- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 4861/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt nhiệm vụ điều chỉnh (mở rộng) quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu trung tâm và dân cư quận 9 tại phường Long Trường và phường Trường Thạnh, quận 9
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 4861/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/11/2010 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Địa giới hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4861/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 4861/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------ Số: 4861/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 11 năm 2010 |
| STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Ghi chú |
| A | Các chỉ tiêu sử dụng đất | |||
| | Đất đơn vị ở | m2/người | 49,79 | |
| - Đất nhóm nhà ở | m2/người | 33,51 | Tính trung bình trên toàn khu vực đồ án, đối với từng loại hình nhà ở cần phân bổ chỉ tiêu đất nhóm ở phù hợp khi lập đồ án. | |
| - Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở (công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở). | m2/người | 2,81 | | |
| - Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/người | 4,24 | | |
| - Đất giao thông | m2/người | 9,24 | Tính đến đường cấp phân khu vực (lộ giới ≥ 13m) | |
| km/km2 | 13 - 10 | |||
| B | Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc | |||
| | - Quy mô dân số dự kiến | người | 20.000 | |
| - Mật độ xây dựng | % | 30 - 40 | | |
| - Tầng cao xây dựng | Tầng | 1 - 20 | | |
| | - Hệ số sử dụng đất | | 1 - 2 | |
| C | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | |||
| | + Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày đêm | 200 | |
| + Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày đêm | 200 | | |
| + Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 2.000 - 2.500 | | |
| + Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường | kg/người/ngày đêm | 1 - 1,5 | | |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Thành Tài |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!