Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND Hải Phòng bảng giá đất Hải Phòng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND

Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc ban hành Quy định về bảng giá đất Thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hải PhòngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2970/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Thành
Ngày ban hành:25/12/2014Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

Số: 2970/2014/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)

--------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-STN&MT ngày 19/11/2014, Công văn số 2505/STN&MT-KTĐGĐ ngày 25/12/2014; Văn bản số 199/TB-HĐTĐ ngày 17/11/2014 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 68/BCTĐ-STP ngày 25/12/2014 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TPHP;
- Các Sở, Ban, Ngành TP;
- UBND các quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CPVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu: VT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

QUY ĐỊNH

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Bảng giá đất quy định tại Quyết định này được sử dụng để xác định giá đất trong các trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Ủy ban nhân dân các cấp; cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các nội dung tại Điều 1 Quy định này.
2. Người sử dụng đất và tổ chức, cá nhân có liên quan.
Chương II
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Điều 3. Đất nông nghiệp
1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
2. Trên cơ sở xác định vị trí đất nông nghiệp tại khoản 1 Điều này để xác định giá đất lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
3. Đất làm muối: quy định một mức giá đất làm muối tại quận Đồ Sơn và huyện Cát Hải.
4. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: giá đất được xác định bằng 60% giá đất rừng sản xuất.
5. Đất nông nghiệp khác theo điểm h khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013: giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí 1.
Điều 4. Đất ở tại nông thôn
Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:
1. Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
c) Vị trí 3:
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
2. Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
c) Vị trí 3:
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.
3. Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
4. Chiều rộng mặt đường, ngõ được xác định như sau:
- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính cả vỉa hè;
- Đối với đường, ngõ không có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Điều 5. Đất ở tại đô thị
1. Giá đất ở tại đô thị được xác định theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố và vị trí đất để xác định giá.
2. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:
Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:
Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.
c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:
- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;
- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.
d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
3. Nguyên tắc xác định chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được xác định như sau:
- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính cả vỉa hè;
- Đối với đường, ngõ không vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Điều 6. Đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất thương mại dịch vụ được xác định tương ứng với thời hạn sử dụng đất 70 năm.
2. Phân loại vị trí đất thương mại, dịch vụ:
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.
Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định tương ứng với thời hạn sử dụng đất 70 năm.
2. Phân loại vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này.
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.
Điều 8. Đất có mặt nước
Đất có mặt nước là thửa đất, vùng đất khi được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho thuê có cả diện tích phần mặt nước và phần đất để thực hiện dự án sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh như: nuôi trồng thủy sản; san lấp làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh.
Khi xác định giá đất có mặt nước:
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước để san lấp mặt bằng xây dựng phát triển nhà ở thì tính theo giá đất ở quy định tại bảng 8.
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước để san lấp mặt bằng sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ thì tính theo giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước để san lấp mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh không phải là thương mại dịch vụ thì tính theo giá đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ.
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước có phần diện tích nuôi trồng thủy sản thì phần diện tích này tính theo giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1.
Điều 9. Đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển
Giá đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển, đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nào thì áp dụng theo giá đất đối với loại đất cùng mục đích đó.
Điều 10. Đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi, núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây, chưa có giá trong bảng giá đất khi được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng 80% mức giá của thửa đất liền kề có cùng mục đích sử dụng đã được quy định giá trong bảng giá đất (trường hợp có nhiều thửa đất liền kề có cùng mục đích sử dụng và có các mức giá khác nhau thì lấy giá trung bình các thửa đất đó làm cơ sở xác định giá cho thửa đất đưa vào sử dụng). Trường hợp không có thửa đất liền kề có cùng mục đích sử dụng thì giá đất được xác định bằng 80% mức giá của thửa đất gần nhất có cùng mục đích sử dụng.
Điều 11. Xử lý một số trường hợp cụ thể đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Đối với đất ở:
1.1. Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất có vị trí 1 thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
- Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến I;
- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 70% giá đất của tuyến I;
- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I.
Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
1.2. Trường hợp các thửa đất ở của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất. Nếu thửa đất ở có khoảng cách đến các đường phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính theo đường có mức giá cao nhất.
1.3. Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
1.4. Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 của 2 đường, phố cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có giá cao hơn, phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của từng đường phố có mức giá cao; trường hợp thửa đất mở cổng đi ra cả 2 đường, phố thì xác định theo mức giá của đường, phố được phép mở cổng theo quy hoạch được phê duyệt.
1.5. Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp một mặt đường, phố và một mặt ngõ có chiều rộng lớn hơn 3m thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 cộng thêm 5% mức giá của đường, phố đó; phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của đường, phố đó.
1.6. Xử lý các trường hợp giáp ranh:
a) Trường hợp thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau giữa đất ở tại nông thôn giáp ranh với đất ở tại đô thị được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía đến 30m; thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau tại đô thị, nông thôn thì đoạn đường có mức giá giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao và đoạn đường có mức giá giá đất thấp thì giá đất được xác định bằng bình quân mức giá của 2 đoạn;
b) Trường hợp thửa đất ở nằm tại đoạn giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất ở được xác định như sau:
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí cao và thấp đó.
c) Đối với các đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường đó nối liền kéo dài đến hết đường đó.
1.7. Trường hợp thửa đất ở có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 80% giá của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1). Chỉ giới kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt phải được xác định theo quy định của pháp luật hoặc quy hoạch tại thời điểm gần nhất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1.8. Trường hợp thửa đất ở nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí do ảnh hưởng giảm giá trị sử dụng. (Khoảng cách, cự ly ảnh hưởng nêu trên phải xác định theo quy định của pháp luật về đường điện).
1.9. Trường hợp thửa đất nằm gần chợ lớn theo quy hoạch, trung tâm dịch vụ, thương mại trong phạm vi từ ranh giới sử dụng của chợ trở ra phạm vi 30m thì giá đất cộng thêm 10% giá đất cùng vị trí.
1.10. Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo vị trí 1 quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
1.11. Trường hợp thửa đất sử dụng chung có nhà nhiều tầng thuộc sở hữu nhà nước mà nhiều hộ sử dụng thì giá đất được xác định theo hệ số tầng nhà như sau:

Nhà

Giá thửa đất

Hệ số tầng nhà (Tỷ lệ giá phân bổ)

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6

2 tầng

1,0

0,7

0,3

 

 

 

 

3 tầng

1,0

0,7

0,2

0,1

 

 

 

4 tầng

1,0

0,7

0,15

0,1

0,05

 

 

5 tầng trở lên

1,0

0,7

0,15

0,08

0,04

0,02

0,01

Đối với các nhà có tiện nghi dùng chung ở tầng 1 thì giá trị sử dụng đất của khu dùng chung được phân bổ cho các hộ (nếu không chia được), nếu đủ điều kiện chia tách thì chia cho các hộ.
2. Đối với đất ở tại khu đô thị, cụm công nghiệp, khu công nghiệp và các dự án phát triển nhà có quy hoạch cơ sở hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh:
2.1. Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất (Chủ đầu tư Dự án) có vị trí 1 của đường, phố thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
- Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, phố;
- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3 của tuyến đường, phố;
- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4 của tuyến đường, phố.
Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
2.2. Trường hợp các thửa đất một dự án của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
2.3. Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường, phố nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
2.4. Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có mức giá đất cao đó.
3. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
3.1. Trường hợp thửa đất cùng một chủ sử dụng đất thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
a) Thửa đất thuộc vị trí 1 chia 04 tuyến:
- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I;
- Tuyến III: Trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I;
- Tuyến IV: Trên 200m, giá đất được xác định bằng 45% giá đất của tuyến I.
b) Thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 chia thành 02 tuyến:
- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất của vị trí theo quy định;
- Tuyến II: Trên 30m đến hết thửa đất, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I.
3.2. Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
3.3. Trường hợp thửa đất có chiều ngang tiếp giáp với chỉ giới vỉa hè, hành lang giao thông, có một phần diện tích đất phía trong bị khuất mặt đường, phố thì phần diện tích khuất mặt đường, phố trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 75% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm 3.1 khoản 3 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
3.4. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố mà chủ sử dụng mở cổng chính lối đi ra theo quy hoạch đã được phê duyệt.
Trường hợp thửa đất mở lối đi từ hai cổng trở lên theo quy hoạch đã được phê duyệt thì được xác định tính theo giá đất của đường, phố có giá đất cao nhất.
3.5. Xử lý các trường hợp giáp ranh:
a) Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;
b) Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường, phố (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất được xác định như sau:
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí giá cao và giá thấp đó.
c) Đối với các đường, tuyến đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường, tuyến đường đó.
3.6. Trường hợp thửa đất có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 75% của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1).
Trường hợp phải đi bằng đường gom thì xác định theo nguyên tắc phân loại vị trí tại Điều 4 Quy định này.
3.7. Trường hợp thửa đất nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí.
3.8. Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch đường gom, là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo quy định tại điểm 3.1 khoản 3 Điều này.
4. Các trường hợp khác:
Khi tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho các dự án vào khu đất có mặt nước thì tính giá đất cho phần mặt nước không phân tuyến.
Đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tái định cư đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh nhưng bảng giá đất chưa quy định giá đất các đường nội bộ trong dự án thì giá đất áp dụng theo vị trí 2 của đường đã quy định giá đất theo mục đích sử dụng mà dự án đi ra. Đồng thời, căn cứ vào vị trí và cơ sở hạ tầng thực tế của dự án để xác định giá đất cho phù hợp tại thời điểm xác định giá.
Khi xác định giá đất theo mục đích sử dụng mà chia tuyến theo vị trí có giá đất thấp hơn giá đất vị trí còn lại thì tính bằng giá đất vị trí còn lại.
Chương III
BẢNG GIÁ ĐẤT
Điều 12. Bảng giá đất
1. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng lúa nước và giá đất trồng cây hàng năm còn lại (bảng 01);
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (bảng 02);
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (bảng 03);
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (bảng 04);
đ) Bảng giá đất làm muối (bảng 05).
2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá đất ở; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 06);
b) Bảng giá đất ở; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 07);
c) Bảng giá đất có mặt nước (bảng 08).
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 13. Điều chỉnh bảng giá đất
Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh giá đất theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện căn cứ vào các quy định hiện hành để khảo sát, nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh bổ sung giá đất trình Ủy ban nhân dân thành phố, báo cáo xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi quyết định ban hành và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Điều 14. Điều khoản thi hành
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Quy định này trên địa bàn thành phố, giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh theo quy định./.

BẢNG 01: GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

100

 

2

Tại các huyện

 

60

 

BẢNG 02: GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

110

 

2

Tại các huyện

 

66

 

BẢNG 03: GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

70

 

2

Tại các huyện

 

42

 

BẢNG 04: GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

80

 

2

Tại các huyện

 

48

 

BẢNG 05: GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

1

Quận Đồ Sơn

60

2

Huyện Cát Hải

60

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ,
 ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
( Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ 

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Xã An Hòa

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường 208: từ cống Ngọ Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong

2,500

1,500

1,120

1,500

900

672

1,250

750

560

 

Khu vực 2

         

1.2

Đường trục xã

500

440

380

300

264

228

250

220

190

1.3

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

1.4

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

2

Xã Bắc Sơn

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 5 mới: từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến

4,500

2,700

2,030

2,700

1,620

1,218

2,250

1,350

1,015

2.2

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

2.3

Đường 208: từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

2.4

Đường 208: từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

2.5

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1,000

600

450

600

360

270

500

300

225

 

Khu vực 2

         

2.6

Đường trục xã

1,000

870

750

600

522

450

500

435

375

2.7

Đường liên thôn

500

440

380

300

264

228

250

220

190

 

Khu vực 3

         

2.8

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

3

Xã An Hồng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Quốc lộ 10: từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã

6,000

3,600

2,700

3,600

2,160

1,620

3,000

1,800

1,350

3.2

Đoạn đường: từ phà Kiền đến Quốc lộ 10

2,200

1,320

1,100

1,320

792

660

1,100

660

550

3.3

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

1,800

900

680

1,080

540

408

900

450

340

 

Khu vực 2

         

3.4

Đường trục xã

1,000

880

750

600

528

450

500

440

375

3.5

Đường liên thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

3.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

4

Xã Hồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 351: từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

7,000

4,200

3,150

4,200

2,520

1,890

3,500

2,100

1,575

4.2

Đường 351: từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

6,000

3,600

2,700

3,600

2,160

1,620

3,000

1,800

1,350

4.3

Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351

1,500

900

680

900

540

408

750

450

340

 

Khu vực 2

         

4.4

Đường trục xã

1,000

870

750

600

522

450

500

435

375

4.5

Đường liên thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

4.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

5

Xã Đặng Cương

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 351: từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái

5,500

3,300

2,470

3,300

1,980

1,482

2,750

1,650

1,235

5.2

Đường mương An Kim Hải: từ giáp đường 351 đến cầu Nhu

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

5.3

Đường mương An Kim Hải: từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi

2,500

1,500

1,120

1,500

900

672

1,250

750

560

 

Khu vực 2

         

5.4

Đường trục xã

900

700

600

540

420

360

450

350

300

5.5

Đường liên thôn

700

530

450

420

318

270

350

265

225

 

Khu vực 3

         

5.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

6

Xã Lê Lợi

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)

3,500

2,100

1,570

2,100

1,260

942

1,750

1,050

785

6.2

Đường 208: từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

6.3

Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến đường 208

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

6.4

Đoạn đường: từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc

900

670

540

540

402

324

450

335

270

 

Khu vực 2

         

6.5

Đường trục xã

750

660

560

450

396

336

375

330

280

6.6

Đường liên thôn

500

440

380

300

264

228

250

220

190

 

Khu vực 3

         

6.7

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

7

Xã Đại Bản

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

950

830

710

570

498

426

475

415

355

7.3

Đường liên thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

8

Xã An Hưng

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Quốc lộ 5 cũ: từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m

4,500

2,700

2,030

2,700

1,620

1,218

2,250

1,350

1,015

8.2

Quốc lộ 5 cũ: từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

8.3

Đoạn đường: từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng

5,500

3,300

2,780

3,300

1,980

1,668

2,750

1,650

1,390

8.4

Đường trục liên xã: An Hưng - An Hồng

1,400

900

720

840

540

432

700

450

360

 

Khu vực 2

         

8.5

Đường trục xã

1,000

870

750

600

522

450

500

435

375

8.6

Đường liên thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

8.7

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

9

Xã Hồng Phong

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường 208: từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn

2,500

1,500

1,120

1,500

900

672

1,250

750

560

9.2

Đường liên xã: từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến đường 208): đoạn từ đường 208 đến hết địa phận xã Hồng Phong

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

9.3

Đường trục xã

950

830

710

570

498

426

475

415

355

9.4

Đường liên thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

9.5

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

10

Xã Đồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường mương An Kim Hải: từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

10.2

Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

 

Khu vực 2

         

10.3

Đường trục xã

1,200

875

750

720

525

450

600

438

375

10.4

Đường liên thôn

700

530

450

420

318

270

350

265

225

 

Khu vực 3

         

10.5

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

11

Xã Quốc Tuấn

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Đường mương An Kim Hải: từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn

2,500

1,500

1,120

1,500

900

672

1,250

750

560

11.2

Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

11.3

Đường trục xã

600

530

450

360

318

270

300

265

225

11.4

Đường liên thôn

500

440

380

300

264

228

250

220

190

 

Khu vực 3

         

11.5

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

12

Xã Tân Tiến

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Quốc lộ 5: từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến nút giao thông khách sạn Nghĩa Sơn

6,500

3,900

2,920

3,900

2,340

1,752

3,250

1,950

1,460

12.2

Quốc lộ 5: từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura

6,000

3,600

2,700

3,600

2,160

1,620

3,000

1,800

1,350

12.3

Quốc lộ 5: từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)

4,500

2,700

2,030

2,700

1,620

1,218

2,250

1,350

1,015

12.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1,200

900

540

720

540

324

600

450

270

12.5

Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

12.6

Đường trục xã

1,000

790

680

600

474

408

500

395

340

12.7

Đường liên thôn

700

620

530

420

372

318

350

310

265

 

Khu vực 3

         

12.8

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

13

Xã Nam Sơn

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường 351: từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

13.2

Đoạn đường: từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương

4,500

2,700

2,020

2,700

1,620

1,212

2,250

1,350

1,010

13.3

Quốc Lộ 5: từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn

5,500

3,670

2,750

3,300

2,202

1,650

2,750

1,835

1,375

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

2,000

1,760

1,510

1,200

1,056

906

1,000

880

755

13.5

Đường liên thôn

1,000

880

750

600

528

450

500

440

375

 

Khu vực 3

         

13.6

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

14

Xã Lê Thiện

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 5: từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn

2,500

1,500

1,120

1,500

900

672

1,250

750

560

14.2

Quốc lộ 5: từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản

3,500

2,100

1,570

2,100

1,260

942

1,750

1,050

785

14.3

Quốc lộ 5: từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng

3,500

2,100

1,570

2,100

1,260

942

1,750

1,050

785

14.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

14.5

Đường trục xã

700

620

530

420

372

318

350

310

265

14.6

Đường liên thôn

550

480

410

330

288

246

275

240

205

 

Khu vực 3

         

14.7

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

15

Xã An Đồng

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Quốc lộ 5: từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng)

9,000

5,400

4,050

5,400

3,240

2,430

4,500

2,700

2,025

15.2

Đường Tôn Đức Thắng: từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương

10,000

6,000

4,500

6,000

3,600

2,700

5,000

3,000

2,250

15.3

Quốc lộ 5: từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh)

9,500

5,700

4,270

5,700

3,420

2,562

4,750

2,850

2,135

15.4

Đường mương An Kim Hải: từ Quốc lộ 5 đến hết địa phận xã An Đồng

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

15.5

Các tuyến đường trong Khu đô thị PG

3,500

  

2,100

  

1,750

  

15.6

Đoạn đường nối ra đường 208, đường máng nước và Quốc lộ 5

3,500

2,400

1,800

2,100

1,440

1,080

1,750

1,200

900

15.7

Đoạn đường nhánh nối ra đường 208, đường máng nước và Quốc lộ 5

2,500

1,500

1,130

1,500

900

678

1,250

750

565

15.8

Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái

3,000

1,500

1,120

1,800

900

672

1,500

750

560

15.9

Đường 208: từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng 100m

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

15.10

Đường 208: từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng 100 m đến ngã tư Ác Quy

5,500

3,300

2,480

3,300

1,980

1,488

2,750

1,650

1,240

15.11

Đường 208: từ ngã tư Ắc quy đến hết chân cầu Treo

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

15.12

Đoạn đường: từ cổng xí nghiệp 20-7 mới đến cầu Treo cũ

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

15.13

Đường máng nước: từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng

8,000

4,800

3,600

4,800

2,880

2,160

4,000

2,400

1,800

15.14

Đường máng nước: từ lối rẽ UBND xã An Đồng đến giáp thị trấn An Dương

6,500

3,900

2,920

3,900

2,340

1,752

3,250

1,950

1,460

 

Khu vực 2

         

15.15

Đường trục xã

1,800

1,580

1,360

1,080

948

816

900

790

680

15.16

Đường liên thôn

1,000

880

750

600

528

450

500

440

375

 

Khu vực 3

         

15.17

Đất các khu vực còn lại

800

  

480

  

400

  
nhayBảng 6.1 Giá đất huyện An Dương ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 6.1 Giá đất huyện An Dương ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay

Huyện An Lão (6.2)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

 

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Xã Trường Thọ

      
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường 301: từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

1.2

Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh

800

600

480

480

360

288

400

300

240

 

Khu vực 2

         

1.3

Đường trục xã

500

440

370

300

264

222

250

220

185

1.4

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

1.5

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

2

Xã Trường Thành

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 10: từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

2.2

Huyện lộ 303: từ đầu điểm nối với Quốc lộ10 đến giáp xã An Tiến

800

600

480

480

360

288

400

300

240

2.3

Huyện lộ 303: từ đầu điểm nối với Quốc lộ10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành

850

640

510

510

384

306

425

320

255

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

800

600

480

480

360

288

400

300

240

2.5

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

200

175

150

2.6

Đoạn đường: Từ điểm nối đường 303 đến Bến phà cũ

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

3

Xã Chiến Thắng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường 354: từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể

3,000

2,000

1,650

1,800

1,200

990

1,500

1,000

825

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

450

400

340

270

240

204

225

200

170

3.3

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156

175

155

130

3.4

Đoạn từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể

450

400

340

270

240

204

225

200

170

 

Khu vực 3

         

3.5

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

4

Xã Tân Viên

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên

1,100

660

500

660

396

300

550

330

250

4.2

Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư)

1,500

900

670

900

540

402

750

450

335

 

Khu vực 2

         

4.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

200

175

150

4.4

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156

175

155

130

4.5

Đường dân sinh: từ đoạn ngã 4 xã đến hết Cầu chui đường ô tô cao tốc HN-HP gi¸p x· Quèc Tuấn

350

310

260

210

186

156

175

155

130

 

Khu vực 3

         

4.6

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

5

Xã An Thọ

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ

600

530

360

360

318

216

300

265

180

5.2

Đường trục xã giáp xã An Thái đến UB xã An Thọ

550

480

330

330

288

198

275

240

165

 

Khu vực 2

         

5.3

Đường trục xã

350

310

260

210

186

156

175

155

130

5.4

Đường trục thôn  

300

260

220

180

156

132

150

130

110

 

Khu vực 3

         

5.5

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

6

Xã Quang Hưng

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Tỉnh lộ 360(kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

6.2

Tỉnh lộ 360(kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã

2,500

1,500

1,125

1,500

900

675

1,250

750

563

6.3

Tỉnh lộ 360( kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

6.4

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

200

175

150

6.5

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156

175

155

130

 

Khu vực 3

         

6.6

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

7

Xã An Tiến

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Tỉnh lộ 357: từ trường THPT An Lão đến trạm y tế xã An Tiến

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

7.2

Tỉnh lộ 357: từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn

1,500

900

675

900

540

405

750

450

338

7.3

Huyện lộ 303: tõ ®Çu BQL dù ¸n Nói Voi vµo khu di tÝch Nói Voi ®Õn hÕt ®Þa phËn x·

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

7.4

Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10

1,100

660

500

660

396

300

550

330

250

7.5

Huyện lộ 301: từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

7.6

Huyện lộ 301: từ đầu điểm nối với quốc lộ10 đến giáp xã Trường Thọ

1,300

780

590

780

468

354

650

390

295

7.7

Tỉnh lộ 360: từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng

4,500

2,700

2,025

2,700

1,620

1,215

2,250

1,350

1,013

7.8

Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết bệnh viện Đa Khoa An Lão đến đường quốc lộ 10

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

7.9

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến

2,500

1,500

1,125

1,500

900

675

1,250

750

563

 

Khu vực 2

         

7.10

Đường trục xã

500

440

370

300

264

222

250

220

185

7.11

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156

175

155

130

 

Khu vực 3

         

7.12

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

8

Xã Thái Sơn

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Tỉnh lộ 354: từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt

5,500

3,300

2,475

3,300

1,980

1,485

2,750

1,650

1,238

8.2

Đường 306: từ giáp địa phận xã Tân Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt

550

410

330

330

246

198

275

205

165

8.3

Đường 306: từ hết nhà máy nước đến nối vào tỉnh lộ 354

1,000

750

630

600

450

378

500

375

315

 

Khu vực 2

         

8.4

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

200

175

150

8.5

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156

175

155

130

 

Khu vực 3

         

8.6

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

9

Xã An Thái

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường 405: từ đầu địa phận xã ( từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái ( khu TĐC)

1,500

900

675

900

540

405

750

450

338

9.2

Tỉnh lộ 362: từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

9.3

Tỉnh lộ 362: từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy

550

410

330

330

246

198

275

205

165

9.4

Đường liên xã: An Thái đi An Thọ

600

530

360

360

318

216

300

265

180

 

Khu vực 2

         

9.5

Đường trục xã

600

530

450

360

318

270

300

265

225

9.6

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156

175

155

130

 

Khu vực 3

         

9.7

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

10

Xã Mỹ Đức

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Tỉnh lộ 354: từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m

5,500

3,300

2,475

3,300

1,980

1,485

2,750

1,650

1,238

10.2

Đường 354: từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

4,500

2,700

2,025

2,700

1,620

1,215

2,250

1,350

1,013

10.3

Đường 354: từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

10.4

Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (gi¸p ®­êng 354 đến hết 300m)

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

10.5

Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức

1,100

660

500

660

396

300

550

330

250

10.6

Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ  đến giáp địa phận xã An Thái 

1,400

1,060

840

840

636

504

700

530

420

10.7

Đường 405 từ  đường 354  đến hết 300 m

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

10.8

Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái

1,600

960

726

960

576

436

800

480

363

10.9

Đường liên xã

900

680

540

540

408

324

450

340

270

 

Khu vực 2

         

10.10

Đường trục xã

550

410

330

330

246

198

275

205

165

10.11

Đường trục thôn 

450

400

340

270

240

204

225

200

170

 

Khu vực 3

         

10.12

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

11

Xã An Thắng

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Tỉnh lộ 360: từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

11.2

Đường 306: từ giáp thị trấn An Lão đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú

2,200

1,320

1,000

1,320

792

600

1,100

660

500

11.3

Đường 306: từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân

800

600

480

480

360

288

400

300

240

11.4

Đường 306: từ ngã 4 Bách Phương qua UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360

700

620

530

420

372

318

350

310

265

11.5

Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân

800

600

480

480

360

288

400

300

240

 

Khu vực 2

         

11.6

Đường trục xã

600

530

450

360

318

270

300

265

225

11.7

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156

175

155

130

 

Khu vực 3

         

11.8

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

12

Xã Bát Trang

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường 301: từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m

800

600

480

480

360

288

400

300

240

12.2

Đường 301: từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang

700

620

530

420

372

318

350

310

265

12.3

Đường 301: từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang

550

410

330

330

246

198

275

205

165

 

Khu vực 2

         

12.4

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

200

175

150

12.5

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156

175

155

130

 

Khu vực 3

         

12.6

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

13

Xã Quốc Tuấn

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Quốc lộ 10: từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

13.2

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

13.3

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

13.4

Quốc lộ 10: từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

13.5

Đường 362: từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn

2,500

1,500

1,125

1,500

900

675

1,250

750

563

13.6

Đường 362: từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn ( khu TĐC)

1,100

820

660

660

492

396

550

410

330

13.7

Đường 305: Từ Tỉnh lộ  362 đến Tỉnh lộ 360

1,100

660

500

660

396

300

550

330

250

13.8

Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

13.9

Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m  đến giáp thị trấn An Lão

3,500

2,100

1,575

2,100

1,260

945

1,750

1,050

788

 

Khu vực 2

         

13.10

Đường trục xã

600

530

450

360

318

270

300

265

225

13.11

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

13.12

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

14

Xã Quang Trung

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

14.2

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

14.3

Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

14.4

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt

3,500

2,100

1,575

2,100

1,260

945

1,750

1,050

788

14.5

Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

14.6

Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

14.7

Tỉnh lộ 362 kéo dài  từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

14.8

Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp  xã Quang Hưng

3,400

2,040

1,530

2,040

1,224

918

1,700

1,020

765

14.9

Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung

2,200

1,320

1,000

1,320

792

600

1,100

660

500

 

Khu vực 2

         

14.10

Đường trục xã

500

440

370

300

264

222

250

220

185

14.11

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

14.12

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  

15

Xã Tân Dân

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến Cèng Lß V«i

1,400

1,060

840

840

636

504

700

530

420

15.2

Ngã tư Tân Dân  200 m ra  4 phía

1,400

1,060

840

840

636

504

700

530

420

15.3

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn

800

600

480

480

360

288

400

300

240

15.4

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

15.5

Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360

800

600

480

480

360

288

400

300

240

 

Khu vực 2

         

15.6

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

200

175

150

15.7

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156

175

155

130

 

Khu vực 3

         

15.8

Đất các khu vực còn lại 

200

  

120

  

100

  
nhayBảng 6.2 Giá đất huyện An Lão ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 6.2 Giá đất huyện An Lão ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay
HUYỆN KIẾN THỤY (6.3)
ĐVT: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Xã Đông Phương

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường 361: từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

1.2

Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng

1,500

1,130

900

900

678

540

750

565

450

1.3

Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến đường 401

1,275

961

765

765

577

459

638

481

383

 

Khu vực 2

         

1.4

Đường trục xã

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

1.5

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

1.6

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

2

Xã Đại Đồng

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường 361: từ giáp địa giới xã Đông Phương đến giáp thị trấn

2,500

2,000

1,500

1,500

1,200

900

1,250

1,000

750

2.2

Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông Phương đến hết khu dân cư Đức Phong

1,600

1,200

960

960

720

576

800

600

480

2.3

 Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường 401

1,600

1,200

960

960

720

576

800

600

480

2.4

Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa.

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

2.5

Đường trục xã

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

2.6

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

3

Xã Minh Tân

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong

1,050

750

600

630

450

360

525

375

300

3.2

Đường 362 : từ giáp phường Hoà Nghĩa đến cầu trạm xá Minh Tân

3,100

2,330

1,860

1,860

1,398

1,116

1,550

1,165

930

3.3

Đường 362 : từ cầu trạm xá Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)

3,000

2,250

1,800

1,800

1,350

1,080

1,500

1,125

900

3.4

Đường 362 : từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp thị trấn

3,400

2,600

2,200

2,040

1,560

1,320

1,700

1,300

1,100

3.5

Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

3.6

Từ cống UBND xã Minh Tân đến đường 361

1,400

1,000

850

840

600

510

700

500

425

3.7

Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m

3,500

  

2,100

  

1,750

  

3.8

Các đường còn lại của khu dân cư Minh Tân

2,000

  

1,200

  

1,000

  
 

Khu vực 2

         

3.9

Đường trục xã

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

3.10

Đường trục thôn

700

550

500

420

330

300

350

275

250

 

Khu vực 3

         

3.11

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

4

Xã Tân Phong

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 361 : từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn

1,500

1,130

900

900

678

540

750

565

450

4.2

Đường 361 : từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100 m

1,800

1,350

1,080

1,080

810

648

900

675

540

4.3

Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

900

675

540

540

405

324

450

338

270

4.4

Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

700

530

420

420

318

252

350

265

210

4.5

Đường 402: từ giáp Tú Sơn đến giáp Ngũ Đoan

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

4.6

Đường trục xã

600

530

450

360

318

270

300

265

225

4.7

Đường trục thôn

500

450

380

300

270

228

250

225

190

 

Khu vực 3

         

4.8

Đất các khu vực còn lại

380

  

228

  

190

  

5

Xã Tú Sơn

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 403: từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

5.2

Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến giáp địa giới xã Đại Hợp

4,000

3,000

2,400

2,400

1,800

1,440

2,000

1,500

1,200

5.3

Đường 361 : từ giáp địa giới Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

5.4

Đường 361 : từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200 m

3,500

2,630

2,100

2,100

1,578

1,260

1,750

1,315

1,050

5.5

Đường 361 : từ cách UBND xã Tú Sơn 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bằng La

4,000

3,000

2,400

2,400

1,800

1,440

2,000

1,500

1,200

5.6

Đường 361 : từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn)

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

 

Khu vực 2

         

5.7

Đường trục xã

900

680

540

540

408

324

450

340

270

5.8

Đường trục thôn

700

550

450

420

330

270

350

275

225

 

Khu vực 3

         

5.9

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

6

Xã Đại Hợp

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Đường 403: từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m

4,000

3,000

2,400

2,400

1,800

1,440

2,000

1,500

1,200

6.2

Đường 403: từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía đến hết 200 m

4,500

3,380

2,700

2,700

2,028

1,620

2,250

1,690

1,350

6.3

Đường 403: từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp

3,600

2,700

2,160

2,160

1,620

1,296

1,800

1,350

1,080

6.4

Đường 403: từ cống Đại Hợp đến giáp địa giới xã Đoàn Xá

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

 

Khu vực 2

         

6.5

Đường trục xã

900

680

540

540

408

324

450

340

270

6.6

Đường trục thôn

650

570

500

390

342

300

325

285

250

 

Khu vực 3

         

6.7

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

7

Xã Đoàn Xá

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đường 403: đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp đến chân đê Nam Hải

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

7.2

Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

7.3

Đường 404: đoạn từ đường 403 đến giáp địa giới xã Tân Trào

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

 

Khu vực 2

         

7.4

Đường trục xã

900

750

650

540

450

390

450

375

325

7.5

Đường trục thôn

700

630

550

420

378

330

350

315

275

7.6

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá

650

  

390

  

325

  
 

Khu vực 3

         

7.7

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

8

Xã Thanh Sơn

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đường 362 : từ giáp thị trấn đến ngã 4 bà Xoan

4,500

3,380

2,700

2,700

2,028

1,620

2,250

1,690

1,350

8.2

Đường 362 : từ ngã 4 nhà bà Xoan đến hết địa bàn xã Thanh Sơn

3,000

2,250

1,800

1,800

1,350

1,080

1,500

1,125

900

8.3

Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến hết địa phận xã Thanh Sơn

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

8.4

Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

8.5

Đường 407: từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

8.6

Đường trục xã

800

700

600

480

420

360

400

350

300

8.7

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

8.8

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

9

Xã Thụy Hương

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường 404: đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà

1,900

1,430

1,140

1,140

858

684

950

715

570

9.2

Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

2,800

2,100

1,680

1,680

1,260

1,008

1,400

1,050

840

9.3

Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến)

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

9.4

Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m

2,800

2,100

1,680

1,680

1,260

1,008

1,400

1,050

840

9.5

Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương

1,300

980

780

780

588

468

650

490

390

 

Khu vực 2

         

9.6

Đường trục xã

800

700

600

480

420

360

400

350

300

9.7

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

9.8

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

10

Xã Kiến Quốc

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m

2,200

1,650

1,320

1,320

990

792

1,100

825

660

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

10.2

Đường 362 : từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía đến hết 100m

3,500

2,630

2,100

2,100

1,578

1,260

1,750

1,315

1,050

10.3

Đường 362: từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

10.4

Đường liên xã Thụy hương-Du Lễ - Kiến Quốc

1,500

1,130

900

900

678

540

750

565

450

10.5

Đường trục xã (chung toàn xã)

900

680

540

540

408

324

450

340

270

10.6

Đường trục xã: từ cầu ông Cương đến ngã ba ông Nhỡ đò

1,500

1,130

900

900

678

540

750

565

450

10.7

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

10.8

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

11

Xã Du Lễ

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ

3,300

2,500

2,000

1,980

1,500

1,200

1,650

1,250

1,000

11.2

Đường 362 (đường 402 cũ): từ cổng UBND xã Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão)

1,500

1,130

900

900

678

540

750

565

450

11.3

Đường huyện 406: từ giáp xã Ngũ Phúc đến Miếu Đông

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

 

Khu vực 2

         

11.4

Đường trục xã

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

11.5

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

11.6

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

12

Xã Ngũ Phúc

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m

1,200

900

700

720

540

420

600

450

350

12.2

Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

12.3

Đường trục xã

800

700

600

480

420

360

400

350

300

12.4

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

12.5

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

13

Xã Thuận Thiên

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường 405: từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

13.2

Đường 405: từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

13.3

Đường 405: từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão)

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

800

700

600

480

420

360

400

350

300

13.5

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

13.6

Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2

1,500

  

900

  

750

  
 

Khu vực 3

         

13.7

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

14

Xã Hữu Bằng

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Đường 405: từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt

3,000

2,250

1,800

1,800

1,350

1,080

1,500

1,125

900

14.2

Đường 405: từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

14.3

Đường 363: từ đường 405 đến hết khu tái định cư Kim Đới 1

2,600

1,950

1,560

1,560

1,170

936

1,300

975

780

14.4

Đường 407: từ đường 405 đến giáp địa phận xã Thanh Sơn

900

680

540

540

408

324

450

340

270

 

Khu vực 2

         

14.5

Đường trục xã

900

680

540

540

408

324

450

340

270

14.6

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

14.7

Khu tái định cư thôn Văn Cao

1,500

  

900

  

750

  

14.8

Khu tái định cư thôn Kim Đới 2

1,300

  

780

  

650

  

14.9

Khu tái định cư thôn Tam Kiệt

1,700

  

1,020

  

850

  

14.10

Khu tái định cư thôn Kim Đới 1

2,000

  

1,200

  

1,000

  
 

Khu vực 3

         

14.11

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

15

Xã Đại Hà

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

15.2

Đường 404: đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương đến cách chợ Đại Hà 100 m

1,700

1,280

1,020

1,020

768

612

850

640

510

15.3

Đường 404: từ chợ Đại Hà về 2 phía mỗi phía 100 m

2,500

1,880

1,500

1,500

1,128

900

1,250

940

750

15.4

Đường 404: đoạn từ cách chợ Đại Hà 100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m

1,700

1,280

1,020

1,020

768

612

850

640

510

15.5

Đường 404: từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

15.6

Đường 402: từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào

1,700

1,280

1,020

1,020

768

612

850

640

510

15.7

Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ 200 m

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

15.8

Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

15.9

Đường trục xã

800

700

600

480

420

360

400

350

300

15.10

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

15.11

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

16

Xã Ngũ Đoan

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường 402: từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cống UBND xã Ngũ Đoan

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

16.2

Đường 402: từ cống UBND xã Ngũ Đoan đến cầu Tân Phong

1,500

1,130

900

900

678

540

750

565

450

16.3

Đường huyện 407: Đoạn từ ngã ba vào thôn Đồng Dồi đến cống ông Vượng

800

600

480

480

360

288

400

300

240

 

Khu vực 2

         

16.4

Đường trục xã

800

700

600

480

420

360

400

350

300

16.5

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

16.6

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

17

Xã Tân Trào

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Đường 402: từ giáp địa giới xã Đại Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào

1,500

1,130

900

900

678

540

750

565

450

17.2

Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào đến Trạm xá xã Tân Trào

1,500

1,130

900

900

678

540

750

565

450

17.3

Đường 363: đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương áo

850

650

510

510

390

306

425

325

255

17.4

Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía đến hết 100 m

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

17.5

Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào

600

530

450

360

318

270

300

265

225

17.6

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào

800

600

480

480

360

288

400

300

240

17.7

Đường 404: từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào

900

680

540

540

408

324

450

340

270

 

Khu vực 2

         

17.8

Đường trục xã

800

650

530

480

390

318

400

325

265

17.9

Đường trục thôn

600

530

450

360

318

270

300

265

225

 

Khu vực 3

         

17.10

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  
nhayBảng 6.3 Giá đất huyện Kiến Thụy ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 6.3 Giá đất huyện Kiến Thụy ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay
HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)
ĐVT: 1.000 đồng

 

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ 

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

 Xã Đại Thắng

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

1.2

Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng

2,500

1,500

1,125

1,500

900

675

1,250

750

563

1.3

Huyện lộ 25: ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng khoảng cách 50m

1,500

900

670

900

540

402

750

450

335

1.4

Huyện lộ 25: cách ngã 4 đường 10: từ 50m đến đường vào thôn Giang Khẩu

900

540

400

540

324

240

450

270

200

1.5

Huyện lộ 25: đường vào thôn Giang Khẩu - Đò Mía

600

360

270

360

216

162

300

180

135

 

Khu vực 2

         

1.6

Đường trục xã

450

270

200

270

162

120

225

135

100

1.7

Đường trục thôn 

300

200

200

180

120

120

150

100

100

 

Khu vực 3

         

1.8

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

2

 Xã Tiên Cường

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

2.2

Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường

2,500

1,500

1,125

1,500

900

675

1,250

750

563

2.3

Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía cầu sông Mới khoảng cách là 100m

1,800

1,080

810

1,080

648

486

900

540

405

2.4

Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến cách ngã 4 quốc lộ10 là 100m

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

2.5

Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

2.6

Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường

600

450

360

360

270

216

300

225

180

2.7

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

2.8

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

2.9

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

2.10

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

3

Xã Tự Cường

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

3.3

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

3.4

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

4

Xã Tiên Tiến

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Ắn đến cầu sông Mới

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

4.2

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

4.3

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

4.4

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

5

Xã Quyết Tiến

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

5.2

Huyện lộ 25: đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m

1,800

1,080

810

1,080

648

486

900

540

405

5.3

Huyện lộ 25: đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

5.4

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

5.5

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

5.6

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

5.7

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

6

 Xã Khởi Nghĩa

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Huyện lộ 25: thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

6.2

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

6.3

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

6.4

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

6.5

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

7

Xã Tiên Thanh

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

7.3

Đường trục thôn

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

8

Xã Cấp Tiến

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến

1,300

900

720

780

540

432

650

450

360

8.2

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

8.3

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

8.4

Đường trục thôn

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

8.5

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

9

 Xã Kiến Thiết

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

1,400

1,050

840

840

630

504

700

525

420

9.2

Đoạn đường từ cầu Đầm-cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến  đến UBND xã Kiến Thiết

1,300

1,240

945

780

744

567

650

620

473

9.3

Đường cầu Đầm-Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến Cầu phao Đăng

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

9.4

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

9.5

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

9.6

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

10

 Xã Đoàn Lập

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Tỉnh lộ 354: đoạn từ khu du lịch suối khoáng đến cách ngã 3 chợ Đầm 100m

3,500

2,100

1,570

2,100

1,260

942

1,750

1,050

785

10.2

Tỉnh lộ 354: đoạn từ cách ngã 3chợ Đầm 100m đến qua chợ Đầm 100m

4,000

2,470

1,500

2,400

1,482

900

2,000

1,235

750

10.3

Tỉnh lộ 354: đoạn từ qua ngã 3 Chợ Đầm 100 m đến cầu Đầm

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

10.4

Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

1,400

1,050

800

840

630

480

700

525

400

10.5

Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng: đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến

1,300

970

720

780

582

432

650

485

360

 

Khu vực 2

         

10.6

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

10.7

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

10.8

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

11

Xã Bạch Đằng

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Tỉnh lộ 354: đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng

3,500

2,100

1,350

2,100

1,260

810

1,750

1,050

675

11.2

Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

11.3

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

11.4

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

11.5

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

11.6

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

12

Xã Quang Phục

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

12.2

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

12.2

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

12.3

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

12.4

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

13

Xã Toàn Thắng

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Huyện lộ 212: đoạn từ địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Đông Quy100m 

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

13.2

Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Đông Quy đến hết 100m qua chợ Đông Quy 100m

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

13.3

Huyện lộ 212: đoạn từ qua chợ Đông Quy sau 100m đến hết địa phận xã Toàn Thắng

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

13.5

Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm

450

390

330

270

234

198

225

195

165

13.6

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

13.7

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

14

 Xã Tiên Minh

         
 

Khu vực 2

         

14.1

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

14.2

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

14.3

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

15

 Xã Tiên Thắng

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Trù 100m

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

15.2

Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Trù đến hết 100m đến qua chợ Trù 100m

2,700

1,620

1,220

1,620

972

732

1,350

810

610

15.3

Huyện lộ 212: đoạn qua chợ Trù sau 100m địa phận xã Tiên Thắng

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

15.4

Đường  Cầu Trù - Bến Sứa

1,700

1,020

770

1,020

612

462

850

510

385

 

Khu vực 2

         

15.5

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

15.6

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

15.7

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

16

Xã Bắc Hưng

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến cách quán Cháy 50m

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

16.2

Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50m đến qua quán Cháy 50m

2,700

1,620

1,220

1,620

972

732

1,350

810

610

16.3

Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50 m đến hết địa phận xã Bắc Hưng

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

16.4

Đường quán Cháy - Đê; Quán cháy - ngã 4 vào Chùa

1,800

1,080

810

1,080

648

486

900

540

405

16.5

Đường từ quán Cháy- Cống C4: Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng

2,300

1,380

990

1,380

828

594

1,150

690

495

 

Khu vực 2

         

16.7

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

16.8

Đường trục thôn 

300

200

200

180

120

120

150

100

100

 

Khu vực 3

         

16.9

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

17

 Xã Nam Hưng

         
 

Khu vực 1

         

17.1

 Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng

2,300

1,380

1,030

1,380

828

618

1,150

690

515

17.2

Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 4

1,800

1,080

810

1,080

648

486

900

540

405

17.3

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

17.4

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

17.5

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

17.6

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

18

Xã Đông Hưng

         
 

Khu vực 1

         

18.1

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

18.2

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đuờng 8 mét đến đê biển

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

18.3

Đoạn đường 8 mét: từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng

800

600

480

480

360

288

400

300

240

18.4

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

18.5

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

18.6

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

18.7

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

19

 Xã Tây Hưng

         
 

Khu vực 1

         

19.1

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

19.2

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

19.3

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

19.4

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

20

 Xã Tiên Hưng

         
 

Khu vực 1

         

20.1

Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).

1,200

900

720

720

540

432

600

450

360

20.2

Đường 8m: từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng

800

600

480

480

360

288

400

300

240

20.3

Đường liên xã

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 2

         

20.4

Tuyến đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

20.5

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

20.6

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

21

Xã Hùng Thắng

         
 

Khu vực 1

         

21.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vân động xã

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

21.2

Huyện lộ 212: đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

21.3

Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

21.4

Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng

1,500

930

540

900

558

324

750

465

270

21.5

Đường từ Cầu Dương Áo - Phà Dương Áo

1,500

930

750

900

558

450

750

465

375

 

Khu vực 2

         

21.6

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

21.7

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

21.8

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  

22

Xã Vinh Quang

         
 

Khu vực 1

         

22.1

Huyện lộ 212: từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

 

Khu vực 2

         

22.2

Đường trục xã

450

390

330

270

234

198

225

195

165

22.3

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138

150

130

115

 

Khu vực 3

         

22.4

Đất các khu vực còn lại

200

  

120

  

100

  
nhayBảng 6.4 Giá đất huyện Tiên Lãng ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 6.4 Giá đất huyện Tiên Lãng ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay
HUYỆN VĨNH BẢO  (6.5)
ĐVT: 1000 đồng/m2

 

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

 

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Xã Nhân Hoà

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 37: từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

    3,000

    1,800

    1,345

    1,800

    1,080

      807

    1,500

      900

      673

1.2

Quốc lộ 10: từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang

    3,125

    1,875

    1,400

    1,875

    1,125

      840

    1,563

      938

      700

1.3

Đường cầu Phao Đăng: từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa

    2,040

    1,225

      925

    1,224

      735

      555

    1,020

      613

      463

1.4

Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hoà)

    1,800

    1,080

      800

    1,080

      648

      480

      900

      540

      400

 

Khu vực 2

         

1.5

Đường trục xã

      500

      430

      370

      300

      258

      222

      250

      215

      185

1.6

Đường liên thôn

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

1.7

Đường trục thôn

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

 

Khu vực 3

         

1.8

Đất các vị trí còn lại

      300

  

      180

  

      150

  

2

Xã Đồng Minh

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

    2,070

    1,240

      930

    1,242

      744

      558

    1,035

      620

      465

2.2

Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền

      920

      690

      550

      552

      414

      330

      460

      345

      275

2.3

Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm

      850

      630

      510

      510

      378

      306

      425

      315

      255

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

2.5

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

2.6

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

3

Xã Thanh Lương

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)

      920

      690

      550

      552

      414

      330

      460

      345

      275

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

3.3

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

3.4

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

3.5

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

4

Xã Vĩnh Long

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Quốc lộ 37: từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối

      700

      530

      420

      420

      318

      252

      350

      265

      210

4.2

Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ

    4,200

    2,520

    1,895

    2,520

    1,512

    1,137

    2,100

    1,260

      948

4.3

Quốc lộ 37: từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến

    1,200

      900

      720

      720

      540

      432

      600

      450

      360

 

Khu vực 2

         

4.4

Đường trục xã

      500

      420

      350

      300

      252

      210

      250

      210

      175

4.5

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

4.6

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

4.7

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

5

Xã Hùng Tiến

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m

      865

      645

      520

      519

      387

      312

      433

      323

      260

5.2

Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hoà

      750

      565

      450

      450

      339

      270

      375

      283

      225

5.3

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến

    1,020

      770

      610

      612

      462

      366

      510

      385

      305

5.4

Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến ngã 3 tiếp giáp 17B)

      500

      380

      300

      300

      228

      180

      250

      190

      150

 

Khu vực 2

         

5.5

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

5.6

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

5.7

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

5.8

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

6

Xã Tân Liên

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên

    1,500

      900

      675

      900

      540

      405

      750

      450

      338

6.2

Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)

    1,500

      900

      675

      900

      540

      405

      750

      450

      338

 

Khu vực 2

         

6.3

Đường trục xã

      500

      440

      370

      300

      264

      222

      250

      220

      185

6.4

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

6.5

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

6.6

Đất các vị trí còn lại

      300

  

      180

  

      150

  

7

Xã Liên Am

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh

    1,800

    1,080

      815

    1,080

      648

      489

      900

      540

      408

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

7.3

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

7.4

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

7.5

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

8

Xã Vĩnh Phong

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m

      575

      440

      345

      345

      264

      207

      288

      220

      173

8.2

Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia

      575

      440

      345

      345

      264

      207

      288

      220

      173

 

Khu vực 2

         

8.3

Đường trục xã

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

8.4

Đường liên thôn

      300

      260

      230

      180

      156

      138

      150

      130

      115

8.5

Đường trục thôn

      300

      260

      230

      180

      156

      138

      150

      130

      115

 

Khu vực 3

         

8.6

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

9

Xã Vĩnh An

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên

    1,375

      825

      625

      825

      495

      375

      688

      413

      313

9.2

Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234

    2,500

    1,500

    1,125

    1,500

      900

      675

    1,250

      750

      563

9.3

Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến

    1,500

      900

      675

      900

      540

      405

      750

      450

      338

9.4

Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến

      805

      610

      485

      483

      366

      291

      403

      305

      243

 

Khu vực 2

         

9.5

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

9.6

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

9.7

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

9.7

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

9.8

Khu kinh tế mới

      250

  

      150

  

      125

  

10

Xã Cổ Am

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

      900

      670

      540

      540

      402

      324

      450

      335

      270

10.2

Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)

    2,400

    1,440

    1,080

    1,440

      864

      648

    1,200

      720

      540

10.3

Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)

    1,500

    1,120

      900

      900

      672

      540

      750

      560

      450

10.4

Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa

      840

      635

      505

      504

      381

      303

      420

      318

      253

10.5

Đường 17B: từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

      575

      440

      345

      345

      264

      207

      288

      220

      173

10.6

Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m

    1,500

    1,120

      900

      900

      672

      540

      750

      560

      450

 

Khu vực 2

         

10.7

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

10.8

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

10.9

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

10.11

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

11

Xã Cao Minh

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học

    1,800

    1,080

      815

    1,080

      648

      489

      900

      540

      408

11.2

Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m

    2,160

    1,295

      970

    1,296

      777

      582

    1,080

      648

      485

11.3

Đường17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường

      575

      435

      345

      345

      261

      207

      288

      218

      173

11.4

Từ đường 17A đến ngã 3 nhà ông Khoáy

      575

      435

      345

      345

      261

      207

      288

      218

      173

 

Khu vực 2

         

11.5

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

11.6

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

11.7

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

11.8

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

12

Xã Tam Đa

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng

      960

      720

      575

      576

      432

      345

      480

      360

      288

 

Khu vực 2

         

12.2

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

12.3

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

12.4

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

12.5

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

13

Xã Hiệp Hoà

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường liên  xã

      500

      440

      370

      300

      264

      222

      250

      220

      185

 

Khu vực 2

         

13.2

Đường trục xã

      500

      440

      370

      300

      264

      222

      250

      220

      185

13.3

Đường liên thôn

      345

      300

      265

      207

      180

      159

      173

      150

      132

13.4

Đường trục thôn

      300

      260

      230

      180

      156

      138

      150

      130

      115

 

Khu vực 3

         

13.5

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

13.6

Khu kinh tế mới

      250

  

      150

  

      125

  

14

Xã Tam Cường

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am

    4,800

    2,880

    2,160

    2,880

    1,728

    1,296

    2,400

    1,440

    1,080

14.2

Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am

    4,200

    2,520

    1,900

    2,520

    1,512

    1,140

    2,100

    1,260

      950

14.3

Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am đến giáp địa phận xã Cổ Am

    1,200

      900

      720

      720

      540

      432

      600

      450

      360

14.4

Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am

      575

      435

      345

      345

      261

      207

      288

      218

      173

14.5

Đường 354  từ đầu cầu Chiến Lược đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)

    3,000

    1,800

    1,345

    1,800

    1,080

      807

    1,500

      900

      673

14.6

Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hoà B×nh

    1,495

    1,120

      900

      897

      672

      540

      748

      560

      450

14.7

Từ giáp địa phận xã Hoà Bình  ®Õn đê quốc gia

    1,000

      750

      600

      600

      450

      360

      500

      375

      300

14.8

Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía đường 200m

    1,500

    1,120

      900

      900

      672

      540

      750

      560

      450

 

Khu vực 2

         

14.9

Đường trục xã

      500

      440

      370

      300

      264

      222

      250

      220

      185

14.10

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

14.11

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

14.12

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

15

Xã Tiền Phong

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)

      805

      600

      485

      483

      360

      291

      403

      300

      243

15.2

Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong

      920

      690

      550

      552

      414

      330

      460

      345

      275

 

Khu vực 2

         

15.3

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

15.4

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

15.5

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

15.6

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

16

Xã Dũng Tiến

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến

    1,375

      825

      625

      825

      495

      375

      688

      413

      313

16.2

Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m

      800

      600

      480

      480

      360

      288

      400

      300

      240

 

Khu vực 2

   

        -  

        -  

        -  

        -  

        -  

        -  

16.3

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

16.4

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

16.5

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

16.6

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

17

Xã Hoà Bình

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận xã Tam Cường

    1,150

      865

      690

      690

      519

      414

      575

      433

      345

17.2

Từ trụ sở UBND xã Hòa Bình về hai phía đường 200m

    1,300

      975

      780

      780

      585

      468

      650

      488

      390

 

Khu vực 2

         

17.3

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

17.4

Đường liên thôn

      350

      300

      270

      210

      180

      162

      175

      150

      135

17.5

Đường trục thôn

      350

      300

      270

      210

      180

      162

      175

      150

      135

 

Khu vực 3

         

17.6

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

17.7

Khu kinh tế mới

      250

  

      150

  

      125

  

18

Xã Thắng Thuỷ

         
 

Khu vực 1

         

18.1

Quốc lộ 37: từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long

      960

      720

      575

      576

      432

      345

      480

      360

      288

18.2

Chợ Hà Phương đến cầu Chanh

    4,000

    2,500

    2,000

    2,400

    1,500

    1,200

    2,000

    1,250

    1,000

 

Khu vực 2

         

18.3

Đường trục xã

      500

      440

      370

      300

      264

      222

      250

      220

      185

18.4

Đường liên thôn

      450

      400

      330

      270

      240

      198

      225

      200

      165

18.5

Đường trục thôn

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

 

Khu vực 3

         

18.6

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

19

Xã Vinh Quang

         
 

Khu vực 1

         

19.1

Quốc lộ 37: từ giáp xã Nhân Hoà đến ngã ba Cúc Phố

    2,400

    1,440

    1,080

    1,440

      864

      648

    1,200

      720

      540

19.2

Quốc lộ 37: từ ngã ba Cúc phố- Cầu Đòng

    1,800

    1,080

      815

    1,080

      648

      489

      900

      540

      408

19.3

Quốc lộ 10: từ giáp điạ phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân

    2,500

    1,500

    1,125

    1,500

      900

      675

    1,250

      750

      563

19.4

Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương

    1,380

    1,035

      830

      828

      621

      498

      690

      518

      415

 

Khu vực 2

         

19.5

Đường trục xã

      500

      440

      370

      300

      264

      222

      250

      220

      185

19.6

Đường liên thôn

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

19.7

Đường trục thôn

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

 

Khu vực 3

         

19.8

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

20

Xã Cộng Hiền

         
 

Khu vực 1

         

20.1

Đường 17B: từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền

      920

      690

      550

      552

      414

      330

      460

      345

      275

20.2

Đường 17B: từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh

      690

      520

      415

      414

      312

      249

      345

      260

      208

20.3

Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

    2,070

    1,240

      930

    1,242

      744

      558

    1,035

      620

      465

20.4

Tõ tr­êng cÊp III Céng HiÒn ®Õn cÇu An Quý

    1,150

      690

      520

      690

      414

      312

      575

      345

      260

 

Khu vực 2

         

20.5

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

20.6

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

20.7

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

20.8

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

21

Xã Lý Học

         
 

Khu vực 1

         

21.1

Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m

    2,160

    1,295

      970

    1,296

      777

      582

    1,080

      648

      485

21.2

Quốc lộ 37: từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm

    1,800

    1,080

      815

    1,080

      648

      489

      900

      540

      408

21.3

Quốc lộ 37: từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am

    2,640

    1,585

    1,190

    1,584

      951

      714

    1,320

      793

      595

21.4

Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường

    3,600

    2,160

    1,620

    2,160

    1,296

      972

    1,800

    1,080

      810

21.5

Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am và từ Đường đi xã Tam Cường vào chợ Nam Am

    1,500

    1,300

    1,100

      900

      780

      660

      750

      650

      550

 

Khu vực 2

         

21.6

Đường trục xã

      600

      540

      450

      360

      324

      270

      300

      270

      225

21.7

Đường liên thôn

      500

      440

      370

      300

      264

      222

      250

      220

      185

21.8

Đường trục thôn

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

 

Khu vực 3

         

21.9

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

22

Xã Việt Tiến

         
 

Khu vực 1

         

22.1

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An

    1,375

      825

      625

      825

      495

      375

      688

      413

      313

22.2

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên

    1,500

    1,075

      815

      900

      645

      489

      750

      538

      408

22.3

Đường 17B: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập

      920

      690

      550

      552

      414

      330

      460

      345

      275

22.4

Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m

      800

      600

      480

      480

      360

      288

      400

      300

      240

 

Khu vực 2

         

22.5

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

22.6

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

22.7

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

22.8

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

23

Xã Hưng Nhân

         
 

Khu vực 1

         

23.1

Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m

    3,000

    1,800

    1,350

    1,800

    1,080

      810

    1,500

      900

      675

23.2

Quốc lộ 10: từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m

    2,000

    1,200

      900

    1,200

      720

      540

    1,000

      600

      450

23.3

Đường 17B: từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh

      920

      690

      550

      552

      414

      330

      460

      345

      275

23.4

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

23.5

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

23.6

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

23.7

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

24

Xã Vĩnh Tiến

         
 

Khu vực 1

         

24.1

Đường 17A: từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến

      900

      672

      540

      540

      403

      324

      450

      336

      270

24.2

Đường 17A: từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương

      720

      540

      430

      432

      324

      258

      360

      270

      215

 

Khu vực 2

         

24.3

Đường trục xã

      500

      380

      320

      300

      228

      192

      250

      190

      160

24.4

Đường liên thôn

      300

      260

      230

      180

      156

      138

      150

      130

      115

24.5

Đường trục thôn

      300

      260

      230

      180

      156

      138

      150

      130

      115

 

Khu vực 3

         

24.6

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

24.7

Khu kinh tế mới

      250

  

      150

  

      125

  

25

Xã An Hoà

         
 

Khu vực 1

         

25.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê Sơn

    3,000

    1,800

    1,350

    1,800

    1,080

      810

    1,500

      900

      675

25.2

Đường 17B: từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn

      748

      565

      450

      449

      339

      270

      374

      283

      225

25.3

Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m

      800

      600

      480

      480

      360

      288

      400

      300

      240

 

Khu vực 2

         

25.4

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

25.5

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

25.6

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

25.7

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

26

Xã Giang Biên

         
 

Khu vực 1

         

26.1

Quốc lộ 10: từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10

      938

      700

      565

      563

      420

      339

      469

      350

      283

26.2

Quốc lộ 10: từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên

    3,750

    2,250

    1,690

    2,250

    1,350

    1,014

    1,875

    1,125

      845

26.3

Quốc lộ 10: từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến

    1,375

      825

      625

      825

      495

      375

      688

      413

      313

26.4

Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m

      750

      560

      450

      450

      336

      270

      375

      280

      225

 

Khu vực 2

         

26.5

Đường trục xã

      400

      350

      300

      240

      210

      180

      200

      175

      150

26.6

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

26.7

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

26.8

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

27

Xã Trấn Dương

         
 

Khu vực 1

         

27.1

Đường 17A: từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái

      720

      540

      430

      432

      324

      258

      360

      270

      215

27.2

Đường 17A: từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương

      600

      455

      360

      360

      273

      216

      300

      228

      180

 

Khu vực 2

         

27.3

Đường trục xã

      450

      390

      330

      270

      234

      198

      225

      195

      165

27.4

Đường liên thôn

      300

      260

      230

      180

      156

      138

      150

      130

      115

27.5

Đường trục thôn

      300

      260

      230

      180

      156

      138

      150

      130

      115

 

Khu vực 3

         

27.6

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  

27.7

Khu kinh tế mới

      200

  

      120

  

      100

  

28

Xã Tân Hưng

         
 

Khu vực 1

         

28.1

Đường liên xã

      805

      610

      485

      483

      366

      291

      403

      305

      243

 

Khu vực 2

         

28.2

Đường trục xã

      520

      460

      390

      312

      276

      234

      260

      230

      195

28.3

Đường liên thôn

      405

      360

      230

      243

      216

      138

      203

      180

      115

28.4

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

28.5

Đất các vị trí còn lại

      350

  

      210

  

      175

  

29

Xã Trung Lập

         
 

Khu vực 1

         

29.1

Đường 17B: từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại

    1,150

      875

      690

      690

      525

      414

      575

      438

      345

29.2

Quốc lộ 37: từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm

    1,800

    1,345

    1,080

    1,080

      807

      648

      900

      673

      540

 

Khu vực 2

        

        -  

29.3

Đường trục xã

      500

      440

      370

      300

      264

      222

      250

      220

      185

29.4

Đường liên thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

29.5

Đường trục thôn

      350

      310

      260

      210

      186

      156

      175

      155

      130

 

Khu vực 3

         

29.6

Đất các vị trí còn lại

      250

  

      150

  

      125

  
nhayBảng 6.5 Giá đất huyện Vĩnh Bảo ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 6.5 Giá đất huyện Vĩnh Bảo ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay
HUYỆN CÁT HẢI (6.6)
ĐVT: 1000 đồng/m2

 

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Xã Xuân Đám

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường tỉnh 356

1,200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

1.2

Đường trục xã

720

570

430

432

342

258

360

285

215

1.3

Đường trục thôn 

500

400

300

300

240

180

250

200

150

 

Khu vực 3

         

1.4

Đất các vị trí còn lại

300

  

180

  

150

  

2

Xã Việt Hải                                   

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường trục xã

350

280

210

210

168

126

175

140

105

3

Xã Văn Phong                                

         
 

Khu vực 1

         

3.1

 Đường tỉnh 356

1,300

1,040

780

780

624

468

650

520

390

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

900

720

540

540

432

324

450

360

270

3.3

Đường trục thôn 

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 3

         

3.4

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

4

Xã Trân Châu

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 356: từ dốc Tùng Gốm đến hết thôn Phú Cường

1,200

960

720

720

576

432

600

480

360

4.2

Đường 356: từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến

1,650

1,320

990

990

792

594

825

660

495

4.3

Đường 356: từ cuối thôn Bến đến hết thôn Liên Hòa

1,200

960

720

720

576

432

600

480

360

4.4

Đường 356: từ hết thôn Liên Hòa đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám

900

720

540

540

432

324

450

360

270

4.5

Đường huyện: từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch

770

616

462

462

370

277

385

308

231

4.6

Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa

550

440

330

330

264

198

275

220

165

4.7

Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh

500

400

300

300

240

180

250

200

150

 

Khu vực 2

         

4.8

Đường trục thôn 

500

400

300

300

240

180

250

200

150

 

Khu vực 3

         

4.9

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

5

Xã Phù Long                                        

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường tỉnh 356: từ bến phà Cái Viềng đến ngã ba đường đi bến tàu du lịch

900

720

540

540

432

324

450

360

270

5.2

Đường tỉnh 356: từ ngã ba đường đi bến tàu du lịch đến cầu Phù Long

1,000

800

600

600

480

360

500

400

300

5.3

Đường tỉnh 356: từ cầu Phù Long đến Mốc Trắng

900

720

540

540

432

324

450

360

270

 

Khu vực 2

         

5.4

Đường trục xã

650

520

390

390

312

234

325

260

195

5.5

Đường trục thôn 

550

440

330

330

264

198

275

220

165

 

Khu vực 3

         

5.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

6

Xã Nghĩa Lộ

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Đuờng tỉnh 356

1,300

1,040

780

780

624

468

650

520

390

 

Khu vực 2

         

6.2

Đường trục xã

1,100

880

660

660

528

396

550

440

330

6.3

Đường trục thôn 

650

520

390

390

312

234

325

260

195

 

Khu vực 3

         

6.4

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

7

Xã Hoàng Châu

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đường xã tiếp giáp Văn Phong đến ngã ba cuối xóm Dưới

1,000

800

600

600

480

360

500

400

300

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

750

600

450

450

360

270

375

300

225

7.3

Đường trục thôn 

500

400

300

300

240

180

250

200

150

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

8

Xã Hiền Hào

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đường tỉnh 356, 356B

950

760

570

570

456

342

475

380

285

 

Khu vực 2

         

8.2

Đường trục xã

720

570

430

432

342

258

360

285

215

8.3

Đường trục thôn 

500

400

300

300

240

180

250

200

150

 

Khu vực 3

         

8.4

Đất cáckhu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

9

Xã Gia Luận

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường huyện

900

720

540

540

432

324

450

360

270

 

Khu vực 2

         

9.3

Đường trục thôn 

500

400

300

300

240

180

250

200

150

 

Khu vực 3

         

9.4

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

10

Xã Đồng Bài

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến bến Muối thôn Chấn

900

720

540

540

432

324

450

360

270

 

Khu vực 2

         

10.2

Đường trục xã

750

600

450

450

360

270

375

300

225

10.3

Đường trục thôn 

500

400

300

300

240

180

250

200

150

 

Khu vực 3

         

10.4

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  
nhayBảng 6.6 Giá đất huyện Cát Hải ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 6.6 Giá đất huyện Cát Hải ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay
HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Xã An Sơn

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

1.2

Tuyến đường liên tỉnh từ Thuỷ Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

1.3

Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh

800

600

500

480

360

300

400

300

250

 

Khu vực 2

         

1.4

Đường trục xã

500

450

400

300

270

240

250

225

200

1.5

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

1.6

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

2

Xã Phù Ninh

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh

1,500

1,000

800

900

600

480

750

500

400

2.2

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

2.3

Đường liên tỉnh từ Thuỷ Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

500

400

350

300

240

210

250

200

175

2.5

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

2.6

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

3

Xã Lại Xuân

         
 

Khu vực 1

         

3.1

 Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên

1,500

1,000

800

900

600

480

750

500

400

3.2

 Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

3.3

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352

700

550

450

420

330

270

350

275

225

 

Khu vực 2

         

3.4

Đường trục xã

500

450

400

300

270

240

250

225

200

3.5

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

3.6

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

4

Xã Kỳ Sơn

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn

2,000

1,200

1,000

1,200

720

600

1,000

600

500

 

Khu vực 2

         

4.2

Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân

600

500

400

360

300

240

300

250

200

4.3

Đường trục xã

500

450

400

300

270

240

250

225

200

4.4

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

4.5

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

5

Xã Quảng Thanh

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh

2,000

1,200

1,000

1,200

720

600

1,000

600

500

5.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)

2,500

1,400

1,100

1,500

840

660

1,250

700

550

5.3

Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh)

1,200

1,000

800

720

600

480

600

500

400

5.4

Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352

700

550

450

420

330

270

350

275

225

5.5

Đường liên tỉnh từ Thuỷ Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352

2,000

1,500

1,200

1,200

900

720

1,000

750

600

 

Khu vực 2

         

5.6

Đường trục xã

500

450

400

300

270

240

250

225

200

5.7

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

5.8

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

6

Xã Chính Mỹ

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ

700

550

450

420

330

270

350

275

225

6.2

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân)

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

6.3

Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ

700

550

450

420

330

270

350

275

225

 

Khu vực 2

         

6.4

Đường trục xã

500

400

350

300

240

210

250

200

175

6.5

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

6.6

Đất các khu vựccòn lại 

300

  

180

  

150

  

7

Xã Hợp Thành

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 đến UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành.

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

500

400

350

300

240

210

250

200

175

7.3

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

8

Xã Cao Nhân

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân

2,500

1,500

1,125

1,500

900

675

1,250

750

563

8.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh)

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

8.3

Đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân

1,000

800

600

600

480

360

500

400

300

8.4

Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân

700

550

450

420

330

270

350

275

225

8.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng)

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

 

Khu vực 2

         

8.6

Đường trục xã

600

500

450

360

300

270

300

250

225

8.7

Đường liên thôn

500

450

400

300

270

240

250

225

200

 

Khu vực 3

         

8.8

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

9

Xã Mỹ Đồng

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

9.2

Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến cầu Trà Sơn

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

9.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương đi : Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn)

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

 

Khu vực 2

         

9.4

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

9.5

Đường liên thôn

500

450

400

300

270

240

250

225

200

 

Khu vực 3

         

9.6

Đất các khu vực còn lại 

400

  

240

  

200

  

10

Xã Thiên Hương

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

10.2

 Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã 3 Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

10.3

Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương

2,000

1,200

1,000

1,200

720

600

1,000

600

500

10.4

Tỉnh lộ 351: Từ ngã 3 đường Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

10.5

Đường cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL 352

2,000

1,200

1,000

1,200

720

600

1,000

600

500

 

Khu vực 2

         

10.6

Đường trục xã đoạn từ ngã 3 QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352

800

600

500

480

360

300

400

300

250

10.7

Đường từ Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy Lợi huyện đến Cống Mắm

800

600

500

480

360

300

400

300

250

10.8

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

10.9

Đường liên thôn

600

500

400

360

300

240

300

250

200

 

Khu vực 3

         

10.10

Đất các khu vực còn lại 

400

  

240

  

200

  

11

Xã Kiền Bái

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái

3,000

1,800

1,500

1,800

1,080

900

1,500

900

750

11.2

Tỉnh lộ 351: Đoạn từ bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái

2,000

1,200

1,000

1,200

720

600

1,000

600

500

11.3

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

 

Khu vực 2

         

11.4

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

11.5

Đường liên thôn

600

500

400

360

300

240

300

250

200

 

Khu vực 3

         

11.6

Đất các khu vực còn lại 

400

  

240

  

200

  

12

Xã Lâm Động

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến hết địa phận xã Lâm Động

2,500

1,500

1,130

1,500

900

678

1,250

750

565

12.2

Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

12.3

Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

12.4

Đường trục xã

600

550

500

360

330

300

300

275

250

12.5

Đường liên thôn

500

450

400

300

270

240

250

225

200

 

Khu vực 3

         

12.6

Đất các khu vực còn lại 

400

  

240

  

200

  

13

Xã Hoàng Động

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

13.2

Đường trục xã

700

550

450

420

330

270

350

275

225

13.3

Đường liên thôn

600

550

400

360

330

240

300

275

200

 

Khu vực 3

         

13.4

Đất các vị trí còn lại 

400

  

240

  

200

  

14

Xã Hoa Động

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động

3,500

2,100

1,580

2,100

1,260

948

1,750

1,050

790

14.2

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10  Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

14.3

Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

 

Khu vực 2

         

14.4

Đường trục xã

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

14.5

Đường liên thôn

800

650

600

480

390

360

400

325

300

 

Khu vực 3

         

14.6

Đất các khu vực còn lại 

500

  

300

  

250

  

15

Xã Tân Dương

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến ngã 4 Tân Dương khu vực Doanh trại quân đội

4,000

2,000

1,500

2,400

1,200

900

2,000

1,000

750

15.2

Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL359): Đoạn từ ngã 4 Tân Dương đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)

6,000

4,200

3,000

3,600

2,520

1,800

3,000

2,100

1,500

15.3

Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

15.4

TỈnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

15.5

Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan

2,000

1,200

1,000

1,200

720

600

1,000

600

500

15.6

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương

2,500

1,600

1,200

1,500

960

720

1,250

800

600

 

Khu vực 2

         

15.7

Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương

1,800

1,100

950

1,080

660

570

900

550

475

15.8

Đường trục xã

1,500

1,000

800

900

600

480

750

500

400

15.9

Đường liên thôn

800

700

600

480

420

360

400

350

300

 

Khu vực 3

         

15.10

Đất các khu vực còn lại 

600

  

360

  

300

  

16

Xã Dương Quan

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

16.2

Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

16.3

Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

16.4

Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới)

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1,000

600

450

 

Khu vực 2

         

16.5

Đường trục xã

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

16.6

Đường liên thôn

800

600

500

480

360

300

400

300

250

 

Khu vực 3

         

16.7

Đất các khu vực còn lại 

600

  

360

  

300

  

17

Xã Thuỷ Sơn

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

17.2

Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn đến QL 10 mới)

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

17.3

Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thuỷ Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

17.4

Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn

2,000

1,200

1,000

1,200

720

600

1,000

600

500

17.5

Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi

1,200

1,000

800

720

600

480

600

500

400

17.6

Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

17.7

Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7

1,800

1,100

950

1,080

660

570

900

550

475

17.8

Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thuỷ Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo)

7,000

4,200

3,000

4,200

2,520

1,800

3,500

2,100

1,500

17.9

Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

17.10

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn

2,000

1,200

1,000

1,200

720

600

1,000

600

500

 

Khu vực 2

         

17.11

Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương

1,200

1,000

800

720

600

480

600

500

400

17.12

Đường trục xã

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

17.13

Đường liên thôn

900

700

600

540

420

360

450

350

300

 

Khu vực 3

         

17.14

Đất các khu vực còn lại 

600

  

360

  

300

  

18

Xã Thuỷ Đường

         
 

Khu vực 1

         

18.1

Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường

8,000

4,800

3,600

4,800

2,880

2,160

4,000

2,400

1,800

18.2

Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường đến hết xóm Quán xã Thuỷ Đường

6,000

4,000

3,000

3,600

2,400

1,800

3,000

2,000

1,500

18.3

Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thuỷ Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư

5,000

3,000

2,400

3,000

1,800

1,440

2,500

1,500

1,200

18.4

Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thuỷ Đường

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

18.5

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn - Thuỷ Đường (địa phận xã Thủy Đường)

4,000

2,500

2,000

2,400

1,500

1,200

2,000

1,250

1,000

18.6

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ ngã 3 thôn Thường Sơn đến hết Làng Thường Sơn xã Thủy Đường

2,000

1,200

1,000

1,200

720

600

1,000

600

500

18.7

Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng

1,800

1,100

950

1,080

660

570

900

550

475

 

Khu vực 2

         

18.8

Đường trục xã

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

18.9

Đường liên thôn

900

700

600

540

420

360

450

350

300

 

Khu vực 3

         

18.10

Đất các khu vực còn lại 

600

  

360

  

300

  

19

Xã Hoà Bình

         
 

Khu vực 1

         

19.1

Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thuỷ Đường đến hết địa phận xã Hoà Bình

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

19.2

Đường liên xã Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13

1,000

800

600

600

480

360

500

400

300

19.3

Đường liên xã Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình

1,200

1,000

700

720

600

420

600

500

350

19.4

Đường trong khu quy hoạch xã Hoà Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)

800

600

480

480

360

288

400

300

240

19.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đếnn hết địa phận xã Hoà Bình(giáp xã Trung Hà)

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

 

Khu vực 2

         

19.6

Đường trục xã

600

500

450

360

300

270

300

250

225

19.7

Đường liên thôn

500

450

400

300

270

240

250

225

200

 

Khu vực 3

         

19.8

Đất các khu vực còn lại 

400

  

240

  

200

  

20

Xã Kênh Giang

         
 

Khu vực 1

         

20.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

20.2

Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hoà Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

20.3

Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang

800

600

500

480

360

300

400

300

250

20.4

Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang

800

600

500

480

360

300

400

300

250

20.5

Đường liên xã Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hoà Bình)

1,200

900

600

720

540

360

600

450

300

20.6

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

20.7

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang(Giáp xã Hoà Bình).

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

20.8

Đường vào Công ty Nhựa Vinh An (mặt cắt đường > 18m)

      

1,420

  
 

Khu vực 2

         

20.8

Đường trục xã

600

500

450

360

300

270

300

250

225

20.9

Đường liên thôn

500

450

400

300

270

240

250

225

200

 

Khu vực 3

         

20.10

Đất các khu vực còn lại 

400

  

240

  

200

  

21

Xã Đông Sơn

         
 

Khu vực 1

         

21.1

Quốc lộ 10 mới : Đoạn từ giáp xã Thuỷ Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

1,500

900

675

21.2

Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hoà Bình đến hết xã Đông Sơn

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

21.3

Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn

1,500

1,000

800

900

600

480

750

500

400

21.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang)

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

 

Khu vực 2

         

21.5

Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn

800

600

500

480

360

300

400

300

250

21.6

Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết
 thôn 8

700

550

450

420

330

270

350

275

225

21.7

Đường trục xã

700

550

450

420

330

270

350

275

225

21.8

Đường liên thôn

600

500

400

360

300

240

300

250

200

 

Khu vực 3

         

21.9

Đất các khu vực còn lại 

400

  

240

  

200

  

22

Xã Lưu Kiếm

         
 

Khu vực 1

         

22.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng

2,200

1,320

990

1,320

792

594

1,100

660

495

22.2

Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm

1,800

1,080

810

1,080

648

486

900

540

405

22.3

Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi

1,200

800

600

720

480

360

600

400

300

22.4

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 đến hết địa phận xã Lưu Kiếm

800

600

500

480

360

300

400

300

250

 

Khu vực 2

         

22.5

Đường trục xã

600

500

450

360

300

270

300

250

225

22.6

Đường liên thôn

500

450

400

300

270

240

250

225

200

 

Khu vực 3

         

22.7

Đất các khu vực còn lại 

400

  

240

  

200

  

23

Xã Lưu Kỳ

         
 

Khu vực 1

         

23.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc

1,500

1,000

800

900

600

480

750

500

400

23.2

Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc

800

600

500

480

360

300

400

300

250

 

Khu vực 2

         

23.3

Đường trục xã

500

400

350

300

240

210

250

200

175

23.4

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

23.5

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

24

Xã Liên Khê

         
 

Khu vực 1

         

24.1

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: đoạn qua địa phận xã Liên Khê

800

600

500

480

360

300

400

300

250

 

Khu vực 2

         

24.2

Đường trục xã

500

450

400

300

270

240

250

225

200

24.3

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

24.4

Đất các vị trí còn lại 

300

  

180

  

150

  

25

Xã Minh Tân

         
 

Khu vực 1

         

25.1

Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

25.2

Đường trục xã

500

450

400

300

270

240

250

225

200

25.3

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

25.4

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

26

Xã Gia Minh

         
 

Khu vực 1

         

26.1

Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh

1,500

1,000

800

900

600

480

750

500

400

26.2

Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức: Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh

1,000

800

650

600

480

390

500

400

325

 

Khu vực 2

         

26.3

Đường trục xã

600

500

400

360

300

240

300

250

200

26.4

Đường liên thôn

500

400

300

300

240

180

250

200

150

 

Khu vực 3

         

26.5

Đất các vị trí còn lại 

300

  

180

  

150

  

27

Xã Gia Đức

         
 

Khu vực 1

         

27.1

Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

27.2

Đường trục xã

500

450

400

300

270

240

250

225

200

27.3

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

27.4

Đất các khu vực còn lại 

300

  

180

  

150

  

28

Xã An Lư

         
 

Khu vực 1

         

28.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư

5,000

3,000

2,250

3,000

1,800

1,350

2,500

1,500

1,125

28.2

Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện

1,500

1,200

1,000

900

720

600

750

600

500

28.3

Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

28.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hoà Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà)

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

 

Khu vực 2

         

28.5

Đường trục xã

1,000

700

600

600

420

360

500

350

300

28.6

Đường liên thôn

800

600

500

480

360

300

400

300

250

 

Khu vực 3

         

28.7

Đất các khu vực còn lại 

500

  

300

  

250

  

29

Xã Trung Hà

         
 

Khu vực 1

         

29.1

Đường bến Bính - phà Rừng TL359: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà

4,500

3,000

2,500

2,700

1,800

1,500

2,250

1,500

1,250

29.2

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

29.3

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình

800

600

500

480

360

300

400

300

250

29.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thuỷ Triều)

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

 

Khu vực 2

         

29.5

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

29.6

Đường liên thôn

600

550

500

360

330

300

300

275

250

 

Khu vực 3

         

29.7

Đất các khu vực còn lại 

500

  

300

  

250

  

30

Xã Thủy Triều

         
 

Khu vực 1

         

30.1

Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thuỷ Triều

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

2,000

1,200

900

30.2

Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến Đình Tuy lạc

1,000

800

600

600

480

360

500

400

300

30.3

Tuyến từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ Đình Tuy Lạc đến cầu Mom

800

600

500

480

360

300

400

300

250

30.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thuỷ Triều(giáp xã Ngũ Lão)

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

30.5

Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết Trường mầm non cơ sở 2

1,000

800

600

600

480

360

500

400

300

30.6

Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ trường Mầm non cơ sở 2 đến hết thôn Đầm

800

600

500

480

360

300

400

300

250

 

Khu vực 2

         

30.7

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

30.8

Đường liên thôn

600

550

500

360

330

300

300

275

250

 

Khu vực 3

         

30.9

Đất các khu vực còn lại 

500

  

300

  

250

  

31

Xã Ngũ Lão

         
 

Khu vực 1

         

31.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thuỷ Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão

3,500

2,100

1,570

2,100

1,260

942

1,750

1,050

785

31.2

Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

31.3

Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão

600

550

500

360

330

300

300

275

250

31.4

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

31.5

Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thuỷ Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thuỷ Triều đến giáp đường 359.

2,000

1,600

1,200

1,200

960

720

1,000

800

600

 

Khu vực 2

         

31.6

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

31.7

Đường liên thôn

600

550

500

360

330

300

300

275

250

 

Khu vực 3

         

31.8

Đất các khu vực còn lại 

500

  

300

  

250

  

32

Xã Tam Hưng

         
 

Khu vực 1

         

32.1

Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng

2,500

1,500

1,125

1,500

900

675

1,250

750

563

32.2

Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

32.3

Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)

1,000

750

600

600

450

360

500

375

300

32.4

Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng

800

600

500

480

360

300

400

300

250

 

Khu vực 2

         

32.5

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

32.6

Đường liên thôn

600

550

500

360

330

300

300

275

250

 

Khu vực 3

         

32.7

Đất các khu vực còn lại 

500

  

300

  

250

  

33

Xã Phục Lễ

         
 

Khu vực 1

         

33.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

33.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

33.3

Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu

800

600

500

480

360

300

400

300

250

33.4

Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

33.5

Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục

1,000

800

500

600

480

300

500

400

250

 

Khu vực 2

         

33.6

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

33.7

Đường liên thôn

600

550

500

360

330

300

300

275

250

 

Khu vực 3

         

33.8

Đất các khu vực còn lại 

500

  

300

  

250

  

34

Xã Phả Lễ

         
 

Khu vực 1

         

34.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

34.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

 

Khu vực 2

         

34.3

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

34.4

Đườngtừ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6

600

500

450

360

300

270

300

250

225

34.5

Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng

600

  

360

  

300

  

34.6

Đường liên thôn

600

550

500

360

330

300

300

275

250

 

Khu vực 3

         

34.7

Đất các khu vực còn lại 

500

  

300

  

250

  

35

Xã Lập Lễ

         
 

Khu vực 1

         

35.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

35.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1

1,000

800

600

600

480

360

500

400

300

35.3

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng

800

600

500

480

360

300

400

300

250

35.4

Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ 

1,200

900

750

720

540

450

600

450

375

35.5

Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng

800

600

500

480

360

300

400

300

250

35.6

Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập

700

550

500

420

330

300

350

275

250

 

Khu vực 2

         

35.7

Đường trục xã

800

600

500

480

360

300

400

300

250

35.8

Đường liên thôn

600

550

500

360

330

300

300

275

250

 

Khu vực 3

         

35.9

Đất các khu vực còn lại 

500

  

300

  

250

  
nhayBảng 6.7 Giá đất huyện Thủy Nguyên ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 6.7 Giá đất huyện Thủy Nguyên ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay
HUYỆN BẠCH LONG VĨ (6.8)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
 

STT

Tên đường phố, địa danh

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Khu vực 1

         

1

Trục đường Trung tâm (đường tuyến 2)

2,000

1,200

800

1,200

720

480

1,000

600

400

2

Đường bờ Âu cảng

2,000

1,200

800

1,200

720

480

1,000

600

400

 

Khu vực 2

         

1

Đường  5A, 5B

1,200

720

480

720

432

288

600

360

240

2

Đường nội bộ trong các khu dân cư

1,200

720

480

720

432

288

600

360

240

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ,
 ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

( Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố )
 QUẬN HỒNG BÀNG (7.1)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Quang Trung

I

Đầu đường

Cuối đường

40,000

16,000

12,000

6,000

24,000

9,600

7,200

3,600

20,000

8,000

6,000

3,000

2

Lãn Ông

I

Đầu đường

Cuối đường

40,000

16,000

12,000

6,000

24,000

9,600

7,200

3,600

20,000

8,000

6,000

3,000

3

Hoàng Văn Thụ

I

Nhà Hát lớn

Điện Biên Phủ

40,000

16,000

12,000

6,000

24,000

9,600

7,200

3,600

20,000

8,000

6,000

3,000

I

Điện Biên Phủ

Cổng Cảng

35,000

14,000

10,500

5,300

21,000

8,400

6,300

3,180

17,500

7,000

5,250

2,650

4

Điện Biên Phủ

I

Cầu Lạc Long

Ngã tư
Trần Hưng Đạo

40,000

16,000

12,000

6,000

24,000

9,600

7,200

3,600

20,000

8,000

6,000

3,000

5

Trần Hưng Đạo

I

Đinh Tiên Hoàng

Điện Biên Phủ

40,000

16,000

12,000

6,000

24,000

9,600

7,200

3,600

20,000

8,000

6,000

3,000

I

Điện Biên Phủ

Hoàng Diệu

35,000

14,000

10,500

5,300

21,000

8,400

6,300

3,180

17,500

7,000

5,250

2,650

6

Phan Bội Châu

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

14,000

10,500

5,300

21,000

8,400

6,300

3,180

17,500

7,000

5,250

2,650

7

Trần Quang Khải

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

14,000

10,500

5,300

21,000

8,400

6,300

3,180

17,500

7,000

5,250

2,650

8

Đinh Tiên Hoàng

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

14,000

10,500

5,300

21,000

8,400

6,300

3,180

17,500

7,000

5,250

2,650

9

Lê Đại Hành

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

14,000

10,500

5,300

21,000

8,400

6,300

3,180

17,500

7,000

5,250

2,650

10

Minh Khai

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

14,000

10,500

5,300

21,000

8,400

6,300

3,180

17,500

7,000

5,250

2,650

11

Trạng Trình

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

12

Hoàng Ngân

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

13

Tôn Thất Thuyết

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

14

Nguyễn Thái Học

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

15

Bến Bính

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

16

Cù Chính Lan

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

17

Phan Chu Chinh

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

18

Phạm Hồng Thái

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

19

Hồ Xuân Hương

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

20

Hoàng Diệu

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

21

Lý Tự Trọng

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

22

Nguyễn Tri Phương

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

23

Lý Thường Kiệt

I

Điện Biên Phủ

Ngã tư Lãn Ông

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

I

Ngã tư Lãn Ông

Ngã 3
Phạm Hồng Thái

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

24

Tam Bạc

I

Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt)

Ngã 3
Điện Biên Phủ
 - Tam Bạc

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

I

Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc

Cuối đường

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

25

Ký Con

I

Đầu đường

Cuối đường

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

26

Bạch Đằng

I

Đầu đường

Cuối đường

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

27

Tôn Đản

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

28

Nguyễn Thượng Hiền

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

29

Kỳ Đồng

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

30

Phạm Bá Trực

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

31

Thất Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

32

Đường Hà Nội

I

Cầu Xi Măng

Ngã 5 Thượng Lý

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

I

Ngã 5 Thượng Lý

Ngã 3 Sở Dầu

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

I

Ngã 3 Sở Dầu

Hết địa phận phường Sở Dầu

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

I

Từ địa phận phường Hùng Vương

Địa phận phường Quán Toan

8,500

5,100

3,825

1,700

5,100

3,060

2,295

1,020

4,250

2,550

1,913

850

I

Từ địa phận phường Quán Toan

Cống Trắng
Huyện An Dương

7,000

5,000

3,800

1,650

4,200

3,000

2,280

990

3,500

2,500

1,900

825

33

Vũ Hải

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

34

Tôn Đức Thắng

I

Ngã 3 Sở Dầu

Cống Cái Tắt

14,000

6,500

5,000

2,500

8,400

3,900

3,000

1,500

7,000

3,250

2,500

1,250

35

Đường Hùng Vương

I

Cầu Quay

Ngã 5 Thượng Lý

16,000

6,500

5,600

2,600

9,600

3,900

3,360

1,560

8,000

3,250

2,800

1,300

36

Đường Cầu Bính

I

Ngã 5 Cầu Bính

Cầu Bính

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

37

Phạm Phú Thứ

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

38

Hạ Lý

I

Chân cầu Lạc Long

Ngã 3 Phạm Phú Thứ

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

I

Ngã 3 Phạm Phú Thứ

Cuối đường

8,500

5,100

3,825

1,700

5,100

3,060

2,295

1,020

4,250

2,550

1,913

850

39

Đường Hồng Bàng

I

Ngã 5 Thượng Lý

Ngã 4 Tôn Đức
Thắng

8,500

5,500

4,000

2,000

5,100

3,300

2,400

1,200

4,250

2,750

2,000

1,000

40

Đường 5 mới

I

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện
 An Dương

7,000

5,000

3,800

1,650

4,200

3,000

2,280

990

3,500

2,500

1,900

825

41

Hải Triều
(đường 10 đi Phà Kiền)

I

Cầu vượt Quán Toan

Hết địa phận
phường Quán Toan

7,000

5,000

3,800

1,650

4,200

3,000

2,280

990

3,500

2,500

1,900

825

42

Thế Lữ

I

Đầu đường

Số nhà 88, đường Thế Lữ

7,000

5,000

3,800

1,900

4,200

3,000

2,280

1,140

3,500

2,500

1,900

950

Số nhà 89, đường Thế Lữ

Cuối đường

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

43

Tản Viên

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

44

Nguyễn Hồng Quân

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

45

Cao Thắng

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

46

Hùng Duệ Vương

I

Đầu đường

Cuối đường

8,500

5,500

3,800

1,650

5,100

3,300

2,280

990

4,250

2,750

1,900

825

47

Vạn Kiếp

I

Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ

Giáp phố Chi Lăng

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

48

Chương Dương

I

Đầu đường

Cuối đường

7,000

5,000

3,800

1,900

4,200

3,000

2,280

1,140

3,500

2,500

1,900

950

49

Phan Đình Phùng

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

50

Bãi Sậy

I

Đầu đường

Cuối đường

7,000

5,000

3,800

1,650

4,200

3,000

2,280

990

3,500

2,500

1,900

825

51

Quang Đàm

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,600

2,100

1,680

1,260

960

1,750

1,400

1,050

800

52

Phố Quán Toan 1

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

53

Phố Quán Toan 2

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

54

Phố Quán Toan 3

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

55

Chi Lăng

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

56

Do Nha

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

57

Đình Hạ

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

58

Trương Văn Lực

I

Đầu đường giao đường Cam Lộ

Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành

4,500

3,500

2,500

1,500

2,700

2,100

1,500

900

2,250

1,750

1,250

750

I

Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

59

Cam Lộ

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

60

An Trì

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

61

Nguyễn Trung Thành

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

62

Đường 351-
thị Trấn Rế

I

Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan

Giáp địa phận
huyện An Dương

5,000

3,000

2,500

1,500

3,000

1,800

1,500

900

2,500

1,500

1,250

750

63

Tiền Đức

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

64

Trại Sơn

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

65

Đốc Tít

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

66

Cử Bình

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

67

Tán Thuật

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

68

Phố Cống Mỹ

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

69

Quỳnh Cư

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

70

Lệnh Bá-Chinh Trọng

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

71

Nguyễn Văn Tuý

I

Đầu đường

Cuối đường

4,000

3,200

2,400

1,400

2,400

1,920

1,440

840

2,000

1,600

1,200

700

72

Đường Mỹ Tranh

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

73

Núi Voi

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

74

Hàm Nghi

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

75

Thanh Niên

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

76

An Chân

I

Đầu đường

Cuối đường

4,000

3,200

2,400

1,400

2,400

1,920

1,440

840

2,000

1,600

1,200

700

77

An Lạc

I

Đầu đường

Cuối đường

4,000

3,200

2,400

1,400

2,400

1,920

1,440

840

2,000

1,600

1,200

700

78

An Trực

I

Đầu đường

Cuối đường

4,500

3,500

2,500

1,500

2,700

2,100

1,500

900

2,250

1,750

1,250

750

79

Dầu Lửa

I

Đầu đường

Cuối đường

4,000

3,200

2,400

1,400

2,400

1,920

1,440

840

2,000

1,600

1,200

700

80

Do Nha 1

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

81

Do Nha 2

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

82

Do Nha 3

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

83

Cao Sơn

I

Đầu đường

Cuối đường

2,100

1,700

1,400

1,350

1,260

1,020

840

810

1,050

850

700

675

84

Quý Minh

I

Đầu đường

Cuối đường

2,100

1,700

1,400

1,350

1,260

1,020

840

810

1,050

850

700

675

85

Tiên Dung

I

Đầu đường

Cuối đường

2,100

1,700

1,400

1,350

1,260

1,020

840

810

1,050

850

700

675

86

Đội Văn

I

Đầu đường

Cuối đường

2,100

1,700

1,400

1,350

1,260

1,020

840

810

1,050

850

700

675

87

Đào Đài

I

Đầu đường

Cuối đường

2,100

1,700

1,400

1,350

1,260

1,020

840

810

1,050

850

700

675

88

Do Nha 4

I

Đầu đường

Cuối đường

2,100

1,700

1,400

1,350

1,260

1,020

840

810

1,050

850

700

675

89

Do Nha 5

I

Đầu đường

Cuối đường

2,100

1,700

1,400

1,350

1,260

1,020

840

810

1,050

850

700

675

90

Đường nam Sông Cấm

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

91

Đào Đô

I

Đầu đường

Cuối đường

2,100

1,700

1,400

1,350

1,260

1,020

840

810

1,050

850

700

675

 Các trục đường rải nhựa hoặc bê tông và các khu vực dự án: Khu Tái định cư, phát triển nhà (không thuộc các tuyến đường phố trên):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái:

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Chiều rộng đường trên 8 m

12,000

6,840

5,400

2,400

7,200

4,104

3,240

1,440

6,000

3,420

2,700

1,200

93

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

10,000

6,000

4,500

2,000

6,000

3,600

2,700

1,200

5,000

3,000

2,250

1,000

94

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

8,000

4,800

3,600

1,600

4,800

2,880

2,160

960

4,000

2,400

1,800

800

 

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý:

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Chiều rộng đường trên 8 m

10,000

6,000

4,500

2,000

6,000

3,600

2,700

1,200

5,000

3,000

2,250

1,000

96

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

8,000

4,800

3,600

1,600

4,800

2,880

2,160

960

4,000

2,400

1,800

800

97

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

5,000

3,900

2,900

1,500

3,000

2,340

1,740

900

2,500

1,950

1,450

750

 

Đối với phường Sở Dầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Chiều rộng đường trên 8 m

8,000

5,000

3,800

1,600

4,800

3,000

2,280

960

4,000

2,500

1,900

800

99

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

6,000

4,000

3,000

1,550

3,600

2,400

1,800

930

3,000

2,000

1,500

775

100

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

4,000

3,000

2,300

1,350

2,400

1,800

1,380

810

2,000

1,500

1,150

675

 

Đối với các phường: Trại Chuối, Hùng Vương, Quán Toan:

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Chiều rộng đường trên 8 m

4,000

3,200

2,400

1,400

2,400

1,920

1,440

840

2,000

1,600

1,200

700

102

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

2,700

2,200

1,650

1,350

1,620

1,320

990

810

1,350

1,100

825

675

103

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

2,100

1,700

1,400

1,350

1,260

1,020

840

810

1,050

850

700

675

QUẬN LÊ CHÂN (7.2)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Tô Hiệu

I

Đầu đường

Cuối đường

40,000

16,000

12,000

6,000

24,000

9,600

7,200

3,600

20,000

8,000

6,000

3,000

2

Nguyễn Đức Cảnh

I

Cầu Đất

Ngã tư Tam Kỳ

40,000

16,000

12,000

6,000

24,000

9,600

7,200

3,600

20,000

8,000

6,000

3,000

Ngã tư Tam Kỳ

Ngõ số 233 và số nhà 196

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

Số nhà 235 và số nhà 198

Đến giáp đường
 Lán Bè (thẳng gầm Cầu chui đường sắt xuống)

16,000

7,200

5,600

2,560

9,600

4,320

3,360

1,536

8,000

3,600

2,800

1,280

3

Hai Bà Trưng

I

Ngã 4 Cầu Đất

Trần Nguyên Hãn

40,000

16,000

12,000

6,000

24,000

9,600

7,200

3,600

20,000

8,000

6,000

3,000

4

Tôn Đức Thắng

I

Ngã 4 An Dương

Cầu An Dương

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

5

Trần Nguyên Hãn

I

Đập Tam Kỳ

Chân Cầu Niệm

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

6

Hồ Sen

I

Từ Tô Hiệu

Ngã 3 đi Chợ Con

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

I

Ngã 3 đi Chợ Con

Đến hết đường Hồ Sen (cửa cống hộp)

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

7

Đường ven mương cứng thoát nước

I

Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng)

Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải

8,500

5,100

3,825

1,700

5,100

3,060

2,295

1,020

4,250

2,550

1,913

850

8

Hàng Kênh

I

Tô Hiệu

Bốt Tròn

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

9

Cát Cụt

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

10

Mê Linh

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

11

Lê Chân

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

12,000

9,000

4,500

18,000

7,200

5,400

2,700

15,000

6,000

4,500

2,250

12

Chùa Hàng

I

Ngã 4 (Tô Hiệu)

Ngã 3 Cột Đèn

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

I

Ngã 3 Cột Đèn

Đến hết phố

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

I

Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng)

Đến kênh An Kim Hải

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

13

Chợ Con

I

Đầu đường

Cuối đường

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

14

Dư Hàng

I

Ngã 3 Cột Đèn

Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen)

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

15

Nguyễn Công Trứ

I

Đầu đường

Cuối đường

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

16

Nguyễn Văn Linh

I

Lạch Tray

Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh

23,000

9,500

7,200

3,200

13,800

5,700

4,320

1,920

11,500

4,750

3,600

1,600

I

Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh

Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

I

Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh

Cầu An Ðồng

14,000

6,500

5,000

2,000

8,400

3,900

3,000

1,200

7,000

3,250

2,500

1,000

17

Đình Đông

I

Đầu đường

Cuối đường

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

18

Thiên Lôi

I

Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn)

Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

25,000

10,000

7,500

3,800

15,000

6,000

4,500

2,280

12,500

5,000

3,750

1,900

I

Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

Nguyễn Văn Linh

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

I

Nguyễn Văn Linh

Cầu Rào

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

19

 Kênh Dương

I

Nguyễn Văn Linh

Đến Hào Khê

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

20

Đường vòng quanh Hồ Sen

I

Đường Chợ Con vòng quanh hồ

Đường Hồ Sen

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

21

Chợ Hàng

I

Ngã 3 Bốt Tròn

Quán Sỏi

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

22

Lán Bè

I

Cầu Quay

Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

Đường vòng Lán Bè

đường Nguyễn Văn Linh

14,000

6,500

5,000

2,000

8,400

3,900

3,000

1,200

7,000

3,250

2,500

1,000

23

 Miếu Hai Xã

I

Ngã 3 Quán Sỏi

Đường Dư Hàng

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

24

Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh

I

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Chợ Hàng

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

25

 Đồng Thiện

I

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Thiên Lôi

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

26

Nguyên Hồng

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

27

Nguyễn Bình

I

Đường Lạch Tray

Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

28

Lam Sơn

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

29

Phố Nhà Thương

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

30

Phố Trại Lẻ

I

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

31

Hoàng Quý

I

Từ Tô Hiệu

Hết phố

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

32

Phố Cầu Niệm

I

Trần Nguyên Hãn đường vòng

Nguyễn Văn Linh

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

33

Đường qua trường Đại Học Dân Lập

I

Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập

Đường Chợ Hàng

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

34

Đường Đông Trà

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

35

Đường Vũ Chí Thắng

I

Đầu đường

Cuối đường

12,000

6,840

5,400

2,400

7,200

4,104

3,240

1,440

6,000

3,420

2,700

1,200

36

Phố Chợ Đôn

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

37

Đường Nguyễn Sơn Hà

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

38

Phố Đinh Nhu

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

39

Phố Trực Cát

I

Ngã 3 Thiên Lôi

Khu dân cư số 4 (cuối đường)

8,500

5,100

3,825

1,700

5,100

3,060

2,295

1,020

4,250

2,550

1,913

850

40

Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm

I

Từ đường Thiên Lôi

Cuối đường

8,500

5,100

3,825

1,700

5,100

3,060

2,295

1,020

4,250

2,550

1,913

850

41

Các nhánh của đường Đông Trà

I

Đường Đông Trà

Đường qua ĐHDL

8,000

4,800

3,600

1,600

4,800

2,880

2,160

960

4,000

2,400

1,800

800

42

Phạm Hữu Điều

I

Đầu đường

Cuối đường

12,000

6,840

5,400

2,400

7,200

4,104

3,240

1,440

6,000

3,420

2,700

1,200

43

Phạm Huy Thông

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

44

Phố Khúc Thừa Dụ    Đường vào khu dân cư số 3 (phường Vĩnh Niệm)

I

Từ đường Thiên Lôi

Cầu ông Cư

6,500

4,800

3,600

1,600

3,900

2,880

2,160

960

3,250

2,400

1,800

800

 Cầu ông Cư

Khu dân cư thu nhập thấp

5,500

4,400

3,300

1,500

3,300

2,640

1,980

900

2,750

2,200

1,650

750

45

Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm

I

Đường khu 3

Cuối đường

5,000

3,900

2,900

1,450

3,000

2,340

1,740

870

2,500

1,950

1,450

725

46

Phạm Tử Nghi

I

Đầu đường

Cuối đường

12,000

6,840

5,400

2,400

7,200

4,104

3,240

1,440

6,000

3,420

2,700

1,200

46

Phố Vĩnh Cát    đường vào Trường Trung học cơ sở  Vĩnh Niệm

I

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

47

Cầu Cáp

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

48

 Nguyễn Tường Loan

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

49

Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp

I

Đường Thiên Lôi

Đến bờ đê

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

50

Phố Vĩnh Tiến  Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm

I

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

51

Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam

I

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

8,000

4,800

3,600

1,600

4,800

2,880

2,160

960

4,000

2,400

1,800

800

Thiên Lôi

Đê Vĩnh Niệm

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

52

Đường ven hồ  Lâm Tường

I

Đầu đường (đoạn đường không mở rộng)

Đến hết đường

5,000

3,900

2,900

1,450

3,000

2,340

1,740

870

2,500

1,950

1,450

725

53

Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B

I

Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương

Hết mương

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

54

Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải)

I

Từ đường Lam Sơn

Đến đường Trần Nguyên Hãn

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

55

Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải)

I

 Trần Nguyên Hãn

Nguyễn Văn Linh

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

56

Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương)

 

Nguyễn Văn Linh

Lạch Tray

10,000

6,000

4,500

2,000

6,000

3,600

2,700

1,200

5,000

3,000

2,250

1,000

57

Đường Cầu Rào 2- Nguyễn Văn Linh

I

Nguyễn Văn Linh

Đường Thiên Lôi

22,000

9,200

7,200

3,300

13,200

5,520

4,320

1,980

11,000

4,600

3,600

1,650

Đường Thiên Lôi

Cầu Rào 2

20,000

9,000

7,000

3,000

12,000

5,400

4,200

1,800

10,000

4,500

3,500

1,500

58

Phố Lâm Tường

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

7,200

5,600

2,600

9,600

4,320

3,360

1,560

8,000

3,600

2,800

1,300

59

Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ)

I

Đầu đường

Số nhà 60 ( bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẽ)

8,000

4,800

3,600

1,600

4,800

2,880

2,160

960

4,000

2,400

1,800

800

60

Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

I

 

 

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

61

Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

I

 

 

4,500

3,600

2,700

1,400

2,700

2,160

1,620

840

2,250

1,800

1,350

700

62

Các đường trục có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

I

 

 

3,500

2,800

2,100

1,350

2,100

1,680

1,260

810

1,750

1,400

1,050

675

63

Phố Ngô Kim Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê)

I

Đầu phố

Cuối phố

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

64

Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ)

I

Phố Kênh Dương

Phố Trại Lẻ

11,000

6,600

4,950

2,200

6,600

3,960

2,970

1,320

5,500

3,300

2,475

1,100

65

Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ)

I

Đầu phố

Cuối phố

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

66

Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình)

I

Đầu phố

Cuối phố

6,000

4,700

3,500

1,600

3,600

2,820

2,100

960

3,000

2,350

1,750

800

67

Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1)

I

Đầu phố

Cuối phố

10,000

6,000

4,500

2,000

6,000

3,600

2,700

1,200

5,000

3,000

2,250

1,000

68

Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê)

I

Đầu phố

Cuối phố

10,000

6,000

4,500

2,000

6,000

3,600

2,700

1,200

5,000

3,000

2,250

1,000

69

Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray)

I

Đầu phố

Cuối phố

8,000

4,800

3,600

1,600

4,800

2,880

2,160

960

4,000

2,400

1,800

800

QUẬN NGÔ QUYỀN (7.3)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Điện Biên Phủ

I

Ngã 4 Trần Hưng Đạo

Ngã 6

40,000

18,000

14,000

8,000

24,000

10,800

8,400

4,800

20,000

9,000

7,000

4,000

2

Cầu Đất

I

Đầu đường

Cuối đường

40,000

18,000

14,000

8,000

24,000

10,800

8,400

4,800

20,000

9,000

7,000

4,000

3

Lạch Tray

I

Ngã tư thành đội

Cầu vượt Lạch Tray

40,000

18,000

14,000

8,000

24,000

10,800

8,400

4,800

20,000

9,000

7,000

4,000

I

Cầu vượt Lạch Tray

Cuối đường

30,000

13,500

10,500

6,000

18,000

8,100

6,300

3,600

15,000

6,750

5,250

3,000

4

Lương Khánh Thiện

I

Cầu đất

Ngã 3 Trần Bình Trọng

40,000

18,000

14,000

8,000

24,000

10,800

8,400

4,800

20,000

9,000

7,000

4,000

I

Ngã 3 Trần Bình Trọng

Ngã 6

35,000

15,750

12,250

7,000

21,000

9,450

7,350

4,200

17,500

7,875

6,125

3,500

5

Trần Phú

I

Ngã tư Cầu Đất

Ngã 4 Điện Biên Phủ

40,000

18,000

14,000

8,000

24,000

10,800

8,400

4,800

20,000

9,000

7,000

4,000

I

Ngã 4 Điện Biên Phủ

Cổng Cảng 4

35,000

16,000

13,000

7,000

21,000

9,600

7,800

4,200

17,500

8,000

6,500

3,500

6

Đà Nẵng

I

Ngã 6

Cầu Tre

30,000

13,500

10,500

6,000

18,000

8,100

6,300

3,600

15,000

6,750

5,250

3,000

I

Cầu Tre

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

25,000

11,250

8,750

5,000

15,000

6,750

5,250

3,000

12,500

5,625

4,375

2,500

7

Lê Lợi

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

13,500

10,500

6,000

18,000

8,100

6,300

3,600

15,000

6,750

5,250

3,000

8

Trần Nhật Duật

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

15,750

12,250

7,000

21,000

9,450

7,350

4,200

17,500

7,875

6,125

3,500

9

Nguyễn Khuyến

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

15,750

12,250

7,000

21,000

9,450

7,350

4,200

17,500

7,875

6,125

3,500

10

Phạm Ngũ Lão

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

15,750

12,250

7,000

21,000

9,450

7,350

4,200

17,500

7,875

6,125

3,500

11

Trần Bình Trọng

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

15,750

12,250

7,000

21,000

9,450

7,350

4,200

17,500

7,875

6,125

3,500

12

Lê Lai

I

Ngã 6

Ngã 3 Máy Tơ

25,000

11,250

8,750

5,000

15,000

6,750

5,250

3,000

12,500

5,625

4,375

2,500

I

Ngã 3 Máy Tơ

Lê Thánh Tông

20,000

10,000

8,000

4,200

12,000

6,000

4,800

2,520

10,000

5,000

4,000

2,100

I

Lê Thánh Tông

Đường Ngô Quyền

16,000

8,000

6,400

3,360

9,600

4,800

3,840

2,016

8,000

4,000

3,200

1,680

13

Lê Hồng Phong

I

Ngã 5

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

25,000

 

 

 

15,000

 

 

 

12,500

 

 

 

14

Văn Cao

I

Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

22,000

10,500

8,500

4,500

13,200

6,300

5,100

2,700

11,000

5,250

4,250

2,250

15

Chu Văn An

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

12,000

6,000

4,800

2,520

10,000

5,000

4,000

2,100

16

Lê Thánh Tông

I

Cổng Cảng
(giáp Hoàng Diệu)

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

20,000

10,000

8,000

4,200

12,000

6,000

4,800

2,520

10,000

5,000

4,000

2,100

17

Nguyễn Trãi

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

12,000

6,000

4,800

2,520

10,000

5,000

4,000

2,100

18

Phạm Minh Đức

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

12,000

6,000

4,800

2,520

10,000

5,000

4,000

2,100

19

Phố Cấm

I

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Tuệ

25,000

11,250

8,750

5,000

15,000

6,750

5,250

3,000

12,500

5,625

4,375

2,500

I

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu ngõ 119 lối vào
Đầm Lác

16,000

8,000

6,400

3,360

9,600

4,800

3,840

2,016

8,000

4,000

3,200

1,680

20

Máy Tơ

I

Lê Lai

Trần Khánh Dư

20,000

10,000

8,000

4,200

12,000

6,000

4,800

2,520

10,000

5,000

4,000

2,100

21

An Đà

I

Lạch Tray

Đường 126 Nam Sơn

16,000

8,000

6,400

3,360

9,600

4,800

3,840

2,016

8,000

4,000

3,200

1,680

I

Đường 126 Nam Sơn

Ngã 3 đi Đông Khê

12,000

7,440

6,000

3,000

7,200

4,464

3,600

1,800

6,000

3,720

3,000

1,500

I

Ngã 3 đi Đông Khê

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

8,500

5,525

4,250

2,125

5,100

3,315

2,550

1,275

4,250

2,763

2,125

1,063

22

Trần Khánh Dư

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

12,000

6,000

4,800

2,520

10,000

5,000

4,000

2,100

23

Võ Thị Sáu

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

12,000

6,000

4,800

2,520

10,000

5,000

4,000

2,100

24

Lương Văn Can

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

9,600

4,800

3,840

2,016

8,000

4,000

3,200

1,680

25

Nguyễn Bỉnh Khiêm

I

Lạch Tray

Lê Hồng Phong

19,000

9,500

7,600

4,000

11,400

5,700

4,560

2,400

9,500

4,750

3,800

2,000

26

Nguyễn Bình

I

Văn Cao

Lạch Tray

16,000

8,000

6,400

3,400

9,600

4,800

3,840

2,040

8,000

4,000

3,200

1,700

I

Lạch Tray

Cuối đường
(đài phát sóng truyền hình)

14,000

7,000

5,600

3,000

8,400

4,200

3,360

1,800

7,000

3,500

2,800

1,500

27

Đội Cấn

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

9,600

4,800

3,840

2,016

8,000

4,000

3,200

1,680

28

Phó Đức Chính

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

9,600

4,800

3,840

2,016

8,000

4,000

3,200

1,680

29

Đường Vòng Vạn Mỹ

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

6,600

4,290

3,300

1,650

5,500

3,575

2,750

1,375

30

Đông Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

9,600

4,800

3,840

2,016

8,000

4,000

3,200

1,680

31

Lê Quýnh

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

9,600

4,800

3,840

2,016

8,000

4,000

3,200

1,680

32

Nguyễn Hữu Tuệ

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

6,600

4,290

3,300

1,650

5,500

3,575

2,750

1,375

33

Đường 126 Nam Sơn

I

An Đà

Nguyễn Bỉnh Khiêm

8,000

5,200

4,000

2,000

4,800

3,120

2,400

1,200

4,000

2,600

2,000

1,000

34

Ngô Quyền

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

6,600

4,290

3,300

1,650

5,500

3,575

2,750

1,375

35

Đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ quận
Ngô Quyền

I

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngõ 193 Văn Cao

8,500

5,525

4,250

2,125

5,100

3,315

2,550

1,275

4,250

2,763

2,125

1,063

36

Phương Lưu

I

Ngã 3 Đoạn Xá

Cổng chùa Vĩnh Khánh

8,500

5,525

4,250

2,125

5,100

3,315

2,550

1,275

4,250

2,763

2,125

1,063

37

Đoạn Xá

I

Đà Nẵng

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

8,500

5,525

4,250

2,125

5,100

3,315

2,550

1,275

4,250

2,763

2,125

1,063

38

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

I

Hồ An Biên

Đường Đà Nẵng

8,000

5,200

4,000

2,000

4,800

3,120

2,400

1,200

4,000

2,600

2,000

1,000

39

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

I

Đường Đà Nẵng

Đường Ngô Quyền

6,000

4,980

3,780

1,860

3,600

2,988

2,268

1,116

3,000

2,490

1,890

930

40

Đoạn đường 81 An Đà

I

An Đà

Đường vòng hồ An Biên

8,500

5,525

4,250

2,125

5,100

3,315

2,550

1,275

4,250

2,763

2,125

1,063

41

Đường vào khu dân cư Đồng Rào

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

6,600

4,290

3,300

1,650

5,500

3,575

2,750

1,375

42

Đường vòng hồ Nhà hát

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

6,600

4,290

3,300

1,650

5,500

3,575

2,750

1,375

43

Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

 

 

 

9,600

 

 

 

8,000

 

 

 

44

Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

12,000

 

 

 

7,200

 

 

 

6,000

 

 

 

45

Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

 

 

 

4,800

 

 

 

4,000

 

 

 

46

Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

13,500

10,500

8,000

6,000

8,100

6,300

4,800

3,600

6,750

5,250

4,000

3,000

47

Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

6,400

4,500

3,360

4,800

3,840

2,700

2,016

4,000

3,200

2,250

1,680

48

Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

6,400

4,500

3,360

4,800

3,840

2,700

2,016

4,000

3,200

2,250

1,680

49

Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

6,400

4,500

3,360

4,800

3,840

2,700

2,016

4,000

3,200

2,250

1,680

50

Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

6,400

4,500

3,360

4,800

3,840

2,700

2,016

4,000

3,200

2,250

1,680

51

Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

6,400

4,500

3,360

4,800

3,840

2,700

2,016

4,000

3,200

2,250

1,680

52

Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

6,400

4,500

3,360

4,800

3,840

2,700

2,016

4,000

3,200

2,250

1,680

53

Đường vành đai hồ Tiên Nga

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

5,200

4,000

2,000

4,800

3,120

2,400

1,200

4,000

2,600

2,000

1,000

54

Đoạn đường 193 Văn Cao

I

Văn Cao

Hết địa phận quận Ngô Quyền

16,000

8,000

6,400

3,360

9,600

4,800

3,840

2,016

8,000

4,000

3,200

1,680

55

Đường vào khu DA Đầm Trung và DA ngõ 241 Lạch Tray

I

Đầu đường

Cuối đường

12,000

7,440

6,000

3,000

7,200

4,464

3,600

1,800

6,000

3,720

3,000

1,500

56

Đường vòng hồ An Biên

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

5,200

4,000

2,000

4,800

3,120

2,400

1,200

4,000

2,600

2,000

1,000

57

Đoạn đường (đường dự án cứng hoá cống 7 gian)

I

Đường Lạch Tray            

Đường Thiên Lôi

11,000

7,150

5,500

2,750

6,600

4,290

3,300

1,650

5,500

3,575

2,750

1,375

58

Đoạn đường quy
hoạch thuộc dự
án xây dựng nhà
ở 106 Lương
Khánh Thiện

I

Đầu đường

Cuối đường

18,000

 

 

 

10,800

 

 

 

9,000

 

 

 

59

Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi

I

Đầu đường

Cuối đường

12,000

 

 

 

7,200

 

 

 

6,000

 

 

 

QUẬN HẢI AN (7.4)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Văn Cao

I

Địa phận quận Ngô Quyền

Đường Ngô Gia Tự

    20,000

   10,000

    8,000

    6,000

    12,000

    6,000

    4,800

    3,600

   10,000

    5,000

    4,000

    3,000

2

Lê Hồng Phong

I

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 4 Ngô Gia Tự

    14,400

     8,640

    5,760

    5,040

      8,640

    5,184

    3,456

    3,024

     7,200

    4,320

    2,880

    2,520

I

Ngã 4 Ngô Gia Tự

Cổng sân bay Cát Bi

    10,800

     6,480

    5,400

    4,320

      6,480

    3,888

    3,240

    2,592

     5,400

    3,240

    2,700

    2,160

3

Ngô Gia Tự

I

Đường Lạch Tray

Đường Nguyễn Văn Hới

    12,000

     7,200

    6,000

    4,800

      7,200

    4,320

    3,600

    2,880

     6,000

    3,600

    3,000

    2,400

I

Nguyễn  Văn Hới

Lê Hồng Phong

     8,000

     5,200

    4,480

    3,200

      4,800

    3,120

    2,688

    1,920

     4,000

    2,600

    2,240

    1,600

I

Lê Hồng Phong

Cổng sân bay Cát Bi cũ

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

I

Cổng sân bay Cát Bi cũ

Hết chợ Nam Hải

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

I

Hết chợ Nam Hải

bãi rác Tràng Cát

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

4

Nguyễn Bỉnh Khiêm

I

Lê Hồng Phong

Ngã 3 Đình Vũ

    11,000

     6,600

    5,500

    4,400

      6,600

    3,960

    3,300

    2,640

     5,500

    3,300

    2,750

    2,200

5

Nguyễn Bỉnh Khiêm kéo dài

I

Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ)

Đập Đình Vũ

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

I

Đập Đình Vũ

Phà Đình Vũ

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

 

PHƯỜNG CÁT BI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cát Bi

I

Đầu đường

Cuối đường

     8,000

     5,200

    4,480

    3,200

      4,800

    3,120

    2,688

    1,920

     4,000

    2,600

    2,240

    1,600

7

Lý Hồng Nhật

I

Đầu đường

Cuối đường

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

8

Nguyễn Văn Hới

I

Đầu đường

Cuối đường

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

9

An Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

10

Đồng Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

11

Hào Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

12

Trần Văn Lan

I

Đầu đường

Cuối đường

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

13

Nguyễn Thị Thuận

I

Đầu đường

Cuối đường

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

14

Nguyễn Khoa Dục

I

76 Ngô Gia Tự

Đường Cát Bi

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

 

PHƯỜNG THÀNH TÔ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đông An

I

Đầu đường

Cuối đường

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

16

Mạc Vĩnh Phúc

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

17

Đường 7/3

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

18

An Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

19

Đồng Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

20

Nguyễn Văn Hới

I

Đầu đường

Cuối đường

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

21

Lý Hồng Nhật

I

Đầu đường

Cuối đường

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

 

PHƯỜNG  ĐẰNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đoạn đường  trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm

I

Số nhà 193 Văn Cao

lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193)

     8,500

     5,950

    4,760

    3,400

      5,100

    3,570

    2,856

    2,040

     4,250

    2,975

    2,380

    1,700

I

Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m

nối với đường trục chính

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

23

Các đường nhánh còn lại

I

 

 

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

24

Trung Lực

I

Ngã 3 Kiều Sơn đi UBND quận Hải An và đi vào khu đình Kiều Sơn

Ngô Gia Tự

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

25

Trung Hành

I

Đầu đường

Cuối đường

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

26

Đường trước cửa UBND phường Đằng Lâm (Nay là đường Lực Hành)

I

Đầu đường

Cuối đường

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

27

Kiều Sơn

I

Từ số nhà 77 đường Nguyễn bỉnh Khiêm

Đến Số nhà 17 phố Kiều Sơn

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

28

Đông Trung Hành

I

Quán Nam

đi lô 15 dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

29

Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các  đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

     8,500

     5,950

    4,760

    3,400

      5,100

    3,570

    2,856

    2,040

     4,250

    2,975

    2,380

    1,700

30

Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các  đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

31

Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

32

Đoạn đường (phường Đằng Lâm)

I

đường nối với đường trước UBND phường

Qua khu dân cư Lực Hành

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

33

Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực)

 

Từ nhà số 171 đường trung Lực

Số nhà 142 đường Trung Hành

     3,600

     3,150

    2,250

 

      2,160

    1,890

    1,350

 

     1,800

    1,575

    1,125

 

34

Đường bến Láng (Giá đất tình theo đường rộng từ 9m đến 22m dự án ngã 5 Sân Bay Cát Bi)

 

Từ số 01 đường Trung Lực

đến số nhà 205 phố Bến Láng

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

 

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đà Nẵng

I

Đầu đường

Cuối đường

    20,000

   10,000

    8,000

    6,000

    12,000

    6,000

    4,800

    3,600

   10,000

    5,000

    4,000

    3,000

34

Lê Thánh Tông

I

Giáp địa phận quận Ngô Quyền

Cuối đường

    20,000

   10,000

    8,000

    6,000

    12,000

    6,000

    4,800

    3,600

   10,000

    5,000

    4,000

    3,000

35

Chùa Vẽ

I

Đầu đường

Cuối đường

     8,500

     5,950

    4,760

    3,400

      5,100

    3,570

    2,856

    2,040

     4,250

    2,975

    2,380

    1,700

36

Phương Lưu

I

Chùa Vĩnh Khánh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

37

Phủ Thượng Đoạn

I

Đầu đường

Cuối đường

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

38

Bùi Thị Từ Nhiên

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

39

Tuyến đường quy hoạch trong khu dân cư Đoạn Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

44

Đường trong khu quy hoạch dân cư Phương Lưu 1

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

41

Đường trong khu quy hoạch dân cư Phương Lưu 2

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

42

Đường trong khu quy hoạch dân cư Phú Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

43

Đường trong khu quy hoạch dân cư Thượng Đoạn

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

44

Đường trong khu quy hoạch dân cư Thượng Đoạn Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

45

Đoạn Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

     8,000

     5,200

    4,200

    2,700

      4,800

    3,120

    2,520

    1,620

     4,000

    2,600

    2,100

    1,350

46

Phú Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

47

Vĩnh Lưu

I

Đầu đường

Cuối đường

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

48

Trục đường

1

Ngã 3 Vĩnh Lưu

Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong)

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

 

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đông Hải

I

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cầu Trắng Nam Hải

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Kiều Hạ

I

Đông Hải

Đường đi Đình Vũ

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

51

Hạ Đoạn 1

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

52

Hạ Đoạn 2

I

Đường Đông Hải

Đường đi Đình Vũ

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

53

Hạ Đoạn 3

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

54

Bình Kiều 1

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

55

Đường HCR

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

57

Đường Hạ Đoạn 4

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

58

Đường Bình Kiều 2

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

59

Đường trục 68m

I

Công ty Z189

Nhà máy DAP

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

 

PHƯỜNG  ĐẰNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Chợ Lũng

I

Đầu đường

Cuối đường

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

61

Lũng Bắc

I

Đầu đường

Cuối đường

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

62

Đằng Hải

I

Phố chợ Lũng

Cầu Lũng

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

I

Cầu Lũng

Hết đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

63

Lũng Đông

I

Đường Ngô Gia Tự

Đường Đằng Hải

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

I

Đường Đằng Hải

Đường Hàng Tổng

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

64

Phố tiền phong

I

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

Cầu ông Nom

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

65

Hạ Lũng

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

66

Đoạn đường

I

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

 Vào Miếu gốc đa (TTdạy nghề)

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

67

Đoạn đường

I

 Từ Miếu gốc đa (TTdạy nghề)

Đến hết đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

68

Đoạn đường

I

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

Đến hết chỉ giới đường 40m

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

69

Đoạn đường

I

Từ chỉ giới đường 40m

Đường Trần Hoàn

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

70

Phố Bảo Phúc

I

Sau chùa Bảo Phúc

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

71

Tuyến đường gom cầu vượt Đông Hải

 

Sau chùa Bảo Phúc

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

72

Phố Trần Hoàn

 

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đằng Hải

     5,100

     4,080

    3,570

    2,295

      3,060

    2,448

    2,142

    1,377

     2,550

    2,040

    1,785

    1,148

73

Phố Mai Trung Thứ

 

Đầu đường

Cuối Đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

74

Phố Đoàn Kết

 

Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi)

Phố Lũng Bắc

     6,000

     4,800

    4,200

    2,700

      3,600

    2,880

    2,520

    1,620

     3,000

    2,400

    2,100

    1,350

75

Phố Đoàn Kết

 

Phố Lũng Bắc

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mần non Đằng Hải)

     4,500

     3,600

    3,150

    2,250

      2,700

    2,160

    1,890

    1,350

     2,250

    1,800

    1,575

    1,125

76

Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 3-4m thuộc phường Đằng Hải

 

 

 

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

 

PHƯỜNG  NAM HẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Hàng Tổng

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

78

Nam Hải

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

79

Từ Lương Xâm

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

80

Phố Nhà Thờ Xâm Bồ

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

81

Nam Hoà

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

82

Nam Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

83

Đông Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

84

Nam Thành

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

85

Nam Hùng

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

86

Nam Hưng

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,100

     1,680

    1,470

    1,350

      1,260

    1,008

      882

      810

     1,050

      840

      735

      675

87

Đoạn đường (phường Nam Hải)

I

Giáp chợ Lương Xâm

Nhà thờ Xâm bồ

     2,700

     2,160

    1,890

    1,350

      1,620

    1,296

    1,134

      810

     1,350

    1,080

      945

      675

88

Đường liên phường

I

Đầu đường phường Nam Hải

Cuối đường Đằng Hải, Tràng Cát

     3,500

     2,800

    2,450

    1,750

      2,100

    1,680

    1,470

    1,050

     1,750

    1,400

    1,225

      875

 

PHƯỜNG  TRÀNG CÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Thành Tô

I

Đầu đường

Cuối đường

     3,240

     2,592

    2,268

    1,620

      1,944

    1,555

    1,361

      972

     1,620

    1,296

    1,134

      810

90

Tràng Cát

I

Đầu đường

Cuối đường

     3,240

     2,592

    2,268

    1,620

      1,944

    1,555

    1,361

      972

     1,620

    1,296

    1,134

      810

91

Cát Linh

I

Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài)

đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ

     3,240

     2,592

    2,268

    1,620

      1,944

    1,555

    1,361

      972

     1,620

    1,296

    1,134

      810

92

Cát Vũ

I

Ngã 3 Thành Tô

Tân Vũ

     2,520

     2,016

    1,764

    1,350

      1,512

    1,210

    1,058

      810

     1,260

    1,008

      882

      675

93

T©n Vò

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,520

     2,016

    1,764

    1,350

      1,512

    1,210

    1,058

      810

     1,260

    1,008

      882

      675

94

Cát khê

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,520

     2,016

    1,764

    1,350

      1,512

    1,210

    1,058

      810

     1,260

    1,008

      882

      675

95

Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m

I

Đầu đường

Cuối đường

     2,520

     2,016

    1,764

    1,350

      1,512

    1,210

    1,058

      810

     1,260

    1,008

      882

      675

QUẬN kIẾN AN (7.5)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Trường Chinh

I

Đầu đường

Cuối đường

10,000

6,000

5,000

4,000

6,000

3,600

3,000

2,400

5,000

3,000

2,500

2,000

2

Lê Duẩn

I

Đầu đường

Cổng Quân khu 3

10,000

6,000

5,000

4,000

6,000

3,600

3,000

2,400

5,000

3,000

2,500

2,000

3

Trần Nhân Tông

I

Đầu đường

Cuối đường

10,000

6,000

5,000

4,000

6,000

3,600

3,000

2,400

5,000

3,000

2,500

2,000

4

Trần Tất Văn

I

Ngã 5 Kiến An

Đầu đường
Lưu Úc

8,000

4,800

4,000

3,200

4,800

2,880

2,400

1,920

4,000

2,400

2,000

1,600

Đầu đường
 Lưu Úc

 Lô Cốt

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

Lô Cốt

Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão)

5,500

3,300

2,200

1,650

3,300

1,980

1,320

990

2,750

1,650

1,100

825

5

Nguyễn Lương Bằng

I

Ngã 5 Kiến An

Đầu đường Hương Sơn

7,000

4,200

3,500

2,800

4,200

2,520

2,100

1,680

3,500

2,100

1,750

1,400

Đầu đường Hương Sơn

Đầu đường
Trần Nhội

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

Đầu đường Trần Nhội

Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh)

4,500

2,700

1,800

1,350

2,700

1,620

1,080

810

2,250

1,350

900

675

6

Hoàng Quốc Việt

I

Đầu đường

Giáp địa phận huyện An Lão

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

7

Trần Thành Ngọ

I

Đầu đường

Cuối đường

10,000

6,000

5,000

4,000

6,000

3,600

3,000

2,400

5,000

3,000

2,500

2,000

8

Lê Quốc Uy

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

4,800

4,000

3,200

4,800

2,880

2,400

1,920

4,000

2,400

2,000

1,600

9

Phan Đăng Lưu

I

Ngã 5 Kiến An

Ngã 4 Cống Đôi

10,000

6,000

5,000

4,000

6,000

3,600

3,000

2,400

5,000

3,000

2,500

2,000

Ngã 4 Cống  Đôi

Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm)

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

10

Hoàng Thiết Tâm

I

Cổng quân khu 3

Cầu Kiến An (gặp đường Phan Đăng Lưu)

8,000

4,800

4,000

3,200

4,800

2,880

2,400

1,920

4,000

2,400

2,000

1,600

11

Chiêu Hoa

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

12

Cổng Rồng

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

13

Tây Sơn

I

Giáp đường Trần Thành Ngọ

Cuối đường

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

14

Mạc Kinh Điển

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

15

Quy Tức

I

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Cuối đường

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

16

Trần Huy Liệu

I

Đầu đường

Cuối đường

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

17

Bùi Mộng Hoa

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

18

Cao Toàn

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

4,800

4,000

3,200

4,800

2,880

2,400

1,920

4,000

2,400

2,000

1,600

19

Mạc Đĩnh Chi

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

20

Lê Khắc Cẩn

I

Đầu đường

Cuối đường

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

21

Đồng Hoà

I

Ngã 3 Quán Trữ

Đường Đất Đỏ

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

Giáp địa phận phường Quán Trữ

Ngã 3 đường Đồng Tâm

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

Ngã 3 đường Đồng Tâm

Hết Trạm bơm Đống Khê

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

Hết Trạm bơm Đống Khê

Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh)

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

22

Đoàn Kết

I

Đầu đường

Cuối đường (Phan Đăng Lưu)

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

23

Đường Quán Trữ

I

Đầu đường (giáp đường Trường Chinh)

Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

24

Cựu Viên

I

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,100

1,750

1,400

2,100

1,260

1,050

840

1,750

1,050

875

700

25

Khúc Trì

I

Giáp đường Phan Đăng Lưu

Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt)

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

26

Lê Tảo

I

Giáp đường Nguyễn Mẫn

Cuối đường

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

27

Thống Trực

I

Trần Nhân Tông

Cuối Đường

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

28

Trần Nhội

I

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đường Hương Sơn

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

29

Trần Phương

I

Đầu đường

Cuối đường

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

30

Hương Sơn

I

Giáp đường Trần Nhân Tông

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

3,500

2,100

1,750

1,400

2,100

1,260

1,050

840

1,750

1,050

875

700

31

Phù Lưu

I

Giáp Trần Tất Văn

Hết nhà ông Tân

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

32

Lưu Úc

I

Trần Tất Văn

Ngã 3 UBND phường Phù Liễn

3,500

2,100

1,750

1,400

2,100

1,260

1,050

840

1,750

1,050

875

700

Ngã 3 UBND phường Phù Liễn

Đường Bắc Hà

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

33

Đồng Quy

I

Từ đường Vụ Sơn

Cống ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường)

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

34

Thi Đua

I

Đường Trần Tất Văn

Giáp đường Quy Tức

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

35

Trần Văn Cẩn

I

Đường Trần Tất Văn

Hết nhà ông Phạm Đức Côn

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

36

Đường Đất Đỏ

I

Giáp đường Trường Chinh

Giáp đường Đồng Hoà

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

37

Nguyễn Thiện Lộc

I

Đầu đường Trần Nhân Tông

 Kho xăng K92

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

38

Lãm Khê

I

Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ)

Đường Đông Tâm

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

39

Phương Khê

I

Đường Trường Chinh

Đường Đông Tâm

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

40

Nguyễn Công Mỹ

I

Đường Phan Đăng Lưu

Hết trạm biến áp

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

Hết trạm biến áp

Cuối đường

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

41

Phố Lãm Hà

I

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

42

Đồng Tâm

I

Giáp đường
Đồng Hoà

Giáp đường Phương Khê

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

43

Đường Tân Hà (đường Lãm Hà cũ)

I

Đường Trường Chinh

Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đuờng)

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

44

Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ)

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

45

Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ)

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

46

Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em cũ)

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

47

Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ)

I

Giáp Nguyễn Lương Bằng

Cuối đường

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

48

 Đường 10 cũ

I

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh )

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

49

Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ)

I

Đầu đường

Cuối đường

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

50

Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ)

I

Ngã 6 Quán Trữ

Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

51

Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán Trữ)

I

Ngã 3 Quán Trữ

Giáp đường Đất Đỏ

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

52

Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ)

I

Đầu đường (giáp đường Quy Tức)

Cuối đường

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

53

Hoà Bình

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,600

3,000

2,400

3,600

2,160

1,800

1,440

3,000

1,800

1,500

1,200

54

Nguyễn Xiển

I

Giáp đường Trần Thành Ngọ

Đỉnh núi Phù Liễn-phường Trần Thành Ngọ

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

55

Nguyễn Mẫn

I

Đầu đường (giáp Trần Nhân Tông)

Đường Thống Trực

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

Đường Thống Trực

Cuối đường

3,800

2,300

1,900

1,500

2,280

1,380

1,140

900

1,900

1,150

950

750

56

Chiêu Chinh

I

Cổng sư đoàn 363

Đường Thống Trực

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

Đường Thống Trực

Cống  Bà Bổn

3,800

2,300

1,900

1,500

2,280

1,380

1,140

900

1,900

1,150

950

750

Cống bà Bổn

Giáp phường Văn Đẩu

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

57

Đường Kéo dài Phố Hoa Khê

I

Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất

Giáp đường
Trần Huy Liệu

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

58

Trần Kiên

I

Đầu đường (giáp đường Lê Duẩn)

Thoát nước của Công ty Thuốc Lào

3,800

2,300

1,900

1,500

2,280

1,380

1,140

900

1,900

1,150

950

750

59

Vườn Chay

I

Đầu đường (giáp đường Hoàng Thiết Tâm)

Giáp địa bàn phường Trần Thành Ngọ

3,800

2,300

1,900

1,500

2,280

1,380

1,140

900

1,900

1,150

950

750

60

Đồng Lập

I

Giáp đường
Đồng Hoà

Giáp đường
Đất Đỏ

2,500

1,800

1,400

1,350

1,500

1,080

840

810

1,250

900

700

675

61

Mỹ Thịnh

I

Giáp đường
Đồng Hoà

Chùa Mỹ Khê

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

62

Nam Hà

I

Đầu ngã 3 đường Lệ Tảo

đường Nghĩa trang Đồng Vàng

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

63

Tô Phong

I

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đường
Chiêu Chinh

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

64

Đẩu Vũ

I

Giáp đường Trần Nhân Tông

Cống Đẩu Vũ

4,000

2,400

2,000

1,600

2,400

1,440

1,200

960

2,000

1,200

1,000

800

I

Cống Đẩu Vũ

Giáp lăng Trần Thành Ngọ

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

65

Trần Bích

I

Giáp đường Trần Nhân Tông

Giáp đường Hương Sơn

3,500

2,100

1,750

1,400

2,100

1,260

1,050

840

1,750

1,050

875

700

66

Đẩu Phượng

I

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đường
 Trần Nhội

3,000

1,800

1,500

1,400

1,800

1,080

900

840

1,500

900

750

700

67

Đường Lê Đại Thanh (Đường vào Khu công nghiệp Cành Hầu cũ)

I

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

cuối đường

5,500

3,300

2,200

1,650

3,300

1,980

1,320

990

2,750

1,650

1,100

825

68

Quý Minh (Khúc Lập cũ)

I

Từ số nhà 72
 đường Đồng Hoà

Đến ngã 3 có biển số nhà 199 thuộc đường nhân dân quen gọi là
đường Đất Đỏ

3,500

2,100

1,750

1,400

2,100

1,260

1,050

840

1,750

1,050

875

700

69

Đông Sơn

I

Từ cổng trường mầm non Bắc Sơn

Đến ngã 3 doanh trại quân đội Quân khu 3

5,000

3,000

2,500

2,000

3,000

1,800

1,500

1,200

2,500

1,500

1,250

1,000

70

Xuân Biều

I

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

tiếp giáp với đường mới mở (chưa được đặt tên) thuộc địa bàn 02 Tổ dân phố Đẩu Sơn 3 và Đẩu Sơn 5

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

71

Quyết Tiến

I

Từ ngõ 469 đường Nguyễn Lương Bằng

đến đường Trần Nhội

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

72

Trương Đồng Tử

I

Từ nhà số 237 đường Trần Tất Văn

Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải

3,600

2,160

1,800

1,440

2,160

1,296

1,080

864

1,800

1,080

900

720

I

Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải

Đến tiếp giáp với đường Vụ Sơn

2,500

2,000

1,500

1,400

1,500

1,200

900

840

1,250

1,000

750

700

73

Đông Chấn

I

từ ngã 4 đường Chiêu Chinh (nơi có biển hiệu Chùa Đông Chấn)

đến ngã 3 đình Lệ Tảo

3,600

2,160

1,800

1,440

2,160

1,296

1,080

864

1,800

1,080

900

720

QUẬN DƯƠNG KINH (7.6)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

PHƯỜNG ANH DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)

I

Cầu Rào (theo đường 353 mới)

Hết khách sạn Preariver

14,000

8,400

5,600

4,200

8,400

5,040

3,360

2,520

7,000

4,200

2,800

2,100

I

Hết khách sạn PreaRiver

Ngã 3 đường 353 cũ ( cây xăng Công ty Sao Đỏ)

13,000

7,800

5,200

3,900

7,800

4,680

3,120

2,340

6,500

3,900

2,600

1,950

I

Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ)

Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng

8,000

4,800

3,200

2,000

4,800

2,880

1,920

1,200

4,000

2,400

1,600

1,000

I

Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng

Hết địa phận phường Anh Dũng

9,500

5,700

3,800

2,850

5,700

3,420

2,280

1,710

4,750

2,850

1,900

1,425

2

Đường 353 cũ   (đường Mạc Quyết)

I

Cầu Rào

Ngã 3 đường 353 cũ (cây xăng Công ty Sao Đỏ)

7,000

4,200

2,800

1,900

4,200

2,520

1,680

1,140

3,500

2,100

1,400

950

3

Đường Mạc Đăng Doanh (Ninh Hải - Kiến An)
(đường 355)

I

Ngã 4 Ninh Hải (nút giao thông 353-355)

Hết 300m đầu

8,000

4,800

3,200

1,800

4,800

2,880

1,920

1,080

4,000

2,400

1,600

900

I

Hết 300m về phía Kiến An

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

7,000

4,200

2,800

1,900

4,200

2,520

1,680

1,140

3,500

2,100

1,400

950

I

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

Giáp địa phận phường Hưng Đạo

6,500

3,900

2,600

1,600

3,900

2,340

1,560

960

3,250

1,950

1,300

800

4

Đường trục khu Phú Hải. (từ đường Phạm Văn Đồng đến đường 353 cũ)

I

Toàn tuyến

3,500

2,100

1,400

1,350

2,100

1,260

840

810

1,750

1,050

700

675

5

Đường Hợp Hòa (đường từ cửa hàng xăng dầu Vipco đến đường 355).

