Quyết định 3918/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Quận Phú Nhuận

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3918/QĐ-UBND

Quyết định 3918/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) Quận Phú Nhuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3918/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành:11/09/2008Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

tải Quyết định 3918/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3918/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 3918/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 


Số: 3918/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2008

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

 

Về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và

kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

quận Phú Nhuận

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận tại Tờ trình số 521/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7108/TTr-TNMT-KH ngày 04 tháng 9 năm 2008,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận Phú Nhuận với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng
năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

486,34

100,00

486,34

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

486,34

100,00

486,34

100,00

2.1

Đất ở

OTC

259,81

53,42

248,00

50,99

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

259,81

100,00

248,00

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

214,55

44,12

227,02

46,68

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

4,72

2,20

4,25

1,87

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

63,33

29,52

63,26

27,87

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

28,79

13,42

23,99

10,57

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

28,79

100,00

23,99

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

117,71

54,86

135,51

5969

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

80,47

68,36

95,28

70,31

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

 

 

0,11

0,08

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

17,48

14,85

17,09

12,61

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,85

2,42

3,44

2,54

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12,83

10,90

14,99

11,02

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,92

1,63

3,12

2,30

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

1,10

0,93

0,39

0,28

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

1,06

0,90

1,06

0,78

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,40

1,52

7,26

1,49

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,54

0,11

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

4,04

0,83

4,04

0,83

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn

2006 - 2010

1

2

3

4

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

1,02

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

0,52

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,49

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/PN1(a)

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

4,52

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

3,98

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

3,27

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,71

4.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN/OTC

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,54

4.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn

2006 - 2010

1

2

3

4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,76

2.1

Đất ở

OTC

16,32

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

16,32

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

9,76

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,06

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,07

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

6,01

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,63

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,13

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,54

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/5.000) do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận lập ngày 26 tháng 8 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Phú Nhuận do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận lập ngày 18 tháng 8 năm 2008.

Điều 2.Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Phú Nhuận với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

486,34

486,34

486,34

486,34

486,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

486,34

486,34

486,34

486,34

486,34

2.1

Đất ở

OTC

249,36

249,36

250,22

249,60

248,01

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

249,36

249,36

250,22

249,60

248,01

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

225,58

225,60

224,74

225,37

227,03

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

4,64

4,38

4,35

4,28

4,25

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

63,26

63,26

63,26

63,26

63,26

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

28,25

26,55

25,18

24,39

24,00

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

28,25

26,55

25,18

24,39

24,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoángsản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

129,42

131,41

131,95

133,44

135,51

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

91,24

91,90

92,34

93,38

95,28

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông

DNT

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

17,05

17,18

17,25

17,26

17,09

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,79

2,93

2,98

2,97

3,45

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12,74

14,31

14,30

15,12

15,00

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,34

3,13

3,13

3,13

3,13

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

1,10

0,78

0,78

0,41

0,39

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

1,06

1,06

1,06

1,06

1,06

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,36

7,34

7,34

7,33

7,27

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

4,04

4,04

4,04

4,04

4,04

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm2006

Năm2007

Năm2008

Năm2009

Năm2010

1

2

3

4

5

6

7

8

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

1,02

0,03

0,43

 

 

0,48

0,09

3.1

Đất trụ sở cơ quan

0,53

 

0,43

 

0,10

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

0,49

0,03

 

 

0,38

0,09

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

4,52

0,89

1,95

1,35

0,33

 

4.1

Đất chuyên dùng

3,98

0,35

1,95

1,35

0,33

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,27

0,35

1,25

1,36

0.33

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,71

 

0,71

 

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,54

0,54

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

2

Đất phi nông nghiệp

26,76

13,49

6,00

2,23

2,88

2,12

2.1

Đất ở

16,32

11,34

2,11

0,69

1,03

1,15

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

16,32

11,34

2,11

0,69

1,03

1,15

2.2

Đất chuyên dùng

9,76

1,57

3,85

1,54

1,80

0,96

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,06

0,12

0,75

0,03

0,12

0,01

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,07

0,07

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6,01

0,73

2,13

1,40

1,27

0,48

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

2,63

0,65

0,97

0,11

0,42

0,48

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,13

0,04

0,04

 

0,05

0,01

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,54

0,54

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3.Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4.Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

 

Nguyễn Thành Tài

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An công bố bổ sung, điều chỉnh và đưa ra khỏi danh sách tàu cá đã công bố được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho trước ngày 06/5/2024 theo Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đang hoạt động không đủ thành phần hồ sơ để được đăng ký theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định 3018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An công bố bổ sung, điều chỉnh và đưa ra khỏi danh sách tàu cá đã công bố được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho trước ngày 06/5/2024 theo Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đang hoạt động không đủ thành phần hồ sơ để được đăng ký theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi