Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Hải Phòng về điều chỉnh giá đất thuộc bảng giá đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đình Chuyến |
Ngày ban hành: | 08/03/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 08/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 08 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
---------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STN&MT ngày 21/02/2019; Văn bản số 321/HĐTĐBGĐ-TB ngày 29/10/2018 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 03/BCTĐ-STP ngày 28/01/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
STT | Địa phương (huyện) | Tại nông thôn | Tại đô thị |
1 | Giá đất huyện An Dương | Bảng 6.1 | Bảng 7.8 |
2 | Giá đất huyện An Lão | Bảng 6.2 | Bảng 7.9 |
3 | Giá đất huyện Kiến Thụy | Bảng 6.3 | Bảng 7.10 |
4 | Giá đất huyện Tiên Lãng | Bảng 6.4 | Bảng 7.11 |
5 | Giá đất huyện Vĩnh Bảo | Bảng 6.5 | Bảng 7.12 |
6 | Giá đất huyện Cát Hải | Bảng 6.6 | Bảng 7.13 |
7 | Giá đất huyện Thủy Nguyên | Bảng 6.7 | Bảng 7.14 |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2019)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xã An Hòa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong | 6.250 | 3.750 | 2.800 | 3.750 | 2.250 | 1.680 | 3.125 | 1.875 | 1.400 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.2 | Đường trục xã | 750 | 660 | 570 | 450 | 396 | 342 | 375 | 330 | 285 |
1.3 | Đường liên thôn | 600 | 525 | 450 | 360 | 315 | 270 | 300 | 263 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.4 | Đất các khu vực còn lại | 420 | 252 | 210 | ||||||
2 | Xã Bắc Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến | 8.000 | 4.200 | 3.158 | 4.800 | 2.520 | 1.895 | 4.000 | 2.100 | 1.579 |
2.2 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
2.3 | Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10 | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.125 |
2.4 | Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.125 |
2.5 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 1.500 | 900 | 675 | 900 | 540 | 405 | 750 | 450 | 338 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.6 | Đường trục xã | 3.200 | 1.920 | 1.440 | 1.920 | 1.152 | 864 | 1.600 | 960 | 720 |
2.7 | Đường liên thôn | 1.440 | 1150 | 1032 | 864 | 690 | 619 | 720 | 575 | 516 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.8 | Đất các khu vực còn lại | 1.032 | 619 | 516 | ||||||
3 | Xã An Hồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã | 8.000 | 4.800 | 4.000 | 4.800 | 2.880 | 2.400 | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
3.2 | Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10 | 2.640 | 1.584 | 1.320 | 1.584 | 950 | 792 | 1.320 | 792 | 660 |
3.3 | Đường liên xã: An Hưng - An Hồng | 2.160 | 1.080 | 816 | 1.296 | 648 | 490 | 1.080 | 540 | 408 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.4 | Đường trục xã | 1.500 | 1.320 | 1.125 | 900 | 792 | 675 | 750 | 660 | 563 |
3.5 | Đường liên thôn | 900 | 795 | 675 | 540 | 477 | 405 | 450 | 398 | 338 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.6 | Đất các khu vực còn lại | 480 | 288 | 240 | ||||||
4 | Xã Hồng Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 8.400 | 5.040 | 3.780 | 5.040 | 3.024 | 2.268 | 4.200 | 2.520 | 1.890 |
4.2 | Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 4.320 | 2.592 | 1.944 | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
4.3 | Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 | 1.800 | 1.080 | 816 | 1.080 | 648 | 490 | 900 | 540 | 408 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.4 | Đường trục xã | 2.580 | 2.245 | 1.935 | 1.548 | 1.347 | 1.161 | 1.290 | 1.122 | 968 |
4.5 | Đường liên thôn | 1.548 | 1.376 | 1.032 | 929 | 826 | 619 | 774 | 688 | 516 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.6 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
5 | Xã Đặng Cương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 6.600 | 3.960 | 2.964 | 3.960 | 2.376 | 1.778 | 3.300 | 1.980 | 1.482 |
5.2 | Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 2.880 | 1.728 | 1.296 | 2.400 | 1.440 | 1.080 |
5.3 | Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 3.000 | 1.800 | 1.344 | 1.800 | 1.080 | 806 | 1.500 | 900 | 672 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.4 | Đường trục xã | 3.920 | 2.352 | 1.720 | 2.352 | 1.411 | 1.032 | 1.960 | 1.176 | 860 |
5.4.1 | Đoạn từ giáp đường 351 đến cầu Trạm Xá | 2.200 | 1.700 | 1.500 | 1.320 | 1.020 | 900 | 1.100 | 850 | 750 |
5.4.2 | Đoạn từ cầu Trạm Xá đến đường mương An Kim Hải | 1.800 | 1.400 | 1.200 | 1.080 | 840 | 720 | 900 | 700 | 600 |
5.5 | Đường liên thôn | 1.720 | 1.376 | 1.032 | 1.032 | 826 | 619 | 860 | 688 | 516 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.6 | Đất các khu vực còn lại | 1.032 | 619 | 516 | ||||||
6 | Xã Lê Lợi | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) | 8.000 | 4.800 | 3.925 | 4.800 | 2.880 | 2.355 | 4.000 | 2.400 | 1.963 |
6.2 | Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.125 |
6.3 | Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.125 |
6.4 | Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc | 2.250 | 1.675 | 1.350 | 1.350 | 1.005 | 810 | 1.125 | 838 | 675 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.5 | Đường trục xã | 1.935 | 1.703 | 1.445 | 1.161 | 1.022 | 867 | 968 | 851 | 722 |
6.6 | Đường liên thôn | 1.590 | 1.272 | 1.032 | 954 | 763 | 619 | 795 | 636 | 516 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.7 | Đất các khu vực còn lại | 1.032 | 619 | 516 | ||||||
7 | Xã Đại Bản | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.2 | Đường trục xã | 1.140 | 996 | 852 | 684 | 598 | 511 | 570 | 498 | 426 |
7.3 | Đường liên thôn | 720 | 636 | 540 | 432 | 382 | 324 | 360 | 318 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 480 | 288 | 240 | ||||||
8 | Xã An Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Quốc lộ 5 cũ: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m | 6.750 | 4.050 | 3.045 | 4.050 | 2.430 | 1.827 | 3.375 | 2.025 | 1.523 |
8.2 | Quốc lộ 5 cũ: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
8.3 | Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng | 8.250 | 4.950 | 4.170 | 4.950 | 2.970 | 2.502 | 4.125 | 2.475 | 2.085 |
8.4 | Đường trục liên xã: An Hưng - An Hồng | 2.100 | 1.350 | 1.080 | 1.260 | 810 | 648 | 1.050 | 675 | 540 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.5 | Đường trục xã | 1.200 | 1.044 | 900 | 720 | 626 | 540 | 600 | 522 | 450 |
8.6 | Đường liên thôn | 720 | 636 | 540 | 432 | 382 | 324 | 360 | 318 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.7 | Đất các khu vực còn lại | 480 | 288 | 240 | ||||||
9 | Xã Hồng Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn | 6.250 | 3.750 | 2.800 | 3.750 | 2.250 | 1.680 | 3.125 | 1.875 | 1.400 |
9.2 | Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 900 | 720 | 1.000 | 750 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.4 | Đường liên thôn | 900 | 795 | 675 | 540 | 477 | 405 | 450 | 398 | 338 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.5 | Đất các khu vực còn lại | 480 | 288 | 240 | ||||||
10 | Xã Đồng Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương | 6.600 | 3.960 | 2.964 | 3.960 | 2.376 | 1.778 | 3.300 | 1.980 | 1.482 |
10.2 | Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái | 7.500 | 4.500 | 3.375 | 4.500 | 2.700 | 2.025 | 3.750 | 2.250 | 1.688 |
10.3 | Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 2.160 | 1.296 | 972 | 1.800 | 1.080 | 810 |
10.4 | Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố | 2.522 | 2.100 | 1.800 | 1.513 | 1.260 | 1.080 | 1.261 | 1.050 | 900 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.5 | Đường trục xã | 2.748 | 2.004 | 1.718 | 1.649 | 1.202 | 1.031 | 1.374 | 1.002 | 859 |
10.6 | Đường liên thôn | 1.603 | 1.214 | 1.032 | 962 | 728 | 619 | 802 | 607 | 516 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.7 | Đất các khu vực còn lại | 750 | 450 | 375 | ||||||
11 | Xã Quốc Tuấn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn | 3.000 | 1.800 | 1.344 | 1.800 | 1.080 | 806 | 1.500 | 900 | 672 |
11.2 | Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái | 1.440 | 1.080 | 864 | 864 | 648 | 518 | 720 | 540 | 432 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.3 | Đường trục xã | 720 | 636 | 540 | 432 | 382 | 324 | 360 | 318 | 270 |
11.4 | Đường liên thôn | 600 | 528 | 456 | 360 | 317 | 274 | 300 | 264 | 228 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.5 | Đất các khu vực còn lại | 480 | 288 | 240 | ||||||
12 | Xã Tân Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura | 8.450 | 5.070 | 3.796 | 5.070 | 3.042 | 2.278 | 4.225 | 2.535 | 1.898 |
12.2 | Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura | 7.800 | 4.680 | 3.510 | 4.680 | 2.808 | 2.106 | 3.900 | 2.340 | 1.755 |
12.3 | Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) | 5.850 | 3.510 | 2.639 | 3.510 | 2.106 | 1.583 | 2.925 | 1.755 | 1.320 |
12.4 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 1.440 | 1.080 | 648 | 864 | 648 | 389 | 720 | 540 | 324 |
12.5 | Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong | 1.440 | 1.080 | 864 | 864 | 648 | 518 | 720 | 540 | 432 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.6 | Đường trục xã | 1.200 | 948 | 816 | 720 | 569 | 490 | 600 | 474 | 408 |
12.7 | Đường liên thôn | 840 | 744 | 636 | 504 | 446 | 382 | 420 | 372 | 318 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.8 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
13 | Xã Nam Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 | 6.500 | 3.900 | 2.925 | 3.900 | 2.340 | 1.755 | 3.250 | 1.950 | 1.463 |
13.2 | Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương | 5.850 | 3.510 | 2.626 | 3.510 | 2.106 | 1.576 | 2.925 | 1.755 | 1.313 |
13.3 | Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn | 7.150 | 4.771 | 3.575 | 4.290 | 2.863 | 2.145 | 3.575 | 2.386 | 1.788 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.4 | Đường trục xã | 2.400 | 2.112 | 1.812 | 1.440 | 1.267 | 1.087 | 1.200 | 1.056 | 906 |
13.5 | Đường liên thôn | 1.200 | 1.056 | 900 | 720 | 634 | 540 | 600 | 528 | 450 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.6 | Đất các khu vực còn lại | 720 | 432 | 360 | ||||||
14 | Xã Lê Thiện | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn | 4.000 | 2.400 | 1.792 | 2.400 | 1.440 | 1.075 | 2.000 | 1.200 | 896 |
14.2 | Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản | 4.550 | 2.730 | 2.041 | 2.730 | 1.638 | 1.225 | 2.275 | 1.365 | 1.021 |
14.3 | Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng | 4.550 | 2.730 | 2.041 | 2.730 | 1.638 | 1.225 | 2.275 | 1.365 | 1.021 |
14.4 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 1.440 | 1.080 | 864 | 864 | 648 | 518 | 720 | 540 | 432 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.5 | Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa | 2.000 | 1.200 | 900 | 1.200 | 720 | 540 | 1.000 | 600 | 450 |
14.6 | Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa | 980 | 588 | 441 | 588 | 353 | 265 | 490 | 294 | 221 |
14.7 | Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá | 840 | 504 | 378 | 504 | 302 | 227 | 420 | 252 | 189 |
14.8 | Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ | 1.200 | 720 | 600 | ||||||
14.9 | Đường liên thôn | 660 | 576 | 492 | 396 | 346 | 295 | 330 | 288 | 246 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.7 | Đất các khu vực còn lại | 480 | 288 | 240 | ||||||
15 | Xã An Đồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) | 10.800 | 6.480 | 4.860 | 6.480 | 3.888 | 2.916 | 5.400 | 3.240 | 2.430 |
15.2 | Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
15.3 | Quốc lộ 5: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) | 11.400 | 6.840 | 5.124 | 6.840 | 4.104 | 3.074 | 5.700 | 3.420 | 2.562 |
15.4 | Đường mương An Kim Hải: Từ Quốc lộ 5 đến hết địa phận xã An Đồng | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
15.5 | Các tuyến đường trong Khu đô thị PG | 4.200 | 0 | 0 | 2.520 | 0 | 0 | 2.100 | 0 | 0 |
15.6 | Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 | 4.200 | 2.880 | 2.160 | 2.520 | 1.728 | 1.296 | 2.100 | 1.440 | 1.080 |
15.7 | Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 | 3.000 | 1.800 | 1.356 | 1.800 | 1.080 | 814 | 1.500 | 900 | 678 |
15.8 | Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái | 3.600 | 1.800 | 1.344 | 2.160 | 1.080 | 806 | 1.800 | 900 | 672 |
15.9 | Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
15.10 | Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 6.500 | 3.900 | 2.925 | 3.900 | 2.340 | 1.755 | 3.250 | 1.950 | 1.463 |
15.11 | Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ác Quy | 6.600 | 3.960 | 2.976 | 3.960 | 2.376 | 1.786 | 3.300 | 1.980 | 1.488 |
15.12 | Quốc lộ 17B: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 2.880 | 1.728 | 1.296 | 2.400 | 1.440 | 1.080 |
15.13 | Quốc lộ 17B: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.125 |
15.14 | Đoạn đường: Từ cổng xí nghiệp 20-7 mới đến cầu Treo cũ | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 2.880 | 1.728 | 1.296 | 2.400 | 1.440 | 1.080 |
15.15 | Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 9.600 | 5.760 | 4.320 | 5.760 | 3.456 | 2.592 | 4.800 | 2.880 | 2.160 |
15.16 | Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 7.800 | 4.680 | 3.504 | 4.680 | 2.808 | 2.102 | 3.900 | 2.340 | 1.752 |
15.17 | Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương | 7.800 | 4.680 | 3.504 | 4.680 | 2.808 | 2.102 | 3.900 | 2.340 | 1.752 |
15.18 | Khu dân cư An Trang | 3.500 | 2.100 | 1.750 | ||||||
15.19 | Đường 442 khu dân cư An Trang | 5.000 | 3.000 | 2.500 | ||||||
15.20 | Đường nội bộ KDC | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
15.21 | Đường trục xã | 2.160 | 1.896 | 1.632 | 1.296 | 1.138 | 979 | 1.080 | 948 | 816 |
15.22 | Đường liên thôn | 1.200 | 1.056 | 900 | 720 | 634 | 540 | 600 | 528 | 450 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.23 | Đất các khu vực còn lại | 960 | 0 | 0 | 576 | 0 | 0 | 480 | 0 | 0 |
HUYỆN AN LÃO (6.2)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xã Trường Thọ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường 301: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang | 1.500 | 1.125 | 900 | 900 | 675 | 540 | 750 | 563 | 450 |
1.2 | Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.3 | Đường trục xã | 750 | 660 | 555 | 450 | 396 | 333 | 375 | 330 | 278 |
1.4 | Đường trục thôn | 600 | 525 | 450 | 360 | 315 | 270 | 300 | 263 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.5 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
2 | Xã Trường Thành | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành | 7.500 | 4.500 | 3.375 | 4.500 | 2.700 | 2.025 | 3.750 | 2.250 | 1.688 |
2.2 | Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến | 1.600 | 1.200 | 960 | 960 | 720 | 576 | 800 | 600 | 480 |
2.3 | Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành | 1.700 | 1.280 | 1.020 | 1.020 | 768 | 612 | 850 | 640 | 510 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.4 | Đường trục xã | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
2.5 | Đường trục thôn | 600 | 525 | 450 | 360 | 315 | 270 | 300 | 263 | 225 |
2.6 | Đoạn đường: Từ điểm nối đường 303 đến Bến phà cũ | 600 | 525 | 450 | 360 | 315 | 270 | 300 | 263 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.7 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
3 | Xã Chiến Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể | 4.830 | 3.220 | 2.657 | 2.898 | 1.932 | 1.594 | 2.415 | 1.610 | 1.328 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.2 | Đường trục xã | 675 | 600 | 510 | 405 | 360 | 306 | 338 | 300 | 255 |
3.3 | Đường trục thôn | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
3.4 | Đoạn từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể | 675 | 600 | 510 | 405 | 360 | 306 | 338 | 300 | 255 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.5 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
4 | Xã Tân Viên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên | 2.200 | 1.320 | 1.000 | 1.320 | 792 | 600 | 1.100 | 660 | 500 |
4.2 | Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) | 3.000 | 1.800 | 1.340 | 1.800 | 1.080 | 804 | 1.500 | 900 | 670 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.3 | Đường trục xã | 600 | 525 | 450 | 360 | 315 | 270 | 300 | 263 | 225 |
4.4 | Đường trục thôn | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
4.5 | Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.6 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
5 | Xã An Thọ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ | 900 | 795 | 540 | 540 | 477 | 324 | 450 | 398 | 270 |
5.2 | Đường trục xã giáp xã An Thái đến Ủy ban nhân dân xã An Thọ | 825 | 720 | 495 | 495 | 432 | 297 | 413 | 360 | 248 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.3 | Đường trục xã | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
5.4 | Đường trục thôn | 450 | 390 | 330 | 270 | 234 | 198 | 225 | 195 | 165 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.5 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
6 | Xã Quang Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 2.000 | 1.200 | 900 |
6.2 | Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã | 2.500 | 1.500 | 1.125 | 1.500 | 900 | 675 | 1.250 | 750 | 563 |
6.3 | Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh | 1.000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 375 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.4 | Đường trục xã | 600 | 525 | 450 | 360 | 315 | 270 | 300 | 263 | 225 |
6.5 | Đường trục thôn | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.6 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
7 | Xã An Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 2.000 | 1.200 | 900 |
7.2 | Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn | 1.500 | 900 | 675 | 900 | 540 | 405 | 750 | 450 | 338 |
7.3 | Huyện lộ 303: Từ đầu BQL dự án Núi Voi vào khu di tích Núi Voi đến hết địa phận xã | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 900 | 720 | 1.000 | 750 | 600 |
7.4 | Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10 | 1.100 | 660 | 500 | 660 | 396 | 300 | 550 | 330 | 250 |
7.5 | Huyện lộ 301: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10 | 2.000 | 1.200 | 900 | 1.200 | 720 | 540 | 1.000 | 600 | 450 |
7.6 | Huyện lộ 301: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ | 1.300 | 780 | 590 | 780 | 468 | 354 | 650 | 390 | 295 |
7.7 | Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng | 6.750 | 4.050 | 3.038 | 4.050 | 2.430 | 1.823 | 3.375 | 2.025 | 1.519 |
7.8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10 | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 2.000 | 1.200 | 900 |
7.9 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến | 6.250 | 3.750 | 2.813 | 3.750 | 2.250 | 1.688 | 3.125 | 1.875 | 1.406 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.10 | Đường trục xã | 750 | 660 | 555 | 450 | 396 | 333 | 375 | 330 | 278 |
7.11 | Đường trục thôn | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.12 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
8 | Xã Thái Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt | 8.855 | 5.313 | 3.985 | 5.313 | 3.188 | 2.391 | 4.428 | 2.657 | 1.992 |
8.2 | Đường 306: Từ giáp địa phận xã Tân Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt | 825 | 615 | 495 | 495 | 369 | 297 | 413 | 308 | 248 |
8.3 | Đường 306: Từ hết nhà máy nước đến nối vào tỉnh lộ 354 | 1.000 | 750 | 630 | 600 | 450 | 378 | 500 | 375 | 315 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.4 | Đường trục xã | 600 | 525 | 450 | 360 | 315 | 270 | 300 | 263 | 225 |
8.5 | Đường trục thôn | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.6 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
9 | Xã An Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC) | 1.500 | 900 | 675 | 900 | 540 | 405 | 750 | 450 | 338 |
9.2 | Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm | 2.500 | 1.875 | 1.500 | 1.500 | 1.125 | 900 | 1.250 | 938 | 750 |
9.3 | Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy | 1.375 | 1.025 | 825 | 825 | 615 | 495 | 688 | 513 | 413 |
9.4 | Đường liên xã: An Thái đi An Thọ | 900 | 795 | 540 | 540 | 477 | 324 | 450 | 398 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.5 | Đường trục xã | 900 | 795 | 675 | 540 | 477 | 405 | 450 | 398 | 338 |
9.6 | Đường trục thôn | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.7 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
10 | Xã Mỹ Đức | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m | 8.855 | 5.313 | 3.985 | 5.313 | 3.188 | 2.391 | 4.428 | 2.657 | 1.992 |
10.2 | Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái | 7.245 | 4.347 | 3.260 | 4.347 | 2.608 | 1.956 | 3.623 | 2.174 | 1.630 |
10.3 | Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức | 4.830 | 2.898 | 2.174 | 2.898 | 1.739 | 1.304 | 2.415 | 1.449 | 1.087 |
10.4 | Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m) | 7.500 | 4.500 | 3.375 | 4.500 | 2.700 | 2.025 | 3.750 | 2.250 | 1.688 |
10.5 | Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức | 2.750 | 1.650 | 1.250 | 1.650 | 990 | 750 | 1.375 | 825 | 625 |
10.6 | Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái | 3.500 | 2.650 | 2.100 | 2.100 | 1.590 | 1.260 | 1.750 | 1.325 | 1.050 |
10.7 | Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 675 |
10.8 | Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái | 1.600 | 960 | 726 | 960 | 576 | 436 | 800 | 480 | 363 |
10.9 | Đường liên xã | 1.350 | 1.020 | 810 | 810 | 612 | 486 | 675 | 510 | 405 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.10 | Đường trục xã | 825 | 615 | 495 | 495 | 369 | 297 | 413 | 308 | 248 |
10.11 | Đường trục thôn | 675 | 600 | 510 | 405 | 360 | 306 | 338 | 300 | 255 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.12 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
11 | Xã An Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn | 4.500 | 2.700 | 2.025 | 2.700 | 1.620 | 1.215 | 2.250 | 1.350 | 1.013 |
11.2 | Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú | 2.200 | 1.320 | 1.000 | 1.320 | 792 | 600 | 1.100 | 660 | 500 |
11.3 | Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
11.4 | Đường 306: Từ ngã 4 Bách Phương qua UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360 | 1.050 | 930 | 795 | 630 | 558 | 477 | 525 | 465 | 398 |
11.5 | Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.6 | Đường trục xã | 900 | 795 | 675 | 540 | 477 | 405 | 450 | 398 | 338 |
11.7 | Đường trục thôn | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.8 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
12 | Xã Bát Trang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường 301: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 432 | 600 | 450 | 360 |
12.2 | Đường 301: Từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang | 1.050 | 930 | 795 | 630 | 558 | 477 | 525 | 465 | 398 |
12.3 | Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang | 825 | 615 | 495 | 495 | 369 | 297 | 413 | 308 | 248 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.4 | Đường trục xã | 600 | 525 | 450 | 360 | 315 | 270 | 300 | 263 | 225 |
12.5 | Đường trục thôn | 525 | 465 | 390 | 315 | 279 | 234 | 263 | 233 | 195 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.6 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
13 | Xã Quốc Tuấn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m | 8.800 | 5.280 | 3.960 | 5.280 | 3.168 | 2.376 | 4.400 | 2.640 | 1.980 |
13.2 | Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía | 10.980 | 6.588 | 4.941 | 6.588 | 3.953 | 2.965 | 5.490 | 3.294 | 2.471 |
13.3 | Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m | 8.800 | 5.280 | 3.960 | 5.280 | 3.168 | 2.376 | 4.400 | 2.640 | 1.980 |
13.4 | Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m | 10.980 | 6.588 | 4.941 | 6.588 | 3.953 | 2.965 | 5.490 | 3.294 | 2.471 |
13.5 | Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn | 3.750 | 2.250 | 1.688 | 2.250 | 1.350 | 1.013 | 1.875 | 1.125 | 844 |
13.6 | Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC) | 1.650 | 1.230 | 990 | 990 | 738 | 594 | 825 | 615 | 495 |
13.7 | Đường 305: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360 | 1.650 | 990 | 750 | 990 | 594 | 450 | 825 | 495 | 375 |
13.8 | Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
13.9 | Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão | 5.250 | 3.150 | 2.363 | 3.150 | 1.890 | 1.418 | 2.625 | 1.575 | 1.181 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.10 | Đường trục xã | 900 | 795 | 675 | 540 | 477 | 405 | 450 | 398 | 338 |
13.11 | Đường trục thôn | 600 | 525 | 450 | 360 | 315 | 270 | 300 | 263 | 225 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.12 | Đất các khu vực còn lại | 300 | 180 | 150 | ||||||
14 | Xã Quang Trung | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m | 10.980 | 6.588 | 4.941 | 6.588 | 3.953 | 2.965 | 5.490 | 3.294 | 2.471 |
14.2 | Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m | 8.784 | 5.270 | 3.953 | 5.270 | 3.162< |