I

Đường Phạm Văn Đồng (Cửa hàng xăng dầu Vipco)  qua UBND phường Anh Dũng qua cổng tổ dân phố Trà Khê

đường 355 (đường Mạc Đăng Doanh)

3,000

1,800

1,400

1,350

1,800

1,080

840

810

1,500

900

700

675

6

Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng

I

Toàn tuyến

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

7

Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên.

I

Đầu đường

Cuối đường

1,500

1,450

1,400

1,350

900

870

840

810

750

725

700

675

8

Các đường trong dự án phát triển nhà ở Công ty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5)

I

Mặt đường nội bộ nối với đường 353

5,000

 

 

 

3,000

 

 

 

2,500

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

3,500

 

 

 

2,100

 

 

 

1,750

 

 

 

9

Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty TNHH Thuỷ Nguyên, Cty TNHH TM Mê Linh (Anh Dũng 2,3,4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh), Cty XD thuỷ lợi HP, Dự án Tái định cư đường 353

I

Mặt đường nội bộ nối với đường 353

8,000

 

 

 

4,800

 

 

 

4,000

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

6,000

 

 

 

3,600

 

 

 

3,000

 

 

 

10

Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ( Đoạn sau cây xăng Sao Đỏ)

I

Mặt đường nội bộ nối với đường 353

6,000

 

 

 

3,600

 

 

 

3,000

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

4,500

 

 

 

2,700

 

 

 

2,250

 

 

 

11

Dự án phát triển nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8)

I

Mặt đường nội bộ nối với đường 353, 355 và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6.

4,800

 

 

 

2,880

 

 

 

2,400

 

 

 

I

Các lô còn lại trong dự án

3,200

 

 

 

1,920

 

 

 

1,600

 

 

 

12

Dự án Vườn Đốm

I

Toàn dự án

2,500

 

 

 

1,500

 

 

 

1,250

 

 

 

13

Ngõ nối với đường 353 thuộc khu Ninh Hải 3 ( Lô 28)

I

 

3,000

2,500

2200

1800

1,800

1,500

1,320

1,080

1,500

1,250

1,100

900

14

Khu vực nằm ngoài đê (theo đường 353 cũ và nối tiếp đường Phạm Văn Đồng) đoạn từ hết Bảo tàng Hải Quân đến cách ngã 3 Ninh Hải 300m

I

Đường có mặt cắt 6 m trở lên

2,100

1,450

1,400

1,350

1,260

870

840

810

1,050

725

700

675

I

Đường có mặt cắt dưới 6 m

1,500

1,450

1,400

1,350

900

870

840

810

750

725

700

675

 

PHƯỜNG HẢI THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)

I

Từ địa giới phường Hải Thành (Mũi A)

Hết trạm VinaSat

9,500

5,700

3,800

2,100

5,700

3,420

2,280

1,260

4,750

2,850

1,900

1,050

I

Hết trạm VinaSat

Kênh Hoà Bình

11,000

6,600

4,400

3,300

6,600

3,960

2,640

1,980

5,500

3,300

2,200

1,650

I

Kênh Hoà Bình

UBND phường Hải Thành

9,500

5,700

3,800

2,100

5,700

3,420

2,280

1,260

4,750

2,850

1,900

1,050

I

UBND phường Hải Thành

Cống Đồn Riêng

11,000

6,600

4,400

2,200

6,600

3,960

2,640

1,320

5,500

3,300

2,200

1,100

I

Cống Đồn Riêng

 Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành)

9,500

5,700

3,800

2,100

5,700

3,420

2,280

1,260

4,750

2,850

1,900

1,050

16

Đường 355 kéo dài

I

Đầu đường

Cuối đường

6,000

3,200

2,000

1,500

3,600

1,920

1,200

900

3,000

1,600

1,000

750

17

Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1)

I

Từ đầu đường 353 vào 100 m

5,000

2,600

2,000

1,350

3,000

1,560

1,200

810

2,500

1,300

1,000

675

I

Đoạn sau 100 m

4,000

2,000

1,500

1,350

2,400

1,200

900

810

2,000

1,000

750

675

18

Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2)

I

Từ đầu đường 353 vào 100 m

5,000

2,600

2,000

1,350

3,000

1,560

1,200

810

2,500

1,300

1,000

675

I

Đoạn sau 100 m

4,000

2,300

1,500

1,350

2,400

1,380

900

810

2,000

1,150

750

675

19

Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành)

I

Từ đầu đường 353 vào 100 m

2,500

1,600

1,500

1,350

1,500

960

900

810

1,250

800

750

675

I

Đoạn sau 100 m

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

20

Đường không phải đường công vụ nối với đường 353

I

Từ đầu đường 353 vào 100m

2,500

1,600

1,450

1,350

1,500

960

870

810

1,250

800

725

675

I

Đoạn sau 100m

2,000

1,500

1,400

1,350

1,200

900

840

810

1,000

750

700

675

21

Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên

I

Toàn tuyến

1,500

1,450

1,400

1,350

900

870

840

810

750

725

700

675

 

PHƯỜNG HOÀ NGHĨA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường Phạm Văn Đồng (Đường 353)

I

Tiếp giáp phường Anh Dũng

Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa

9,500

5,700

3,800

2,100

5,700

3,420

2,280

1,260

4,750

2,850

1,900

1,050

I

Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa

Cống Đồn Riêng

11,000

6,600

4,400

2,200

6,600

3,960

2,640

1,320

5,500

3,300

2,200

1,100

I

Cống Đồn Riêng

Đường vào An Lập

9,500

5,700

3,800

2,100

5,700

3,420

2,280

1,260

4,750

2,850

1,900

1,050

I

Đường vào An Lập

Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Đồ Sơn)

7,000

4,200

2,800

1,900

4,200

2,520

1,680

1,140

3,500

2,100

1,400

950

23

Đường Tư Thủy (Đường 402 cũ) (Hoà Nghĩa đi Kiến Thụy) - (đường 362)

I

Giáp đường Phạm Văn Đồng

Về phía Kiến Thụy 200m

5,000

3,000

2,000

1,350

3,000

1,800

1,200

810

2,500

1,500

1,000

675

I

 Về phía Kiến Thụy 200m

Hết Cống Lai

3,500

2,100

1,450

1,350

2,100

1,260

870

810

1,750

1,050

725

675

I

Hết Cống Lai

Đường vào Cầu Cổ Ngựa

3,000

1,800

1,400

1,350

1,800

1,080

840

810

1,500

900

700

675

I

Đường vào Cầu Cổ Ngựa

Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Kiến Thụy)

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

24

Đường trục vào khu Hải Phong, phường Hòa Nghĩa (đường Hải Phong).

I

Đầu đường

Hết nhà Văn hoá Hải Phong

2,500

1,600

1,400

1,350

1,500

960

840

810

1,250

800

700

675

I

Hết nhà Văn hoá Hải Phong

Cuối đường (giáp Kiến Thụy)

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

25

Đường khu Hải Phong, phía giáp Sông He (phố Sông He).

I

Đầu đường

Ngã tư quán bà Sâm

2,500

1,500

1,450

1,350

1,500

900

870

810

1,250

750

725

675

I

Ngã tư quán bà Sâm

Cuối đường

1,800

1,450

1,400

1,350

1,080

870

840

810

900

725

700

675

26

Đường trục vào UBND phường Hòa Nghĩa (đường Đại Thắng)

I

Từ đường 353

Ngã tư UBND phường

2,500

1,600

1,500

1,350

1,500

960

900

810

1,250

800

750

675

I

Ngã tư UBND phường

Cuối đường

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

27

Đường trục An Toàn (phố An Toàn)

I

Từ đường 353

Cuối đường

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

28

Đường trục khu dân cư An Lập

I

Từ đường 353

Cuối đường

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

29

Đường Trục dọc phường (đường Hoà Nghĩa)

I

Ngã tư quán bà Sâm

Đường 362 (đường 402 cũ)

1,800

1,450

1,400

1,350

1,080

870

840

810

900

725

700

675

30

Phố Tĩnh Hải

I

Từ đường Đại Thắng

Cầu Cổ Ngựa

1,600

1,500

1,450

1,350

960

900

870

810

800

750

725

675

31

Đường Thể Nhân

I

Đường Hoà Nghĩa

Tổ dân phố số 7

1,500

1,450

1400

1,350

900

870

840

810

750

725

700

675

32

Các đường nội bộ liên tổ dân phố có mặt nhựa hoặc bê tông > 3m, mặt cắt đường >5mét

I

Đầu đường

Cuối đường

1,500

1,450

1400

1,350

900

870

840

810

750

725

700

675

33

Các đường trong dự án Tái định cư

 

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,100

1,400

1350

2,100

1,260

840

810

1,750

1,050

700

675

 

PHƯỜNG TÂN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34



Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)











Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)

I

Giáp địa phận phường Hải Thành

Đường công vụ 2

9,500

4,800

3,200

1,900

5,700

2,880

1,920

1,140

4,750

2,400

1,600

950

I

Đường công vụ 2

Cách đường công vụ 3 về phía Hải Phòng 100 mét

8,000

4,800

3,200

1,900

4,800

2,880

1,920

1,140

4,000

2,400

1,600

950

I

Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200 mét

10,000

6,000

4,500

2,100

6,000

3,600

2,700

1,260

5,000

3,000

2,250

1,050

I

Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m

10,000

6,000

4,500

2,100

6,000

3,600

2,700

1,260

5,000

3,000

2,250

1,050

I

Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét

Cống ông Trọng

7,500

4,500

3,000

1,800

4,500

2,700

1,800

1,080

3,750

2,250

1,500

900

I

Cống ông Trọng

Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn)

6,500

3,900

2,600

1,600

3,900

2,340

1,560

960

3,250

1,950

1,300

800

35

Đường công vụ 2 (phố Mạc Phúc Tư)

I

Từ đầu đường 353 vào 300m

3,000

1,800

1,450

1,350

1,800

1,080

870

810

1,500

900

725

675

I

Đoạn sau 300m

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

36

Đường công vụ 3 (phố Tân Thành)

I

Từ đầu đường 353 vào 300m

4,000

2,400

1,600

1,350

2,400

1,440

960

810

2,000

1,200

800

675

I

Đoạn sau 300m

2,500

1,500

1,450

1,350

1,500

900

870

810

1,250

750

725

675

37

Phố Tân Hợp

I

Ngã 3 nhà ông Dũng

Ngã 3 nhà ông Tạ

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

38

Đường
công vụ 4

I

Từ đầu đường 353 vào 300m

3,000

1,800

1,450

1,350

1,800

1,080

870

810

1,500

900

725

675

I

Đoạn sau 300m

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

39

Đường nội bộ trong Tổ dân phố

I

Từ đầu đường 353 vào 100m

1,800

1,450

1,400

1,350

1,080

870

840

810

900

725

700

675

I

Đoạn sau 100m

1,500

1,450

1,400

1,350

900

870

840

810

750

725

700

675

40

Đường Liên tổ dân phố (đường Vũ Thị Ngọc Toàn)

I

Từ đường công vụ 1 đến đường công vụ 4

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

41

Đường BN (phố Bùi Phổ)

I

Toàn tuyến

Công vụ 4

2,100

1,450

1,400

1,350

1,260

870

840

810

1,050

725

700

675

42

Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành

2,500

2,300

2,000

1,500

1,500

1,380

1,200

900

1,250

1,150

1,000

750

 

PHƯỜNG HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đường 355 (Ninh Hải - Kiến An)
(Đường Mạc Đăng Doanh)                                      

I

Giáp địa phận phường Anh Dũng (công ty Đức Anh)

Hết Công ty TNHH Cự Bách

6,500

3,600

2,400

1,800

3,900

2,160

1,440

1,080

3,250

1,800

1,200

900

I

Hết Công ty TNHH Cự Bách

Hết nghĩa trang Liệt sỹ phường Hưng Đạo

7,000

4,200

2,800

2,100

4,200

2,520

1,680

1,260

3,500

2,100

1,400

1,050

I

Hết nghĩa trang Liệt sỹ phường Hưng Đạo

Đến hết địa phận phường Hưng Đạo

5,000

3,000

2,000

1,500

3,000

1,800

1,200

900

2,500

1,500

1,000

750

44

Đường 361 (đường 401) (thuộc địa phận phường Hưng Đạo)

I

Giáp phường Đa Phúc

Hết cống kênh Hoà Bình
 (giáp địa phận huyện Kiến Thụy)

3,500

2,100

1,400

1,350

2,100

1,260

840

810

1,750

1,050

700

675

45

Đường Rặng dừa (Phố Tiểu Trà)

I

Đoạn 500m đầu, từ đường 355

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

I

Đoạn sau 500m, từ đường 355

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

46

Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ Đường 355 đi qua nhà Văn hoá Tiểu Trà, qua Cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng

I

Đoạn 500m đầu, từ đường 355

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

I

Đoạn sau 500m, từ đường 355

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

47

Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc)

I

Đoạn 500m đầu, từ đường 355

2,500

1,600

1,550

1,350

1,500

960

930

810

1,250

800

775

675

I

Đoạn sau 500m, từ đường 355

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

48

Phố Chợ Hương

I

Từ ngã 4 chợ Hương

Ngã 4 Trường Mầm Non

4,500

2,700

1,800

1,350

2,700

1,620

1,080

810

2,250

1,350

900

675

I

Ngã 4 Trường Mầm Non

Cống Hương (giáp Kiến Thụy)

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

49

Đường khu dân cư Phương Lung (Phố Phương Lung)

I

Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) qua ngã 4 trường mầm non

Đình Phương Lung

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

50

Đường Phạm Gia Mô

I

Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) Nghĩa Trang Liệt sỹ

Khu dân cư giáp kênh Hoà Bình

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

51

Đường khu dân cư Vọng Hải (Phố Vọng Hải)

I

Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh)

Đường 361 (đường 401 cũ)

2,500

1,500

1,400

1,350

1,500

900

840

810

1,250

750

700

675

52

Các đường chưa được đặt tên thuộc phường Hưng Đạo, có đầu đường nối với đường 355

I

Toàn tuyến

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

 

PHƯỜNG ĐA PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Đường 355 (Đường Mạc Đăng Doanh)                                     

I

Giáp địa phận phường Hưng Đạo

Cống Tây (giáp địa phận Kiến An)

5,500

3,300

2,200

1,650

3,300

1,980

1,320

990

2,750

1,650

1,100

825

54

Đường trục phường Đa Phúc (đường Đa Phúc)

I

Giáp đường 355 qua UBND phường Đa Phúc

Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An

4,000

2,400

1,600

1,350

2,400

1,440

960

810

2,000

1,200

800

675

55

Đường 361 (đường 401 cũ) Đa Phúc đi  Kiến Thụy)

I

Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu

4,500

2,700

1,800

1,350

2,700

1,620

1,080

810

2,250

1,350

900

675

Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo

3,500

2,100

1,400

1,350

2,100

1,260

840

810

1,750

1,050

700

675

56

Phố Nguyễn Như Quế (đường Cổ Tràng cũ)

I

Đường trục phường Đa Phúc

phường Nam Sơn - Q. Kiến An

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

57

Phố Phúc Hải

I

Đường Mạc Đăng Doanh

Đường trục phường Đa Phúc

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

58

Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan)

I

Đường trục phường Đa Phúc

Phố Nguyễn Như Quế

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

59

Phố Phạm Hải

I

Đình Lãm Hải

Đình Đông Lãm

2,000

1,450

1,400

1,350

1,200

870

840

810

1,000

725

700

675

60

Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố có mặt cắt đường nhỏ hơn hoặc bằng 6,0 mét

1,700

1,450

1,400

1,350

1,020

870

840

810

850

725

700

675

QUẬN ĐỒ SƠN (7.7)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất Thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đường Phạm Văn Đồng (đường 353)

I

Số nhà 1246

Số nhà 1420

7,000

4,200

2,800

2,100

     4,200

   2,520

   1,680

   1,260

   3,500

   2,100

   1,400

   1,050

I

Hết số nhà 1420

Số nhà 1650

7,500

4,500

3,000

2,250

     4,500

   2,700

   1,800

   1,350

   3,750

   2,250

   1,500

   1,125

I

Số nhà 1652

Hết số nhà 1920

6,600

4,000

2,700

2,000

     3,960

   2,400

   1,620

   1,200

   3,300

   2,000

   1,350

   1,000

I

Số nhà 1922

Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc)

5,500

3,500

2,500

1,500

     3,300

   2,100

   1,500

      900

   2,750

   1,750

   1,250

      750

2

Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ)

I

Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng ( hết số nhà 1922)

Ngã 3 Đồng Nẻo (Số nhà 2252)

4,500

2,700

1,800

1,350

     2,700

   1,620

   1,080

      810

   2,250

   1,350

      900

      675

I

Ngã 3 Đồng Nẻo

 Công an phường Ngọc Xuyên

      5,000

      3,000

   2,000

   1,500

     3,000

   1,800

   1,200

      900

   2,500

   1,500

   1,000

      750

3

Đường Nguyễn
Hữu Cầu

I

Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc)

Cuối đường

      7,500

      3,600

   2,400

   1,800

     4,500

   2,160

   1,440

   1,080

   3,750

   1,800

   1,200

      900

4

Đường Nguyễn
 Hữu Cầu kéo dài

I

Đầu đường

Cuối đường
(Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông)

    12,000

      7,200

   4,800

   3,600

     7,200

   4,320

   2,880

   2,160

   6,000

   3,600

   2,400

   1,800

5

Phố Lý Thánh Tông

I

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông)

Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông)

    11,000

      6,000

   3,000

   2,000

     6,600

   3,600

   1,800

   1,200

   5,500

   3,000

   1,500

   1,000

I

Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông)

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng

    15,000

      9,000

   3,500

   2,500

     9,000

   5,400

   2,100

   1,500

   7,500

   4,500

   1,750

   1,250

6

Đường

I

Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên)

Hết nhà ông Lạc

      3,000

      1,800

   1,200

 

     1,800

   1,080

      720

        -  

   1,500

      900

      600

        -  

7

Đường Lý Thái Tổ

I

(Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295  khu B)

    12,000

      7,200

   4,800

   3,600

     7,200

   4,320

   2,880

   2,160

   6,000

   3,600

   2,400

   1,800

8

Phố Sơn Hải

I

Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải)

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải)

      5,500

      3,300

   2,200

   1,650

     3,300

   1,980

   1,320

      990

   2,750

   1,650

   1,100

      825

9

 Đường Đình Đoài

I

Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đình Đoài)

Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đình Đoài)

      5,000

      3,000

   2,000

   1,500

     3,000

   1,800

   1,200

      900

   2,500

   1,500

   1,000

      750

10

Tổ dân phố Vừng

I

UBND phường Vạn Sơn

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương)

      4,000

      2,400

   1,600

   1,200

     2,400

   1,440

      960

      720

   2,000

   1,200

      800

      600

11

Phố suối Chẽ

I

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ)

Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ

      2,500

      1,500

   1,200

   1,000

     1,500

      900

      720

      600

   1,250

      750

      600

      500

12

Đường

I

Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670

Ngã 3 phố Lý Thánh Tông ( nhà ông Hào)

      4,000

      2,400

   1,600

   1,350

     2,400

   1,440

      960

      810

   2,000

   1,200

      800

      675

13

Đường

I

Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ)

Đường Đình Đoài (Hết nhà ông Ngọc)

      5,000

      3,000

   2,000

   1,500

     3,000

   1,800

   1,200

      900

   2,500

   1,500

   1,000

      750

14

Đường

I

Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công

Khách sạn Thương Mại

      5,500

      3,300

   2,200

   1,650

     3,300

   1,980

   1,320

      990

   2,750

   1,650

   1,100

      825

15

Đường

I

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng

Cổng Đoàn An dưỡng 295
 (khu A)

    12,000

      7,200

   4,800

   3,600

     7,200

   4,320

   2,880

   2,160

   6,000

   3,600

   2,400

   1,800

16

Đường

I

Ngã 3 (nhà bà Nghị - đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng

Cổng Trung Đoàn 50

      5,500

      3,300

   2,200

   1,600

     3,300

   1,980

   1,320

      960

   2,750

   1,650

   1,100

      800

17

Vạn Sơn

I

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B)

    14,000

      8,400

   5,600

   4,200

     8,400

   5,040

   3,360

   2,520

   7,000

   4,200

   2,800

   2,100

18

Đường Bà Đế

I

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài)

Đền bà Đế

      4,000

      2,400

   1,600

   1,350

     2,400

   1,440

      960

      810

   2,000

   1,200

      800

      675

19

Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2

I

  Lô 2+Lô 3

      3,500

      2,100

 

 

     2,100

   1,260

 

 

   1,750

   1,050

 

 

 

I

 Lô 4+Lô 5

      3,300

      2,000

 

 

     1,980

   1,200

 

 

   1,650

   1,000

 

 

 

I

 Lô 6+Lô 7

      2,800

      1,700

 

 

     1,680

   1,020

 

 

   1,400

      850

 

 

 

I

  Lô 8+Lô 9

      1,500

      1,300

 

 

        900

      780

 

 

      750

      650

 

 

 

I

 Lô 10+Lô 11

      1,400

      1,200

 

 

        840

      720

 

 

      700

      600

 

 

 

20

Đường thuộc TDP Đoàn kết 2

I

 
Lô 12

      1,300

      1,200

 

 

        780

      720

 

 

      650

      600

 

 

 

21

Suối Rồng

I

Ngã 3 Ngân hàng Công thương ĐS

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng)

      4,500

      2,700

   2,000

   1,350

     2,700

   1,620

   1,200

      810

   2,250

   1,350

   1,000

      675

I

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng)

Ngã 3  (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè)

      2,500

      1,500

   1,400

   1,350

     1,500

      900

      840

      810

   1,250

      750

      700

      675

22

Đường

I

Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Truờng QLNV

Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu

      3,000

      1,800

   1,600

   1,400

     1,800

   1,080

      960

      840

   1,500

      900

      800

      700

23

Đường Phạm Ngọc

I

Ngã 3 quán Ngọc

Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè)

      2,500

      1,500

   1,400

   1,350

     1,500

      900

      840

      810

   1,250

      750

      700

      675

24

Đường Thanh Niên

I

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng)

Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng

5,000

3,000

   2,000

   1,350

     3,000

   1,800

   1,200

      810

   2,500

   1,500

   1,000

      675

I

Đầu đường lô 2

Cuối đường lô 2

3,000

1,800

 

 

     1,800

   1,080

 

 

   1,500

      900

 

 

25

Đường Trung 
Dũng 1 (lô 1)

I

Nhà ông Dũng
 (Số nhà 146)

Hết nhà ông Cẩm (số nhà 194A)

5,500

3,300

   2,200

   1,650

     3,300

   1,980

   1,320

      990

   2,750

   1,650

   1,100

      825

26

Đường Trung
Dũng 2 ( lô 2 + 3 )

I

Nhà ông Giới
(Số nhà 03)

Hết nhà ông Vấn
(Số nhà 43)

4,500

2,700

   2,000

   1,350

     2,700

   1,620

   1,200

      810

   2,250

   1,350

   1,000

      675

27

Đường Trung
Dũng 3 ( lô 4 + 5)

I

Nhà ông Tỉnh
(Số nhà 19)

Hết nhà ông Giới (Số nhà 15)

      2,900

      1,700

   1,500

   1,350

     1,740

   1,020

      900

      810

   1,450

      850

      750

      675

28

Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf)

I

Nhà bà Xim
(Số nhà 37)

Hết nhà ông Kỷ
(Số nhà 21)

      2,300

      1,600

   1,500

   1,350

     1,380

      960

      900

      810

   1,150

      800

      750

      675

29

Đường công vụ đê biển I

I

Ngã 3 đường 353

Đê biển I

      2,000

      1,500

   1,400

   1,350

     1,200

      900

      840

      810

   1,000

      750

      700

      675

30

Đường

I

Ngã 3 phố  Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm)

Ngã 4 Vạn Bún

      9,500

      5,700

   3,800

   2,850

     5,700

   3,420

   2,280

   1,710

   4,750

   2,850

   1,900

   1,425

31

 Đường Vạn Hoa

I

Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong

Đỉnh đồi CASINO

    15,000

      9,000

   6,000

   4,500

     9,000

   5,400

   3,600

   2,700

   7,500

   4,500

   3,000

   2,250

32

Đường Vạn Bún

I

Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún )

Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún)

      9,000

      5,400

   3,600

   2,700

     5,400

   3,240

   2,160

   1,620

   4,500

   2,700

   1,800

   1,350

I

Ngã 4 Vạn Bún

Nhà nghỉ Hoá Chất

      9,000

      5,400

   3,600

   2,700

     5,400

   3,240

   2,160

   1,620

   4,500

   2,700

   1,800

   1,350

33

Đường

I

Ngã 4 Vạn Bún

Hạt Kiểm Lâm

    10,000

      6,000

   4,500

   2,000

     6,000

   3,600

   2,700

   1,200

   5,000

   3,000

   2,250

   1,000

34

Đường Yết Kiêu

I

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B

Ngã 3 bãi xe khu II

    15,000

      9,000

   6,000

   4,500

     9,000

   5,400

   3,600

   2,700

   7,500

   4,500

   3,000

   2,250

I

Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió

Dốc đồi 79

    15,000

      9,000

   6,000

   4,500

     9,000

   5,400

   3,600

   2,700

   7,500

   4,500

   3,000

   2,250

I

Dốc đồi 79

Ngã 3 bãi xe khu II

    15,000

      9,000

   6,000

   4,500

     9,000

   5,400

   3,600

   2,700

   7,500

   4,500

   3,000

   2,250

35

Đường Hiếu Tử

I

Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo

Đỉnh đồi CASINO

    12,000

      7,200

   4,800

   3,600

     7,200

   4,320

   2,880

   2,160

   6,000

   3,600

   2,400

   1,800

36

Đường Vạn Hương

I

Quán Gió qua Biệt thự 21

Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện)

    15,000

      9,000

   6,000

   4,500

     9,000

   5,400

   3,600

   2,700

   7,500

   4,500

   3,000

   2,250

37

Đường

I

Tượng Ba Cô

Ngã 3 bãi xe khu II

    18,000

    10,800

   7,200

   5,400

   10,800

   6,480

   4,320

   3,240

   9,000

   5,400

   3,600

   2,700

38

Đường

I

Ngã 3 khách sạn Hải Âu

Khách sạn Vạn Thông

    18,000

    10,800

   7,200

   5,400

   10,800

   6,480

   4,320

   3,240

   9,000

   5,400

   3,600

   2,700

39

Đường

I

Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II)

Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II)

    14,000

      8,400

   5,600

   4,200

     8,400

   5,040

   3,360

   2,520

   7,000

   4,200

   2,800

   2,100

40

Đường Vạn Lê

I

Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi)

Nhà ông
Hoàng Xuân Tìm

      8,500

      5,100

   3,400

   2,550

     5,100

   3,060

   2,040

   1,530

   4,250

   2,550

   1,700

   1,275

I

Hết nhà ông
 Hoàng Xuân Tìm

Cống Họng

      4,000

      2,500

   1,500

   1,000

     2,400

   1,500

      900

      600

   2,000

   1,250

      750

      500

41

Đường

I

Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng - khu II)

Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây - Khu II

    14,000

      8,400

   5,600

   4,200

     8,400

   5,040

   3,360

   2,520

   7,000

   4,200

   2,800

   2,100

42

Đường Thung
lũng Xanh

I

Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh)

Cuối đường

    14,000

      8,400

   5,600

   4,200

     8,400

   5,040

   3,360

   2,520

   7,000

   4,200

   2,800

   2,100

43

Đường Nghè

I

Ngã 3 Cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè)

C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương)

      1,500

      1,450

   1,400

   1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

44

Đường 401

I

Ngã 3 quán Ngọc

Cầu sông Họng

      4,500

      2,700

   2,000

   1,350

     2,700

   1,620

   1,200

      810

   2,250

   1,350

   1,000

      675

I

Cầu Sông Họng
(Số nhà 55)

Cầu Gù
(Số nhà 475)

      3,500

      2,100

   1,500

   1,350

     2,100

   1,260

      900

      810

   1,750

   1,050

      750

      675

I

Cầu Gù

Giáp xã Tú Sơn,
Huyện Kiến Thuỵ

      2,500

      1,500

   1,400

   1,350

     1,500

      900

      840

      810

   1,250

      750

      700

      675

45

Phố Nguyễn Văn Thức

I

Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu

Cổng làng Văn hóa Tiểu Bàng

      1,500

      1,400

   1,350

 

        900

      840

      810

 

      750

      700

      675

 

46

Đường Đại Thắng

I

Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27)

Đê biển II

      1,500

      1,400

   1,350

 

