Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 3003/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, Quận 1

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 3003/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/06/2009
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3003/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 3003/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3003/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3003/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------------------

Số: 3003/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------

TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 6 năm 2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch

sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, quận 1

----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 1 tại Tờ trình số 864/TTr-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2009 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3762/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 5 năm 2009,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường Đa Kao, quận 1 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng
năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

99,47

100,00

99,47

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

99,47

100,00

99,47

100,00

2.1

Đất ở

OTC

35,96

36,15

34,11

34,29

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

35,96

100,00

34,11

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

62,58

62,91

64,33

64,67

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,34

10,13

5,82

9,05

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

5,62

8,98

5,62

8,74

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

6,28

10,04

8,05

12,51

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

6,28

100,00

8,05

100,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

44,34

70,85

44,84

69,70

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

29,96

67,57

30,02

66,95

2.2.4.2

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

1,78

4,01

1,78

3,97

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,47

14,59

6,47

14,43

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,23

0,17

0,38

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,74

8,43

3,81

8,50

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,20

4,96

2,50

5,57

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,09

0,20

0,09

0,20

2.2.4.8

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,93

0,93

0,93

0,93

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

0,10

0,10

 

b) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,35

1.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,35

1.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,35

1.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

1.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

1.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

1.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

1.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

1.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

 

1.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

 

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8,07

1.1

Đất ở

OTC

6,07

1.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,07

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,37

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,52

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,85

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

Cộng

 

8,07

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận 1 lập ngày 11 tháng 5 năm 2009 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, quận 1.

Điều 2.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 05 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, quận 1 với các chỉ tiêu sau:

 

 

 

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

99,47

99,47

99,47

99,47

99,47

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

99,47

99,47

99,47

99,47

99,47

2.1

Đất ở

OTC

35,64

34,97

34,47

34,29

34,11

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

35,64

34,97

34,47

34,29

34,11

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

62,90

63,57

64,07

64,25

64,33

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,34

6,34

6,27

5,92

5,82

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

6,47

6,85

7,34

7,87

8,05

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

6,47

6,85

7,34

7,87

8,05

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

44,47

44,77

44,84

44,84

44,84

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

30,02

30,02

30,02

30,02

30,02

2.2.4.2

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

1,78

1,78

1,78

1,78

1,78

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,47

6,47

6,47

6,47

6,47

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

0,17

0,17

0,17

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,81

3,81

3,81

3,81

3,81

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,20

2,50

2,50

2,50

2,50

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

2.2.4.8

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,93

0,93

0,93

0,93

0,93

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

0,35

 

 

 

0,35

 

1.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,35

 

 

 

0,35

 

1.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,35

 

 

 

0,35

 

1.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT
PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8,07

1,13

1,70

1,55

2,08

1,61

1.1

Đất ở

OTC

6,70

1,00

1,57

1,31

1,43

1,39

1.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,70

1,00

1,57

1,31

1,43

1,39

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,37

0,13

0,13

0,24

0,65

0,22

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,52

 

 

0,07

0,35

0,10

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

0,85

0,13

0,13

0,17

0,30

0,12

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

8,07

1,13

1,70

1,55

2,08

1,61

 

Điều 3.Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 1 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 1 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Đa Kao, quận 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

 

 

Nguyễn Thành Tài

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 3003/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, Quận 1

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 3003/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

02

Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai

03

Chỉ thị 20/2012/CT-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013 - 2015

04

Quyết định 1553/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu trên địa bàn Thành phố

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 103/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024

image

Quyết định 104/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai (nay là phường Tân Mai và phường Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×