Quyết định 34/2024/QĐ-UBND Hải Dương Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi thu hồi đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 34/2024/QĐ-UBND

Quyết định 34/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành “Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào đắp ao khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” năm 2024
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải DươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:34/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lưu Văn Bản
Ngày ban hành:30/08/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 34/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 34/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 34_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Số: 34/2024/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 8 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành “Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản

và vật nuôi khác; đơn giá đào đắp ao khi nhà nước thu hồi đất

trên địa bàn tỉnh Hải Dương” năm 2024

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào, đắp ao để làm cơ sở lập phương án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Khoản 6, Điều 103, Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

b) Chủ sở hữu cây trồng, vật nuôi theo quy định tại Điều 103 của Luật Đất đai năm 2024 khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở để lập phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024 như sau:

1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm: Chi tiết tại Phụ lục I;

2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm: Chi tiết tại Phụ lục II;

3. Bảng đơn giá bồi thường cây trồng khác: Chi tiết tại Phụ lục III;

4. Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào, đắp ao: Chi tiết tại Phụ lục IV.

Điều 3. Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường, hỗ trợ

1. Đối với cây trồng

a) Cây trồng hằng năm: Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng hằng năm được xác định theo quy định tại khoản 1 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.

b) Cây trồng lâu năm: Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng lâu năm được xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.

Đối với cây lâu năm là loại cho thu hoạch nhiều lần, đang trong thời kỳ thu hoạch mà có quy định xác định được chu kỳ thu hoạch (số năm thu hoạch) thì mức bồi thường đối với cây trồng đó được tính bằng đơn giá bồi thường loại cây trồng tương ứng nhân (x) số năm thu hoạch còn lại.

c) Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập dự toán chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế khi phải di chuyển, trồng lại theo giá cả thực tế ở địa phương.

2. Trường hợp khi kiểm kê, lập phương án bồi thường, hỗ trợ, một số loại cây trồng, vật nuôi chưa được quy định trong Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, xem xét vận dụng đơn giá các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản tương đương theo mức giá quy định để lập và phê duyệt phương án bồi thường. Trường hợp không có cây trồng, vật nuôi tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khảo sát xác định đơn giá bồi thường theo nguyên tắc quy định tại Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 và khoản 1 Điều này trình cấp có thẩm quyền quy định tại Điều 4 Quyết định này phê duyệt cho từng trường hợp cụ thể theo quy định.

Điều 4. Thẩm quyền quyết định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi chưa được quy định tại Quyết định này khi nhà nước thu hồi đất

Đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định này: Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi cho từng dự án cụ thể, làm cơ sở lập, phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” và Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi khoản 3 Điều 2 Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.

3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện Quyết định này, trường hợp phát sinh vướng mắc cũng như có biến động về đơn giá bồi thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã kịp thời báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết theo quy định.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;
- CV: Thư, Hoàn, Cao Cường;
- Lưu: VT, KTTC, Hương.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản

 

 

Phụ lục I. BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM

(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

 

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

1

Lúa các loại

đồng/m2

10.000

2

Ngô các loại

đồng/m2

8.000

3

Khoai lang

đồng/m2

13.000

4

Khoai tây

đồng/m2

14.000

5

Sắn mì

đồng/m2

5.500

6

Khoai môn

đồng/m2

9.000

7

Khoai sọ

đồng/m2

9.000

8

Sắn dây

đồng/m2

22.000

9

Củ ấu

đồng/m2

20.000

10

Cây mía

đồng/m2

6.000

11

Cây thuốc lào

đồng/m2

28.000

12

Đay

đồng/m2

9.000

13

Gai, dứa sợi

đồng/m2

7.000

14

Đậu tương

đồng/m2

6.000

15

Lạc

đồng/m2

6.000

16

Vừng

đồng/m2

6.000

17

Rau muống

đồng/m2

11.000

18

Cải các loại

đồng/m2

11.000

19

Rau mùng tơi

đồng/m2

11.000

20

Rau ngót

đồng/m2

11.000

21

Bắp cải

đồng/m2

12.000

22

Rau dền

đồng/m2

11.000

23

Súp lơ/bông cải

đồng/m2

12.000

24

Dưa hấu

đồng/m2

15.000

25

Dưa lê

đồng/m2

15.000

26

Dưa vàng

đồng/m2

15.000

27

Đậu đũa

đồng/m2

6.000

28

Đậu co-ve

đồng/m2

6.000

29

Đậu Hà Lan

đồng/m2

6.000

30

Dưa chuột

đồng/m2

15.000

31

Cà chua

đồng/m2

17.000

32

Bí đỏ (Bí ngô)

đồng/m2

9.000

33

Bí xanh

đồng/m2

9.000

34

Bầu

đồng/m2

9.000

35

Mướp

đồng/m2

9.000

36

Su su

đồng/m2

9.000

37

Ớt trái ngọt

đồng/m2

17.000

38

Cà tím, cà pháo

đồng/m2

16.500

39

Mướp đắng

đồng/m2

9.000

40

Su hào

đồng/m2

12.000

41

Cà rốt

đồng/m2

17.000

42

Củ cải

đồng/m2

17.000

43

Tỏi lấy củ

đồng/m2

22.000

44

Hành tây

đồng/m2

22.000

45

Hành hoa

đồng/m2

22.000

46

Hành củ

đồng/m2

22.000

47

Rau cần ta

đồng/m2

16.000

48

Củ đậu

đồng/m2

15.000

49

Rau tỏi tây

đồng/m2

22.000

50

Măng tây

đồng/m2

22.000

51

Cần tây

đồng/m2

22.000

52

Củ rền

đồng/m2

16.500

53

Ớt cay

đồng/m2

17.000

54

Gừng

đồng/m2

16.000

55

Riềng

đồng/m2

16.000

56

Rau gia vị khác (Rau mùi, thì là, mùi tàu, tía tô...)