        900

      840

      810

 

      750

      700

      675

 

47

Đường trục phường Bàng La

I

Ngã 4 Bưu điện

Chợ Đại Thắng

      1,700

      1,500

   1,350

 

     1,020

      900

      810

 

      850

      750

      675

 

I

Ngã 4 Cầu Gù

Cống Mới

      1,500

      1,400

   1,350

 

        900

      840

      810

 

      750

      700

      675

 

I

Ngã 4 Cầu Gù

Nhà ông Trừ

      1,500

      1,400

   1,350

 

        900

      840

      810

 

      750

      700

      675

 

I

Ngã 3 đường 401
(Nhà ông Phượng)

Nhà ông Thụy

      1,500

      1,400

   1,350

 

        900

      840

      810

 

      750

      700

      675

 

 

Đường trục phường Bàng La

I

Từ đường 401

Nhà ông Nam (TDP số 6)

      1,500

      1,400

   1,350

 

        900

      840

      810

 

      750

      700

      675

 

I

Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hoà)

Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên)

      1,500

      1,400

   1,350

 

        900

      840

      810

 

      750

      700

      675

 

48

Đường Đại Phong

I

Ngã 4 Bưu điện

Đê biển II

      1,500

      1,400

   1,350

 

        900

      840

      810

 

      750

      700

      675

 

49

Đường công vụ đê biển II

I

Dốc ông Thiện

Cống Đại Phong

      1,500

      1,400

   1,350

 

        900

      840

      810

 

      750

      700

      675

 

50

Đường Ấp Bắc

I

Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La

Đê biển II

      1,700

      1,500

   1,400

 

     1,020

      900

      840

 

      850

      750

      700

 

51

Đường 403

I

Ngã 3 Đồng Nẻo

Cống than
(nhà ông Kế)

      3,000

      1,800

   1,400

   1,350

     1,800

   1,080

      840

      810

   1,500

      900

      700

      675

I

Cống than
(nhà ông Kế)

Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy)

      2,000

      1,500

   1,400

   1,350

     1,200

      900

      840

      810

   1,000

      750

      700

      675

52

Đường Thượng Đức

I

Cổng làng Đức Hậu

Số nhà 91

2,000

      1,500

   1,400

   1,350

     1,200

      900

      840

      810

   1,000

      750

      700

      675

I

Hết số nhà 91

Số nhà 309

      1,500

      1,450

   1,400

   1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

53

Đường Nghĩa Phương

I

Cổng làng Nghĩa Phương

Cống ông Hùng (Số nhà 111)

2,000

      1,500

   1,400

   1,350

     1,200

      900

      840

      810

   1,000

      750

      700

      675

I

Cống ông Hùng (Hết số nhà 111)

Cuối đường (số nhà 332)

1,500

1,450

1,400

1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

54

Đường Minh Tiến

I

Ngã 3 Minh Tiến

Nhà bà Hân
(số nhà 60)

1,500

1,450

1,400

1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

I

Hết nhà bà Hân
(số nhà 60)

Hết nhà ông Thành

1,500

1,450

1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

55

Đường trục TDP Nghĩa Sơn

I

Đường 403

Cuối đường

1,500

1,450

1,400

1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

56

Đường trục TDP Quang Trung

I

Cống ông Hùng

Cống bà Tiện

1,500

1,450

1,400

1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

I

Nhà ông Chanh

Nhà bà Huận

1,500

1,450

1,400

1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

57

Đường Đức Thắng

I

Cống ông Ngư (phường Minh Đức)

Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức)

1,500

1,450

1,400

1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

58

Đường trục đi UBND phường Hợp Đức

I

Đường  Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596)

Số nhà 57

4,000

2,400

1,600

1,400

     2,400

   1,440

      960

      840

   2,000

   1,200

      800

      700

59

Đường trục đi UBND phường Hợp Đức

I

 Hết số nhà 57

Số nhà 401

3,500

2,100

1,400

1,350

     2,100

   1,260

      840

      810

   1,750

   1,050

      700

      675

60

Đường Trần Minh Thắng

I

Ngã 3 Đường  Phạm Văn Đồng  - chợ Quý Kim (Số nhà 1572)

Số nhà 75

3,000

1,800

1,400

1,350

     1,800

   1,080

      840

      810

   1,500

      900

      700

      675

I

 Hết số nhà 75

Số nhà 172

1,500

1,450

1,400

1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

61

Đường Trung Nghĩa

I

Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi)

Nhà bà Thạo

2,000

      1,500

   1,400

   1,350

     1,200

      900

      840

      810

   1,000

      750

      700

      675

I

Hết nhà bà Thạo

Nhà ông Đợi

1,500

1,450

1,400

1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

62

Đường trục phường Hợp Đức

I

Cống ông Tạt

Giáp địa phận phường Minh Đức

      1,500

      1,450

   1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

63

Đường trục TDP Ngô Quyền

I

Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức)

Cống ông Thành

      1,500

      1,450

   1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

64

Đường trục TDP Nghĩa Phương

I

Nhà ông Thấn

Nhà ông Hoan

1,500

1,450

1,400

1,350

        900

      870

      840

      810

      750

      725

      700

      675

65

Đường trục TDP Ngô Quyền, Đề Thám

I

Cống ông Thành

Giáp đường 403

      1,500

      1,450

   1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

66

Đường trục phường Hợp Đức

I

Cống ông Tạt

Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa)

      1,500

      1,450

   1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

I

Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ

Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy

      1,500

      1,450

   1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

67

Đường Bình Minh

I

Cổng UBND phường Hợp Đức

Giáp thôn Kính Trực xã Tân Phong, huyện Kiến Thuỵ

      1,500

      1,450

   1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

68

Đường Quý Kim

I

Nhà ông Hạ

Mương trung thuỷ nông

      1,500

      1,450

   1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

69

Đường Đức Hậu

I

Cống nhà ông Cầu

Mương trung thuỷ nông

      1,500

      1,450

   1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

70

Đường trục TDP Quyết Tiến

I

Cống nhà ông Tư

Giáp phường Hoà Nghĩa quận Dương Kinh

      1,500

      1,450

   1,400

 

        900

      870

      840

 

      750

      725

      700

 

71

Tuyến 2 đường 353

I

Nhà ông Nhậm

Nhà ông Hùng Mái

3,000

1,800

1,400

1,350

     1,800

   1,080

      840

      810

   1,500

      900

      700

      675

I

Hết nhà ông Hùng Mái

Nhà ông Viễn

3,000

1,800

1,400

1,350

     1,800

   1,080

      840

      810

   1,500

      900

      700

      675

71

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải )                                                                      

      1,500

      1,450

 

 

        900

      870

 

 

      750

      725

 

 

 

73

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)                                                                                                                                             

      1,500

      1,450

 

 

        900

      870

 

 

      750

      725

 

 

 

74

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)                                                                                                                                                                                                        

      1,500

      1,450

 

 

        900

      870

 

 

      750

      725

 

 

 

75

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)                                                                      

      1,500

      1,450

 

 

        900

      870

 

 

      750

      725

 

 

 

76

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)                                                                                                                                          

      1,500

      1,450

 

 

        900

      870

 

 

      750

      725

 

 

 

77

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)                                                                                                                                                                                                   

      1,500

      1,450

 

 

        900

      870

 

 

      750

      725

 

 

 

 

HUYỆN AN DƯƠNG (7.8)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

THỊ TRẤN AN DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 351

IV

Từ xã Nam Sơn

Cầu Rế

4,500

3,150

2,475

2,025

2,700

1,890

1,485

1,215

2,250

1,575

1,238

1,013

Từ Cầu Rế

Đến hết thị trấn

5,000

3,500

2,750

2,250

3,000

2,100

1,650

1,350

2,500

1,750

1,375

1,125

2

Đường 208

IV

Từ giáp xã Lê lợi

Cầu Rế

4,000

2,800

2,200

1,800

2,400

1,680

1,320

1,080

2,000

1,400

1,100

900

Từ Cầu Rế

Cống Bến Than

4,500

3,150

2,475

2,025

2,700

1,890

1,485

1,215

2,250

1,575

1,238

1,013

Cống Bến Than

Giáp địa phận xã An Đồng

4,000

2,800

2,200

1,800

2,400

1,680

1,320

1,080

2,000

1,400

1,100

900

3

Đường quanh bờ hồ

IV

Đầu đường

Cuối đường

2,500

1,750

1,375

1,125

1,500

1,050

825

675

1,250

875

688

563

4

Đường Máng nước

IV

Từ giáp xã An Đồng

Đường 351

4,000

2,800

2,200

1,800

2,400

1,680

1,320

1,080

2,000

1,400

1,100

900

5

Đoạn đường

IV

Sân vận động huyện An Dương

Đường 208

1,500

1,050

825

675

900

630

495

405

750

525

413

338

6

Đoạn đường

IV

Sân vận động huyện An Dương

Đường 351

2,000

1,400

1,100

900

1,200

840

660

540

1,000

700

550

450

7

Đường trục thị trấn

IV

Đầu đường

Cuối đường

1,500

1,050

825

675

900

630

495

405

750

525

413

338

8

Đất các khu vực còn lại

IV

 

 

600

500

450

400

360

300

270

240

300

250

225

200

nhayBảng 7.8 Giá đất huyện An Dương ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 7.8 Giá đất huyện An Dương ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay

HUYỆN AN LÃO (7.9)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

THỊ TRẤN AN LÃO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ngô Quyền

IV

Ngã 4 thị trấn

Cầu Vàng

6,500

4,550

3,580

2,930

3,900

2,730

2,148

1,758

3,250

2,275

1,790

1,465

IV

 Cầu Vàng

Hết địa phận thị trấn

4,500

3,150

2,480

2,030

2,700

1,890

1,488

1,218

2,250

1,575

1,240

1,015

2

Đường Trần Tất Văn

IV

Ngã 4 thị trấn

Ngã 3 Xăng dầu

6,500

4,550

3,580

2,930

3,900

2,730

2,148

1,758

3,250

2,275

1,790

1,465

IV

Ngã 3 Xăng dầu

Hết địa phận thị trấn

5,200

3,640

2,860

2,340

3,120

2,184

1,716

1,404

2,600

1,820

1,430

1,170

3

Đường Lê Lợi

IV

 Ngã 3 Xăng dầu

Hết trường THPT An Lão(đi tỉnh lộ 357)

5,200

3,640

2,860

2,340

3,120

2,184

1,716

1,404

2,600

1,820

1,430

1,170

4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

IV

Ngã 4 thị trấn

cầu Anh Trỗi

6,500

4,550

3,580

2,930

3,900

2,730

2,148

1,758

3,250

2,275

1,790

1,465

IV

cầu Anh Trỗi

Hết địa phận thị trấn

4,500

3,150

2,480

2,030

2,700

1,890

1,488

1,218

2,250

1,575

1,240

1,015

IV

 cầu Anh Trỗi

Trung tâm giáo dục thường xuyên

3,000

2,100

1,650

1,050

1,800

1,260

990

630

1,500

1,050

825

525

IV

 cầu Anh Trỗi

Ra s«ng §a §é

    3,000

    2,100

    1,650

    1,050

1,800

1,260

990

630

1,500

1,050

825

525

5

Đường Nguyễn Chuyên Mỹ

IV

Ngã 4 thị trấn

Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

6,500

4,550

3,580

2,930

3,900

2,730

2,148

1,758

3,250

2,275

1,790

1,465

IV

từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

Huyện đội

    6,000

    4,200

    3,600

    2,400

3,600

2,520

2,160

1,440

3,000

2,100

1,800

1,200

IV

Huyện đội

Hết địa phận thị trấn

    4,500

    3,150

    2,475

    1,575

2,700

1,890

1,485

945

2,250

1,575

1,238

788

6

Quốc lộ 10

IV

Cầu Vàng 2

Giáp địa phận xã Quốc Tuấn

    3,900

    2,700

    2,100

    1,370

2,340

1,620

1,260

822

1,950

1,350

1,050

685

7

Đoạn đường

IV

Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn)

Quốc lộ 10 mới

    4,000

    2,800

    2,200

    1,800

2,400

1,680

1,320

1,080

2,000

1,400

1,100

900

IV

Tõ §­êng NguyÔn V¨n Trçi

§­êng L­¬ng Kh¸nh ThiÖn( Cèng «ng D­¬ng)

    1,300

      975

      780

      650

780

585

468

390

650

488

390

325

IV

§­êng nhùa trong khu d©n c­ ®Êu gi¸ QSD ®Êt l« 2, l«3 khu QuyÕt Th¾ng

    1,300

      975

      780

      650

780

585

468

390

650

488

390

325

8

Đường Lương Khánh Thiện

IV

§Çu ®­êng

HÕt ®­êng L­¬ng Kh¸nh ThiÖn

    1,300

      975

      780

      650

780

585

468

390

650

488

390

325

9

Đường Lê Khắc Cẩn

IV

§Çu ®­êng

HÕt lèi rÏ vµo Nhµ văn hóa Hoµng X¸

    1,300

      975

      780

      650

780

585

468

390

650

488

390

325

10

Đường Nguyễn Kim

IV

§Çu ®­êng

§Õn hÕt ®­êng NguyÔn Kim

    1,300

      975

      780

      650

780

585

468

390

650

488

390

325

11

Đường Nguyễn Đốc Tín

IV

§Çu ®­êng

§Õn hÕt ®­êng NguyÔn §èc TÝn

    1,300

      975

      780

      650

780

585

468

390

650

488

390

325

12

Đường Vương Công Hiển

IV

§Çu ®­êng

§Õn hÕt ®­êng V­¬ng C«ng HiÓn

    1,300

      975

      780

      650

780

585

468

390

650

488

390

325

13

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

IV

Đầu đường

Cuối đường

      650

      520

      450

      400

390

312

270

240

325

260

225

200

14

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

IV

Đầu đường

Cuối đường

      550

      500

      450

      400

330

300

270

240

275

250

225

200

THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tỉnh lộ 360

IV

Hết địa phân xã An Thắng

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

3,000

2,100

1,650

1,050

1,800

1,260

990

630

1,500

1,050

825

525

IV

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

UBND thị trấn Trường Sơn

4,500

3,150

2,480

2,030

2,700

1,890

1,488

1,218

2,250

1,575

1,240

1,015

IV

UBND thị trấn Trường Sơn

Ngã 3 An Tràng

6,500

4,550

3,580

2,930

3,900

2,730

2,148

1,758

3,250

2,275

1,790

1,465

IV

Ngã 3 An Tràng

Cống C«ng ty thuỷ lợi

6,500

4,550

3,580

2,930

3,900

2,730

2,148

1,758

3,250

2,275

1,790

1,465

IV

Cống C«ng ty thuỷ lợi

Giáp địa phận Kiến An

5,800

4,060

3,190

2,610

3,480

2,436

1,914

1,566

2,900

2,030

1,595

1,305

16

Tỉnh lộ 357

IV

Ngã 3 An Tràng

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

4,500

3,150

2,475

1,575

2,700

1,890

1,485

945

2,250

1,575

1,238

788

IV

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

Hết công ty Trung Thuỷ

2,720

1,904

1,496

952

1,632

1,142

898

571

1,360

952

748

476

IV

Hết Công ty Trung Thuỷ

Phà Kiều An

2,000

1,400

1,100

700

1,200

840

660

420

1,000

700

550

350

IV

Phà Kiều An

Hết địa phận thị trấn

1,500

1,050

825

525

900

630

495

315

750

525

413

263

17

Đường liên xã

IV

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

Giáp xã Thái Sơn

1,000

790

650

550

600

474

390

330

500

395

325

275

18

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

IV

Đầu đường

Cuối đường

650

520

450

400

390

312

270

240

325

260

225

200

19

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

IV

Đầu đường

Cuối đường

550

500

450

400

330

300

270

240

275

250

225

200

 

nhayBảng 7.9 Giá đất huyện An Lão ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 7.9 Giá đất huyện An Lão ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay

HUYỆN KIẾN THỤY (7.10)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố,
 địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

ĐƯỜNG 361

IV

Giáp địa phận Đại Đồng

Cầu Đen

    4,500

    3,500

    2,750

    2,250

    2,700

    2,100

    1,650

    1,350

    2,250

    1,750

    1,375

   1,125

IV

Cầu Đen

Cách ngã tư bến xe 300m

IV

Cách ngã tư bến xe 300m

Cống Vịt

    6,200

    4,500

    3,500

    2,900

    3,720

    2,700

    2,100

    1,740

    3,100

    2,250

    1,750

   1,450

IV

Cống Vịt

Về Cống Mới 300m

    3,800

    2,800

    2,200

    1,800

    2,280

    1,680

    1,320

    1,080

    1,900

    1,400

    1,100

      900

IV

Về Cống Mới 300m

Cống mới

IV

Cống Mới

 Hết địa phận thị trấn

    2,700

    1,890

    1,485

    1,215

    1,620

    1,134

      891

      729

    1,350

      945

      743

      608

2

ĐƯỜNG 362

IV

Từ giáp Minh Tân

Cống Vịt

    5,000

    3,500

    2,750

    2,250

    3,000

    2,100

    1,650

    1,350

    2,500

    1,750

    1,375

   1,125

IV

Ngã tư Bến xe

Hết địa phận thị trấn theo trục 362

    5,500

    4,200

    3,300

    2,700

    3,300

    2,520

    1,980

    1,620

    2,750

    2,100

    1,650

   1,350

IV

Ngã 4 Bến xe

Nghĩa địa Minh Tân 100m

    4,000

    2,800

    2,200

    1,800

    2,400

    1,680

    1,320

    1,080

    2,000

    1,400

    1,100

      900

IV

Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn

Cống xuất khẩu

    4,800

    4,800

    3,500

    2,750

    2,880

    2,880

    2,100

    1,650

    2,400

    2,400

    1,750

   1,375

3

ĐƯỜNG 362

IV

Cống xuất khẩu

Chùa Bà Sét

    3,500

    3,500

    2,450

    1,920

    2,100

    2,100

    1,470

    1,152

    1,750

    1,750

    1,225

      960

IV

Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ

Đường 362

    3,000

    3,000

    2,240

    1,760

    1,800

    1,800

    1,344

    1,056

    1,500

    1,500

    1,120

      880

IV

Ngã 3 Huyện đội

 Giáp miếu Xuân La

    3,500

    2,450

    1,920

    1,570

    2,100

    1,470

    1,152

      942

    1,750

    1,225

      960

      785

IV

Từ miếu Xuân La

Ngã 3 Bệnh viện

    2,000

    1,400

    1,100

      900

    1,200

      840

      660

      540

    1,000

      700

      550

      450

4

ĐƯỜNG 405

IV

Ngã 3 bách hoá qua chợ

Ngã 3 Trường THPT Kiến Thuỵ

    8,000

    5,600

    4,400

    3,600

    4,800

    3,360

    2,640

    2,160

    4,000

    2,800

    2,200

   1,800

IV

Ngã 3 trường THPT Kiến Thuỵ

Cổng Bệnh viện

    4,000

    2,800

    2,200

    1,800

    2,400

    1,680

    1,320

    1,080

    2,000

    1,400

    1,100

      900

IV

Cổng Bệnh viện

 Hết địa phận thị trấn

    3,500

    2,450

    1,930

    1,580

    2,100

    1,470

    1,158

      948

    1,750

    1,225

      965

      790

IV

Đường nhánh

 Cổng chính Chợ Đối

    8,000

    5,600

    4,400

    3,600

    4,800

    3,360

    2,640

    2,160

    4,000

    2,800

    2,200

   1,800

IV

Cổng chính Chợ Đối

 Bờ sông Đa Độ (ngõ 40)

    4,000

    2,800

    2,200

    1,800

    2,400

    1,680

    1,320

    1,080

    2,000

    1,400

    1,100

      900

5

Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa

IV

Đầu đường

 Cuối đường

    4,000

    2,800

    2,200

    1,800

    2,400

    1,680

    1,320

    1,080

    2,000

    1,400

    1,100

      900

6

Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen

IV

Đầu đường

Cuối đường

    1,000

      800

      550

      450

      600

      480

      330

      270

      500

      400

      275

      225

nhayBảng 7.10 Giá đất huyện Kiến Thụy ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 7.10 Giá đất huyện Kiến Thụy ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay

HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố,
 địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

THỊ TRẤN TIÊN LÃNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Minh Đức               

IV

Ngã 3
Bưu điện

Hết chợ Đôi

    6,000

    3,600

    2,400

    1,500

    3,600

    2,160

    1,440

    900

    3,000

    1,800

   1,200

    750

Hết Chợ Đôi

Hết ngõ Dốc

    5,500

    3,300

    2,200

    1,380

    3,300

    1,980

    1,320

    828

    2,750

    1,650

   1,100

    690

Hết ngõ Dốc

Cầu Minh Đức

    5,000

    3,000

    2,000

    1,250

    3,000

    1,800

    1,200

    750

    2,500

    1,500

   1,000

    625

2

Đường 354

IV

Cầu Minh Đức

Đê Khuể

    4,000

    2,400

    1,600

    1,000

    2,400

    1,440

      960

    600

    2,000

    1,200

      800

    500

Đê Khuể

chân Cầu Khuể

1,500

900

600

400

      900

      540

      360

    240

      750

      450

      300

    200

Chân Cầu Khuể

Bến phà Khuể

1,000

790

530

450

      600

      474

      318

    270

      500

      395

      265

    225

3

Phố Phạm Ngọc Đa

IV

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Huyện đội

    5,500

    3,300

    2,200

    1,380

    3,300

    1,980

    1,320

    828

    2,750

    1,650

   1,100

    690

Cầu Huyện đội

Ngã 3 đường Rồng

    5,000

    3,000

    2,000

    1,250

    3,000

    1,800

    1,200

    750

    2,500

    1,500

   1,000

    625

4

Đường Rồng

IV

Phố Phạm Ngọc Đa

Cầu Ông Đến

1,200

820

550

450

      720

      492

      330

    270

      600

      410

      275

    225

5

Đường 25

IV

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Trại Cá

    5,000

    3,000

    2,000

    1,250

    3,000

    1,800

    1,200

    750

    2,500

    1,500

   1,000

    625

6

Phố Nhữ Văn Lan

IV

Cầu Minh Đức

Cầu Chè

    4,000

    2,400

    1,600

    1,000

    2,400

    1,440

      960

    600

    2,000

    1,200

      800

    500

Cầu Chè

Hết thị trấn

    3,000

    1,800

    1,200

      750

    1,800

    1,080

      720

    450

    1,500

      900

      600

    375

7

Đoạn đường khu 7

IV

Đường 25

Xóm Đoài

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

8

Phố Triều Đông

IV

Cầu Triều Đông

Trường Tiểu học khu 6

    1,500

      900

      600

      400

      900

      540

      360

    240

      750

      450

      300

    200

Cầu Triều Đông

Chùa Triều Đông

    2,500

    1,500

    1,000

      620

    1,500

      900

      600

    372

    1,250

      750

      500

    310

9

Phố Đông Cầu

IV

Trường Tiểu học khu 6

Ngã 3 Gò Công

    1,500

      900

      600

      400

      900

      540

      360

    240

      750

      450

      300

    200

10

Phố Trung Lăng

IV

Chùa Triều Đông

Hết Ngõ Dốc

    2,500

    1,500

    1,000

      620

    1,500

      900

      600

    372

    1,250

      750

      500

    310

Hết ngõ Dốc

Hết chợ Đôi

    4,500

    2,700

    1,800

    1,125

    2,700

    1,620

    1,080

    675

    2,250

    1,350

      900

    563

11

Phố Cựu Đôi

IV

Hết chợ Đôi

Ngã tư huyện

    4,500

    2,700

    1,800

    1,125

    2,700

    1,620

    1,080

    675

    2,250

    1,350

      900

    563

12

Phố Phú Kê

IV

Ngã tư huyện

Bến Vua

    3,000

    1,800

    1,200

      750

    1,800

    1,080

      720

    450

    1,500

      900

      600

    375

13

Đường cổng phía Nam chợ Đôi

IV

Phố Cựu Đôi

Vào chợ Đôi

    3,500

    2,100

    1,350

      900

    2,100

    1,260

      810

    540

    1,750

    1,050

      675

    450

14

Đường trạm điện (khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Minh Đức

    2,500

    1,500

    1,000

      620

    1,500

      900

      600

    372

    1,250

      750

      500

    310

15

Đường Lò Mổ cổng chợ

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

    3,500

    2,100

    1,350

      900

    2,100

    1,260

      810

    540

    1,750

    1,050

      675

    450

16

Đường ngõ Dốc

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

2,500

    1,500

    1,000

      620

    1,500

      900

      600

    372

    1,250

      750

      500

    310

17

Đường vào trường tiểu học thị trấn

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

    2,500

    1,500

    1,000

      620

    1,500

      900

      600

    372

    1,250

      750

      500

    310

18

Đường vào nhà văn hóa khu 4

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

    2,000

    1,200

      800

      500

    1,200

      720

      480

    300

    1,000

      600

      400

    250

19

Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6

IV

Đầu đường

Cuối đường

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

20

Đoạn đuờng cạnh chi cục thuế cũ

IV

Đầu đường

Cuối đường

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

21

Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế

IV

Đầu đường

Cuối đường

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

22

Ngõ cạnh Trung tâm thương mại

IV

Phố Minh Đức

Cuối đường

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

23

Ngõ cạnh chùa Phúc Ân

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Minh Đức

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

24

Ngõ Công tu chế biến  nông sản

IV

Phố Minh Đức

Cuối ngõ

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

25

Ngõ trạm điện

IV

Đường 25

Cuối ngõ

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

26

Ngõ xóm Đông (khu 1)

IV

Đầu ngõ

Cuối ngõ

      800

      600

      480

      400

      480

      360

      288

    240

      400

      300

      240

    200

27

Ngõ xóm Đông Nam (khu 1)

IV

Đầu ngõ

Cuối ngõ

      800

      600

      480

      400

      480

      360

      288

    240

      400

      300

      240

    200

28

Phố Bến Vua

IV

Cầu Huyện Đội

Cầu Ông Giẳng

    1,500

      900

      600

      400

      900

      540

      360

    240

      750

      450

      300

    200

Cầu Ông Giẳng

Bến Vua

      800

      600

      480

      400

      480

      360

      288

    240

      400

      300

      240

    200

29

Đường Xóm Đoài

IV

Phố Bến Vua

Cuối đường

      900

      700

      550

      450

      540

      420

      330

    270

      450

      350

      275

    225

30

Phố Phạm Đình Nguyên

IV

Cầu Huyện Đội

Cầu Bình Minh

    1,800

    1,170

      810

      540

    1,080

      702

      486

    324

      900

      585

      405

    270

Cầu Bình Minh

Đường Điếm Đông

    1,000

      800

      600

      480

      600

      480

      360

    288

      500

      400

      300

    240

Đường Điếm Đông

Phố Nhữ Văn Lan

    1,400

      910

      770

      490

      840

      546

      462

    294

      700

      455

      385

    245

31

Đường  trong khu dân cư mới

IV

Đầu đường

Cuối đường

1,800

 

 

 

    1,080

 

 

 

      900

 

 

 

32

Đường từ  Bến Vua đến cầu Đồng Cống

IV

Đầu đường

Cuối đường

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

33

Đường trường tiểu học Minh Đức

IV

Phố Phú kê

Cuối đường

      800

      600

      480

      400

      480

      360

      288

    240

      400

      300

      240

    200

34

Đường  nhà văn hóa khu 2

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

    1,000

      790

      600

      450

      600

      474

      360

    270

      500

      395

      300

    225

35

Đường trung tâm giáo dục thường xuyên

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

    1,000

      800

      600

      480

      600

      480

      360

    288

      500

      400

      300

    240

36

Ngõ xóm ông Tiềm ( Khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

      600

      500

      450

      400

      360

      300

      270

    240

      300

      250

      225

    200

37

Đường Hiệu sách cũ

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

      600

      500

      450

      400

      360

      300

      270

    240

      300

      250

      225

    200

38

Ngõ xóm ông Bình (khu 3)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

      600

      500

      450

      400

      360

      300

      270

    240

      300

      250

      225

    200

39

Ngõ xóm ông Vinh (khu 3)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

      600

      500

      450

      400

      360

      300

      270

    240

      300

      250

      225

    200

40

Đường  ao cá Bác Hồ (khu 3, khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

