Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 34/2022/QĐ-UBND Sơn La điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 34/2022/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/11/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 34/2022/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 34/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 34/2022/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 34/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
______

Số: 34/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________

Sơn La, ngày 20 tháng 11 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng
01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La

______

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 131/NQ - HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La kỳ họp thứ 11 khóa XIII về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 786/TT-STNMT ngày 17 tháng 11 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La, với những nội dung sau:

1. Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc Bảng 5.1 - Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La (Biểu số 01 kèm theo Phụ lục số 01); Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.1. Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La (Biểu số 02 kèm theo Phụ lục số 01).

2. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7 - Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (Phụ lục số 02).

3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.8 - Huyện Yên Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (Phụ lục số 03).

4. Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc Bảng 5.12- Huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (Phụ lục số 04).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2022./.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 


 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1

Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường rộng 31m

13.500

10.000

 

 

 

-

Tuyến đường rộng 18,5m

11.700

9.000

 

 

 

-

Tuyến đường rộng 13m đến 15m

10.400

8.620

 

 

 

-

Tuyến đường rộng 10m đến 11,5m

9.200

7.200

 

 

 

-

Tuyến đường rộng 7,5m đến 9,5m

7.800

5.800

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)

 

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

1

Phố Xuân Thủy quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh

 

-

Từ hết nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng Lề đến ngõ số 4

Từ hết nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng Lề đến ngõ số 28

2

Đoạn đường được quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (bổ sung tại Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)

 

-

Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố Xuân Thủy với ngõ số 04 đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy

Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố Xuân Thủy với ngõ số 28 đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy

 


 

PHỤ LỤC SỐ 02

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100m)

2.970

 

 

 

 

2

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường)

4.730

 

 

 

 

3

Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót

500

300

230

150

100

-

Đoạn từ Quốc lộ 6 +100 m đến Quốc lộ 6 + 400 m (hết địa phận thị trấn Hát Lót)

800

600

400

300

200

4

Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị

1.000

800

500

400

200

B

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi

1.598

 

 

 

 

2

Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi: Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m (Lô 7A)

2.400

 

 

 

 

3

Đường qua điểm dân cư nông thôn chỉnh trang tiểu khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa)

2.400

 

 

 

 

4

Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 6 + 400 m đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất

500

300

230

150

100

5

Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực nông thôn

500

300

230

150

100

 


 

PHỤ LỤC SỐ 03

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.8 - HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

B

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu

 

 

 

 

 

-

Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán

1.350

810

610

410

270

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoài

 

 

 

 

 

-

Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoài

300

180

140

90

60

2

Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu

-

Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu đến địa phận huyện Yên Châu

180

140

110

90

70

3

Trung tâm xã Mường Lựm

 

 

 

 

 

-

Từ đầu đập hồ mường lựm tới UBND xã cũ

300

180

140

90

60

4

Trung tâm xã Chiềng Tương

 

 

 

 

 

-

Từ UBND xã cũ cách 500m hướng về đồn Biên phòng 465 tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 200m

240

190

140

120

100

 


 

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)

 

STT

Tên đường trước khi điều chỉnh Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
(bổ sung tại Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh )

Tên sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

XIII

Xã Tường Phù

 

3

Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi hết khu dân cư bản Đông (dọc theo đường QL 37)

Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối Khừm bản Đông

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 34/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 34/2022/QĐ-UBND

01

Quyết định 110/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31/12/2025

02

Quyết định 43/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31/12/2025

03

Quyết định 01/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024

04

Quyết định 43/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024

05

Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

06

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14

07

Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất

08

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

09

Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

10

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai

Hành chính, Khoa học-Công nghệ

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×