đồng/m2

11.000

57

Ngải cứu

đồng/m2

11.000

58

Nghệ

đồng/m2

16.500

59

Sả

đồng/m2

11.000

60

Sen lấy hạt

đồng/m2

9.000

 

 

Phụ lục II. BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

 

STT

TÊN DANH MỤC

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

I

CÂY ĂN QUẢ

 

 

1

Vải thiều (tính theo đường kính tán lá Φ)

 

 

1.1

Vải trồng tại huyện Thanh Hà

 

 

1.1.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

-

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

25.000

-

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

30.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

28.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

35.000

1.1.2

0,7m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

150.000

1.1.3

1m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

300.000

1.1.4

2m ≤ Φ < 3m

đồng/cây

600.000

1.1.5

3m ≤ Φ < 4m

đồng/cây

1.000.000

1.1.6

4m ≤ Φ < 5m

đồng/cây

1.800.000

1.1.7

5m ≤ Φ < 6m

đồng/cây

2.100.000

1.1.8

6m ≤ Φ < 7m

đồng/cây

2.880.000

1.1.9

7m ≤ Φ < 8m

đồng/cây

3.500.000

1.1.10

8m ≤ Φ < 9m

đồng/cây

4.200.000

1.1.11

9m ≤ Φ < 10m

đồng/cây

4.680.000

1.1.12

Φ ≥ 10m

đồng/cây

6.000.000

1.2

Vải trồng tại các huyện thành phố, thị xã còn lại

 

 

1.2.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

-

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

25.000

-

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

30.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

28.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

35.000

1.2.2

0,7m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

120.000

1.2.3

1m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

200.000

1.2.4

2m ≤ Φ < 3m

đồng/cây

500.000

1.2.5

3m ≤ Φ < 4m

đồng/cây

900.000

1.2.6

4m ≤ Φ < 5m

đồng/cây

1.500.000

1.2.7

5m ≤ Φ < 6m

đồng/cây

1.800.000

1.2.8

6m ≤ Φ < 7m

đồng/cây

2.400.000

1.2.9

7m ≤ Φ < 8m

đồng/cây

2.900.000

1.2.10

8m ≤ Φ < 9m

đồng/cây

3.500.000

1.2.11

9m ≤ Φ < 10m

đồng/cây

3.900.000

1.2.12

Φ ≥ 10m

đồng/cây

5.000.000

2

Nhãn (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

2.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

-

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

25.000

-

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

30.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

30.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

40.000

2.2

0,7m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

100.000

2.3

1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

180.000

2.4

1,5m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

300.000

2.5

2m ≤ Φ < 3m

đồng/cây

450.000

2.6

3m ≤ Φ < 4m

đồng/cây

800.000

2.7

4m ≤ Φ < 5m

đồng/cây

1.400.000

2.8

5m ≤ Φ < 6m

đồng/cây

2.000.000

2.9

6m ≤ Φ < 7m

đồng/cây

2.500.000

2.10

7m ≤ Φ < 8m

đồng/cây

3.000.000

2.11

8m ≤ Φ < 9m

đồng/cây

3.600.000

2.12

9m ≤ Φ < 12m

đồng/cây

4.200.000

2.13

Φ ≥ 12m

đồng/cây

4.560.000

3

Mít (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

3.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

10.000

3.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

35.000

3.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

100.000

3.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

200.000

3.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

310.000

3.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

380.000

3.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

450.000

3.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

550.000

3.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

660.000

3.10

25cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

780.000

3.11

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

900.000

3.12

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

1.000.000

4

Hồng xiêm (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

4.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

25.000

4.2

0,7m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

35.000

4.3

1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

60.000

4.4

1,5m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

96.000

4.5

2m ≤ Φ < 3m

đồng/cây

122.400

4.6

3m ≤ Φ < 4m

đồng/cây

216.000

4.7

4m ≤ Φ < 5m

đồng/cây

264.000

4.8

5m ≤ Φ < 6m

đồng/cây

336.000

4.9

6m ≤ Φ < 7m

đồng/cây

384.000

4.10

7m ≤ Φ < 8m

đồng/cây

480.000

4.11

8m ≤ Φ < 9m

đồng/cây

576.000

4.12

9m ≤ Φ < 12m

đồng/cây

720.000

4.13

Φ ≥ 12m

đồng/cây

840.000

5

Hồng ăn quả khác (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

5.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

20.000

5.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

30.000

5.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

50.000

5.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

85.000

5.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

120.000

5.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

160.000

5.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

210.000

5.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

300.000

5.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

420.000

5.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

540.000

5.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

660.000

5.12

Φ ≥ 35cm

đồng/cây

720.000

6

Chanh, quýt, quất ăn quả (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

6.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

25.000

6.2

0,7m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

60.000

6.3

1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

90.000

6.4

1,5m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

140.000

6.5

2m ≤ Φ < 3m

đồng/cây

190.000

6.6

3m ≤ Φ < 4m

đồng/cây

280.000

6.7

4m ≤ Φ < 5m

đồng/cây

360.000

6.8

Φ ≥ 5m

đồng/cây

450.000

7

Cam (tính theo đường kính tán lá Φ)

 

 

7.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

-

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

25.000

-

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

30.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

30.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

40.000

7.2

0,7m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

40.000

7.3

1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

80.000

7.4

1,5m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

120.000

7.5

2m ≤ Φ < 3m

đồng/cây

160.000

7.6

3m ≤ Φ < 4m

đồng/cây

240.000

7.7

4m ≤ Φ < 5m

đồng/cây

330.000

7.8

5m ≤ Φ < 6m

đồng/cây

420.000

7.9

Φ ≥ 6m

đồng/cây

550.000

8

Bưởi (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

8.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

-

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

25.000

-

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

30.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

40.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

40.000

8.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

50.000

8.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

70.000

8.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

110.000

8.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

180.000

8.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

240.000

8.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

360.000

8.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

510.000

8.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

780.000

8.10

Φ ≥ 25cm

đồng/cây

900.000

9

Xoài, muỗm, quéo, thị (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

9.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

25.000

9.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

45.000

9.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

84.000

9.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

120.000

9.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

180.000

9.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

300.000

9.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

384.000

9.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

480.000

9.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

576.000

9.10

25cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

660.000

9.11

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

780.000

9.12

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

900.000

10

Dừa (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

10.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

35.000

10.2

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

75.000

10.3

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

120.000

10.4

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

220.000

10.5

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

264.000

10.6

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

324.000

10.7

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

384.000

10.8

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

480.000

10.9

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

600.000

10.10

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

720.000

11

Na (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

11.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

25.000

11.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

32.000

11.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

90.000

11.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

150.000

11.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

230.000

11.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

280.000

11.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

360.000

11.8

Φ ≥ 15cm

đồng/cây

410.000

12

Dâu da (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

12.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

15.000

12.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

30.000

12.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

50.000

12.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

72.000

12.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

96.000

12.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

120.000

12.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

144.000

12.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

174.000

12.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

210.000

12.10

25cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

260.000

12.11

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

300.000

12.12

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

324.000

13

Bồ kết (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

13.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

20.000

13.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

30.000

13.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

72.000

13.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

126.000

13.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

180.000

13.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

234.000

13.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

300.000

13.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

420.000

13.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

504.000

13.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

576.000

13.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

696.000

13.12

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

820.000

13.13

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

900.000

14

Trứng gà (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

14.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

20.000

14.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

30.000

14.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

50.000

14.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

84.000

14.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

126.000

14.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

170.000

14.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

210.000

14.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

265.000

14.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

300.000

14.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

420.000

14.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

450.000

14.12

Φ ≥ 35cm

đồng/cây

480.000

15

Táo (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

15.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

-

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

25.000

-

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

30.000

15.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

40.000

15.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

50.000

15.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

84.000

15.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

103.200

15.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

132.000

15.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

204.000

15.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

312.000

15.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

420.000

15.10

Φ ≥ 25cm

đồng/cây

480.000

16

Ổi (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

16.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

-

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

25.000

-

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

30.000

-

Loại cây chiết có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

30.000

16.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

40.000

16.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

66.000

16.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

110.000

16.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

150.000

16.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

230.000

16.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

320.000

16.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

380.000

16.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

450.000

16.10

Φ ≥ 25cm

đồng/cây

550.000

17

Chay (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

17.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

30.000

17.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

40.000

17.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

50.000

17.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

96.000

17.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

162.000

17.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

228.000

17.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

348.000

17.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

468.000

17.9

20cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

600.000

17.10

30cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

720.000

17.11

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

780.000

18

Khế (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

18.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

 

 

-

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

25.000

-

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

30.000

18.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

35.000

18.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

55.000

18.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

96.000

18.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

168.000

18.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

264.000

18.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

360.000

18.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

480.000

18.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

600.000

18.10

Φ ≥ 25cm

đồng/cây

720.000

19

Me (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

19.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

25.000

19.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

30.000

19.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

72.000

19.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

160.000

19.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

192.000

19.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

240.000

19.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

360.000

19.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

480.000

19.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

720.000

19.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

960.000

19.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

1.140.000

19.12

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

1.320.000

19.13

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

1.440.000

20

Mơ, mận (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

20.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

25.000

20.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

30.000

20.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

60.000

20.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

96.000

20.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

132.000

20.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

168.000

20.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

216.000

20.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

276.000

20.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

360.000

20.10

Φ ≥ 25cm

đồng/cây

420.000

21

Cau ăn quả (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

21.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

25.000

21.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

30.000

21.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

60.000

21.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

84.000

21.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

132.000

21.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

180.000

21.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

240.000

21.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

360.000

21.9

Φ ≥ 20cm

đồng/cây

480.000

22

Vú sữa (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

22.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

25.000

22.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

35.000

22.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

120.000

22.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

180.000

22.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

300.000

22.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

420.000

22.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

540.000

22.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

660.000

22.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

970.000

22.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

900.000

22.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

1.020.000

22.12

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

1.200.000

22.13

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

1.320.000

23

Đu đủ (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

23.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

5.000

23.2

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

25.000

23.3

5cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

75.000

23.4

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

120.000

23.5

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

150.000

23.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

220.000

23.7

Φ ≥ 20cm

đồng/cây

250.000

24

Roi (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

24.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

25.000

24.2

0,7m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

35.000

24.3

1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

66.000

24.4

1,5m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

108.000

24.5

2m ≤ Φ < 3m

đồng/cây

168.000

24.6

3m ≤ Φ < 4m

đồng/cây

264.000

24.7

4m ≤ Φ < 5m

đồng/cây

372.000

24.8

5m ≤ Φ < 6m

đồng/cây

480.000

24.9

6m ≤ Φ < 7m

đồng/cây

588.000

24.10

7m ≤ Φ < 8m

đồng/cây

720.000

24.11

8m ≤ Φ < 9m

đồng/cây

864.000

24.12

9m ≤ Φ < 12m

đồng/cây

1.020.000

24.13

Φ ≥ 12m

đồng/cây

1.140.000

25

Sấu (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

25.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

20.000

25.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

50.000

25.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

72.000

25.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

120.000

25.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

168.000

25.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

216.000

25.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

264.000

25.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

300.000

25.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

336.000

25.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

408.000

25.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

540.000

25.12

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

720.000

25.13

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

840.000

26

Trứng cá (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

26.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

4.000

26.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

20.000

26.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

25.000

26.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

42.000

26.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

54.000

26.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

78.000

26.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

96.000

26.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

120.000

26.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

180.000

26.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

240.000

26.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

300.000

26.12

Φ ≥ 35cm

đồng/cây

360.000

27

Sung (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

27.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

15.000

27.2

1cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

20.000

27.3

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

30.000

27.4

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

60.000

27.5

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

96.000

27.6

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

156.000

27.7

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

240.000

27.8

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

360.000

27.9

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

600.000

27.10

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

720.000

28

Vối (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

28.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

5.000

28.2

1cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

25.000

28.3

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

50.000

28.4

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

84.000

28.5

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

126.000

28.6

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

156.000

28.7

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

204.000

28.8

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

300.000

28.9

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

420.000

28.10

Φ ≥ 50cm

đồng/cây

480.000

29

Cây Mãng cầu

 

 

29.1

Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt)

đồng/cây

20.000

29.2

Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép)

đồng/cây

40.000

29.3

Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả

đồng/cây

65.000

29.4

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả

đồng/cây

96.000

29.5

Cây đã có quả

đồng/cây

216.000

29.6

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

đồng/cây

90.000

30

Cây Bơ

 

 

30.1

Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt)

đồng/cây

20.000

30.2

Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép)

đồng/cây

40.000

30.3

Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả

đồng/cây

60.000

30.4

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả

đồng/cây

84.000

30.5

Cây có quả đường kính gốc < 20cm

đồng/cây

180.000

30.,6

Cây có quả tốt đường kính gốc từ 20cm đến 40cm

đồng/cây

324.000

30.7

Cây có quả đường kính gốc > 40cm

đồng/cây

492.000

30.8

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

đồng/cây

120.000

31

Cây Sầu riêng

 

 

31.1

Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt)

đồng/cây

30.000

31.2

Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép)

đồng/cây

50.000

31.3

Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả

đồng/cây

70.000

31.4

Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m chưa có quả

đồng/cây

192.000

31.5

Cây có quả đường kính gốc < 20cm

đồng/cây

540.000

31.6

Cây có quả tốt đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm

đồng/cây

924.000

31.7

Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 45cm

đồng/cây

1.584.000

32

Dứa ăn quả

 

 

32.1

Dứa quả cây giống

đồng/cây

3.000

32.2

Dứa cây chưa ra quả

đồng/cây

5.000

32.3

Dứa đang ra quả

đồng/cây

7.000

32.4

Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên

đồng/khóm

20.000

33

Chuối (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

33.1

Φ < 15cm

đồng/cây

15.000

33.2

Φ ≥ 15cm (chưa có buồng)

đồng/cây

70.000

33.3

Chuối có buồng non chưa thu hoạch

đồng/cây

150.000

34

Nhót, nho

 

 

34.1

Cây giống

đồng/cây

20.000

34.2

Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn)

đồng/m2

25.000

35

Gấc

 

 

35.1

Tính theo m2 giàn

đồng/m2

20.000

35.2

Tính theo khóm gốc

 

 

 

Chiều dài dây leo L < 3m

đồng/khóm

50.000

 

Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m

đồng/khóm

78.000

 

Chiều dài dây leo L ≥ 10m

đồng/khóm

120.000

36

Lựu (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

36.1

Mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

25.000

36.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

30.000

36.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

50.000

36.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

84.000

36.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

120.000

36.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

156.000

36.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

204.000

36.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

300.000

36.9

Φ ≥ 20cm

đồng/cây

420.000

II

CÂY LẤY GỖ

 

 

1

Bạch đàn, phi lao, keo (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

1.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

8.000

1.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

12.000

1.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

15.000

1.4

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

25.000

1.5

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

50.000

1.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

120.000

1.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

156.000

1.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

180.000

1.9

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

258.000

1.10

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

432.000

1.11

Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

đồng/cây

600.000

2

Xà cừ, thông (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

2.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

8.000

2.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

12.000

2.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

16.000

2.4

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

30.000

2.5

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

50.000

2.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

120.000

2.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

156.000

2.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

180.000

2.9

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

258.000

2.10

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

432.000

2.11

Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

đồng/cây

600.000

3

Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

3.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

8.000

3.2

1cm ≤ Φ < 3cm

đồng/cây

10.000

3.3

3cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

15.000

3.4

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

23.000

3.5

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

48.000

3.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

96.000

3.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

126.000

3.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

156.000

3.9

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

204.000

3.10

35cm ≤ Φ < 50cm

đồng/cây

312.000

3.11

Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

đồng/cây

600.000

4

Xoan nâu, xoan đào (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

4.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

4.000

4.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

8.000

4.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

15.000

4.4

5cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

30.000

4.5

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

40.000

4.6

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

50.000

4.7

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

72.000

4.8

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

96.000

4.9

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

120.000

4.10

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

144.000

4.11

Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ)

đồng/cây

432.000

5

Tre, mai (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

5.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

15.000

5.2

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

20.000

5.3

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

22.000

5.4

7cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

25.000

5.5

10cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

30.000

5.6

Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ)

đồng/cây

15.000

6

Long não (tính theo đường kính gốc)

 

 

6.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm

đồng/cây

30.000

6.2

1cm ≤ Φ < 3cm

đồng/cây

75.000

6.3

3cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

180.000

6.4

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

300.000

6.5

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

444.000

6.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

540.000

6.7

20cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

960.000

6.8

30cm ≤ Φ < 40cm

đồng/cây

1.200.000

6.9

Φ ≥ 40cm

đồng/cây

1.440.000

7

Cây Dẻ lấy quả

 

 

7.1

- Mới trồng, đường kính gốc < 5 cm

đồng/cây

20.000

7.2

- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm

đồng/cây

132.000

7.3

- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm

đồng/cây

330.000

7.4

- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm

đồng/cây

462.000

7.5

- Đường kính gốc > 30cm

đồng/cây

660.000

8

Cây Trám

 

 

8.1

- Mới trồng, đường kính gốc < 2cm

đồng/cây

30.000

8.2

- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm

đồng/cây

144.000

8.3

- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm

đồng/cây

240.000

8.4

- Đường kính gốc > 10cm đến 15cm

đồng/cây

360.000

8.5

- Đường kính gốc > 15cm đến 20cm

đồng/cây

480.000

8.6

- Đường kính gốc > 20cm đến 25cm

đồng/cây

600.000

8.7

- Đường kính gốc > 25cm đến 30cm

đồng/cây

720.000

8.8

- Đường kính gốc > 30cm

đồng/cây

840.000

9

Cây Lát

 

 

9.1

- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm

đồng/cây

40.000

9.2

- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm

đồng/cây

70.000

9.3

- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm

đồng/cây

154.800

9.4

- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm

đồng/cây

264.000

9.5

- Đường kính gốc > 30 cm

đồng/cây

633.600

10

Cây Vông

 

 

10.1

- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm

đồng/cây

20.000

10.2

- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm

đồng/cây

30.000

10.3

- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm

đồng/cây

55.000

10.4

- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm

đồng/cây

140.400

10.5

- Đường kính gốc > 30 cm

đồng/cây

174.000

III

CÂY TRỒNG KHÁC

 

 

1

Dâu trồng lấy lá nuôi tằm (tính theo thời gian trồng)

 

 

1.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng < 3 tháng

đồng/m2

10.000

1.2

3 tháng ≤ thời gian trồng < 1 năm

đồng/m2

20.000

1.3

1 năm ≤ thời gian trồng < 2 năm

đồng/m2

25.000

1.4

Thời gian trồng ≥ 2 năm

đồng/m2

30.000

2

Dâu ăn quả

 

 

2.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

15.000

2.2

Cây có đường kính 1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

20.000

2.3

Cây có đường kính 2cm ≤ Φ < 4cm

đồng/cây

25.000

2.4

Cây có đường kính 4cm ≤ Φ < 6cm

đồng/cây

35.000

2.5

Cây có đường kính 6cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

50.000

2.6

Cây có đường kính Φ ≥ 10cm

đồng/cây

60.000

3

Chè

 

 

3.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

5.000

3.2

Trồng theo luống, dảnh có thời gian < 6 tháng

đồng/cây

13.000

3.3

Trồng theo luống, dảnh có thời gian ≥ 6 tháng

đồng/cây

15.000

3.4

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ < 0,5m

đồng/cây

18.000

3.5

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

30.000

3.6

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

40.000

3.7

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

55.000

3.8

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ ≥ 2m

đồng/cây

80.000

4

Mây

 

 

4.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đ/khóm

10.000

4.2

Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm)

đ/khóm

30.000

5

Dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào

đ/m dài

15.000

6

Lộc vừng, sanh, si (ươm, trồng dưới đất, tính theo đường kính tán Φ)

 

 

6.1

0,5m ≤ Φ < 0,7m

đồng/cây

50.000

6.2

0,7m ≤ Φ < 1,0m

đồng/cây

60.000

6.3

1,0m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

84.000

6.4

1,5m ≤ Φ < 2,0m

đồng/cây

108.000

6.5

2,0m ≤ Φ < 3,0m

đồng/cây

144.000

6.6

3,0m ≤ Φ < 4,0m

đồng/cây

180.000

6.7

Φ ≥ 4,0m

đồng/cây

192.000

7

Cau vua, thiết mộc lan, hoa giấy (ươm, trồng dưới đất, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

7.1

0,03m ≤ Φ < 0,05m

đồng/cây

30.000

7.2

0,05m ≤ Φ < 0,10m

đồng/cây

30.000

7.3

0,10m ≤ Φ < 0,15m

đồng/cây

60.000

7.4

0,15m ≤ Φ < 0,20m

đồng/cây

80.000

7.5

0,20m ≤ Φ <0,25m

đồng/cây

114.000

7.6

0,25m ≤ Φ < 0,30m

đồng/cây

156.000

7.7

0,30m ≤ Φ < 0,35m

đồng/cây

180.000

7.8

Φ ≥ 0,35m

đồng/cây

192.000

8

Cau trắng, cau sâm banh, cau lợn cọ, cau Nhật liên, tùng la hán (ươm, trồng dưới đất, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

8.1

0,03m ≤ Φ < 0,05m

đồng/cây

30.000

8.2

0,05m ≤ Φ < 0,10m

đồng/cây

40.000

8.3

0,10m ≤ Φ < 0,15m

đồng/cây

50.000

8.4

0,15m ≤ Φ < 0,20m

đồng/cây

60.000

8.5

0,20m ≤ Φ < 0,25m

đồng/cây

80.000

8.6

0,25m ≤ Φ < 0,30m

đồng/cây

114.000

8.7

0,30m ≤ Φ < 0,35m

đồng/cây

156.000

8.8

Φ ≥ 0,35m

đồng/cây

180.000

9

Cau bụi, cau kiểng vàng (trồng khóm dưới đất, khóm cách khóm > 3m, chiều cao khóm H ≥ 50cm, tính theo đường kính khóm Φ)

 

 

9.1

Φ ≤ 1,0m

đồng/khóm

30.000

9.2

1,0m ≤ Φ < 1,5m

đồng/khóm

50.000

9.3

1,5m ≤ Φ < 2,0m

đồng/khóm

80.000

9.4

2,0m ≤ Φ < 2,5m

đồng/khóm

102.000

9.5

Φ ≥ 2,5m

đồng/khóm

120.000

10

Hoa ngọc lan, ngâu, hoa sứ, mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất, tính theo đường kính tán Φ)

 

 

10.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chưa ra hoa

đồng/cây

50.000

10.2

Φ < 1,0m (đã có hoa)

đồng/cây

70.000

10.3

1,0m ≤ Φ < 2,0m (đã có hoa)

đồng/cây

102.000

10.4

2,0m ≤ Φ < 3,0m (đã có hoa)

đồng/cây

120.000

10.5

3,0m ≤ Φ < 4,0m (đã có hoa)

đồng/cây

156.000

10.6

Φ tán lá ≥ 4,0m

đồng/cây

180.000

11

Sưa (ươm, trồng dưới đất, tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

11.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 30cm

đồng/cây

30.000

11.2

0,01m ≤ Φ < 0,05m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đồng/cây

70.000

11.3

0,05m ≤ Φ < 0,10m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đồng/cây

120.000

11.4

0,10m ≤ Φ < 0,15m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đồng/cây

300.000

11.5

0,15m ≤ Φ < 0,20m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đồng/cây

480.000

11.6

0,20m ≤ Φ < 0,25m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đồng/cây

720.000

11.7

0,25m ≤ Φ < 0,30m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đồng/cây

1.080.000

11.8

0,30m ≤ Φ < 0,35m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đồng/cây

1.200.000

11.9

Φ ≥ 0,35m

đồng/cây

1.200.000

12

Cọ trồng làm cảnh (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

12.1

0,5m ≤ Φ < 0,7m

đồng/cây

50.000

12.2

0,7m ≤ Φ < 1,0m

đồng/cây

60.000

12.3

1,0m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

90.000

12.4

1,5m ≤ Φ < 2,0m

đồng/cây

110.000

12.5

2,0m ≤ Φ < 3,0m

đồng/cây

144.000

12.6

3,0m ≤ Φ < 4,0m

đồng/cây

180.000

12.7

Φ tán lá ≥ 4,0m

đồng/cây

192.000

13

Mai vàng (trồng dưới đất, tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

13.1

0,5cm ≤ Φ < 1cm

đồng/cây

40.000

13.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

50.000

13.3

2cm ≤ Φ < 4cm

đồng/cây

70.000

13.4

4cm ≤ Φ < 6cm

đồng/cây

80.000

13.5

6cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

360.000

13.1

Φ ≥ 10cm

đồng/cây

900.000

14

Cây Móc Mật (Mác Mật)

 

 

14.1

Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm

đồng/cây

70.000

14.2

Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.

đồng/cây

155.000

14.3

Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm

đồng/cây

243.600

14.4

Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm

đồng/cây

692.400

14.5

Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm

đồng/cây

1.040.400

14.6

Cây trồng đường kính gốc > 20cm

đồng/cây

1.382.400

15

Đào tiên (tính theo đường kính gốc Φ)

đồng/cây

 

15.1

Đào giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

 

-

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

20.000

-

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

30.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đồng/cây

35.000

-

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đồng/cây

40.000

15.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

50.000

15.3

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

70.000

15.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

115.000

15.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

180.000

15.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đồng/cây

240.000

15.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

360.000

15.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

504.000

15.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

780.000

15.10

Φ ≥ 25cm

đồng/cây

900.000

16

Gáo (tính theo đường kính gốc Φ)

đồng/cây

 

16.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm

đồng/cây

7.000

16.2

1cm ≤ Φ < 3cm

đồng/cây

15.000

16.3

3cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

30.000

16.4

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

50.000

16.5

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

72.000

16.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

110.000

16.7

20cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

144.000

16.8

30cm ≤ Φ < 40cm

đồng/cây

180.000

16.9

Φ ≥ 40cm

đồng/cây

480.000

17

Đinh Lăng

 

 

17.1

Chiều cao cây H < 50cm

 

25.000

17.2

Chiều cao cây 50cm ≤ H < 100cm

 

45.000

17.3

Chiều cao cây H ≥ 100cm

 

60.000

18

Thiên lý (tính theo m2 giàn, không bao gồm chi phí cọc bê tông cốt thép dựng giàn)

đồng/m2

60.000

19

Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ)

đồng/m2

10.000

20

Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ)

đồng/m2

10.000

21

Muồng hoàng yến - Osaka vàng (tính theo đường kính gốc)

 

 

21.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm

đồng/cây

40.000

21.2

1cm ≤ Φ < 3cm

đồng/cây

70.000

21.3

3cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

120.000

21.4

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

240.000

21.5

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

360.000

21.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

600.000

21.7

20cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

1.200.000

21.8

30cm ≤ Φ < 40cm

đồng/cây

2.400.000

21.9

Φ ≥ 40cm

đồng/cây

3.600.000

22

Bàng Đài Loan (tính theo đường kính gốc)

 

 

22.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm

đồng/cây

100.000

22.2

1cm ≤ Φ < 3cm

đồng/cây

180.000

22.3

3cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

360.000

22.4

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

600.000

22.5

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

960.000

22.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

1.200.000

22.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

2.400.000

22.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

3.600.000

22.9

Φ ≥ 30cm

đồng/cây

5.400.000

23

Hoa mẫu đơn ta

 

 

23.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm

đồng/khóm

62.000

23.2

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm

đồng/khóm

116.000

23.3

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 100cm

đồng/khóm

225.000

23.4

Cây có đường kính tán <1m, gốc có 5-7 nhánh

đồng/khóm

440.000

23.5

Cây có đường kính tán từ 1,0m đến 1,2m gốc có 5-7 nhánh

đồng/khóm

660.000

23.6

Cây có đường kính tán 1,0m đến 1,2m, gốc có 8-10 nhánh

đồng/khóm

1.100.000

23.7

Cây có đường kính tán 1,3m đến 1,5 m, gốc có 8-10 nhánh

đồng/khóm

2.180.000

23.8

Cây có đường kính tán 1,6m đến 2m, gốc có trên 10 nhánh

đồng/khóm

3.280.000

23.9

Cây có đường kính tán 2,0m đến 2,2 m, gốc có trên 10 nhánh

đồng/khóm

3.820.000

23.10

Cây có đường kính tán >2,2m đến 2,5m, gốc có trên 10 nhánh

đồng/khóm

4.940.000

23.11

Cây có đường kính tán >2,5 m, gốc có trên 10 nhánh

đông/khóm

6.600.000

24

Cây hoa hòe (tính theo đường kính tán)

 

 

24.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

25.000

24.2

0,1m ≤ Φ < 0,5m

đồng/cây

85.000

24.3

0,5m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

170.000

24.4

1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

385.000

24.5

1,5m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

660.000

24.6

2m ≤ Φ < 3m

đồng/cây

1.080.000

24.7

3m ≤ Φ < 4m

đồng/cây

1.800.000

24.8

4m ≤ Φ < 5m

đồng/cây

2.400.000

24.9

5m ≤ Φ < 6m

đồng/cây

3.000.000

24.10

6m ≤ Φ < 7m

đồng/cây

3.600.000

24.11

7m ≤ Φ < 8m

đồng/cây

4.200.000

24.12

8m ≤ Φ < 9m

đồng/cây

4.800.000

24.13

9m ≤ Φ < 12m

đồng/cây

5.400.000

24.14

Φ ≥ 12m

đồng/cây

6.000.000

25

Cây túc (tính theo đường kính gốc)