      800

      640

      440

      400

      480

      384

      264

    240

      400

      320

      220

    200

41

Đường Điếm Đông

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

      600

      500

      450

      400

      360

      300

      270

    240

      300

      250

      225

    200

42

Ngõ xóm ông Sơn (khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

      600

      500

      450

      400

      360

      300

      270

    240

      300

      250

      225

    200

43

Ngõ xóm cạnh bưu điện Tiên Lãng

IV

Phố Minh Đức

Cuối ngõ

      800

      600

      480

      400

      480

      360

      288

    240

      400

      300

      240

    200

44

Đường  từ cầu Minh Đức đến trạm bơm

IV

Cầu Minh Đức

Cuối đường

      700

      520

      450

      400

      420

      312

      270

    240

      350

      260

      225

    200

45

Đường  từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông

IV

Cầu Minh Đức

Cuối đường

      700

      520

      450

      400

      420

      312

      270

    240

      350

      260

      225

    200

46

Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên)

IV

Đầu đường

Cuối đường

      700

      520

      450

      400

      420

      312

      270

    240

      350

      260

      225

    200

47

Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên)

IV

Đầu đường

Cuối đường

      600

      500

      450

      400

      360

      300

      270

    240

      300

      250

      225

    200

nhayBảng 7.11 Giá đất huyện Tiên Lãng ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 7.11 Giá đất huyện Tiên Lãng ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay

HUYỆN VĨNH BẢO  (7.12)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố,
 địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

THỊ TRẤN VĨNH BẢO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Quốc lộ 37

IV

Cầu Liễn Thâm

Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

2,500

1,750

1,370

1,120

   1,500

   1,050

     822

     672

   1,250

     875

     685

     560

Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

3,000

2,100

1,660

1,360

   1,800

   1,260

     996

     816

   1,500

   1,050

     830

     680

Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

Ngân Hàng

3,500

2,450

1,920

1,570

   2,100

   1,470

   1,152

     942

   1,750

   1,225

     960

     785

Ngân Hàng

 Cầu Mục

6,000

4,200

3,300

2,700

   3,600

   2,520

   1,980

   1,620

   3,000

   2,100

   1,650

   1,350

  Cầu Mục

Cầu Giao Thông

3,500

2,450

1,930

1,580

   2,100

   1,470

   1,158

     948

   1,750

   1,225

     965

     790

2

Tuyến đường

IV

 Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân)

Đường bao phía Tây nam

800

640

530

450

     480

     384

     318

     270

     400

     320

     265

     225

3

Tuyến đường

IV

Quốc lộ 37

Trường Nguyễn Bỉnh  Khiêm

1,500

1,200

980

830

     900

     720

     588

     498

     750

     600

     490

     415

4

Đường 20-8  

IV

Ngã 3 quốc lộ 10

Đến Bưu Điện

5,000

3,500

2,750

2,250

   3,000

   2,100

   1,650

   1,350

   2,500

   1,750

   1,375

   1,125

5

Quốc lộ 10

IV

 Đường vào xã Tân Liên

 Cầu Tây

3,000

2,100

1,660

1,360

   1,800

   1,260

     996

     816

   1,500

   1,050

     830

     680

  Cầu Tây

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

3,500

2,450

1,930

1,580

   2,100

   1,470

   1,158

     948

   1,750

   1,225

     965

     790

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

Phòng Giáo dục

4,500

3,150

2,470

2,020

   2,700

   1,890

   1,482

   1,212

   2,250

   1,575

   1,235

   1,010

Phòng Giáo dục

Ngã ba phía nam Cầu Mục

6,000

4,200

3,300

2,700

   3,600

   2,520

   1,980

   1,620

   3,000

   2,100

   1,650

   1,350

Ngã ba phía nam Cầu Mục

Đường bao thị trấn

3,500

2,450

1,930

1,580

   2,100

   1,470

   1,158

     948

   1,750

   1,225

     965

     790

6

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

IV

 Quốc lộ 10

Cầu Tân Hưng

3,500

2,450

1,920

1,570

   2,100

   1,470

   1,152

     942

   1,750

   1,225

     960

     785

7

Đường vào chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ)

IV

Quốc lộ 10

Chợ cũ

4,000

2,800

2,200

1,800

   2,400

   1,680

   1,320

   1,080

   2,000

   1,400

   1,100

     900

8

Từ phòng Giáo dục- cổng chợ cũ

IV

Phòng Giáo dục

Cổng chợ cũ

1,200

960

780

660

     720

     576

     468

     396

     600

     480

     390

     330

9

Đường 17A- Cầu xóm 2

IV

Đường 17 A

Cầu xóm 2

1,500

1,200

980

820

     900

     720

     588

     492

     750

     600

     490

     410

10

Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ

IV

Từ trạm biến áp (ông Điệp)

Chùa Đông Tạ

1,000

800

650

550

     600

     480

     390

     330

     500

     400

     325

     275

11

Sau Công an đến nhà ông Thao

IV

Sau Công an

Nhà ông Thao

800

640

520

440

     480

     384

     312

     264

     400

     320

     260

     220

12

Nhà ông Qúy đến Cổng chợ cũ

IV

Nhà ông Qúy

Cổng chợ cũ

2,000

1,400

1,100

900

   1,200

     840

     660

     540

   1,000

     700

     550

     450

13

Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải)

IV

Nhà ông Quân đến nhà ông Huy

Tiền Hải

1,000

800

650

550

     600

     480

     390

     330

     500

     400

     325

     275

14

Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa)

IV

Từ cầu Giao Thông

 QL10 (đường bao Tân Hòa)

1,500

1,050

830

670

     900

     630

     498

     402

     750

     525

     415

     335

15

Đường trục thôn Đông tạ

IV

 Từ đường 17A

 QL10 Cầu Tây

2,000

1,400

1,110

910

   1,200

     840

     666

     546

   1,000

     700

     555

     455

16

Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều

IV

Trạm Y tế thị trấn

  Trại Chiều

2,000

1,400

1,110

910

   1,200

     840

     666

     546

   1,000

     700

     555

     455

17

Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp)

IV

 Trạm Y tế thị trấn

Trạm Biến áp (nhà ông Điệp)

2,000

1,400

1,110

910

   1,200

     840

     666

     546

   1,000

     700

     555

     455

18

Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)

IV

Cầu Tân Hưng

Liễn Thâm

800

640

520

440

     480

     384

     312

     264

     400

     320

     260

     220

19

Đường xương cá trong các khu dân cư

IV

Đầu đường

cuối đường

500

450

420

400

     300

     270

     252

     240

     250

     225

     210

     200

20

Cổng Chợ cũ - Trại Chiều

IV

Cổng Chợ Cũ

 Trại Chiều

1,000

800

660

560

     600

     480

     396

     336

     500

     400

     330

     280

21

Đường trục thôn Liễn Thâm

IV

Nhà ông Khang

Nhà ông Độ

800

640

520

440

     480

     384

     312

     264

     400

     320

     260

     220

nhayBảng 7.12 Giá đất huyện Vĩnh Bảo ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 7.12 Giá đất huyện Vĩnh Bảo ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay

HUYỆN CÁT HẢI  (7.13)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố,
 địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Thị trấn Cát Bà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 356

IV

Địa phận TT Cát Bà

     Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 484) 

3,500

2,800

2,100

1,750

2,100

1,680

1,260

1,050

1,750

1,400

1,050

875

2

Phố Hà Sen

IV

Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214)

Đỉnh dốc Bà Thà

2,500

 

 

 

1,500

 

 

 

1,250

 

 

 

3

Đỉnh dốc Bà Thà

      Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488)

3,000

2,400

1,800

1,500

1,800

1,440

1,080

900

1,500

1,200

900

750

4

      Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486)

Hết Nghĩa trang liệt sỹ (số 424)

3,500

2,800

2,100

1,750

2,100

1,680

1,260

1,050

1,750

1,400

1,050

875

5

Giáp Nghĩa trang liệt sỹ

Hết Ngã 3 Công ty xây dựng cũ (số nhà 256)

4,500

3,600

2,700

2,250

2,700

2,160

1,620

1,350

2,250

1,800

1,350

1,125

6

Số nhà 254

Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

5,000

4,000

3,000

2,500

3,000

2,400

1,800

1,500

2,500

2,000

1,500

1,250

7

Đường 1-4

IV

Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62)

6,000

4,800

3,600

3,000

3,600

2,880

2,160

1,800

3,000

2,400

1,800

1,500

8

Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64)

Hết Công ty cổ phần Chương Dương (số nhà 94)

9,000

7,200

5,400

4,500

5,400

4,320

3,240

2,700

4,500

3,600

2,700

2,250

9

Giáp Cty CP Chương Dương (số nhà 96)

Hết Ngã ba cảng cá Cát Bà (số nhà 165)

10,000

8,000

6,000

5,000

6,000

4,800

3,600

3,000

5,000

4,000

3,000

2,500

10

Số nhà 166 (ngã ba cảng cá, đường 1-4)

Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

16,000

12,800

9,600

 

9,600

7,680

5,760

 

8,000

6,400

4,800

 

11

Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

Giáp cửa hầm quân sự

15,000

12,000

 

 

9,000

7,200

 

 

7,500

6,000

 

 

12

Cửa hầm quân sự

Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò

12,000

9,600

 

 

7,200

5,760

 

 

6,000

4,800

 

 

13

Đường Cát Tiên

IV

Ngã ba Chùa Đông  (cột điện cao thế 292)

Cuối đường (Cát cò 1&2)

15,000

12,000

 

 

9,000

7,200

 

 

7,500

6,000

 

 

14

Phố Núi Ngọc

IV

Khách sạn Yến Thanh (số nhà 3)

Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39)

15,000

12,000

 

 

9,000

7,200

 

 

7,500

6,000

 

 

15

Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41)

Hết trường Tiểu học Chu Văn An

12,000

9,600

7,200

 

7,200

5,760

4,320

 

6,000

4,800

3,600

 

16

hết Trường Tiểu học Chu Văn An

Hết số nhà 162

10,000

8,000

6,000

 

6,000

4,800

3,600

 

5,000

4,000

3,000

 

17

Ngõ tiếp giáp số nhà 164

Hết khách sạn Thành Công II (số nhà 283)

12,000

9,600

 

 

7,200

5,760

 

 

6,000

4,800

 

 

18

Khách sạn Thái Long           (số nhà 285)

Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315)

15,000

12,000

9,000

 

9,000

7,200

5,400

 

7,500

6,000

4,500

 

19

Từ số nhà 1

Khách sạn Hương Sen (số nhà 9)

15,000

12,000

 

 

9,000

7,200

 

 

7,500

6,000

 

 

20

Đường vòng lô II Núi Ngọc

IV

Đầu đường

Cuối đường

6,000

4,800

 

 

3,600

2,880

 

 

3,000

2,400

 

 

21

Đường Núi Xẻ

IV

Đầu đường

Cuối đường

5,000

4,000

 

 

3,000

2,400

 

 

2,500

2,000

 

 

22

Phố Cái Bèo

IV

Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1)

Hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà

6,000

4,800

3,600

3,000

3,600

2,880

2,160

1,800

3,000

2,400

1,800

1,500

23

Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà

Trạm bơm Áng Vả

3,000

2,400

1,800

1,500

1,800

1,440

1,080

900

1,500

1,200

900

750

24

Giáp Ngân hàng NN&PTNT

Hết ngã ba Núi Xẻ

4,500

3,600

2,700

2,250

2,700

2,160

1,620

1,350

2,250

1,800

1,350

1,125

25

Giáp ngã ba Núi Xẻ

Hết số nhà 212

4,000

3,200

2,400

2,000

2,400

1,920

1,440

1,200

2,000

1,600

1,200

1,000

26

Số nhà 214

Đầu cầu Cái Bèo

9,000

7,200

5,400

 

5,400

4,320

3,240

 

4,500

3,600

2,700

 

27

Phố Tùng Dinh

IV

Cổng chợ chính (số nhà 01)

Hết số nhà 19

12,000

9,600

7,200

 

7,200

5,760

4,320

 

6,000

4,800

3,600

 

28

Số nhà 20

Hết số nhà 70

10,000

8,000

6,000

 

6,000

4,800

3,600

 

5,000

4,000

3,000

 

29

Số nhà 71

Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

7,200

5,760

4,320

3,600

4,320

3,456

2,592

2,160

3,600

2,880

2,160

1,800

30

Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

Hết Cty TNHH thuỷ sản Đức Giang

9,000

7,200

 

 

5,400

4,320

 

 

4,500

3,600

 

 

31

Công ty đóng tàu Hạ Long

Hết Trạm Kiểm ngư

6,500

5,200

3,570

 

3,900

3,120

2,142

 

3,250

2,600

1,785

 

 

Thị trấn Cát Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đường tỉnh 356

IV

Nhà chờ Bến Gót

Ngã ba đường hoàn trả và 356

3,300

2,640

1,980

1,650

1,980

1,584

1,188

990

1,650

1,320

990

825

33

Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải

4,070

3,256

2,442

2,035

2,442

1,954

1,465

1,221

2,035

1,628

1,221

1,018

34

Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải

Gồ Đồng Sam

3,630

2,904

2,178

1,815

2,178

1,742

1,307

1,089

1,815

1,452

1,089

908

35

Gồ Đồng Sam

Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356

2,178

1,742

1,306

1,089

1,307

1,045

784

653

1,089

871

653

545

36

Đường huyện (2a)

IV

Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

Trạm biến áp số 2

4,070

3,256

2,442

2,035

2,442

1,954

1,465

1,221

2,035

1,628

1,221

1,018

37

Đoạn đường

IV

Sau Ngân hàng NN và PTNT

Hết Bưu điện Cát Hải cũ

3,850

3,080

2,310

1,925

2,310

1,848

1,386

1,155

1,925

1,540

1,155

963

nhayBảng 7.13 Giá đất huyện Cát Hải ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 7.13 Giá đất huyện Cát Hải ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay

HUYỆN THỦY NGUYÊN  (7.14)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố,
 địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Thị trấn Núi Đèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

IV

Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ)

Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL 351 và TL 359)

8,000

4,800

3,600

3,000

4,800

2,880

2,160

1,800

4,000

2,400

1,800

1,500

2

Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

IV

Cầu Tây

Đền Phò Mã

8,000

4,800

3,600

3,000

4,800

2,880

2,160

1,800

4,000

2,400

1,800

1,500

3

Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

IV

Đền Phò Mã

Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C)

10,000

5,500

4,500

3,500

6,000

3,300

2,700

2,100

5,000

2,750

2,250

1,750

4

Tỉnh lộ 351

IV

Cầu Tây

Cửa UBND xã Thủy Sơn

6,000

3,000

2,000

1,500

3,600

1,800

1,200

900

3,000

1,500

1,000

750

5

Tỉnh lộ 359C

IV

Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước

Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu

6,000

3,000

2,000

1,500

3,600

1,800

1,200

900

3,000

1,500

1,000

750

6

Đoạn đường

IV

Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên

Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi)

5,000

2,800

2,200

1,800

3,000

1,680

1,320

1,080

2,500

1,400

1,100

900

7

Đoạn đường

IV

Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi)

Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước)

2,500

950

800

600

1,500

570

480

360

1,250

475

400

300

8

Đoạn đường

IV

Giáp cơ quan Huyện Ủy

Trại Chăn nuôi cũ

1,200

800

750

600

720

480

450

360

600

400

375

300

9

Đoạn đường

IV

Đường TL 359

 Khu Gò Gai

3,000

2,100

1,650

1,350

1,800

1,260

990

810

1,500

1,050

825

675

10

Đoạn đường

IV

Chân dốc Núi Đèo

Khu Đồng Cau

5,000

2,800

2,200

1,800

3,000

1,680

1,320

1,080

2,500

1,400

1,100

900

11

Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B)

IV

Đầu đường

Cuối đường

5,000

2,800

2,200

1,800

3,000

1,680

1,320

1,080

2,500

1,400

1,100

900

12

Đường trung khu Trung tâm thương mại

IV

Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2

Lô 75 B khu chợ cá

3,000

2,000

1,500

1,000

1,800

1,200

900

600

1,500

1,000

750

500

13

Đoạn đường

IV

Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long

Đường Máng nước

1,500

1,000

800

700

900

600

480

420

750

500

400

350

14

Đoạn đường

IV

Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ)

Khu trại chăn nuôi (cũ)

1,200

800

700

600

720

480

420

360

600

400

350

300

15

Đoạn đường

IV

Đường TL 351

Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

3,000

2,100

1,650

1,350

1,800

1,260

990

810

1,500

1,050

825

675

16

Đường sau Chi Cục Thuế

IV

Đầu đường

Cuối đường

2,000

1,400

1,100

900

1,200

840

660

540

1,000

700

550

450

17

Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo

IV

Đầu đường

Cuối đường

1,000

840

700

600

600

504

420

360

500

420

350

300

18

Các vị trí còn lại

600

 

 

 

360

 

 

 

300

 

 

 

19

Dự án Khu TĐC Gò Gai

3,000

 

 

 

1,800

 

 

 

1,500

 

 

 

 

Thị trấn Minh Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn đường

IV

Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ

Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa

2,000

1,400

1,100

900

1,200

840

660

540

1,000

700

550

450

2

Đoạn đường

IV

Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon

2,000

1,400

1,100

900

1,200

840

660

540

1,000

700

550

450

3

Đoạn đường

IV

Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon

Cầu Tràng Kênh

1,000

800

650

550

600

480

390

330

500

400

325

275

4

Đoạn đường

IV

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon

Nhà máy Xi măng Chinfon

1,000

800

650

550

600

480

390

330

500

400

325

275

5

Đoạn đường

IV

Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa

Dốc Đồng Bàn

800

640

520

440

480

384

312

264

400

320

260

220

6

Đoạn đường

IV

Ngã 4 Bưu Điện

Giáp xã Minh Tân

800

600

500

400

480

360

300

240

400

300

250

200

7

Đường bao thị trấn Minh Đức

IV

Cầu Tràng Kênh

Kho 702

1,000

800

700

600

600

480

420

360

500

400

350

300

8

Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn

1,500

1,000

800

700

900

600

480

420

750

500

400

350

9

Các vị trí còn lại

500

 

 

 

300

 

 

 

250

 

 

 

10

Dự án Khu nhà ở TĐC dự án tuyến đường điện 220KV Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng -Vật Cách, tại xã Ngũ Lão

1,500

 

 

 

900

 

 

 

750

 

 

 

nhayBảng 7.14 Giá đất huyện Thủy Nguyên ban hành kèm theo Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng được thay thế bởi Bảng 7.14 Giá đất huyện Thủy Nguyên ban hành kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng theo quy định tại Khoản 2 Điều 2.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Số: 2970/2014/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)
--------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-STN&MT ngày 19/11/2014, Công văn số 2505/STN&MT-KTĐGĐ ngày 25/12/2014; Văn bản số 199/TB-HĐTĐ ngày 17/11/2014 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 68/BCTĐ-STP ngày 25/12/2014 của Sở Tư pháp,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
 

Nơi nhận:
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TPHP;
- Các Sở, Ban, Ngành TP;
- UBND các quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CPVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu: VT
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành
 
 
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
 
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
 
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Bảng giá đất quy định tại Quyết định này được sử dụng để xác định giá đất trong các trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Ủy ban nhân dân các cấp; cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các nội dung tại Điều 1 Quy định này.
2. Người sử dụng đất và tổ chức, cá nhân có liên quan.
 
Chương II
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
 
Điều 3. Đất nông nghiệp
1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
2. Trên cơ sở xác định vị trí đất nông nghiệp tại khoản 1 Điều này để xác định giá đất lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
3. Đất làm muối: quy định một mức giá đất làm muối tại quận Đồ Sơn và huyện Cát Hải.
4. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: giá đất được xác định bằng 60% giá đất rừng sản xuất.
5. Đất nông nghiệp khác theo điểm h khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013: giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí 1.
Điều 4. Đất ở tại nông thôn
Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:
1. Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
2. Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.
3. Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
4. Chiều rộng mặt đường, ngõ được xác định như sau:
- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính cả vỉa hè;
- Đối với đường, ngõ không có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Điều 5. Đất ở tại đô thị
1. Giá đất ở tại đô thị được xác định theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố và vị trí đất để xác định giá.
2. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:
Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:
Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.
c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:
- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;
- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.
d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
3. Nguyên tắc xác định chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được xác định như sau:
- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính cả vỉa hè;
- Đối với đường, ngõ không vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Điều 6. Đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất thương mại dịch vụ được xác định tương ứng với thời hạn sử dụng đất 70 năm.
2. Phân loại vị trí đất thương mại, dịch vụ:
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.
Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định tương ứng với thời hạn sử dụng đất 70 năm.
2. Phân loại vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này.
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.
Điều 8. Đất có mặt nước
Đất có mặt nước là thửa đất, vùng đất khi được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho thuê có cả diện tích phần mặt nước và phần đất để thực hiện dự án sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh như: nuôi trồng thủy sản; san lấp làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh.
Khi xác định giá đất có mặt nước:
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước để san lấp mặt bằng xây dựng phát triển nhà ở thì tính theo giá đất ở quy định tại bảng 8.
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước để san lấp mặt bằng sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ thì tính theo giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước để san lấp mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh không phải là thương mại dịch vụ thì tính theo giá đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ.
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước có phần diện tích nuôi trồng thủy sản thì phần diện tích này tính theo giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1.
Điều 9. Đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển
Giá đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển, đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nào thì áp dụng theo giá đất đối với loại đất cùng mục đích đó.
Điều 10. Đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi, núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây, chưa có giá trong bảng giá đất khi được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng 80% mức giá của thửa đất liền kề có cùng mục đích sử dụng đã được quy định giá trong bảng giá đất (trường hợp có nhiều thửa đất liền kề có cùng mục đích sử dụng và có các mức giá khác nhau thì lấy giá trung bình các thửa đất đó làm cơ sở xác định giá cho thửa đất đưa vào sử dụng). Trường hợp không có thửa đất liền kề có cùng mục đích sử dụng thì giá đất được xác định bằng 80% mức giá của thửa đất gần nhất có cùng mục đích sử dụng.
Điều 11. Xử lý một số trường hợp cụ thể đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.1. Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất có vị trí 1 thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
- Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến I;
- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 70% giá đất của tuyến I;
- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I.
Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
1.2. Trường hợp các thửa đất ở của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất. Nếu thửa đất ở có khoảng cách đến các đường phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính theo đường có mức giá cao nhất.
1.3. Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
1.4. Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 của 2 đường, phố cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có giá cao hơn, phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của từng đường phố có mức giá cao; trường hợp thửa đất mở cổng đi ra cả 2 đường, phố thì xác định theo mức giá của đường, phố được phép mở cổng theo quy hoạch được phê duyệt.
1.5. Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp một mặt đường, phố và một mặt ngõ có chiều rộng lớn hơn 3m thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 cộng thêm 5% mức giá của đường, phố đó; phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của đường, phố đó.
1.6. Xử lý các trường hợp giáp ranh:
a) Trường hợp thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau giữa đất ở tại nông thôn giáp ranh với đất ở tại đô thị được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía đến 30m; thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau tại đô thị, nông thôn thì đoạn đường có mức giá giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao và đoạn đường có mức giá giá đất thấp thì giá đất được xác định bằng bình quân mức giá của 2 đoạn;
b) Trường hợp thửa đất ở nằm tại đoạn giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất ở được xác định như sau:
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí cao và thấp đó.
c) Đối với các đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường đó nối liền kéo dài đến hết đường đó.
1.7. Trường hợp thửa đất ở có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 80% giá của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1). Chỉ giới kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt phải được xác định theo quy định của pháp luật hoặc quy hoạch tại thời điểm gần nhất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1.8. Trường hợp thửa đất ở nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí do ảnh hưởng giảm giá trị sử dụng. (Khoảng cách, cự ly ảnh hưởng nêu trên phải xác định theo quy định của pháp luật về đường điện).
1.9. Trường hợp thửa đất nằm gần chợ lớn theo quy hoạch, trung tâm dịch vụ, thương mại trong phạm vi từ ranh giới sử dụng của chợ trở ra phạm vi 30m thì giá đất cộng thêm 10% giá đất cùng vị trí.
1.10. Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo vị trí 1 quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
1.11. Trường hợp thửa đất sử dụng chung có nhà nhiều tầng thuộc sở hữu nhà nước mà nhiều hộ sử dụng thì giá đất được xác định theo hệ số tầng nhà như sau:

Nhà
Giá thửa đất
Hệ số tầng nhà (Tỷ lệ giá phân bổ)
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
2 tầng
1,0
0,7
0,3
 
 
 
 
3 tầng
1,0
0,7
0,2
0,1
 
 
 
4 tầng
1,0
0,7
0,15
0,1
0,05
 
 
5 tầng trở lên
1,0
0,7
0,15
0,08
0,04
0,02
0,01
Đối với các nhà có tiện nghi dùng chung ở tầng 1 thì giá trị sử dụng đất của khu dùng chung được phân bổ cho các hộ (nếu không chia được), nếu đủ điều kiện chia tách thì chia cho các hộ.
2.1. Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất (Chủ đầu tư Dự án) có vị trí 1 của đường, phố thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
- Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, phố;
- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3 của tuyến đường, phố;
- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4 của tuyến đường, phố.
Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
2.2. Trường hợp các thửa đất một dự án của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
2.3. Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường, phố nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
2.4. Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có mức giá đất cao đó.
3.1. Trường hợp thửa đất cùng một chủ sử dụng đất thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
a) Thửa đất thuộc vị trí 1 chia 04 tuyến:
- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I;
- Tuyến III: Trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I;
- Tuyến IV: Trên 200m, giá đất được xác định bằng 45% giá đất của tuyến I.
b) Thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 chia thành 02 tuyến:
- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất của vị trí theo quy định;
- Tuyến II: Trên 30m đến hết thửa đất, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I.
3.2. Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
3.3. Trường hợp thửa đất có chiều ngang tiếp giáp với chỉ giới vỉa hè, hành lang giao thông, có một phần diện tích đất phía trong bị khuất mặt đường, phố thì phần diện tích khuất mặt đường, phố trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 75% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm 3.1 khoản 3 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
3.4. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố mà chủ sử dụng mở cổng chính lối đi ra theo quy hoạch đã được phê duyệt.
Trường hợp thửa đất mở lối đi từ hai cng trở lên theo quy hoạch đã được phê duyệt thì được xác định tính theo giá đất của đường, phố có giá đất cao nhất.
3.5. Xử lý các trường hợp giáp ranh:
a) Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;
b) Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường, phố (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất được xác định như sau:
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí giá cao và giá thấp đó.
c) Đối với các đường, tuyến đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường, tuyến đường đó.
3.6. Trường hợp thửa đất có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 75% của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1).
Trường hợp phải đi bằng đường gom thì xác định theo nguyên tắc phân loại vị trí tại Điều 4 Quy định này.
3.7. Trường hợp thửa đất nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí.
3.8. Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch đường gom, là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo quy định tại điểm 3.1 khoản 3 Điều này.
4. Các trường hợp khác:
Khi tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho các dự án vào khu đất có mặt nước thì tính giá đất cho phần mặt nước không phân tuyến.
Đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tái định cư đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh nhưng bảng giá đất chưa quy định giá đất các đường nội bộ trong dự án thì giá đất áp dụng theo vị trí 2 của đường đã quy định giá đất theo mục đích sử dụng mà dự án đi ra. Đồng thời, căn cứ vào vị trí và cơ sở hạ tầng thực tế của dự án để xác định giá đất cho phù hợp tại thời điểm xác định giá.
Khi xác định giá đất theo mục đích sử dụng mà chia tuyến theo vị trí có giá đất thấp hơn giá đất vị trí còn lại thì tính bằng giá đất vị trí còn lại.
 
Chương III
BẢNG GIÁ ĐẤT
 
Điều 12. Bảng giá đất
1. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng lúa nước và giá đất trồng cây hàng năm còn lại (bảng 01);
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (bảng 02);
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (bảng 03);
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (bảng 04);
đ) Bảng giá đất làm muối (bảng 05).
2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá đất ở; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 06);
b) Bảng giá đất ở; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 07);
c) Bảng giá đất có mặt nước (bảng 08).
 
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
 
Điều 13. Điều chỉnh bảng giá đất
Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh giá đất theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện căn cứ vào các quy định hiện hành để khảo sát, nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh bổ sung giá đất trình Ủy ban nhân dân thành phố, báo cáo xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi quyết định ban hành và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Điều 14. Điều khoản thi hành
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Quy định này trên địa bàn thành phố, giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh theo quy định./.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi