

70 639

54 901

48 662

42 424

22 909

17 568

15 572

28 508

16 308

12 976

11 546

6

Dốc La Pho

Thụy Khuê

Hoàng Hoa Thám

101 920

57 075

44 719

39 859

33 053

18 510

14 310

12 755

22 212

13 328

10 817

9 745

7

Dốc Tam Đa

Đầu đường

Cuối đường

101 920

57 075

44 719

39 859

33 053

18 510

14 310

12 755

22 212

13 328

10 817

9 745

8

Đồng Cổ

Đầu đường

Cuối đường

81 250

45 500

35 650

31 775

26 350

14 756

11 408

10 168

19 250

10 780

8 539

7 611

9

Đường từ ngã ba giao cắt với phố Vũ Tuấn Chiêu (tại Vườn hoa Trịnh Công Sơn) đến ngã ba giao cắt với ngõ 52 Tô Ngọc Vân

 

 

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

10

Đường vào Công viên nước Hồ Tây

Từ ngõ 612 Lạc Long

Quân

Ngã ba giao cắt phố Vũ Tuấn Chiêu

101 920

57 075

44 719

39 859

33 053

18 510

14 310

12 755

22 212

13 328

10 817

9 745

11

Hoàng Hoa Thám

Mai Xuân Thưởng

Dốc Tam Đa

188 500

96 135

73 718

64 728

61 132

31 177

23 590

20 713

41 410

21 279

16 748

14 094

Dốc Tam Đa

Đường Bưởi

147 030

79 396

61 707

54 695

47 683

25 749

19 746

17 502

32 207

18 059

14 309

12 755

12

Hoàng Quốc Việt

Địa bàn quận Tây Hồ

147 030

79 396

61 707

54 695

47 683

25 749

19 746

17 502

32 207

18 059

14 309

12 755

13

Lạc Long Quân

Địa phận quận Tây Hồ

135 720

73 289

56 961

50 488

44 015

23 768

18 227

16 156

29 908

17 024

13 532

12 035

14

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Tây Hồ

196 560

100 246

76 870

67 496

63 746

32 510

24 598

21 599

42 203

21 102

16 813

13 815

15

Nghi Tàm (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

131 950

71 253

55 378

49 085

42 792

23 108

17 721

15 707

28 756

16 449

13 089

11 646

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

109 330

61 225

47 971

42 756

35 457

19 856

15 351

13 682

24 155

14 379

11 646

10 426

16

Nghĩa Đô

Đầu đường

Cuối đường

94 640

52 998

41 525

37 012

30 692

17 188

13 288

11 968

21 102

12 883

10 387

9 424

17

Ngõ 50 Đặng Thai Mai (từ đầu ngõ đến giao phố Quảng Khánh)

 

 

130 813

70 639

54 901

48 662

42 424

22 909

17 568

15 572

28 508

16 308

12 976

11 546

18

Ngõ 50 Đặng Thai Mai (từ giao phố Quảng Khánh đến hết ngõ)

 

 

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

19

Ngõ 52 Tô Ngọc Vân (Từ số nhà 52 Tô Ngọc Vân đến số 45 ngõ 52 Tô Ngọc Vân)

 

 

130 813

70 639

54 901

48 662

42 424

22 909

17 568

15 572

28 508

16 308

12 976

11 546

20

Nguyễn Đình Thi

Đầu đường

Cuối đường

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

21

Nguyễn Hoàng Tôn

Địa phận quận Tây Hồ

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

19 386

12 202

10 006

9 017

22

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

120 640

66 352

51 782

46 029

39 124

21 518

16 570

14 729

26 457

15 298

12 423

11 092

23

Nhật Chiêu

Đầu đường

Cuối đường

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

24

Phú Gia

Đầu đường

Cuối đường

94 250

52 780

41 354

36 859

30 566

17 117

13 233

11 795

19 555

12 308

10 093

9 095

25

Phú Thượng

Đầu đường

Cuối đường

94 250

52 780

41 354

36 859

30 566

17 117

13 233

11 795

19 555

12 308

10 093

9 095

26

Phú Xá

Đầu đường

Cuối đường

82 940

47 276

36 248

32 364

26 898

15 332

11 599

10 356

17 253

11 215

9 318

8 319

27

Phúc Hoa

Đầu đường

Cuối đường

82 940

47 276

36 248

32 364

26 898

15 332

11 599

10 356

17 253

11 215

9 318

8 319

28

Quảng An

Đầu đường

Cuối đường

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

29

Quảng Bá

Đầu đường

Cuối đường

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

30

Quảng Khánh

Đầu đường

Cuối đường

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

31

Tây Hồ

Đầu đường

Cuối đường

120 120

66 066

51 559

45 830

38 956

21 426

16 499

14 666

26 654

15 326

12 262

10 924

32

Thanh Niên

Địa phận quận Tây Hồ

254 800

124 852

94 786

82 634

82 634

40 490

30 331

26 443

51 089

23 211

18 227

15 315

33

Thượng Thụy

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

19 386

12 202

10 006

9 017

34

Thụy Khuê

Đầu đường Thanh Niên

Dốc Tam Đa

173 420

90 178

69 475

61 204

56 241

29 246

22 232

19 585

37 959

20 129

15 751

13 643

Dốc Tam Đa

Cuối đường

147 030

79 396

61 707

54 695

47 683

25 749

19 746

17 502

32 207

18 059

14 309

12 755

35

Tô Ngọc Vân

Đầu đường

Cuối đường

130 813

70 639

54 901

48 662

42 424

22 909

17 568

15 572

28 508

16 308

12 976

11 546

36

Trích Sài

Đầu đường

Cuối đường

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

37

Trịnh Công Sơn

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

22 807

13 685

11 107

10 006

38

Từ Hoa

Đầu đường

Cuối đường

123 338

67 836

52 940

47 058

39 999

22 000

16 941

15 059

27 368

15 736

12 591

11 217

39

Tứ Liên

Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (Tại số 126)

Ngã ba tiếp giáp đê quai Tứ Liên (Tại trường Tiểu học Tứ Liên - Cơ sở 2)

98 020

54 891

43 008

38 333

31 789

17 802

13 763

12 267

21 856

13 343

10 758

9 761

40

Văn Cao

Địa bàn quận Tây Hồ

256 360

128 180

97 811

85 585

83 140

41 570

31 300

27 387

51 763

23 725

18 715

15 613

41

Vệ Hồ

Đầu đường

Cuối đường

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

42

Võ Chí Công

Địa bàn quận Tây Hồ

135 720

73 289

56 961

50 488

44 015

23 768

18 227

16 156

29 908

17 024

13 532

12 035

43

Võng Thị

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

19 386

12 202

10 006

9 017

44

Vũ Miên

Đầu đường

Cuối đường

126 750

68 445

53 196

47 151

41 106

22 197

17 023

15 088

30 030

16 216

12 741

11 294

45

Vũ Tuấn Chiêu

Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (tại số 431)

Ngã ba đường tiếp nối phố Nhật Chiêu

101 920

57 077

44 721

39 860

33 053

18 510

14 310

12 755

22 212

13 328

10 816

9 744

46

Xuân Diệu

Đầu đường

Cuối đường

156 975

83 197

64 384

56 897

50 908

26 981

20 603

18 207

34 211

18 816

14 845

13 030

47

Xuân La

Đầu đường

Cuối đường

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

48

Yên Hoa

Đầu đường

Cuối đường

145 763

78 712

61 175

54 224

47 272

25 527

19 576

17 352

31 930

17 903

14 185

12 645

49

Yên Phụ

Địa bàn quận Tây Hồ

160 713

85 178

65 917

58 252

52 120

27 624

21 093

18 641

36 492

19 615

15 368

13 361

PHỤ LỤC SỐ 12

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI QUẬN THANH XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Xương Trạch

Đầu đường

Cuối đường

78 488

44 738

35 187

31 443

25 454

14 509

11 260

10 062

15 965

10 776

9 017

8 005

2

Chính Kinh

Đầu đường

Cuối đường

82 225

46 868

35 935

32 085

26 666

15 200

11 499

10 267

17 105

11 119

9 237

8 247

3

Cù Chính Lan

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

4

Cự Lộc

Đầu đường

Cuối đường

82 225

46 868

35 935

32 085

26 666

15 200

11 499

10 267

17 105

11 119

9 237

8 247

5

Định Công

Địa phận quận Thanh Xuân

98 020

54 893

43 009

38 335

31 789

17 802

13 763

12 267

20 526

12 772

10 337

9 348

6

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Trường Chinh

Hết địa phận quận Thanh

Xuân

122 720

67 496

52 675

46 822

39 799

21 889

16 856

14 983

23 006

13 804

11 203

10 093

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Trường Chinh

Hết địa phận quận Thanh

Xuân

180 245

93 727

72 208

63 612

58 455

30 396

23 107

20 356

33 359

18 520

14 642

12 977

7

Giáp Nhất

Đầu đường

Cuối đường

89 700

51 129

40 213

35 935

29 090

16 582

12 868

11 499

19 386

12 202

10 006

9 017

8

Hạ Đình

Đầu đường

Cuối đường

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

9

Hà Kế Tấn

Địa phận quận Thanh Xuân

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

10

Hoàng Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

78 488

44 738

35 187

31 443

25 454

14 509

11 260

10 062

15 965

10 776

9 017

8 005

11

Hoàng Đạo Thúy

Cho đoạn từ điểm đầu phố

Hoàng Đạo Thúy tại ngã tư giao cắt đường Lê Văn Lương

đến ngã ba giao ngõ 116 Phố Nhân Hòa

147 030

79 396

61 707

54 695

47 683

25 749

19 746

17 502

32 207

18 059

14 309

12 755

12

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Thanh Xuân

109 330

61 225

47 971

42 756

35 457

19 856

15 351

13 682

23 947

14 255

11 546

10 337

13

Hoàng Ngân

Hoàng Đạo Thúy

Lê Văn Lương

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

Lê Văn Lương

Quan Nhân

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

14

Hoàng Văn Thái

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

15

Khuất Duy Tiến

Đầu đường

Cuối đường

147 030

79 396

61 707

54 695

47 683

25 749

19 746

17 502

32 207

18 059

14 309

12 755

16

Khương Đình

Đầu đường

Cuối đường

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

17

Khương Hạ

Đầu đường

Cuối đường

78 488

44 738

35 187

31 443

25 454

14 509

11 260

10 062

15 965

10 776

9 017

8 005

18

Khương Trung

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

19

Kim Giang

Địa phận quận Thanh Xuân

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

20

Lê Trọng Tấn

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

22 807

13 685

11 107

10 006

21

Lê Văn Lương

Giáp quận Cầu Giấy

Khuất Duy Tiến

173 420

90 178

69 475

61 204

56 241

29 246

22 232

19 585

35 658

19 439

15 251

13 311

22

Lê Văn Thiêm

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

22 807

13 685

11 107

10 006

23

Lương Thế Vinh

Địa phận quận Thanh Xuân

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

24

Ngõ 1 phố Quan Nhân

phố Quan Nhân

Cuối đường

67 275

39 692

31 443

28 235

21 818

12 873

10 062

9 035

14 044

9 831

8 334

7 177

25

Nguỵ Như Kon Tum

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

26

Nguyễn Huy Tưởng

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

27

Nguyễn Ngọc Nại

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

28

Nguyễn Quý Đức

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

29

Nguyễn Thị Định

Địa phận quận Thanh Xuân

108 388

60 697

47 557

42 388

35 151

19 685

15 218

13 564

23 947

14 255

11 546

10 337

30

Nguyễn Thị Thập

Địa phận quận Thanh Xuân

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

31

Nguyễn Trãi

Ngã Tư Sở

Cầu mới

156 520

82 956

64 197

56 732

50 761

26 903

20 543

18 154

34 429

18 769

14 725

12 852

Cầu mới

Hết địa bàn quận Thanh

Xuân

127 400

68 796

53 469

47 393

41 317

22 311

17 110

15 166

27 765

15 882

12 637

11 245

32

Nguyễn Tuân

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

22 807

13 685

11 107

10 006

33

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuối đường

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

34

Nguyễn Viết Xuân

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

35

Nguyễn Xiển

Địa bàn quận Thanh Xuân

131 040

70 762

54 996

48 747

42 497

22 949

17 599

15 599

28 876

16 437

13 065

11 620

36

Nhân Hòa

Đầu đường

Cuối đường

82 225

46 868

35 935

32 085

26 666

15 200

11 499

10 267

17 105

11 119

9 237

8 247

37

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuối đường

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

38

Phố Nguyễn Lân

Đầu đường

Cuối đường

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

39

Phương Liệt

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

40

Quan Nhân

Địa phận quận Thanh Xuân

93 438

52 325

40 998

36 541

30 303

16 969

13 119

11 693

20 526

12 772

10 337

9 348

41

Thượng Đình

Đầu đường

Cuối đường

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

42

Tố Hữu

Khuất Duy Tiến

Hết địa phận Thanh Xuân

139 490

75 325

58 543

51 890

45 238

24 428

18 734

16 605

31 057

17 599

13 977

12 423

43

Tô Vĩnh Diện

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

44

Trần Điền

Địa phận quận Thanh Xuân

82 225

46 868

36 862

32 941

26 666

15 200

11 796

10 541

17 105

11 119

9 237

8 247

45

Triều Khúc

Đầu đường

Cuối đường

82 225

46 868

35 935

32 085

26 666

15 200

11 499

10 267

17 105

11 119

9 237

8 247

46

Trịnh Đình Cửu

Địa phận quận Thanh Xuân

82 225

46 868

36 862

32 941

26 666

15 200

11 796

10 541

17 105

11 119

9 237

8 247

47

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

162 110

85 918

66 490

58 759

52 574

27 864

21 277

18 803

35 658

19 439

15 251

13 311

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Ngã Tư Vọng

150 800

79 924

61 851

54 659

48 906

25 920

19 792

17 491

33 359

18 520

14 642

12 977

48

Vọng

Địa bàn quận Thanh Xuân

135 720

73 289

56 961

50 488

44 015

23 768

18 227

16 156

29 908

17 024

13 532

12 035

49

Vũ Hữu

Đầu đường

Cuối đường

82 225

46 868

35 935

32 085

26 666

15 200

11 499

10 267

17 105

11 119

9 237

8 247

50

Vũ Tông Phan

Đầu đường

Cuối đường

85 963

48 999

38 538

34 438

27 878

15 891

12 332

11 020

18 246

11 632

9 677

8 578

51

Vũ Trọng Phụng

Đầu đường

Cuối đường

104 650

58 604

45 917

40 926

33 939

19 006

14 694

13 096

22 807

13 685

11 107

10 006

52

Vương Thừa Vũ

Đầu đường

Cuối đường

97 175

54 418

42 637

38 003

31 515

17 648

13 644

12 161

21 667

13 228

10 666

9 677

PHỤ LỤC SỐ 13

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ XÃ SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

NỘI THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

Đầu phố

Cuối phố

22 770

15 028

9 315

7 245

7 459

4 925

3 116

2 778

4 826

3 186

2 084

1 859

2

Cầu Trì

Đầu phố

Cuối phố

26 249

17 324

10 738

8 352

8 599

5 677

3 592

3 202

5 564

3 673

2 402

2 142

3

Chùa Thông

Đầu phố (Ngã tư Viện 105)

Cầu Mỗ

39 531

26 091

16 172

12 578

12 951

8 549

5 410

4 823

8 379

5 531

3 619

3 227

Cầu Mỗ

Hết bến xe Sơn Tây

34 155

22 542

13 973

10 868

11 190

7 387

4 675

4 168

7 240

4 779

3 127

2 788

4

Đá Bạc

Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)

Giáp Ba Vì

13 915

9 184

5 693

4 428

4 558

3 009

1 905

1 482

2 950

1 948

1 274

991

5

Đinh Tiên Hoàng

Đầu phố

Cuối phố

28 463

18 785

11 644

9 056

9 325

6 155

3 896

3 473

6 033

3 983

2 605

2 323

6

Đốc Ngữ

Đầu phố

Cuối phố

28 463

18 785

11 644

9 056

9 325

6 155

3 896

3 473

6 033

3 983

2 605

2 323

7

Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)

phố Chùa Thông

Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)

34 155

22 542

13 973

10 868

11 190

7 387

4 675

4 168

7 240

4 779

3 127

2 788

8

Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)

chốt Nghệ

đến hết địa phận phường Quang Trung

34 155

22 542

13 973

10 868

11 190

7 387

4 675

4 168

7 240

4 779

3 127

2 788

9

Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ

Đầu đường Quốc lộ 21

Hết Trường THCS

Sơn Lộc (Phường

Sơn Lộc)

22 770

15 028

9 315

7 245

7 459

4 925

3 116

2 778

4 826

3 186

2 084

1 859

Trường THCS

Sơn Lộc

Hết địa phận Phường Sơn Lộc

15 180

10 019

6 210

4 830

4 973

3 283

2 078

1 616

3 218

2 124

1 390

1 081

10

Hoàng Diệu

Đầu phố

Cuối phố

40 480

26 717

16 560

12 880

13 262

8 754

5 540

4 939

8 580

5 664

3 706

3 304

11

Hữu Nghị

Đầu đường

Cuối đường

11 500

7 514

4 658

3 623

3 768

2 462

1 558

1 212

2 438

1 593

1 043

811

12

Lê Lai

Đầu phố

Cuối phố

28 463

18 785

11 644

9 056

9 325

6 155

3 896

3 473

6 033

3 983

2 605

2 323

13

Lê Lợi

Trung tâm vườn hoa

Ngã tư giao Quốc lộ 32

37 318

24 630

15 266

11 874

12 225

8 071

5 107

4 554

7 910

5 221

3 416

3 046

Ngã tư giao Quốc lộ 32

Giáp cảng Sơn Tây

25 300

16 698

10 350

8 050

8 288

5 471

3 462

3 087

5 363

3 540

2 316

2 065

14

Lê Quý Đôn

Đầu phố

Cuối phố

42 378

27 969

17 336

13 484

14 818

9 779

5 917

4 817

9 588

6 328

3 958

3 222

15

Mỹ Trung

Ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà

119 Hữu Nghị

Cổng Công ty

TNHH MTV Thông tin M3 )

11 500

7 514

4 658

3 623

3 768

2 462

1 558

1 212

2 438

1 593

1 043

811

16

Ngô Quyền

Đầu phố

Cuối phố

18 975

12 524

7 763

6 038

6 216

4 104

2 597

2 316

4 023

2 655

1 738

1 549

17

Nguyễn Thái Học

Đầu phố (sân vận động)

Cuối phố

42 378

27 969

17 336

13 484

14 818

9 779

5 917

4 817

9 588

6 328

3 958

3 222

18

Phạm Hồng Thái

Đầu phố

Cuối phố

45 856

30 265

18 759

14 591

18 209

12 019

7 272

5 919

11 781

7 776

4 864

3 959

19

Phạm Ngũ Lão

Đầu phố

Cuối phố

52 814

34 857

21 606

16 804

20 972

13 841

7 789

6 816

13 569

8 955

5 210

4 559

20

Phan Chu Trinh

Đầu phố

Cuối phố

28 463

18 785

11 644

9 056

9 325

6 155

3 896

3 473

6 033

3 983

2 605

2 323

21

Phố Cầu Hang

Đường tỉnh lộ 414

Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô

12 650

8 349

5 175

4 025

4 144

2 735

1 731

1 347

2 681

1 770

1 158

901

22

Phó Đức Chính

Đầu phố

Cuối phố

35 104

23 168

14 361

11 169

11 500

7 591

4 803

4 283

7 440

4 911

3 214

2 866

23

Phú Hà

Đinh Tiên Hoàng

Quốc Lộ 32

18 975

12 524

7 763

6 038

6 216

4 104

2 597

2 316

4 023

2 655

1 738

1 549

Quốc Lộ 32

Chân đê Đại Hà

12 650

8 349

5 175

4 025

4 144

2 735

1 731

1 347

2 681

1 770

1 158

901

24

Phú Nhi

Quốc lộ 32 (Km

44+900) đi qua Ngã ba

Ngã tư đường Lê lợi

16 700

10 436

6 469

5 031

5 472

3 420

2 165

1 685

3 539

2 213

1 447

1 127

25

Phú Thịnh

Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh

Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh

17 394

11 480

7 116

5 534

5 698

3 761

2 380

2 123

3 686

2 434

1 592

1 420

26

Phùng Hưng

Đầu phố

Cuối phố

28 463

18 785

11 644

9 056

9 325

6 155

3 896

3 473

6 033

3 983

2 605

2 323

27

Phùng Khắc Khoan

Đầu phố (Ngã tư bưu điện)

Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

52 814

34 857

21 606

16 804

20 972

13 841

7 789

6 816

13 569

8 955

5 210

4 559

Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

Chốt nghệ

44 688

30 674

19 013

14 788

14 641

9 664

6 117

5 452

8 714

5 753

3 763

3 355

28

Quang Trung

Đầu phố

Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký

42 378

27 969

17 336

13 484

14 818

9 779

5 917

4 817

9 588

6 328

3 958

3 222

Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký

Cuối phố

33 000

22 651

14 040

10 920

10 812

7 137

4 516

4 027

6 435

4 248

2 779

2 478

29

Quốc Lộ 21

Ngã tư viện 105

Ngã tư Tùng Thiện

27 198

17 950

11 126

8 654

8 910

5 881

3 723

3 319

5 765

3 805

2 490

2 220

30

Quốc lộ 32

Chốt Nghệ Km 41

Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền

25 300

16 698

10 350

8 050

8 288

5 471

3 462

3 087

5 363

3 540

2 316

2 065

31

Sơn Lộc

Đầu phố

Cuối phố

12 705

9 656

7 623

7 046

2 626

2 142

1 737

1 637

1 776

1 449

1 214

1 145

32

Thanh Vỵ

Đầu phố (Ngã tư viện 105)

Hết địa phận phường Sơn Lộc

27 198

17 950

11 126

8 654

8 910

5 881

3 723

3 319

5 765

3 805

2 490

2 220

33

Thuần Nghệ

Đầu đường

Cuối đường

20 556

13 567

8 409

6 541

6 735

4 445

2 814

2 509

4 358

2 876

1 882

1 678

34

Trần Hưng Đạo

Đầu phố

Cuối phố

18 975

12 524

7 763

6 038

6 216

4 104

2 597

2 316

4 023

2 655

1 738

1 549

35

Trạng Trình

Đầu phố

Cuối phố

13 283

8 766

5 434

4 226

4 352

2 872

1 818

1 414

2 815

1 859

1 216

947

36

Trưng Vương

Phạm Ngũ Lão

Quốc lộ 32

35 000

20 873

12 938

10 063

11 466

6 839

4 328

3 859

7 419

4 425

2 896

2 581

Quốc lộ 32

Cuối phố

21 189

13 985

8 668

6 742

6 941

4 582

2 900

2 585

4 491

2 965

1 939

1 729

37

Xuân Khanh

Giáp Ngã Ba Vị

Thủy

Ngã ba Xuân Khanh

17 394

11 480

7 116

5 534

5 698

3 761

2 380

2 123

3 686

2 434

1 592

1 420

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm

16 761

12 236

9 600

8 838

3 465

2 714

2 187

2 054

2 241

1 756

1 463

1 374

 

Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn

25 300

16 698

11 213

10 350

5 410

4 112

3 265

3 014

3 500

2 660

2 184

2 016

2

Quốc lộ 21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Quan đến cầu Hòa Lạc

14 231

10 673

8 409

7 763

2 941

2 368

1 917

1 804

1 903

1 533

1 282

1 207

 

Trung Sơn Trầm

19 608

14 117

11 052

10 160

4 192

3 476

3 219

2 959

2 713

2 249

2 153

1 979

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cổng Ô

16 700

11 704

9 182

8 454

3 452

2 596

2 092

1 965

2 335

1 756

1 463

1 374

2

Đền Và

11 500

8 152

6 449

5 968

2 377

1 808

1 470

1 387

1 608

1 224

1 027

970

3

Đường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây

13 310

9 983

7 865

7 260

2 750

2 215

1 792

1 687

1 861

1 498

1 254

1 180

4

Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 21 đến ngõ đi vào khu cầu 10

9 983

7 687

6 080

5 627

2 064

1 705

1 386

1 308

1 395

1 154

970

914

 

Từ ngõ đi vào khu cầu 10 đến giáp Trung đoàn 916

9 075

6 988

5 528

5 115

1 876

1 550

1 260

1 190

1 395

1 154

970

914

5

Đường tránh Quốc lộ 32

18 539

12 237

7 582

5 899

3 604

2 379

1 505

1 171

2 681

1 770

1 158

901

 

Đoạn qua phường Trung Hưng

17 243

12 587

9 875

9 092

3 564

2 792

2 251

2 114

2 410

1 889

1 574

1 477

 

Đoạn qua xã Thanh Mỹ

10 890

8 385

6 633

6 138

2 251

1 860

1 512

1 427

1 523

1 259

1 057

997

 

Đoạn qua xã Đường Lâm

11 798

8 966

7 079

6 542

2 438

1 990

1 613

1 520

1 649

1 345

1 128

1 063

6

Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân

9 983

7 687

6 080

5 627

2 064

1 705

1 386

1 308

1 395

1 154

970

914

7

Đường từ Quốc lộ 21 vào trường Học viện Phòng không -……

14 117

10 165

7 957

7 315

3 476

2 882

2 669

2 453

2 249

1 864

1 785

1 640

8

Phố Tiền Huân

13 613

10 209

8 044

7 425

2 814

2 265

1 833

1 726

1 903

1 533

1 282

1 207

9

Phù Sa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đoạn từ ngã tư Lê Lợi đến đính Phù Sa

