Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND Hải Phòng bảng giá đất Hải Phòng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2970/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành: | 25/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2970/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)
--------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-STN&MT ngày 19/11/2014, Công văn số 2505/STN&MT-KTĐGĐ ngày 25/12/2014; Văn bản số 199/TB-HĐTĐ ngày 17/11/2014 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 68/BCTĐ-STP ngày 25/12/2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
QUY ĐỊNH CHUNG
Bảng giá đất quy định tại Quyết định này được sử dụng để xác định giá đất trong các trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;
- Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.
- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính cả vỉa hè;
- Đối với đường, ngõ không có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.
- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;
- Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.
- Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính cả vỉa hè;
- Đối với đường, ngõ không vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Đất có mặt nước là thửa đất, vùng đất khi được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho thuê có cả diện tích phần mặt nước và phần đất để thực hiện dự án sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh như: nuôi trồng thủy sản; san lấp làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh.
Khi xác định giá đất có mặt nước:
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước để san lấp mặt bằng xây dựng phát triển nhà ở thì tính theo giá đất ở quy định tại bảng 8.
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước để san lấp mặt bằng sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ thì tính theo giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước để san lấp mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh không phải là thương mại dịch vụ thì tính theo giá đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ.
+ Trường hợp sử dụng đất có mặt nước có phần diện tích nuôi trồng thủy sản thì phần diện tích này tính theo giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1.
Giá đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển, đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nào thì áp dụng theo giá đất đối với loại đất cùng mục đích đó.
Đất chưa sử dụng bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi, núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây, chưa có giá trong bảng giá đất khi được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng 80% mức giá của thửa đất liền kề có cùng mục đích sử dụng đã được quy định giá trong bảng giá đất (trường hợp có nhiều thửa đất liền kề có cùng mục đích sử dụng và có các mức giá khác nhau thì lấy giá trung bình các thửa đất đó làm cơ sở xác định giá cho thửa đất đưa vào sử dụng). Trường hợp không có thửa đất liền kề có cùng mục đích sử dụng thì giá đất được xác định bằng 80% mức giá của thửa đất gần nhất có cùng mục đích sử dụng.
- Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến I;
- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 70% giá đất của tuyến I;
- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I.
Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí cao và thấp đó.
Nhà | Giá thửa đất | Hệ số tầng nhà (Tỷ lệ giá phân bổ) | |||||
Tầng 1 | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Tầng 5 | Tầng 6 | ||
2 tầng | 1,0 | 0,7 | 0,3 |
|
|
|
|
3 tầng | 1,0 | 0,7 | 0,2 | 0,1 |
|
|
|
4 tầng | 1,0 | 0,7 | 0,15 | 0,1 | 0,05 |
|
|
5 tầng trở lên | 1,0 | 0,7 | 0,15 | 0,08 | 0,04 | 0,02 | 0,01 |
- Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, phố;
- Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3 của tuyến đường, phố;
- Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4 của tuyến đường, phố.
Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
- Tuyến II: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I;
- Tuyến III: Trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I;
- Tuyến IV: Trên 200m, giá đất được xác định bằng 45% giá đất của tuyến I.
- Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất của vị trí theo quy định;
- Tuyến II: Trên 30m đến hết thửa đất, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I.
Trường hợp thửa đất mở lối đi từ hai cổng trở lên theo quy hoạch đã được phê duyệt thì được xác định tính theo giá đất của đường, phố có giá đất cao nhất.
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;
- Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí giá cao và giá thấp đó.
Trường hợp phải đi bằng đường gom thì xác định theo nguyên tắc phân loại vị trí tại Điều 4 Quy định này.
Khi tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho các dự án vào khu đất có mặt nước thì tính giá đất cho phần mặt nước không phân tuyến.
Đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tái định cư đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh nhưng bảng giá đất chưa quy định giá đất các đường nội bộ trong dự án thì giá đất áp dụng theo vị trí 2 của đường đã quy định giá đất theo mục đích sử dụng mà dự án đi ra. Đồng thời, căn cứ vào vị trí và cơ sở hạ tầng thực tế của dự án để xác định giá đất cho phù hợp tại thời điểm xác định giá.
Khi xác định giá đất theo mục đích sử dụng mà chia tuyến theo vị trí có giá đất thấp hơn giá đất vị trí còn lại thì tính bằng giá đất vị trí còn lại.
BẢNG GIÁ ĐẤT
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh giá đất theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện căn cứ vào các quy định hiện hành để khảo sát, nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh bổ sung giá đất trình Ủy ban nhân dân thành phố, báo cáo xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi quyết định ban hành và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Quy định này trên địa bàn thành phố, giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh theo quy định./.
BẢNG 01: GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC | |||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố) | |||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
VT1 | VT2 | ||
1 | Tại các quận | 100 | |
2 | Tại các huyện | 60 |
BẢNG 02: GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | |||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố) | |||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
VT1 | VT2 | ||
1 | Tại các quận | 110 | |
2 | Tại các huyện | 66 |
BẢNG 03: GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | |||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố) | |||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
VT1 | VT2 | ||
1 | Tại các quận | 70 | |
2 | Tại các huyện | 42 |
BẢNG 04: GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | |||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố) | |||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | |||
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
VT1 | VT2 | ||
1 | Tại các quận | 80 | |
2 | Tại các huyện | 48 |
BẢNG 05: GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI | ||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố) | ||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 | ||
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
1 | Quận Đồ Sơn | 60 |
2 | Huyện Cát Hải | 60 |
HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Xã An Hòa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường 208: từ cống Ngọ Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong | 2,500 | 1,500 | 1,120 | 1,500 | 900 | 672 | 1,250 | 750 | 560 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.2 | Đường trục xã | 500 | 440 | 380 | 300 | 264 | 228 | 250 | 220 | 190 |
1.3 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.4 | Đất các khu vực còn lại | 350 | 210 | 175 | ||||||
2 | Xã Bắc Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 5 mới: từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến | 4,500 | 2,700 | 2,030 | 2,700 | 1,620 | 1,218 | 2,250 | 1,350 | 1,015 |
2.2 | Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
2.3 | Đường 208: từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10 | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
2.4 | Đường 208: từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
2.5 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 1,000 | 600 | 450 | 600 | 360 | 270 | 500 | 300 | 225 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.6 | Đường trục xã | 1,000 | 870 | 750 | 600 | 522 | 450 | 500 | 435 | 375 |
2.7 | Đường liên thôn | 500 | 440 | 380 | 300 | 264 | 228 | 250 | 220 | 190 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.8 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
3 | Xã An Hồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Quốc lộ 10: từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 3,600 | 2,160 | 1,620 | 3,000 | 1,800 | 1,350 |
3.2 | Đoạn đường: từ phà Kiền đến Quốc lộ 10 | 2,200 | 1,320 | 1,100 | 1,320 | 792 | 660 | 1,100 | 660 | 550 |
3.3 | Đường liên xã: An Hưng - An Hồng | 1,800 | 900 | 680 | 1,080 | 540 | 408 | 900 | 450 | 340 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.4 | Đường trục xã | 1,000 | 880 | 750 | 600 | 528 | 450 | 500 | 440 | 375 |
3.5 | Đường liên thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
4 | Xã Hồng Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Đường 351: từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 7,000 | 4,200 | 3,150 | 4,200 | 2,520 | 1,890 | 3,500 | 2,100 | 1,575 |
4.2 | Đường 351: từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 3,600 | 2,160 | 1,620 | 3,000 | 1,800 | 1,350 |
4.3 | Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 | 1,500 | 900 | 680 | 900 | 540 | 408 | 750 | 450 | 340 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.4 | Đường trục xã | 1,000 | 870 | 750 | 600 | 522 | 450 | 500 | 435 | 375 |
4.5 | Đường liên thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
5 | Xã Đặng Cương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường 351: từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 5,500 | 3,300 | 2,470 | 3,300 | 1,980 | 1,482 | 2,750 | 1,650 | 1,235 |
5.2 | Đường mương An Kim Hải: từ giáp đường 351 đến cầu Nhu | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
5.3 | Đường mương An Kim Hải: từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 2,500 | 1,500 | 1,120 | 1,500 | 900 | 672 | 1,250 | 750 | 560 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.4 | Đường trục xã | 900 | 700 | 600 | 540 | 420 | 360 | 450 | 350 | 300 |
5.5 | Đường liên thôn | 700 | 530 | 450 | 420 | 318 | 270 | 350 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
6 | Xã Lê Lợi | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) | 3,500 | 2,100 | 1,570 | 2,100 | 1,260 | 942 | 1,750 | 1,050 | 785 |
6.2 | Đường 208: từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
6.3 | Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến đường 208 | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
6.4 | Đoạn đường: từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc | 900 | 670 | 540 | 540 | 402 | 324 | 450 | 335 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.5 | Đường trục xã | 750 | 660 | 560 | 450 | 396 | 336 | 375 | 330 | 280 |
6.6 | Đường liên thôn | 500 | 440 | 380 | 300 | 264 | 228 | 250 | 220 | 190 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.7 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
7 | Xã Đại Bản | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.2 | Đường trục xã | 950 | 830 | 710 | 570 | 498 | 426 | 475 | 415 | 355 |
7.3 | Đường liên thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
8 | Xã An Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Quốc lộ 5 cũ: từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m | 4,500 | 2,700 | 2,030 | 2,700 | 1,620 | 1,218 | 2,250 | 1,350 | 1,015 |
8.2 | Quốc lộ 5 cũ: từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
8.3 | Đoạn đường: từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng | 5,500 | 3,300 | 2,780 | 3,300 | 1,980 | 1,668 | 2,750 | 1,650 | 1,390 |
8.4 | Đường trục liên xã: An Hưng - An Hồng | 1,400 | 900 | 720 | 840 | 540 | 432 | 700 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.5 | Đường trục xã | 1,000 | 870 | 750 | 600 | 522 | 450 | 500 | 435 | 375 |
8.6 | Đường liên thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.7 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
9 | Xã Hồng Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Đường 208: từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn | 2,500 | 1,500 | 1,120 | 1,500 | 900 | 672 | 1,250 | 750 | 560 |
9.2 | Đường liên xã: từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến đường 208): đoạn từ đường 208 đến hết địa phận xã Hồng Phong | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.3 | Đường trục xã | 950 | 830 | 710 | 570 | 498 | 426 | 475 | 415 | 355 |
9.4 | Đường liên thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.5 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
10 | Xã Đồng Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường mương An Kim Hải: từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
10.2 | Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.3 | Đường trục xã | 1,200 | 875 | 750 | 720 | 525 | 450 | 600 | 438 | 375 |
10.4 | Đường liên thôn | 700 | 530 | 450 | 420 | 318 | 270 | 350 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.5 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
11 | Xã Quốc Tuấn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Đường mương An Kim Hải: từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn | 2,500 | 1,500 | 1,120 | 1,500 | 900 | 672 | 1,250 | 750 | 560 |
11.2 | Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.3 | Đường trục xã | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
11.4 | Đường liên thôn | 500 | 440 | 380 | 300 | 264 | 228 | 250 | 220 | 190 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.5 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
12 | Xã Tân Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Quốc lộ 5: từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến nút giao thông khách sạn Nghĩa Sơn | 6,500 | 3,900 | 2,920 | 3,900 | 2,340 | 1,752 | 3,250 | 1,950 | 1,460 |
12.2 | Quốc lộ 5: từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 3,600 | 2,160 | 1,620 | 3,000 | 1,800 | 1,350 |
12.3 | Quốc lộ 5: từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) | 4,500 | 2,700 | 2,030 | 2,700 | 1,620 | 1,218 | 2,250 | 1,350 | 1,015 |
12.4 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 1,200 | 900 | 540 | 720 | 540 | 324 | 600 | 450 | 270 |
12.5 | Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.6 | Đường trục xã | 1,000 | 790 | 680 | 600 | 474 | 408 | 500 | 395 | 340 |
12.7 | Đường liên thôn | 700 | 620 | 530 | 420 | 372 | 318 | 350 | 310 | 265 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.8 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
13 | Xã Nam Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường 351: từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
13.2 | Đoạn đường: từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương | 4,500 | 2,700 | 2,020 | 2,700 | 1,620 | 1,212 | 2,250 | 1,350 | 1,010 |
13.3 | Quốc Lộ 5: từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn | 5,500 | 3,670 | 2,750 | 3,300 | 2,202 | 1,650 | 2,750 | 1,835 | 1,375 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.4 | Đường trục xã | 2,000 | 1,760 | 1,510 | 1,200 | 1,056 | 906 | 1,000 | 880 | 755 |
13.5 | Đường liên thôn | 1,000 | 880 | 750 | 600 | 528 | 450 | 500 | 440 | 375 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.6 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
14 | Xã Lê Thiện | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Quốc lộ 5: từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn | 2,500 | 1,500 | 1,120 | 1,500 | 900 | 672 | 1,250 | 750 | 560 |
14.2 | Quốc lộ 5: từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản | 3,500 | 2,100 | 1,570 | 2,100 | 1,260 | 942 | 1,750 | 1,050 | 785 |
14.3 | Quốc lộ 5: từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng | 3,500 | 2,100 | 1,570 | 2,100 | 1,260 | 942 | 1,750 | 1,050 | 785 |
14.4 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.5 | Đường trục xã | 700 | 620 | 530 | 420 | 372 | 318 | 350 | 310 | 265 |
14.6 | Đường liên thôn | 550 | 480 | 410 | 330 | 288 | 246 | 275 | 240 | 205 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.7 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
15 | Xã An Đồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Quốc lộ 5: từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) | 9,000 | 5,400 | 4,050 | 5,400 | 3,240 | 2,430 | 4,500 | 2,700 | 2,025 |
15.2 | Đường Tôn Đức Thắng: từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 5,000 | 3,000 | 2,250 |
15.3 | Quốc lộ 5: từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) | 9,500 | 5,700 | 4,270 | 5,700 | 3,420 | 2,562 | 4,750 | 2,850 | 2,135 |
15.4 | Đường mương An Kim Hải: từ Quốc lộ 5 đến hết địa phận xã An Đồng | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
15.5 | Các tuyến đường trong Khu đô thị PG | 3,500 | 2,100 | 1,750 | ||||||
15.6 | Đoạn đường nối ra đường 208, đường máng nước và Quốc lộ 5 | 3,500 | 2,400 | 1,800 | 2,100 | 1,440 | 1,080 | 1,750 | 1,200 | 900 |
15.7 | Đoạn đường nhánh nối ra đường 208, đường máng nước và Quốc lộ 5 | 2,500 | 1,500 | 1,130 | 1,500 | 900 | 678 | 1,250 | 750 | 565 |
15.8 | Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái | 3,000 | 1,500 | 1,120 | 1,800 | 900 | 672 | 1,500 | 750 | 560 |
15.9 | Đường 208: từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng 100m | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
15.10 | Đường 208: từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng 100 m đến ngã tư Ác Quy | 5,500 | 3,300 | 2,480 | 3,300 | 1,980 | 1,488 | 2,750 | 1,650 | 1,240 |
15.11 | Đường 208: từ ngã tư Ắc quy đến hết chân cầu Treo | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
15.12 | Đoạn đường: từ cổng xí nghiệp 20-7 mới đến cầu Treo cũ | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
15.13 | Đường máng nước: từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 4,000 | 2,400 | 1,800 |
15.14 | Đường máng nước: từ lối rẽ UBND xã An Đồng đến giáp thị trấn An Dương | 6,500 | 3,900 | 2,920 | 3,900 | 2,340 | 1,752 | 3,250 | 1,950 | 1,460 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.15 | Đường trục xã | 1,800 | 1,580 | 1,360 | 1,080 | 948 | 816 | 900 | 790 | 680 |
15.16 | Đường liên thôn | 1,000 | 880 | 750 | 600 | 528 | 450 | 500 | 440 | 375 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.17 | Đất các khu vực còn lại | 800 | 480 | 400 |
Huyện An Lão (6.2)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Xã Trường Thọ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường 301: từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
1.2 | Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.3 | Đường trục xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
1.4 | Đường trục thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.5 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
2 | Xã Trường Thành | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 10: từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
2.2 | Huyện lộ 303: từ đầu điểm nối với Quốc lộ10 đến giáp xã An Tiến | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
2.3 | Huyện lộ 303: từ đầu điểm nối với Quốc lộ10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành | 850 | 640 | 510 | 510 | 384 | 306 | 425 | 320 | 255 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.4 | Đường trục xã | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
2.5 | Đường trục thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
2.6 | Đoạn đường: Từ điểm nối đường 303 đến Bến phà cũ | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.7 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
3 | Xã Chiến Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường 354: từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể | 3,000 | 2,000 | 1,650 | 1,800 | 1,200 | 990 | 1,500 | 1,000 | 825 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.2 | Đường trục xã | 450 | 400 | 340 | 270 | 240 | 204 | 225 | 200 | 170 |
3.3 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
3.4 | Đoạn từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể | 450 | 400 | 340 | 270 | 240 | 204 | 225 | 200 | 170 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.5 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
4 | Xã Tân Viên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên | 1,100 | 660 | 500 | 660 | 396 | 300 | 550 | 330 | 250 |
4.2 | Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) | 1,500 | 900 | 670 | 900 | 540 | 402 | 750 | 450 | 335 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.3 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
4.4 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
4.5 | Đường dân sinh: từ đoạn ngã 4 xã đến hết Cầu chui đường ô tô cao tốc HN-HP gi¸p x· Quèc Tuấn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.6 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
5 | Xã An Thọ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ | 600 | 530 | 360 | 360 | 318 | 216 | 300 | 265 | 180 |
5.2 | Đường trục xã giáp xã An Thái đến UB xã An Thọ | 550 | 480 | 330 | 330 | 288 | 198 | 275 | 240 | 165 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.3 | Đường trục xã | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
5.4 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 220 | 180 | 156 | 132 | 150 | 130 | 110 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.5 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
6 | Xã Quang Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Tỉnh lộ 360(kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
6.2 | Tỉnh lộ 360(kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã | 2,500 | 1,500 | 1,125 | 1,500 | 900 | 675 | 1,250 | 750 | 563 |
6.3 | Tỉnh lộ 360( kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.4 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
6.5 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.6 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
7 | Xã An Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Tỉnh lộ 357: từ trường THPT An Lão đến trạm y tế xã An Tiến | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
7.2 | Tỉnh lộ 357: từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn | 1,500 | 900 | 675 | 900 | 540 | 405 | 750 | 450 | 338 |
7.3 | Huyện lộ 303: tõ ®Çu BQL dù ¸n Nói Voi vµo khu di tÝch Nói Voi ®Õn hÕt ®Þa phËn x· | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
7.4 | Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10 | 1,100 | 660 | 500 | 660 | 396 | 300 | 550 | 330 | 250 |
7.5 | Huyện lộ 301: từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10 | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
7.6 | Huyện lộ 301: từ đầu điểm nối với quốc lộ10 đến giáp xã Trường Thọ | 1,300 | 780 | 590 | 780 | 468 | 354 | 650 | 390 | 295 |
7.7 | Tỉnh lộ 360: từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng | 4,500 | 2,700 | 2,025 | 2,700 | 1,620 | 1,215 | 2,250 | 1,350 | 1,013 |
7.8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết bệnh viện Đa Khoa An Lão đến đường quốc lộ 10 | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
7.9 | Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến | 2,500 | 1,500 | 1,125 | 1,500 | 900 | 675 | 1,250 | 750 | 563 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.10 | Đường trục xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
7.11 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.12 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
8 | Xã Thái Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Tỉnh lộ 354: từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 3,300 | 1,980 | 1,485 | 2,750 | 1,650 | 1,238 |
8.2 | Đường 306: từ giáp địa phận xã Tân Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt | 550 | 410 | 330 | 330 | 246 | 198 | 275 | 205 | 165 |
8.3 | Đường 306: từ hết nhà máy nước đến nối vào tỉnh lộ 354 | 1,000 | 750 | 630 | 600 | 450 | 378 | 500 | 375 | 315 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.4 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
8.5 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.6 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
9 | Xã An Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Đường 405: từ đầu địa phận xã ( từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái ( khu TĐC) | 1,500 | 900 | 675 | 900 | 540 | 405 | 750 | 450 | 338 |
9.2 | Tỉnh lộ 362: từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
9.3 | Tỉnh lộ 362: từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy | 550 | 410 | 330 | 330 | 246 | 198 | 275 | 205 | 165 |
9.4 | Đường liên xã: An Thái đi An Thọ | 600 | 530 | 360 | 360 | 318 | 216 | 300 | 265 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.5 | Đường trục xã | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
9.6 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.7 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
10 | Xã Mỹ Đức | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Tỉnh lộ 354: từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 3,300 | 1,980 | 1,485 | 2,750 | 1,650 | 1,238 |
10.2 | Đường 354: từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái | 4,500 | 2,700 | 2,025 | 2,700 | 1,620 | 1,215 | 2,250 | 1,350 | 1,013 |
10.3 | Đường 354: từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
10.4 | Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (gi¸p ®êng 354 đến hết 300m) | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
10.5 | Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức | 1,100 | 660 | 500 | 660 | 396 | 300 | 550 | 330 | 250 |
10.6 | Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái | 1,400 | 1,060 | 840 | 840 | 636 | 504 | 700 | 530 | 420 |
10.7 | Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
10.8 | Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái | 1,600 | 960 | 726 | 960 | 576 | 436 | 800 | 480 | 363 |
10.9 | Đường liên xã | 900 | 680 | 540 | 540 | 408 | 324 | 450 | 340 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.10 | Đường trục xã | 550 | 410 | 330 | 330 | 246 | 198 | 275 | 205 | 165 |
10.11 | Đường trục thôn | 450 | 400 | 340 | 270 | 240 | 204 | 225 | 200 | 170 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.12 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
11 | Xã An Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Tỉnh lộ 360: từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
11.2 | Đường 306: từ giáp thị trấn An Lão đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú | 2,200 | 1,320 | 1,000 | 1,320 | 792 | 600 | 1,100 | 660 | 500 |
11.3 | Đường 306: từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
11.4 | Đường 306: từ ngã 4 Bách Phương qua UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360 | 700 | 620 | 530 | 420 | 372 | 318 | 350 | 310 | 265 |
11.5 | Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.6 | Đường trục xã | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
11.7 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.8 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
12 | Xã Bát Trang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường 301: từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
12.2 | Đường 301: từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang | 700 | 620 | 530 | 420 | 372 | 318 | 350 | 310 | 265 |
12.3 | Đường 301: từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang | 550 | 410 | 330 | 330 | 246 | 198 | 275 | 205 | 165 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.4 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
12.5 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.6 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
13 | Xã Quốc Tuấn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Quốc lộ 10: từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
13.2 | Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
13.3 | Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
13.4 | Quốc lộ 10: từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
13.5 | Đường 362: từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn | 2,500 | 1,500 | 1,125 | 1,500 | 900 | 675 | 1,250 | 750 | 563 |
13.6 | Đường 362: từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn ( khu TĐC) | 1,100 | 820 | 660 | 660 | 492 | 396 | 550 | 410 | 330 |
13.7 | Đường 305: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360 | 1,100 | 660 | 500 | 660 | 396 | 300 | 550 | 330 | 250 |
13.8 | Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
13.9 | Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão | 3,500 | 2,100 | 1,575 | 2,100 | 1,260 | 945 | 1,750 | 1,050 | 788 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.10 | Đường trục xã | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
13.11 | Đường trục thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.12 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
14 | Xã Quang Trung | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
14.2 | Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
14.3 | Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
14.4 | Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt | 3,500 | 2,100 | 1,575 | 2,100 | 1,260 | 945 | 1,750 | 1,050 | 788 |
14.5 | Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
14.6 | Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
14.7 | Tỉnh lộ 362 kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
14.8 | Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp xã Quang Hưng | 3,400 | 2,040 | 1,530 | 2,040 | 1,224 | 918 | 1,700 | 1,020 | 765 |
14.9 | Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung | 2,200 | 1,320 | 1,000 | 1,320 | 792 | 600 | 1,100 | 660 | 500 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.10 | Đường trục xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
14.11 | Đường trục thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.12 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
15 | Xã Tân Dân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến Cèng Lß V«i | 1,400 | 1,060 | 840 | 840 | 636 | 504 | 700 | 530 | 420 |
15.2 | Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía | 1,400 | 1,060 | 840 | 840 | 636 | 504 | 700 | 530 | 420 |
