Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3718/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Lộc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3718/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3718/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 12/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 3718/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3718/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thanh Hóa, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1271/TTr-STNMT ngày 03/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung dự án Mở rộng khuôn viên chùa Giáng và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 của Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất di tích lịch sử văn hóa (DDT) tại thị trấn Vĩnh Lộc với diện tích 0,28 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất quốc phòng (CQP) tại thị trấn Vĩnh Lộc với diện tích 0,28 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất quốc phòng (CQP) với diện tích 0,28 ha tại khoản 2 Điều 2 và các Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh.
(Chi tiết theo các Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh .
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Vĩnh Lộc và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Vĩnh Lộc thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
3. Ban Trị sự Chùa Giáng (Chùa Tường Vân) phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND huyện Vĩnh Lộc thực hiện các nhiệm vụ tại khoản 1, khoản 2 Điều này; triển khai, chấp hành thực hiện nghiêm túc, đầy đủ trình tự, thủ tục hồ sơ về đầu tư, xây dựng, sử dụng đất, bảo vệ môi trường, phòng cháy chữa cháy và các quy định khác của pháp luật liên quan, trình cấp thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện dự án theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc; Ban Chỉ huy Quân sự huyện Vĩnh Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Các đơn vị có liên quan; - Lưu: VT, NN. (MC148.10.23) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3718/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích thực hiện kế hoạch | Sử dụng vào loại đất | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất | Ghi chú |
1 | Mở rộng khuôn viên chùa Giáng. | Ban trị sự chùa Giáng (Chùa Tường Vân) | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,28 | DDT | Công văn số 681/TTg-CN ngày 26/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Công văn số 6754/UBND- NN ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh. | Trích lục bản địa chính số 756/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Thanh Hóa (nay là Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa) thuộc Sở tài nguyên và Môi trường lập ngày 31/10/2018 |
|
Phụ biểu số 02:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3718/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất trong Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2481/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (Tăng, giảm) | Thị trấn Vĩnh Lộc | |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.672,44 | 10.822,47 | 10.822,47 |
| 230,92 | 230,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.781,65 | 5.311,58 | 5.311,58 |
| 161,40 | 161,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.681,67 | 4.689,33 | 4.689,33 |
| 161,37 | 161,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.121,47 | 843,90 | 843,90 |
| 29,87 | 29,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 561,94 | 538,51 | 538,51 |
| 2,64 | 2,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.689,76 | 3.828,55 | 3.828,55 |
| 33,37 | 33,37 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 252,73 | 187,83 | 187,83 |
| 3,05 | 3,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 264,90 | 112,10 | 112,10 |
| 0,59 | 0,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.614,61 | 4.315,98 | 4.315,98 |
| 295,94 | 295,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 125,65 | 20,44 | 20,16 | -0,28 | 1,79 | 1,51 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,15 | 2,72 | 2,72 |
| 1,01 | 1,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 92,83 | 64,26 | 64,26 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 46,84 | 20,01 | 20,01 |
| 1,51 | 1,51 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 128,36 | 85,72 | 85,72 |
| 1,41 | 1,41 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 198,86 | 203,57 | 203,57 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 104,73 | 104,73 |
| 27,19 | 27,19 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.807,24 | 1.742,79 | 1.742,79 |
| 100,81 | 100,81 |
| Đất giao thông | DGT | 1.091,97 | 1.091,84 | 1.091,84 |
| 55,50 | 55,50 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 310,31 | 310,20 | 310,20 |
| 7,82 | 7,82 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 29,81 | 20,65 | 20,65 |
| 3,83 | 3,83 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,69 | 5,14 | 5,14 |
| 2,05 | 2,05 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 48,33 | 43,09 | 43,09 |
| 7,54 | 7,54 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 37,91 | 36,88 | 36,88 |
| 4,47 | 4,47 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 7,52 | 2,62 | 2,62 |
| 1,30 | 1,30 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,02 | 0,88 | 0,88 |
| 0,27 | 0,27 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 135,80 | 96,06 | 96,34 | 0,28 | 6,58 | 6,86 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,00 | 3,68 | 3,68 |
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,59 | 7,46 | 7,46 |
| 0,88 | 0,88 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 110,90 | 120,67 | 120,67 |
| 9,73 | 9,73 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 6,39 | 3,62 | 3,62 |
| 0,84 | 0,84 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 84,00 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV | 4,26 | 2,16 | 2,16 |
| 1,02 | 1,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 865,55 | 925,67 | 925,67 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 320,00 | 116,75 | 116,75 |
| 116,75 | 116,75 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,69 | 10,77 | 10,77 |
| 1,65 | 1,65 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,69 | 4,81 | 4,81 |
| 4,21 | 4,21 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,68 | 3,84 | 3,84 |
| 0,12 | 0,12 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 630,87 | 722,67 | 722,67 |
| 35,10 | 35,10 |
2.20 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 283,36 | 284,50 | 284,50 |
| 3,37 | 3,37 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 483,08 | 631,68 | 631,68 |
| 14,08 | 14,08 |
Phụ biểu số 03:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3718/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi đất theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2481/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh tại Quyết định số 2481/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | So sánh | Thị trấn Vĩnh Lộc | |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh | |||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 139,33 | 139,33 | 139,33 |
| 4,25 | 4,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 101,97 | 101,97 | 101,97 |
| 3,61 | 3,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 46,27 | 46,27 | 46,27 |
| 3,64 | 3,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,72 | 15,72 | 15,72 |
| 0,50 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,19 | 1,19 | 1,19 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20,21 | 20,21 | 20,21 |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| 0,14 | 0,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,90 | 27,18 | 27,18 | 0,28 | 0,44 | 0,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| 0,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,90 | 22,90 | 22,90 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,44 | 3,44 | 3,44 |
| 0,44 | 0,44 |
| Đất giao thông | DGT | 1,01 | 1,01 | 1,01 |
| 0,02 | 0,02 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 1,25 | 1,25 | 1,25 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| 0,08 | 0,08 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
| 0,34 | 0,34 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|