 

 

25.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm

đồng/cây

40.000

25.2

1cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

60.000

25.3

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

120.000

25.4

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

240.000

25.5

15cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

300.000

25.6

20cm ≤ Φ < 25cm

đồng/cây

480.000

25.7

25cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

540.000

25.8

30cm ≤ Φ < 35cm

đồng/cây

600.000

25.9

Φ ≥ 35cm

đồng/cây

660.000

26

Tùng ấn độ (tính theo đường kính gốc)

 

 

26.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm

đồng/cây

30.000

26.2

1cm ≤ Φ < 3cm

đồng/cây

40.000

26.3

3cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

65.000

26.4

5cm ≤ Φ < 10cm

đồng/cây

216.000

26.5

10cm ≤ Φ < 15cm

đồng/cây

540.000

26.6

Φ ≥ 15cm

đồng/cây

720.000

27

Cây Xạ đen (tính theo đường kính tán)

 

 

27.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

35.000

27.2

0,1 ≤ Φ < 0,5m

đồng/cây

120.000

27.3

0,5m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

180.000

27.4

1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

240.000

27.5

1,5m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

360.000

27.6

2m ≤ Φ < 3m

đồng/cây

600.000

27.7

3m ≤ Φ < 4m

đồng/cây

720.000

27.8

Φ ≥ 4m

đồng/cây

960.000

28

Cây Hải đường (tính theo đường kính gốc)

 

 

28.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

50.000

28.2

1cm ≤ Φ < 3cm

đồng/cây

150.000

28.3

3cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

250.000

28.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

360.000

28.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

540.000

28.6

Φ ≥ 9m

đồng/cây

720.000

29

Cây cóc (tính theo đường kính gốc)

 

 

29.1

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

50.000

29.2

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

100.000

29.3

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

150.000

29.4

Φ ≥ 7m

đồng/cây

250.000

30

Cây tùng cối (tính theo đường kính gốc)

 

 

30.1

1cm ≤ Φ < 2cm

đồng/cây

50.000

30.2

2cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

70.000

30.3

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

120.000

30.4

Φ ≥ 7m

đồng/cây

250.000

31

Cây vạn tuế (tính theo đường kính gốc)

 

 

31.1

Φ < 10cm

đồng/cây

400.000

31.2

10cm ≤ Φ < 20cm

đồng/cây

700.000

31.3

20cm ≤ Φ < 30cm

đồng/cây

1.000.000

31.4

Φ ≥30cm

đồng/cây

1.500.000

32

Cây Sao đen (tính theo đường kính gốc)

 

 

32.1

1cm ≤ Φ < 3cm

đồng/cây

1.100.000

32.2

3cm ≤ Φ < 5cm

đồng/cây

1.700.000

32.3

5cm ≤ Φ < 7cm

đồng/cây

2.000.000

32.4

7cm ≤ Φ < 9cm

đồng/cây

3.000.000

32.5

Φ ≥ 9m

đồng/cây

4.300.000

 

 

Phụ lục III

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG KHÁC (CÂY GIỐNG, CÂY CẢNH)

(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

 

STT

Tên cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

I

GIỐNG CÂY CẢNH

 

 

1

Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu)

 

 

-

Chậu có đường kính < 0,5m

đồng/chậu

20.000

-

Chậu có đường kính 0,5m ≤ Φ < 0,7m

đồng/chậu

30.000

-

Chậu có đường kính 0,7m ≤ Φ < 1m

đồng/chậu

100.000

-

Chậu có đường kính 1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/chậu

200.000

-

Chậu có đường kính ≥ 1,5m

đồng/chậu

300.000

2

Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá Φ)

 

 

-

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đồng/cây

7.000

-

Cây có đường kính tán 0,7m ≤ Φ < 1m

đồng/cây

20.000

-

Cây có đường kính tán 1m ≤ Φ < 1,5m

đồng/cây

40.000

-

Cây có đường kính tán 1,5m ≤ Φ < 2m

đồng/cây

60.000

-

Cây có đường kính tán Φ ≥ 2m

đồng/cây

100.000

3

Cây cảnh làm giống

 

 

3.1

Cây giống đào, hoa cảnh

 

 

3.1.1

Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép

đồng/cây

2.000

3.1.2

Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép

đồng/cây

5.000

3.1.3

Cây giống đào hoa cảnh đã ghép đủ tiêu chuẩn

đồng/cây

30.000

3.1.4

Cây giống trồng từ đào mạ, không ghép trồng thành luống

 

15.000

3.2

Cây giống lộc vừng, sanh, si

 

 

3.2.1

Cây gieo ươm từ hạt

 

 

-

Giống ươm gieo hạt chiều cao cây H < 20cm

đồng/cây

700

-

Giống ươm gieo hạt chiều cao cây H ≥ 20cm

đồng/cây

800

3.2.2

Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu nilong hoặc trồng thành luống

 

 

-

Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm

đồng/cây

4.000

-

Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm

đồng/cây

5.000

-

Chiều cao cây 70cm ≤ H <100cm

đồng/cây

6.000

3.3

Cây giống cau cảnh

 

 

3.3.1

Cây gieo ươm từ hạt

 

 

-

Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt chiều cao cây H < 20cm

đồng/cây

1.200

-

Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt chiều cao cây H 20cm

đồng/cây

1.400

3.3.2

Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu nilong hoặc trồng thành luống

 

 

-

Chiều cao cây H < 20cm

đồng/cây

4.000

-

Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm

đồng/cây

5.000

-

Chiều cao cây H ≥ 50cm

đồng/cây

6.000

4

Đào tán (đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ; trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân…tính trên diện tích 1 sào = 360m2).