15.3 | Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
15.4 | Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
15.5 | Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360 | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.6 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
15.7 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.8 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 |
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Xã Đông Phương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường 361: từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng | 2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 |
1.2 | Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng | 1,500 | 1,130 | 900 | 900 | 678 | 540 | 750 | 565 | 450 |
1.3 | Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến đường 401 | 1,275 | 961 | 765 | 765 | 577 | 459 | 638 | 481 | 383 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.4 | Đường trục xã | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
1.5 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.6 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
2 | Xã Đại Đồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Đường 361: từ giáp địa giới xã Đông Phương đến giáp thị trấn | 2,500 | 2,000 | 1,500 | 1,500 | 1,200 | 900 | 1,250 | 1,000 | 750 |
2.2 | Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông Phương đến hết khu dân cư Đức Phong | 1,600 | 1,200 | 960 | 960 | 720 | 576 | 800 | 600 | 480 |
2.3 | Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường 401 | 1,600 | 1,200 | 960 | 960 | 720 | 576 | 800 | 600 | 480 |
2.4 | Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa. | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.5 | Đường trục xã | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
2.6 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.7 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
3 | Xã Minh Tân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong | 1,050 | 750 | 600 | 630 | 450 | 360 | 525 | 375 | 300 |
3.2 | Đường 362 : từ giáp phường Hoà Nghĩa đến cầu trạm xá Minh Tân | 3,100 | 2,330 | 1,860 | 1,860 | 1,398 | 1,116 | 1,550 | 1,165 | 930 |
3.3 | Đường 362 : từ cầu trạm xá Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) | 3,000 | 2,250 | 1,800 | 1,800 | 1,350 | 1,080 | 1,500 | 1,125 | 900 |
3.4 | Đường 362 : từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp thị trấn | 3,400 | 2,600 | 2,200 | 2,040 | 1,560 | 1,320 | 1,700 | 1,300 | 1,100 |
3.5 | Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
3.6 | Từ cống UBND xã Minh Tân đến đường 361 | 1,400 | 1,000 | 850 | 840 | 600 | 510 | 700 | 500 | 425 |
3.7 | Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m | 3,500 | 2,100 | 1,750 | ||||||
3.8 | Các đường còn lại của khu dân cư Minh Tân | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
3.9 | Đường trục xã | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
3.10 | Đường trục thôn | 700 | 550 | 500 | 420 | 330 | 300 | 350 | 275 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.11 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
4 | Xã Tân Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Đường 361 : từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn | 1,500 | 1,130 | 900 | 900 | 678 | 540 | 750 | 565 | 450 |
4.2 | Đường 361 : từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100 m | 1,800 | 1,350 | 1,080 | 1,080 | 810 | 648 | 900 | 675 | 540 |
4.3 | Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn | 900 | 675 | 540 | 540 | 405 | 324 | 450 | 338 | 270 |
4.4 | Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn | 700 | 530 | 420 | 420 | 318 | 252 | 350 | 265 | 210 |
4.5 | Đường 402: từ giáp Tú Sơn đến giáp Ngũ Đoan | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.6 | Đường trục xã | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
4.7 | Đường trục thôn | 500 | 450 | 380 | 300 | 270 | 228 | 250 | 225 | 190 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.8 | Đất các khu vực còn lại | 380 | 228 | 190 | ||||||
5 | Xã Tú Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường 403: từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá | 2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 |
5.2 | Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến giáp địa giới xã Đại Hợp | 4,000 | 3,000 | 2,400 | 2,400 | 1,800 | 1,440 | 2,000 | 1,500 | 1,200 |
5.3 | Đường 361 : từ giáp địa giới Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn | 2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 |
5.4 | Đường 361 : từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200 m | 3,500 | 2,630 | 2,100 | 2,100 | 1,578 | 1,260 | 1,750 | 1,315 | 1,050 |
5.5 | Đường 361 : từ cách UBND xã Tú Sơn 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bằng La | 4,000 | 3,000 | 2,400 | 2,400 | 1,800 | 1,440 | 2,000 | 1,500 | 1,200 |
5.6 | Đường 361 : từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) | 2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.7 | Đường trục xã | 900 | 680 | 540 | 540 | 408 | 324 | 450 | 340 | 270 |
5.8 | Đường trục thôn | 700 | 550 | 450 | 420 | 330 | 270 | 350 | 275 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.9 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
6 | Xã Đại Hợp | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Đường 403: từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m | 4,000 | 3,000 | 2,400 | 2,400 | 1,800 | 1,440 | 2,000 | 1,500 | 1,200 |
6.2 | Đường 403: từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía đến hết 200 m | 4,500 | 3,380 | 2,700 | 2,700 | 2,028 | 1,620 | 2,250 | 1,690 | 1,350 |
6.3 | Đường 403: từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp | 3,600 | 2,700 | 2,160 | 2,160 | 1,620 | 1,296 | 1,800 | 1,350 | 1,080 |
6.4 | Đường 403: từ cống Đại Hợp đến giáp địa giới xã Đoàn Xá | 2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.5 | Đường trục xã | 900 | 680 | 540 | 540 | 408 | 324 | 450 | 340 | 270 |
6.6 | Đường trục thôn | 650 | 570 | 500 | 390 | 342 | 300 | 325 | 285 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.7 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
7 | Xã Đoàn Xá | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Đường 403: đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp đến chân đê Nam Hải | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
7.2 | Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m | 2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 |
7.3 | Đường 404: đoạn từ đường 403 đến giáp địa giới xã Tân Trào | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.4 | Đường trục xã | 900 | 750 | 650 | 540 | 450 | 390 | 450 | 375 | 325 |
7.5 | Đường trục thôn | 700 | 630 | 550 | 420 | 378 | 330 | 350 | 315 | 275 |
7.6 | Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá | 650 | 390 | 325 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
7.7 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
8 | Xã Thanh Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Đường 362 : từ giáp thị trấn đến ngã 4 bà Xoan | 4,500 | 3,380 | 2,700 | 2,700 | 2,028 | 1,620 | 2,250 | 1,690 | 1,350 |
8.2 | Đường 362 : từ ngã 4 nhà bà Xoan đến hết địa bàn xã Thanh Sơn | 3,000 | 2,250 | 1,800 | 1,800 | 1,350 | 1,080 | 1,500 | 1,125 | 900 |
8.3 | Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến hết địa phận xã Thanh Sơn | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
8.4 | Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
8.5 | Đường 407: từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.6 | Đường trục xã | 800 | 700 | 600 | 480 | 420 | 360 | 400 | 350 | 300 |
8.7 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.8 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
9 | Xã Thụy Hương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Đường 404: đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà | 1,900 | 1,430 | 1,140 | 1,140 | 858 | 684 | 950 | 715 | 570 |
9.2 | Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương | 2,800 | 2,100 | 1,680 | 1,680 | 1,260 | 1,008 | 1,400 | 1,050 | 840 |
9.3 | Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến) | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
9.4 | Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m | 2,800 | 2,100 | 1,680 | 1,680 | 1,260 | 1,008 | 1,400 | 1,050 | 840 |
9.5 | Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương | 1,300 | 980 | 780 | 780 | 588 | 468 | 650 | 490 | 390 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.6 | Đường trục xã | 800 | 700 | 600 | 480 | 420 | 360 | 400 | 350 | 300 |
9.7 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.8 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
10 | Xã Kiến Quốc | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m | 2,200 | 1,650 | 1,320 | 1,320 | 990 | 792 | 1,100 | 825 | 660 |
2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 | ||
10.2 | Đường 362 : từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía đến hết 100m | 3,500 | 2,630 | 2,100 | 2,100 | 1,578 | 1,260 | 1,750 | 1,315 | 1,050 |
10.3 | Đường 362: từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
10.4 | Đường liên xã Thụy hương-Du Lễ - Kiến Quốc | 1,500 | 1,130 | 900 | 900 | 678 | 540 | 750 | 565 | 450 |
10.5 | Đường trục xã (chung toàn xã) | 900 | 680 | 540 | 540 | 408 | 324 | 450 | 340 | 270 |
10.6 | Đường trục xã: từ cầu ông Cương đến ngã ba ông Nhỡ đò | 1,500 | 1,130 | 900 | 900 | 678 | 540 | 750 | 565 | 450 |
10.7 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.8 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
11 | Xã Du Lễ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ | 3,300 | 2,500 | 2,000 | 1,980 | 1,500 | 1,200 | 1,650 | 1,250 | 1,000 |
11.2 | Đường 362 (đường 402 cũ): từ cổng UBND xã Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão) | 1,500 | 1,130 | 900 | 900 | 678 | 540 | 750 | 565 | 450 |
11.3 | Đường huyện 406: từ giáp xã Ngũ Phúc đến Miếu Đông | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.4 | Đường trục xã | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
11.5 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.6 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
12 | Xã Ngũ Phúc | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m | 1,200 | 900 | 700 | 720 | 540 | 420 | 600 | 450 | 350 |
12.2 | Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.3 | Đường trục xã | 800 | 700 | 600 | 480 | 420 | 360 | 400 | 350 | 300 |
12.4 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.5 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
13 | Xã Thuận Thiên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường 405: từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
13.2 | Đường 405: từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m | 2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 |
13.3 | Đường 405: từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão) | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.4 | Đường trục xã | 800 | 700 | 600 | 480 | 420 | 360 | 400 | 350 | 300 |
13.5 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
13.6 | Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 | 1,500 | 900 | 750 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
13.7 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
14 | Xã Hữu Bằng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Đường 405: từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt | 3,000 | 2,250 | 1,800 | 1,800 | 1,350 | 1,080 | 1,500 | 1,125 | 900 |
14.2 | Đường 405: từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng | 2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 |
14.3 | Đường 363: từ đường 405 đến hết khu tái định cư Kim Đới 1 | 2,600 | 1,950 | 1,560 | 1,560 | 1,170 | 936 | 1,300 | 975 | 780 |
14.4 | Đường 407: từ đường 405 đến giáp địa phận xã Thanh Sơn | 900 | 680 | 540 | 540 | 408 | 324 | 450 | 340 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.5 | Đường trục xã | 900 | 680 | 540 | 540 | 408 | 324 | 450 | 340 | 270 |
14.6 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
14.7 | Khu tái định cư thôn Văn Cao | 1,500 | 900 | 750 | ||||||
14.8 | Khu tái định cư thôn Kim Đới 2 | 1,300 | 780 | 650 | ||||||
14.9 | Khu tái định cư thôn Tam Kiệt | 1,700 | 1,020 | 850 | ||||||
14.10 | Khu tái định cư thôn Kim Đới 1 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
14.11 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
15 | Xã Đại Hà | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
15.2 | Đường 404: đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương đến cách chợ Đại Hà 100 m | 1,700 | 1,280 | 1,020 | 1,020 | 768 | 612 | 850 | 640 | 510 |
15.3 | Đường 404: từ chợ Đại Hà về 2 phía mỗi phía 100 m | 2,500 | 1,880 | 1,500 | 1,500 | 1,128 | 900 | 1,250 | 940 | 750 |
15.4 | Đường 404: đoạn từ cách chợ Đại Hà 100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m | 1,700 | 1,280 | 1,020 | 1,020 | 768 | 612 | 850 | 640 | 510 |
15.5 | Đường 404: từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
15.6 | Đường 402: từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào | 1,700 | 1,280 | 1,020 | 1,020 | 768 | 612 | 850 | 640 | 510 |
15.7 | Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ 200 m | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
15.8 | Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.9 | Đường trục xã | 800 | 700 | 600 | 480 | 420 | 360 | 400 | 350 | 300 |
15.10 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.11 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
16 | Xã Ngũ Đoan | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
16.1 | Đường 402: từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cống UBND xã Ngũ Đoan | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
16.2 | Đường 402: từ cống UBND xã Ngũ Đoan đến cầu Tân Phong | 1,500 | 1,130 | 900 | 900 | 678 | 540 | 750 | 565 | 450 |
16.3 | Đường huyện 407: Đoạn từ ngã ba vào thôn Đồng Dồi đến cống ông Vượng | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
Khu vực 2 | ||||||||||
16.4 | Đường trục xã | 800 | 700 | 600 | 480 | 420 | 360 | 400 | 350 | 300 |
16.5 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
16.6 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 | ||||||
17 | Xã Tân Trào | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
17.1 | Đường 402: từ giáp địa giới xã Đại Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào | 1,500 | 1,130 | 900 | 900 | 678 | 540 | 750 | 565 | 450 |
17.2 | Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào đến Trạm xá xã Tân Trào | 1,500 | 1,130 | 900 | 900 | 678 | 540 | 750 | 565 | 450 |
17.3 | Đường 363: đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương áo | 850 | 650 | 510 | 510 | 390 | 306 | 425 | 325 | 255 |
17.4 | Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía đến hết 100 m | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
17.5 | Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
17.6 | Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
17.7 | Đường 404: từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào | 900 | 680 | 540 | 540 | 408 | 324 | 450 | 340 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
17.8 | Đường trục xã | 800 | 650 | 530 | 480 | 390 | 318 | 400 | 325 | 265 |
17.9 | Đường trục thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 318 | 270 | 300 | 265 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
17.10 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 225 |
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Xã Đại Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
1.2 | Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng | 2,500 | 1,500 | 1,125 | 1,500 | 900 | 675 | 1,250 | 750 | 563 |
1.3 | Huyện lộ 25: ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng khoảng cách 50m | 1,500 | 900 | 670 | 900 | 540 | 402 | 750 | 450 | 335 |
1.4 | Huyện lộ 25: cách ngã 4 đường 10: từ 50m đến đường vào thôn Giang Khẩu | 900 | 540 | 400 | 540 | 324 | 240 | 450 | 270 | 200 |
1.5 | Huyện lộ 25: đường vào thôn Giang Khẩu - Đò Mía | 600 | 360 | 270 | 360 | 216 | 162 | 300 | 180 | 135 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.6 | Đường trục xã | 450 | 270 | 200 | 270 | 162 | 120 | 225 | 135 | 100 |
1.7 | Đường trục thôn | 300 | 200 | 200 | 180 | 120 | 120 | 150 | 100 | 100 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.8 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
2 | Xã Tiên Cường | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
2.2 | Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường | 2,500 | 1,500 | 1,125 | 1,500 | 900 | 675 | 1,250 | 750 | 563 |
2.3 | Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía cầu sông Mới khoảng cách là 100m | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,080 | 648 | 486 | 900 | 540 | 405 |
2.4 | Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến cách ngã 4 quốc lộ10 là 100m | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
2.5 | Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
2.6 | Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường | 600 | 450 | 360 | 360 | 270 | 216 | 300 | 225 | 180 |
2.7 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.8 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
2.9 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.10 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
3 | Xã Tự Cường | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.2 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
3.3 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.4 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
4 | Xã Tiên Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Ắn đến cầu sông Mới | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.2 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
4.3 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.4 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
5 | Xã Quyết Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
5.2 | Huyện lộ 25: đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,080 | 648 | 486 | 900 | 540 | 405 |
5.3 | Huyện lộ 25: đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
5.4 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.5 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
5.6 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.7 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
6 | Xã Khởi Nghĩa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Huyện lộ 25: thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
6.2 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.3 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
6.4 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.5 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
7 | Xã Tiên Thanh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.2 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
7.3 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
8 | Xã Cấp Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến | 1,300 | 900 | 720 | 780 | 540 | 432 | 650 | 450 | 360 |
8.2 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.3 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
8.4 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.5 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
9 | Xã Kiến Thiết | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn | 1,400 | 1,050 | 840 | 840 | 630 | 504 | 700 | 525 | 420 |
9.2 | Đoạn đường từ cầu Đầm-cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết | 1,300 | 1,240 | 945 | 780 | 744 | 567 | 650 | 620 | 473 |
9.3 | Đường cầu Đầm-Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến Cầu phao Đăng | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.4 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
9.5 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.6 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
10 | Xã Đoàn Lập | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Tỉnh lộ 354: đoạn từ khu du lịch suối khoáng đến cách ngã 3 chợ Đầm 100m | 3,500 | 2,100 | 1,570 | 2,100 | 1,260 | 942 | 1,750 | 1,050 | 785 |
10.2 | Tỉnh lộ 354: đoạn từ cách ngã 3chợ Đầm 100m đến qua chợ Đầm 100m | 4,000 | 2,470 | 1,500 | 2,400 | 1,482 | 900 | 2,000 | 1,235 | 750 |
10.3 | Tỉnh lộ 354: đoạn từ qua ngã 3 Chợ Đầm 100 m đến cầu Đầm | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
10.4 | Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn | 1,400 | 1,050 | 800 | 840 | 630 | 480 | 700 | 525 | 400 |
10.5 | Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng: đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến | 1,300 | 970 | 720 | 780 | 582 | 432 | 650 | 485 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.6 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
10.7 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.8 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
11 | Xã Bạch Đằng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Tỉnh lộ 354: đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng | 3,500 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,050 | 675 |
11.2 | Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
11.3 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.4 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
11.5 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.6 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
12 | Xã Quang Phục | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Huyện lộ 212: đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
12.2 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.2 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
12.3 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.4 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
13 | Xã Toàn Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Huyện lộ 212: đoạn từ địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Đông Quy100m | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
13.2 | Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Đông Quy đến hết 100m qua chợ Đông Quy 100m | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
13.3 | Huyện lộ 212: đoạn từ qua chợ Đông Quy sau 100m đến hết địa phận xã Toàn Thắng | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.4 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
13.5 | Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
13.6 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.7 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
14 | Xã Tiên Minh | |||||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
14.1 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
14.2 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.3 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
15 | Xã Tiên Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Trù 100m | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
15.2 | Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Trù đến hết 100m đến qua chợ Trù 100m | 2,700 | 1,620 | 1,220 | 1,620 | 972 | 732 | 1,350 | 810 | 610 |
15.3 | Huyện lộ 212: đoạn qua chợ Trù sau 100m địa phận xã Tiên Thắng | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
15.4 | Đường Cầu Trù - Bến Sứa | 1,700 | 1,020 | 770 | 1,020 | 612 | 462 | 850 | 510 | 385 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.5 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
15.6 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.7 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
16 | Xã Bắc Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
16.1 | Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến cách quán Cháy 50m | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
16.2 | Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50m đến qua quán Cháy 50m | 2,700 | 1,620 | 1,220 | 1,620 | 972 | 732 | 1,350 | 810 | 610 |
16.3 | Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50 m đến hết địa phận xã Bắc Hưng | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
16.4 | Đường quán Cháy - Đê; Quán cháy - ngã 4 vào Chùa | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,080 | 648 | 486 | 900 | 540 | 405 |
16.5 | Đường từ quán Cháy- Cống C4: Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng | 2,300 | 1,380 | 990 | 1,380 | 828 | 594 | 1,150 | 690 | 495 |
Khu vực 2 | ||||||||||
16.7 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
16.8 | Đường trục thôn | 300 | 200 | 200 | 180 | 120 | 120 | 150 | 100 | 100 |
Khu vực 3 | ||||||||||
16.9 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
17 | Xã Nam Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
17.1 | Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng | 2,300 | 1,380 | 1,030 | 1,380 | 828 | 618 | 1,150 | 690 | 515 |
17.2 | Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 4 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,080 | 648 | 486 | 900 | 540 | 405 |
17.3 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
17.4 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
17.5 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
17.6 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
18 | Xã Đông Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
18.1 | Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
18.2 | Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đuờng 8 mét đến đê biển | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
18.3 | Đoạn đường 8 mét: từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
18.4 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
18.5 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
18.6 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
18.7 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
19 | Xã Tây Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
19.1 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
19.2 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
19.3 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
19.4 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
20 | Xã Tiên Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
20.1 | Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển). | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
20.2 | Đường 8m: từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
20.3 | Đường liên xã | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
20.4 | Tuyến đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
20.5 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
20.6 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
21 | Xã Hùng Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
21.1 | Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vân động xã | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
21.2 | Huyện lộ 212: đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
21.3 | Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
21.4 | Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng | 1,500 | 930 | 540 | 900 | 558 | 324 | 750 | 465 | 270 |
21.5 | Đường từ Cầu Dương Áo - Phà Dương Áo | 1,500 | 930 | 750 | 900 | 558 | 450 | 750 | 465 | 375 |
Khu vực 2 | ||||||||||
21.6 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
21.7 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
21.8 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 | ||||||
22 | Xã Vinh Quang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
22.1 | Huyện lộ 212: từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
Khu vực 2 | ||||||||||
22.2 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
22.3 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
22.4 | Đất các khu vực còn lại | 200 | 120 | 100 |
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Xã Nhân Hoà | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Quốc lộ 37: từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang | 3,000 | 1,800 | 1,345 | 1,800 | 1,080 | 807 | 1,500 | 900 | 673 |
1.2 | Quốc lộ 10: từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang | 3,125 | 1,875 | 1,400 | 1,875 | 1,125 | 840 | 1,563 | 938 | 700 |
1.3 | Đường cầu Phao Đăng: từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa | 2,040 | 1,225 | 925 | 1,224 | 735 | 555 | 1,020 | 613 | 463 |
1.4 | Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hoà) | 1,800 | 1,080 | 800 | 1,080 | 648 | 480 | 900 | 540 | 400 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.5 | Đường trục xã | 500 | 430 | 370 | 300 | 258 | 222 | 250 | 215 | 185 |
1.6 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
1.7 | Đường trục thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.8 | Đất các vị trí còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
2 | Xã Đồng Minh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền | 2,070 | 1,240 | 930 | 1,242 | 744 | 558 | 1,035 | 620 | 465 |
2.2 | Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền | 920 | 690 | 550 | 552 | 414 | 330 | 460 | 345 | 275 |
2.3 | Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm | 850 | 630 | 510 | 510 | 378 | 306 | 425 | 315 | 255 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.4 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
2.5 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
2.6 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.7 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
3 | Xã Thanh Lương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B) | 920 | 690 | 550 | 552 | 414 | 330 | 460 | 345 | 275 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.2 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
3.3 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
3.4 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.5 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
4 | Xã Vĩnh Long | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Quốc lộ 37: từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối | 700 | 530 | 420 | 420 | 318 | 252 | 350 | 265 | 210 |
4.2 | Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ | 4,200 | 2,520 | 1,895 | 2,520 | 1,512 | 1,137 | 2,100 | 1,260 | 948 |
4.3 | Quốc lộ 37: từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.4 | Đường trục xã | 500 | 420 | 350 | 300 | 252 | 210 | 250 | 210 | 175 |
4.5 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
4.6 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.7 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
5 | Xã Hùng Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m | 865 | 645 | 520 | 519 | 387 | 312 | 433 | 323 | 260 |
5.2 | Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hoà | 750 | 565 | 450 | 450 | 339 | 270 | 375 | 283 | 225 |
5.3 | Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến | 1,020 | 770 | 610 | 612 | 462 | 366 | 510 | 385 | 305 |
5.4 | Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến ngã 3 tiếp giáp 17B) | 500 | 380 | 300 | 300 | 228 | 180 | 250 | 190 | 150 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.5 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
5.6 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
5.7 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.8 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
6 | Xã Tân Liên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên | 1,500 | 900 | 675 | 900 | 540 | 405 | 750 | 450 | 338 |
6.2 | Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên) | 1,500 | 900 | 675 | 900 | 540 | 405 | 750 | 450 | 338 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.3 | Đường trục xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
6.4 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
6.5 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.6 | Đất các vị trí còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
7 | Xã Liên Am | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh | 1,800 | 1,080 | 815 | 1,080 | 648 | 489 | 900 | 540 | 408 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.2 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
7.3 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
7.4 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.5 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
8 | Xã Vĩnh Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m | 575 | 440 | 345 | 345 | 264 | 207 | 288 | 220 | 173 |
8.2 | Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia | 575 | 440 | 345 | 345 | 264 | 207 | 288 | 220 | 173 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.3 | Đường trục xã | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
8.4 | Đường liên thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
8.5 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.6 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
9 | Xã Vĩnh An | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên | 1,375 | 825 | 625 | 825 | 495 | 375 | 688 | 413 | 313 |
9.2 | Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234 | 2,500 | 1,500 | 1,125 | 1,500 | 900 | 675 | 1,250 | 750 | 563 |
9.3 | Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến | 1,500 | 900 | 675 | 900 | 540 | 405 | 750 | 450 | 338 |
9.4 | Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến | 805 | 610 | 485 | 483 | 366 | 291 | 403 | 305 | 243 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.5 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
9.6 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
9.7 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.7 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
9.8 | Khu kinh tế mới | 250 | 150 | 125 | ||||||
10 | Xã Cổ Am | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến | 900 | 670 | 540 | 540 | 402 | 324 | 450 | 335 | 270 |
10.2 | Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ) | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 1,440 | 864 | 648 | 1,200 | 720 | 540 |
10.3 | Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) | 1,500 | 1,120 | 900 | 900 | 672 | 540 | 750 | 560 | 450 |
10.4 | Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa | 840 | 635 | 505 | 504 | 381 | 303 | 420 | 318 | 253 |
10.5 | Đường 17B: từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến | 575 | 440 | 345 | 345 | 264 | 207 | 288 | 220 | 173 |
10.6 | Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m | 1,500 | 1,120 | 900 | 900 | 672 | 540 | 750 | 560 | 450 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.7 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
10.8 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
10.9 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.11 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
11 | Xã Cao Minh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học | 1,800 | 1,080 | 815 | 1,080 | 648 | 489 | 900 | 540 | 408 |
11.2 | Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m | 2,160 | 1,295 | 970 | 1,296 | 777 | 582 | 1,080 | 648 | 485 |
11.3 | Đường17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường | 575 | 435 | 345 | 345 | 261 | 207 | 288 | 218 | 173 |
11.4 | Từ đường 17A đến ngã 3 nhà ông Khoáy | 575 | 435 | 345 | 345 | 261 | 207 | 288 | 218 | 173 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.5 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
11.6 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
11.7 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.8 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
12 | Xã Tam Đa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng | 960 | 720 | 575 | 576 | 432 | 345 | 480 | 360 | 288 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.2 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
12.3 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
12.4 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.5 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
13 | Xã Hiệp Hoà | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường liên xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.2 | Đường trục xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
13.3 | Đường liên thôn | 345 | 300 | 265 | 207 | 180 | 159 | 173 | 150 | 132 |
13.4 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.5 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
13.6 | Khu kinh tế mới | 250 | 150 | 125 | ||||||
14 | Xã Tam Cường | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 2,880 | 1,728 | 1,296 | 2,400 | 1,440 | 1,080 |
14.2 | Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am | 4,200 | 2,520 | 1,900 | 2,520 | 1,512 | 1,140 | 2,100 | 1,260 | 950 |
14.3 | Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am đến giáp địa phận xã Cổ Am | 1,200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
14.4 | Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am | 575 | 435 | 345 | 345 | 261 | 207 | 288 | 218 | 173 |
14.5 | Đường 354 từ đầu cầu Chiến Lược đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37) | 3,000 | 1,800 | 1,345 | 1,800 | 1,080 | 807 | 1,500 | 900 | 673 |
14.6 | Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hoà B×nh | 1,495 | 1,120 | 900 | 897 | 672 | 540 | 748 | 560 | 450 |
14.7 | Từ giáp địa phận xã Hoà Bình ®Õn đê quốc gia | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
14.8 | Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía đường 200m | 1,500 | 1,120 | 900 | 900 | 672 | 540 | 750 | 560 | 450 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.9 | Đường trục xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
14.10 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
14.11 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.12 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
15 | Xã Tiền Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền) | 805 | 600 | 485 | 483 | 360 | 291 | 403 | 300 | 243 |
15.2 | Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong | 920 | 690 | 550 | 552 | 414 | 330 | 460 | 345 | 275 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.3 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
15.4 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
15.5 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.6 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
16 | Xã Dũng Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
16.1 | Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến | 1,375 | 825 | 625 | 825 | 495 | 375 | 688 | 413 | 313 |
16.2 | Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
Khu vực 2 | - | - | - | - | - | - | ||||
16.3 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
16.4 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
16.5 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
16.6 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
17 | Xã Hoà Bình | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
17.1 | Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận xã Tam Cường | 1,150 | 865 | 690 | 690 | 519 | 414 | 575 | 433 | 345 |
17.2 | Từ trụ sở UBND xã Hòa Bình về hai phía đường 200m | 1,300 | 975 | 780 | 780 | 585 | 468 | 650 | 488 | 390 |
Khu vực 2 | ||||||||||
17.3 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
17.4 | Đường liên thôn | 350 | 300 | 270 | 210 | 180 | 162 | 175 | 150 | 135 |
17.5 | Đường trục thôn | 350 | 300 | 270 | 210 | 180 | 162 | 175 | 150 | 135 |
Khu vực 3 | ||||||||||
17.6 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
17.7 | Khu kinh tế mới | 250 | 150 | 125 | ||||||
18 | Xã Thắng Thuỷ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
18.1 | Quốc lộ 37: từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long | 960 | 720 | 575 | 576 | 432 | 345 | 480 | 360 | 288 |
18.2 | Chợ Hà Phương đến cầu Chanh | 4,000 | 2,500 | 2,000 | 2,400 | 1,500 | 1,200 | 2,000 | 1,250 | 1,000 |
Khu vực 2 | ||||||||||
18.3 | Đường trục xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
18.4 | Đường liên thôn | 450 | 400 | 330 | 270 | 240 | 198 | 225 | 200 | 165 |
18.5 | Đường trục thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
18.6 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
19 | Xã Vinh Quang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
19.1 | Quốc lộ 37: từ giáp xã Nhân Hoà đến ngã ba Cúc Phố | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 1,440 | 864 | 648 | 1,200 | 720 | 540 |
19.2 | Quốc lộ 37: từ ngã ba Cúc phố- Cầu Đòng | 1,800 | 1,080 | 815 | 1,080 | 648 | 489 | 900 | 540 | 408 |
19.3 | Quốc lộ 10: từ giáp điạ phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân | 2,500 | 1,500 | 1,125 | 1,500 | 900 | 675 | 1,250 | 750 | 563 |
19.4 | Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương | 1,380 | 1,035 | 830 | 828 | 621 | 498 | 690 | 518 | 415 |
Khu vực 2 | ||||||||||
19.5 | Đường trục xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
19.6 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
19.7 | Đường trục thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
19.8 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
20 | Xã Cộng Hiền | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
20.1 | Đường 17B: từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền | 920 | 690 | 550 | 552 | 414 | 330 | 460 | 345 | 275 |
20.2 | Đường 17B: từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh | 690 | 520 | 415 | 414 | 312 | 249 | 345 | 260 | 208 |
20.3 | Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền | 2,070 | 1,240 | 930 | 1,242 | 744 | 558 | 1,035 | 620 | 465 |
20.4 | Tõ trêng cÊp III Céng HiÒn ®Õn cÇu An Quý | 1,150 | 690 | 520 | 690 | 414 | 312 | 575 | 345 | 260 |
Khu vực 2 | ||||||||||
20.5 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
20.6 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
20.7 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
20.8 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
21 | Xã Lý Học | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
21.1 | Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m | 2,160 | 1,295 | 970 | 1,296 | 777 | 582 | 1,080 | 648 | 485 |
21.2 | Quốc lộ 37: từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,800 | 1,080 | 815 | 1,080 | 648 | 489 | 900 | 540 | 408 |
21.3 | Quốc lộ 37: từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am | 2,640 | 1,585 | 1,190 | 1,584 | 951 | 714 | 1,320 | 793 | 595 |
21.4 | Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường | 3,600 | 2,160 | 1,620 | 2,160 | 1,296 | 972 | 1,800 | 1,080 | 810 |
21.5 | Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am và từ Đường đi xã Tam Cường vào chợ Nam Am | 1,500 | 1,300 | 1,100 | 900 | 780 | 660 | 750 | 650 | 550 |
Khu vực 2 | ||||||||||
21.6 | Đường trục xã | 600 | 540 | 450 | 360 | 324 | 270 | 300 | 270 | 225 |
21.7 | Đường liên thôn | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
21.8 | Đường trục thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
21.9 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
22 | Xã Việt Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
22.1 | Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An | 1,375 | 825 | 625 | 825 | 495 | 375 | 688 | 413 | 313 |
22.2 | Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên | 1,500 | 1,075 | 815 | 900 | 645 | 489 | 750 | 538 | 408 |
22.3 | Đường 17B: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập | 920 | 690 | 550 | 552 | 414 | 330 | 460 | 345 | 275 |
22.4 | Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
Khu vực 2 | ||||||||||
22.5 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
22.6 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
22.7 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
22.8 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
23 | Xã Hưng Nhân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
23.1 | Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
23.2 | Quốc lộ 10: từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
23.3 | Đường 17B: từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh | 920 | 690 | 550 | 552 | 414 | 330 | 460 | 345 | 275 |
23.4 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
23.5 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
23.6 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
23.7 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
24 | Xã Vĩnh Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
24.1 | Đường 17A: từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến | 900 | 672 | 540 | 540 | 403 | 324 | 450 | 336 | 270 |
24.2 | Đường 17A: từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương | 720 | 540 | 430 | 432 | 324 | 258 | 360 | 270 | 215 |
Khu vực 2 | ||||||||||
24.3 | Đường trục xã | 500 | 380 | 320 | 300 | 228 | 192 | 250 | 190 | 160 |
24.4 | Đường liên thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
24.5 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
24.6 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
24.7 | Khu kinh tế mới | 250 | 150 | 125 | ||||||
25 | Xã An Hoà | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
25.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê Sơn | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
25.2 | Đường 17B: từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn | 748 | 565 | 450 | 449 | 339 | 270 | 374 | 283 | 225 |
25.3 | Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
Khu vực 2 | ||||||||||
25.4 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
25.5 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
25.6 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
25.7 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
26 | Xã Giang Biên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
26.1 | Quốc lộ 10: từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10 | 938 | 700 | 565 | 563 | 420 | 339 | 469 | 350 | 283 |
26.2 | Quốc lộ 10: từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên | 3,750 | 2,250 | 1,690 | 2,250 | 1,350 | 1,014 | 1,875 | 1,125 | 845 |
26.3 | Quốc lộ 10: từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến | 1,375 | 825 | 625 | 825 | 495 | 375 | 688 | 413 | 313 |
26.4 | Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m | 750 | 560 | 450 | 450 | 336 | 270 | 375 | 280 | 225 |
Khu vực 2 | ||||||||||
26.5 | Đường trục xã | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
26.6 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
26.7 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
26.8 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
27 | Xã Trấn Dương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
27.1 | Đường 17A: từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái | 720 | 540 | 430 | 432 | 324 | 258 | 360 | 270 | 215 |
27.2 | Đường 17A: từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương | 600 | 455 | 360 | 360 | 273 | 216 | 300 | 228 | 180 |
Khu vực 2 | ||||||||||
27.3 | Đường trục xã | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
27.4 | Đường liên thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
27.5 | Đường trục thôn | 300 | 260 | 230 | 180 | 156 | 138 | 150 | 130 | 115 |
Khu vực 3 | ||||||||||
27.6 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 | ||||||
27.7 | Khu kinh tế mới | 200 | 120 | 100 | ||||||
28 | Xã Tân Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
28.1 | Đường liên xã | 805 | 610 | 485 | 483 | 366 | 291 | 403 | 305 | 243 |
Khu vực 2 | ||||||||||
28.2 | Đường trục xã | 520 | 460 | 390 | 312 | 276 | 234 | 260 | 230 | 195 |
28.3 | Đường liên thôn | 405 | 360 | 230 | 243 | 216 | 138 | 203 | 180 | 115 |
28.4 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
28.5 | Đất các vị trí còn lại | 350 | 210 | 175 | ||||||
29 | Xã Trung Lập | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
29.1 | Đường 17B: từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại | 1,150 | 875 | 690 | 690 | 525 | 414 | 575 | 438 | 345 |
29.2 | Quốc lộ 37: từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm | 1,800 | 1,345 | 1,080 | 1,080 | 807 | 648 | 900 | 673 | 540 |
Khu vực 2 | - | |||||||||
29.3 | Đường trục xã | 500 | 440 | 370 | 300 | 264 | 222 | 250 | 220 | 185 |
29.4 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
29.5 | Đường trục thôn | 350 | 310 | 260 | 210 | 186 | 156 | 175 | 155 | 130 |
Khu vực 3 | ||||||||||
29.6 | Đất các vị trí còn lại | 250 | 150 | 125 |
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Xã Xuân Đám | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường tỉnh 356 | 1,200 | 960 | 720 | 720 | 576 | 432 | 600 | 480 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.2 | Đường trục xã | 720 | 570 | 430 | 432 | 342 | 258 | 360 | 285 | 215 |
1.3 | Đường trục thôn | 500 | 400 | 300 | 300 | 240 | 180 | 250 | 200 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.4 | Đất các vị trí còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
2 | Xã Việt Hải | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Đường trục xã | 350 | 280 | 210 | 210 | 168 | 126 | 175 | 140 | 105 |
3 | Xã Văn Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường tỉnh 356 | 1,300 | 1,040 | 780 | 780 | 624 | 468 | 650 | 520 | 390 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.2 | Đường trục xã | 900 | 720 | 540 | 540 | 432 | 324 | 450 | 360 | 270 |
3.3 | Đường trục thôn | 600 | 480 | 360 | 360 | 288 | 216 | 300 | 240 | 180 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.4 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
4 | Xã Trân Châu | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Đường 356: từ dốc Tùng Gốm đến hết thôn Phú Cường | 1,200 | 960 | 720 | 720 | 576 | 432 | 600 | 480 | 360 |
4.2 | Đường 356: từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến | 1,650 | 1,320 | 990 | 990 | 792 | 594 | 825 | 660 | 495 |
4.3 | Đường 356: từ cuối thôn Bến đến hết thôn Liên Hòa | 1,200 | 960 | 720 | 720 | 576 | 432 | 600 | 480 | 360 |
4.4 | Đường 356: từ hết thôn Liên Hòa đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám | 900 | 720 | 540 | 540 | 432 | 324 | 450 | 360 | 270 |
4.5 | Đường huyện: từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch | 770 | 616 | 462 | 462 | 370 | 277 | 385 | 308 | 231 |
4.6 | Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa | 550 | 440 | 330 | 330 | 264 | 198 | 275 | 220 | 165 |
4.7 | Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh | 500 | 400 | 300 | 300 | 240 | 180 | 250 | 200 | 150 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.8 | Đường trục thôn | 500 | 400 | 300 | 300 | 240 | 180 | 250 | 200 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.9 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
5 | Xã Phù Long | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường tỉnh 356: từ bến phà Cái Viềng đến ngã ba đường đi bến tàu du lịch | 900 | 720 | 540 | 540 | 432 | 324 | 450 | 360 | 270 |
5.2 | Đường tỉnh 356: từ ngã ba đường đi bến tàu du lịch đến cầu Phù Long | 1,000 | 800 | 600 | 600 | 480 | 360 | 500 | 400 | 300 |
5.3 | Đường tỉnh 356: từ cầu Phù Long đến Mốc Trắng | 900 | 720 | 540 | 540 | 432 | 324 | 450 | 360 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.4 | Đường trục xã | 650 | 520 | 390 | 390 | 312 | 234 | 325 | 260 | 195 |
5.5 | Đường trục thôn | 550 | 440 | 330 | 330 | 264 | 198 | 275 | 220 | 165 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.6 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
6 | Xã Nghĩa Lộ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Đuờng tỉnh 356 | 1,300 | 1,040 | 780 | 780 | 624 | 468 | 650 | 520 | 390 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.2 | Đường trục xã | 1,100 | 880 | 660 | 660 | 528 | 396 | 550 | 440 | 330 |
6.3 | Đường trục thôn | 650 | 520 | 390 | 390 | 312 | 234 | 325 | 260 | 195 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.4 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
7 | Xã Hoàng Châu | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Đường xã tiếp giáp Văn Phong đến ngã ba cuối xóm Dưới | 1,000 | 800 | 600 | 600 | 480 | 360 | 500 | 400 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.2 | Đường trục xã | 750 | 600 | 450 | 450 | 360 | 270 | 375 | 300 | 225 |
7.3 | Đường trục thôn | 500 | 400 | 300 | 300 | 240 | 180 | 250 | 200 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
8 | Xã Hiền Hào | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Đường tỉnh 356, 356B | 950 | 760 | 570 | 570 | 456 | 342 | 475 | 380 | 285 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.2 | Đường trục xã | 720 | 570 | 430 | 432 | 342 | 258 | 360 | 285 | 215 |
8.3 | Đường trục thôn | 500 | 400 | 300 | 300 | 240 | 180 | 250 | 200 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.4 | Đất cáckhu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
9 | Xã Gia Luận | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Đường huyện | 900 | 720 | 540 | 540 | 432 | 324 | 450 | 360 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.3 | Đường trục thôn | 500 | 400 | 300 | 300 | 240 | 180 | 250 | 200 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.4 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
10 | Xã Đồng Bài | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến bến Muối thôn Chấn | 900 | 720 | 540 | 540 | 432 | 324 | 450 | 360 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.2 | Đường trục xã | 750 | 600 | 450 | 450 | 360 | 270 | 375 | 300 | 225 |
10.3 | Đường trục thôn | 500 | 400 | 300 | 300 | 240 | 180 | 250 | 200 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.4 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 |
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Xã An Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
1.2 | Tuyến đường liên tỉnh từ Thuỷ Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
1.3 | Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.4 | Đường trục xã | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
1.5 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.6 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
2 | Xã Phù Ninh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh | 1,500 | 1,000 | 800 | 900 | 600 | 480 | 750 | 500 | 400 |
2.2 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
2.3 | Đường liên tỉnh từ Thuỷ Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.4 | Đường trục xã | 500 | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 250 | 200 | 175 |
2.5 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.6 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
3 | Xã Lại Xuân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên | 1,500 | 1,000 | 800 | 900 | 600 | 480 | 750 | 500 | 400 |
3.2 | Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
3.3 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352 | 700 | 550 | 450 | 420 | 330 | 270 | 350 | 275 | 225 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.4 | Đường trục xã | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
3.5 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.6 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
4 | Xã Kỳ Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 1,200 | 720 | 600 | 1,000 | 600 | 500 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.2 | Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân | 600 | 500 | 400 | 360 | 300 | 240 | 300 | 250 | 200 |
4.3 | Đường trục xã | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
4.4 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.5 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
5 | Xã Quảng Thanh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 1,200 | 720 | 600 | 1,000 | 600 | 500 |
5.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn) | 2,500 | 1,400 | 1,100 | 1,500 | 840 | 660 | 1,250 | 700 | 550 |
5.3 | Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh) | 1,200 | 1,000 | 800 | 720 | 600 | 480 | 600 | 500 | 400 |
5.4 | Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352 | 700 | 550 | 450 | 420 | 330 | 270 | 350 | 275 | 225 |
5.5 | Đường liên tỉnh từ Thuỷ Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352 | 2,000 | 1,500 | 1,200 | 1,200 | 900 | 720 | 1,000 | 750 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.6 | Đường trục xã | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
5.7 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.8 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
6 | Xã Chính Mỹ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ | 700 | 550 | 450 | 420 | 330 | 270 | 350 | 275 | 225 |
6.2 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân) | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
6.3 | Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ | 700 | 550 | 450 | 420 | 330 | 270 | 350 | 275 | 225 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.4 | Đường trục xã | 500 | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 250 | 200 | 175 |
6.5 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.6 | Đất các khu vựccòn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
7 | Xã Hợp Thành | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 đến UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành. | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.2 | Đường trục xã | 500 | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 250 | 200 | 175 |
7.3 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
8 | Xã Cao Nhân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân | 2,500 | 1,500 | 1,125 | 1,500 | 900 | 675 | 1,250 | 750 | 563 |
8.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh) | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
8.3 | Đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 1,000 | 800 | 600 | 600 | 480 | 360 | 500 | 400 | 300 |
8.4 | Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 700 | 550 | 450 | 420 | 330 | 270 | 350 | 275 | 225 |
8.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng) | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.6 | Đường trục xã | 600 | 500 | 450 | 360 | 300 | 270 | 300 | 250 | 225 |
8.7 | Đường liên thôn | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.8 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
9 | Xã Mỹ Đồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
9.2 | Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến cầu Trà Sơn | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
9.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương đi : Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn) | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.4 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
9.5 | Đường liên thôn | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
10 | Xã Thiên Hương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
10.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã 3 Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
10.3 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 1,200 | 720 | 600 | 1,000 | 600 | 500 |
10.4 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã 3 đường Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
10.5 | Đường cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL 352 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 1,200 | 720 | 600 | 1,000 | 600 | 500 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.6 | Đường trục xã đoạn từ ngã 3 QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352 | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
10.7 | Đường từ Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy Lợi huyện đến Cống Mắm | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
10.8 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
10.9 | Đường liên thôn | 600 | 500 | 400 | 360 | 300 | 240 | 300 | 250 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.10 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
11 | Xã Kiền Bái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,800 | 1,080 | 900 | 1,500 | 900 | 750 |
11.2 | Tỉnh lộ 351: Đoạn từ bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 1,200 | 720 | 600 | 1,000 | 600 | 500 |
11.3 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.4 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
11.5 | Đường liên thôn | 600 | 500 | 400 | 360 | 300 | 240 | 300 | 250 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
12 | Xã Lâm Động | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến hết địa phận xã Lâm Động | 2,500 | 1,500 | 1,130 | 1,500 | 900 | 678 | 1,250 | 750 | 565 |
12.2 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
12.3 | Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.4 | Đường trục xã | 600 | 550 | 500 | 360 | 330 | 300 | 300 | 275 | 250 |
12.5 | Đường liên thôn | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
13 | Xã Hoàng Động | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.2 | Đường trục xã | 700 | 550 | 450 | 420 | 330 | 270 | 350 | 275 | 225 |
13.3 | Đường liên thôn | 600 | 550 | 400 | 360 | 330 | 240 | 300 | 275 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.4 | Đất các vị trí còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
14 | Xã Hoa Động | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động | 3,500 | 2,100 | 1,580 | 2,100 | 1,260 | 948 | 1,750 | 1,050 | 790 |
14.2 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
14.3 | Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.4 | Đường trục xã | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
14.5 | Đường liên thôn | 800 | 650 | 600 | 480 | 390 | 360 | 400 | 325 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.6 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
15 | Xã Tân Dương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến ngã 4 Tân Dương khu vực Doanh trại quân đội | 4,000 | 2,000 | 1,500 | 2,400 | 1,200 | 900 | 2,000 | 1,000 | 750 |
15.2 | Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL359): Đoạn từ ngã 4 Tân Dương đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn) | 6,000 | 4,200 | 3,000 | 3,600 | 2,520 | 1,800 | 3,000 | 2,100 | 1,500 |
15.3 | Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
15.4 | TỈnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
15.5 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 1,200 | 720 | 600 | 1,000 | 600 | 500 |
15.6 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương | 2,500 | 1,600 | 1,200 | 1,500 | 960 | 720 | 1,250 | 800 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.7 | Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương | 1,800 | 1,100 | 950 | 1,080 | 660 | 570 | 900 | 550 | 475 |
15.8 | Đường trục xã | 1,500 | 1,000 | 800 | 900 | 600 | 480 | 750 | 500 | 400 |
15.9 | Đường liên thôn | 800 | 700 | 600 | 480 | 420 | 360 | 400 | 350 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.10 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
16 | Xã Dương Quan | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
16.1 | Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
16.2 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
16.3 | Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
16.4 | Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới) | 2,000 | 1,200 | 900 | 1,200 | 720 | 540 | 1,000 | 600 | 450 |
Khu vực 2 | ||||||||||
16.5 | Đường trục xã | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
16.6 | Đường liên thôn | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
16.7 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
17 | Xã Thuỷ Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
17.1 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
17.2 | Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn đến QL 10 mới) | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
17.3 | Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thuỷ Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
17.4 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 1,200 | 720 | 600 | 1,000 | 600 | 500 |
17.5 | Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi | 1,200 | 1,000 | 800 | 720 | 600 | 480 | 600 | 500 | 400 |
17.6 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
17.7 | Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 | 1,800 | 1,100 | 950 | 1,080 | 660 | 570 | 900 | 550 | 475 |
17.8 | Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thuỷ Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) | 7,000 | 4,200 | 3,000 | 4,200 | 2,520 | 1,800 | 3,500 | 2,100 | 1,500 |
17.9 | Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
17.10 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 1,200 | 720 | 600 | 1,000 | 600 | 500 |
Khu vực 2 | ||||||||||
17.11 | Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương | 1,200 | 1,000 | 800 | 720 | 600 | 480 | 600 | 500 | 400 |
17.12 | Đường trục xã | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
17.13 | Đường liên thôn | 900 | 700 | 600 | 540 | 420 | 360 | 450 | 350 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
17.14 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
18 | Xã Thuỷ Đường | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
18.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 4,000 | 2,400 | 1,800 |
18.2 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường đến hết xóm Quán xã Thuỷ Đường | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 3,600 | 2,400 | 1,800 | 3,000 | 2,000 | 1,500 |
18.3 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thuỷ Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư | 5,000 | 3,000 | 2,400 | 3,000 | 1,800 | 1,440 | 2,500 | 1,500 | 1,200 |
18.4 | Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thuỷ Đường | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
18.5 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn - Thuỷ Đường (địa phận xã Thủy Đường) | 4,000 | 2,500 | 2,000 | 2,400 | 1,500 | 1,200 | 2,000 | 1,250 | 1,000 |
18.6 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ ngã 3 thôn Thường Sơn đến hết Làng Thường Sơn xã Thủy Đường | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 1,200 | 720 | 600 | 1,000 | 600 | 500 |
18.7 | Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng | 1,800 | 1,100 | 950 | 1,080 | 660 | 570 | 900 | 550 | 475 |
Khu vực 2 | ||||||||||
18.8 | Đường trục xã | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
18.9 | Đường liên thôn | 900 | 700 | 600 | 540 | 420 | 360 | 450 | 350 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
18.10 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
19 | Xã Hoà Bình | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
19.1 | Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thuỷ Đường đến hết địa phận xã Hoà Bình | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
19.2 | Đường liên xã Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13 | 1,000 | 800 | 600 | 600 | 480 | 360 | 500 | 400 | 300 |
19.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình | 1,200 | 1,000 | 700 | 720 | 600 | 420 | 600 | 500 | 350 |
19.4 | Đường trong khu quy hoạch xã Hoà Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) | 800 | 600 | 480 | 480 | 360 | 288 | 400 | 300 | 240 |
19.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đếnn hết địa phận xã Hoà Bình(giáp xã Trung Hà) | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
19.6 | Đường trục xã | 600 | 500 | 450 | 360 | 300 | 270 | 300 | 250 | 225 |
19.7 | Đường liên thôn | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
19.8 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
20 | Xã Kênh Giang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
20.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
20.2 | Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hoà Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
20.3 | Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
20.4 | Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
20.5 | Đường liên xã Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hoà Bình) | 1,200 | 900 | 600 | 720 | 540 | 360 | 600 | 450 | 300 |
20.6 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới. | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
20.7 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang(Giáp xã Hoà Bình). | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
20.8 | Đường vào Công ty Nhựa Vinh An (mặt cắt đường > 18m) | 1,420 | ||||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
20.8 | Đường trục xã | 600 | 500 | 450 | 360 | 300 | 270 | 300 | 250 | 225 |
20.9 | Đường liên thôn | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
20.10 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
21 | Xã Đông Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
21.1 | Quốc lộ 10 mới : Đoạn từ giáp xã Thuỷ Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,500 | 900 | 675 |
21.2 | Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hoà Bình đến hết xã Đông Sơn | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
21.3 | Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn | 1,500 | 1,000 | 800 | 900 | 600 | 480 | 750 | 500 | 400 |
21.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
21.5 | Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
21.6 | Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết | 700 | 550 | 450 | 420 | 330 | 270 | 350 | 275 | 225 |
21.7 | Đường trục xã | 700 | 550 | 450 | 420 | 330 | 270 | 350 | 275 | 225 |
21.8 | Đường liên thôn | 600 | 500 | 400 | 360 | 300 | 240 | 300 | 250 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
21.9 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
22 | Xã Lưu Kiếm | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
22.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng | 2,200 | 1,320 | 990 | 1,320 | 792 | 594 | 1,100 | 660 | 495 |
22.2 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm | 1,800 | 1,080 | 810 | 1,080 | 648 | 486 | 900 | 540 | 405 |
22.3 | Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi | 1,200 | 800 | 600 | 720 | 480 | 360 | 600 | 400 | 300 |
22.4 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 đến hết địa phận xã Lưu Kiếm | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
Khu vực 2 | ||||||||||
22.5 | Đường trục xã | 600 | 500 | 450 | 360 | 300 | 270 | 300 | 250 | 225 |
22.6 | Đường liên thôn | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
22.7 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
23 | Xã Lưu Kỳ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
23.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc | 1,500 | 1,000 | 800 | 900 | 600 | 480 | 750 | 500 | 400 |
23.2 | Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
Khu vực 2 | ||||||||||
23.3 | Đường trục xã | 500 | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 250 | 200 | 175 |
23.4 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
23.5 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
24 | Xã Liên Khê | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
24.1 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: đoạn qua địa phận xã Liên Khê | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
Khu vực 2 | ||||||||||
24.2 | Đường trục xã | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
24.3 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
24.4 | Đất các vị trí còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
25 | Xã Minh Tân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
25.1 | Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
25.2 | Đường trục xã | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
25.3 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
25.4 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
26 | Xã Gia Minh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
26.1 | Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh | 1,500 | 1,000 | 800 | 900 | 600 | 480 | 750 | 500 | 400 |
26.2 | Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức: Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh | 1,000 | 800 | 650 | 600 | 480 | 390 | 500 | 400 | 325 |
Khu vực 2 | ||||||||||
26.3 | Đường trục xã | 600 | 500 | 400 | 360 | 300 | 240 | 300 | 250 | 200 |
26.4 | Đường liên thôn | 500 | 400 | 300 | 300 | 240 | 180 | 250 | 200 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
26.5 | Đất các vị trí còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
27 | Xã Gia Đức | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
27.1 | Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
27.2 | Đường trục xã | 500 | 450 | 400 | 300 | 270 | 240 | 250 | 225 | 200 |
27.3 | Đường liên thôn | 400 | 350 | 300 | 240 | 210 | 180 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 3 | ||||||||||
27.4 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
28 | Xã An Lư | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
28.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 3,000 | 1,800 | 1,350 | 2,500 | 1,500 | 1,125 |
28.2 | Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện | 1,500 | 1,200 | 1,000 | 900 | 720 | 600 | 750 | 600 | 500 |
28.3 | Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
28.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hoà Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà) | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
28.5 | Đường trục xã | 1,000 | 700 | 600 | 600 | 420 | 360 | 500 | 350 | 300 |
28.6 | Đường liên thôn | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
28.7 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
29 | Xã Trung Hà | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
29.1 | Đường bến Bính - phà Rừng TL359: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà | 4,500 | 3,000 | 2,500 | 2,700 | 1,800 | 1,500 | 2,250 | 1,500 | 1,250 |
29.2 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
29.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
29.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thuỷ Triều) | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
29.5 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
29.6 | Đường liên thôn | 600 | 550 | 500 | 360 | 330 | 300 | 300 | 275 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
29.7 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
30 | Xã Thủy Triều | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
30.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thuỷ Triều | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 2,400 | 1,440 | 1,080 | 2,000 | 1,200 | 900 |
30.2 | Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến Đình Tuy lạc | 1,000 | 800 | 600 | 600 | 480 | 360 | 500 | 400 | 300 |
30.3 | Tuyến từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ Đình Tuy Lạc đến cầu Mom | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
30.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thuỷ Triều(giáp xã Ngũ Lão) | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
30.5 | Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết Trường mầm non cơ sở 2 | 1,000 | 800 | 600 | 600 | 480 | 360 | 500 | 400 | 300 |
30.6 | Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ trường Mầm non cơ sở 2 đến hết thôn Đầm | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
Khu vực 2 | ||||||||||
30.7 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
30.8 | Đường liên thôn | 600 | 550 | 500 | 360 | 330 | 300 | 300 | 275 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
30.9 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
31 | Xã Ngũ Lão | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
31.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thuỷ Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 3,500 | 2,100 | 1,570 | 2,100 | 1,260 | 942 | 1,750 | 1,050 | 785 |
31.2 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
31.3 | Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão | 600 | 550 | 500 | 360 | 330 | 300 | 300 | 275 | 250 |
31.4 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
31.5 | Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thuỷ Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thuỷ Triều đến giáp đường 359. | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,200 | 960 | 720 | 1,000 | 800 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
31.6 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
31.7 | Đường liên thôn | 600 | 550 | 500 | 360 | 330 | 300 | 300 | 275 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
31.8 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
32 | Xã Tam Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
32.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng | 2,500 | 1,500 | 1,125 | 1,500 | 900 | 675 | 1,250 | 750 | 563 |
32.2 | Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
32.3 | Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m) | 1,000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
32.4 | Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
Khu vực 2 | ||||||||||
32.5 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
32.6 | Đường liên thôn | 600 | 550 | 500 | 360 | 330 | 300 | 300 | 275 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
32.7 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
33 | Xã Phục Lễ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
33.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
33.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
33.3 | Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
33.4 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
33.5 | Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục | 1,000 | 800 | 500 | 600 | 480 | 300 | 500 | 400 | 250 |
Khu vực 2 | ||||||||||
33.6 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
33.7 | Đường liên thôn | 600 | 550 | 500 | 360 | 330 | 300 | 300 | 275 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
33.8 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
34 | Xã Phả Lễ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
34.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
34.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
Khu vực 2 | ||||||||||
34.3 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
34.4 | Đườngtừ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6 | 600 | 500 | 450 | 360 | 300 | 270 | 300 | 250 | 225 |
34.5 | Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng | 600 | 360 | 300 | ||||||
34.6 | Đường liên thôn | 600 | 550 | 500 | 360 | 330 | 300 | 300 | 275 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
34.7 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
35 | Xã Lập Lễ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
35.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
35.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1 | 1,000 | 800 | 600 | 600 | 480 | 360 | 500 | 400 | 300 |
35.3 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
35.4 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ | 1,200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 375 |
35.5 | Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
35.6 | Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập | 700 | 550 | 500 | 420 | 330 | 300 | 350 | 275 | 250 |
Khu vực 2 | ||||||||||
35.7 | Đường trục xã | 800 | 600 | 500 | 480 | 360 | 300 | 400 | 300 | 250 |
35.8 | Đường liên thôn | 600 | 550 | 500 | 360 | 330 | 300 | 300 | 275 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
35.9 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 |
STT | Tên đường phố, địa danh | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Khu vực 1 | ||||||||||
1 | Trục đường Trung tâm (đường tuyến 2) | 2,000 | 1,200 | 800 | 1,200 | 720 | 480 | 1,000 | 600 | 400 |
2 | Đường bờ Âu cảng | 2,000 | 1,200 | 800 | 1,200 | 720 | 480 | 1,000 | 600 | 400 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1 | Đường 5A, 5B | 1,200 | 720 | 480 | 720 | 432 | 288 | 600 | 360 | 240 |
2 | Đường nội bộ trong các khu dân cư | 1,200 | 720 | 480 | 720 | 432 | 288 | 600 | 360 | 240 |
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố )
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |
1 | Quang Trung | I | Đầu đường | Cuối đường | 40,000 | 16,000 | 12,000 | 6,000 | 24,000 | 9,600 | 7,200 | 3,600 | 20,000 | 8,000 | 6,000 | 3,000 | |
2 | Lãn Ông | I | Đầu đường | Cuối đường | 40,000 | 16,000 | 12,000 | 6,000 | 24,000 | 9,600 | 7,200 | 3,600 | 20,000 | 8,000 | 6,000 | 3,000 | |
3 | Hoàng Văn Thụ | I | Nhà Hát lớn | Điện Biên Phủ | 40,000 | 16,000 | 12,000 | 6,000 | 24,000 | 9,600 | 7,200 | 3,600 | 20,000 | 8,000 | 6,000 | 3,000 | |
I | Điện Biên Phủ | Cổng Cảng | 35,000 | 14,000 | 10,500 | 5,300 | 21,000 | 8,400 | 6,300 | 3,180 | 17,500 | 7,000 | 5,250 | 2,650 | |||
4 | Điện Biên Phủ | I | Cầu Lạc Long | Ngã tư | 40,000 | 16,000 | 12,000 | 6,000 | 24,000 | 9,600 | 7,200 | 3,600 | 20,000 | 8,000 | 6,000 | 3,000 | |
5 | Trần Hưng Đạo | I | Đinh Tiên Hoàng | Điện Biên Phủ | 40,000 | 16,000 | 12,000 | 6,000 | 24,000 | 9,600 | 7,200 | 3,600 | 20,000 | 8,000 | 6,000 | 3,000 | |
I | Điện Biên Phủ | Hoàng Diệu | 35,000 | 14,000 | 10,500 | 5,300 | 21,000 | 8,400 | 6,300 | 3,180 | 17,500 | 7,000 | 5,250 | 2,650 | |||
6 | Phan Bội Châu | I | Đầu đường | Cuối đường | 35,000 | 14,000 | 10,500 | 5,300 | 21,000 | 8,400 | 6,300 | 3,180 | 17,500 | 7,000 | 5,250 | 2,650 | |
7 | Trần Quang Khải | I | Đầu đường | Cuối đường | 35,000 | 14,000 | 10,500 | 5,300 | 21,000 | 8,400 | 6,300 | 3,180 | 17,500 | 7,000 | 5,250 | 2,650 | |
8 | Đinh Tiên Hoàng | I | Đầu đường | Cuối đường | 35,000 | 14,000 | 10,500 | 5,300 | 21,000 | 8,400 | 6,300 | 3,180 | 17,500 | 7,000 | 5,250 | 2,650 | |
9 | Lê Đại Hành | I | Đầu đường | Cuối đường | 35,000 | 14,000 | 10,500 | 5,300 | 21,000 | 8,400 | 6,300 | 3,180 | 17,500 | 7,000 | 5,250 | 2,650 | |
10 | Minh Khai | I | Đầu đường | Cuối đường | 35,000 | 14,000 | 10,500 | 5,300 | 21,000 | 8,400 | 6,300 | 3,180 | 17,500 | 7,000 | 5,250 | 2,650 | |
11 | Trạng Trình | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
12 | Hoàng Ngân | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
13 | Tôn Thất Thuyết | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
14 | Nguyễn Thái Học | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
15 | Bến Bính | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
16 | Cù Chính Lan | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
17 | Phan Chu Chinh | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
18 | Phạm Hồng Thái | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
19 | Hồ Xuân Hương | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
20 | Hoàng Diệu | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
21 | Lý Tự Trọng | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
22 | Nguyễn Tri Phương | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
23 | Lý Thường Kiệt | I | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lãn Ông | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
I | Ngã tư Lãn Ông | Ngã 3 | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 | |||
24 | Tam Bạc | I | Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) | Ngã 3 | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |
I | Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc | Cuối đường | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 | |||
25 | Ký Con | I | Đầu đường | Cuối đường | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 | |
26 | Bạch Đằng | I | Đầu đường | Cuối đường | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 | |
27 | Tôn Đản | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | |
28 | Nguyễn Thượng Hiền | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | |
29 | Kỳ Đồng | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | |
30 | Phạm Bá Trực | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | |
31 | Thất Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | |
32 | Đường Hà Nội | I | Cầu Xi Măng | Ngã 5 Thượng Lý | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | |
I | Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 3 Sở Dầu | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 | |||
I | Ngã 3 Sở Dầu | Hết địa phận phường Sở Dầu | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 | |||
I | Từ địa phận phường Hùng Vương | Địa phận phường Quán Toan | 8,500 | 5,100 | 3,825 | 1,700 | 5,100 | 3,060 | 2,295 | 1,020 | 4,250 | 2,550 | 1,913 | 850 | |||
I | Từ địa phận phường Quán Toan | Cống Trắng | 7,000 | 5,000 | 3,800 | 1,650 | 4,200 | 3,000 | 2,280 | 990 | 3,500 | 2,500 | 1,900 | 825 | |||
33 | Vũ Hải | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 | |
34 | Tôn Đức Thắng | I | Ngã 3 Sở Dầu | Cống Cái Tắt | 14,000 | 6,500 | 5,000 | 2,500 | 8,400 | 3,900 | 3,000 | 1,500 | 7,000 | 3,250 | 2,500 | 1,250 | |
35 | Đường Hùng Vương | I | Cầu Quay | Ngã 5 Thượng Lý | 16,000 | 6,500 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 3,900 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,250 | 2,800 | 1,300 | |
36 | Đường Cầu Bính | I | Ngã 5 Cầu Bính | Cầu Bính | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 | |
37 | Phạm Phú Thứ | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 | |
38 | Hạ Lý | I | Chân cầu Lạc Long | Ngã 3 Phạm Phú Thứ | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 | |
I | Ngã 3 Phạm Phú Thứ | Cuối đường | 8,500 | 5,100 | 3,825 | 1,700 | 5,100 | 3,060 | 2,295 | 1,020 | 4,250 | 2,550 | 1,913 | 850 | |||
39 | Đường Hồng Bàng | I | Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 4 Tôn Đức | 8,500 | 5,500 | 4,000 | 2,000 | 5,100 | 3,300 | 2,400 | 1,200 | 4,250 | 2,750 | 2,000 | 1,000 | |
40 | Đường 5 mới | I | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện | 7,000 | 5,000 | 3,800 | 1,650 | 4,200 | 3,000 | 2,280 | 990 | 3,500 | 2,500 | 1,900 | 825 | |
41 | Hải Triều | I | Cầu vượt Quán Toan | Hết địa phận | 7,000 | 5,000 | 3,800 | 1,650 | 4,200 | 3,000 | 2,280 | 990 | 3,500 | 2,500 | 1,900 | 825 | |
42 | Thế Lữ | I | Đầu đường | Số nhà 88, đường Thế Lữ | 7,000 | 5,000 | 3,800 | 1,900 | 4,200 | 3,000 | 2,280 | 1,140 | 3,500 | 2,500 | 1,900 | 950 | |
Số nhà 89, đường Thế Lữ | Cuối đường | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 | ||||
43 | Tản Viên | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 | |
44 | Nguyễn Hồng Quân | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 | |
45 | Cao Thắng | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 | |
46 | Hùng Duệ Vương | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,500 | 5,500 | 3,800 | 1,650 | 5,100 | 3,300 | 2,280 | 990 | 4,250 | 2,750 | 1,900 | 825 | |
47 | Vạn Kiếp | I | Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ | Giáp phố Chi Lăng | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 | |
48 | Chương Dương | I | Đầu đường | Cuối đường | 7,000 | 5,000 | 3,800 | 1,900 | 4,200 | 3,000 | 2,280 | 1,140 | 3,500 | 2,500 | 1,900 | 950 | |
49 | Phan Đình Phùng | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 | |
50 | Bãi Sậy | I | Đầu đường | Cuối đường | 7,000 | 5,000 | 3,800 | 1,650 | 4,200 | 3,000 | 2,280 | 990 | 3,500 | 2,500 | 1,900 | 825 | |
51 | Quang Đàm | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,600 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 960 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 800 | |
52 | Phố Quán Toan 1 | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
53 | Phố Quán Toan 2 | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
54 | Phố Quán Toan 3 | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
55 | Chi Lăng | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
56 | Do Nha | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
57 | Đình Hạ | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
58 | Trương Văn Lực | I | Đầu đường giao đường Cam Lộ | Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành | 4,500 | 3,500 | 2,500 | 1,500 | 2,700 | 2,100 | 1,500 | 900 | 2,250 | 1,750 | 1,250 | 750 | |
I | Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |||
59 | Cam Lộ | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
60 | An Trì | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
61 | Nguyễn Trung Thành | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
62 | Đường 351- | I | Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan | Giáp địa phận | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 1,500 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 900 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 750 | |
63 | Tiền Đức | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
64 | Trại Sơn | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
65 | Đốc Tít | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
66 | Cử Bình | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
67 | Tán Thuật | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
68 | Phố Cống Mỹ | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
69 | Quỳnh Cư | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
70 | Lệnh Bá-Chinh Trọng | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
71 | Nguyễn Văn Tuý | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,000 | 3,200 | 2,400 | 1,400 | 2,400 | 1,920 | 1,440 | 840 | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 700 | |
72 | Đường Mỹ Tranh | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
73 | Núi Voi | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
74 | Hàm Nghi | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
75 | Thanh Niên | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
76 | An Chân | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,000 | 3,200 | 2,400 | 1,400 | 2,400 | 1,920 | 1,440 | 840 | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 700 | |
77 | An Lạc | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,000 | 3,200 | 2,400 | 1,400 | 2,400 | 1,920 | 1,440 | 840 | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 700 | |
78 | An Trực | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,500 | 3,500 | 2,500 | 1,500 | 2,700 | 2,100 | 1,500 | 900 | 2,250 | 1,750 | 1,250 | 750 | |
79 | Dầu Lửa | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,000 | 3,200 | 2,400 | 1,400 | 2,400 | 1,920 | 1,440 | 840 | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 700 | |
80 | Do Nha 1 | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
81 | Do Nha 2 | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
82 | Do Nha 3 | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
83 | Cao Sơn | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,700 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 1,020 | 840 | 810 | 1,050 | 850 | 700 | 675 | |
84 | Quý Minh | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,700 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 1,020 | 840 | 810 | 1,050 | 850 | 700 | 675 | |
85 | Tiên Dung | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,700 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 1,020 | 840 | 810 | 1,050 | 850 | 700 | 675 | |
86 | Đội Văn | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,700 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 1,020 | 840 | 810 | 1,050 | 850 | 700 | 675 | |
87 | Đào Đài | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,700 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 1,020 | 840 | 810 | 1,050 | 850 | 700 | 675 | |
88 | Do Nha 4 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,700 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 1,020 | 840 | 810 | 1,050 | 850 | 700 | 675 | |
89 | Do Nha 5 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,700 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 1,020 | 840 | 810 | 1,050 | 850 | 700 | 675 | |
90 | Đường nam Sông Cấm | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 | |
91 | Đào Đô | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,700 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 1,020 | 840 | 810 | 1,050 | 850 | 700 | 675 | |
Các trục đường rải nhựa hoặc bê tông và các khu vực dự án: Khu Tái định cư, phát triển nhà (không thuộc các tuyến đường phố trên): |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
92 | Chiều rộng đường trên 8 m | 12,000 | 6,840 | 5,400 | 2,400 | 7,200 | 4,104 | 3,240 | 1,440 | 6,000 | 3,420 | 2,700 | 1,200 | ||||
93 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 2,000 | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 1,200 | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 1,000 | ||||
94 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 1,600 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 960 | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 800 | ||||
| Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
95 | Chiều rộng đường trên 8 m | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 2,000 | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 1,200 | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 1,000 | ||||
96 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 1,600 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 960 | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 800 | ||||
97 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 5,000 | 3,900 | 2,900 | 1,500 | 3,000 | 2,340 | 1,740 | 900 | 2,500 | 1,950 | 1,450 | 750 | ||||
| Đối với phường Sở Dầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
98 | Chiều rộng đường trên 8 m | 8,000 | 5,000 | 3,800 | 1,600 | 4,800 | 3,000 | 2,280 | 960 | 4,000 | 2,500 | 1,900 | 800 | ||||
99 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 1,550 | 3,600 | 2,400 | 1,800 | 930 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 775 | ||||
100 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 4,000 | 3,000 | 2,300 | 1,350 | 2,400 | 1,800 | 1,380 | 810 | 2,000 | 1,500 | 1,150 | 675 | ||||
| Đối với các phường: Trại Chuối, Hùng Vương, Quán Toan: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
101 | Chiều rộng đường trên 8 m | 4,000 | 3,200 | 2,400 | 1,400 | 2,400 | 1,920 | 1,440 | 840 | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 700 | ||||
102 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 2,700 | 2,200 | 1,650 | 1,350 | 1,620 | 1,320 | 990 | 810 | 1,350 | 1,100 | 825 | 675 | ||||
103 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 2,100 | 1,700 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 1,020 | 840 | 810 | 1,050 | 850 | 700 | 675 |
QUẬN LÊ CHÂN (7.2)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Tô Hiệu | I | Đầu đường | Cuối đường | 40,000 | 16,000 | 12,000 | 6,000 | 24,000 | 9,600 | 7,200 | 3,600 | 20,000 | 8,000 | 6,000 | 3,000 |
2 | Nguyễn Đức Cảnh | I | Cầu Đất | Ngã tư Tam Kỳ | 40,000 | 16,000 | 12,000 | 6,000 | 24,000 | 9,600 | 7,200 | 3,600 | 20,000 | 8,000 | 6,000 | 3,000 |
Ngã tư Tam Kỳ | Ngõ số 233 và số nhà 196 | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 | |||
Số nhà 235 và số nhà 198 | Đến giáp đường | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,560 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,536 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,280 | |||
3 | Hai Bà Trưng | I | Ngã 4 Cầu Đất | Trần Nguyên Hãn | 40,000 | 16,000 | 12,000 | 6,000 | 24,000 | 9,600 | 7,200 | 3,600 | 20,000 | 8,000 | 6,000 | 3,000 |
4 | Tôn Đức Thắng | I | Ngã 4 An Dương | Cầu An Dương | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 |
5 | Trần Nguyên Hãn | I | Đập Tam Kỳ | Chân Cầu Niệm | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 |
6 | Hồ Sen | I | Từ Tô Hiệu | Ngã 3 đi Chợ Con | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 |
I | Ngã 3 đi Chợ Con | Đến hết đường Hồ Sen (cửa cống hộp) | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 | ||
7 | Đường ven mương cứng thoát nước | I | Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) | Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải | 8,500 | 5,100 | 3,825 | 1,700 | 5,100 | 3,060 | 2,295 | 1,020 | 4,250 | 2,550 | 1,913 | 850 |
8 | Hàng Kênh | I | Tô Hiệu | Bốt Tròn | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 |
9 | Cát Cụt | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 |
10 | Mê Linh | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 |
11 | Lê Chân | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 12,000 | 9,000 | 4,500 | 18,000 | 7,200 | 5,400 | 2,700 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,250 |
12 | Chùa Hàng | I | Ngã 4 (Tô Hiệu) | Ngã 3 Cột Đèn | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 |
I | Ngã 3 Cột Đèn | Đến hết phố | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | ||
I | Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) | Đến kênh An Kim Hải | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 | ||
13 | Chợ Con | I | Đầu đường | Cuối đường | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 |
14 | Dư Hàng | I | Ngã 3 Cột Đèn | Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 |
15 | Nguyễn Công Trứ | I | Đầu đường | Cuối đường | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 |
16 | Nguyễn Văn Linh | I | Lạch Tray | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | 23,000 | 9,500 | 7,200 | 3,200 | 13,800 | 5,700 | 4,320 | 1,920 | 11,500 | 4,750 | 3,600 | 1,600 |
I | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | ||
I | Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | Cầu An Ðồng | 14,000 | 6,500 | 5,000 | 2,000 | 8,400 | 3,900 | 3,000 | 1,200 | 7,000 | 3,250 | 2,500 | 1,000 | ||
17 | Đình Đông | I | Đầu đường | Cuối đường | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 |
18 | Thiên Lôi | I | Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) | Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | 25,000 | 10,000 | 7,500 | 3,800 | 15,000 | 6,000 | 4,500 | 2,280 | 12,500 | 5,000 | 3,750 | 1,900 |
I | Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | Nguyễn Văn Linh | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | ||
I | Nguyễn Văn Linh | Cầu Rào | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | ||
19 | Kênh Dương | I | Nguyễn Văn Linh | Đến Hào Khê | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
20 | Đường vòng quanh Hồ Sen | I | Đường Chợ Con vòng quanh hồ | Đường Hồ Sen | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 |
21 | Chợ Hàng | I | Ngã 3 Bốt Tròn | Quán Sỏi | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 |
22 | Lán Bè | I | Cầu Quay | Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 |
Đường vòng Lán Bè | đường Nguyễn Văn Linh | 14,000 | 6,500 | 5,000 | 2,000 | 8,400 | 3,900 | 3,000 | 1,200 | 7,000 | 3,250 | 2,500 | 1,000 | |||
23 | Miếu Hai Xã | I | Ngã 3 Quán Sỏi | Đường Dư Hàng | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 |
24 | Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh | I | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Chợ Hàng | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
25 | Đồng Thiện | I | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Thiên Lôi | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
26 | Nguyên Hồng | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
27 | Nguyễn Bình | I | Đường Lạch Tray | Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
28 | Lam Sơn | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
29 | Phố Nhà Thương | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
30 | Phố Trại Lẻ | I | Nguyễn Văn Linh | Thiên Lôi | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
31 | Hoàng Quý | I | Từ Tô Hiệu | Hết phố | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
32 | Phố Cầu Niệm | I | Trần Nguyên Hãn đường vòng | Nguyễn Văn Linh | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
33 | Đường qua trường Đại Học Dân Lập | I | Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập | Đường Chợ Hàng | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
34 | Đường Đông Trà | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
35 | Đường Vũ Chí Thắng | I | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 | 6,840 | 5,400 | 2,400 | 7,200 | 4,104 | 3,240 | 1,440 | 6,000 | 3,420 | 2,700 | 1,200 |
36 | Phố Chợ Đôn | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
37 | Đường Nguyễn Sơn Hà | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
38 | Phố Đinh Nhu | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
39 | Phố Trực Cát | I | Ngã 3 Thiên Lôi | Khu dân cư số 4 (cuối đường) | 8,500 | 5,100 | 3,825 | 1,700 | 5,100 | 3,060 | 2,295 | 1,020 | 4,250 | 2,550 | 1,913 | 850 |
40 | Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm | I | Từ đường Thiên Lôi | Cuối đường | 8,500 | 5,100 | 3,825 | 1,700 | 5,100 | 3,060 | 2,295 | 1,020 | 4,250 | 2,550 | 1,913 | 850 |
41 | Các nhánh của đường Đông Trà | I | Đường Đông Trà | Đường qua ĐHDL | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 1,600 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 960 | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 800 |
42 | Phạm Hữu Điều | I | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 | 6,840 | 5,400 | 2,400 | 7,200 | 4,104 | 3,240 | 1,440 | 6,000 | 3,420 | 2,700 | 1,200 |
43 | Phạm Huy Thông | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
44 | Phố Khúc Thừa Dụ Đường vào khu dân cư số 3 (phường Vĩnh Niệm) | I | Từ đường Thiên Lôi | Cầu ông Cư | 6,500 | 4,800 | 3,600 | 1,600 | 3,900 | 2,880 | 2,160 | 960 | 3,250 | 2,400 | 1,800 | 800 |
Cầu ông Cư | Khu dân cư thu nhập thấp | 5,500 | 4,400 | 3,300 | 1,500 | 3,300 | 2,640 | 1,980 | 900 | 2,750 | 2,200 | 1,650 | 750 | |||
45 | Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm | I | Đường khu 3 | Cuối đường | 5,000 | 3,900 | 2,900 | 1,450 | 3,000 | 2,340 | 1,740 | 870 | 2,500 | 1,950 | 1,450 | 725 |
46 | Phạm Tử Nghi | I | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 | 6,840 | 5,400 | 2,400 | 7,200 | 4,104 | 3,240 | 1,440 | 6,000 | 3,420 | 2,700 | 1,200 |
46 | Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm | I | Đường Thiên Lôi | Cuối đường | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
47 | Cầu Cáp | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
48 | Nguyễn Tường Loan | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
49 | Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp | I | Đường Thiên Lôi | Đến bờ đê | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
50 | Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm | I | Đường Thiên Lôi | Cuối đường | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
51 | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam | I | Nguyễn Văn Linh | Thiên Lôi | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 1,600 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 960 | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 800 |
Thiên Lôi | Đê Vĩnh Niệm | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 | |||
52 | Đường ven hồ Lâm Tường | I | Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) | Đến hết đường | 5,000 | 3,900 | 2,900 | 1,450 | 3,000 | 2,340 | 1,740 | 870 | 2,500 | 1,950 | 1,450 | 725 |
53 | Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B | I | Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương | Hết mương | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
54 | Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) | I | Từ đường Lam Sơn | Đến đường Trần Nguyên Hãn | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
55 | Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) | I | Trần Nguyên Hãn | Nguyễn Văn Linh | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
56 | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) |
| Nguyễn Văn Linh | Lạch Tray | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 2,000 | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 1,200 | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 1,000 |
57 | Đường Cầu Rào 2- Nguyễn Văn Linh | I | Nguyễn Văn Linh | Đường Thiên Lôi | 22,000 | 9,200 | 7,200 | 3,300 | 13,200 | 5,520 | 4,320 | 1,980 | 11,000 | 4,600 | 3,600 | 1,650 |
Đường Thiên Lôi | Cầu Rào 2 | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 3,000 | 12,000 | 5,400 | 4,200 | 1,800 | 10,000 | 4,500 | 3,500 | 1,500 | |||
58 | Phố Lâm Tường | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 7,200 | 5,600 | 2,600 | 9,600 | 4,320 | 3,360 | 1,560 | 8,000 | 3,600 | 2,800 | 1,300 |
59 | Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) | I | Đầu đường | Số nhà 60 ( bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẽ) | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 1,600 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 960 | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 800 |
60 | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | I |
|
| 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
61 | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | I |
|
| 4,500 | 3,600 | 2,700 | 1,400 | 2,700 | 2,160 | 1,620 | 840 | 2,250 | 1,800 | 1,350 | 700 |
62 | Các đường trục có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | I |
|
| 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,350 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 810 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 675 |
63 | Phố Ngô Kim Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê) | I | Đầu phố | Cuối phố | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
64 | Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ) | I | Phố Kênh Dương | Phố Trại Lẻ | 11,000 | 6,600 | 4,950 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,970 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,475 | 1,100 |
65 | Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) | I | Đầu phố | Cuối phố | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
66 | Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) | I | Đầu phố | Cuối phố | 6,000 | 4,700 | 3,500 | 1,600 | 3,600 | 2,820 | 2,100 | 960 | 3,000 | 2,350 | 1,750 | 800 |
67 | Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) | I | Đầu phố | Cuối phố | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 2,000 | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 1,200 | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 1,000 |
68 | Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) | I | Đầu phố | Cuối phố | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 2,000 | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 1,200 | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 1,000 |
69 | Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) | I | Đầu phố | Cuối phố | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 1,600 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 960 | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 800 |
QUẬN NGÔ QUYỀN (7.3)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Điện Biên Phủ | I | Ngã 4 Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | 40,000 | 18,000 | 14,000 | 8,000 | 24,000 | 10,800 | 8,400 | 4,800 | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
2 | Cầu Đất | I | Đầu đường | Cuối đường | 40,000 | 18,000 | 14,000 | 8,000 | 24,000 | 10,800 | 8,400 | 4,800 | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
3 | Lạch Tray | I | Ngã tư thành đội | Cầu vượt Lạch Tray | 40,000 | 18,000 | 14,000 | 8,000 | 24,000 | 10,800 | 8,400 | 4,800 | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
I | Cầu vượt Lạch Tray | Cuối đường | 30,000 | 13,500 | 10,500 | 6,000 | 18,000 | 8,100 | 6,300 | 3,600 | 15,000 | 6,750 | 5,250 | 3,000 | ||
4 | Lương Khánh Thiện | I | Cầu đất | Ngã 3 Trần Bình Trọng | 40,000 | 18,000 | 14,000 | 8,000 | 24,000 | 10,800 | 8,400 | 4,800 | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
I | Ngã 3 Trần Bình Trọng | Ngã 6 | 35,000 | 15,750 | 12,250 | 7,000 | 21,000 | 9,450 | 7,350 | 4,200 | 17,500 | 7,875 | 6,125 | 3,500 | ||
5 | Trần Phú | I | Ngã tư Cầu Đất | Ngã 4 Điện Biên Phủ | 40,000 | 18,000 | 14,000 | 8,000 | 24,000 | 10,800 | 8,400 | 4,800 | 20,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
I | Ngã 4 Điện Biên Phủ | Cổng Cảng 4 | 35,000 | 16,000 | 13,000 | 7,000 | 21,000 | 9,600 | 7,800 | 4,200 | 17,500 | 8,000 | 6,500 | 3,500 | ||
6 | Đà Nẵng | I | Ngã 6 | Cầu Tre | 30,000 | 13,500 | 10,500 | 6,000 | 18,000 | 8,100 | 6,300 | 3,600 | 15,000 | 6,750 | 5,250 | 3,000 |
I | Cầu Tre | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 25,000 | 11,250 | 8,750 | 5,000 | 15,000 | 6,750 | 5,250 | 3,000 | 12,500 | 5,625 | 4,375 | 2,500 | ||
7 | Lê Lợi | I | Đầu đường | Cuối đường | 30,000 | 13,500 | 10,500 | 6,000 | 18,000 | 8,100 | 6,300 | 3,600 | 15,000 | 6,750 | 5,250 | 3,000 |
8 | Trần Nhật Duật | I | Đầu đường | Cuối đường | 35,000 | 15,750 | 12,250 | 7,000 | 21,000 | 9,450 | 7,350 | 4,200 | 17,500 | 7,875 | 6,125 | 3,500 |
9 | Nguyễn Khuyến | I | Đầu đường | Cuối đường | 35,000 | 15,750 | 12,250 | 7,000 | 21,000 | 9,450 | 7,350 | 4,200 | 17,500 | 7,875 | 6,125 | 3,500 |
10 | Phạm Ngũ Lão | I | Đầu đường | Cuối đường | 35,000 | 15,750 | 12,250 | 7,000 | 21,000 | 9,450 | 7,350 | 4,200 | 17,500 | 7,875 | 6,125 | 3,500 |
11 | Trần Bình Trọng | I | Đầu đường | Cuối đường | 35,000 | 15,750 | 12,250 | 7,000 | 21,000 | 9,450 | 7,350 | 4,200 | 17,500 | 7,875 | 6,125 | 3,500 |
12 | Lê Lai | I | Ngã 6 | Ngã 3 Máy Tơ | 25,000 | 11,250 | 8,750 | 5,000 | 15,000 | 6,750 | 5,250 | 3,000 | 12,500 | 5,625 | 4,375 | 2,500 |
I | Ngã 3 Máy Tơ | Lê Thánh Tông | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 4,200 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 2,520 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 2,100 | ||
I | Lê Thánh Tông | Đường Ngô Quyền | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,360 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,016 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,680 | ||
13 | Lê Hồng Phong | I | Ngã 5 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 25,000 |
|
|
| 15,000 |
|
|
| 12,500 |
|
|
|
14 | Văn Cao | I | Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 22,000 | 10,500 | 8,500 | 4,500 | 13,200 | 6,300 | 5,100 | 2,700 | 11,000 | 5,250 | 4,250 | 2,250 |
15 | Chu Văn An | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 4,200 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 2,520 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 2,100 |
16 | Lê Thánh Tông | I | Cổng Cảng | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 4,200 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 2,520 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 2,100 |
17 | Nguyễn Trãi | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 4,200 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 2,520 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 2,100 |
18 | Phạm Minh Đức | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 4,200 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 2,520 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 2,100 |
19 | Phố Cấm | I | Lê Lợi | Nguyễn Hữu Tuệ | 25,000 | 11,250 | 8,750 | 5,000 | 15,000 | 6,750 | 5,250 | 3,000 | 12,500 | 5,625 | 4,375 | 2,500 |
I | Nguyễn Hữu Tuệ | Đầu ngõ 119 lối vào | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,360 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,016 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,680 | ||
20 | Máy Tơ | I | Lê Lai | Trần Khánh Dư | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 4,200 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 2,520 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 2,100 |
21 | An Đà | I | Lạch Tray | Đường 126 Nam Sơn | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,360 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,016 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,680 |
I | Đường 126 Nam Sơn | Ngã 3 đi Đông Khê | 12,000 | 7,440 | 6,000 | 3,000 | 7,200 | 4,464 | 3,600 | 1,800 | 6,000 | 3,720 | 3,000 | 1,500 | ||
I | Ngã 3 đi Đông Khê | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 8,500 | 5,525 | 4,250 | 2,125 | 5,100 | 3,315 | 2,550 | 1,275 | 4,250 | 2,763 | 2,125 | 1,063 | ||
22 | Trần Khánh Dư | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 4,200 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 2,520 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 2,100 |
23 | Võ Thị Sáu | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 4,200 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 2,520 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 2,100 |
24 | Lương Văn Can | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,360 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,016 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,680 |
25 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | I | Lạch Tray | Lê Hồng Phong | 19,000 | 9,500 | 7,600 | 4,000 | 11,400 | 5,700 | 4,560 | 2,400 | 9,500 | 4,750 | 3,800 | 2,000 |
26 | Nguyễn Bình | I | Văn Cao | Lạch Tray | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,400 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,040 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,700 |
I | Lạch Tray | Cuối đường | 14,000 | 7,000 | 5,600 | 3,000 | 8,400 | 4,200 | 3,360 | 1,800 | 7,000 | 3,500 | 2,800 | 1,500 | ||
27 | Đội Cấn | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,360 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,016 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,680 |
28 | Phó Đức Chính | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,360 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,016 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,680 |
29 | Đường Vòng Vạn Mỹ | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 7,150 | 5,500 | 2,750 | 6,600 | 4,290 | 3,300 | 1,650 | 5,500 | 3,575 | 2,750 | 1,375 |
30 | Đông Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,360 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,016 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,680 |
31 | Lê Quýnh | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,360 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,016 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,680 |
32 | Nguyễn Hữu Tuệ | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 7,150 | 5,500 | 2,750 | 6,600 | 4,290 | 3,300 | 1,650 | 5,500 | 3,575 | 2,750 | 1,375 |
33 | Đường 126 Nam Sơn | I | An Đà | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 8,000 | 5,200 | 4,000 | 2,000 | 4,800 | 3,120 | 2,400 | 1,200 | 4,000 | 2,600 | 2,000 | 1,000 |
34 | Ngô Quyền | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 7,150 | 5,500 | 2,750 | 6,600 | 4,290 | 3,300 | 1,650 | 5,500 | 3,575 | 2,750 | 1,375 |
35 | Đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ quận | I | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngõ 193 Văn Cao | 8,500 | 5,525 | 4,250 | 2,125 | 5,100 | 3,315 | 2,550 | 1,275 | 4,250 | 2,763 | 2,125 | 1,063 |
36 | Phương Lưu | I | Ngã 3 Đoạn Xá | Cổng chùa Vĩnh Khánh | 8,500 | 5,525 | 4,250 | 2,125 | 5,100 | 3,315 | 2,550 | 1,275 | 4,250 | 2,763 | 2,125 | 1,063 |
37 | Đoạn Xá | I | Đà Nẵng | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 8,500 | 5,525 | 4,250 | 2,125 | 5,100 | 3,315 | 2,550 | 1,275 | 4,250 | 2,763 | 2,125 | 1,063 |
38 | Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) | I | Hồ An Biên | Đường Đà Nẵng | 8,000 | 5,200 | 4,000 | 2,000 | 4,800 | 3,120 | 2,400 | 1,200 | 4,000 | 2,600 | 2,000 | 1,000 |
39 | Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) | I | Đường Đà Nẵng | Đường Ngô Quyền | 6,000 | 4,980 | 3,780 | 1,860 | 3,600 | 2,988 | 2,268 | 1,116 | 3,000 | 2,490 | 1,890 | 930 |
40 | Đoạn đường 81 An Đà | I | An Đà | Đường vòng hồ An Biên | 8,500 | 5,525 | 4,250 | 2,125 | 5,100 | 3,315 | 2,550 | 1,275 | 4,250 | 2,763 | 2,125 | 1,063 |
41 | Đường vào khu dân cư Đồng Rào | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 7,150 | 5,500 | 2,750 | 6,600 | 4,290 | 3,300 | 1,650 | 5,500 | 3,575 | 2,750 | 1,375 |
42 | Đường vòng hồ Nhà hát | I | Đầu đường | Cuối đường | 11,000 | 7,150 | 5,500 | 2,750 | 6,600 | 4,290 | 3,300 | 1,650 | 5,500 | 3,575 | 2,750 | 1,375 |
43 | Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 16,000 |
|
|
| 9,600 |
|
|
| 8,000 |
|
|
|
44 | Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 |
|
|
| 7,200 |
|
|
| 6,000 |
|
|
|
45 | Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 |
|
|
| 4,800 |
|
|
| 4,000 |
|
|
|
46 | Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 13,500 | 10,500 | 8,000 | 6,000 | 8,100 | 6,300 | 4,800 | 3,600 | 6,750 | 5,250 | 4,000 | 3,000 |
47 | Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 6,400 | 4,500 | 3,360 | 4,800 | 3,840 | 2,700 | 2,016 | 4,000 | 3,200 | 2,250 | 1,680 |
48 | Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 6,400 | 4,500 | 3,360 | 4,800 | 3,840 | 2,700 | 2,016 | 4,000 | 3,200 | 2,250 | 1,680 |
49 | Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 6,400 | 4,500 | 3,360 | 4,800 | 3,840 | 2,700 | 2,016 | 4,000 | 3,200 | 2,250 | 1,680 |
50 | Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 6,400 | 4,500 | 3,360 | 4,800 | 3,840 | 2,700 | 2,016 | 4,000 | 3,200 | 2,250 | 1,680 |
51 | Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 6,400 | 4,500 | 3,360 | 4,800 | 3,840 | 2,700 | 2,016 | 4,000 | 3,200 | 2,250 | 1,680 |
52 | Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 6,400 | 4,500 | 3,360 | 4,800 | 3,840 | 2,700 | 2,016 | 4,000 | 3,200 | 2,250 | 1,680 |
53 | Đường vành đai hồ Tiên Nga | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 5,200 | 4,000 | 2,000 | 4,800 | 3,120 | 2,400 | 1,200 | 4,000 | 2,600 | 2,000 | 1,000 |
54 | Đoạn đường 193 Văn Cao | I | Văn Cao | Hết địa phận quận Ngô Quyền | 16,000 | 8,000 | 6,400 | 3,360 | 9,600 | 4,800 | 3,840 | 2,016 | 8,000 | 4,000 | 3,200 | 1,680 |
55 | Đường vào khu DA Đầm Trung và DA ngõ 241 Lạch Tray | I | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 | 7,440 | 6,000 | 3,000 | 7,200 | 4,464 | 3,600 | 1,800 | 6,000 | 3,720 | 3,000 | 1,500 |
56 | Đường vòng hồ An Biên | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 5,200 | 4,000 | 2,000 | 4,800 | 3,120 | 2,400 | 1,200 | 4,000 | 2,600 | 2,000 | 1,000 |
57 | Đoạn đường (đường dự án cứng hoá cống 7 gian) | I | Đường Lạch Tray | Đường Thiên Lôi | 11,000 | 7,150 | 5,500 | 2,750 | 6,600 | 4,290 | 3,300 | 1,650 | 5,500 | 3,575 | 2,750 | 1,375 |
58 | Đoạn đường quy | I | Đầu đường | Cuối đường | 18,000 |
|
|
| 10,800 |
|
|
| 9,000 |
|
|
|
59 | Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi | I | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 |
|
|
| 7,200 |
|
|
| 6,000 |
|
|
|
QUẬN HẢI AN (7.4)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Văn Cao | I | Địa phận quận Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 6,000 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 3,600 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 3,000 |
2 | Lê Hồng Phong | I | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngã 4 Ngô Gia Tự | 14,400 | 8,640 | 5,760 | 5,040 | 8,640 | 5,184 | 3,456 | 3,024 | 7,200 | 4,320 | 2,880 | 2,520 |
I | Ngã 4 Ngô Gia Tự | Cổng sân bay Cát Bi | 10,800 | 6,480 | 5,400 | 4,320 | 6,480 | 3,888 | 3,240 | 2,592 | 5,400 | 3,240 | 2,700 | 2,160 | ||
3 | Ngô Gia Tự | I | Đường Lạch Tray | Đường Nguyễn Văn Hới | 12,000 | 7,200 | 6,000 | 4,800 | 7,200 | 4,320 | 3,600 | 2,880 | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 |
I | Nguyễn Văn Hới | Lê Hồng Phong | 8,000 | 5,200 | 4,480 | 3,200 | 4,800 | 3,120 | 2,688 | 1,920 | 4,000 | 2,600 | 2,240 | 1,600 | ||
I | Lê Hồng Phong | Cổng sân bay Cát Bi cũ | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 | ||
I | Cổng sân bay Cát Bi cũ | Hết chợ Nam Hải | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 | ||
I | Hết chợ Nam Hải | bãi rác Tràng Cát | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 | ||
4 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | I | Lê Hồng Phong | Ngã 3 Đình Vũ | 11,000 | 6,600 | 5,500 | 4,400 | 6,600 | 3,960 | 3,300 | 2,640 | 5,500 | 3,300 | 2,750 | 2,200 |
5 | Nguyễn Bỉnh Khiêm kéo dài | I | Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) | Đập Đình Vũ | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 |
I | Đập Đình Vũ | Phà Đình Vũ | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 | ||
| PHƯỜNG CÁT BI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
6 | Cát Bi | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 5,200 | 4,480 | 3,200 | 4,800 | 3,120 | 2,688 | 1,920 | 4,000 | 2,600 | 2,240 | 1,600 |
7 | Lý Hồng Nhật | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
8 | Nguyễn Văn Hới | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
9 | An Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
10 | Đồng Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
11 | Hào Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 |
12 | Trần Văn Lan | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
13 | Nguyễn Thị Thuận | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
14 | Nguyễn Khoa Dục | I | 76 Ngô Gia Tự | Đường Cát Bi | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
| PHƯỜNG THÀNH TÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
15 | Đông An | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
16 | Mạc Vĩnh Phúc | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
17 | Đường 7/3 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
18 | An Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
19 | Đồng Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
20 | Nguyễn Văn Hới | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
21 | Lý Hồng Nhật | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
| PHƯỜNG ĐẰNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
22 | Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm | I | Số nhà 193 Văn Cao | lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193) | 8,500 | 5,950 | 4,760 | 3,400 | 5,100 | 3,570 | 2,856 | 2,040 | 4,250 | 2,975 | 2,380 | 1,700 |
I | Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m | nối với đường trục chính | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 | ||
23 | Các đường nhánh còn lại | I |
|
| 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
24 | Trung Lực | I | Ngã 3 Kiều Sơn đi UBND quận Hải An và đi vào khu đình Kiều Sơn | Ngô Gia Tự | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
25 | Trung Hành | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 |
26 | Đường trước cửa UBND phường Đằng Lâm (Nay là đường Lực Hành) | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
27 | Kiều Sơn | I | Từ số nhà 77 đường Nguyễn bỉnh Khiêm | Đến Số nhà 17 phố Kiều Sơn | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
28 | Đông Trung Hành | I | Quán Nam | đi lô 15 dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
29 | Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,500 | 5,950 | 4,760 | 3,400 | 5,100 | 3,570 | 2,856 | 2,040 | 4,250 | 2,975 | 2,380 | 1,700 |
30 | Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 |
31 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
32 | Đoạn đường (phường Đằng Lâm) | I | đường nối với đường trước UBND phường | Qua khu dân cư Lực Hành | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
33 | Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực) |
| Từ nhà số 171 đường trung Lực | Số nhà 142 đường Trung Hành | 3,600 | 3,150 | 2,250 |
| 2,160 | 1,890 | 1,350 |
| 1,800 | 1,575 | 1,125 |
|
34 | Đường bến Láng (Giá đất tình theo đường rộng từ 9m đến 22m dự án ngã 5 Sân Bay Cát Bi) |
| Từ số 01 đường Trung Lực | đến số nhà 205 phố Bến Láng | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 |
| PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
33 | Đà Nẵng | I | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 6,000 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 3,600 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 3,000 |
34 | Lê Thánh Tông | I | Giáp địa phận quận Ngô Quyền | Cuối đường | 20,000 | 10,000 | 8,000 | 6,000 | 12,000 | 6,000 | 4,800 | 3,600 | 10,000 | 5,000 | 4,000 | 3,000 |
35 | Chùa Vẽ | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,500 | 5,950 | 4,760 | 3,400 | 5,100 | 3,570 | 2,856 | 2,040 | 4,250 | 2,975 | 2,380 | 1,700 |
36 | Phương Lưu | I | Chùa Vĩnh Khánh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
37 | Phủ Thượng Đoạn | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
38 | Bùi Thị Từ Nhiên | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
39 | Tuyến đường quy hoạch trong khu dân cư Đoạn Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
44 | Đường trong khu quy hoạch dân cư Phương Lưu 1 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
41 | Đường trong khu quy hoạch dân cư Phương Lưu 2 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
42 | Đường trong khu quy hoạch dân cư Phú Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
43 | Đường trong khu quy hoạch dân cư Thượng Đoạn | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
44 | Đường trong khu quy hoạch dân cư Thượng Đoạn Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
45 | Đoạn Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 5,200 | 4,200 | 2,700 | 4,800 | 3,120 | 2,520 | 1,620 | 4,000 | 2,600 | 2,100 | 1,350 |
46 | Phú Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
47 | Vĩnh Lưu | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 |
48 | Trục đường | 1 | Ngã 3 Vĩnh Lưu | Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong) | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 |
| PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
49 | Đông Hải | I | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cầu Trắng Nam Hải | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
50 | Kiều Hạ | I | Đông Hải | Đường đi Đình Vũ | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
51 | Hạ Đoạn 1 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
52 | Hạ Đoạn 2 | I | Đường Đông Hải | Đường đi Đình Vũ | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
53 | Hạ Đoạn 3 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
54 | Bình Kiều 1 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
55 | Đường HCR | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
57 | Đường Hạ Đoạn 4 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
58 | Đường Bình Kiều 2 | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
59 | Đường trục 68m | I | Công ty Z189 | Nhà máy DAP | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
| PHƯỜNG ĐẰNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
60 | Chợ Lũng | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 |
61 | Lũng Bắc | I | Đầu đường | Cuối đường | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
62 | Đằng Hải | I | Phố chợ Lũng | Cầu Lũng | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
I | Cầu Lũng | Hết đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 | ||
63 | Lũng Đông | I | Đường Ngô Gia Tự | Đường Đằng Hải | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
I | Đường Đằng Hải | Đường Hàng Tổng | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 | ||
64 | Phố tiền phong | I | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng | Cầu ông Nom | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
65 | Hạ Lũng | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
66 | Đoạn đường | I | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng | Vào Miếu gốc đa (TTdạy nghề) | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
67 | Đoạn đường | I | Từ Miếu gốc đa (TTdạy nghề) | Đến hết đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
68 | Đoạn đường | I | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng | Đến hết chỉ giới đường 40m | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
69 | Đoạn đường | I | Từ chỉ giới đường 40m | Đường Trần Hoàn | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
70 | Phố Bảo Phúc | I | Sau chùa Bảo Phúc | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
71 | Tuyến đường gom cầu vượt Đông Hải |
| Sau chùa Bảo Phúc | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
72 | Phố Trần Hoàn |
| Đường Lê Hồng Phong | Đường Đằng Hải | 5,100 | 4,080 | 3,570 | 2,295 | 3,060 | 2,448 | 2,142 | 1,377 | 2,550 | 2,040 | 1,785 | 1,148 |
73 | Phố Mai Trung Thứ |
| Đầu đường | Cuối Đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
74 | Phố Đoàn Kết |
| Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi) | Phố Lũng Bắc | 6,000 | 4,800 | 4,200 | 2,700 | 3,600 | 2,880 | 2,520 | 1,620 | 3,000 | 2,400 | 2,100 | 1,350 |
75 | Phố Đoàn Kết |
| Phố Lũng Bắc | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mần non Đằng Hải) | 4,500 | 3,600 | 3,150 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,575 | 1,125 |
76 | Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 3-4m thuộc phường Đằng Hải |
|
|
| 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
| PHƯỜNG NAM HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
77 | Hàng Tổng | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
78 | Nam Hải | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
79 | Từ Lương Xâm | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
80 | Phố Nhà Thờ Xâm Bồ | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
81 | Nam Hoà | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
82 | Nam Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
83 | Đông Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
84 | Nam Thành | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
85 | Nam Hùng | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
86 | Nam Hưng | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,350 | 1,260 | 1,008 | 882 | 810 | 1,050 | 840 | 735 | 675 |
87 | Đoạn đường (phường Nam Hải) | I | Giáp chợ Lương Xâm | Nhà thờ Xâm bồ | 2,700 | 2,160 | 1,890 | 1,350 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 | 1,350 | 1,080 | 945 | 675 |
88 | Đường liên phường | I | Đầu đường phường Nam Hải | Cuối đường Đằng Hải, Tràng Cát | 3,500 | 2,800 | 2,450 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,470 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,225 | 875 |
| PHƯỜNG TRÀNG CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
89 | Thành Tô | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,240 | 2,592 | 2,268 | 1,620 | 1,944 | 1,555 | 1,361 | 972 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 |
90 | Tràng Cát | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,240 | 2,592 | 2,268 | 1,620 | 1,944 | 1,555 | 1,361 | 972 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 |
91 | Cát Linh | I | Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài) | đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ | 3,240 | 2,592 | 2,268 | 1,620 | 1,944 | 1,555 | 1,361 | 972 | 1,620 | 1,296 | 1,134 | 810 |
92 | Cát Vũ | I | Ngã 3 Thành Tô | Tân Vũ | 2,520 | 2,016 | 1,764 | 1,350 | 1,512 | 1,210 | 1,058 | 810 | 1,260 | 1,008 | 882 | 675 |
93 | T©n Vò | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,520 | 2,016 | 1,764 | 1,350 | 1,512 | 1,210 | 1,058 | 810 | 1,260 | 1,008 | 882 | 675 |
94 | Cát khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,520 | 2,016 | 1,764 | 1,350 | 1,512 | 1,210 | 1,058 | 810 | 1,260 | 1,008 | 882 | 675 |
95 | Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,520 | 2,016 | 1,764 | 1,350 | 1,512 | 1,210 | 1,058 | 810 | 1,260 | 1,008 | 882 | 675 |
QUẬN kIẾN AN (7.5)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Trường Chinh | I | Đầu đường | Cuối đường | 10,000 | 6,000 | 5,000 | 4,000 | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
2 | Lê Duẩn | I | Đầu đường | Cổng Quân khu 3 | 10,000 | 6,000 | 5,000 | 4,000 | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
3 | Trần Nhân Tông | I | Đầu đường | Cuối đường | 10,000 | 6,000 | 5,000 | 4,000 | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
4 | Trần Tất Văn | I | Ngã 5 Kiến An | Đầu đường | 8,000 | 4,800 | 4,000 | 3,200 | 4,800 | 2,880 | 2,400 | 1,920 | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 |
Đầu đường | Lô Cốt | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | |||
Lô Cốt | Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão) | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,650 | 3,300 | 1,980 | 1,320 | 990 | 2,750 | 1,650 | 1,100 | 825 | |||
5 | Nguyễn Lương Bằng | I | Ngã 5 Kiến An | Đầu đường Hương Sơn | 7,000 | 4,200 | 3,500 | 2,800 | 4,200 | 2,520 | 2,100 | 1,680 | 3,500 | 2,100 | 1,750 | 1,400 |
Đầu đường Hương Sơn | Đầu đường | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 | |||
Đầu đường Trần Nhội | Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh) | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,350 | 2,700 | 1,620 | 1,080 | 810 | 2,250 | 1,350 | 900 | 675 | |||
6 | Hoàng Quốc Việt | I | Đầu đường | Giáp địa phận huyện An Lão | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
7 | Trần Thành Ngọ | I | Đầu đường | Cuối đường | 10,000 | 6,000 | 5,000 | 4,000 | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
8 | Lê Quốc Uy | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 4,800 | 4,000 | 3,200 | 4,800 | 2,880 | 2,400 | 1,920 | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 |
9 | Phan Đăng Lưu | I | Ngã 5 Kiến An | Ngã 4 Cống Đôi | 10,000 | 6,000 | 5,000 | 4,000 | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
Ngã 4 Cống Đôi | Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm) | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | |||
10 | Hoàng Thiết Tâm | I | Cổng quân khu 3 | Cầu Kiến An (gặp đường Phan Đăng Lưu) | 8,000 | 4,800 | 4,000 | 3,200 | 4,800 | 2,880 | 2,400 | 1,920 | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 |
11 | Chiêu Hoa | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
12 | Cổng Rồng | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
13 | Tây Sơn | I | Giáp đường Trần Thành Ngọ | Cuối đường | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 |
14 | Mạc Kinh Điển | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
15 | Quy Tức | I | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Cuối đường | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
16 | Trần Huy Liệu | I | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 |
17 | Bùi Mộng Hoa | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
18 | Cao Toàn | I | Đầu đường | Cuối đường | 8,000 | 4,800 | 4,000 | 3,200 | 4,800 | 2,880 | 2,400 | 1,920 | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 |
19 | Mạc Đĩnh Chi | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
20 | Lê Khắc Cẩn | I | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 |
21 | Đồng Hoà | I | Ngã 3 Quán Trữ | Đường Đất Đỏ | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
Giáp địa phận phường Quán Trữ | Ngã 3 đường Đồng Tâm | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 | |||
Ngã 3 đường Đồng Tâm | Hết Trạm bơm Đống Khê | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 | |||
Hết Trạm bơm Đống Khê | Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh) | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 | |||
22 | Đoàn Kết | I | Đầu đường | Cuối đường (Phan Đăng Lưu) | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 |
23 | Đường Quán Trữ | I | Đầu đường (giáp đường Trường Chinh) | Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
24 | Cựu Viên | I | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,100 | 1,750 | 1,400 | 2,100 | 1,260 | 1,050 | 840 | 1,750 | 1,050 | 875 | 700 |
25 | Khúc Trì | I | Giáp đường Phan Đăng Lưu | Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt) | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 |
26 | Lê Tảo | I | Giáp đường Nguyễn Mẫn | Cuối đường | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
27 | Thống Trực | I | Trần Nhân Tông | Cuối Đường | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
28 | Trần Nhội | I | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Giáp đường Hương Sơn | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
29 | Trần Phương | I | Đầu đường | Cuối đường | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
30 | Hương Sơn | I | Giáp đường Trần Nhân Tông | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 3,500 | 2,100 | 1,750 | 1,400 | 2,100 | 1,260 | 1,050 | 840 | 1,750 | 1,050 | 875 | 700 |
31 | Phù Lưu | I | Giáp Trần Tất Văn | Hết nhà ông Tân | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
32 | Lưu Úc | I | Trần Tất Văn | Ngã 3 UBND phường Phù Liễn | 3,500 | 2,100 | 1,750 | 1,400 | 2,100 | 1,260 | 1,050 | 840 | 1,750 | 1,050 | 875 | 700 |
Ngã 3 UBND phường Phù Liễn | Đường Bắc Hà | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 | |||
33 | Đồng Quy | I | Từ đường Vụ Sơn | Cống ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường) | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
34 | Thi Đua | I | Đường Trần Tất Văn | Giáp đường Quy Tức | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
35 | Trần Văn Cẩn | I | Đường Trần Tất Văn | Hết nhà ông Phạm Đức Côn | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
36 | Đường Đất Đỏ | I | Giáp đường Trường Chinh | Giáp đường Đồng Hoà | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 |
37 | Nguyễn Thiện Lộc | I | Đầu đường Trần Nhân Tông | Kho xăng K92 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
38 | Lãm Khê | I | Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ) | Đường Đông Tâm | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 |
39 | Phương Khê | I | Đường Trường Chinh | Đường Đông Tâm | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 |
40 | Nguyễn Công Mỹ | I | Đường Phan Đăng Lưu | Hết trạm biến áp | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 |
Hết trạm biến áp | Cuối đường | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 | |||
41 | Phố Lãm Hà | I | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
42 | Đồng Tâm | I | Giáp đường | Giáp đường Phương Khê | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 |
43 | Đường Tân Hà (đường Lãm Hà cũ) | I | Đường Trường Chinh | Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đuờng) | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
44 | Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ) | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
45 | Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ) | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
46 | Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em cũ) | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
47 | Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ) | I | Giáp Nguyễn Lương Bằng | Cuối đường | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
48 | Đường 10 cũ | I | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh ) | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
49 | Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ) | I | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 |
50 | Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ) | I | Ngã 6 Quán Trữ | Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 |
51 | Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán Trữ) | I | Ngã 3 Quán Trữ | Giáp đường Đất Đỏ | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 |
52 | Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ) | I | Đầu đường (giáp đường Quy Tức) | Cuối đường | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
53 | Hoà Bình | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | 2,400 | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
54 | Nguyễn Xiển | I | Giáp đường Trần Thành Ngọ | Đỉnh núi Phù Liễn-phường Trần Thành Ngọ | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 |
55 | Nguyễn Mẫn | I | Đầu đường (giáp Trần Nhân Tông) | Đường Thống Trực | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 |
Đường Thống Trực | Cuối đường | 3,800 | 2,300 | 1,900 | 1,500 | 2,280 | 1,380 | 1,140 | 900 | 1,900 | 1,150 | 950 | 750 | |||
56 | Chiêu Chinh | I | Cổng sư đoàn 363 | Đường Thống Trực | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 |
Đường Thống Trực | Cống Bà Bổn | 3,800 | 2,300 | 1,900 | 1,500 | 2,280 | 1,380 | 1,140 | 900 | 1,900 | 1,150 | 950 | 750 | |||
Cống bà Bổn | Giáp phường Văn Đẩu | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 | |||
57 | Đường Kéo dài Phố Hoa Khê | I | Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất | Giáp đường | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
58 | Trần Kiên | I | Đầu đường (giáp đường Lê Duẩn) | Thoát nước của Công ty Thuốc Lào | 3,800 | 2,300 | 1,900 | 1,500 | 2,280 | 1,380 | 1,140 | 900 | 1,900 | 1,150 | 950 | 750 |
59 | Vườn Chay | I | Đầu đường (giáp đường Hoàng Thiết Tâm) | Giáp địa bàn phường Trần Thành Ngọ | 3,800 | 2,300 | 1,900 | 1,500 | 2,280 | 1,380 | 1,140 | 900 | 1,900 | 1,150 | 950 | 750 |
60 | Đồng Lập | I | Giáp đường | Giáp đường | 2,500 | 1,800 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 1,080 | 840 | 810 | 1,250 | 900 | 700 | 675 |
61 | Mỹ Thịnh | I | Giáp đường | Chùa Mỹ Khê | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
62 | Nam Hà | I | Đầu ngã 3 đường Lệ Tảo | đường Nghĩa trang Đồng Vàng | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
63 | Tô Phong | I | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Giáp đường | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
64 | Đẩu Vũ | I | Giáp đường Trần Nhân Tông | Cống Đẩu Vũ | 4,000 | 2,400 | 2,000 | 1,600 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | 960 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | 800 |
I | Cống Đẩu Vũ | Giáp lăng Trần Thành Ngọ | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 | ||
65 | Trần Bích | I | Giáp đường Trần Nhân Tông | Giáp đường Hương Sơn | 3,500 | 2,100 | 1,750 | 1,400 | 2,100 | 1,260 | 1,050 | 840 | 1,750 | 1,050 | 875 | 700 |
66 | Đẩu Phượng | I | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Giáp đường | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 900 | 840 | 1,500 | 900 | 750 | 700 |
67 | Đường Lê Đại Thanh (Đường vào Khu công nghiệp Cành Hầu cũ) | I | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) | cuối đường | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,650 | 3,300 | 1,980 | 1,320 | 990 | 2,750 | 1,650 | 1,100 | 825 |
68 | Quý Minh (Khúc Lập cũ) | I | Từ số nhà 72 | Đến ngã 3 có biển số nhà 199 thuộc đường nhân dân quen gọi là | 3,500 | 2,100 | 1,750 | 1,400 | 2,100 | 1,260 | 1,050 | 840 | 1,750 | 1,050 | 875 | 700 |
69 | Đông Sơn | I | Từ cổng trường mầm non Bắc Sơn | Đến ngã 3 doanh trại quân đội Quân khu 3 | 5,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | 1,200 | 2,500 | 1,500 | 1,250 | 1,000 |
70 | Xuân Biều | I | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | tiếp giáp với đường mới mở (chưa được đặt tên) thuộc địa bàn 02 Tổ dân phố Đẩu Sơn 3 và Đẩu Sơn 5 | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
71 | Quyết Tiến | I | Từ ngõ 469 đường Nguyễn Lương Bằng | đến đường Trần Nhội | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
72 | Trương Đồng Tử | I | Từ nhà số 237 đường Trần Tất Văn | Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 2,160 | 1,296 | 1,080 | 864 | 1,800 | 1,080 | 900 | 720 |
I | Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải | Đến tiếp giáp với đường Vụ Sơn | 2,500 | 2,000 | 1,500 | 1,400 | 1,500 | 1,200 | 900 | 840 | 1,250 | 1,000 | 750 | 700 | ||
73 | Đông Chấn | I | từ ngã 4 đường Chiêu Chinh (nơi có biển hiệu Chùa Đông Chấn) | đến ngã 3 đình Lệ Tảo | 3,600 | 2,160 | 1,800 | 1,440 | 2,160 | 1,296 | 1,080 | 864 | 1,800 | 1,080 | 900 | 720 |
QUẬN DƯƠNG KINH (7.6)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| PHƯỜNG ANH DŨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353) | I | Cầu Rào (theo đường 353 mới) | Hết khách sạn Preariver | 14,000 | 8,400 | 5,600 | 4,200 | 8,400 | 5,040 | 3,360 | 2,520 | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 2,100 |
I | Hết khách sạn PreaRiver | Ngã 3 đường 353 cũ ( cây xăng Công ty Sao Đỏ) | 13,000 | 7,800 | 5,200 | 3,900 | 7,800 | 4,680 | 3,120 | 2,340 | 6,500 | 3,900 | 2,600 | 1,950 | ||
I | Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ) | Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng | 8,000 | 4,800 | 3,200 | 2,000 | 4,800 | 2,880 | 1,920 | 1,200 | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 1,000 | ||
I | Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng | Hết địa phận phường Anh Dũng | 9,500 | 5,700 | 3,800 | 2,850 | 5,700 | 3,420 | 2,280 | 1,710 | 4,750 | 2,850 | 1,900 | 1,425 | ||
2 | Đường 353 cũ (đường Mạc Quyết) | I | Cầu Rào | Ngã 3 đường 353 cũ (cây xăng Công ty Sao Đỏ) | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 1,900 | 4,200 | 2,520 | 1,680 | 1,140 | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 950 |
3 | Đường Mạc Đăng Doanh (Ninh Hải - Kiến An) | I | Ngã 4 Ninh Hải (nút giao thông 353-355) | Hết 300m đầu | 8,000 | 4,800 | 3,200 | 1,800 | 4,800 | 2,880 | 1,920 | 1,080 | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 900 |
I | Hết 300m về phía Kiến An | Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 1,900 | 4,200 | 2,520 | 1,680 | 1,140 | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 950 | ||
I | Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 | Giáp địa phận phường Hưng Đạo | 6,500 | 3,900 | 2,600 | 1,600 | 3,900 | 2,340 | 1,560 | 960 | 3,250 | 1,950 | 1,300 | 800 | ||
4 | Đường trục khu Phú Hải. (từ đường Phạm Văn Đồng đến đường 353 cũ) | I | Toàn tuyến | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 1,350 | 2,100 | 1,260 | 840 | 810 | 1,750 | 1,050 | 700 | 675 | |
5 | Đường Hợp Hòa (đường từ cửa hàng xăng dầu Vipco đến đường 355). | I | Đường Phạm Văn Đồng (Cửa hàng xăng dầu Vipco) qua UBND phường Anh Dũng qua cổng tổ dân phố Trà Khê | đường 355 (đường Mạc Đăng Doanh) | 3,000 | 1,800 | 1,400 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 840 | 810 | 1,500 | 900 | 700 | 675 |
6 | Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng | I | Toàn tuyến | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | |
7 | Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên. | I | Đầu đường | Cuối đường | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 |
8 | Các đường trong dự án phát triển nhà ở Công ty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5) | I | Mặt đường nội bộ nối với đường 353 | 5,000 |
|
|
| 3,000 |
|
|
| 2,500 |
|
|
| |
Các lô còn lại trong dự án | 3,500 |
|
|
| 2,100 |
|
|
| 1,750 |
|
|
| ||||
9 | Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty TNHH Thuỷ Nguyên, Cty TNHH TM Mê Linh (Anh Dũng 2,3,4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh), Cty XD thuỷ lợi HP, Dự án Tái định cư đường 353 | I | Mặt đường nội bộ nối với đường 353 | 8,000 |
|
|
| 4,800 |
|
|
| 4,000 |
|
|
| |
Các lô còn lại trong dự án | 6,000 |
|
|
| 3,600 |
|
|
| 3,000 |
|
|
| ||||
10 | Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ( Đoạn sau cây xăng Sao Đỏ) | I | Mặt đường nội bộ nối với đường 353 | 6,000 |
|
|
| 3,600 |
|
|
| 3,000 |
|
|
| |
Các lô còn lại trong dự án | 4,500 |
|
|
| 2,700 |
|
|
| 2,250 |
|
|
| ||||
11 | Dự án phát triển nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) | I | Mặt đường nội bộ nối với đường 353, 355 và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6. | 4,800 |
|
|
| 2,880 |
|
|
| 2,400 |
|
|
| |
I | Các lô còn lại trong dự án | 3,200 |
|
|
| 1,920 |
|
|
| 1,600 |
|
|
| |||
12 | Dự án Vườn Đốm | I | Toàn dự án | 2,500 |
|
|
| 1,500 |
|
|
| 1,250 |
|
|
| |
13 | Ngõ nối với đường 353 thuộc khu Ninh Hải 3 ( Lô 28) | I |
| 3,000 | 2,500 | 2200 | 1800 | 1,800 | 1,500 | 1,320 | 1,080 | 1,500 | 1,250 | 1,100 | 900 | |
14 | Khu vực nằm ngoài đê (theo đường 353 cũ và nối tiếp đường Phạm Văn Đồng) đoạn từ hết Bảo tàng Hải Quân đến cách ngã 3 Ninh Hải 300m | I | Đường có mặt cắt 6 m trở lên | 2,100 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 870 | 840 | 810 | 1,050 | 725 | 700 | 675 | |
I | Đường có mặt cắt dưới 6 m | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |||
| PHƯỜNG HẢI THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
15 | Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353) | I | Từ địa giới phường Hải Thành (Mũi A) | Hết trạm VinaSat | 9,500 | 5,700 | 3,800 | 2,100 | 5,700 | 3,420 | 2,280 | 1,260 | 4,750 | 2,850 | 1,900 | 1,050 |
I | Hết trạm VinaSat | Kênh Hoà Bình | 11,000 | 6,600 | 4,400 | 3,300 | 6,600 | 3,960 | 2,640 | 1,980 | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,650 | ||
I | Kênh Hoà Bình | UBND phường Hải Thành | 9,500 | 5,700 | 3,800 | 2,100 | 5,700 | 3,420 | 2,280 | 1,260 | 4,750 | 2,850 | 1,900 | 1,050 | ||
I | UBND phường Hải Thành | Cống Đồn Riêng | 11,000 | 6,600 | 4,400 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,640 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,100 | ||
I | Cống Đồn Riêng | Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành) | 9,500 | 5,700 | 3,800 | 2,100 | 5,700 | 3,420 | 2,280 | 1,260 | 4,750 | 2,850 | 1,900 | 1,050 | ||
16 | Đường 355 kéo dài | I | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 3,200 | 2,000 | 1,500 | 3,600 | 1,920 | 1,200 | 900 | 3,000 | 1,600 | 1,000 | 750 |
17 | Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1) | I | Từ đầu đường 353 vào 100 m | 5,000 | 2,600 | 2,000 | 1,350 | 3,000 | 1,560 | 1,200 | 810 | 2,500 | 1,300 | 1,000 | 675 | |
I | Đoạn sau 100 m | 4,000 | 2,000 | 1,500 | 1,350 | 2,400 | 1,200 | 900 | 810 | 2,000 | 1,000 | 750 | 675 | |||
18 | Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2) | I | Từ đầu đường 353 vào 100 m | 5,000 | 2,600 | 2,000 | 1,350 | 3,000 | 1,560 | 1,200 | 810 | 2,500 | 1,300 | 1,000 | 675 | |
I | Đoạn sau 100 m | 4,000 | 2,300 | 1,500 | 1,350 | 2,400 | 1,380 | 900 | 810 | 2,000 | 1,150 | 750 | 675 | |||
19 | Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành) | I | Từ đầu đường 353 vào 100 m | 2,500 | 1,600 | 1,500 | 1,350 | 1,500 | 960 | 900 | 810 | 1,250 | 800 | 750 | 675 | |
I | Đoạn sau 100 m | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | |||
20 | Đường không phải đường công vụ nối với đường 353 | I | Từ đầu đường 353 vào 100m | 2,500 | 1,600 | 1,450 | 1,350 | 1,500 | 960 | 870 | 810 | 1,250 | 800 | 725 | 675 | |
I | Đoạn sau 100m | 2,000 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 900 | 840 | 810 | 1,000 | 750 | 700 | 675 | |||
21 | Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên | I | Toàn tuyến | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |
| PHƯỜNG HOÀ NGHĨA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
22 | Đường Phạm Văn Đồng (Đường 353) | I | Tiếp giáp phường Anh Dũng | Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa | 9,500 | 5,700 | 3,800 | 2,100 | 5,700 | 3,420 | 2,280 | 1,260 | 4,750 | 2,850 | 1,900 | 1,050 |
I | Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa | Cống Đồn Riêng | 11,000 | 6,600 | 4,400 | 2,200 | 6,600 | 3,960 | 2,640 | 1,320 | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,100 | ||
I | Cống Đồn Riêng | Đường vào An Lập | 9,500 | 5,700 | 3,800 | 2,100 | 5,700 | 3,420 | 2,280 | 1,260 | 4,750 | 2,850 | 1,900 | 1,050 | ||
I | Đường vào An Lập | Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Đồ Sơn) | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 1,900 | 4,200 | 2,520 | 1,680 | 1,140 | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 950 | ||
23 | Đường Tư Thủy (Đường 402 cũ) (Hoà Nghĩa đi Kiến Thụy) - (đường 362) | I | Giáp đường Phạm Văn Đồng | Về phía Kiến Thụy 200m | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,350 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 810 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 675 |
I | Về phía Kiến Thụy 200m | Hết Cống Lai | 3,500 | 2,100 | 1,450 | 1,350 | 2,100 | 1,260 | 870 | 810 | 1,750 | 1,050 | 725 | 675 | ||
I | Hết Cống Lai | Đường vào Cầu Cổ Ngựa | 3,000 | 1,800 | 1,400 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 840 | 810 | 1,500 | 900 | 700 | 675 | ||
I | Đường vào Cầu Cổ Ngựa | Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Kiến Thụy) | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 | ||
24 | Đường trục vào khu Hải Phong, phường Hòa Nghĩa (đường Hải Phong). | I | Đầu đường | Hết nhà Văn hoá Hải Phong | 2,500 | 1,600 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 960 | 840 | 810 | 1,250 | 800 | 700 | 675 |
I | Hết nhà Văn hoá Hải Phong | Cuối đường (giáp Kiến Thụy) | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | ||
25 | Đường khu Hải Phong, phía giáp Sông He (phố Sông He). | I | Đầu đường | Ngã tư quán bà Sâm | 2,500 | 1,500 | 1,450 | 1,350 | 1,500 | 900 | 870 | 810 | 1,250 | 750 | 725 | 675 |
I | Ngã tư quán bà Sâm | Cuối đường | 1,800 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,080 | 870 | 840 | 810 | 900 | 725 | 700 | 675 | ||
26 | Đường trục vào UBND phường Hòa Nghĩa (đường Đại Thắng) | I | Từ đường 353 | Ngã tư UBND phường | 2,500 | 1,600 | 1,500 | 1,350 | 1,500 | 960 | 900 | 810 | 1,250 | 800 | 750 | 675 |
I | Ngã tư UBND phường | Cuối đường | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | ||
27 | Đường trục An Toàn (phố An Toàn) | I | Từ đường 353 | Cuối đường | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
28 | Đường trục khu dân cư An Lập | I | Từ đường 353 | Cuối đường | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 |
29 | Đường Trục dọc phường (đường Hoà Nghĩa) | I | Ngã tư quán bà Sâm | Đường 362 (đường 402 cũ) | 1,800 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,080 | 870 | 840 | 810 | 900 | 725 | 700 | 675 |
30 | Phố Tĩnh Hải | I | Từ đường Đại Thắng | Cầu Cổ Ngựa | 1,600 | 1,500 | 1,450 | 1,350 | 960 | 900 | 870 | 810 | 800 | 750 | 725 | 675 |
31 | Đường Thể Nhân | I | Đường Hoà Nghĩa | Tổ dân phố số 7 | 1,500 | 1,450 | 1400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 |
32 | Các đường nội bộ liên tổ dân phố có mặt nhựa hoặc bê tông > 3m, mặt cắt đường >5mét | I | Đầu đường | Cuối đường | 1,500 | 1,450 | 1400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 |
33 | Các đường trong dự án Tái định cư |
| Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 1350 | 2,100 | 1,260 | 840 | 810 | 1,750 | 1,050 | 700 | 675 |
| PHƯỜNG TÂN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
34 |
| I | Giáp địa phận phường Hải Thành | Đường công vụ 2 | 9,500 | 4,800 | 3,200 | 1,900 | 5,700 | 2,880 | 1,920 | 1,140 | 4,750 | 2,400 | 1,600 | 950 |
I | Đường công vụ 2 | Cách đường công vụ 3 về phía Hải Phòng 100 mét | 8,000 | 4,800 | 3,200 | 1,900 | 4,800 | 2,880 | 1,920 | 1,140 | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 950 | ||
I | Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200 mét | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 2,100 | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 1,260 | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 1,050 | |||
I | Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 2,100 | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 1,260 | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 1,050 | |||
I | Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét | Cống ông Trọng | 7,500 | 4,500 | 3,000 | 1,800 | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,080 | 3,750 | 2,250 | 1,500 | 900 | ||
I | Cống ông Trọng | Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn) | 6,500 | 3,900 | 2,600 | 1,600 | 3,900 | 2,340 | 1,560 | 960 | 3,250 | 1,950 | 1,300 | 800 | ||
35 | Đường công vụ 2 (phố Mạc Phúc Tư) | I | Từ đầu đường 353 vào 300m | 3,000 | 1,800 | 1,450 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 870 | 810 | 1,500 | 900 | 725 | 675 | |
I | Đoạn sau 300m | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | |||
36 | Đường công vụ 3 (phố Tân Thành) | I | Từ đầu đường 353 vào 300m | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 1,350 | 2,400 | 1,440 | 960 | 810 | 2,000 | 1,200 | 800 | 675 | |
I | Đoạn sau 300m | 2,500 | 1,500 | 1,450 | 1,350 | 1,500 | 900 | 870 | 810 | 1,250 | 750 | 725 | 675 | |||
37 | Phố Tân Hợp | I | Ngã 3 nhà ông Dũng | Ngã 3 nhà ông Tạ | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 |
38 | Đường | I | Từ đầu đường 353 vào 300m | 3,000 | 1,800 | 1,450 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 870 | 810 | 1,500 | 900 | 725 | 675 | |
I | Đoạn sau 300m | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | |||
39 | Đường nội bộ trong Tổ dân phố | I | Từ đầu đường 353 vào 100m | 1,800 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,080 | 870 | 840 | 810 | 900 | 725 | 700 | 675 | |
I | Đoạn sau 100m | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |||
40 | Đường Liên tổ dân phố (đường Vũ Thị Ngọc Toàn) | I | Từ đường công vụ 1 đến đường công vụ 4 | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 | |
41 | Đường BN (phố Bùi Phổ) | I | Toàn tuyến | Công vụ 4 | 2,100 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,260 | 870 | 840 | 810 | 1,050 | 725 | 700 | 675 |
42 | Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành | 2,500 | 2,300 | 2,000 | 1,500 | 1,500 | 1,380 | 1,200 | 900 | 1,250 | 1,150 | 1,000 | 750 | |||
| PHƯỜNG HƯNG ĐẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
43 | Đường 355 (Ninh Hải - Kiến An) | I | Giáp địa phận phường Anh Dũng (công ty Đức Anh) | Hết Công ty TNHH Cự Bách | 6,500 | 3,600 | 2,400 | 1,800 | 3,900 | 2,160 | 1,440 | 1,080 | 3,250 | 1,800 | 1,200 | 900 |
I | Hết Công ty TNHH Cự Bách | Hết nghĩa trang Liệt sỹ phường Hưng Đạo | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 2,100 | 4,200 | 2,520 | 1,680 | 1,260 | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 1,050 | ||
I | Hết nghĩa trang Liệt sỹ phường Hưng Đạo | Đến hết địa phận phường Hưng Đạo | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 900 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 750 | ||
44 | Đường 361 (đường 401) (thuộc địa phận phường Hưng Đạo) | I | Giáp phường Đa Phúc | Hết cống kênh Hoà Bình | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 1,350 | 2,100 | 1,260 | 840 | 810 | 1,750 | 1,050 | 700 | 675 |
45 | Đường Rặng dừa (Phố Tiểu Trà) | I | Đoạn 500m đầu, từ đường 355 | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 | |
I | Đoạn sau 500m, từ đường 355 | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | |||
46 | Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ Đường 355 đi qua nhà Văn hoá Tiểu Trà, qua Cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng | I | Đoạn 500m đầu, từ đường 355 | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 | |
I | Đoạn sau 500m, từ đường 355 | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | |||
47 | Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) | I | Đoạn 500m đầu, từ đường 355 | 2,500 | 1,600 | 1,550 | 1,350 | 1,500 | 960 | 930 | 810 | 1,250 | 800 | 775 | 675 | |
I | Đoạn sau 500m, từ đường 355 | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | |||
48 | Phố Chợ Hương | I | Từ ngã 4 chợ Hương | Ngã 4 Trường Mầm Non | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,350 | 2,700 | 1,620 | 1,080 | 810 | 2,250 | 1,350 | 900 | 675 |
I | Ngã 4 Trường Mầm Non | Cống Hương (giáp Kiến Thụy) | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | ||
49 | Đường khu dân cư Phương Lung (Phố Phương Lung) | I | Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) qua ngã 4 trường mầm non | Đình Phương Lung | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
50 | Đường Phạm Gia Mô | I | Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) Nghĩa Trang Liệt sỹ | Khu dân cư giáp kênh Hoà Bình | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
51 | Đường khu dân cư Vọng Hải (Phố Vọng Hải) | I | Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) | Đường 361 (đường 401 cũ) | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 |
52 | Các đường chưa được đặt tên thuộc phường Hưng Đạo, có đầu đường nối với đường 355 | I | Toàn tuyến | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 | |
| PHƯỜNG ĐA PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
53 | Đường 355 (Đường Mạc Đăng Doanh) | I | Giáp địa phận phường Hưng Đạo | Cống Tây (giáp địa phận Kiến An) | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,650 | 3,300 | 1,980 | 1,320 | 990 | 2,750 | 1,650 | 1,100 | 825 |
54 | Đường trục phường Đa Phúc (đường Đa Phúc) | I | Giáp đường 355 qua UBND phường Đa Phúc | Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 1,350 | 2,400 | 1,440 | 960 | 810 | 2,000 | 1,200 | 800 | 675 |
55 | Đường 361 (đường 401 cũ) Đa Phúc đi Kiến Thụy) | I | Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,350 | 2,700 | 1,620 | 1,080 | 810 | 2,250 | 1,350 | 900 | 675 | |
Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 1,350 | 2,100 | 1,260 | 840 | 810 | 1,750 | 1,050 | 700 | 675 | ||||
56 | Phố Nguyễn Như Quế (đường Cổ Tràng cũ) | I | Đường trục phường Đa Phúc | phường Nam Sơn - Q. Kiến An | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 |
57 | Phố Phúc Hải | I | Đường Mạc Đăng Doanh | Đường trục phường Đa Phúc | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 |
58 | Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan) | I | Đường trục phường Đa Phúc | Phố Nguyễn Như Quế | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 |
59 | Phố Phạm Hải | I | Đình Lãm Hải | Đình Đông Lãm | 2,000 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 870 | 840 | 810 | 1,000 | 725 | 700 | 675 |
60 | Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố có mặt cắt đường nhỏ hơn hoặc bằng 6,0 mét | 1,700 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 1,020 | 870 | 840 | 810 | 850 | 725 | 700 | 675 |
QUẬN ĐỒ SƠN (7.7)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất Thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |
1 | Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) | I | Số nhà 1246 | Số nhà 1420 | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 2,100 | 4,200 | 2,520 | 1,680 | 1,260 | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 1,050 | |
I | Hết số nhà 1420 | Số nhà 1650 | 7,500 | 4,500 | 3,000 | 2,250 | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,350 | 3,750 | 2,250 | 1,500 | 1,125 | |||
I | Số nhà 1652 | Hết số nhà 1920 | 6,600 | 4,000 | 2,700 | 2,000 | 3,960 | 2,400 | 1,620 | 1,200 | 3,300 | 2,000 | 1,350 | 1,000 | |||
I | Số nhà 1922 | Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) | 5,500 | 3,500 | 2,500 | 1,500 | 3,300 | 2,100 | 1,500 | 900 | 2,750 | 1,750 | 1,250 | 750 | |||
2 | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) | I | Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng ( hết số nhà 1922) | Ngã 3 Đồng Nẻo (Số nhà 2252) | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,350 | 2,700 | 1,620 | 1,080 | 810 | 2,250 | 1,350 | 900 | 675 | |
I | Ngã 3 Đồng Nẻo | Công an phường Ngọc Xuyên | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 900 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 750 | |||
3 | Đường Nguyễn | I | Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) | Cuối đường | 7,500 | 3,600 | 2,400 | 1,800 | 4,500 | 2,160 | 1,440 | 1,080 | 3,750 | 1,800 | 1,200 | 900 | |
4 | Đường Nguyễn | I | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 | 7,200 | 4,800 | 3,600 | 7,200 | 4,320 | 2,880 | 2,160 | 6,000 | 3,600 | 2,400 | 1,800 | |
5 | Phố Lý Thánh Tông | I | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông) | Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông) | 11,000 | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 6,600 | 3,600 | 1,800 | 1,200 | 5,500 | 3,000 | 1,500 | 1,000 | |
I | Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông) | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng | 15,000 | 9,000 | 3,500 | 2,500 | 9,000 | 5,400 | 2,100 | 1,500 | 7,500 | 4,500 | 1,750 | 1,250 | |||
6 | Đường | I | Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) | Hết nhà ông Lạc | 3,000 | 1,800 | 1,200 |
| 1,800 | 1,080 | 720 | - | 1,500 | 900 | 600 | - | |
7 | Đường Lý Thái Tổ | I | (Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) | 12,000 | 7,200 | 4,800 | 3,600 | 7,200 | 4,320 | 2,880 | 2,160 | 6,000 | 3,600 | 2,400 | 1,800 | |
8 | Phố Sơn Hải | I | Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải) | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải) | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,650 | 3,300 | 1,980 | 1,320 | 990 | 2,750 | 1,650 | 1,100 | 825 | |
9 | Đường Đình Đoài | I | Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đình Đoài) | Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đình Đoài) | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 900 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 750 | |
10 | Tổ dân phố Vừng | I | UBND phường Vạn Sơn | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương) | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 1,200 | 2,400 | 1,440 | 960 | 720 | 2,000 | 1,200 | 800 | 600 | |
11 | Phố suối Chẽ | I | Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ) | Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ | 2,500 | 1,500 | 1,200 | 1,000 | 1,500 | 900 | 720 | 600 | 1,250 | 750 | 600 | 500 | |
12 | Đường | I | Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 | Ngã 3 phố Lý Thánh Tông ( nhà ông Hào) | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 1,350 | 2,400 | 1,440 | 960 | 810 | 2,000 | 1,200 | 800 | 675 | |
13 | Đường | I | Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ) | Đường Đình Đoài (Hết nhà ông Ngọc) | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 900 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 750 | |
14 | Đường | I | Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công | Khách sạn Thương Mại | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,650 | 3,300 | 1,980 | 1,320 | 990 | 2,750 | 1,650 | 1,100 | 825 | |
15 | Đường | I | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng | Cổng Đoàn An dưỡng 295 | 12,000 | 7,200 | 4,800 | 3,600 | 7,200 | 4,320 | 2,880 | 2,160 | 6,000 | 3,600 | 2,400 | 1,800 | |
16 | Đường | I | Ngã 3 (nhà bà Nghị - đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng | Cổng Trung Đoàn 50 | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,600 | 3,300 | 1,980 | 1,320 | 960 | 2,750 | 1,650 | 1,100 | 800 | |
17 | Vạn Sơn | I | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) | 14,000 | 8,400 | 5,600 | 4,200 | 8,400 | 5,040 | 3,360 | 2,520 | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 2,100 | |
18 | Đường Bà Đế | I | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) | Đền bà Đế | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 1,350 | 2,400 | 1,440 | 960 | 810 | 2,000 | 1,200 | 800 | 675 | |
19 | Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 | I | Lô 2+Lô 3 | 3,500 | 2,100 |
|
| 2,100 | 1,260 |
|
| 1,750 | 1,050 |
|
|
| |
I | Lô 4+Lô 5 | 3,300 | 2,000 |
|
| 1,980 | 1,200 |
|
| 1,650 | 1,000 |
|
|
| |||
I | Lô 6+Lô 7 | 2,800 | 1,700 |
|
| 1,680 | 1,020 |
|
| 1,400 | 850 |
|
|
| |||
I | Lô 8+Lô 9 | 1,500 | 1,300 |
|
| 900 | 780 |
|
| 750 | 650 |
|
|
| |||
I | Lô 10+Lô 11 | 1,400 | 1,200 |
|
| 840 | 720 |
|
| 700 | 600 |
|
|
| |||
20 | Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 | I | | 1,300 | 1,200 |
|
| 780 | 720 |
|
| 650 | 600 |
|
|
| |
21 | Suối Rồng | I | Ngã 3 Ngân hàng Công thương ĐS | Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) | 4,500 | 2,700 | 2,000 | 1,350 | 2,700 | 1,620 | 1,200 | 810 | 2,250 | 1,350 | 1,000 | 675 | |
I | Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) | Ngã 3 (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 | |||
22 | Đường | I | Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Truờng QLNV | Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu | 3,000 | 1,800 | 1,600 | 1,400 | 1,800 | 1,080 | 960 | 840 | 1,500 | 900 | 800 | 700 | |
23 | Đường Phạm Ngọc | I | Ngã 3 quán Ngọc | Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 | |
24 | Đường Thanh Niên | I | Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng) | Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,350 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 810 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 675 | |
I | Đầu đường lô 2 | Cuối đường lô 2 | 3,000 | 1,800 |
|
| 1,800 | 1,080 |
|
| 1,500 | 900 |
|
| |||
25 | Đường Trung | I | Nhà ông Dũng | Hết nhà ông Cẩm (số nhà 194A) | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,650 | 3,300 | 1,980 | 1,320 | 990 | 2,750 | 1,650 | 1,100 | 825 | |
26 | Đường Trung | I | Nhà ông Giới | Hết nhà ông Vấn | 4,500 | 2,700 | 2,000 | 1,350 | 2,700 | 1,620 | 1,200 | 810 | 2,250 | 1,350 | 1,000 | 675 | |
27 | Đường Trung | I | Nhà ông Tỉnh | Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) | 2,900 | 1,700 | 1,500 | 1,350 | 1,740 | 1,020 | 900 | 810 | 1,450 | 850 | 750 | 675 | |
28 | Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) | I | Nhà bà Xim | Hết nhà ông Kỷ | 2,300 | 1,600 | 1,500 | 1,350 | 1,380 | 960 | 900 | 810 | 1,150 | 800 | 750 | 675 | |
29 | Đường công vụ đê biển I | I | Ngã 3 đường 353 | Đê biển I | 2,000 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 900 | 840 | 810 | 1,000 | 750 | 700 | 675 | |
30 | Đường | I | Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) | Ngã 4 Vạn Bún | 9,500 | 5,700 | 3,800 | 2,850 | 5,700 | 3,420 | 2,280 | 1,710 | 4,750 | 2,850 | 1,900 | 1,425 | |
31 | Đường Vạn Hoa | I | Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong | Đỉnh đồi CASINO | 15,000 | 9,000 | 6,000 | 4,500 | 9,000 | 5,400 | 3,600 | 2,700 | 7,500 | 4,500 | 3,000 | 2,250 | |
32 | Đường Vạn Bún | I | Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún ) | Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún) | 9,000 | 5,400 | 3,600 | 2,700 | 5,400 | 3,240 | 2,160 | 1,620 | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,350 | |
I | Ngã 4 Vạn Bún | Nhà nghỉ Hoá Chất | 9,000 | 5,400 | 3,600 | 2,700 | 5,400 | 3,240 | 2,160 | 1,620 | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,350 | |||
33 | Đường | I | Ngã 4 Vạn Bún | Hạt Kiểm Lâm | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 2,000 | 6,000 | 3,600 | 2,700 | 1,200 | 5,000 | 3,000 | 2,250 | 1,000 | |
34 | Đường Yết Kiêu | I | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B | Ngã 3 bãi xe khu II | 15,000 | 9,000 | 6,000 | 4,500 | 9,000 | 5,400 | 3,600 | 2,700 | 7,500 | 4,500 | 3,000 | 2,250 | |
I | Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió | Dốc đồi 79 | 15,000 | 9,000 | 6,000 | 4,500 | 9,000 | 5,400 | 3,600 | 2,700 | 7,500 | 4,500 | 3,000 | 2,250 | |||
I | Dốc đồi 79 | Ngã 3 bãi xe khu II | 15,000 | 9,000 | 6,000 | 4,500 | 9,000 | 5,400 | 3,600 | 2,700 | 7,500 | 4,500 | 3,000 | 2,250 | |||
35 | Đường Hiếu Tử | I | Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo | Đỉnh đồi CASINO | 12,000 | 7,200 | 4,800 | 3,600 | 7,200 | 4,320 | 2,880 | 2,160 | 6,000 | 3,600 | 2,400 | 1,800 | |
36 | Đường Vạn Hương | I | Quán Gió qua Biệt thự 21 | Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) | 15,000 | 9,000 | 6,000 | 4,500 | 9,000 | 5,400 | 3,600 | 2,700 | 7,500 | 4,500 | 3,000 | 2,250 | |
37 | Đường | I | Tượng Ba Cô | Ngã 3 bãi xe khu II | 18,000 | 10,800 | 7,200 | 5,400 | 10,800 | 6,480 | 4,320 | 3,240 | 9,000 | 5,400 | 3,600 | 2,700 | |
38 | Đường | I | Ngã 3 khách sạn Hải Âu | Khách sạn Vạn Thông | 18,000 | 10,800 | 7,200 | 5,400 | 10,800 | 6,480 | 4,320 | 3,240 | 9,000 | 5,400 | 3,600 | 2,700 | |
39 | Đường | I | Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) | Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) | 14,000 | 8,400 | 5,600 | 4,200 | 8,400 | 5,040 | 3,360 | 2,520 | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 2,100 | |
40 | Đường Vạn Lê | I | Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) | Nhà ông | 8,500 | 5,100 | 3,400 | 2,550 | 5,100 | 3,060 | 2,040 | 1,530 | 4,250 | 2,550 | 1,700 | 1,275 | |
I | Hết nhà ông | Cống Họng | 4,000 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 2,400 | 1,500 | 900 | 600 | 2,000 | 1,250 | 750 | 500 | |||
41 | Đường | I | Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng - khu II) | Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây - Khu II | 14,000 | 8,400 | 5,600 | 4,200 | 8,400 | 5,040 | 3,360 | 2,520 | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 2,100 | |
42 | Đường Thung | I | Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh) | Cuối đường | 14,000 | 8,400 | 5,600 | 4,200 | 8,400 | 5,040 | 3,360 | 2,520 | 7,000 | 4,200 | 2,800 | 2,100 | |
43 | Đường Nghè | I | Ngã 3 Cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) | C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |
44 | Đường 401 | I | Ngã 3 quán Ngọc | Cầu sông Họng | 4,500 | 2,700 | 2,000 | 1,350 | 2,700 | 1,620 | 1,200 | 810 | 2,250 | 1,350 | 1,000 | 675 | |
I | Cầu Sông Họng | Cầu Gù | 3,500 | 2,100 | 1,500 | 1,350 | 2,100 | 1,260 | 900 | 810 | 1,750 | 1,050 | 750 | 675 | |||
I | Cầu Gù | Giáp xã Tú Sơn, | 2,500 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,500 | 900 | 840 | 810 | 1,250 | 750 | 700 | 675 | |||
45 | Phố Nguyễn Văn Thức | I | Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu | Cổng làng Văn hóa Tiểu Bàng | 1,500 | 1,400 | 1,350 |
| 900 | 840 | 810 |
| 750 | 700 | 675 |
| |
46 | Đường Đại Thắng | I | Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27) | Đê biển II | 1,500 | 1,400 | 1,350 |
| 900 | 840 | 810 |
| 750 | 700 | 675 |
| |
47 | Đường trục phường Bàng La | I | Ngã 4 Bưu điện | Chợ Đại Thắng | 1,700 | 1,500 | 1,350 |
| 1,020 | 900 | 810 |
| 850 | 750 | 675 |
| |
I | Ngã 4 Cầu Gù | Cống Mới | 1,500 | 1,400 | 1,350 |
| 900 | 840 | 810 |
| 750 | 700 | 675 |
| |||
I | Ngã 4 Cầu Gù | Nhà ông Trừ | 1,500 | 1,400 | 1,350 |
| 900 | 840 | 810 |
| 750 | 700 | 675 |
| |||
I | Ngã 3 đường 401 | Nhà ông Thụy | 1,500 | 1,400 | 1,350 |
| 900 | 840 | 810 |
| 750 | 700 | 675 |
| |||
| Đường trục phường Bàng La | I | Từ đường 401 | Nhà ông Nam (TDP số 6) | 1,500 | 1,400 | 1,350 |
| 900 | 840 | 810 |
| 750 | 700 | 675 |
| |
I | Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hoà) | Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên) | 1,500 | 1,400 | 1,350 |
| 900 | 840 | 810 |
| 750 | 700 | 675 |
| |||
48 | Đường Đại Phong | I | Ngã 4 Bưu điện | Đê biển II | 1,500 | 1,400 | 1,350 |
| 900 | 840 | 810 |
| 750 | 700 | 675 |
| |
49 | Đường công vụ đê biển II | I | Dốc ông Thiện | Cống Đại Phong | 1,500 | 1,400 | 1,350 |
| 900 | 840 | 810 |
| 750 | 700 | 675 |
| |
50 | Đường Ấp Bắc | I | Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La | Đê biển II | 1,700 | 1,500 | 1,400 |
| 1,020 | 900 | 840 |
| 850 | 750 | 700 |
| |
51 | Đường 403 | I | Ngã 3 Đồng Nẻo | Cống than | 3,000 | 1,800 | 1,400 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 840 | 810 | 1,500 | 900 | 700 | 675 | |
I | Cống than | Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy) | 2,000 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 900 | 840 | 810 | 1,000 | 750 | 700 | 675 | |||
52 | Đường Thượng Đức | I | Cổng làng Đức Hậu | Số nhà 91 | 2,000 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 900 | 840 | 810 | 1,000 | 750 | 700 | 675 | |
I | Hết số nhà 91 | Số nhà 309 | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |||
53 | Đường Nghĩa Phương | I | Cổng làng Nghĩa Phương | Cống ông Hùng (Số nhà 111) | 2,000 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 900 | 840 | 810 | 1,000 | 750 | 700 | 675 | |
I | Cống ông Hùng (Hết số nhà 111) | Cuối đường (số nhà 332) | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |||
54 | Đường Minh Tiến | I | Ngã 3 Minh Tiến | Nhà bà Hân | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |
I | Hết nhà bà Hân | Hết nhà ông Thành | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |||
55 | Đường trục TDP Nghĩa Sơn | I | Đường 403 | Cuối đường | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |
56 | Đường trục TDP Quang Trung | I | Cống ông Hùng | Cống bà Tiện | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |
I | Nhà ông Chanh | Nhà bà Huận | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |||
57 | Đường Đức Thắng | I | Cống ông Ngư (phường Minh Đức) | Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức) | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |
58 | Đường trục đi UBND phường Hợp Đức | I | Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596) | Số nhà 57 | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 1,400 | 2,400 | 1,440 | 960 | 840 | 2,000 | 1,200 | 800 | 700 | |
59 | Đường trục đi UBND phường Hợp Đức | I | Hết số nhà 57 | Số nhà 401 | 3,500 | 2,100 | 1,400 | 1,350 | 2,100 | 1,260 | 840 | 810 | 1,750 | 1,050 | 700 | 675 | |
60 | Đường Trần Minh Thắng | I | Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng - chợ Quý Kim (Số nhà 1572) | Số nhà 75 | 3,000 | 1,800 | 1,400 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 840 | 810 | 1,500 | 900 | 700 | 675 | |
I | Hết số nhà 75 | Số nhà 172 | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |||
61 | Đường Trung Nghĩa | I | Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi) | Nhà bà Thạo | 2,000 | 1,500 | 1,400 | 1,350 | 1,200 | 900 | 840 | 810 | 1,000 | 750 | 700 | 675 | |
I | Hết nhà bà Thạo | Nhà ông Đợi | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |||
62 | Đường trục phường Hợp Đức | I | Cống ông Tạt | Giáp địa phận phường Minh Đức | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |
63 | Đường trục TDP Ngô Quyền | I | Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức) | Cống ông Thành | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |
64 | Đường trục TDP Nghĩa Phương | I | Nhà ông Thấn | Nhà ông Hoan | 1,500 | 1,450 | 1,400 | 1,350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |
65 | Đường trục TDP Ngô Quyền, Đề Thám | I | Cống ông Thành | Giáp đường 403 | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |
66 | Đường trục phường Hợp Đức | I | Cống ông Tạt | Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa) | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |
I | Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ | Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |||
67 | Đường Bình Minh | I | Cổng UBND phường Hợp Đức | Giáp thôn Kính Trực xã Tân Phong, huyện Kiến Thuỵ | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |
68 | Đường Quý Kim | I | Nhà ông Hạ | Mương trung thuỷ nông | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |
69 | Đường Đức Hậu | I | Cống nhà ông Cầu | Mương trung thuỷ nông | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |
70 | Đường trục TDP Quyết Tiến | I | Cống nhà ông Tư | Giáp phường Hoà Nghĩa quận Dương Kinh | 1,500 | 1,450 | 1,400 |
| 900 | 870 | 840 |
| 750 | 725 | 700 |
| |
71 | Tuyến 2 đường 353 | I | Nhà ông Nhậm | Nhà ông Hùng Mái | 3,000 | 1,800 | 1,400 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 840 | 810 | 1,500 | 900 | 700 | 675 | |
I | Hết nhà ông Hùng Mái | Nhà ông Viễn | 3,000 | 1,800 | 1,400 | 1,350 | 1,800 | 1,080 | 840 | 810 | 1,500 | 900 | 700 | 675 | |||
71 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải ) | 1,500 | 1,450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
|
| |||
73 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) | 1,500 | 1,450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
|
| |||
74 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) | 1,500 | 1,450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
|
| |||
75 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) | 1,500 | 1,450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
|
| |||
76 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) | 1,500 | 1,450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
|
| |||
77 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) | 1,500 | 1,450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
|
|
HUYỆN AN DƯƠNG (7.8)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| THỊ TRẤN AN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường 351 | IV | Từ xã Nam Sơn | Cầu Rế | 4,500 | 3,150 | 2,475 | 2,025 | 2,700 | 1,890 | 1,485 | 1,215 | 2,250 | 1,575 | 1,238 | 1,013 |
Từ Cầu Rế | Đến hết thị trấn | 5,000 | 3,500 | 2,750 | 2,250 | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,350 | 2,500 | 1,750 | 1,375 | 1,125 | |||
2 | Đường 208 | IV | Từ giáp xã Lê lợi | Cầu Rế | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,400 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 |
Từ Cầu Rế | Cống Bến Than | 4,500 | 3,150 | 2,475 | 2,025 | 2,700 | 1,890 | 1,485 | 1,215 | 2,250 | 1,575 | 1,238 | 1,013 | |||
Cống Bến Than | Giáp địa phận xã An Đồng | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,400 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | |||
3 | Đường quanh bờ hồ | IV | Đầu đường | Cuối đường | 2,500 | 1,750 | 1,375 | 1,125 | 1,500 | 1,050 | 825 | 675 | 1,250 | 875 | 688 | 563 |
4 | Đường Máng nước | IV | Từ giáp xã An Đồng | Đường 351 | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,400 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 |
5 | Đoạn đường | IV | Sân vận động huyện An Dương | Đường 208 | 1,500 | 1,050 | 825 | 675 | 900 | 630 | 495 | 405 | 750 | 525 | 413 | 338 |
6 | Đoạn đường | IV | Sân vận động huyện An Dương | Đường 351 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | 1,200 | 840 | 660 | 540 | 1,000 | 700 | 550 | 450 |
7 | Đường trục thị trấn | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1,500 | 1,050 | 825 | 675 | 900 | 630 | 495 | 405 | 750 | 525 | 413 | 338 |
8 | Đất các khu vực còn lại | IV |
|
| 600 | 500 | 450 | 400 | 360 | 300 | 270 | 240 | 300 | 250 | 225 | 200 |
HUYỆN AN LÃO (7.9)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
THỊ TRẤN AN LÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường Ngô Quyền | IV | Ngã 4 thị trấn | Cầu Vàng | 6,500 | 4,550 | 3,580 | 2,930 | 3,900 | 2,730 | 2,148 | 1,758 | 3,250 | 2,275 | 1,790 | 1,465 |
IV | Cầu Vàng | Hết địa phận thị trấn | 4,500 | 3,150 | 2,480 | 2,030 | 2,700 | 1,890 | 1,488 | 1,218 | 2,250 | 1,575 | 1,240 | 1,015 | ||
2 | Đường Trần Tất Văn | IV | Ngã 4 thị trấn | Ngã 3 Xăng dầu | 6,500 | 4,550 | 3,580 | 2,930 | 3,900 | 2,730 | 2,148 | 1,758 | 3,250 | 2,275 | 1,790 | 1,465 |
IV | Ngã 3 Xăng dầu | Hết địa phận thị trấn | 5,200 | 3,640 | 2,860 | 2,340 | 3,120 | 2,184 | 1,716 | 1,404 | 2,600 | 1,820 | 1,430 | 1,170 | ||
3 | Đường Lê Lợi | IV | Ngã 3 Xăng dầu | Hết trường THPT An Lão(đi tỉnh lộ 357) | 5,200 | 3,640 | 2,860 | 2,340 | 3,120 | 2,184 | 1,716 | 1,404 | 2,600 | 1,820 | 1,430 | 1,170 |
4 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | IV | Ngã 4 thị trấn | cầu Anh Trỗi | 6,500 | 4,550 | 3,580 | 2,930 | 3,900 | 2,730 | 2,148 | 1,758 | 3,250 | 2,275 | 1,790 | 1,465 |
IV | cầu Anh Trỗi | Hết địa phận thị trấn | 4,500 | 3,150 | 2,480 | 2,030 | 2,700 | 1,890 | 1,488 | 1,218 | 2,250 | 1,575 | 1,240 | 1,015 | ||
IV | cầu Anh Trỗi | Trung tâm giáo dục thường xuyên | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,050 | 1,800 | 1,260 | 990 | 630 | 1,500 | 1,050 | 825 | 525 | ||
IV | cầu Anh Trỗi | Ra s«ng §a §é | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,050 | 1,800 | 1,260 | 990 | 630 | 1,500 | 1,050 | 825 | 525 | ||
5 | Đường Nguyễn Chuyên Mỹ | IV | Ngã 4 thị trấn | Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn | 6,500 | 4,550 | 3,580 | 2,930 | 3,900 | 2,730 | 2,148 | 1,758 | 3,250 | 2,275 | 1,790 | 1,465 |
IV | từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn | Huyện đội | 6,000 | 4,200 | 3,600 | 2,400 | 3,600 | 2,520 | 2,160 | 1,440 | 3,000 | 2,100 | 1,800 | 1,200 | ||
IV | Huyện đội | Hết địa phận thị trấn | 4,500 | 3,150 | 2,475 | 1,575 | 2,700 | 1,890 | 1,485 | 945 | 2,250 | 1,575 | 1,238 | 788 | ||
6 | Quốc lộ 10 | IV | Cầu Vàng 2 | Giáp địa phận xã Quốc Tuấn | 3,900 | 2,700 | 2,100 | 1,370 | 2,340 | 1,620 | 1,260 | 822 | 1,950 | 1,350 | 1,050 | 685 |
7 | Đoạn đường | IV | Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn) | Quốc lộ 10 mới | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,400 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 |
IV | Tõ §êng NguyÔn V¨n Trçi | §êng L¬ng Kh¸nh ThiÖn( Cèng «ng D¬ng) | 1,300 | 975 | 780 | 650 | 780 | 585 | 468 | 390 | 650 | 488 | 390 | 325 | ||
IV | §êng nhùa trong khu d©n c ®Êu gi¸ QSD ®Êt l« 2, l«3 khu QuyÕt Th¾ng | 1,300 | 975 | 780 | 650 | 780 | 585 | 468 | 390 | 650 | 488 | 390 | 325 | |||
8 | Đường Lương Khánh Thiện | IV | §Çu ®êng | HÕt ®êng L¬ng Kh¸nh ThiÖn | 1,300 | 975 | 780 | 650 | 780 | 585 | 468 | 390 | 650 | 488 | 390 | 325 |
9 | Đường Lê Khắc Cẩn | IV | §Çu ®êng | HÕt lèi rÏ vµo Nhµ văn hóa Hoµng X¸ | 1,300 | 975 | 780 | 650 | 780 | 585 | 468 | 390 | 650 | 488 | 390 | 325 |
10 | Đường Nguyễn Kim | IV | §Çu ®êng | §Õn hÕt ®êng NguyÔn Kim | 1,300 | 975 | 780 | 650 | 780 | 585 | 468 | 390 | 650 | 488 | 390 | 325 |
11 | Đường Nguyễn Đốc Tín | IV | §Çu ®êng | §Õn hÕt ®êng NguyÔn §èc TÝn | 1,300 | 975 | 780 | 650 | 780 | 585 | 468 | 390 | 650 | 488 | 390 | 325 |
