Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 71/2017/QĐ-UBND Nghệ An giá lệ phí trước bạ tại tỉnh Nghệ An
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 71/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 71/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 28/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 71/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 71/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
TT | Loại công trình | Đơn vị | Mức giá (đồng) |
1. | Nhà chung cư | | |
- | Số tầng ≤ 5 tầng | M2 sàn | 6.230.000 |
- | 5 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 8.060.000 |
- | 7 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 8.300.000 |
- | 10 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 8.690.000 |
- | 15 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 9.320.000 |
- | 18 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 9.710.000 |
- | 20 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 10.810.000 |
- | 25 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 11.350.000 |
- | 30 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 12.410.000 |
| 35 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 13.340.000 |
| 40 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 14.260.000 |
- | 45 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 15.190.000 |
2 | Nhà khác | | |
- | Nhà cấp III | M2 sàn | 7.145.000 |
- | Nhà cấp II | M2 sàn | 9.005.000 |
- | Nhà cấp I | M2 sàn | 13.000.000 |
3. | Biệt thự | | |
- | Biệt thự song đôi | M2 sàn | 6.230.000 |
- | Biệt thự riêng biệt | M2 sàn | 6.810.000 |
- | Biệt thự cao cấp | M2 sàn | 8.560.000 |
Loại nhà Thời gian sử dụng | Nhà biệt thự cao cấp, nhà cấp đặc biệt | Nhà biệt thự riêng biệt, nhà cấp I | Nhà biệt thự song đôi, nhà cấp II | Nhà cấp III | Nhà cấp IV |
- Dưới 5 năm | 95% | 90% | 90% | 80% | 80% |
- Từ 5 đến 10 năm | 85% | 80% | 80% | 65% | 60% |
- Trên 10 năm đến 20 năm | 70% | 60% | 55% | 40% | 30% |
- Trên 20 năm đến 30 năm | 60% | 50% | 45% | 35% | |
- Trên 30 năm đến 40 năm | 50% | 40% | 35% | 30% | |
- Trên 40 năm đến 50 năm | 40% | 30% | 30% | 25% | |
- Trên 50 năm | 30% | 25% | 25% | 20% | |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c); - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh VP, các PVP UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Lưu: VT, KT (Nam). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Xuân Đại |