13 613

10 209

8 044

7 425

2 814

2 265

1 833

1 726

2 093

1 686

1 410

1 328

 

Đoạn từ đình Phù Sa đến chân đê Đại Hà

12 375

9 281

7 313

6 750

2 558

2 059

1 667

1 569

1 903

1 533

1 282

1 207

11

tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận xã Xuân Sơn

9 075

7 079

5 610

5 198

1 919

1 606

1 307

1 236

1 298

1 086

914

864

12

tỉnh lộ 414 (87A cũ)

(Từ Học viện Ngân hàng đến Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy)

19 608

12 941

8 021

6 239

6 424

4 241

2 684

2 392

4 156

2 744

1 795

1 601

13

tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn

9 075

7 079

5 610

5 198

1 919

1 606

1 307

1 236

1 298

1 086

914

864

14

tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận thị xã Sơn Tây

12 705

9 656

7 623

7 046

2 626

2 142

1 737

1 637

1 776

1 449

1 214

1 145

15

tỉnh lộ 82 (418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông

10 285

7 919

6 265

5 797

2 125

1 757

1 427

1 347

1 438

1 189

998

942

16

Vân Gia

13 613

10 209

8 044

7 425

2 814

2 265

1 833

1 726

1 903

1 533

1 282

1 207

IV

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Cổ Đông

 

 

1939

781

546

2

Xã Đường Lâm

 

 

1939

781

546

3

Xã Kim Sơn

 

 

1939

781

546

4

Xã Sơn Đông

 

 

1939

781

546

5

Xã Thanh Mỹ

 

 

1939

781

546

6

Xã Xuân Sơn

 

 

1939

781

546

PHỤ LỤC SỐ 14

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN BA VÌ

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chùa Cao

(Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì đến chân chùa Cao)

9 400

6 746

5 356

4 968

2 740

2 009

1 519

1 441

1 774

1 300

1 016

965

2

Đường Cổng Ải

(Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao)

9 400

6 746

5 356

4 968

2 740

2 009

1 519

1 441

1 774

1 300

1 016

965

3

Đường Đông Hưng

(Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai đến cổng vào đình Tây Đằng)

10 753

8 279

6 549

6 061

4 057

3 111

2 009

1 946

2 625

2 013

1 344

1 302

4

Đường ĐT 412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường ĐT 412: Từ tiếp giáp QL 32 đến hết

UBND thị trấn Tây Đằng

11 069

8 523

6 742

6 239

4 176

3 202

2 069

2 003

2 703

2 071

1 384

1 340

-

Đường ĐT 412: Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai

8 539

6 746

5 356

4 968

2 489

2 009

1 519

1 441

1 611

1 300

1 016

965

-

Đường ĐT 412: Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường TL412

6 958

5 566

4 428

4 111

2 029

1 658

1 256

1 193

1 313

1 073

840

798

5

Đường Vũ Lâm

(đường tránh Quốc lộ 32): đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 - điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì

10 753

8 279

6 549

6 061

4 057

3 111

2 009

1 946

2 625

2 013

1 344

1 302

6

Đường Gò Sóc

(Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì đến tiếp giáp đường Chùa Cao)

9 400

6 746

5 356

4 968

2 740

2 009

1 519

1 441

1 774

1 300

1 016

965

7

Đường Phú Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32

10 753

8 279

6 549

6 061

4 057

3 111

2 009

1 946

2 625

2 013

1 344

1 302

-

Từ tiếp giáp đường tránh QL32 đến giáp đê Sông Hồng

8 539

6 746

5 356

4 968

2 489

2 009

1 519

1 441

1 611

1 300

1 016

965

8

Quốc lộ 32 (Quảng Oai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng đến ngã tư giao với đường ĐT 412

12 334

9 374

7 400

6 840

4 869

3 732

2 411

2 335

3 150

2 415

1 613

1 562

-

Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 đến tiếp giáp xã Vật Lại

14 231

10 673

8 409

7 763

5 680

4 300

2 712

2 486

3 675

2 783

1 814

1 663

9

Đường Tây Đằng

10 753

8 279

6 549

6 061

4 057

3 111

2 009

1 946

2 625

2 013

1 344

1 302

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài)

7 590

5 996

4 761

4 416

2 214

1 785

1 350

1 281

1 431

1 155

904

857

2

Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp thị trấn Tây Đằng

11 069

8 523

6 742

6 239

4 057

3 165

2 109

2 035

2 625

2 048

1 411

1 361

-

Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái

11 069

8 523

6 742

6 239

4 057

3 165

2 109

2 035

2 625

2 048

1 411

1 361

-

Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn

8 539

6 746

5 356

4 968

2 491

2 009

1 519

1 443

1 611

1 300

1 016

965

-

Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn đến hết địa phận huyện Ba Vì

9 171

7 154

5 670

5 253

3 273

2 587

1 815

1 739

2 119

1 674

1 214

1 163

III.2

Đường địa phương:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Đường tỉnh lộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp QL32 đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32

8 539

5 596

4 444

4 122

2 489

1 667

1 261

1 195

1 654

1 108

865

822

-

Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô

7 054

4 682

3 724

3 458

2 056

1 394

1 056

1 003

1 366

926

726

689

2

Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 đến hết Trường THCS Vạn Thắng

5 852

4 682

3 724

3 458

1 706

1 394

1 056

1 003

1 134

926

726

689

-

Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng đến giáp đê Sông Hồng

4 700

3 742

2 982

2 772

1 370

1 115

846

804

911

740

581

552

3

Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An

7 084

5 596

4 444

4 122

2 065

1 667

1 261

1 195

1 373

1 108

865

822

-

Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà

5 852

4 682

3 724

3 458

1 706

1 394

1 056

1 003

1 134

926

726

689

-

Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà

4 928

3 992

3 181

2 957

1 436

1 189

903

858

955

790

619

589

4

Đường tỉnh lộ 414C:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ giáp đường ĐT 414 (đường 414) đến hết UBND xã Ba Trại

4 312

3 493

2 783

2 587

1 258

1 040

789

751

835

691

542

516

-

Từ giáp UBND xã Ba Trại đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ

3 696

3 031

2 419

2 251

1 077

903

686

654

716

600

472

449

5

Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến cây đa

8 539

6 570

5 216

4 838

2 490

1 957

1 479

1 405

1 654

1 300

1 016

965

-

Từ cây đa Bác Hồ đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt)

6 958

5 421

4 312

4 004

2 029

1 615

1 223

1 162

1 348

1 073

840

798

6

Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh

7 392

5 840

4 637

4 301

2 156

1 739

1 315

1 248

1 431

1 155

904

857

-

Từ giáp xã Tản Lĩnh đến đường ĐT 414C

5 852

4 682

3 724

3 458

1 706

1 394

1 056

1 003

1 134

926

726

689

-

Từ giáp xã Tản Lĩnh đến ngã ba Đá Chông

4 928

3 992

3 181

2 957

 

 

 

 

955

790

619

589

7

Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ km 0+00 đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh)

5 852

4 682

3 724

3 458

1 706

1 394

1 056

1 003

1 134

926

726

689

-

Từ km 0+500 đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh

4 928

3 992

3 181

2 957

1 436

1 189

903

858

955

790

619

589

8

Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại: Nối từ đường ĐT 413 đến đường

4 928

3 992

3 181

2 957

1 436

1 189

903

858

955

790

619

589

9

Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng: Từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng

4 400

3 243

2 584

2 402

1 284

966

732

697

852

641

504

479

10

Đường tỉnh lộ 84 cũ: Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài

6 100

4 682

3 724

3 458

1 778

1 394

1 056

1 003

1 182

926

726

689

B

Các tuyến đường khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài

4 400

3 430

2 734

2 541

1 283

1 021

775

738

867

691

542

516

12

Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An

8 539

5 974

4 744

4 400

2 739

1 779

1 346

1 277

901

1 204

941

893

13

Đường Suối Ổi: Từ Suối Ổi đến giáp UBND xã Vân Hòa

4 400

3 430

2 734

2 541

1 283

1 021

775

738

867

691

542

516

14

Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh)

4 400

3 430

2 734

2 541

1 283

1 021

775

738

867

691

542

516

15

Đường từ Cổng Vườn Quốc gia đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa

4 400

3 430

2 734

2 541

1 283

1 021

775

738

867

691

542

516

16

Đường từ Cổng vườn Quốc gia đến Suối Ổi

4 400

3 430

2 734

2 541

1 283

1 021

775

738

867

691

542

516

17

Đường vào khu du lịch Ao Vua: Từ giáp đường ĐT 414 đến giáp khu du lịch Ao Vua

5 445

4 356

3 465

3 218

1 588

1 297

982

934

1 074

878

688

653

18

Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh

4 840

3 920

3 124

2 904

1 411

1 167

887

842

955

790

619

589

19

Đường vào Vườn Quốc gia: Từ giáp đường ĐT 414 đến giáp Vườn Quốc gia

5 445

4 356

3 465

3 218

1 588

1 297

982

934

1 074

878

688

653

20

Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đê

4 400

3 430

2 734

2 541

1 283

1 021

775

738

954

760

597

568

Ngoài đê

3 850

3 119

2 485

2 310

1 123

928

705

671

835

691

542

516

21

Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32

8 539

5 596

4 444

4 122

2 489

1 667

1 261

1 195

1 654

1 108

865

822

22

Đường Vân Trai

(Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong)

8 539

5 974

4 744

4 400

2 490

1 779

1 346

1 277

1 684

1 204

941

893

23

Đường từ Tỉnh lộ 415 qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh

4 400

3 243

2 584

2 402

1 168

966

732

697

775

641

504

479

24

Đường từ Tỉnh lộ 414 đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa

4 400

3 430

2 734

2 541

1 235

1 021

775

738

835

691

542

516

IV

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Ba Trại

1 241

541

378

2

Xã Ba Vì

1 241

541

378

3

Xã Cẩm Lĩnh

1 706

672

470

4

Xã Cam Thượng

1 706

672

470

5

Xã Châu Sơn

2 081

841

588

6

Xã Chu Minh

2 081

841

588

7

Xã Cổ Đô

2 081

841

588

8

Xã Đông Quang

2 081

841

588

9

Xã Đồng Thái

2 081

841

588

10

Xã Khánh Thượng

1 241

541

378

11

Xã Minh Châu

1 293

601

420

12

Xã Minh Quang

1 241

541

378

13

Xã Phong Vân

1 706

672

470

14

Xã Phú Châu

2 081

841

588

15

Xã Phú Cường

2 081

841

588

16

Xã Phú Đông

1 706

672

470

17

Xã Phú Phương

2 081

841

588

18

Xã Phú Sơn

1 706

672

470

19

Xã Sơn Đà

1 706

672

470

20

Xã Tản Hồng

2 081

841

588

21

Xã Tản Lĩnh

1 241

541

378

22

Xã Thái Hòa

1 706

672

470

23

Xã Thuần Mỹ

1 706

672

470

24

Xã Thụy An

1 706

672

470

25

Xã Tiên Phong

1 706

672

470

26

Xã Tòng Bạt

1 706

672

470

27

Xã Vân Hòa

1 241

541

378

28

Xã Vạn Thắng

2 081

841

588

29

Xã Vật Lại

1 706

672

470

30

Xã Yên Bài

1 241

541

378

PHỤ LỤC 15

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN CHƯƠNG MỸ

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN XUÂN MAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group

18 975

13 662

10 695

9 833

7 438

5 543

4 352

4 007

4 813

3 586

2 911

2 680

-

Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897

22 138

15 496

12 075

11 069

8 791

6 463

5 143

4 735

5 688

4 181

3 440

3 167

-

Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai

18 975

13 662

10 695

9 833

7 438

5 543

4 352

4 007

4 813

3 586

2 911

2 680

2

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 6 đến Cầu Sắt

22 770

15 939

12 420

11 385

8 520

6 134

4 984

4 590

5 513

3 969

3 334

3 070

-

Đoạn từ Quốc lộ 6 đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp

22 770

15 939

12 420

11 385

8 520

6 134

4 984

4 590

5 513

3 969

3 334

3 070

-

Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai

14 231

10 673

8 409

7 763

5 680

4 289

3 165

2 637

3 675

2 775

2 117

1 764

-

Đường 21A cũ từ Quốc lộ 6 đến đường Hồ Chí Minh

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

3

Đường Quốc lộ 6 cũ

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

4

Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119)

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

5

Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai)

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

6

Đường liên khu Tân Bình (Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng)

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

7

Đường Hoa Trà (Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai)

16 605

12 287

9 660

8 905

6 626

4 938

3 636

3 025

4 288

3 195

2 432

2 023

8

Đường vào trường PTTH Xuân Mai

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

9

Đường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

10

Đường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

11

Đường liên khu đoạn từ Quốc lộ 6 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

12

Đường vào Lữ đoàn 201

15 813

11 701

9 200

8 481

6 311

4 703

3 462

2 881

4 084

3 043

2 316

1 927

II

KHU VỰC GIÁP RANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chúc Sơn (Cho đoạn từ điểm cuối đường Biên Giang, quận Hà Đông (ranh giới hành chính quận Hà Đông và huyện Chương Mỹ) đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn)

30 993

21 075

16 342

14 933

11 012

7 709

6 135

5 113

7 125

4 988

4 104

3 420

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chùa Trầm (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Sơn, Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn đến ngã ba giao cắt tại di tích chùa Vô Vi, thôn Long Châu Sơn, xã Phụng Châu)

22 138

15 496

12 075

11 070

7 911

5 538

3 675

3 340

5 119

3 584

2 458

2 234

2

Đường Chương Đức (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại trụ sở Huyện ủy Chương Mỹ đến ngã ba giao cắt đường đi tổ dân phố Bình Sơn, thị trấn Chúc Sơn tại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chương Mỹ)

22 138

15 496

12 075

11 070

7 911

5 538

3 675

3 340

5 119

3 584

2 458

2 234

3

Đường Hòa Sơn (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại Bưu điện huyện Chương Mỹ (tổ dân phố Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn) đến nhà nhà văn hóa Hòa Sơn

22 138

15 496

12 075

11 070

7 911

5 538

3 675

3 340

5 119

3 584

2 458

2 234

4

Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai

14 823

10 969

8 624

7 950

4 346

3 260

2 594

2 162

2 940

2 205

1 814

1 512

5

Đường Ngọc Sơn (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn đường trong đê

22 138

15 496

12 075

11 070

7 911

5 538

3 675

3 340

5 119

3 584

2 458

2 234

-

Đoạn đường ngoài đê

20 944

14 870

11 614

10 662

6 322

4 425

3 229

2 935

4 704

3 293

2 484

2 258

6

Đường Đê đáy nối từ cuối đường Ngọc Sơn (tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương) đến hết địa phận xã Thuỵ Hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn đường trong đê

19 847

13 893

10 826

9 925

7 093

4 965

3 295

2 994

4 589

3 213

2 203

2 003

-

Đoạn đường ngoài đê

18 777

13 332

10 413

9 559

5 668

3 967

2 895

2 632

4 217

2 952

2 227

2 024

7

Đường Ninh Kiều (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn đến ngã ba giao cắt tại Trung tâm Nuôi dưỡng Trẻ khuyết tật, thuộc tổ dân phố Tràng An, thị trấn Chúc Sơn)

20 944

14 869

11 615

10 663

6 322

4 425

3 229

2 935

4 704

3 293

2 484

2 258

8

Đường Trục huyện từ giao cắt đường Quốc lộ 6 đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng đến đường Du lịch Chùa Trầm

22 138

15 496

12 075

11 070

7 911

5 538

3 675

3 340

5 119

3 584

2 458

2 234

9

Đường Yên Sơn (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hòa Sơn tại điểm đối diện Hiệu sách nhân dân huyện Chương Mỹ đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn)

15 708

11 624

9 140

8 425

5 419

3 793

2 768

2 516

3 600

2 520

1 901

1 728

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chúc Sơn (đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến ngã tư giao cắt đường liên xã Ngọc Hòa - Tiên Phương tại ngã tư chợ Cống)

18 700

13 277

10 370

9 520

5 645

3 951

2 883

2 621

4 200

2 940

2 218

2 016

2

Quốc lộ 6 từ ngã tư chợ Cống qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Phú Nghĩa

14 864

11 148

8 783

8 108

6 305

4 706

3 434

3 168

4 079

3 045

2 297

2 119

3

Quốc lộ 6 đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên

14 231

10 673

8 409

6 857

6 036

4 506

3 288

2 679

3 905

2 915

2 200

1 793

4

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên

12 018

9 661

8 108

7 502

4 706

3 698

3 168

2 930

3 045

2 393

2 119

1 959

-

Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ

9 171

7 154

5 670

5 253

3 784

2 911

2 281

2 142

2 448

1 884

1 526

1 433

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Hòa Sơn (từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến ngã ba giao cắt đường đi xã

14 864

11 148

8 783

8 108

6 305

4 706

3 434

3 168

4 079

3 045

2 297

2 119

-

Đoạn qua xã Tiên Phương

14 864

11 148

8 783

8 108

6 305

4 706

3 434

3 168

4 079

3 045

2 297

2 119

-

Đường Yên Sơn (đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến ngã ba đi vào xóm Nứa,

8 932

6 967

5 522

5 116

3 685

2 835

2 222

2 086

2 448

1 884

1 526

1 433

-

Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị

8 932

6 967

5 522

5 116

3 685

2 835

2 222

2 086

2 448

1 884

1 526

1 433

-

Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính

7 084

5 596

4 444

4 122

2 728

2 128

1 722

1 597

1 813

1 414

1 183

1 097

2

Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 6 đến Trường mầm non xã Đông Sơn

12 018

9 133

7 211

6 664

4 904

3 660

2 670

2 465

3 173

2 368

1 799

1 663

-

Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn đến hết thôn Quyết Thượng

8 624

6 727

5 331

4 939

3 323

2 557

2 068

1 913

2 208

1 699

1 420

1 314

-

Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng đến hết địa phận xã Đông Sơn

6 776

5 421

4 312

4 004

2 609

2 062

1 671

1 552

1 734

1 370

1 148

1 066

3

Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Hạ Dục đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong

5 236

4 241

3 380

3 142

2 048

1 678

1 369

1 293

1 360

1 115

940

888

-

Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong đến Trụ sở UBND xã Trần Phú

4 928

3 992

3 181

2 957

1 910

1 570

1 267

1 204

1 269

1 043

870

827

-

Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú đến A31

4 312

3 493

2 783

2 587

1 661

1 328

1 079

1 002

1 104

883

742

689

4

Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh

8 008

6 326

5 023

4 659

3 274

2 521

1 976

1 853

2 175

1 675

1 357

1 273

5

Đường Đê đáy nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn đường trong đê

5 852

4 682

3 724

3 458

2 253

1 780

1 444

1 340

1 677

1 324

1 110

1 031

-

Đoạn đường ngoài đê

5 225

4 180

3 325

3 088

2 012

1 589

1 290

1 196

1 498

1 183

991

920

6

Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương

8 008

6 326

5 023

4 659

3 274

2 521

1 976

1 853

2 175

1 675

1 357

1 273

7

Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trần Phú

8 008

6 326

5 023

4 659

3 274

2 521

1 976

1 853

2 175

1 675

1 357

1 273

8

Đường liên xã đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến

5 236

4 241

3 380

3 143

2 048

1 677

1 369

1 294

1 360

1 115

940

888

9

Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh

8 008

6 326

5 023

4 659

3 274

2 521

1 976

1 853

2 175

1 675

1 357

1 273

10

Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua xã Trường Yên

12 018

9 661

8 108

7 502

4 706

3 698

3 168

2 930

3 045

2 393

2 119

1 959

-

Đoạn qua xã Trung Hòa

10 472

8 063

6 378

5 902

4 033

3 067

2 472

2 287

2 679

2 038

1 698

1 571

-

Đoạn qua xã Tốt Động

9 900

7 623

6 030

5 580

4 270

3 247

2 618

2 421

2 838

2 156

1 799

1 663

11

Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động

4 620

3 742

2 982

2 772

1 775

1 502

1 204

1 142

1 179

998

827

784

12

Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị đến chợ Rồng xã Thượng Vực

7 084

5 596

4 444

4 122

2 728

2 128

1 722

1 597

1 813

1 414

1 183

1 097

13

Đường liên xã đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong

7 084

5 596

4 444

4 122

2 728

2 128

1 722

1 597

1 813

1 414

1 183

1 097

14

Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn

10 472

8 063

6 378

5 903

4 033

3 067

2 473

2 288

2 679

2 038

1 698

1 571

15

Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú

4 312

3 493

2 783

2 587

1 661

1 328

1 079

1 002

1 104

883

742

689

16

Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh

11 088

8 539

6 753

6 250

4 271

3 245

2 620

2 422

2 838

2 156

1 799

1 663

17

Đường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông Sơn: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6

12 018

9 133

7 211

6 664

4 904

3 660

2 670

2 465

3 173

2 368

1 799

1 663

18

Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ

6 776

5 421

4 312

4 004

2 609

2 062

1 671

1 552

1 734

1 370

1 148

1 066

19

Đường nối từ Tỉnh lộ 419 - 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức

5 236

4 241

3 380

3 142

2 048

1 678

1 369

1 293

1 360

1 115

940

888

IV

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Đại Yên

2.500

776

525

2

Xã Đồng Lạc

2.321

647

438

3

Xã Đồng Phú

2.500

776

525

4

Xã Đông Phương Yên

2.679

1.009

683

5

Xã Đông Sơn

2.500

1.009

683

6

Xã Hòa Chính

2.500

776

525

7

Xã Hoàng Diệu

2.321

647

438

8

Xã Hoàng Văn Thụ

2.321

647

438

9

Xã Hồng Phong

2.500

776

525

10

Xã Hợp Đồng

2.500

776

525

11

Xã Hữu Văn

2.500

776

525

12

Xã Lam Điền

2.500

776

525

13

Xã Mỹ Lương

2.321

647

438

14

Xã Nam Phương Tiến

2.500

776

525

15

Xã Ngọc Hòa

2.679

1.009

683

16

Xã Phú Nam An

2.500

776

525

17

Xã Phú Nghĩa

2.679

1.009

683

18

Xã Quảng Bị

2.500

776

525

19

Xã Tân Tiến

2.500

776

525

20

Xã Thanh Bình

2.500

776

525

21

Xã Thượng Vực

2.321

647

438

22

Xã Thủy Xuân Tiên

2.679

1.009

683

23

Xã Tiên Phương

2.679

1.009

683

24

Xã Tốt Động

2.500

776

525

25

Xã Trần Phú

2.321

647

438

26

Xã Trung Hòa

2.500

776

525

27

Xã Trường Yên

2.679

1.009

683

28

Xã Văn Võ

2.321

647

438

PHỤ LỤC SỐ 16

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài)

46 023

29 455

23 567

21 385

19 127

11 859

6 783

5 712

11 827

7 333

4 389

3 696

+

Đoạn từ Tượng đài đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ)

44 022

28 174

22 542

20 455

18 295

11 344

6 488

5 464

11 313

7 014

4 198

3 535

+

Đoạn QL32 mới: từ Tượng Đài đến hết thị trấn Phùng

40 020

26 013

20 873

18 975

16 632

10 472

6 007

5 070

10 285

6 477

3 888

3 280

2

Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ)

36 018

24 132

19 468

17 761

13 910

9 318

4 853

4 220

8 602

5 763

3 140

2 730

3

Đường Tân Hội ( Từ đầu đường đến cuối đường)

36 018

24 132

19 468

17 590

13 910

9 318

4 853

4 220

8 602

5 763

3 140

2 730

4

Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ)

44 022

28 174

22 542

20 455

18 295

11 344

6 488

5 464

11 313

7 014

4 198

3 535

5

Đường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng

36 018

24 132

19 468

17 590

13 910

9 318

4 853

4 220

8 602

5 763

3 140

2 730

6

Đường Phùng Hưng

28 681

19 790

16 047

14 687

8 308

6 238

4 337

3 870

5 137

3 858

2 806

2 505

7

Đường Phượng Trì (Cho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa)

30 015

20 410

16 508

15 085

8 694

6 434

4 463

3 977

5 376

3 978

2 888

2 573

8

Đường Thụy Ứng (Cho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng)

30 015

20 410

16 508

15 085

8 694

6 434

4 463

3 977

5 376

3 978

2 888

2 573

9

Đường Ô Diên: Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 (thuộc tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) đến hết địa phận thị trấn Phùng đến ngã ba giao cắt đường liên xã Liên Hồng - thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hạ Mỗ tại cổng làng Trúng Đích, thôn Trúng Đích, xã Hạ Mỗ

36 018

24 132

19 468

17 590

13 910

9 318

4 853

4 220

8 602

5 763

3 140

2 730

10

Đường Song Phượng: Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng

30 015

20 410

16 508

15 085

8 694

6 434

4 463

3 977

5 376

3 978

2 888

2 573

II

KHU VỰC GIÁP RANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập

42 688

27 747

22 264

20 240

13 659

10 109

8 055

6 374

8 445

6 250

5 211

4 124

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập

28 582

19 722

15 991

14 636

9 314

6 426

5 021

4 199

5 914

4 081

3 335

2 790

2

Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường trong đê

22 968

16 078

13 068

11 979

7 484

5 239

4 103

3 437

5 322

3 726

3 053

2 558

+

Đoạn đường ngoài đê

20 880

14 616

11 880

10 890

6 804

4 763

3 730

3 125

4 838

3 387

2 775

2 325

3

Đường giao thông liên xã Liên Trung

22 968

16 078

13 068

11 979

7 484

5 239

4 103

3 437

4 838

3 387

2 775

2 325

4

Đường giao thông liên xã Tân Lập

26 796

18 489

14 992

13 721

8 554

6 329

5 045

3 992

5 530

4 092

3 413

2 700

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp

30 015

20 410

16 508

15 085

8 306

7 543

6 047

5 550

5 135

4 664

3 913

3 590

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng

20 138

14 499

11 840

10 885

5 573

5 359

4 337

4 005

3 538

3 402

2 881

2 660

-

Đoạn từ đê sông Hồng đến giáp huyện Phúc Thọ

14 616

10 962

9 009

8 316

4 234

4 052

3 299

3 059

2 688

2 573

2 193

2 033

6

Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà

24 685

17 279

14 045

12 874

6 831

6 387

5 145

4 735

4 337

4 055

3 418

3 146

7

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội

15 312

11 331

9 293

8 567

4 356

4 188

3 403

3 151

2 816

2 707

2 303

2 131

8

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng

12 122

9 213

7 587

7 012

3 604

3 406

2 778

2 580

2 330

2 202

1 880

1 745

9

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ

10 527

8 106

6 688

6 189

3 130

2 996

2 450

2 276

2 024

1 937

1 658

1 540

10

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu

7 656

6 048

5 009

4 646

2 417

2 236

1 834

1 709

1 563

1 445

1 241

1 156

12

Tuyến đường N12 đi qua địa bàn 3 xã thị trấn gồm: thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ (Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ)

24 685

17 279

14 045

12 874

6 831

6 387

5 145

4 735

4 337

4 055

3 418

3 146

13

Đường Tân Lập: Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập

28 582

19 722

15 991

14 636

9 314

6 426

5 021

4 199

5 914

4 081

3 335

2 790

14

Đường Văn Sơn: Đoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà

15 312

11 331

9 293

8 567

4 356

4 188

3 403

3 151

2 816

2 707

2 303

2 131

15

Đường Hồng Thái: Đoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà

22 968

16 078

13 068

11 979

7 484

5 239

4 103

3 437

5 322

3 726

3 053

2 558

16

Đường Song Phượng: Từ hết địa phận thị trấn Phùng đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng

30 015

20 410

16 508

15 085

8 694

6 434

4 463

3 977

5 376

3 978

2 888

2 573

PHỤ LỤC SỐ 17

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN ĐÔNG ANH

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

46 023

29 455

23 567

21 385

14 904

9 912

8 346

7 512

9 216

6 129

5 400

4 860

2

Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

46 023

29 455

23 567

21 385

14 904

9 912

8 346

7 512

9 216

6 129

5 400

4 860

3

Đường Đào Cam Mộc

36 018

24 132

19 468

17 761

13 414

8 449

4 756

4 257

8 294

5 225

4 052

3 730

4

Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa

40 687

26 447

21 220

19 291

13 973

9 781

7 825

7 042

8 640

6 048

5 063

4 556

5

Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành

40 687

26 447

21 220

19 291

13 973

9 781

7 825

7 042

8 640

6 048

5 063

4 556

6

Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó

40 687

26 447

21 220

19 291

13 973

9 781

7 825

7 042

8 640

6 048

5 063

4 556

7

Đường Hùng Sơn (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh)

36 018

24 132

19 468

17 761

13 414

8 449

4 756

4 257

8 294

5 225

4 052

3 730

8

Đường Kính Nỗ:

Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)

36 018

24 132

19 468

17 761

13 414

8 449

4 756

4 257

8 294

5 225

4 052

3 730

9

Đường Lâm Tiên

40 687

26 447

21 220

19 291

13 973

9 781

7 825

7 042

8 640

6 048

5 063

4 556

10

Đường Lê Đình Thiệp (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh hết địa bàn thị trấn Đông Anh)

36 018

24 132

19 468

17 761

13 414

8 449

4 756

4 257

8 294

5 225

4 052

3 730

11

Đường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)

36 018

24 132

19 468

17 761

13 414

8 449

4 756

4 257

8 294

5 225

4 052

3 730

12

Đường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)

36 018

24 132

19 468

17 761

13 414

8 449

4 756

4 257

8 294

5 225

4 052

3 730

13

Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc

36 018

24 132

19 468

17 761

13 414

8 449

4 756

4 257

8 294

5 225

4 052

3 730

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi

27 347

18 869

15 300

14 004

10 143

7 404

5 963

5 490

6 272

4 579

3 859

3 553

-

Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)

32 816

22 643

18 360

16 804

12 172

8 884

7 156

6 588

7 526

5 494

4 631

4 263

-

Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ

19 010

13 877

11 357

10 455

7 245

5 434

4 260

3 922

4 480

3 360

2 756

2 538

2

Quốc lộ 23 và Đường 23B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quốc lộ 23 (từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội)

14 007

10 645

8 766

8 102

5 680

4 318

3 499

3 234

3 512

2 669

2 264

2 093

-

Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La (từ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh)

13 340

10 138

8 349

7 717

4 782

3 729

2 677

2 515

2 957

2 307

1 733

1 628

-

Đường 23B (đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội)

19 010

13 877

11 357

10 455

7 245

5 434

4 260

3 922

4 480

3 360

2 756

2 538

3

Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

4

Đường Võ Nguyên Giáp

14 007

10 645

8 766

8 102

5 680

4 318

3 499

3 234

3 512

2 669

2 264

2 093

5

Đường Võ Văn Kiệt

14 007

10 645

8 766

8 102

5 680

4 318

3 499

3 234

3 512

2 669

2 264

2 093

6

Đường Hoàng Sa

14 007

10 645

8 766

8 102

5 680

4 318

3 499

3 234

3 512

2 669

2 264

2 093

7

Đường Trường Sa

14 007

10 645

8 766

8 102

5 680

4 318

3 499

3 234

3 512

2 669

2 264

2 093

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Anh Dũng (Cho đoạn từ ngã ba giao đường liên xã Kim Nỗ - Kim Chung tại công làng thôn Bắc đến ngã ba giao cắt đường dẫn chân cầu Thăng Long tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

9

Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

10

Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)

36 018

24 132

19 468

17 761

13 414

8 449

4 756

4 257

8 294

5 225

4 052

3 730

11

Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội

11 484

8 843

7 296

6 752

4 297

3 201

2 523

2 367

2 778

2 070

1 706

1 601

12

Cây gạo Ba Đê (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hoàng Sa tại chợ thôn Đông đến ngã ba giao đê tả sông Hồng tại thôn Đông, đối diện điếm canh đê số 10)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

13

Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn

14 355

10 766

8 848

8 168

5 821

4 366

3 531

3 260

3 763

2 822

2 389

2 205

14

Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

15

Đường Cổ Loa (Từ ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 3 đến ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ đoạn ngã tư xay sát)

18 183

13 274

10 863

10 001

6 930

5 198

4 075

3 751

4 480

3 360

2 756

2 538

16

Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)

9 889

7 713

6 377

5 908

3 665

2 858

2 258

2 119

2 369

1 848

1 526

1 434

17

Đường Đản Dị (từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh)

27 347

18 870

15 301

14 003

10 143

7 404

5 964

5 491

6 272

4 579

3 859

3 553

18

Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng

27 347

18 870

15 301

14 003

10 143

7 404

5 964

5 491

6 272

4 579

3 859

3 553

19

Đường Đào Duy Tùng

18 183

13 274

10 863

10 001

6 930

5 198

4 075

3 751

4 480

3 360

2 756

2 538

20

Đường Tàm Xá (từ ngã ba giao cắt đường Trường Sa tại công viên nghĩa trang Tàm Xá- Vĩnh Thanh đến ngã ba giao chân đê tả sông Hồng tại thôn Đoài - Đông, xã Tàm Xá

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

21

Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng

18 183

13 273

10 863

10 002

6 930

5 198

4 075

3 752

4 480

3 360

2 756

2 538

22

Đường Lê Đình Thiệp (từ giáp thị trấn Đông Anh đến đến ngã ba giao cắt đường DKĐT “Hùng Sơn”, cạnh Nhà tang lễ Đông Anh (TDP 1, TT. Đông Anh))

27 347

18 870

15 301

14 003

10 143

7 404

5 964

5 491

6 272

4 579

3 859

3 553

23

Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)

13 642

10 368

8 538

7 891

5 532

4 205

3 407

3 150

3 512

2 669

2 264

2 093

24

Đường Dục Nội (từ ngã ba Việt Hùng- Cao Lỗ đến ngã ba rẽ vào UBND xã Việt Hùng)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

25

Đường Dục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

26

Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng)

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

27

Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm

19 343

13 927

11 372

10 455

7 004

5 043

4 053

3 726

4 838

3 612

2 773

2 143

28

Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

29

Đường từ ngã ba giao cắt đường Kính Nỗ và đường Thụy Lâm qua thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (UBND xã Xuân Nộn) lên đê sông Cà Lồ

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

30

Đường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì đến ngã ba đường Hoàng Sa

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

31

Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)

13 340

10 138

8 349

7 717

4 782

3 729

2 677

2 514

2 957

2 307

1 733

1 628

32

Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)

18 183

13 274

10 863

10 001

6 930

5 198

4 075

3 751

4 480

3 360

2 756

2 538

33

Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

-

Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

-

Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

-

Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

34

Ga Đông Anh ( Đoạn từ Quốc lộ 3 đến ngã ba Ấp Tó)

27 347

18 870

15 301

14 003

10 143

7 404

5 964

5 491

6 272

4 579

3 859

3 553

35

Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

36

Đường Gia Lương (Từ cuối Dục Nội (giáp Ga Cổ Loa) đến ngã ba giao cắt đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

37

Đường Hải Bối ( Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt 6km đi cầu Thăng Long) đến đê Sông Hồng)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

38

Đường Hùng Sơn (Giáp thị trấn Đông Anh đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Đài Bi - Phúc Lộc tại thôn Phúc Lộc)

27 347

18 870

15 301

14 003

10 143

7 404

5 964

5 491

6 272

4 579

3 859

3 553

39

Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ)

27 347

18 870

15 301

14 003

10 143

7 404

5 964

5 491

6 272

4 579

3 859

3 553

40

Đường Lê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ)

14 355

10 766

8 848

8 168

5 821

4 366

3 531

3 260

3 763

2 822

2 389

2 205

41

Đường Liên Hà (đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

42

Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

43

Đường Nam Hồng ( Từ ngã ba Quốc lộ 23b đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng)

11 484

8 843

7 296

6 752

4 297

3 201

2 523

2 367

2 778

2 070

1 706

1 601

44

Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

45

Đường Nguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

46

Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ)

27 347

18 870

15 301

14 003

10 143

7 404

5 964

5 491

6 272

4 579

3 859

3 553

47

Đường Phương Trạch (Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) đến đê Sông Hồng)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

48

Đường Thư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

49

Đường Thụy Lâm: từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

50

Đường Thụy Lội: từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sử Đền Sái

10 846

8 351

6 891

6 377

4 019

3 095

2 439

2 288

2 598

2 001

1 650

1 548

51

Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ ( Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê)

27 347

18 870

15 301

14 003

10 143

7 404

5 964

5 491

6 272

4 579

3 859

3 553

52

Đường Vân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong

11 484

8 843

7 296

6 752

4 297

3 201

2 523

2 367

2 778

2 070

1 706

1 601

53

Đường Vân Nội ( Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

54

Đường Vân Trì (Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

55

Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng)

18 183

13 274

10 863

10 001

6 930

5 198

4 075

3 751

4 480

3 360

2 756

2 538

56

Đường Xuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

57

Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng

18 183

13 273

10 863

10 002

6 930

5 198

4 075

3 752

4 480

3 360

2 756

2 538

58

Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

59

Đường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ

11 484

8 843

7 296

6 752

4 297

3 201

2 523

2 367

2 778

2 070

1 706

1 601

60

Đường Đông Hội (Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội đến đê Sông Đuống)

13 398

10 182

8 385

7 750

5 433

4 130

3 346

3 094

3 512

2 669

2 264

2 093

PHỤ LỤC SỐ 18

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN GIA LÂM

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thị trấn Yên Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đình Xuyên

42 067

27 344

21 568

19 608

13 562

8 718

4 882

4 339

8 387

5 391

3 159

2 808

2

Đường Hà Huy Tập

68 145

38 843

30 492

27 027

21 773

13 880

11 176

9 906

14 746

9 400

7 920

7 020

3

Đường Phan Đăng Lưu

42 067

27 344

21 568

19 608

13 562

8 718

4 882

4 339

8 387

5 391

3 159

2 808

4

Đường Thiên Đức

42 067

27 344

21 568

19 608

13 562

8 718

4 882

4 339

8 387

5 391

3 159

2 808

b

Thị trấn Trâu Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Chính Trung

51 920

33 748

26 620

24 200

16 727

10 370

5 933

4 995

10 343

6 412

3 839

3 232

6

Đường Cửu Việt

53 100

31 329

24 255

21 780

17 107

10 606

6 068

5 109

10 578

6 558

3 926

3 305

7

Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn

50 888

31 550

24 668

22 296

16 394

10 164

5 815

4 896

10 138

6 285

3 763

3 168

8

Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến TDP Kiên Thành

51 920

33 748

26 620

24 200

16 727

10 370

5 933

4 995

10 343

6 412

3 839

3 232

9

Đường Đoàn Quang Dung:

(Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm)

51 920

33 748

26 620

24 200

16 727

10 370

5 933

4 995

10 343

6 412

3 839

3 232

10

Đường Ngô Xuân Quảng

61 065

36 028

27 893

25 047

19 674

11 802

6 733

5 968

12 165

7 299

4 356

3 861

11

Đường Nguyễn Đức Thuận

65 136

38 471

31 119

27 628

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

12

Đường Nguyễn Huy Nhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết ĐP TT Trâu Quỳ)

46 817

29 963

23 567

21 385

14 904

9 912

5 564

4 590

9 216

6 129

3 600

2 970

13

Đường Nguyễn Khiêm Ích:

(Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát)

53 100

31 329

24 255

21 780

17 107

10 606

6 068

5 109

10 578

6 558

3 926

3 305

14

Đường trong trường Đại học NN I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường ĐHNN I)

42 067

27 344

21 568

19 608

13 562

8 718

4 882

4 339

8 387

5 391

3 159

2 808

15

Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ

42 067

27 344

21 568

19 608

13 562

8 718

4 882

4 339

8 387

5 391

3 159

2 808

16

Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ

41 389

26 903

21 220

19 291

13 414

8 449

4 756

4 257

8 294

5 225

3 078

2 754

17

Đường Lý Thánh Tông (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ)

56 050

38 675

30 828

28 215

18 058

11 195

6 405

5 393

11 166

6 922

4 144

3 489

18

Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ)

61 065

36 028

27 893

25 047

19 674

11 802

6 733

5 968

12 165

7 299

4 356

3 861

19

Đường Nguyễn Mậu Tài

51 920

33 748

26 620

24 200

16 727

10 370

5 933

4 995

10 343

6 412

3 839

3 232

20

Đường Thành Trung:

(Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát)

53 100

31 329

24 255

21 780

17 107

10 606

6 068

5 109

10 578

6 558

3 926

3 305

21

Đường Thuận An:

(Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ)

53 100

31 329

24 255

21 780

17 107

10 606

6 068

5 109

10 578

6 558

3 926

3 305

II

KHU VỰC GIÁP RANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)

64 032

37 819

31 119

27 628

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

 

Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)

64 032

37 819

31 119

27 628

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

2

Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn

64 032

37 819

31 119

27 628

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

 

Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư

30 531

20 761

17 593

15 345

10 161

7 620

6 448

5 596

6 451

4 838

4 284

3 718

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Bát Khối

17 400

10 788

8 580

7 755

7 039

4 927

3 286

2 628

4 469

2 069

1 332

930

4

Đường Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)

44 822

28 686

24 024

20 827

14 515

10 451

8 806

7 586

9 216

6 636

5 850

5 040

5

Đường đê Sông Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường trong đê

35 078

23 503

19 811

17 297

11 612

8 565

7 261

6 286

8 258

6 090

5 403

4 677

+

Đoạn đường ngoài đê

31 320

20 984

17 688

15 444

10 368

7 647

6 483

5 613

7 373

5 437

4 824

4 176

6

Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường trong đê

25 984

17 929

14 538

13 306

8 256

5 779

3 854

3 083

5 871

4 110

2 867

2 293

+

Đoạn đường ngoài đê

23 200

16 008

12 980

11 880

7 371

5 160

3 441

2 752

5 242

3 670

2 560

2 048

7

Đường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư)

49 300

31 552

26 425

22 908

15 965

11 496

9 685

8 344

10 136

7 683

6 435

5 794

9

Đường Trung Thành:

(Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi)

44 822

28 686

24 024

20 827

14 515

10 451

8 806

7 586

9 216

6 636

5 850

5 040

10

Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận đến Dự án cảng thông quan nội địa

43 500

27 840

23 315

20 213

14 087

10 143

8 546

7 362

8 944

6 440

5 677

4 891

11

Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng

20 300

14 007

11 358

10 395

8 212

5 749

3 834

3 066

5 212

3 891

2 986

2 308

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)

49 486

33 155

26 748

24 402

11 793

11 376

8 919

8 027

8 387

8 090

6 636

5 972

-

Đường Đặng Phúc Thông

35 438

24 098

19 491

17 811

9 360

9 009

6 679

5 908

5 120

4 928

3 823

3 381

2

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá)

28 014

19 330

15 673

14 345

8 197

7 721

5 843

4 869

5 069

4 774

3 780

3 150

-

Đường Nguyễn Bình

28 014

19 330

15 673

14 345

8 197

7 721

5 843

4 869

5 069

4 774

3 780

3 150

3

Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến Ỷ Lan)

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

-

Đường Dương Đức Hiền:

(Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh)

27 283

18 827

15 265

13 970

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

4

Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

5

Đường Giáp Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua xã Đa Tốn

30 160

20 810

16 874

15 444

9 311

8 346

6 106

5 080

5 093

4 566

3 495

2 908

-

Đoạn qua xã Đông Dư

36 192

24 611

19 906

18 190

9 559

9 200

6 821

6 033

5 229

5 033

3 904

3 454

6

Đường Kiêu Kỵ

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

7

Đường Ỷ Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

-

Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Bát Tràng:

(Từ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao)

17 400

10 788

8 580

7 755

7 039

5 254

3 855

2 979

4 469

2 069

1 332

930

9

Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ

21 866

15 744

12 856

11 819

8 845

6 603

4 845

3 744

4 928

3 969

3 308

2 756

10

Đường Đa Tốn

21 866

15 744

12 856

11 819

8 845

6 603

4 845

3 744

4 928

3 969

3 308

2 756

11

Đường Đặng Công Chất

43 500

26 970

21 450

19 388

10 367

10 000

7 840

7 056

7 372

7 111

5 833

5 250

12

Đường Đào Xuyên:

(Từ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún)

21 866

15 744

12 856

11 819

8 845

6 603

4 845

3 744

4 928

3 969

3 308

2 756

13

Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 1B)

18 838

13 564

11 076

10 182

7 620

5 688

4 174

3 225

4 838

3 612

2 773

2 143

14

Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)

18 838

13 563

11 077

10 183

7 620

5 688

4 173

3 226

4 838

3 612

2 773

2 143

15

Đường đê Sông Hồng

25 334

17 734

14 414

13 213

7 822

7 113

5 215

4 346

4 966

4 516

3 465

2 888

16

Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường gom đê tả Đuống (đoạn từ QL1B đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng)

22 736

16 370

13 367

12 289

9 197

6 865

5 038

3 893

4 928

3 969

3 308

2 756

-

Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm

18 838

13 564

11 076

10 182

7 620

5 688

4 174

3 225

4 838

3 612

2 773

2 143

18

Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống)

18 838

13 564

11 076

10 182

7 620

5 688

4 174

3 225

4 838

3 612

2 773

2 143

19

Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ)

24 360

16 808

13 629

12 474

7 128

6 714

5 081

4 234

5 069

4 774

3 780

3 150

20

Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn

21 866

15 744

12 856

11 819

8 845

6 603

4 845

3 744

4 928

3 969

3 308

2 756

21

Đường Dương Xá

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

22

Đường Gia Cốc:

(Từ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy)

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

23

Đường Giang Cao:

(Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng)

17 400

10 788

8 580

7 755

7 039

5 254

3 855

2 979

4 469

2 069

1 332

930

24

Đường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn)

46 400

31 088

25 080

22 880

11 058

10 667

8 363

7 527

7 864

7 585

6 222

5 600

25

Đường Nguyễn Huy Phan (Từ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá)

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

26

Đường Nguyễn Quý Trị (Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B (tại Km3+982) và đường đi xã Đa Tốn)

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

27

Đường Ninh Hiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh

35 438

24 098

19 491

17 811

9 360

9 009

6 679

5 908

5 120

4 928

3 823

3 381

-

Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp

27 283

18 825

15 264

13 971

7 983

7 520

5 690

4 742

5 069

4 774

3 780

3 150

28

Đường Ninh Hiệp - Đình Xuyên

18 838

13 564

11 076

10 182

7 620

5 688

4 174

3 225

4 838

3 612

2 773

2 143

29

Đường Phù Đổng

12 667

9 627

7 928

7 327

5 080

3 894

2 844

2 371

3 226

2 473

1 890

1 575

30

Đường Phú Thị (từ 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang

21 437

15 220

12 400

11 384

7 762

6 251

4 978

4 149

4 928

3 969

3 308

2 756

31

Đường Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)

18 838

13 564

11 076

10 182

7 620

5 688

4 174

3 225

4 838

3 612

2 773

2 143

32

Đường Trung Hưng (Từ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu)

12 667

9 627

7 928

7 327

5 080

3 894

2 844

2 371

3 226

2 473

1 890

1 575

33

Đường Trung Mầu (Quốc lộ 1B đến hết địa phận Hà Nội)

12 667

9 627

7 928

7 327

5 080

3 894

2 844

2 371

3 226

2 473

1 890

1 575

34

Tuyến đường Kim Lan - Văn Đức (từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức)

10 150

6 293

5 005

4 524

4 071

3 120

2 279

1 900

2 585

1 982

1 514

1 262

35

Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc (Từ đê tả Đuống đến hết địa phận Gia Lâm)

13 050

8 091

6 435

5 816

5 234

4 012

2 930

2 442

3 323

2 548

1 947

1 623

36

Đường Kim Lan: Cho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan

11 600

7 192

5 720

5 170

4 652

3 566

2 605

2 171

2 954

2 265

1 731

1 442

37

Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng đến hết địa phận làng Giang Cao

17 400

10 788

8 580

7 755

7 039

5 254

3 855

2 979

4 469

2 069

1 332

930

38

Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng

17 400

10 788

8 580

7 755

7 039

5 254

3 855

2 979

4 469

2 069

1 332

930

39

Đường Lệ Chi (Từ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ (tại cống Doanh) đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông)

11 600

7 192

5 720

5 170

4 652

3 566

2 605

2 171

2 954

2 265

1 731

1 442

40

Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng

17 400

10 788

8 580

7 755

7 039

5 254

3 855

2 979

4 469

2 069

1 332

930

41

Đường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ

11 600

7 192

5 720

5 170

4 652

3 566

2 605

2 171

2 954

2 265

1 731

1 442

42

Sen Hồ (Từ ngã ba giao đường 181 (đối diện Học viện Tòa án) đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ)

18 838

13 564

11 076

10 182

7 620

5 688

4 174

3 225

4 838

3 612

2 773

2 143

43

Đường Yên Thường

18 838

13 564

11 076

10 182

7 620

5 688

4 174

3 225

4 838

3 612

2 773

2 143

PHỤ LỤC SỐ 19

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN HOÀI ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi)

52 026

32 256

25 654

23 187

17 885

11 625

8 346

7 512

11 059

7 188

5 400

4 860

2

Đường tỉnh lộ 422 (đoạn từ giáp huyện Đan Phượng đến đường Triệu Túc)

36 018

24 132

19 468

17 761

11 923

7 988

4 452

3 895

7 373

4 940

2 880

2 520

3

Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang Xá

26 013

18 209

14 801

13 567

8 197

5 984

4 209

3 748

5 069

3 700

2 723

2 425

4

Đường trục giao thông chính của làng Giang Xá (từ cổng làng Giang Xá đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi)

18 300

12 903

10 560

9 722

6 429

4 658

3 651

2 898

3 976

2 880

2 363

1 875

II

KHU VỰC GIÁP RANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh)

51 040

31 134

24 684

22 264

17 107

11 405

9 314

7 762

11 059

7 373

6 300

5 250

2

Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung)

53 360

32 550

25 806

23 276

17 885

11 923

9 737

8 114

11 059

7 373

6 300

5 250

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hoàng Tùng: Đoạn từ cuối đường Dương Nội đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long

39 626

25 757

20 667

18 788

13 064

9 507

8 047

6 949

8 294

6 036

5 346

4 618

2

Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh)

27 283

18 825

15 264

13 971

8 709

6 444

5 137

4 064

5 530

4 092

3 413

2 700

3

Đường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung)

27 283

18 825

15 264

13 971

8 709

6 444

5 137

4 064

5 530

4 092

3 413

2 700

4

Đường Vân Canh: Đoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh)

39 626

25 757

20 667

18 788

13 064

9 507

8 047

6 949

8 294

6 036

5 346

4 618

5

Đường Kim Thìa: Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng đến ngã tư giao với đường vành đai 3,5

35 078

23 503

18 960

17 297

11 612

8 565

7 261

6 286

7 373

5 437

4 824

4 176

6

Đường Chùa Tổng: Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh

20 138

14 499

11 840

10 885

6 612

4 628

3 086

2 777

4 198

2 939

2 050

1 845

7

Đường An Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên)

35 078

23 503

18 960

17 297

11 612

8 565

7 261

6 286

7 373

5 437

4 824

4 176

8

Đường Cầu Khum-Vân Canh (đoạn từ giáp xã Lại Yên đến đường Vân Canh)

27 283

18 825

15 264

13 971

8 709

6 444

5 137

4 064

5 530

4 092

3 413

2 700

9

Đường An Khánh: Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh

35 078

23 503

18 960

17 297

11 612

8 565

7 261

6 286

7 373

5 437

4 824

4 176

10

Đường Liên xã đi qua xã La Phù (Từ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La)

23 386

16 370

13 306

12 197

7 620

5 334

4 177

3 500

4 838

3 387

2 775

2 325

11

Đường liên xã đi qua xã Đông La (Từ giáp xã La Phù đến giáp địa phận huyện Quốc Oai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phía bên đồng

21 054

14 948

12 179

11 180

7 128

5 132

3 992

3 326

4 608

3 318

2 700

2 250

-

Phía bên bãi

19 140

13 781

11 253

10 346

6 534

4 770

3 659

3 049

4 224

3 084

2 475

2 063

12

Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phía bên bãi

13 717

10 288

8 455

7 805

5 544

4 214

2 626

2 248

3 584

2 724

1 776

1 521

-

Phía bên đồng

15 312

11 331

9 293

8 567

5 920

4 442

2 769

2 372

3 827

2 871

1 873

1 604

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng

34 017

22 791

18 387

16 774

8 466

8 108

6 086

5 477

5 235

5 014

3 938

3 544

2

Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy

41 470

26 541

21 236

19 663

9 623

9 181

7 451

6 707

6 221

5 935

5 040

4 536

 

Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy

26 796

18 489

14 992

13 721

7 555

6 087

5 589

4 657

4 884

3 935

3 780

3 150

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường Triệu Túc: Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi

18 838

13 564

11 076

10 182

6 186

4 329

2 887

2 598

3 927

2 749

1 918

1 726

1.2

Đường Sơn Đồng: Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở

18 838

13 564

11 076

10 182

6 186

4 329

2 887

2 598

3 927

2 749

1 918

1 726

1.3

Đường Quế Dương: Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy

18 838

13 564

11 076

10 182

6 186

4 329

2 887

2 598

3 927

2 749

1 918

1 726

1.4

Đường Bồ Quân: Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy

13 642

10 368

8 538

7 891

5 080

3 861

2 407

2 060

3 226

2 451

1 599

1 369

1.5

Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai

10 394

8 107

6 702

6 209

3 474

2 500

1 969

1 847

2 205

1 587

1 309

1 228

2.1

Đường Thượng Ốc: Đoạn từ cuối đường Chùa Tổng đến đê Tả Đáy

20 138

14 499

11 840

10 885

6 612

4 628

3 086

2 777

4 198

2 939

2 050

1 845

2.2

Đường Phương Quan: Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng đến hết địa phận huyện Hoài Đức

14 941

11 206

9 209

8 501

5 778

4 392

2 744

2 352

3 667

2 789

1 823

1 563

3

Đường Nguyễn Viết Thứ: Đoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương

25 334

17 734

14 414

13 306

7 358

5 846

5 080

4 140

4 672

3 712

3 375

2 750

4.1

Đường Tiền Lệ: Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên

12 667

9 627

7 928

7 327

4 234

3 259

2 032

1 938

2 688

2 070

1 350

1 288

4.2

Đường Lại Yên: Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum

20 138

14 499

11 840

10 885

6 612

4 628

3 086

2 777

4 198

2 939

2 050

1 845

5

Đường Vân Canh - An Khánh (đoạn từ xã An Khánh đến giáp xã Vân Canh)

25 334

17 734

14 414

13 306

7 358

5 846

5 080

4 140

4 672

3 712

3 375

2 750

6

Đường ven đê Tả Đáy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bên Đồng

15 312

11 331

9 293

8 567

5 920

4 442

2 769

2 372

3 827

2 871

1 873

1 604

 

Bên Bãi

13 717

10 288

8 455

7 805

5 544

4 214

2 626

2 248

3 584

2 724

1 776

1 521

7

Đường ĐH05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Từ giáp huyện Đan Phượng đến đường Kẻ Sấu

18 838

13 564

11 076

10 182

6 186

4 329

2 887

2 598

3 927

2 749

1 918

1 726

7.2

Đường Kẻ Sấu: Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu

18 838

13 564

11 076

10 182

6 186

4 329

2 887

2 598

3 927

2 749

1 918

1 726

7.3

Từ đường kẻ sấu đến đường Đại lộ Thăng Long

18 838

13 564

11 076

10 182

6 186

4 329

2 887

2 598

3 927

2 749

1 918

1 726

8

Đường Đào Trực: Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông đến Trường Tiểu học Sơn Đồng

18 838

13 564

11 076

10 182

6 186

4 329

2 887

2 598

3 927

2 749

1 918

1 726

9

Đường Lý Đàm Nghiên: Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang

19 999

10 399

9 861

8 913

7 556

4 911

3 526

3 174

4 673

3 037

2 282

2 054

10

Đường An Thái: Đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên

20 268

14 187

11 532

10 644

5 887

4 677

4 064

3 312

3 738

2 970

2 700

2 200

11

Đường Vân Côn: Đoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn

18 757

12 942

10 494

9 605

5 289

4 261

3 912

3 260

3 419

2 754

2 646

2 205

PHỤ LỤC SỐ 20

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35

19 573

14 680

11 863

10 950

8 501

6 417

4 591

3 825

5 236

3 953

2 772

2 310

2

Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh

19 573

14 680

11 863

10 950

8 501

6 417

4 591

3 825

5 236

3 953

2 772

2 310

3

Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh

11 063

8 740

7 118

6 602

4 637

3 593

2 712

2 546

2 856

2 213

1 638

1 538

4

Đường Chi Đông

16 595

12 612

10 212

9 439

6 955

5 285

4 070

3 755

4 284

3 256

2 457

2 268

5

Đường Quang Minh

19 573

14 680

11 863

10 950

8 501

6 417

4 591

3 825

5 236

3 953

2 772

2 310

6

Đường Võ Văn Kiệt

26 381

18 994

15 251

14 021

10 819

7 898

5 550

4 972

6 664

4 865

3 351

3 003

7

Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông.

16 595

12 612

10 212

9 439

6 955

5 285

4 070

3 755

4 284

3 256

2 457

2 268

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh

19 148

14 361

11 605

10 712

8 114

6 086

4 747

4 382

4 998

3 749

2 867

2 646

-

Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh

16 595

12 612

10 212

9 439

6 955

5 285

4 070

3 755

4 284

3 256

2 457

2 268

-

Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm

14 893

11 467

9 304

8 609

6 182

4 743

3 616

3 339

3 808

2 921

2 184

2 016

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bát Nàn:

(Đoạn từ ngã ba giao cắt DKĐT Mê Linh đến ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại trụ sở Thanh tra huyện Mê Linh)

16 595

12 612

10 212

9 439

6 955

5 285

4 070

3 755

4 284

3 256

2 457

2 268

2

Đường Đại Thịnh

19 148

14 361

11 605

10 712

8 114

6 086

4 747

4 382

4 998

3 749

2 867

2 646

3

Đường Hồ Đề:

(Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hoá huyện đến ngã ba giao cắt vào trụ sở UBND huyện Mê Linh)

16 595

12 612

10 212

9 439

6 955

5 285

4 070

3 755

4 284

3 256

2 457

2 268

4

Đường Lê Chân:

(Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hoá huyện Mê Linh đến ngã ba vào trụ sở UBND huyện Mê Linh).

16 595

12 612

10 212

9 439

6 955

5 285

4 070

3 755

4 284

3 256

2 457

2 268

5

Đường Mê Linh

19 148

14 361

11 605

10 712

8 114

6 086

4 747

4 382

4 998

3 749

2 867

2 646

6

Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường 23

18 648

13 986

11 302

10 433

7 903

5 927

4 623

4 268

4 998

3 749

2 867

2 646

7

Tỉnh lộ 308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc

9 531

7 530

6 132

5 688

3 951

3 096

2 312

2 169

2 499

1 958

1 434

1 346

-

Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập

8 702

6 962

5 680

5 274

3 387

2 663

2 072

1 921

2 142

1 685

1 286

1 191

8

Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà

13 675

10 530

8 543

7 906

5 645

4 346

3 302

3 099

3 570

2 749

2 048

1 922

9

Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm.

13 675

10 530

8 543

7 906

5 645

4 346

3 302

3 099

3 570

2 749

2 048

1 922

10

Tỉnh lộ 50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa đến giáp chân đê Tráng Việt

14 504

11 168

9 061

8 385

6 021

4 619

3 522

3 252

3 808

2 921

2 184

2 016

-

Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh đến giáp chân đê Sông Hồng

14 504

11 168

9 061

8 385

6 021

4 619

3 522

3 252

3 808

2 921

2 184

2 016

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh)

14 504

11 168

9 061

8 385

6 021

4 619

3 522

3 252

3 808

2 921

2 184

2 016

c

Đường liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đoạn từ giáp đường 301 đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong)

15 873

12 063

9 768

9 028

6 653

5 056

3 893

3 592

4 284

3 256

2 457

2 268

12

Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà đến dốc Quán Ngói

14 245

10 969

8 899

8 235

5 914

4 536

3 459

3 194

3 808

2 921

2 184

2 016

13

Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa

13 431

10 342

8 391

7 765

5 544

4 268

3 243

3 043

3 570

2 749

2 048

1 922

14

Đoạn từ chợ Thạch Đà đến Bách hóa cũ

10 582

8 360

6 808

6 315

4 435

3 417

2 594

2 435

2 856

2 200

1 638

1 538

15

Đoạn từ chợ Thạch Đà đến kho thôn 2

8 547

6 838

5 579

5 180

3 326

2 616

2 035

1 887

2 142

1 685

1 286

1 191

16

Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc

8 547

6 838

5 579

5 180

3 326

2 616

2 035

1 887

2 142

1 685

1 286

1 191

17

Đoạn từ Bưu điện xã đến chợ Thạch Đà

8 547

6 838

5 579

5 180

3 326

2 616

2 035

1 887

2 142

1 685

1 286

1 191

18

Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh

8 547

6 838

5 579

5 180

3 326

2 616

2 035

1 887

2 142

1 685

1 286

1 191

19

Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh

8 547

6 838

5 579

5 180

3 326

2 616

2 035

1 887

2 142

1 685

1 286

1 191

20

Đoạn từ giáp đường 23 đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm

10 989

8 681

7 070

6 558

4 607

3 549

2 695

2 528

2 967

2 285

1 701

1 596

21

Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên

8 547

6 838

5 579

5 180

3 326

2 616

2 035

1 887

2 142

1 685

1 286

1 191

22

Đoạn từ chợ Yên Thị đến UBND xã Tiến Thịnh

6 919

5 604

4 581

4 258

2 772

2 189

1 731

1 632

1 785

1 409

1 092

1 031

23

Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp đường 312

9 620

7 600

6 189

5 741

4 032

3 106

2 358

2 214

2 856

2 200

1 638

1 538

24

Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà

6 290

5 095

4 164

3 871

2 520

1 990

1 573

1 483

1 785

1 409

1 092

1 031

25

Đoạn từ dốc vật liệu đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà

9 620

7 600

6 189

5 741

4 032

3 106

2 358

2 214

2 856

2 200

1 638

1 538

26

Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên

6 919

5 604

4 581

4 258

2 772

2 189

1 731

1 632

1 785

1 409

1 092

1 031

27

Đoạn từ dốc Mốc đến giáp xã Tiến

Thịnh thuộc xã Chu Phan

6 919

5 604

4 581

4 258

2 772

2 189

1 731

1 632

1 785

1 409

1 092

1 031

28

Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt

6 919

5 604

4 581

4 258

2 772

2 189

1 731

1 632

1 785

1 409

1 092

1 031

29

Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh

6 919

5 604

4 581

4 258

2 772

2 189

1 731

1 632

1 785

1 409

1 092

1 031

30

Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh đến giáp Đường 308

6 919

5 604

4 581

4 258

2 772

2 189

1 731

1 632

1 785

1 409

1 092

1 031

31

Đoạn từ giáp xã Thạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc

5 698

4 615

3 772

3 507

2 218

1 923

1 536

1 441

1 428

1 238

971

911

32

Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh

5 698

4 615

3 772

3 507

2 218

1 923

1 536

1 441

1 428

1 238

971

911

33

Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn đường trong đê

5 698

4 615

3 772

3 507

2 218

1 923

1 536

1 441

1 571

1 361

1 068

1 002

-

Đoạn đường ngoài đê

5 180

4 196

3 429

3 188

2 016

1 748

1 397

1 310

1 428

1 238

971

911

34

Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê

5 698

4 615

3 772

3 507

2 218

1 923

1 536

1 441

1 428

1 238

971

911

35

Đoạn từ Tuyển sinh thái đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm

5 698

4 615

3 772

3 507

2 218

1 923

1 536

1 441

1 428

1 238

971

911

36

Đoạn từ thôn Đức Hậu đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm

4 615

4 046

3 507

3 825

1 923

1 707

1 441

1 512

1 238

1 100

911

 

37

Đoạn từ thôn Mỹ Lộc đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm

5 698

4 615

3 772

3 507

2 218

1 923

1 536

1 441

1 428

1 238

971

911

38

Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm

5 698

4 615

3 772

3 507

2 218

1 923

1 536

1 441

1 428

1 238

971

911

39

Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm

5 698

4 615

3 772

3 507

2 218

1 923

1 536

1 441

1 428

1 238

971

911

40

Đoạn từ thôn Phù Trì đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa

5 291

4 286

3 503

3 256

1 756

1 441

1 152

1 081

1 131

928

728

683

41

Đoạn từ thôn Kim Tiền đến giáp thôn

Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa

5 291

4 286

3 503

3 256

1 756

1 441

1 152

1 081

1 131

928

728

683

42

Đoạn từ thôn Ngọc Trì đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa

5 291

4 286

3 503

3 256

1 756

1 441

1 152

1 081

1 131

928

728

683

43

Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa

5 291

4 286

3 503

3 256

1 756

1 441

1 152

1 081

1 131

928

728

683

44

Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên

5 291

4 286

3 503

3 256

1 756

1 441

1 152

1 081

1 131

928

728

683

45

Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan

4 070

3 337

2 732

2 543

1 478

1 184

931

865

952

762

588

546

46

Đường liên thôn 3,4 đoạn từ Dốc Quán ngói đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà

5 698

4 615

3 772

3 507

2 218

1 923

1 536

1 441

1 428

1 238

971

911

PHỤ LỤC 21

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN MỸ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Đại Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500)

11 069

8 523

6 742

6 239

4 328

3 312

2 612

2 411

2 800

2 143

1 747

1 613

-

Đoạn từ bến xe buýt đến hết thị trấn Đại Nghĩa

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

2

Đường Đại Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã năm thị trấn đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800)

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

-

Đoạn từ ngã năm thị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500)

9 488

7 400

5 865

5 434

3 787

2 916

2 180

1 884

2 450

1 886

1 458

1 260

-

Đường Sạt Nỏ (Từ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa)

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

4

Đường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

5

Đường trục phát triển (từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến)

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

6

Phố Tế Tiêu

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

7

Phố Thọ Sơn

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

8

Phố Văn Giang

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

9

Đường Hà Xá (từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa)

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

10

Đường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức

8 539

6 746

5 356

4 968

3 246

2 515

1 958

1 839

2 100

1 628

1 310

1 230

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hồ Chí Minh: Đoạn qua xã An Phú

7 274

5 746

4 563

4 232

1 906

1 576

1 281

1 209

1 234

1 020

857

809

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Ba Thá đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm

8 316

6 570

5 216

4 838

3 161

2 449

1 907

1 791

2 100

1 628

1 310

1 230

-

Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm đến hết địa phận huyện Mỹ Đức

6 776

5 421

4 312

4 004

1 777

1 486

1 211

1 144

1 180

988

832

786

2

Đường 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn

7 392

5 840

4 637

4 301

1 938

1 621

1 321

1 249

1 288

1 078

907

858

-

Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến

6 160

4 928

3 920

3 640

1 615

1 369

1 117

1 057

1 073

909

767

726

3

Đường 424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến

7 392

5 840

4 637

4 301

1 938

1 621

1 321

1 249

1 288

1 078

907

858

-

Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức

5 852

4 682

3 724

3 458

1 534

1 300

1 061

1 005

1 019

864

728

690

4

Đường Đại Hưng - Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến

4 928

3 992

3 181

2 957

1 290

1 109

906

859

960

825

698

661

5

Đường Thượng Tiết (Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết)

4 928

3 992

3 181

2 957

1 290

1 109

906

859

960

825

698

661

6

Đường Sạt Nỏ (Từ giáp thị trấn Đại Nghĩa đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh)

4 928

3 992

3 181

2 957

1 290

1 109

906

859

960

825

698

661

7

Đường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh đến đường Hồ Chí Minh

4 400

3 564

2 840

2 640

1 175

1 010

825

782

858

736

623

590

8

Đường Mỹ Hà (Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn đường trong đê

4 928

3 992

3 181

2 957

1 290

1 109

906

859

960

825

698

661

-

Đoạn đường ngoài đê

3 630

2 977

2 376

1 843

1 069

961

792

744

795

715

610

572

9

Đường đê sông Mỹ Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh đến giáp xã An Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

4 928

3 992

3 181

2 957

1 290

1 109

906

859

960

825

698

661

 

Đoạn đường ngoài đê

3 630

2 977

2 376

1 843

1 069

961

792

744

795

715

610

572

+

Đoạn từ đường 424 đến xã Hồng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

4 928

3 992

3 181

2 957

1 290

1 109

906

859

960

825

698

661

 

Đoạn đường ngoài đê

3 630

2 977

2 376

1 843

1 069

961

792

744

795

715

610

572

10

Đường An Mỹ - Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến đường 429 xã Đồng Tâm.

5 852

4 682

3 724

3 458

1 534

1 300

1 061

1 005

1 019

864

728

690

11

Đường đê đáy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

4 326

3 504

2 792

2 595

1 175

1 010

825

782

858

736

623

590

 

Đoạn đường ngoài đê

3 933

3 185

2 538

2 360

1 157

1 041

859

805

822

739

631

591

+

Đoạn đi xã Vạn Kim đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

3 933

3 185

2 538

2 360

1 157

1 041

859

805

822

739

631

591

 

Đoạn đường ngoài đê

3 575

2 896

2 308

2 145

1 051

946

781

732

783

704

601

563

+

Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

4 326

3 504

2 792

2 595

1 175

1 010

825

782

858

736

623

590

 

Đoạn đường ngoài đê

3 933

3 185

2 538

2 360

1 157

1 041

859

805

822

739

631

591

+

Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường trong đê

3 933

3 185

2 538

2 360

1 157

1 041

859

805

822

739

631

591

 

Đoạn đường ngoài đê

3 575

2 896

2 308

2 145

1 051

946

781

732

783

704

601

563

12

Đường Đại Nghĩa - An Tiến: Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Tiến.

4 400

3 564

2 840

2 640

1 175

1 010

825

782

858

736

623

590

13

Đường 425: Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ

7 392

5 840

4 637

4 301

1 938

1 621

1 321

1 249

1 288

1 078

907

858

14

Đường từ cầu Phùng Xá đến xã Phù Lưu Tế

3 933

3 185

2 538

2 360

1 157

1 041

859

805

822

739

631

591

15

Đường từ cầu Phùng Xá đến UBND xã Phùng Xá

3 933

3 185

2 538

2 360

1 157

1 041

859

805

822

739

631

591

16

Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm

5 852

4 682

3 724

3 458

1 534

1 300

1 061

1 005

1 019

864

728

690

17

Đường 419 đi xã Đồng Tâm: Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm

7 392

5 840

4 637

4 301

1 938

1 621

1 321

1 249

1 288

1 078

907

858

18

Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai

4 400

3 564

2 840

2 640

1 175

1 010

825

782

858

736

623

590

19

Đường Trinh Tiết (Từ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu)

5 852

4 682

3 724

3 458

1 534

1 300

1 061

1 005

1 019

864

728

690

20

Đường Tam Chúc - Khả Phong: Đoạn qua xã Hương Sơn

4 326

3 504

2 792

2 595

1 175

1 010

825

782

858

736

623

590

21

Đường Hồng Sơn (Từ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn

3 575

2 896

2 308

2 145

1 051

946

781

732

783

704

601

563

22

Đường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm đến TL429

5 852

4 682

3 724

3 458

1 534

1 300

1 061

1 005

1 019

864

728

690

23

Đường Cống Hạ (Từ ngã tư giao cắt tỉnh lộ 419 đối diện cầu xây Hạ, thuộc thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn đến ngã tư giao cắt tại thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn tại Ao cá Bác Hồ, cạnh di tích đình Cống Hạ).

4 928

3 992

3 181

2 957

1 290

1 109

906

859

960

825

698

661

24

Đường Bình Lạng (Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại thôn Thượng, xã Hồng Sơn, cạnh nghĩa trang nhân dân Đồng Giảng đến ngã ba giao cắt đê hồ Ngái Lạng tại đầu thôn Bình Lạng, cạnh núi Con Mối)

4 928

3 992

3 181

2 957

1 290

1 109

906

859

960

825

698

661

25

Đường Yến Vỹ (Từ ngã ba giao cắt đường liên thôn Hội Xá và đường tỉnh lộ 419 tại nghĩa trang nhân dân thôn Yến Vỹ đến ngã ba giao cắt tỉnh lộ 425 tại cầu Yến Vỹ (đội 8 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn))

5 852

4 682

3 724

3 458

1 534

1 300

1 061

1 005

1 019

864

728

690

26

Đường Đục Khê (Từ ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 419 tại xóm 11 thôn Đục Khê, xã Hương Sơn đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Yến Vỹ - Hội Xá tại xóm 5 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn)

5 852

4 682

3 724

3 458

1 534

1 300

1 061

1 005

1 019

864

728

690

27

Đường Phù Lưu Tế (Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Tế Tiêu tại thôn 9 xã Phù Lưu Tế đến ngã ba giao cắt tại thôn 1 xã Phù Lưu Tế (cạnh di tích đình Thượng))

5 852

4 682

3 724

3 458

1 534

1 300

1 061

1 005

1 019

864

728

690

28

Đường Trung Nghĩa (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa đến ngã tư giao cắt tại thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim)

5 852

4 682

3 724

3 458

1 534

1 300

1 061

1 005

1 019

864

728

690

IV

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã An Mỹ

2 208

944

639

2

Xã An Phú

1 361

518

350

3

Xã An Tiến

1 361

518

350

4

Xã Bột Xuyên

1 361

518

350

5

Xã Đại Hưng

2 208

944

639

6

Xã Đốc Tín

1 361

518

350

7

Xã Đồng Tâm

1 361

518

350

8

Xã Hồng Sơn

1 361

518

350

9

Xã Hợp Thanh

1 361

518

350

10

Xã Hợp Tiến

2 208

944

639

11

Xã Hùng Tiến

1 361

518

350

12

Xã Hương Sơn

2 208

944

639

13

Xã Lê Thanh

2 208

944

639

14

Xã Mỹ Thành

1 361

518

350

15

Xã Phù Lưu Tế

2 208

944

639

16

Xã Phúc Lâm

2 208

944

639

17

Xã Phùng Xá

2 208

944

639

18

Xã Thượng Lâm

1 361

518

350

19

Xã Tuy Lai

1 361

518

350

20

Xã Vạn Kim

1 361

518

350

21

Xã Xuy Xá

1 361

518

350

PHỤ LỤC SỐ 22

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN PHÚ XUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thị trấn Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phía đối diện đường tàu

14.231

10.673

8.409

7.763

5.680

4.289

3.165

2.637

3.675

2.775

2.117

1.764

-

Phía đi qua đường tàu

9.488

7.400

5.865

5.434

3.787

2.916

2.180

1.828

2.450

1.886

1.458

1.223

2

Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp QL 1A đến giáp xã Sơn Hà)

8.855

6.907

5.474

5.072

3.516

2.706

2.123

1.795

2.275

1.751

1.420

1.201

3

Đường đi vào sân vận động (từ giáp QL 1A đến sân vận động)

10.753

8.279

6.549

6.061

4.204

3.217

2.537

2.343

2.720

2.081

1.697

1.567

4

Đường Thao Chính Nam Triều (từ giáp QL 1A đến Cầu Chui Cao tốc)

10.753

8.279

6.549

6.061

4.204

3.217

2.537

2.343

2.720

2.081

1.697

1.567

5

Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp QL 1A đến cổng Bệnh viện)

10.753

8.279

6.549

6.061

4.204

3.217

2.537

2.343

2.720

2.081

1.697

1.567

6

Đường vào thôn Đại Đồng

6.958

5.566

4.428

4.111

2.705

2.109

1.707

1.582

1.750

1.365

1.142

1.058

b

Thị trấn Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sông Hồng)

11.069

8.523

6.742

6.239

4.328

3.312

2.612

2.411

2.800

2.143

1.747

1.613

2

Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân

8.539

6.746

5.356

4.968

3.381

2.637

2.042

1.917

2.188

1.706

1.366

1.282

3

Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân

8.539

6.746

5.356

4.968

3.381

2.637

2.042

1.917

2.188

1.706

1.366

1.282

4

Đường xóm Đình Văn Nhân

8.539

6.746

5.356

4.968

3.381

2.637

2.042

1.917

2.188

1.706

1.366

1.282

5

Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm

8.539

6.746

5.356

4.968

3.381

2.637

2.042

1.917

2.188

1.706

1.366

1.282

6

Đường Trục vào Vạn Điểm

8.539

6.746

5.356

4.968

3.381

2.637

2.042

1.917

2.188

1.706

1.366

1.282

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Đoạn từ huyện Thường Tín đến giáp thị trấn Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

13.599

10.199

8.036

7.418

5.796

4.405

3.498

3.229

3.750

2.850

2.340

2.160

 

+ Phía đi qua đường tầu

10.436

8.036

6.357

5.882

4.347

3.349

2.625

2.464

2.813

2.166

1.756

1.648

2

- Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

10.436

8.036

6.357

5.882

4.347

3.349

2.625

2.464

2.813

2.166

1.756

1.648

 

+ Phía đi qua đường tầu

8.539

6.746

5.356

4.968

3.623

2.827

2.187

2.053

2.344

1.829

1.463

1.373

3

Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

8.539

6.746

5.356

4.968

3.623

2.827

2.187

2.053

2.344

1.829

1.463

1.373

 

+ Phía đi qua đường tầu

6.958

5.566

4.428

4.111

2.898

2.318

1.830

1.695

1.875

1.500

1.224

1.134

4

Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường cao tốc)

8.539

6.746

5.356

4.968

3.623

2.827

2.187

2.053

2.344

1.829

1.463

1.373

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

- Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh)

8.316

6.570

5.216

4.838

3.528

2.753

2.130

1.999

2.344

1.829

1.463

1.373

1.2

- Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc)

6.776

5.421

4.312

4.004

2.822

2.258

1.782

1.651

1.875

1.500

1.224

1.134

1.3

- Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hòa)

5.852

4.682

3.724

3.458

2.438

1.951

1.539

1.425

1.619

1.295

1.057

979

2

Đường 428 a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Phú Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hòa

6.776

5.421

4.312

4.004

2.822

2.258

1.782

1.651

1.875

1.500

1.224

1.134

3

Đường 428 b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

- Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến)

8.168

6.452

5.123

4.752

3.465

2.704

2.092

1.963

2.344

1.829

1.463

1.373

3.2

- Đoạn xã Tri Thủy (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân)

5.236

4.241

3.380

3.142

2.117

1.730

1.310

1.246

1.406

1.149

900

856

3.3

- Đoạn xã Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thủy đến giáp đê Sông Hồng)

4.312

3.493

2.783

2.587

1.646

1.463

1.206

1.130

1.094

973

828

776

3.4

- Đoạn xã Minh Tân (Từ giáp xã Tri Thủy đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân)

3.696

3.031

2.419

2.251

1.411

1.270

1.048

984

938

844

720

676

3.5

- Đoạn xã Minh Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam)

3.080

2.526

2.016

1.876

1.176

1.058

874

820

781

704

600

563

4

Đường trục phát triển kinh tế phía Đông (Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 428)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 đến hết địa phận xã Nam Tiến

6.353

5.082

4.043

3.754

2.427

2.128

1.752

1.639

1.643

1.440

1.225

1.146

4.2

Từ giáp xã Nam Tiến đến hết địa phận xã Khai Thái

4.235

3.430

2.734

2.541

1.617

1.437

1.184

1.110

1.094

973

828

776

4.3

Từ giáp xã Khai Thái đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 428

2.723

2.232

1.782

1.658

1.041

935

772

724

704

633

540

506

c

Đường liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Đoạn xã Đại Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết thôn Phú Đôi)

4.235

3.430

2.734

2.541

1.617

1.437

1.184

1.110

1.094

973

828

776

2

- Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến thôn Xuân La xã Phương Dực)

3.630

2.977

2.376

2.211

1.386

1.247

1.030

967

938

844

720

676

3

- Đoạn xã Văn Hoàng (Từ giáp thôn Phú Đôi đến đê Sông Nhuệ)

3.025

2.481

1.980

1.843

1.155

1.040

858

805

781

704

600

563

4

- Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú (Từ giáp huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng)

4.235

3.430

2.734

2.541

1.617

1.437

1.184

1.110

1.094

973

828

776

5

- Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều)

4.235

3.430

2.734

2.541

1.617

1.437

1.184

1.110

1.094

973

828

776

6

- Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân)

4.235

3.430

2.734

2.541

1.617

1.437

1.184

1.110

1.094

973

828

776

7

- Đoạn xã Tân Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ)

4.235

3.430

2.734

2.541

1.617

1.437

1.184

1.110

1.094

973

828

776

8

- Đoạn xã Chuyên Mỹ (Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp thôn Cổ Hoàng)

3.025

2.481

1.980

1.843

1.155

1.040

858

805

781

704

600

563

9

- Đoạn xã Hoàng Long (Từ thôn Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc)

3.630

2.977

2.376

2.211

1.386

1.247

1.030

967

938

844

720

676

10

- Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429)

3.630

2.977

2.376

2.211

1.386

1.247

1.030

967

938

844

720

676

11

- Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Khai Thái)

8.168

6.452

5.123

4.752

3.465

2.704

2.092

1.963

2.344

1.829

1.463

1.373

12

- Đoạn xã Khai Thái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đê Sông Hồng)

2.723

2.232

1.782

1.658

1.041

935

772

724

704

633

540

506

13

- Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ)

2.723

2.232

1.782

1.658

1.041

935

772

724

704

633

540

506

14

- Đoạn đường Quang Trung (Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng)

8.168

6.452

5.123

4.752

3.465

2.704

2.138

1.998

2.344

1.829

1.495

1.398

15

- Đoạn qua xã Văn Nhân (từ giáp thị trấn Phú Minh đến hết xã Văn Nhân)

6.353

5.082

4.043

3.754

2.427

2.128

1.752

1.639

1.643

1.440

1.225

1.146

16

- Đường Hồng Minh đi Tri Trung (từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung)

4.840

3.920

3.124

2.904

1.850

1.642

1.354

1.268

1.251

1.111

947

887

17

Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến)

8.168

6.452

5.123

4.752

3.465

2.704

2.092

1.963

2.344

1.829

1.463

1.373

18

Đường Bạch Hạ - Minh Tân (trên địa phận xã Bạch Hạ: từ đê sông Lương đến giáp xã Minh Tân)

2.723

2.232

1.782

1.658

1.041

935

772

724

704

633

540

506

19

Đường tránh liên xã Đại Thắng - Văn Hoàng (Từ đường vào cụm công nghiệp làng nghề Đại Thắng đến ngã ba giao cắt đường liên xã Đại Thắng)

3.025

2.481

1.980

1.843

1.155

1.040

858

805

781

704

600

563

20

Đường trục xã từ 428B (ông Đấu) đến điểm cuối đấu vào đường liên xã Quang Lãng - Minh Tân (Ngã ba giao cắt đường tỉnh 428B đến ngã ba giao cắt cạnh nghĩa trang giáo xứ thôn Thành Lập)

2.723

2.232

1.782

1.658

1.041

935

772

724

704

633

540

506

21

Đường trục xã Quang Lãng (Nối từ tỉnh lộ 428 đi qua UBND xã Quang Lãng đến khu dân cư thôn Mai Xá)

2.723

2.232

1.782

1.658

1.041

935

772

724

704

633

540

506

PHỤ LỤC SỐ 23

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN PHÚC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường cụm 3 (từ giáp Ql32 đến hết địa phận thị trấn)

13 670

8 279

6 549

6 061

5 314

3 326

2 465

2 059

3 439

2 153

1 649

1 378

2

Đường 419: Từ QL 32 đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ

15 180

11 233

8 832

8 142

6 221

4 696

3 465

2 888

4 025

3 039

2 318

1 932

3

Đường cụm 1: Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông

10 753

5 060

4 025

3 738

4 138

1 900

1 537

1 425

2 678

1 229

1 028

953

4

Đường Lạc Trị

18 975

13 662

10 695

9 833

7 438

5 543

4 352

4 007

4 813

3 586

2 911

2 680

5

Đường tỉnh lộ 418: Từ giáp QL32 đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc

16 761

12 236

9 600

8 838

6 870

5 117

3 767

3 135

4 444

3 310

2 520

2 098

6

Đường trục thôn Đồng Lục (từ giáp Ql32 đến hết địa phận thị trấn)

13 670

8 279

6 549

6 061

5 314

3 326

2 465

2 059

3 439

2 153

1 649

1 378

7

Đường trục thôn Kiều Trung (từ giáp Ql32 đến hết địa phận thị trấn)

13 670

8 279

6 549

6 061

5 314

3 326

2 465

2 059

3 439

2 153

1 649

1 378

8

Đường trục thôn Kỳ Úc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn)

12 250

7 400

5 865

5 434

4 889

2 916

2 180

1 828

3 163

1 886

1 458

1 223

9

Đường vào xóm Minh Tân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch

14 231

10 673

8 409

7 763

5 680

4 289

3 165

2 637

3 675

2 775

2 117

1 764

-

Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân

10 753

8 279

6 549

6 061

4 180

3 326

2 465

2 059

2 705

2 153

1 649

1 378

10

Đường xóm Mỏ Gang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ QL 32 đến đường vành đai quy hoạch

13 915

10 436

8 223

7 590

5 410

4 112

3 014

2 512

3 500

2 660

2 016

1 680

-

Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang

10 753

8 279

6 549

6 061

4 180

3 262

2 401

2 005

2 705

2 110

1 606

1 342

11

Phố Gạch

16 761

12 236

9 600

8 838

6 870

5 117

3 767

3 135

4 444

3 310

2 520

2 098

III

VEN TRỤC ĐẤU NỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn

14 231

10 673

8 409

7 763

5 680

4 260

3 428

3 165

3 675

2 756

2 293

2 117

 

Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây

16 761

12 236

9 600

8 838

5 139

3 906

3 102

2 863

3 325

2 528

2 075

1 915

2

Đường tỉnh lộ 417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Đình

7 392

5 840

4 637

4 301

2 898

2 318

1 749

1 641

1 925

1 540

1 201

1 127

 

Đoạn còn lại qua xã: Sen Phương, Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn

6 160

4 928

3 920

3 640

2 371

1 864

1 497

1 388

1 575

1 239

1 028

953

3

Đường tỉnh lộ 418:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê Võng Xuyên đến giáp thị trấn Gạch

11 704

8 895

7 022

6 490

4 415

3 357

2 625

2 461

2 934

2 230

1 804

1 691

 

Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây

8 932

6 967

5 522

5 116

3 501

2 766

2 082

1 951

2 326

1 838

1 430

1 340

4

Đường tỉnh lộ 421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp: Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai

10 800

8 063

6 378

5 902

4 075

3 042

2 385

2 238

2 707

2 021

1 638

1 537

5

Đường tỉnh lộ 420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Liên Hiệp:

6 160

4 928

3 920

3 640

2 371

1 864

1 497

1 388

1 575

1 239

1 028

953

6

Đường giao thông khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường từ Đập tràn đến phía tây Cầu Phùng

7 260

5 735

4 554

4 224

2 846

2 276

1 717

1 612

1 925

1 540

1 201

1 127

b

Đường trục làng nghề Tam Hiệp: Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp đình Thượng Hiệp

10 700

7 919

6 265

5 797

4 037

2 988

2 342

2 198

2 730

2 021

1 638

1 537

c

Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận: Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận

10 700

6 452

5 123

4 752

4 194

2 561

1 932

1 813

2 838

1 733

1 351

1 267

d

Đường xã Hiệp Thuận: Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)

10 700

7 919

6 265

5 797

4 037

2 988

2 342

2 198

2 730

2 021

1 638

1 537

đ

Đường xã Liên Hiệp: Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp

7 563

5 974

4 744

4 400

2 965

2 372

1 789

1 679

2 005

1 604

1 252

1 174

e

Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đê

6 050

4 840

3 850

3 575

2 328

1 831

1 470

1 363

1 733

1 363

1 131

1 048

 

Ngoài đê

5 500

4 400

3 500

3 250

2 117

1 665

1 336

1 239

1 575

1 239

1 028

953

g

Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn: Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn

10 700

7 919

6 265

5 797

4 037

2 988

2 342

2 198

2 731

2 021

1 638

1 537

7

Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đê

6 050

4 840

3 850

3 575

2 328

1 831

1 470

1 363

1 733

1 363

1 131

1 048

 

Ngoài đê

5 500

4 400

3 500

3 250

2 117

1 665

1 336

1 239

1 575

1 239

1 028

953

8

Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng

10 700

8 063

6 378

5 902

4 037

3 042

2 385

2 238

2 682

2 021

1 638

1 537

9

Đường Phúc Hòa- Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa

10 700

8 063

6 378

5 902

4 037

3 042

2 385

2 238

2 682

2 021

1 638

1 537

10

Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng Xuyên

10 700

7 919

6 265

5 797

3 881

2 988

2 342

2 198

2 625

2 021

1 638

1 537

11

Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên

10 700

7 919

6 265

5 797

3 881

2 988

2 342

2 198

2 625

2 021

1 638

1 537

12

Đường từ Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo

10 700

6 452

5 123

4 752

3 202

2 561

1 932

1 813

2 166

1 733

1 351

1 267

IV

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Hát Môn

1551

601

420

2

Xã Hiệp Thuận

1861

752

526

3

Xã Liên Hiệp

1983

752

526

4

Xã Long Xuyên

1551

601

420

5

Xã Ngọc Tảo

1983

752

526

6

Xã Phúc Hòa

1551

601

420

7

Xã Phụng Thượng

1983

752

526

8

Xã Sen Phương

1983

752

526

9

Xã Tam Hiệp

2320

810

569

10

Xã Tam Thuấn

1551

601

420

11

Xã Thanh Đa

1551

601

420

12

Xã Thọ Lộc

1983

752

526

13

Xã Thượng Cốc

1551

601

420

14

Xã Tích Giang

1551

601

420

15

Xã Trạch Mỹ Lộc

1551

601

420

16

Xã Vân Hà

1293

480

336

17

Xã Vân Nam

1551

601

420

18

Xã Vân Phúc

1983

752

526

19

Xã Võng Xuyên

1983

752

526

20

Xã Xuân Đình

1551

601

420

PHỤ LỤC SỐ 24

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN QUỐC OAI

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai

21 175

14 823

11 550

10 588

8 813

6 284

4 753

4 162

5 703

4 066

3 179

2 784

2

Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai

19 924

14 345

9 962

8 875

7 952

5 806

4 312

3 772

5 145

3 756

2 884

2 522

3

Đoạn từ giáp đường 421A đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ

16 129

11 935

9 384

8 651

6 492

4 901

3 918

3 497

4 200

3 171

2 621

2 339

4

Đoạn từ giáp đường 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai

15 400

11 242

8 820

8 120

6 132

4 558

3 471

3 054

4 563

3 393

2 670

2 350

5

Đường 419 - Đại Lộ Thăng Long đến giáp huyện Thạch Thất

18 975

13 662

10 695

9 833

7 573

5 529

4 107

3 591

4 900

3 578

2 747

2 402

6

Đường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) đến giáp xã Yên Sơn

16 500

11 880

9 300

8 550

6 586

4 808

3 571

3 123

4 900

3 578

2 747

2 402

7

Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai

20 873

14 819

11 575

10 626

8 114

6 005

4 144

3 693

5 250

3 885

2 772

2 470

8

Phố Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà

20 873

14 819

11 575

10 626

8 114

6 005

4 144

3 693

5 250

3 885

2 772

2 470

+

Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long

17 710

12 928

10 143

9 338

7 052

5 242

3 992

3 512

4 563

3 393

2 670

2 350

9

Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá

18 343

13 207

10 339

9 505

7 303

5 355

4 069

3 527

4 725

3 465

2 722

2 359

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại Lộ Thăng Long:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai

20 570

14 605

11 407

10 472

7 503

5 478

4 390

4 041

5 075

3 705

3 070

2 826

1.2

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai

16 638

12 145

9 529

8 773

5 951

4 463

3 592

3 315

4 025

3 019

2 512

2 318

2

Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh): đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai

12 966

9 854

7 780

7 190

5 139

3 920

3 102

2 863

3 325

2 536

2 075

1 915

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Tân Hòa đến hết địa phận Quốc Oai

6 958

5 496

4 364

4 048

2 717

2 211

1 640

1 539

1 838

1 496

1 147

1 076

2

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên

10 472

8 063

6 378

5 902

4 209

3 428

2 542

2 385

2 796

2 278

1 746

1 638

3

Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm

10 472

8 063

6 378

5 902

4 209

3 428

2 542

2 385

2 796

2 278

1 746

1 638

3.2

Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát

7 563

5 974

4 744

4 400

2 954

2 404

1 783

1 673

1 998

1 626

1 247

1 170

4

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu

10 472

8 063

6 378

5 902

4 209

3 428

2 542

2 385

2 796

2 278

1 746

1 638

4.2

Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)

7 865

6 213

4 934

4 576

3 105

2 484

1 873

1 759

2 100

1 680

1 310

1 230

5

Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát

12 403

9 426

7 442

6 878

4 916

3 750

2 967

2 738

3 325

2 536

2 075

1 915

6

Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai

16 940

12 366

9 702

8 932

6 745

5 014

3 818

3 359

4 563

3 393

2 670

2 350

7

Đoạn từ giáp đường 421B đến Công an huyện Quốc Oai

16 638

12 145

9 529

8 773

5 951

4 463

3 592

3 315

4 025

3 019

2 512

2 318

8

Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ)

10 780

8 301

6 566

6 076

4 215

3 238

2 544

2 349

2 800

2 151

1 747

1 613

9

Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai đến giáp xã Tiên Phương

13 860

10 395

8 190

7 560

5 493

4 135

3 266

3 011

3 650

2 748

2 243

2 068

10

Đường 421 A (đê 46 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đường trong đê

12 628

9 597

7 577

7 003

5 005

3 818

3 021

2 788

3 724

2 841

2 324

2 145

+

Đường ngoài đê

11 275

8 569

6 765

6 253

4 469

3 409

2 698

2 490

3 325

2 536

2 075

1 915

10.2

Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đường trong đê

12 628

9 597

7 577

7 003

5 005

3 818

3 021

2 788

3 724

2 841

2 324

2 145

+

Đường ngoài đê

11 275

8 569

6 765

6 253

4 469

3 409

2 698

2 490

3 325

2 536

2 075

1 915

11

Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai

16 500

12 045

9 450

8 700

5 901

4 426

3 562

3 287

3 992

2 994

2 491

2 299

+

Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) đến cầu Thạch Thán (Máng 7)

12 628

9 597

7 577

7 003

5 005

3 818

3 021

2 788

3 325

2 536

2 075

1 915

11.2

Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống

10 780

8 301

6 566

6 076

4 215

3 238

2 544

2 349

2 800

2 151

1 747

1 613

11.3

Đoạn từ Ngã 3 Cầu Muống đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)

8 932

6 967

5 522

5 116

3 556

2 738

2 148

2 015

2 363

1 819

1 475

1 384

11.4

Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)

6 776

5 421

4 312

4 004

2 634

2 054

1 663

1 540

1 750

1 365

1 142

1 058

12

Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến Cây xăng Sài Khê

8 932

6 967

5 522

5 116

3 556

2 738

2 148

2 015

2 363

1 819

1 475

1 384

13

Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

7 700

6 083

4 830

4 480

3 007

2 448

1 816

1 704

1 998

1 626

1 247

1 170

14

Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) đến hết địa phận Huyện Quốc Oai

10 472

8 063

6 378

5 902

4 209

3 428

2 542

2 385

2 796

2 278

1 746

1 638

15

Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 Cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)

7 084

5 596

4 444

4 122

2 766

2 252

1 670

1 567

1 838

1 496

1 147

1 076

15.2

Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai

6 160

4 928

3 920

3 640

2 371

1 936

1 497

1 395

1 575

1 286

1 028

958

15.3

Đường Bắc - Nam từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu

16 500

12 045

9 450

8 700

5 901

4 426

3 562

3 287

3 992

2 994

2 491

2 299

16

Đường Chùa Thầy (Đường 421B cũ: Đoạn giáp cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B)

10 780

8 301

6 566

6 076

4 215

3 238

2 544

2 349

2 800

2 151

1 747

1 613

17

Đường Phủ Quốc

18 150

13 068

10 230

9 405

7 244

5 288

3 928

3 435

4 900

3 578

2 747

2 402

18

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch

10 472

8 063

6 378

5 902

4 209

3 428

2 542

2 385

2 796

2 278

1 746

1 638

19

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa

10 472

8 063

6 378

5 902

4 209

3 428

2 542

2 385

2 796

2 278

1 746

1 638

20

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu

10 472

8 063

6 378

5 902

4 209

3 428

2 542

2 385

2 796

2 278

1 746

1 638

20.2

Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây

10 472

8 063

6 378

5 902

4 209

3 428

2 542

2 385

2 796

2 278

1 746

1 638

21

Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc - Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát

12 966

9 854

7 780

7 190

5 139

3 920

3 102

2 863

3 325

2 536

2 075

1 915

22

Đường vành đai du lịch chùa Thầy:

(Từ ngã 3 Sài Khê đến ngã 3 thôn Thụy Khuê)

10 780

8 301

6 566

6 076

4 215

3 238

2 544

2 349

2 800

2 151

1 747

1 613

23

Đường 17 tháng 8 (Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai)

20 873

14 820

11 575

10 625

8 114

6 006

4 144

3 693

5 250

3 885

2 772

2 470

24

Đường Kiều Phú (Từ Cổng Ngã Tư, thuộc địa phận xóm 6, thôn Đồng Bụt, xã Ngọc Liệp (cạnh Dự án Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam) đến ngã ba giao cắt đường đê tả Tích tại thôn Đĩnh Tú xã Cấn Hữu)

10 472

8 063

6 378

5 902

4 209

3 428

2 542

2 385

2 796

2 278

1 746

1 638

IV

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Cấn Hữu

2 320

776

525

2

Xã Cộng Hòa

2 320

776

525

3

Xã Đại Thành

1 815

621

420

4

Xã Đồng Quang

2 499

1 009

683

5

Xã Đông Xuân

1 815

621

420

6

Xã Đông Yên

1 815

621

420

7

Xã Hòa Thạch

1 815

621

420

8

Xã Liệp Tuyết

1 815

621

420

9

Xã Nghĩa Hương

2 320

776

525

10

Xã Ngọc Liệp

2 499

1 009

683

11

Xã Ngọc Mỹ

2 499

1 009

683

12

Xã Phú Cát

1 815

621

420

13

Xã Phú Mãn

1 815

621

420

14

Xã Phượng Cách

2 499

1 009

683

15

Xã Sài Sơn

2 499

1 009

683

16

Xã Tân Hòa

1 815

621

420

17

Xã Tân Phú

1 815

621

420

18

Xã Thạch Thán

2 499

1 009

683

19

Xã Tuyết Nghĩa

1 815

621

420

20

Xã Yên Sơn

2 499

1 009

683

PHỤ LỤC SỐ 25

BẢNG GIÁ ĐT TẠI HUYỆN SÓC SƠN

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đa Phúc

22 000

15 269

11 926

10 948

8 353

5 934

3 804

3 481

5 404

3 840

2 424

2 130

2

Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn (từ điểm đầu tại ngã 4 Thị trấn Sóc Sơn đến địa phận thôn Phù Mã, xã Phù Linh)

25 300

17 457

13 570

12 420

9 232

6 463

4 286

3 428

5 973

4 181

2 867

2 293

3

Đường vành đai thị trấn (từ điểm đầu nối với đường Quốc lộ 3, đi qua Trường THPT Lạc Long Quân đến đường Núi Đôi)

15 496

11 467

9 016

8 312

6 329

4 431

2 746

2 413

4 095

2 866

1 837

1 614

4

Đường Khuông Việt

21 505

15 268

11 925

10 948

8 352

5 935

3 624

3 185

5 404

3 840

2 424

2 130

5

Đường Lưu Nhân Chú

21 505

15 268

11 925

10 948

8 352

5 935

3 624

3 185

5 404

3 840

2 424

2 130

6

Đường Ngô Chi Lan

25 300

17 457

13 570

12 420

9 232

6 463

4 286

3 482

5 973

4 181

2 867

2 293

7

Đường Núi Đôi

22 000

15 269

11 926

10 948

8 353

5 934

3 804

3 481

5 404

3 840

2 424

2 130

8

Đường Thân Nhân Chung

21 505

15 268

11 925

10 948

8 352

5 935

3 624

3 185

5 404

3 840

2 424

2 130

9

Đường Trần Thị Bắc (Từ ngã ba giao đường Ngô Chi Lan đối diện trụ sở Công an huyện Sóc Sơn (tổ dân phố 5 thị trấn Sóc Sơn) đến ngã ba giao cắt tại ngõ 60 đường Núi Đôi (tổ dân phố 2 thị trấn Sóc Sơn))

21 505

15 268

11 925

10 948

8 352

5 935

3 624

3 185

5 404

3 840

2 424

2 130

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phú Cường đến hết địa phận xã Tân Dân

14 231

10 673

8 409

7 763

5 706

4 260

3 108

2 402

3 691

2 756

2 080

1 607

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận xã Phú Minh

14 548

10 911

8 596

7 935

5 963

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

-

Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài

12 650

9 614

7 590

7 015

5 072

3 787

2 763

2 135

3 281

2 450

1 848

1 428

2

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ

15 813

11 701

9 200

8 481

6 483

4 775

3 477

2 682

4 194

3 090

2 326

1 794

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh (không bao gồm đường Ngô Chi Lan)

19 924

14 136

11 040

10 149

7 032

5 252

3 830

2 960

4 550

3 398

2 562

1 980

3

Đường Võ Nguyên Giáp

12 018

9 133

7 211

6 664

4 733

3 534

2 577

1 991

3 063

2 286

1 724

1 332

4

Đường Võ Văn Kiệt

12 018

9 133

7 211

6 664

4 733

3 534

2 577

1 991

3 063

2 286

1 724

1 332

5

Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp

12 018

9 133

7 211

6 664

4 733

3 534

2 577

1 991

3 063

2 286

1 724

1 332

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường 131 (không bao gồm đoạn đường Đa Phúc và đường Núi Đôi; điểm đầu từ địa phận xã Tiên Dược, điểm cuối kết thúc tại đường Quốc lộ 2, địa phận xã Thanh Xuân)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua địa phận xã Mai Đình,xã Quang Tiến và xã Thanh Xuân

12 018

9 133

7 211

6 664

4 733

3 534

2 577

1 991

3 063

2 286

1 724

1 332

-

Đoạn qua địa phận xã Tiên Dược

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

7

Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất

10 285

7 919

6 265

5 797

4 124

3 162

2 315

1 793

2 789

2 138

1 619

1 254

8

Đường 14:

Từ Đường 35 đến Sân Hanoi Golf Club Sóc Sơn

12 018

9 133

7 211

6 664

4 733

3 534

2 577

1 991

3 063

2 286

1 724

1 332

9

Đường 131 đi qua địa phận xã Quang Tiến và xã Hiền Ninh (đoạn đường băng cũ)

8 773

6 843

5 423

5 024

3 363

2 458

1 802

1 502

2 275

1 663

1 260

1 050

10

Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang

10 285

7 919

6 265

5 797

4 124

3 162

2 315

1 793

2 789

2 138

1 619

1 254

11

Đường từ đường 35 đi xã Bắc Sơn (điểm đầu tại đường 35, địa phận xã Hồng Kỳ; điểm cuối kết thúc tại: đường từ ngã ba Đông Lương - Đồng Mai đi xã thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua xã Bắc Sơn

8 470

6 607

5 236

4 851

2 587

1 891

1 387

1 155

1 750

1 279

970

808

-

Đoạn qua xã Hồng kỳ

10 285

7 919

6 265

5 797

4 124

3 162

2 315

1 793

2 789

2 138

1 619

1 254

12

Đường 35 đi qua Nhà Văn hóa thôn Hiền Lương, qua trụ sở UBND xã Hiền Ninh, qua thông Yên Ninh, thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh đến đường băng cũ

8 470

6 607

5 236

4 851

2 587

1 891

1 387

1 155

1 750

1 279

970

808

13

Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan đến đường 131

13 613

10 209

8 044

7 425

5 458

4 075

2 973

2 298

3 691

2 756

2 080

1 607

14

Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú

8 773

6 843

5 423

5 024

3 363

2 458

1 802

1 502

2 275

1 663

1 260

1 050

15

Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16)

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

16

Đường Quốc lộ 2 đi Cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh)

10 285

7 919

6 265

5 797

4 124

3 162

2 315

1 793

2 789

2 138

1 619

1 254

17

Đường Nội Bài (Từ ngã tư giao cắt quốc lộ 3 và đường đi xã Tiên Dược - Mai Đình tại thôn Dược Hạ, xã Tiên Dược đến ngã ba giao cắt đường Tỉnh lộ 131 tại xã Mai Đình)

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

18

Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 - 418 - Xuân Tinh

13 613

10 209

8 044

7 425

5 458

4 075

2 973

2 298

3 691

2 756

2 080

1 607

19

Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

20

Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

21

Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi qua thôn Thanh Huệ, xã Đức Hòa, kết thúc tại điểm giao với Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

22

Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân nối Đường 16

4 675

4 125

3 250

2 750

1 476

1 302

1 048

887

1 233

1 088

905

766

23

Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên

3 850

3 300

2 500

2 000

1 215

1 042

806

645

1 015

870

696

557

24

Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên

3 850

3 300

2 500

2 000

1 215

1 042

806

645

1 015

870

696

557

25

Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa

10 285

7 919

6 265

5 797

4 124

3 162

2 315

1 793

2 789

2 138

1 619

1 254

26

Đường Đền Sóc (Từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 3 tại thôn Vệ Linh, xã Phù Linh đến cổng di tích đền Sóc, thôn Vệ Linh, xã Phù Linh)

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

27

Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa

4 125

3 218

2 550

2 358

1 302

1 016

822

760

1 088

848

710

656

28

Đường từ UBND xã Bắc Phú đến UBND xã Tân Hưng

7 975

6 221

4 930

4 568

3 058

2 234

1 638

1 365

2 275

1 663

1 260

1 050

29

Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn

6 606

5 759

4 850

4 650

1 891

1 494

1 156

1 040

1 279

1 010

808

720

30

Đường từ ngã tư Thá đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long

10 285

7 919

6 265

5 797

4 124

3 162

2 315

1 793

2 789

2 138

1 619

1 254

31

Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc)

7 975

6 221

4 930

4 568

3 058

2 234

1 638

1 365

2 275

1 663

1 260

1 050

32

Đường từ đường Núi Đôi đi đến cống Thá, xã Xuân Giang

16 638

12 145

9 529

8 773

6 379

4 363

3 166

2 621

4 315

2 951

2 214

1 834

33

Quốc lộ 3 - Cầu Vát

13 613

10 209

8 044

7 425

5 458

4 075

2 973

2 298

3 691

2 756

2 080

1 607

34

Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ)

13 613

10 209

8 044

7 425

5 458

4 075

2 973

2 298

3 691

2 756

2 080

1 607

35

Tỉnh lộ 35

13 860

10 395

8 190

7 560

5 557

4 149

3 027

2 340

3 691

2 756

2 080

1 607

36

Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí

4 125

3 218

2 550

2 358

1 302

1 016

822

760

1 088

848

710

656

37

Đường Dược Hạ (Cho đoạn từ ngã ba giao quốc lộ 3 tại địa phận Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ đến ngã ba giao cắt đường ra khu tái định cư Tiên Dược - Mai Đình tại cổng Lữ đoàn 971)

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

38

Đường trục chính liên thôn xã Minh Trí (điểm đầu từ cầu Thái Lai, xã Minh Trí đi theo kênh làng Lập Trí đến địa phận thị trấn Xuân Hòa, tỉnh Vĩnh Phúc)

4 125

3 218

2 550

2 358

1 302

1 016

822

760

1 088

848

710

656

39

Đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn (điểm đầu từ đường 35 đi qua thôn Phú Hạ, xã Minh Phú, qua trường Mầm non xã Minh Phú, UBND xã Minh Phú, điểm cuối tại cổng trường Tiểu học xã Minh Phú

4 125

3 218

2 550

2 358

1 302

1 016

822

760

1 088

848

710

656

40

Đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - Đường 35 (điểm đầu tại Quốc lộ 3 đi thôn Kim Sơn, xã Hồng Kỳ đến đường Tỉnh lộ 35)

12 018

9 133

7 211

6 664

4 733

3 534

2 577

1 991

3 063

2 286

1 724

1 332

41

Đường nối Khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp (điểm đầu tại nút giao với đường Quốc lộ 18, đi qua thôn Mai Nội, thôn mai Đoài, xã Mai Đình, đi qua Khu Tái định cư Tiên Dược - Mai Đình, điểm cuối giao với đường 131

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

42

Đường nối Quốc lộ 3 - Cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn (điểm đầu tại Quốc lộ 3, đi qua cánh đồng Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ, qua thôn Hương Đình, xã Mai Đình và Cụm công nghiệp CN3 nối với đường Nội Bài).

14 548

10 912

8 598

7 935

5 964

4 453

3 249

2 510

3 859

2 881

2 173

1 679

43

Đường nối Tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương - nhánh đi Nam Cương (Điểm đầu tại đường 131 đi thôn Đồng Giá, xã Thanh Xuân và thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh; điểm cuối tại Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ.

8 470

6 607

5 236

4 851

2 587

1 891

1 387

1 155

1 750

1 279

970

808

44

Đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan (điểm đầu tại đường 35 đi qua thôn Thanh Hà, xã Nam Sơn, điểm cuối giao với Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131)

13 613

10 209

8 044

7 425

5 458

4 075

2 973

2 298

3 691

2 756

2 080

1 607

45

Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến; điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí

4 125

3 218

2 550

2 358

1 302

1 016

822

760

1 088

848

710

656

IV

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Bắc Phú

1 815

776

588

2

Xã Bắc Sơn

1 815

776

588

3

Xã Đông Xuân

1 997

853

647

4

Xã Đức Hòa

1 815

776

588

5

Xã Hiền Ninh

1 815

776

588

6

Xã Hồng Kỳ

1 815

776

588

7

Xã Kim Lũ

1 815

776

588

8

Xã Mai Đình

2 500

1 068

809

9

Xã Minh Phú

1 997

853

647

10

Xã Minh Trí

1 997

853

647

11

Xã Nam Sơn

1 815

776

588

12

Xã Phú Cường

2 500

1 068

809

13

Xã Phù Linh

2 500

1 068

809

14

Xã Phù Lỗ

2 500

1 068

809

15

Xã Phú Minh

2 500

1 068

809

16

Xã Quang Tiến

2 321

991

752

17

Xã Tân Dân

1 997

853

647

18

Xã Tân Hưng

1 815

776

588

19

Xã Tân Minh

1 815

776

588

20

Xã Thanh Xuân

2 500

1 068

809

21

Xã Tiên Dược

2 500

1 068

809

22

Xã Trung Giã

1 997

853

647

23

Xã Việt Long

1 815

776

588

24

Xã Xuân Giang

1 815

776

588

25

Xã Xuân Thu

1 815

776

588

PHỤ LỤC SỐ 26

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN THẠCH THẤT

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan)

18 343

13 207

10 339

9 505

7 303

5 331

4 069

3 527

4 725

3 449

2 722

2 359

2

Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419

13 599

10 199

8 036

7418

5 410

4 112

3 014

2 531

3 500

2 660

2 016

1 693

3

Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện)

18 343

13 207

10 339

9 505

7 303

5 331

4 069

3 527

4 725

3 449

2 722

2 359

4

Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan)

6 325

5 060

4 025

3 738

2 434

1 900

1 537

1 425

1 575

1 229

1 028

953

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Quốc Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc đến hết xã Hạ Bằng

16 638

12 145

9 529

8 773

6 520

4 890

3 027

2 726

4 410

3 308

2 117

1 906

1.2

Đoạn địa phận xã Thạch Hòa

13 915

10 436

8 223

7 590

5 704

4 321

2 726

2 498

3 859

2 923

1 906

1 747

1.3

Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân

10 285

7 919

6 265

5 797

4 075

3 180

2 119

2 043

2 756

2 151

1 482

1 429

 

Đoạn qua xã Yên Bình

8 168

6 452

5 123

4 752

3 260

2 607

1 816

1 742

2 205

1 764

1 270

1 218

2

Đường Quốc lộ 21A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long)

12 650

9 614

7 590

7 015

4 972

3 877

2 585

2 361

3 216

2 509

1 729

1 579

2.2

Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) đến hết Thạch Thất

12 018

9 133

7211

6 664

4 687

3 748

2 374

2 248

3 033

2 425

1 588

1 504

3

Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng)

12 650

9 614

7 590

7 015

4 972

3 877

2 585

2 361

3 216

2 509

1 729

1 579

b

Tỉnh Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng

8 932

6 967

5 522

5 116

3 484

2 858

1 817

1 725

2 314

1 899

1 248

1 186

1.2

Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim

11 704

8 895

7 022

6 490

4 564

3 650

2 312

2 190

3 033

2 425

1 588

1 504

1.3

Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Chàng Sơn

12 320

9 363

7 392

6 832

4 842

3 776

2 517

2 299

3 216

2 509

1 729

1 579

1.4

Từ giáp xã Chàng Sơn đến cuối xã Bình Phú

13 860

10 395

8 190

7 560

5 532

4 188

2 641

2 421

3 675

2 783

1 814

1 663

1.5

Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai

16 940

12 366

9 702

8 932

6 639

4 978

3 082

2 775

4 410

3 308

2 117

1 906

2

Đường 420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên

12 320

9 363

7 392

6 832

4 842

3 776

2 517

2 299

3 216

2 509

1 729

1 579

-

Đoạn qua xã Kim Quan

10 472

8 063

6 378

5 902

4 149

3 238

2 158

2 081

2 756

2 151

1 482

1 429

2.2

Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải

8 316

6 570

5 216

4 838

3 319

2 655

1 849

1 773

2 205

1 764

1 270

1 218

-

Đoạn từ xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ

8 008

6 326

5 023

4 659

3 161

2 529

1 762

1 688

2 100

1 680

1 210

1 159

3

Đường 446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân

6 160

4 928

3 920

3 640

2 258

2 007

1 654

1 549

1 500

1 334

1 135

1 063

3.2

Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình

4 312

3 493

2 783

2 587

1 581

1 422

1 174

1 101

1 050

945

806

756

3.3

Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung

3 388

2 778

2218

2 064

1 185

1 066

881

827

788

709

605

568

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nhánh của đường 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên

7 084

5 596

4 444

4 122

2 371

1 936

1 468

1 395

1 575

1 286

1 008

958

-

Đoạn qua xã Lại Thượng

9 548

7 447

5 902

5 468

3 595

2 877

2 003

1 920

2 389

1 911

1 376

1 319

-

Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long

9 548

7 447

5 902

5 468

3 595

2 877

2 003

1 920

2 389

1 911

1 376

1 319

1.2

Từ đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng)

9 548

7 447

5 902

5 468

3 595

2 877

2 003

1 920

2 389

1 911

1 376

1 319

1.3

Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá

12 320

9 363

7 392

6 832

4 842

3 776

2 517

2 299

3 216

2 509

1 729

1 579

-

Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng

10 472

8 063

6 378

5 902

4 149

3 238

2 158

2 081

2 756

2 151

1 482

1 429

1.4

Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng

12 320

9 363

7 392

6 832

4 842

3 776

2 517

2 299

3 216

2 509

1 729

1 579

1.5

Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Chàng Sơn

10 472

8 063

6 378

5 902

4 149

3 238

2 158

2 081

2 756

2 151

1 482

1 429

2

Đường nhánh của đường 420 (đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu)

12 012

9 129

7 207

6 661

4 742

3 715

2 349

2 274

3 150

2 468

1 613

1 562

3

Đường nhánh của đường 446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xã Tiến Xuân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia

4 928

3 992

3 181

2 957

1 952

1 602

1 076

1 042

1 298

1 065

739

716

-

Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới

4 928

3 992

3 181

2 957

1 952

1 602

1 076

1 042

1 298

1 065

739

716

3.2

Xã Yên Bình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch)

3 696

3 031

2419

2 251

1 465

1 217

818

794

973

809

562

545

-

Đoạn giáp đường 446 đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa)

4 312

3 493

2 783

2 587

1 581

1 422

1 174

1 101

1 050

945

806

756

-

Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài

3 696

3 031

2419

2 251

1 465

1 217

818

794

973

809

562

545

3.3

Xã Yên Trung:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài

3 080

2 526

2 016

1 876

790

712

587

550

525

473

403

378

4

Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân

10 285

7 919

6 265

5 797

4 075

3 180

2 119

2 043

2 756

2 151

1 482

1 429

5

Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan

9 548

7 447

5 902

5 468

3 595

2 877

2 003

1 920

2 389

1 911

1 376

1 319

6

Đường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung)

8 316

6 570

5 216

4 838

3 319

2 655

1 849

1 773

2 205

1 764

1 270

1 218

7

Đường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu)

12 320

9 363

7 392

6 832

4 842

3 776

2 517

2 299

3 216

2 509

1 729

1 579

8

Đường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan)

9 548

7 447

5 902

5 468

3 595

2 877

2 003

1 920

2 389

1 911

1 376

1 319

9

Đường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng)

12 012

9 129

7 207

6 661

4 742

3 715

2 349

2 274

3 150

2 468

1 613

1 562

10

Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá)

9 548

7 447

5 902

5 468

3 595

2 877

2 003

1 920

2 389

1 911

1 376

1 319

11

Đường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã)

9 548

7 447

5 902

5 468

3 595

2 877

2 003

1 920

2 389

1 911

1 376

1 319

12

Đường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúc: đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến địa phận huyện Quốc Oai

12 650

9 614

7 590

7 015

4 971

3 877

2 584

2 361

3 216

2 509

1 729

1 579

IV

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Bình Phú

2 571

1 035

700

2

Xã Bình Yên

2 269

906

613

3

Xã Cẩm Yên

1 966

776

525

4

Xã Cần Kiệm

2 269

906

613

5

Xã Canh Nậu

2 269

906

613

6

Xã Chàng Sơn

2 874

1 165

788

7

Xã Đại Đồng

2 269

906

613

8

Xã Dị Nậu

2 269

906

613

9

Xã Đồng Trúc

2 269

906

613

10

Xã Hạ Bằng

2 269

906

613

11

Xã Hương Ngải

2 420

970

656

12

Xã Hữu Bằng

2 874

1 165

788

13

Xã Kim Quan

2 269

906

613

14

Xã Lại Thượng

2 269

906

613

15

Xã Liên Quan

2 420

970

656

16

Xã Phú Kim

2 269

906

613

17

Xã Phùng Xá

2 874

1 165

788

18

Xã Tân Xã

2 269

906

613

19

Xã Thạch Hòa

2 269

906

613

20

Xã Thạch Xá

2 269

906

613

21

Xã Tiến Xuân

1 664

647

438

22

Xã Yên Bình

1 452

582

394

23

Xã Yên Trung

1 361

518

350

PHỤ LỤC SỐ 27

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN THANH OAI

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn

26 875

18 812

14 659

13 437

10 836

7 912

5 534

4 931

7011

5 119

3 702

3 298

2

Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến

Bệnh viện huyện Thanh Oai

19 580

14 489

11 392

10 502

6 239

4 742

3 650

3 187

4 037

3 068

2 442

2 131

3

Đường vào thôn Cát Động:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đường vào thôn Cát Động

19 196

14 205

11 169

10 296

5 582

4 271

3 369

3 111

3 612

2 763

2 254

2 080

+

Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy

19 196

14 205

11 169

10 296

5 582

4 271

3 369

3 111

3 612

2 763

2 254

2 080

4

Đường vào thôn Kim Bài: Đoạn từ giáp

Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy

19 196

14 205

11 169

10 296

5 582

4 271

3 369

3 111

3 612

2 763

2 254

2 080

5

Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B qua nhà Văn hóa đi sông Hòa Bình (Hết địa phận thị trấn)

19 196

14 205

11 169

10 296

5 582

4 271

3 369

3 111

3 612

2 763

2 254

2 080

6

Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B qua Tượng đài Liệt sỹ đến hết địa phận thị trấn Kim Bài

19 580

14 489

11 392

10 502

6 239

4 742

3 650

3 187

4 037

3 068

2 442

2 131

7

Đường vào xóm lẻ Kim Lâm: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp đường vào thôn Kim Bài (Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy)

19 196

14 205

11 169

10 296

5 582

4 271

3 369

3 111

3 612

2 763

2 254

2 080

8

Đường Đìa Muỗi (đoạn qua thị trấn Kim Bài)

19 196

14 205

11 169

10 296

5 582

4 271

3 369

3 111

3 612

2 763

2 254

2 080

9

Đường trục kinh tế huyện: Từ QL 21B đến hết địa phận thị trấn Kim Bài

26 875

18 812

14 659

13 437

10 836

7 912

5 534

4 931

7011

5 119

3 702

3 298

II

KHU VỰC GIÁP RANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QL21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa)

32 250

22 252

17 298

15 832

11 821

8 866

7 463

6 477

8 740

6 206

5 594

4 807

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bích Hòa - Cao Viên (từ giáp xã Bích Hòa đến xã Cao Viên)

18 729

13 859

10 897

10 046

6211

3 883

3 026

2 430

4 200

2 627

2 115

1 699

2

Đường Bích Hòa - Cao Viên (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa)

23 870

16 948

13 237

12 152

7 916

4 749

3 675

2 939

5 354

3 213

2 570

2 056

3

Đường Bích Hòa - Cự Khê (từ giáp xã

Bích Hòa đến đê Sông Nhuệ)

19 463

14 208

11 147

10 263

6 454

3 982

3 095

2 483

4 366

2 694

2 163

1 737

4

Đường Bích Hòa - Cự Khê (từ QL 21B đến hết xã Bích Hòa)

23 870

16 948

13 237

12 152

7 916

4 749

3 675

2 939

5 354

3 213

2 570

2 056

5

Đường Cao Viên đi Thanh Cao: từ chợ Bộ đến giáp địa phận xã Thanh Cao

13 955

10 606

8 373

7 739

4 627

2 973

2 325

1 871

3 131

2011

1 626

1 310

6

Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ đến hết xã Cự Khê

15 791

11 843

9 331

8 613

5 237

3 318

2 590

2 083

3 542

2 244

1 811

1 457

7

Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê

31 315

20 917

16 260

14 882

11 112

8 334

7 015

6 089

8 216

5 834

5 258

4 519

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn giáp xã Bích Hòa đến giáp Thị trấn Kim Bài

25 339

17 991

14 052

12 900

9 851

6 206

5 762

4 026

6 374

4 015

2 692

2 203

+

Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết địa phận xã Hồng Dương

21 348

14 854

11 654

10 729

7 910

5 125

4 759

3 338

5 119

3 316

2 233

1 833

b

Đường tỉnh lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 427: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận xã Thanh Thùy

18 812

13 921

10 945

10 090

6 076

3 799

3 528

2 961

4 037

2 525

2 032

1 633

2

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Dốc Mọc xã Cao Dương

14 973

11 380

8 984

8 303

4 837

3 107

2 885

2 429

3 213

2 064

1 668

1 345

+

Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương đến hết địa phận xã Xuân Dương

11 902

9 283

7 357

6 816

3 777

2 488

2311

1 955

2 554

1 683

1 366

1 103

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương

26 875

18 812

14 659

13 437

10 836

7 912

5 534

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

2

Đường Đìa Muỗi: Đoạn giáp thị trấn

Kim Bài đến giáp tỉnh lộ 427

14 973

11 380

8 984

8 303

4 751

3 051

2 833

2 385

3 213

2 064

1 668

1 345

3

Đường Hồng Dương - Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Hồng Dương

14 973

11 380

8 984

8 303

4 751

3 051

2 833

2 385

3 213

2 064

1 668

1 345

4

Đường Hồng Dương - Liên Châu: Đoạn giáp xã Hồng Dương đến Trụ sở UBND xã Liên Châu

11 902

9 283

7 357

6 816

3 777

2 488

2311

1 955

2 554

1 683

1 366

1 103

5

Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, đến quán Cháo, thôn Động Giã, xã Đỗ Động

9 214

7 279

5 780

5 361

2 924

1 952

1 812

1 535

1 977

1 320

1 074

868

6

Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn

11 518

8 984

7 120

6 597

3 653

2 408

2 236

1 891

2 472

1 630

1 323

1 068

7

Đường Liên Châu - Tân Ước: Đoạn từ đường trục Vác - Thanh Văn qua trụ sở UBND xã Liên Châu đến cầu Từ Châu

11 518

8 984

7 120

6 597

3 653

2 408

2 236

1 891

2 472

1 630

1 323

1 068

8

Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến hết xã Tam Hưng

14 205

10 938

8 652

8 007

4 506

2 933

2 724

2 298

3 049

1 983

1 607

1 297

+

Đoạn giáp xã Tam Hưng đến thôn Quảng Minh, xã Mỹ Hưng

10 750

8 385

6 645

6 157

3 410

2 247

2 087

1 766

2 307

1 521

1 234

996

9

Đường Thanh Cao - Cao Viên: Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao đến giáp xã Cao Viên

8 830

6 976

5 539

5 138

2 801

1 870

1 736

1 470

1 895

1 266

1 029

832

10

Đường trục xã Bình Minh: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đình Minh Kha

15 741

11 963

9 445

8 729

4 994

3 208

2 979

2 509

3 378

2 170

1 754

1 413

11

Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị

11 518

8 984

7 120

6 597

3 653

2 408

2 236

1 891

2 472

1 630

1 323

1 068

12

Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ

18 812

13 921

10 945

10 090

5 968

3 732

3 465

2 908

4 037

2 525

2 032

1 633

13

Đường trục xã Phương Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy

18 045

13 353

10 499

9 678

5 725

3 580

3 324

2 788

3 873

2 422

1 949

1 566

14

Đường trục xã Tam Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 (Nghĩa trang nhân dân) qua trụ sở UBND xã Tam Hưng đến giếng nhà văn hóa thôn Lê Dương qua đường số 1 đến đường Đìa Muỗi.

14 205

10 938

8 652

8 007

4 506

2 933

2 724

2 298

3 049

1 983

1 607

1 297

15

Đường trục xã Thanh Cao: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết Đình Thượng Thanh

18 045

13 353

10 499

9 678

5 725

3 580

3 324

2 788

3 873

2 422

1 949

1 566

16

Đường trục xã Thanh Cao: Từ giáp Đình Thượng Thanh đến đê sông Đáy

14 205

10 938

8 652

8 007

4 506

2 933

2 724

2 298

3 049

1 983

1 607

1 297

17

Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết UBND xã Thanh Mai

18 045

13 353

10 499

9 678

5 725

3 580

3 324

2 788

3 873

2 422

1 949

1 566

18

Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai đến đê sông Đáy.

14 205

10 938

8 652

8 007

4 506

2 933

2 724

2 298

3 049

1 983

1 607

1 297

19

Đường trục xã Kim An: Đoạn từ đê sông Đáy đến ngã 3 thôn Hoạch An

14 205

10 938

8 652

8 007

4 506

2 933

2 724

2 298

3 049

1 983

1 607

1 297

20

Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến giáp tỉnh lộ 427 (Qua địa phận các xã: Dân Hòa; Tân Ước, Thanh Văn, Thanh Thùy)

14 973

11 380

8 984

8 303

4 751

3 051

2 833

2 385

3 213

2 064

1 668

1 345

21

Đường Trục kinh tế Huyện: Từ giáp thị trấn Kim Bài đến đường TL427

25 339

17 991

14 052

12 900

9 851

6 206

5 762

4 026

6 374

4 015

2 692

2 203

22

Đường vào bệnh viện Thanh Oai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu đường rẽ đi thôn My Hạ (thuộc địa phận xã Thanh Mai)

19 580

14 489

11 392

10 502

6 239

4 742

4 403

3 650

4 037

3 068

2 442

2 131

23

Đường trục phát triển kinh tế làng nghề: Đoạn giáp Tỉnh lộ 427 đến hết xã Thanh Thùy

14 205

10 938

8 652

8 007

4 506

2 933

2 724

2 298

3 049

1 983

1 607

1 297

24

Đường trục xã Kim Thư: Đoạn từ Quốc lộ 21B qua UBDN xã Kim Thư đến đê Tả Đáy

18 045

13 353

10 499

9 678

5 725

3 580

3 324

2 788

3 873

2 422

1 949

1 566

25

Đường Đỗ Động - Thanh Văn: Đoạn giáp đường cienco 5 đến hết đường Kim Bài - Đỗ Động

14 973

11 380

8 984

8 303

4 751

3 051

2 833

2 385

3 213

2 064

1 668

1 345

26

Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng: Từ giáp QL21B qua đình Minh Kha đến Cienco 5

19 580

14 489

11 392

10 502

6 239

4 742

4 403

3 650

4 037

3 068

2 442

2 131

27

Đường trục xã Dân Hòa: Đoạn giáp đường Vác - Thanh Văn qua Nhà văn hóa thôn Trung Hòa đến hết Thùng Lò Gạch, thôn Hoàng Văn Thụ

11 518

8 984

7 120

6 597

3 653

2 408

2 236

1 891

2 472

1 630

1 323

1 068

28

Đường liên xã Thanh Cao - Thanh Mai: Đoạn từ giáp đường trục xã Thanh Cao đi thôn Cao Mật Hạ đến đường trục xã Thanh Mai

14 205

10 938

8 652

8 007

4 506

2 933

2 724

2 298

3 049

1 983

1 607

1 297

PHỤ LỤC 28

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN THANH TRÌ

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phía đối diện đường tầu

73 370

41 821

32 700

29 222

23 846

15 202

12 241

10 850

14 746

9 400

7 920

7 020

-

Phía đi qua đường tầu

54 694

33 363

26 451

23 858

17 885

11 625

8 346

7 512

11 059

7 188

5 400

4 860

2

Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

64 032

37 139

29 146

26 110

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

3

Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS đến trung tâm văn hóa huyện)

52 026

32 256

25 654

23 187

17 012

11 240

8 095

7 300

10 520

6 950

5 238

4 724

4

Đường Nguyễn Bặc (đoạn qua thị trấn Văn Điển)

58 696

36 418

30 360

26 148

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

5

Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

64 032

37 139

29 146

26 110

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

6

Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

64 032

37 139

29 146

26 110

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

7

Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển

64 032

37 139

29 146

26 110

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

8

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp

50 025

31 016

24 668

22 296

16 394

10 164

5 815

5 007

10 138

6 285

3 763

3 240

9

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển

50 025

31 016

24 668

22 296

16 394

10 164

5 815

5 007

10 138

6 285

3 763

3 240

10

Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

50 025

31 016

24 668

22 296

16 394

10 164

5 815

5 007

10 138

6 285

3 763

3 240

11

Đường Nguyễn Bồ (đoạn từ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

61 248

35 524

27 878

24 974

19 958

13 472

10 911

9 687

12 902

8 709

7 380

6 553

12

Đường Cổ Điển (từ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

50 025

31 016

24 668

22 296

16 394

10 164

5 815

5 007

10 138

6 285

3 763

3 240

III

KHU VỰC GIÁP RANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

73 370

41 821

33 396

29 601

23 846

15 202

12 241

10 850

14 746

9 400

7 920

7 020

 

+ Phía đi qua đường tầu

58 696

36 418

30 360

26 148

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

2

Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

54 694

33 363

26 451

23 858

17 885

12 594

10 502

9 014

11 059

7 788

6 795

5 833

 

+ Phía đi qua đường tầu

40 687

26 447

21 220

19 291

13 414

9 762

8 263

7 137

8 294

6 036

5 346

4 618

3

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

64 032

37 819

31 119

27 628

22 770

14 490

11 592

10 626

14 080

8 960

7 500

7 125

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)

61 248

35 524

27 878

24 974

19 958

13 472

10 911

9 687

12 902

8 709

7 380

6 553

2

Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều

58 696

36 418

30 360

26 148

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

3

Đường Cổ Điển (từ giáp thị trấn Văn Điển đến xóm Kho làng Cổ Điển A)

44 822

28 686

22 952

20 827

14 515

10 451

8 806

7 586

9 216

6 636

5 850

5 040

4

Đường Đại Thanh (đoạn qua xã Tam Hiệp)

53 267

32 493

25 761

23 236

17418

12 266

10 228

8 779

11 059

7 788

6 795

5 833

5

Đường bờ trái sông Tô Lịch (đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn đến giáp quận Hoàng Mai)

52 316

31 913

25 301

22 821

17 107

12 047

10 045

8 622

11 059

7 788

6 795

5 833

6

Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa

21 054

14 948

12 179

11 180

7 128

5 600

3 422

2 737

4 608

3 620

2 315

1 851

7

Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp)

34 452

23 083

19 457

16 988

11 405

8 412

7 132

6 174

7 373

5 437

4 824

4 176

8

Đường gom chân Quốc lộ 1B đoạn qua xã Tứ Hiệp

51 040

31 668

26 400

22 737

18 144

12 248

9 919

8 806

12 902

8 709

7 380

6 553

9

Đường trục chính xã Tam Hiệp (Từ đường Phan Trọng Tuệ đến giáp sông Tô Lịch)

44 822

28 686

22 952

20 827

14 515

10 451

8 806

7 586

9 216

6 636

5 850

5 040

10

Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa

25 520

17 609

14 278

13 068

7 841

5 041

2 821

2 510

5 069

3 259

1 909

1 698

11

Đường từ Cầu Tó đến Cầu Hữu Hòa

34 452

23 083

19 457

16 988

11 405

8 412

7 132

6 174

7 373

5 437

4 824

4 176

12

Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ)

25 520

17 609

14 278

13 068

7 841

5 041

2 821

2 510

5 069

3 259

1 909

1 698

13

Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển

53 267

32 493

25 761

23 236

17 418

12 266

10 228

8 779

11 059

7 788

6 795

5 833

14

Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển

64 032

37 819

31 119

27 628

22 770

14 490

11 592

10 626

14 080

8 960

7 500

7 125

15

Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế

39 626

25 757

20 667

18 788

13 064

9 507

8 047

6 951

8 294

6 036

5 346

4 618

16

Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu

35 078

23 503

19 811

17 297

11 612

8 565

7 261

6 286

7 373

5 437

4 824

4 176

17

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển

44 822

28 686

22 952

20 827

14 515

10 451

8 806

7 586

9 216

6 636

5 850

5 040

18

Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì

39 626

25 757

20 667

18 788

13 064

9 507

8 047

6 951

8 294

6 036

5 346

4 618

19

Đường Vũ Lăng (Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp)

58 696

36 418

30 360

26 148

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

20

Đường Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu)

64 032

37 819

31 119

27 628

22 770

14 490

11 592

10 626

14 080

8 960

7 500

7 125

21

Đường Nguyễn Bặc (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển đến ngã tư giao cắt Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp)

58 696

36 418

30 360

26 148

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

22

Đường Nguyễn Bồ (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển đến ngã ba tiếp giáp gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương)

61 248

35 524

27 878

24 974

19 958

13 472

10 911

9 687

12 902

8 709

7 380

6 553

23

Đường Nghiêm Xuân Yêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt

116 928

63 141

48 787

43 243

37 498

20 249

15 399

13 649

26 401

15 028

12 097

10 759

-

Đoạn qua địa phận xã Tân Triều

116 928

63 141

48 787

43 243

37 498

20 249

15 399

13 649

26 401

15 028

12 097

10 759

24

Đường Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều

116 928

63 141

48 787

43 243

37 498

20 249

15 399

13 649

26 401

15 028

12 097

10 759

25

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)

58 696

36 418

30 360

26 148

20 866

14 085

11 407

10 127

12 902

8 709

7 380

6 553

26

Đường Quang Lai (đoạn từ ngã ba giao cắt Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì, đến ngã ba giao cắt liên xã)

49 764

30 854

24 539

22 179

15 840

11 880

9 240

7 392

10 240

7 680

6 250

5 000

27

Đường Tả Thanh Oai (từ giáp Phan Trọng Tuệ đến giáp rẽ vào thôn Siêu Quần)

25 520

17 609

14 278

13 068

7 841

5 041

2 821

2 510

5 069

3 259

1 909

1 698

28

Đường Thanh Liệt (đoạn từ ngã ba giao cắt Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an, đến ngã ba giao cắt đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La)

64 032

37 819

31 119

27 628

22 770

14 490

11 592

10 626

14 080

8 960

7 500

7 125

29

Đường Triều Khúc (giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến ngã ba xóm Chùa đi Chiến Thắng)

54 694

33 363

26 451

23 858

17 885

12 594

10 502

9 014

11 059

7 788

6 795

5 833

30

Đường Tứ Hiệp (đoạn qua xã Tứ Hiệp)

53 267

32 493

25 761

23 236

17418

12 266

10 228

8 779

11 059

7 788

6 795

5 833

31

Đường Tựu Liệt (từ giáp Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt)

53 267

32 493

25 761

23 236

17418

12 266

10 228

8 779

11 059

7 788

6 795

5 833

32

Đường Vũ Uy (đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều)

52 316

31 913

25 301

22 821

17 107

12 047

10 045

8 622

11 059

7 788

6 795

5 833

33

Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp Cầu Bươu đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông

36 018

24 132

20 341

17 761

11 923

8 794

7 456

6 454

7 373

5 437

4 824

4 176

34

Đường Phạm Tu (Từ giáp phường Đại Kim đến ngã tư giao cắt đường Cầu Bươu tại nút giao Phúc La - Cầu Bươu (cổng chào Khu đô thị Xa La)

116 928

63 141

48 787

43 243

37 498

20 249

15 399

13 649

26 401

15 028

12 097

10 759

35

Đường Quang Liệt (Từ ngã ba giao cắt đường Thanh Liệt (thuộc thôn Nội xã Thanh Liệt) đến ngã ba giao cắt đường Phạm Tu tại điểm đối diện Nhà máy xử lý nước thải Yên Xá (thuộc thôn Thượng, xã Thanh Liệt)

64 032

37 819

31 119

27 628

22 770

14 490

11 592

10 626

14 080

8 960

7 500

7 125

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

44 022

28 174

22 542

20 455

10 930

6 995

5 508

4 999

6 758

4 325

3 564

3 234

 

+ Phía đi qua đường tầu

38 686

25 533

20 544

18 709

9 605

6 339

5 020

4 572

5 939

3 919

3 248

2 958

2

Đường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

40 687

26 447

21 220

19 291

10 102

6 565

5 186

4 714

6 246

4 060

3 355

3 050

 

+ Phía đi qua đường tầu

32 016

21 771

17 609

16 091

7 949

5 404

4 304

3 932

4 915

3 342

2 784

2 544

3

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

30 682

20 864

16 875

15 420

7 630

6 136

4 943

4 550

4 718

3 794

3 198

2 944

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom chân Quốc lộ 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì)

23 780

18 073

14 883

13 756

9 576

7 278

5 376

4 704

6 810

5 176

4 000

3 500

2

Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì)

13 079

9 940

8 186

7 566

5 267

4 003

2 957

2 587

3 405

2 588

2 000

1 750

3

Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)

29 882

20 319

16 435

15 018

7 431

5 976

4 814

4 431

4 718

3 794

3 198

2 944

4

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp

29 882

20 319

16 435

15 018

7 431

5 976

4 814

4 431

4 718

3 794

3 198

2 944

5

Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp)

16 565

12 258

10 053

9 268

6 774

5 080

4 110

3 793

4 301

3 226

2 730

2 520

6

Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ)

16 565

12 258

10 053

9 268

6 774

5 080

4 110

3 793

4 301

3 226

2 730

2 520

7

Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng)

16 269

12 039

9 874

9 102

6 653

4 990

4 036

3 725

4 301

3 226

2 730

2 520

8

Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

26 796

18 489

14 992

13 721

6 664

5 359

4317

3 973

4 307

3 464

2 920

2 688

9

Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ)

26 796

18 489

14 992

13 721

6 664

5 359

4317

3 973

4 307

3 464

2 920

2 688

10

Đường Vĩnh Khang (huyện Thanh Trì): Cho đoạn từ ngã ba giao đường Ngọc Hồi tại Di tích chiến thắng Ngọc Hồi (thuộc đội 9, xã Ngọc Hồi) đến ngã ba giao cắt đường Đại Hưng tại đình, chùa Lạc Thị

29 348

19 957

16 141

14 750

7 298

5 869

4 728

4 352

4 718

3 794

3 198

2 944

11

Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng (Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh)

16 269

12 039

9 874

9 102

6 653

4 990

4 036

3 725

4 301

3 226

2 730

2 520

12

Đường Đại Hưng

13 079

9 940

8 186

7 566

5 267

4 003

2 957

2 587

3 405

2 588

2 000

1 750

13

Đường Đại Thanh (đoạn qua xã Tả Thanh Oai - Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

13 079

9 940

8 186

7 566

5 267

4 003

2 957

2 587

3 405

2 588

2 000

1 750

14

Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

13 079

9 940

8 186

7 566

5 267

4 003

2 957

2 587

3 405

2 588

2 000

1 750

15

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)

30 682

20 864

16 875

15 420

7 630

6 136

4 943

4 550

4 718

3 794

3 198

2 944

16

Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng)

13 079

9 940

8 186

7 566

5 267

4 003

2 957

2 587

3 405

2 588

2 000

1 750

17

Đường liên xã Yên Mỹ - Duyên Hà - Vạn Phúc

11 803

9 088

7 499

6 939

4 712

3 582

2 772

2 402

3 046

2316

1 875

1 625

18

Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị)

13 079

9 940

8 186

7 566

5 267

4 003

2 957

2 587

3 405

2 588

2 000

1 750

19

Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi)

23 780

18 073

14 883

13 756

9 576

7 278

5 376

4 704

6 810

5 176

4 000

3 500

20

Đường Nguyễn Quốc Trinh

13 079

9 940

8 186

7 566

5 267

4 003

2 957

2 587

3 405

2 588

2 000

1 750

21

Đường vào khu tái định cư thôn Tương Chúc, xã Ngũ Hiệp (ngã ba giao cắt đường Ngũ Hiệp đến hết khu tái định cư thôn Tương Chúc)

26 796

18 489

14 992

13 721

6 664

5 359

4317

3 973

4 307

3 464

2 920

2 688

22

Đường liên thôn Nhân Hòa, Thượng Phúc, Siêu Quần (từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cống 6 cửa, từ cổng làng Nhân Hòa đến cống 6 cửa)

25 520

17 609

14 278

13 068

7 841

5 042

2 821

2510

5 069

3 259

1 909

1 698

23

Đường Tứ Hiệp (từ giáp xã Tứ Hiệp đến đê sông Hồng)

16 565

12 258

10 053

9 268

6 774

5 080

4 110

3 793

4 301

3 226

2 730

2 520

PHỤ LỤC SỐ 29

BẢNG GIÁ ĐT TẠI HUYỆN THƯỜNG TÍN

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giáp UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện

17 394

12 697

9 962

9 171

5 072

3 787

2 763

2 135

3 281

2 450

1 848

1 428

2

Đường Dương Trực Nguyên (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín đến giáp xã Văn Phú)

22 000

16 060

12 600

11 600

6 415

4 790

3 494

2 700

4 150

3 099

2 337

1 806

3

Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín (Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)

17 394

12 697

9 962

9 171

5 072

3 787

2 763

2 135

3 281

2 450

1 848

1 428

4

Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phía đối diện đường tầu

34 155

22 884

17 699

16 146

12 983

8 697

4 823

4 219

8 400

5 628

3 226

2 822

-

Phía đi qua đường tầu

24 668

17 267

13 455

12 334

8 926

6517

4 558

4 062

5 775

4216

3 049

2 717

5

Đường Lý Tử Tấn: Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv

21 000

15 330

12 027

11 073

6 123

4 572

3 336

2 577

3 962

2 958

2 231

1 724

6

Đường Ngô Hoan (Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà)

17 394

12 697

9 962

9 171

5 072

3 787

2 763

2 135

3 281

2 450

1 848

1 428

7

Đường Nguyễn Phi Khanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) đến cổng UBND huyện

24 668

17 267

13 455

12 334

8 926

6517

4 558

4 062

5 775

4 216

3 049

2 717

-

Từ cổng UBND huyện đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín)

20 000

14 600

11 455

10 545

5 831

4 354

3 177

2 455

3 773

2 817

2 125

1 642

8

Đường Nguyễn Vĩnh Tích (Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín))

17 394

12 697

9 962

9 171

5 072

3 787

2 763

2 135

3 281

2 450

1 848

1 428

9

Đường Thượng Phúc (Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện)

24 668

17 267

13 455

12 334

8 926

6517

4 558

4 062

5 775

4 216

3 049

2 717

10

Đường từ giáp đường 427b đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín

17 394

12 697

9 962

9 171

5 072

3 787

2 763

2 135

3 281

2 450

1 848

1 428

11

Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

17 394

12 697

9 962

9 171

5 072

3 787

2 763

2 135

3 281

2 450

1 848

1 428

12

Đường Trần Trọng Liêu (Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín đến giáp xã Văn Bình)

24 668

17 267

13 455

12 334

8 926

6517

4 558

4 062

5 775

4 216

3 049

2 717

13

Đường Từ Giấy (Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình))

17 394

12 697

9 962

9 171

5 072

3 787

2 763

2 135

3 281

2 450

1 848

1 428

14

Đường Dương Chính (Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3)

17 394

12 697

9 962

9 171

5 072

3 787

2 763

2 135

3 281

2 450

1 848

1 428

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

26 565

18 330

14 249

13 041

7 728

7 206

5 425

4 521

5 000

4 663

3 629

3 024

 

+ Phía đi qua đường tầu

16 129

11 935

9 384

8 651

6 492

4 869

3 918

3 616

4 200

3 150

2 621

2 419

-

Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

25 300

17 457

13 570

12 420

7 670

6 714

5 381

4 270

4 963

4 344

3 599

2 856

 

+ Phía đi qua đường tầu

16 129

11 935

9 384

8 651

6 492

4 869

3 918

3 616

4 200

3 150

2 621

2 419

-

Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

20 240

14 370

11 224

10 304

7 121

5 727

4 590

4 225

4 608

3 705

3 070

2 826

 

+ Phía đi qua đường tầu

14 231

10 673

8 409

7 763

5 680

4 260

3 428

3 165

3 675

2 756

2 293

2 117

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường 427A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ: Từ giáp thị trấn Thường Tín đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi)

22 000

15 180

11 800

10 800

6 400

5 968

4 493

3 744

4 141

3 861

3 005

2 504

 

Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi đến hết xã Vân Tảo)

16 940

12 366

9 702

8 932

6 397

5 027

4 054

3 746

4 250

3 340

2 784

2 573

 

Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân)

12 628

9 597

7 577

7 003

4 243

3 225

2 600

2 404

2 819

2 143

1 786

1 651

3

Đường Dương Trực Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn xã Văn Phú (từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Văn Phú);

20 000

13 800

10 727

9 818

5 818

5 425

4 085

3 404

3 764

3 510

2 732

2 277

 

- Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai)

18 000

12 420

9 655

8 836

5 236

4 883

3 676

3 063

3 388

3 159

2 459

2 049

4

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên)

14 168

10 626

8 372

7 728

5 654

4 241

3 413

3 151

3 756

2 818

2 344

2 164

 

Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện Phú Xuyên)

10 780

8 301

6 566

6 076

3 661

2 818

2 210

2 073

2 433

1 873

1 518

1 424

 

Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Phú Minh)

14 168

10 626

8 372

7 728

5 654

4 241

3 413

3 151

3 756

2 818

2 344

2 164

c

Đường Liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quán Gánh - Ninh Sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

- Đoạn Duyên Thái (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B)

18 000

13 680

10 800

9 982

6 048

4 597

3 708

3 426

4 091

3 110

2 593

2 395

1.2

- Đoạn Ninh Sở (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng)

12 705

9 656

7 623

7 046

4 269

3 245

2 617

2 418

2 888

2 195

1 830

1 691

2

Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

- Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Vân)

12 705

9 656

7 623

7 046

4 269

3 245

2 617

2 418

2 888

2 195

1 830

1 691

2.2

- Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hòa Bình)

8 773

6 843

5 423

5 024

2 362

1 819

1 470

1 361

1 598

1 230

1 027

952

2.3

- Đoạn Hòa Bình - 427B (từ giáp UBND xã Hòa Bình đến giáp đường 427B)

8 168

6 452

5 123

4 752

2 199

1 716

1 389

1 287

1 488

1 160

971

900

3

Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

- Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427B đến giáp đê Sông Nhuệ)

10 285

7919

6 265

5 797

3 493

2 689

2 109

1 979

2 363

1 819

1 475

1 384

3.2

- Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong)

8 168

6 452

5 123

4 752

2 199

1 716

1 389

1 287

1 488

1 160

971

900

3.3

- Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi)

6 655

5 324

4 235

3 933

1 811

1 468

1 211

1 135

1 225

993

847

794

4

Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

- Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B)

16 129

11 935

9 384

8 651

6 492

4 869

3 918

3 616

4 200

3 150

2 621

2 419

4.2

- Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng),

10 588

8 152

6 449

5 968

3 596

2 767

2 171

2 036

2 433

1 873

1 518

1 424

5

Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m)

10 780

8 301

6 566

6 076

3 661

2 818

2 210

2 073

2 433

1 873

1 518

1 424

6

Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở: Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì

16 129

11 935

9 384

8 651

6 492

4 869

3 918

3 616

4 200

3 150

2 621

2 419

7

Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

- Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Thống Nhất)

17 545

12 632

9 889

9 092

6 359

5 219

4 214

3 900

4 300

3 530

2 947

2 726

7.2

- Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng)

12 705

9 656

7 623

7 046

4 269

3 245

2 617

2 418

2 888

2 195

1 830

1 691

8

Đường liên xã Quất Động - Chương Dương (từ Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động)

10 780

8 301

6 566

6 076

3 661

2 818

2 210

2 073

2 433

1 873

1 518

1 424

PHỤ LỤC SỐ 30

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN ỨNG HÒA

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu thị trấn đến sân vận động

19 291

14 276

11 224

10 347

8 250

6 021

4 826

4 442

5 338

3 896

3 228

2 972

 

Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình

22 138

15 496

12 075

11 069

6 910

5 963

5 098

4 336

4 471

3 859

3 410

3 139

 

Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến hết địa phận thị trấn

18 000

13 320

10 473

9 655

7 540

5 693

4 551

4 062

4 879

3 684

3 044

2 717

 

Đoạn từ xóm Chùa Chè đến Đình Hoàng Xá

12 334

9 374

7 400

6 840

5 274

3 954

3 181

2 936

3 413

2 559

2 128

1 964

2

Đường 428: Đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận thị trấn Vân Đình

16 500

9 854

7 780

7 190

3 961

3 011

2 428

2 244

2 563

1 948

1 624

1 501

3

Đường đê: Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến xã Đồng Tiến

12 018

9 133

7211

6 664

5 139

3 906

3 006

2 625

3 325

2 528

2011

1 756

4

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình

15 496

11 467

9 016

8 312

6 492

4 901

3 918

3 497

4 200

3 171

2 621

2 339

5

Đường Quang Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình

15 496

11 467

9 016

8 312

6 492

4 901

3 918

3 497

4 200

3 171

2 621

2 339

6

Đường hai bên sông Nhuệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ cống Vân Đình đến Xí nghiệp gạch

12 018

9 133

7211

6 664

5 139

3 906

3 006

2 625

3 325

2 528

2011

1 756

 

Đoạn từ cống Vân Đình đến hết địa phận thôn Hoàng Xá

11 701

9010

7 127

6 595

2 705

2 109

1 707

1 582

1 750

1 365

1 142

1 058

7

Đường Cần Thơ - Xuân Quang: Đoạn từ đầu cầu bệnh viện đến hết địa phận thị trấn

8 349

6 596

5 237

4 858

2 484

1 964

1 592

1 477

1 650

1 304

1 093

1 014

III

VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Quốc Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp địa phận Thanh Oai đến giáp thị trấn Vân Đình.

16 500

9 854

7 780

7 190

3 961

3 011

2 428

2 244

2 563

1 948

1 624

1 501

 

Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hòa Nam.

16 500

9 854

7 780

7 190

3 961

3 011

2 428

2 244

2 563

1 948

1 624

1 501

 

Đoạn giáp xã Hòa Nam đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.

13 750

7 894

6 256

5 796

3 091

2 412

1 952

1 809

2 000

1 560

1 306

1 210

b

Đường tỉnh lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 428A: Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.

10 780

8 301

6 566

6 076

3 293

2 535

2 049

1 896

2 188

1 685

1 408

1 302

2

Đường 425: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê.

8 113

6 409

5 089

4 720

2 478

1 958

1 588

1 473

1 646

1 301

1 091

1 011

3

Đường 426: Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B.

8 113

6 409

5 089

4 720

2 478

1 958

1 588

1 473

1 646

1 301

1 091

1 011

4

Đường 429B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành

9 856

7 688

6 093

5 645

3 011

2 349

1 902

1 762

2 000

1 560

1 306

1 210

 

Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành đến Đình Ba Thá

7 700

6 083

4 830

4 480

2 352

1 858

1 507

1 398

1 563

1 235

1 036

960

 

Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

8 624

6 727

5 331

4 939

2 634

2 054

1 663

1 540

1 750

1 365

1 142

1 058

5

Đường 429A: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

9 856

7 688

6 093

5 645

3 011

2 349

1 902

1 762

2 000

1 560

1 306

1 210

6

Đường 424: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu

8 113

6 409

5 089

4 720

2 478

1 958

1 588

1 473

1 646

1 301

1 091

1 011

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cần Thơ - Xuân Quang: Đoạn giáp đê Sông Nhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình

7 392

5 840

4 637

4 301

2 258

1 784

1 447

1 342

1 500

1 185

994

922

2

Đường Minh Đức - Đại Cường: Đoạn giáp đường 428 đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

8 388

6 626

5 261

4 880

2 562

2 025

1 642

1 523

1 702

1 345

1 127

1 046

IV

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

 

1

Xã Cao Thành

1 634

582

394

2

Xã Đại Cường

1 634

582

394

3

Xã Đại Hùng

1 634

582

394

4

Xã Đội Bình

1 634

582

394

5

Xã Đồng Lỗ

1 634

582

394

6

Xã Đồng Tân

1 997

711

481

7

Xã Đồng Tiến

1 634

582

394

8

Xã Hòa Lâm

1 634

582

394

9

Xã Hòa Nam

1 997

711

481

10

Xã Hòa Phú

1 634

582

394

11

Xã Hoa Sơn

1 997

711

481

12

Xã Hòa Xá

1 997

711

481

13

Xã Hồng Quang

1 634

582

394

14

Xã Kim Đường

1 634

582

394

15

Xã Liên Bạt

2 320

841

569

16

Xã Lưu Hoàng

1 634

582

394

17

Xã Minh Đức

1 634

582

394

18

Xã Phù Lưu

1 634

582

394

19

Xã Phương Tú

1 997

711

481

20

Xã Quảng Phú Cầu

2 320

841

569

21

Xã Sơn Công

1 634

582

394

22

Xã Tảo Đường Văn

1 634

582

394

23

Xã Trầm Lộng

1 634

582

394

24

Xã Trung Tú

1 997

711

481

25

Xã Trường Thịnh

2 320

841

569

26

Xã Vạn Thái

1 997

711

481

27

Xã Viên An

1 634

582

394

28

Xã Viên Nội

1 634

582

394

PHỤ LỤC 31

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn v tính: 1000 đồng/m2

TT

Quận, huyện

Khu đô thị

Mặt cắt đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

1

Cu Giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Cầu Giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

82 940

47 276

26 898

15 332

18 405

11 733

 

 

 

11,5m- 17,5m

65 108

37 112

21 115

12 068

15 069

9 607

 

 

Khu đô thị Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

98 020

54 891

31 789

17 802

21 856

13 343

 

 

 

17,5m - 25,0m

76 456

42 815

24 795

13 885

17 599

10 744

 

 

 

<>

59 635

33 396

19 340

10 867

14 172

8 652

 

 

Khu đô thị Nam Trung Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

109 330

61 225

35 457

19 856

24 155

14 379

 

 

 

17,5m - 25,0m

85 277

47 755

27 656

15 487

19 267

11 469

 

 

 

<>

66 516

37 249

21 572

12 080

15 368

9 148

2

Bắc Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Nam Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

97 092

54 372

31 069

17 399

21 075

12 866

 

 

 

27,0m - 30,0m

87 383

48 934

27 962

15 659

18 968

11 580

 

 

 

<>0m

78 932

44 907

25 258

14 497

17 541

11 229

 

 

 

<>

70 482

40 879

22 554

13 336

16 114

10 877

 

 

Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,5m

93 496

52 358

29 919

16 754

21 075

12 866

 

 

 

30m

79 112

45 094

25 316

14 430

17 747

11 314

 

 

 

21,5m

75 516

43 044

24 165

13 774

16 637

11 096

 

 

 

13,5m

70 482

40 879

22 554

13 336

16 114

10 877

 

 

 

11,5m

69 043

40 045

22 094

13 064

15 785

10 655

 

 

 

5,5m

65 447

38 614

20 943

12 597

14 963

10 275

 

 

Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

56 098

34 781

17 971

12 579

14 658

10 260

 

 

 

20m

54 548

33 820

17 475

12 232

14 253

9 977

 

 

 

13,5m

51 175

32 752

16 376

10481

11 627

8 255

 

 

 

12m

49 625

31 760

15 880

10 163

11 451

8 130

 

 

 

6m

43 152

28 049

13 824

9 814

11 275

8 005

 

 

Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,5m

34 522

23 475

11 059

7 630

9 020

6 223

 

 

 

11,5m

30 206

20 842

9 666

6 670

6 656

4 592

 

 

Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

56 098

34 781

17 971

12 579

14 658

10 260

 

 

 

20m

54 548

33 820

17 475

12 232

14 253

9 977

 

 

 

13,5m

49 625

31 760

15 880

11 115

12 764

8 991

 

 

 

7m

43 152

28 049

13 824

9 814

11 275

8 005

 

 

Khu tái định cư 2,1 ha (phường Phú Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

56 098

34 781

17 971

12 579

14 658

10 260

 

 

 

11,5m

49 625

31 760

15 880

10 163

11 275

8 005

 

 

 

10,5m

43 871

28 516

14 039

9 125

9 983

7 188

 

 

Khu đô thị thành phố giao lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50m

104 284

58 399

33 371

18 688

23 293

13 865

 

 

 

40m

93 496

52 358

29 919

16 754

21 075

12 866

 

 

 

30m

79 112

45 094

25 316

14 430

17 747

11 314

 

 

 

21,5m

75 516

43 044

24 165

13 774

16 637

11 065

 

 

 

20m

73 966

42 161

23 669

13 491

16 296

10 815

 

 

 

17,5m

72 850

41 525

23 312

13 332

16 050

10 739

 

 

 

15,5m

71 920

40 994

23 014

13 162

15 845

10 735

 

 

 

12m

69 973

40 584

22 391

13 120

15 795

10 665

 

 

 

11,5m

69 043

40 045

22 094

13 064

15 785

10 655

 

 

 

7,5m

65 447

38 614

20 943

12 597

14 963

10 275

 

 

Khu đấu giá 3 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,5m

37 622

25 583

12 052

8 316

9 830

6 782

 

 

 

15,5m

34 522

23 475

11 059

7 630

9 020

6 223

 

 

 

13,5m

30 206

20 842

9 666

6 670

6 656

4 592

 

 

 

11,5m

28 768

19 850

9 206

6 352

6 286

4 400

 

 

Khu đô thị mới Cổ Nhuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40m

93 496

52 358

29 919

16 754

21 075

12 866

 

 

 

25m

79 112

45 094

25 316

14 430

17 747

11 314

 

 

 

17,5m

75 516

43 044

24 165

13 774

16 637

10 815

 

 

 

15,5m

71 920

40 994

23 014

13 162

15 845

10 735

 

 

 

15m

70 482

40 879

22 554

13 081

15 785

10 655

 

 

Khu Đoàn Ngoại Giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60m

107 880

59 334

34 522

18 987

24 403

14 309

 

 

 

50m

104 284

58 399

33 371

18 688

23 293

13 865

 

 

 

40m

100 688

56 385

32 220

18 043

22 184

13 311

 

 

 

30m

89 900

50 344

28 768

16 110

19 732

11 840

 

 

 

21m

79 112

45 094

25 316

14 430

17 747

11 314

 

 

 

17,5m

75 516

43 044

24 165

13 774

16 637

10 815

 

 

 

13,5m

71 920

40 994

23 014

13 118

15 845

5 407

 

 

 

<>

56 457

32 181

18 066

10 298

10 626

3 626

 

 

Khu đô thị Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,5m

62 620

37 413

20 038

11 972

14 305

9 955

 

 

 

13,5m

47 430

30 293

15 178

9 694

10 737

7 787

 

 

 

11,5m

43 090

27 539

13 789

8 812

9 761

7 079

 

 

Khu đô thị Tây Hồ Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60m

107 880

59 334

34 522

18 987

24 403

14 309

 

 

 

50m

104 284

58 399

33 371

18 688

23 293

13 865

 

 

 

40m

100 688

56 385

32 220

18 043

22 184

13 311

 

 

 

30m

89 900

50 344

28 768

16 110

19 732

11 840

 

 

 

21m

79 112

45 094

25 316

14 430

17 747

11 314

 

 

 

17,5m

75 516

43 044

24 165

13 774

16 637

10 815

 

 

 

13,5m

71 920

40 994

23 014

13 118

15 845

5 407

 

 

 

<>

56 457

32 181

18 066

10 298

10 626

3 626

 

 

Khu nhà ở và Công trình công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

69 043

40 045

22 094

13 064

15 785

10 655

 

 

 

15,5m

56 098

34 781

17 971

12 579

14 658

10 260

 

 

 

8,5m

47 467

30 379

15 190

9 721

10 538

7 271

 

 

 

5,5m

46 029

29 919

14 729

9 574

10 332

7 130

3

Đan Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đất sau huyện ủy

7,0m

28 582

19 722

9 314

6 426

5 914

4 081

 

 

Khu đô thị Đồng Ông (DIA)

7,0m

28 582

19 722

9314

6 426

5 914

4 081

 

 

Khu đô thị Tân Tây Đô

7,0m

28 582

19 722

9 314

6 426

5 914

4 081

4

Gia Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Đặng Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,0m

64 032

37 139

19 210

20 866

12 902

8 709

 

 

 

22,0m

58 696

35 218

18 216

19 375

11 981

8 387

 

 

 

17,5m

54 694

33 363

17 257

17 885

11 059

7 686

 

 

 

15,0m

50 025

31 016

16 043

16 394

10 138

7 188

 

 

 

13,5m

46 023

29 455

15 235

14 904

9216

6 543

 

 

 

11,5m

40 687

26 447

13 679

13 414

8 294

5 972

 

 

Khu đô thị Trâu Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 30m

60 030

35 418

18 320

19 674

13 056

8 960

 

 

 

≤ 22,0m

55 680

32 294

16 704

18 144

12 902

8 709

 

 

 

≤ 19m

53 360

31 459

16 272

17 496

12 442

8 548

 

 

 

≤ 13,5m

51 040

30 624

15 840

16 848

11 981

8 387

5

Hà Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,0m – 24,0m

69 043

40 045

20 668

22 094

15 528

10 481

 

 

 

13,5m - 18,5m

58 974

35 974

18 567

18 872

13 311

9 250

 

 

 

11,0m - 13,0m

49 625

31 968

16 500

15 880

11 092

7 875

 

 

 

<>0m

43 871

28 516

14 718

14 039

9 983

7 188

 

 

Khu đô thị Mỗ lao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,0m - 36,0m

75 516

43 044

22 216

24 165

16 637

10 815

 

 

 

11,5m - 24,0m

58 974

35 974

18 567

18 872

13 311

9 250

 

 

 

8,5m - 11,0m

50 344

31 717

16 370

16 110

11 646

8 037

 

 

 

<>

47 467

30 379

15 679

15 190

10 538

7 271

 

 

Khu đô thị Xa La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,0m

53 940

33 443

17 261

17 261

12 201

8 652

 

 

 

24,0m

49 625

31 968

16 500

15 880

11 092

7 875

 

 

 

11,5m - 13,0m

40 994

27 056

13 965

13 118

9 429

6 505

 

 

Khu đô thị Văn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,0m

53 940

33 443

17 261

17 261

12 201

8 652

 

 

 

24,0m

49 625

31 968

16 500

15 880

11 092

7 875

 

 

 

18,5m

47 467

30 379

15 679

15 190

10 538

7 271

 

 

 

13,0m

38 837

26 021

13 430

12 428

8 873

6 123

 

 

 

11,0m

36 679

24 575

12 684

11 737

8 319

5 739

 

 

Khu đô thị Văn Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,0m - 28,0m

53 940

33 443

17 261

17 261

12 201

8 652

 

 

 

24,0 m

50 344

32 706

16 880

16 110

11 646

8 037

 

 

 

17,5m - 18,0m

49 625

31 968

16 500

15 880

11 092

7 875

 

 

 

≤13,5m

47 467

30 379

15 679

15 190

10 538

7 271

 

 

Khu đô thị mới An Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,5m - 23,0m

49 625

31 968

16 500

15 880

11 092

7 875

 

 

 

<>

38 837

26 021

13 430

12 428

8 873

6 123

 

 

 

≤ 11,5 m

36 679

24 575

12 684

11 737

8 319

5 739

 

 

Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng - Hà Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,5 m

43 871

28 516

14 718

14 039

9 983

7 188

 

 

 

13 m

33 802

22 986

11 864

10 817

7 764

5 357

 

 

 

11,5 m

30 206

20 842

10 757

9 666

6 656

4 592

 

 

Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,5 m

34 522

23 475

12 116

11 047

7 987

5 811

 

 

 

13 m

28 768

19 850

10 245

9 206

6 286

4 400

 

 

 

11,5 m

23 734

16 851

8 697

7 595

5 545

3 882

 

 

Tiểu khu đô thị Nam La Khê

11,5m - 15,0m

49 625

31 968

16 500

15 880

11 092

7 875

 

 

Khu nhà ở Nam La Khê

11,5m -15,0m

49 625

31 968

16 500

15 880

11 092

7 875

 

 

Khu nhà ở thấp tầng Huyndai

18,5 m

49 625

31 968

16 500

15 880

11 092

7 875

 

 

Khu nhà ở Sông Công

24 m

43 871

28 516

14 718

14 039

9 983

7 188

 

 

Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Đồng Dưa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,0m -13,0m

43 871

28 516

14 718

14 039

9 983

7 188

 

 

 

< 11="">

38 837

26 021

13 430

12 428

8 873

6 123

 

 

Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18m

47 467

30 379

15 679

15 190

10 538

7 271

 

 

 

11,0m - 13,0m

43 871

28 516

14 718

14 039

9 983

7 188

 

 

 

< 11="">

38 837

26 021

13 430

12 428

8 873

6 123

 

 

Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,5 m

50 344

31 717

16 370

16 110

11 646

8 037

 

 

 

11 m

43 871

28 516

14 718

14 039

9 983

7 188

 

 

 

< 11="">

38 837

26 021

13 430

12 428

8 873

6 123

6

Hoài Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị LIDECO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,0 m

54 694

33 363

19 375

13 562

11 981

8 387

 

 

 

24m

52 026

32 256

17 595

12 227

10 880

7 561

 

 

 

21,0 m

50 025

31 016

16 127

11 437

9 972

7 072

 

 

 

19,0 m

46 023

29 455

14 904

10 581

9 216

6 543

 

 

 

13,5 m

40 687

26 447

13 196

9 501

8 160

5 875

 

 

 

11,0m - 11,5m

36 018

24 132

11 728

8 094

7 252

5 005

 

 

 

8,0m

32 016

21 771

10 557

7 681

6 528

4 750

 

 

Khu đô thị Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,0 m

36 018

24 132

11 728

8 094

7 252

5 005

 

 

 

21,5 m

31 349

21 317

10 264

7 081

6 346

4 379

 

 

 

17,5 m

28 014

19 330

8 798

6 069

5 440

3 753

 

 

 

12,0m - 13,5m

26 013

18 209

8 197

5 737

5 069

3 548

 

 

 

<>0m

22 111

15 478

6 967

4 877

4 308

3 016

7

Hoàng Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Đền Lừ I, II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,0m

69 043

40 045

22 094

12 851

15 528

10 481

 

 

 

11,5m

58 974

35 974

18 872

11 512

13 311

9 250

 

 

Khu đô thị Định Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,0m

89 900

50 344

28 768

16 110

19 965

12 423

 

 

 

12,0m

79 112

45 094

25 316

14 430

17 747

11 314

 

 

 

10,5m

63 290

37 974

20 253

12 374

14 420

10 093

 

 

Khu đô thị Đồng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,5m

63 290

37 974

20 253

12 374

14 420

10 093

 

 

 

<>

50 632

30 379

16 202

10 518

12 256

8 579

8

Mê Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị An Phát

24,0m

14 231

10 673

4 869

3 457

3 150

2 236

 

 

Khu đô thị Cienco 5

24,0m

16 129

11 935

5 564

3 951

3 600

2 556

 

 

Khu đô thị Chi Đông

24,0m

14 231

10 673

4 869

3 457

3 150

2 236

 

 

Khu đô thị Hà Phong

24,0m

14 231

10 673

4 869

3 457

3 150

2 236

 

 

Khu đô thị Minh Giang

24,0m

16 129

11 935

5 564

3 951

3 600

2 556

 

 

Khu đô thị Long Việt

24,0m

16 129

11 935

5 564

3 951

3 600

2 556

 

 

Khu nhà ở để bán Quang Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,0m

17 394

12 697

6 028

4 279

3 900

2 769

 

 

 

27,0m

16 129

11 935

5 564

3 951

3 600

2 556

 

 

 

19,5m

14 231

10 673

4 869

3 457

3 150

2 236

9

Nam Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Mễ Trì Hạ

13,0m

86 304

49 193

27 617

15 742

18 856

11 869

 

 

 

10,0m

79 112

45 094

25 316

14 430

17 747

11 314

 

 

Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,0m -30m

100 688

56 385

32 220

18 043

22 184

13 311

 

 

 

11,0m

86 304

49 193

27 617

15 742

18 856

11 869

 

 

Mỹ Đình I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,0m - 17,5m

86 304

49 193

27 617

15 742

18 856

11 869

 

 

 

7,0m

58 974

35 974

18 872

11 512

13 311

9 250

 

 

Khu đô thị Mỹ Đình II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,0m

86 304

49 193

27 617

15 742

18 856

11 869

 

 

 

7,0m

58 974

35 974

18 872

11 512

13 311

9 250

 

 

Khu đô thị Cầu Giấy

≤13,5m

86 304

49 193

27 617

15 742

18 856

11 869

 

 

Khu đô thị Trung Văn

13m

79 112

45 094

25 316

14 430

17 747

11 314

10

Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới (theo đúng mặt cắt đường thực tế)

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Ngôi Nhà Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường 20,5m-24m

23 623

17 570

9514

7 405

6 500

5 135

 

 

 

Đường 13,5m

20 873

14 819

8 114

6 005

5 250

3 885

 

 

 

Đường 10,25m-11,5m

19 608

14 117

7 623

5 641

4 931

3 650

 

 

 

Đường 8,5m-9m

18 343

13 207

7 131

5 278

4 614

3 414

 

 

 

Đường 5,75m

16 129

11 935

5 564

3 951

3 600

2 556

 

Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường 42m

23 623

17 569

9514

7 405

6 500

5 135

 

 

 

Đường 20,5m

20 873

14 819

8 114

6 005

5 250

3 885

 

 

 

Đường 11,5m- 15,5m

18 343

13 207

7 131

5 352

4 614

3 463

11

Tây Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Nam Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0m

97 092

54 372

31 069

17 399

21 075

12 866

 

 

 

27,0m - 30,0m

87 383

48 934

27 962

15 659

18 968

11 580

 

 

 

<>0m

78 932

44 907

25 258

14 497

17 541

11 229

 

 

 

<>

70 482

40 879

22 554

13 336

16 114

10 877

 

 

Khu đô thị Tây Hồ Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60m

113 100

62 205

36 679

20 174

25 307

14 838

 

 

 

50m

109 330

61 225

35 457

19 856

24 155

14 379

 

 

 

40m

105 560

59 114

34 234

19 171

23 006

13 804

 

 

 

30m

94 250

52 780

30 566

17 117

20 463

12 278

 

 

 

21m

82 940

47 276

26 898

15 332

18 405

11 733

 

 

 

17,5m

79 170

45 127

25 675

14 635

17 253

11 215

 

 

 

13,5m

75 400

42 978

24 453

13 938

16 432

5 608

 

 

 

<>

59 189

33 738

19 195

10 941

11 020

3 761

12

Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Cầu Bươu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 20,0m

40 020

26 813

14 904

10 285

9 758

7 026

 

 

 

13,5m

34 017

22 791

12 668

8 742

8 294

5 972

 

 

 

10,5m

32 016

21 771

11 923

8 227

7 834

5 405

 

 

Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều

11,5m

36 018

24 132

13 414

9 658

8 294

5 972

 

 

Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,0m

52 026

32 256

19 375

13 562

11 981

8 387

 

 

 

17,5m

44 022

28 174

16 394

11 625

10 138

7 188

 

 

 

<>

40 020

26 013

14 904

10 581

9 216

6 543

 

 

Khu đô thị Tứ Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21m

52 026

32 256

19 375

13 562

11 981

8 387

 

 

 

17m

40 020

26 013

14 904

10 581

9 216

6 543

 

 

 

13,5m

32 016

21 771

11 923

8 227

7 373

5 087

 

 

Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

40 020

26 013

14 904

10 581

9 216

6 543

 

 

 

18,5m - 21,5m

36 018

24 132

13 414

9 658

8 294

5 972

 

 

 

13,5m

34 017

22 791

12 668

8 742

7 834

5 405

 

 

 

<>0m

32 016

21 771

11 923

8 227

7 373

5 087

13

Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 50m trở lên

 

 

4 186

 

3 113

 

 

 

 

Từ 42m đến dưới 50m

 

 

4 046

 

2 988

 

 

 

 

Từ 34m đến dưới 42m

 

 

3 906

 

2 863

 

 

 

 

Từ 29m đến dưới 34m

 

 

3 766

 

2 738

 

 

 

 

Từ 21,5m đến dưới 29m

 

 

3 626

 

2 613

 

 

 

 

Dưới 21,5m

 

 

3 486

 

2 488

 

Ghi chú: Mặt cắt đường trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) bao gồm cả lòng đường, vỉa hè, dải phân cách và dải cây xanh cảnh quan ven đường (nếu có)

14

Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Thiên Mã

17,5m

12 334

9 374

2 549

2 080

1 649

1 345

 

 

Khu nhà ở Phú Thịnh

13,5m - 19,5m

11 385

7 514

3 730

2 462

2414

1 593

 

 

Khu nhà ở Thuần Nghệ

14,5m - 17,6m

20 556

13 567

6 735

4 445

4 358

2 876

 

 

Khu nhà ở Đồi Dền

13,5m

35 104

23 168

11 500

7 591

7 440

4 911

 

 

Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ

35m

35 104

23 168

11 500

7 591

7 440

4 911

 

 

Khu nhà ở Sơn Lộc

16,5m

22 770

15 028

7 459

4 925

4 826

3 186

Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và dải phân cách (nếu có)

PHỤ LỤC 32

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

Stt

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

I

Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm

 

 

 

1

- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hà Đông, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân

290 000

 

 

2

- Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

186 000

 

 

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

3

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

155 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hoà

4

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

155 000

121 000

82 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

5

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

124 000

121 000

 

6

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

124 000

97 000

65 000

II

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

1

- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hà Đông, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân

290 000

 

 

2

- Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

218 000

 

 

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

3

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

182 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hoà

4

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

182 000

113 000

78 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

5

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

145 000

90 000

 

6

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

145 000

90 000

63 000

III

Giá đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1

- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hà Đông, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân

290 000

 

 

2

- Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

186 000

 

 

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

3

- Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

155 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hoà

4

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

155 000

97 000

50 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

5

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

124 000

121 000

 

6

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

124 000

97 000

41 000

IV

Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất

 

 

 

1

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây

69 000

52 000

41 000

2

- Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì

55 000

44 000

35 000

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 71/2024/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14

05

Luật Đất đai của Quốc hội, số 31/2024/QH15

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×