12 | Đường Vương Công Hiển | IV | §Çu ®êng | §Õn hÕt ®êng V¬ng C«ng HiÓn | 1,300 | 975 | 780 | 650 | 780 | 585 | 468 | 390 | 650 | 488 | 390 | 325 |
13 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên | IV | Đầu đường | Cuối đường | 650 | 520 | 450 | 400 | 390 | 312 | 270 | 240 | 325 | 260 | 225 | 200 |
14 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m | IV | Đầu đường | Cuối đường | 550 | 500 | 450 | 400 | 330 | 300 | 270 | 240 | 275 | 250 | 225 | 200 |
THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
15 | Tỉnh lộ 360 | IV | Hết địa phân xã An Thắng | Ngã 3 Lương Khánh Thiện | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,050 | 1,800 | 1,260 | 990 | 630 | 1,500 | 1,050 | 825 | 525 |
IV | Ngã 3 Lương Khánh Thiện | UBND thị trấn Trường Sơn | 4,500 | 3,150 | 2,480 | 2,030 | 2,700 | 1,890 | 1,488 | 1,218 | 2,250 | 1,575 | 1,240 | 1,015 | ||
IV | UBND thị trấn Trường Sơn | Ngã 3 An Tràng | 6,500 | 4,550 | 3,580 | 2,930 | 3,900 | 2,730 | 2,148 | 1,758 | 3,250 | 2,275 | 1,790 | 1,465 | ||
IV | Ngã 3 An Tràng | Cống C«ng ty thuỷ lợi | 6,500 | 4,550 | 3,580 | 2,930 | 3,900 | 2,730 | 2,148 | 1,758 | 3,250 | 2,275 | 1,790 | 1,465 | ||
IV | Cống C«ng ty thuỷ lợi | Giáp địa phận Kiến An | 5,800 | 4,060 | 3,190 | 2,610 | 3,480 | 2,436 | 1,914 | 1,566 | 2,900 | 2,030 | 1,595 | 1,305 | ||
16 | Tỉnh lộ 357 | IV | Ngã 3 An Tràng | Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp | 4,500 | 3,150 | 2,475 | 1,575 | 2,700 | 1,890 | 1,485 | 945 | 2,250 | 1,575 | 1,238 | 788 |
IV | Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp | Hết công ty Trung Thuỷ | 2,720 | 1,904 | 1,496 | 952 | 1,632 | 1,142 | 898 | 571 | 1,360 | 952 | 748 | 476 | ||
IV | Hết Công ty Trung Thuỷ | Phà Kiều An | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 700 | 1,200 | 840 | 660 | 420 | 1,000 | 700 | 550 | 350 | ||
IV | Phà Kiều An | Hết địa phận thị trấn | 1,500 | 1,050 | 825 | 525 | 900 | 630 | 495 | 315 | 750 | 525 | 413 | 263 | ||
17 | Đường liên xã | IV | Ngã 3 Lương Khánh Thiện | Giáp xã Thái Sơn | 1,000 | 790 | 650 | 550 | 600 | 474 | 390 | 330 | 500 | 395 | 325 | 275 |
18 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên | IV | Đầu đường | Cuối đường | 650 | 520 | 450 | 400 | 390 | 312 | 270 | 240 | 325 | 260 | 225 | 200 |
19 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m | IV | Đầu đường | Cuối đường | 550 | 500 | 450 | 400 | 330 | 300 | 270 | 240 | 275 | 250 | 225 | 200 |
HUYỆN KIẾN THỤY (7.10)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | ĐƯỜNG 361 | IV | Giáp địa phận Đại Đồng | Cầu Đen | 4,500 | 3,500 | 2,750 | 2,250 | 2,700 | 2,100 | 1,650 | 1,350 | 2,250 | 1,750 | 1,375 | 1,125 |
IV | Cầu Đen | Cách ngã tư bến xe 300m | ||||||||||||||
IV | Cách ngã tư bến xe 300m | Cống Vịt | 6,200 | 4,500 | 3,500 | 2,900 | 3,720 | 2,700 | 2,100 | 1,740 | 3,100 | 2,250 | 1,750 | 1,450 | ||
IV | Cống Vịt | Về Cống Mới 300m | 3,800 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,280 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 1,900 | 1,400 | 1,100 | 900 | ||
IV | Về Cống Mới 300m | Cống mới | ||||||||||||||
IV | Cống Mới | Hết địa phận thị trấn | 2,700 | 1,890 | 1,485 | 1,215 | 1,620 | 1,134 | 891 | 729 | 1,350 | 945 | 743 | 608 | ||
2 | ĐƯỜNG 362 | IV | Từ giáp Minh Tân | Cống Vịt | 5,000 | 3,500 | 2,750 | 2,250 | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,350 | 2,500 | 1,750 | 1,375 | 1,125 |
IV | Ngã tư Bến xe | Hết địa phận thị trấn theo trục 362 | 5,500 | 4,200 | 3,300 | 2,700 | 3,300 | 2,520 | 1,980 | 1,620 | 2,750 | 2,100 | 1,650 | 1,350 | ||
IV | Ngã 4 Bến xe | Nghĩa địa Minh Tân 100m | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,400 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | ||
IV | Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn | Cống xuất khẩu | 4,800 | 4,800 | 3,500 | 2,750 | 2,880 | 2,880 | 2,100 | 1,650 | 2,400 | 2,400 | 1,750 | 1,375 | ||
3 | ĐƯỜNG 362 | IV | Cống xuất khẩu | Chùa Bà Sét | 3,500 | 3,500 | 2,450 | 1,920 | 2,100 | 2,100 | 1,470 | 1,152 | 1,750 | 1,750 | 1,225 | 960 |
IV | Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ | Đường 362 | 3,000 | 3,000 | 2,240 | 1,760 | 1,800 | 1,800 | 1,344 | 1,056 | 1,500 | 1,500 | 1,120 | 880 | ||
IV | Ngã 3 Huyện đội | Giáp miếu Xuân La | 3,500 | 2,450 | 1,920 | 1,570 | 2,100 | 1,470 | 1,152 | 942 | 1,750 | 1,225 | 960 | 785 | ||
IV | Từ miếu Xuân La | Ngã 3 Bệnh viện | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | 1,200 | 840 | 660 | 540 | 1,000 | 700 | 550 | 450 | ||
4 | ĐƯỜNG 405 | IV | Ngã 3 bách hoá qua chợ | Ngã 3 Trường THPT Kiến Thuỵ | 8,000 | 5,600 | 4,400 | 3,600 | 4,800 | 3,360 | 2,640 | 2,160 | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 |
IV | Ngã 3 trường THPT Kiến Thuỵ | Cổng Bệnh viện | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,400 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | ||
IV | Cổng Bệnh viện | Hết địa phận thị trấn | 3,500 | 2,450 | 1,930 | 1,580 | 2,100 | 1,470 | 1,158 | 948 | 1,750 | 1,225 | 965 | 790 | ||
IV | Đường nhánh | Cổng chính Chợ Đối | 8,000 | 5,600 | 4,400 | 3,600 | 4,800 | 3,360 | 2,640 | 2,160 | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | ||
IV | Cổng chính Chợ Đối | Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,400 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | ||
5 | Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa | IV | Đầu đường | Cuối đường | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,400 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 |
6 | Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1,000 | 800 | 550 | 450 | 600 | 480 | 330 | 270 | 500 | 400 | 275 | 225 |
HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| THỊ TRẤN TIÊN LÃNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Phố Minh Đức | IV | Ngã 3 | Hết chợ Đôi | 6,000 | 3,600 | 2,400 | 1,500 | 3,600 | 2,160 | 1,440 | 900 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 750 |
Hết Chợ Đôi | Hết ngõ Dốc | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,380 | 3,300 | 1,980 | 1,320 | 828 | 2,750 | 1,650 | 1,100 | 690 | |||
Hết ngõ Dốc | Cầu Minh Đức | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,250 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 750 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 625 | |||
2 | Đường 354 | IV | Cầu Minh Đức | Đê Khuể | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 1,000 | 2,400 | 1,440 | 960 | 600 | 2,000 | 1,200 | 800 | 500 |
Đê Khuể | chân Cầu Khuể | 1,500 | 900 | 600 | 400 | 900 | 540 | 360 | 240 | 750 | 450 | 300 | 200 | |||
Chân Cầu Khuể | Bến phà Khuể | 1,000 | 790 | 530 | 450 | 600 | 474 | 318 | 270 | 500 | 395 | 265 | 225 | |||
3 | Phố Phạm Ngọc Đa | IV | Ngã 3 Bưu điện | Cầu Huyện đội | 5,500 | 3,300 | 2,200 | 1,380 | 3,300 | 1,980 | 1,320 | 828 | 2,750 | 1,650 | 1,100 | 690 |
Cầu Huyện đội | Ngã 3 đường Rồng | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,250 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 750 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 625 | |||
4 | Đường Rồng | IV | Phố Phạm Ngọc Đa | Cầu Ông Đến | 1,200 | 820 | 550 | 450 | 720 | 492 | 330 | 270 | 600 | 410 | 275 | 225 |
5 | Đường 25 | IV | Ngã 3 Bưu điện | Cầu Trại Cá | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,250 | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 750 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 625 |
6 | Phố Nhữ Văn Lan | IV | Cầu Minh Đức | Cầu Chè | 4,000 | 2,400 | 1,600 | 1,000 | 2,400 | 1,440 | 960 | 600 | 2,000 | 1,200 | 800 | 500 |
Cầu Chè | Hết thị trấn | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 750 | 1,800 | 1,080 | 720 | 450 | 1,500 | 900 | 600 | 375 | |||
7 | Đoạn đường khu 7 | IV | Đường 25 | Xóm Đoài | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
8 | Phố Triều Đông | IV | Cầu Triều Đông | Trường Tiểu học khu 6 | 1,500 | 900 | 600 | 400 | 900 | 540 | 360 | 240 | 750 | 450 | 300 | 200 |
Cầu Triều Đông | Chùa Triều Đông | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 620 | 1,500 | 900 | 600 | 372 | 1,250 | 750 | 500 | 310 | |||
9 | Phố Đông Cầu | IV | Trường Tiểu học khu 6 | Ngã 3 Gò Công | 1,500 | 900 | 600 | 400 | 900 | 540 | 360 | 240 | 750 | 450 | 300 | 200 |
10 | Phố Trung Lăng | IV | Chùa Triều Đông | Hết Ngõ Dốc | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 620 | 1,500 | 900 | 600 | 372 | 1,250 | 750 | 500 | 310 |
Hết ngõ Dốc | Hết chợ Đôi | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,125 | 2,700 | 1,620 | 1,080 | 675 | 2,250 | 1,350 | 900 | 563 | |||
11 | Phố Cựu Đôi | IV | Hết chợ Đôi | Ngã tư huyện | 4,500 | 2,700 | 1,800 | 1,125 | 2,700 | 1,620 | 1,080 | 675 | 2,250 | 1,350 | 900 | 563 |
12 | Phố Phú Kê | IV | Ngã tư huyện | Bến Vua | 3,000 | 1,800 | 1,200 | 750 | 1,800 | 1,080 | 720 | 450 | 1,500 | 900 | 600 | 375 |
13 | Đường cổng phía Nam chợ Đôi | IV | Phố Cựu Đôi | Vào chợ Đôi | 3,500 | 2,100 | 1,350 | 900 | 2,100 | 1,260 | 810 | 540 | 1,750 | 1,050 | 675 | 450 |
14 | Đường trạm điện (khu 2) | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Minh Đức | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 620 | 1,500 | 900 | 600 | 372 | 1,250 | 750 | 500 | 310 |
15 | Đường Lò Mổ cổng chợ | IV | Phố Trung Lăng | Phố Minh Đức | 3,500 | 2,100 | 1,350 | 900 | 2,100 | 1,260 | 810 | 540 | 1,750 | 1,050 | 675 | 450 |
16 | Đường ngõ Dốc | IV | Phố Trung Lăng | Phố Minh Đức | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 620 | 1,500 | 900 | 600 | 372 | 1,250 | 750 | 500 | 310 |
17 | Đường vào trường tiểu học thị trấn | IV | Phố Trung Lăng | Phố Minh Đức | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 620 | 1,500 | 900 | 600 | 372 | 1,250 | 750 | 500 | 310 |
18 | Đường vào nhà văn hóa khu 4 | IV | Phố Trung Lăng | Phố Minh Đức | 2,000 | 1,200 | 800 | 500 | 1,200 | 720 | 480 | 300 | 1,000 | 600 | 400 | 250 |
19 | Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
20 | Đoạn đuờng cạnh chi cục thuế cũ | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
21 | Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
22 | Ngõ cạnh Trung tâm thương mại | IV | Phố Minh Đức | Cuối đường | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
23 | Ngõ cạnh chùa Phúc Ân | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Minh Đức | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
24 | Ngõ Công tu chế biến nông sản | IV | Phố Minh Đức | Cuối ngõ | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
25 | Ngõ trạm điện | IV | Đường 25 | Cuối ngõ | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
26 | Ngõ xóm Đông (khu 1) | IV | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 800 | 600 | 480 | 400 | 480 | 360 | 288 | 240 | 400 | 300 | 240 | 200 |
27 | Ngõ xóm Đông Nam (khu 1) | IV | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 800 | 600 | 480 | 400 | 480 | 360 | 288 | 240 | 400 | 300 | 240 | 200 |
28 | Phố Bến Vua | IV | Cầu Huyện Đội | Cầu Ông Giẳng | 1,500 | 900 | 600 | 400 | 900 | 540 | 360 | 240 | 750 | 450 | 300 | 200 |
Cầu Ông Giẳng | Bến Vua | 800 | 600 | 480 | 400 | 480 | 360 | 288 | 240 | 400 | 300 | 240 | 200 | |||
29 | Đường Xóm Đoài | IV | Phố Bến Vua | Cuối đường | 900 | 700 | 550 | 450 | 540 | 420 | 330 | 270 | 450 | 350 | 275 | 225 |
30 | Phố Phạm Đình Nguyên | IV | Cầu Huyện Đội | Cầu Bình Minh | 1,800 | 1,170 | 810 | 540 | 1,080 | 702 | 486 | 324 | 900 | 585 | 405 | 270 |
Cầu Bình Minh | Đường Điếm Đông | 1,000 | 800 | 600 | 480 | 600 | 480 | 360 | 288 | 500 | 400 | 300 | 240 | |||
Đường Điếm Đông | Phố Nhữ Văn Lan | 1,400 | 910 | 770 | 490 | 840 | 546 | 462 | 294 | 700 | 455 | 385 | 245 | |||
31 | Đường trong khu dân cư mới | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1,800 |
|
|
| 1,080 |
|
|
| 900 |
|
|
|
32 | Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
33 | Đường trường tiểu học Minh Đức | IV | Phố Phú kê | Cuối đường | 800 | 600 | 480 | 400 | 480 | 360 | 288 | 240 | 400 | 300 | 240 | 200 |
34 | Đường nhà văn hóa khu 2 | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Phạm Đình Nguyên | 1,000 | 790 | 600 | 450 | 600 | 474 | 360 | 270 | 500 | 395 | 300 | 225 |
35 | Đường trung tâm giáo dục thường xuyên | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Phạm Đình Nguyên | 1,000 | 800 | 600 | 480 | 600 | 480 | 360 | 288 | 500 | 400 | 300 | 240 |
36 | Ngõ xóm ông Tiềm ( Khu 2) | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Phạm Đình Nguyên | 600 | 500 | 450 | 400 | 360 | 300 | 270 | 240 | 300 | 250 | 225 | 200 |
37 | Đường Hiệu sách cũ | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 600 | 500 | 450 | 400 | 360 | 300 | 270 | 240 | 300 | 250 | 225 | 200 |
38 | Ngõ xóm ông Bình (khu 3) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 600 | 500 | 450 | 400 | 360 | 300 | 270 | 240 | 300 | 250 | 225 | 200 |
39 | Ngõ xóm ông Vinh (khu 3) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 600 | 500 | 450 | 400 | 360 | 300 | 270 | 240 | 300 | 250 | 225 | 200 |
40 | Đường ao cá Bác Hồ (khu 3, khu 4) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 800 | 640 | 440 | 400 | 480 | 384 | 264 | 240 | 400 | 320 | 220 | 200 |
41 | Đường Điếm Đông | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 600 | 500 | 450 | 400 | 360 | 300 | 270 | 240 | 300 | 250 | 225 | 200 |
42 | Ngõ xóm ông Sơn (khu 4) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 600 | 500 | 450 | 400 | 360 | 300 | 270 | 240 | 300 | 250 | 225 | 200 |
43 | Ngõ xóm cạnh bưu điện Tiên Lãng | IV | Phố Minh Đức | Cuối ngõ | 800 | 600 | 480 | 400 | 480 | 360 | 288 | 240 | 400 | 300 | 240 | 200 |
44 | Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm | IV | Cầu Minh Đức | Cuối đường | 700 | 520 | 450 | 400 | 420 | 312 | 270 | 240 | 350 | 260 | 225 | 200 |
45 | Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông | IV | Cầu Minh Đức | Cuối đường | 700 | 520 | 450 | 400 | 420 | 312 | 270 | 240 | 350 | 260 | 225 | 200 |
46 | Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 700 | 520 | 450 | 400 | 420 | 312 | 270 | 240 | 350 | 260 | 225 | 200 |
47 | Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 600 | 500 | 450 | 400 | 360 | 300 | 270 | 240 | 300 | 250 | 225 | 200 |
HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| THỊ TRẤN VĨNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 37 | IV | Cầu Liễn Thâm | Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) | 2,500 | 1,750 | 1,370 | 1,120 | 1,500 | 1,050 | 822 | 672 | 1,250 | 875 | 685 | 560 |
Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) | Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm | 3,000 | 2,100 | 1,660 | 1,360 | 1,800 | 1,260 | 996 | 816 | 1,500 | 1,050 | 830 | 680 | |||
Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm | Ngân Hàng | 3,500 | 2,450 | 1,920 | 1,570 | 2,100 | 1,470 | 1,152 | 942 | 1,750 | 1,225 | 960 | 785 | |||
Ngân Hàng | Cầu Mục | 6,000 | 4,200 | 3,300 | 2,700 | 3,600 | 2,520 | 1,980 | 1,620 | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,350 | |||
Cầu Mục | Cầu Giao Thông | 3,500 | 2,450 | 1,930 | 1,580 | 2,100 | 1,470 | 1,158 | 948 | 1,750 | 1,225 | 965 | 790 | |||
2 | Tuyến đường | IV | Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) | Đường bao phía Tây nam | 800 | 640 | 530 | 450 | 480 | 384 | 318 | 270 | 400 | 320 | 265 | 225 |
3 | Tuyến đường | IV | Quốc lộ 37 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,500 | 1,200 | 980 | 830 | 900 | 720 | 588 | 498 | 750 | 600 | 490 | 415 |
4 | Đường 20-8 | IV | Ngã 3 quốc lộ 10 | Đến Bưu Điện | 5,000 | 3,500 | 2,750 | 2,250 | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,350 | 2,500 | 1,750 | 1,375 | 1,125 |
5 | Quốc lộ 10 | IV | Đường vào xã Tân Liên | Cầu Tây | 3,000 | 2,100 | 1,660 | 1,360 | 1,800 | 1,260 | 996 | 816 | 1,500 | 1,050 | 830 | 680 |
Cầu Tây | Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo | 3,500 | 2,450 | 1,930 | 1,580 | 2,100 | 1,470 | 1,158 | 948 | 1,750 | 1,225 | 965 | 790 | |||
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo | Phòng Giáo dục | 4,500 | 3,150 | 2,470 | 2,020 | 2,700 | 1,890 | 1,482 | 1,212 | 2,250 | 1,575 | 1,235 | 1,010 | |||
Phòng Giáo dục | Ngã ba phía nam Cầu Mục | 6,000 | 4,200 | 3,300 | 2,700 | 3,600 | 2,520 | 1,980 | 1,620 | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,350 | |||
Ngã ba phía nam Cầu Mục | Đường bao thị trấn | 3,500 | 2,450 | 1,930 | 1,580 | 2,100 | 1,470 | 1,158 | 948 | 1,750 | 1,225 | 965 | 790 | |||
6 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | IV | Quốc lộ 10 | Cầu Tân Hưng | 3,500 | 2,450 | 1,920 | 1,570 | 2,100 | 1,470 | 1,152 | 942 | 1,750 | 1,225 | 960 | 785 |
7 | Đường vào chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ) | IV | Quốc lộ 10 | Chợ cũ | 4,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 2,400 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 |
8 | Từ phòng Giáo dục- cổng chợ cũ | IV | Phòng Giáo dục | Cổng chợ cũ | 1,200 | 960 | 780 | 660 | 720 | 576 | 468 | 396 | 600 | 480 | 390 | 330 |
9 | Đường 17A- Cầu xóm 2 | IV | Đường 17 A | Cầu xóm 2 | 1,500 | 1,200 | 980 | 820 | 900 | 720 | 588 | 492 | 750 | 600 | 490 | 410 |
10 | Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ | IV | Từ trạm biến áp (ông Điệp) | Chùa Đông Tạ | 1,000 | 800 | 650 | 550 | 600 | 480 | 390 | 330 | 500 | 400 | 325 | 275 |
11 | Sau Công an đến nhà ông Thao | IV | Sau Công an | Nhà ông Thao | 800 | 640 | 520 | 440 | 480 | 384 | 312 | 264 | 400 | 320 | 260 | 220 |
12 | Nhà ông Qúy đến Cổng chợ cũ | IV | Nhà ông Qúy | Cổng chợ cũ | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | 1,200 | 840 | 660 | 540 | 1,000 | 700 | 550 | 450 |
13 | Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải) | IV | Nhà ông Quân đến nhà ông Huy | Tiền Hải | 1,000 | 800 | 650 | 550 | 600 | 480 | 390 | 330 | 500 | 400 | 325 | 275 |
14 | Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) | IV | Từ cầu Giao Thông | QL10 (đường bao Tân Hòa) | 1,500 | 1,050 | 830 | 670 | 900 | 630 | 498 | 402 | 750 | 525 | 415 | 335 |
15 | Đường trục thôn Đông tạ | IV | Từ đường 17A | QL10 Cầu Tây | 2,000 | 1,400 | 1,110 | 910 | 1,200 | 840 | 666 | 546 | 1,000 | 700 | 555 | 455 |
16 | Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều | IV | Trạm Y tế thị trấn | Trại Chiều | 2,000 | 1,400 | 1,110 | 910 | 1,200 | 840 | 666 | 546 | 1,000 | 700 | 555 | 455 |
17 | Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp) | IV | Trạm Y tế thị trấn | Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) | 2,000 | 1,400 | 1,110 | 910 | 1,200 | 840 | 666 | 546 | 1,000 | 700 | 555 | 455 |
18 | Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm) | IV | Cầu Tân Hưng | Liễn Thâm | 800 | 640 | 520 | 440 | 480 | 384 | 312 | 264 | 400 | 320 | 260 | 220 |
19 | Đường xương cá trong các khu dân cư | IV | Đầu đường | cuối đường | 500 | 450 | 420 | 400 | 300 | 270 | 252 | 240 | 250 | 225 | 210 | 200 |
20 | Cổng Chợ cũ - Trại Chiều | IV | Cổng Chợ Cũ | Trại Chiều | 1,000 | 800 | 660 | 560 | 600 | 480 | 396 | 336 | 500 | 400 | 330 | 280 |
21 | Đường trục thôn Liễn Thâm | IV | Nhà ông Khang | Nhà ông Độ | 800 | 640 | 520 | 440 | 480 | 384 | 312 | 264 | 400 | 320 | 260 | 220 |
HUYỆN CÁT HẢI (7.13)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Thị trấn Cát Bà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường tỉnh 356 | IV | Địa phận TT Cát Bà | Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 484) | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 875 |
2 | Phố Hà Sen | IV | Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) | Đỉnh dốc Bà Thà | 2,500 |
|
|
| 1,500 |
|
|
| 1,250 |
|
|
|
3 | Đỉnh dốc Bà Thà | Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) | 3,000 | 2,400 | 1,800 | 1,500 | 1,800 | 1,440 | 1,080 | 900 | 1,500 | 1,200 | 900 | 750 | ||
4 | Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) | Hết Nghĩa trang liệt sỹ (số 424) | 3,500 | 2,800 | 2,100 | 1,750 | 2,100 | 1,680 | 1,260 | 1,050 | 1,750 | 1,400 | 1,050 | 875 | ||
5 | Giáp Nghĩa trang liệt sỹ | Hết Ngã 3 Công ty xây dựng cũ (số nhà 256) | 4,500 | 3,600 | 2,700 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,620 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,350 | 1,125 | ||
6 | Số nhà 254 | Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) | 5,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 3,000 | 2,400 | 1,800 | 1,500 | 2,500 | 2,000 | 1,500 | 1,250 | ||
7 | Đường 1-4 | IV | Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) | Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) | 6,000 | 4,800 | 3,600 | 3,000 | 3,600 | 2,880 | 2,160 | 1,800 | 3,000 | 2,400 | 1,800 | 1,500 |
8 | Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) | Hết Công ty cổ phần Chương Dương (số nhà 94) | 9,000 | 7,200 | 5,400 | 4,500 | 5,400 | 4,320 | 3,240 | 2,700 | 4,500 | 3,600 | 2,700 | 2,250 | ||
9 | Giáp Cty CP Chương Dương (số nhà 96) | Hết Ngã ba cảng cá Cát Bà (số nhà 165) | 10,000 | 8,000 | 6,000 | 5,000 | 6,000 | 4,800 | 3,600 | 3,000 | 5,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | ||
10 | Số nhà 166 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) | Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | 16,000 | 12,800 | 9,600 |
| 9,600 | 7,680 | 5,760 |
| 8,000 | 6,400 | 4,800 |
| ||
11 | Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | Giáp cửa hầm quân sự | 15,000 | 12,000 |
|
| 9,000 | 7,200 |
|
| 7,500 | 6,000 |
|
| ||
12 | Cửa hầm quân sự | Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò | 12,000 | 9,600 |
|
| 7,200 | 5,760 |
|
| 6,000 | 4,800 |
|
| ||
13 | Đường Cát Tiên | IV | Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | Cuối đường (Cát cò 1&2) | 15,000 | 12,000 |
|
| 9,000 | 7,200 |
|
| 7,500 | 6,000 |
|
|
14 | Phố Núi Ngọc | IV | Khách sạn Yến Thanh (số nhà 3) | Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) | 15,000 | 12,000 |
|
| 9,000 | 7,200 |
|
| 7,500 | 6,000 |
|
|
15 | Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) | Hết trường Tiểu học Chu Văn An | 12,000 | 9,600 | 7,200 |
| 7,200 | 5,760 | 4,320 |
| 6,000 | 4,800 | 3,600 |
| ||
16 | hết Trường Tiểu học Chu Văn An | Hết số nhà 162 | 10,000 | 8,000 | 6,000 |
| 6,000 | 4,800 | 3,600 |
| 5,000 | 4,000 | 3,000 |
| ||
17 | Ngõ tiếp giáp số nhà 164 | Hết khách sạn Thành Công II (số nhà 283) | 12,000 | 9,600 |
|
| 7,200 | 5,760 |
|
| 6,000 | 4,800 |
|
| ||
18 | Khách sạn Thái Long (số nhà 285) | Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) | 15,000 | 12,000 | 9,000 |
| 9,000 | 7,200 | 5,400 |
| 7,500 | 6,000 | 4,500 |
| ||
19 | Từ số nhà 1 | Khách sạn Hương Sen (số nhà 9) | 15,000 | 12,000 |
|
| 9,000 | 7,200 |
|
| 7,500 | 6,000 |
|
| ||
20 | Đường vòng lô II Núi Ngọc | IV | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 4,800 |
|
| 3,600 | 2,880 |
|
| 3,000 | 2,400 |
|
|
21 | Đường Núi Xẻ | IV | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 4,000 |
|
| 3,000 | 2,400 |
|
| 2,500 | 2,000 |
|
|
22 | Phố Cái Bèo | IV | Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) | Hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà | 6,000 | 4,800 | 3,600 | 3,000 | 3,600 | 2,880 | 2,160 | 1,800 | 3,000 | 2,400 | 1,800 | 1,500 |
23 | Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà | Trạm bơm Áng Vả | 3,000 | 2,400 | 1,800 | 1,500 | 1,800 | 1,440 | 1,080 | 900 | 1,500 | 1,200 | 900 | 750 | ||
24 | Giáp Ngân hàng NN&PTNT | Hết ngã ba Núi Xẻ | 4,500 | 3,600 | 2,700 | 2,250 | 2,700 | 2,160 | 1,620 | 1,350 | 2,250 | 1,800 | 1,350 | 1,125 | ||
25 | Giáp ngã ba Núi Xẻ | Hết số nhà 212 | 4,000 | 3,200 | 2,400 | 2,000 | 2,400 | 1,920 | 1,440 | 1,200 | 2,000 | 1,600 | 1,200 | 1,000 | ||
26 | Số nhà 214 | Đầu cầu Cái Bèo | 9,000 | 7,200 | 5,400 |
| 5,400 | 4,320 | 3,240 |
| 4,500 | 3,600 | 2,700 |
| ||
27 | Phố Tùng Dinh | IV | Cổng chợ chính (số nhà 01) | Hết số nhà 19 | 12,000 | 9,600 | 7,200 |
| 7,200 | 5,760 | 4,320 |
| 6,000 | 4,800 | 3,600 |
|
28 | Số nhà 20 | Hết số nhà 70 | 10,000 | 8,000 | 6,000 |
| 6,000 | 4,800 | 3,600 |
| 5,000 | 4,000 | 3,000 |
| ||
29 | Số nhà 71 | Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà | 7,200 | 5,760 | 4,320 | 3,600 | 4,320 | 3,456 | 2,592 | 2,160 | 3,600 | 2,880 | 2,160 | 1,800 | ||
30 | Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà | Hết Cty TNHH thuỷ sản Đức Giang | 9,000 | 7,200 |
|
| 5,400 | 4,320 |
|
| 4,500 | 3,600 |
|
| ||
31 | Công ty đóng tàu Hạ Long | Hết Trạm Kiểm ngư | 6,500 | 5,200 | 3,570 |
| 3,900 | 3,120 | 2,142 |
| 3,250 | 2,600 | 1,785 |
| ||
| Thị trấn Cát Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
32 | Đường tỉnh 356 | IV | Nhà chờ Bến Gót | Ngã ba đường hoàn trả và 356 | 3,300 | 2,640 | 1,980 | 1,650 | 1,980 | 1,584 | 1,188 | 990 | 1,650 | 1,320 | 990 | 825 |
33 | Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 | Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải | 4,070 | 3,256 | 2,442 | 2,035 | 2,442 | 1,954 | 1,465 | 1,221 | 2,035 | 1,628 | 1,221 | 1,018 | ||
34 | Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải | Gồ Đồng Sam | 3,630 | 2,904 | 2,178 | 1,815 | 2,178 | 1,742 | 1,307 | 1,089 | 1,815 | 1,452 | 1,089 | 908 | ||
35 | Gồ Đồng Sam | Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 | 2,178 | 1,742 | 1,306 | 1,089 | 1,307 | 1,045 | 784 | 653 | 1,089 | 871 | 653 | 545 | ||
36 | Đường huyện (2a) | IV | Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 | Trạm biến áp số 2 | 4,070 | 3,256 | 2,442 | 2,035 | 2,442 | 1,954 | 1,465 | 1,221 | 2,035 | 1,628 | 1,221 | 1,018 |
37 | Đoạn đường | IV | Sau Ngân hàng NN và PTNT | Hết Bưu điện Cát Hải cũ | 3,850 | 3,080 | 2,310 | 1,925 | 2,310 | 1,848 | 1,386 | 1,155 | 1,925 | 1,540 | 1,155 | 963 |
HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường phố, | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | |||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |
| Thị trấn Núi Đèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) | IV | Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ) | Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL 351 và TL 359) | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 3,000 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 1,800 | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 1,500 | |
2 | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) | IV | Cầu Tây | Đền Phò Mã | 8,000 | 4,800 | 3,600 | 3,000 | 4,800 | 2,880 | 2,160 | 1,800 | 4,000 | 2,400 | 1,800 | 1,500 | |
3 | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) | IV | Đền Phò Mã | Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C) | 10,000 | 5,500 | 4,500 | 3,500 | 6,000 | 3,300 | 2,700 | 2,100 | 5,000 | 2,750 | 2,250 | 1,750 | |
4 | Tỉnh lộ 351 | IV | Cầu Tây | Cửa UBND xã Thủy Sơn | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 3,600 | 1,800 | 1,200 | 900 | 3,000 | 1,500 | 1,000 | 750 | |
5 | Tỉnh lộ 359C | IV | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước | Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 3,600 | 1,800 | 1,200 | 900 | 3,000 | 1,500 | 1,000 | 750 | |
6 | Đoạn đường | IV | Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên | Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi) | 5,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 3,000 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,500 | 1,400 | 1,100 | 900 | |
7 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi) | Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước) | 2,500 | 950 | 800 | 600 | 1,500 | 570 | 480 | 360 | 1,250 | 475 | 400 | 300 | |
8 | Đoạn đường | IV | Giáp cơ quan Huyện Ủy | Trại Chăn nuôi cũ | 1,200 | 800 | 750 | 600 | 720 | 480 | 450 | 360 | 600 | 400 | 375 | 300 | |
9 | Đoạn đường | IV | Đường TL 359 | Khu Gò Gai | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,350 | 1,800 | 1,260 | 990 | 810 | 1,500 | 1,050 | 825 | 675 | |
10 | Đoạn đường | IV | Chân dốc Núi Đèo | Khu Đồng Cau | 5,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 3,000 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,500 | 1,400 | 1,100 | 900 | |
11 | Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 2,800 | 2,200 | 1,800 | 3,000 | 1,680 | 1,320 | 1,080 | 2,500 | 1,400 | 1,100 | 900 | |
12 | Đường trung khu Trung tâm thương mại | IV | Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 | Lô 75 B khu chợ cá | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 1,000 | 1,800 | 1,200 | 900 | 600 | 1,500 | 1,000 | 750 | 500 | |
13 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long | Đường Máng nước | 1,500 | 1,000 | 800 | 700 | 900 | 600 | 480 | 420 | 750 | 500 | 400 | 350 | |
14 | Đoạn đường | IV | Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ) | Khu trại chăn nuôi (cũ) | 1,200 | 800 | 700 | 600 | 720 | 480 | 420 | 360 | 600 | 400 | 350 | 300 | |
15 | Đoạn đường | IV | Đường TL 351 | Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 3,000 | 2,100 | 1,650 | 1,350 | 1,800 | 1,260 | 990 | 810 | 1,500 | 1,050 | 825 | 675 | |
16 | Đường sau Chi Cục Thuế | IV | Đầu đường | Cuối đường | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | 1,200 | 840 | 660 | 540 | 1,000 | 700 | 550 | 450 | |
17 | Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1,000 | 840 | 700 | 600 | 600 | 504 | 420 | 360 | 500 | 420 | 350 | 300 | |
18 | Các vị trí còn lại | 600 |
|
|
| 360 |
|
|
| 300 |
|
|
| ||||
19 | Dự án Khu TĐC Gò Gai | 3,000 |
|
|
| 1,800 |
|
|
| 1,500 |
|
|
| ||||
| Thị trấn Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ | Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | 1,200 | 840 | 660 | 540 | 1,000 | 700 | 550 | 450 | |
2 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon | 2,000 | 1,400 | 1,100 | 900 | 1,200 | 840 | 660 | 540 | 1,000 | 700 | 550 | 450 | |
3 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon | Cầu Tràng Kênh | 1,000 | 800 | 650 | 550 | 600 | 480 | 390 | 330 | 500 | 400 | 325 | 275 | |
4 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon | Nhà máy Xi măng Chinfon | 1,000 | 800 | 650 | 550 | 600 | 480 | 390 | 330 | 500 | 400 | 325 | 275 | |
5 | Đoạn đường | IV | Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa | Dốc Đồng Bàn | 800 | 640 | 520 | 440 | 480 | 384 | 312 | 264 | 400 | 320 | 260 | 220 | |
6 | Đoạn đường | IV | Ngã 4 Bưu Điện | Giáp xã Minh Tân | 800 | 600 | 500 | 400 | 480 | 360 | 300 | 240 | 400 | 300 | 250 | 200 | |
7 | Đường bao thị trấn Minh Đức | IV | Cầu Tràng Kênh | Kho 702 | 1,000 | 800 | 700 | 600 | 600 | 480 | 420 | 360 | 500 | 400 | 350 | 300 | |
8 | Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn | 1,500 | 1,000 | 800 | 700 | 900 | 600 | 480 | 420 | 750 | 500 | 400 | 350 | ||||
9 | Các vị trí còn lại | 500 |
|
|
| 300 |
|
|
| 250 |
|
|
| ||||
10 | Dự án Khu nhà ở TĐC dự án tuyến đường điện 220KV Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng -Vật Cách, tại xã Ngũ Lão | 1,500 |
|
|
| 900 |
|
|
| 750 |
|
|
|