 

 

-

Đào tán loại 1 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đồng/sào

20.000.000

-

Đào tán loại 2 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đồng/sào

15.000.000

-

Đào tán loại 3 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 30% đến 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đồng/sào

12.000.000

-

Đào tán loại 4 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 30% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2)

đồng/sào

10.000.000

5

Đào thế (đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân…tính trên diện tích 1 sào =360m2)

 

 

-

Đào thế loại 1 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đồng/sào

30.000.000

-

Đào thế loại 2 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đồng/sào

25.000.000

-

Đào thế loại 3 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2)

đồng/sào

20.000.000

6

Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc)

đồng/m2

40.000

7

Hương nhu, lá ngải, lá nếp, lưỡi hổ, láng tía, ngũ gia bì

đồng/m2

10.000

8

Trầu không

đồng/m2

15.000

9

Hương bài

đồng/m2

8.000

II

GIỐNG CÂY ĂN QUẢ

 

 

1

Thanh long

 

 

-

Cành mới ươm chưa ra rễ

đồng/cành

1.000

-

Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng

đồng/khóm

5.000

-

Cây ươm đã ra rễ và mầm, từ 01 tháng đến < 02 tháng

đồng/khóm

10.000

-

Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ≥ 02 tháng

đồng/khóm

20.000

-

Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m (chưa ra quả)

đồng/cây

70.000

-

Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m (đã có quả)

đồng/cây

100.000

2

Cây giống cây ăn quả

 

 

2.1

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh)

 

 

-

Chiều cao cây H < 20cm

đồng/cây

1.000

-

Chiều cao cây H ≥ 20cm

đồng/cây

1.200

2.2

Cây giống vải, nhãn, doi, bưởi, thị, na, xoài, muỗm, quéo, trứng gà, sấu, táo, ổi, chay, me, khế, mận, mơ (từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép)

 

 

-

Chiều cao cây H < 40cm

đồng/cây

4.000

-

Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm

đồng/cây

6.000

-

Chiều cao cây H 100cm

đồng/cây

8.000

2.3

Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, táo, ổi, khế (gieo hạt ươm thành luống đã ghép)

 

 

-

Chiều cao cây H < 40cm

đồng/cây

5.000

-

Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm

đồng/cây

7.000

-

Chiều cao cây H ≥ 100cm

đồng/cây

10.000

2.4

Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, doi, hồng xiêm ... đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng

 

10.000

2.5

Giống Vải, Nhãn đã chiết cành, đã đem dâm ra vườn

 

 

-

Chiều cao cây H < 40cm

đồng/cây

10.000

-

Chiều cao cây 40cm ≤ H < 1,0m

đồng/cây

15.000

-

Chiều cao cây H ≥ 1,0m

đồng/cây

20.000

2.6

Cây giống cam, bưởi, doi, hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn

 

20.000

3

Cây giống cây lấy gỗ, cây lấy lá…ươm gieo hạt thành luống, vạt

 

 

-

Chiều cao cây H < 20cm

đồng/cây

600

-

Chiều cao cây H ≥ 20cm

đồng/cây

1.000

 

 

Phụ lục IV

Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào đắp

(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

 

STT

Tên danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN

 

 

1

Tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi T< 6 tháng

đồng/m2 ao

20.000

2

Cá thịt có thời gian nuôi: 6 tháng ≤ T < 12 tháng

đồng/m2 ao

30.000

3

Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch

đồng/m2 ao

45.000

4

Cá bố mẹ đang sinh sản

đồng/m2 ao

35.000

5

Ba ba thịt có thời gian nuôi T< 12 tháng

đồng/m2 ao

40.000

6

Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch

đồng/m2 ao

66.000

7

Ếch giống nuôi trong giai/bể ươm

đồng/m2 giai/bể

1.680.000

8

Ếch giống nuôi trong ao, vườn, ruộng

đồng/m2 ao

42.000

9

Ếch thương phẩm (ếch thịt)

đồng/m2 ao

30.000

10

Ếch bố mẹ đang sinh sản

đồng/m2 ao

35.000

II

ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO

 

 

1

Đào ao, đắp bờ, lập vườn (tính theo mét khối chìm)

đồng/m3

150.000

2

Trong trường hợp cụ thể, nếu đơn giá đào, đắp ao thực tế cao hơn mức trên, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB lập dự toán chi tiết kèm theo phương án bồi thường, GPMB trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.

* Tiêu chí xác định cá giống: Nuôi trong ao cá giống theo Tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định của ngành nông nghiệp.

Quy cách kích cỡ cá giống một số loại phổ biến như sau:

Cá trắm cỏ: chiều dài: 3,1-15cm/con, khối lượng: 1-45gram/con

Rô phi/Diêu hồng: chiều dài > 2,5cm/con, khối lượng: > 1gram/con;

Cá chép: chiều dài: 7-10 cm/con, khối lượng: 15-20gram/con;

Cá Mè: chiều dài: 3,1-12cm/con, khối lượng: 0,5-20gram/con;

Trôi Ấn, MRigal: chiều dài: 3,1-10cm/con, khối lượng: 0,5-20gram/con;

Cá lăng: chiều dài: 3,6-6cm/con, khối lượng: 0,30-5gram/con.

Nheo mỹ: chiều dài: 3,1-8cm/con, khối lượng: 0,35-5gram/con;

Trê: chiều dài: 6,1-12cm/con, khối lượng: 5-30gram/con;

* Tỷ lệ sống: 65% - 70%

* Tiêu chí xác định cá thịt: Là cá giống được thả xuống nuôi tại ao cá thịt từ 6 đến 12 tháng, mật độ cá giống trong ao cá thịt ít hơn mật độ cá giống trong ao cá giống

Ao cá giống: 15-20 con/m2 ao

Ao cá thịt: 1,5-2con/m2 ao

* Tiêu chí xác định Ếch giống: Ếch giống thường được nuôi trong giai hoặc bể nuôi theo tiêu chuẩn của ngành nông nghiệp.

Quy cách kích cỡ của Ếch giống: 200con/kg.

Quy cách kích cỡ của Ếch thương phẩm(ếch thịt): 4-5con/kg.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi