Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5306/QĐ-UBND Hà Nội 2023 Kế hoạch sử dụng đất quận Hà Đông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5306/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5306/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 19/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 5306/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 5306/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7900/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 16 tháng 10 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 và điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông: 0 dự án;
2. Bổ sung danh mục 02 dự án với diện tích 29,704ha.
(Danh mục kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bố trong năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Tổng diện tích | Cơ cấu |
I | Tổng diện tích tự nhiên | 4.964,23 | 100,00 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.191,36 | 24,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 647.85 | 54.38 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 646.90 | 54,30 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 335,06 | 28,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 97,58 | 8,19 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 44,60 | 3,74 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 66,27 | 5,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.746,42 | 75,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 57,46 | 1,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26,42 | 0,71 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 281,10 | 7,50 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 171,65 | 4,58 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 88,84 | 2,37 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,25 | 0,11 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.420,90 | 37,93 |
Trong đó: | ||||
- | Đất giao thông | DGT | 1.037,56 | 73,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 77,23 | 5,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,45 | 0,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 24,03 | 1,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 139,40 | 9,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,08 | 1,62 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,57 | 0,67 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,21 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,14 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,74 | 1,11 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 69,73 | 4,91 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | ||
- | Đát xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 4,43 | 0,31 |
- | Đất chợ | DCH | 9,13 | 0,64 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,36 | 0,36 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 145,99 | 3,90 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.339,22 | 35,75 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,79 | 0,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,04 | 0,13 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,51 | 0.52 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 99,59 | 2,66 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50,28 | 1,34 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,01 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,44 | 0,53 |
II | Khu chức năng | 4.964,23 | 100,00 | |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | ||
2 | Đất khu kinh tế | KKT | ||
3 | Đất đô thị | KDT | 4.964,23 | 100,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 982,90 | 19,80 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | ||
6 | Khu du lịch | KDL | ||
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | ||
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 369,94 | 7,45 |
9 | Khu đô thị | DTC | 4.964,23 | 100,00 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 171,65 | 3,46 |
11 | Khu đô thị thương mại - dịch vụ | KDV | ||
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | ||
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 88,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 81,87 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 81,87 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,14 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,14 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,25 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,32 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,78 |
- | Đất giao thông | DGT | |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | |
- | Đất chợ | DCH | |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,17 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,89 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,12 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,15 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
5. Điều chỉnh Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2023:
Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Diện tích | |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 88,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 81,87 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 81,87 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | ||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,44 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | ||
Trong đó: | |||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,37 |
6. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 (được sửa đổi tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 23/8/2023) của UBND Thành phố thành: 44 dự án với tổng diện tích 214,205ha.
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 và số 4236/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5306/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí | Diện tích (ha) | Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh quận | Địa danh phường | ||||||||
A | Các dự án có trong Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
| ||||
1 | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án xây dựng đường vành đai 3,5 đoạn từ Phúc La- Văn Phú đến cao tốc Pháp Vân- Cầu Giẽ (đoạn trên địa bàn quận Hà Đông) | DGT | Ban QLDA DTXD quận Hà Đông | 28,964 | 21.659 | Hà Đông | Phú La; Kiến Hưng; Phú Lương. | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố v/v phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật; phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (tiến độ: 2023-2027) |
|
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
| |||||
2 | Khu đô thị mới Văn Phú (ô HT01, P1, P2, X13, TT39, TT40). trong đó: Đất ở: 0.232 ha; Đất cây xanh: 0,006 ha; Đất giao thông: 0.358 ha; Đất thủy lợi (trạm xử lý nước thải) : 0.143 ha (đã hoàn thành GPMB) | ODT, CCC | Công ty Cổ phấn đấu tư Văn Phú - Invest | 0.74 |
| Hà Đông | Phú La | - Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về chấp thuận đầu tư Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Văn Phú. - Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 26/2/2007 và số 2230/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về giao đất để thực hiện dự án KĐT mới Văn Phú - Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 6525/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Khu đô thị mới Văn Phú - QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4363/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
|