Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Hải Phòng về điều chỉnh giá đất thuộc bảng giá đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 08/2019/QĐ-UBND

Quyết định 08/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất Thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:08/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đình Chuyến
Ngày ban hành:08/03/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 08/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 08/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 08/2019/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

Số: 08/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hải Phòng, ngày 08 tháng 3 năm 2019

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STN&MT ngày 21/02/2019; Văn bản số 321/HĐTĐBGĐ-TB ngày 29/10/2018 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 03/BCTĐ-STP ngày 28/01/2019 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn trên địa bàn 07 huyện thành phố Hải Phòng”, cụ thể như sau:

STT

Địa phương (huyện)

Tại nông thôn

Ti đô th

1

Giá đất huyện An Dương

Bảng 6.1

Bảng 7.8

2

Giá đất huyện An Lão

Bảng 6.2

Bảng 7.9

3

Giá đất huyện Kiến Thụy

Bảng 6.3

Bảng 7.10

4

Giá đất huyện Tiên Lãng

Bảng 6.4

Bảng 7.11

5

Giá đất huyện Vĩnh Bảo

Bảng 6.5

Bảng 7.12

6

Giá đất huyện Cát Hải

Bảng 6.6

Bảng 7.13

7

Giá đất huyện Thủy Nguyên

Bảng 6.7

Bảng 7.14

Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2019.
2. Các Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Các trường hợp kê khai và thực hiện nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày 20/3/2019 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết định.
5. Các nội dung khác giữ nguyên theo các Quyết định: Số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014, số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QHTPHP;
- Các Sở, Ban, ngành TP; UBND;
- Website Chính phủ;
- Cổng TTĐTTP; Báo HP, ANHP;
- CVP, các PCVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Chuyến

HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2019)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã An Hòa

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong

6.250

3.750

2.800

3.750

2.250

1.680

3.125

1.875

1.400

 

Khu vực 2

         

1.2

Đường trục xã

750

660

570

450

396

342

375

330

285

1.3

Đường liên thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

         

1.4

Đất các khu vực còn lại

420

  

252

  

210

  

2

Xã Bắc Sơn

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến

8.000

4.200

3.158

4.800

2.520

1.895

4.000

2.100

1.579

2.2

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

2.3

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

2.4

Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

2.5

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.500

900

675

900

540

405

750

450

338

 

Khu vực 2

         

2.6

Đường trục xã

3.200

1.920

1.440

1.920

1.152

864

1.600

960

720

2.7

Đường liên thôn

1.440

1150

1032

864

690

619

720

575

516

 

Khu vực 3

         

2.8

Đất các khu vực còn lại

1.032

  

619

  

516

  

3

Xã An Hồng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã

8.000

4.800

4.000

4.800

2.880

2.400

4.000

2.400

2.000

3.2

Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10

2.640

1.584

1.320

1.584

950

792

1.320

792

660

3.3

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

2.160

1.080

816

1.296

648

490

1.080

540

408

 

Khu vực 2

         

3.4

Đường trục xã

1.500

1.320

1.125

900

792

675

750

660

563

3.5

Đường liên thôn

900

795

675

540

477

405

450

398

338

 

Khu vực 3

         

3.6

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

4

Xã Hồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

8.400

5.040

3.780

5.040

3.024

2.268

4.200

2.520

1.890

4.2

Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

7.200

4.320

3.240

4.320

2.592

1.944

3.600

2.160

1.620

4.3

Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351

1.800

1.080

816

1.080

648

490

900

540

408

 

Khu vực 2

         

4.4

Đường trục xã

2.580

2.245

1.935

1.548

1.347

1.161

1.290

1.122

968

4.5

Đường liên thôn

1.548

1.376

1.032

929

826

619

774

688

516

 

Khu vực 3

         

4.6

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

5

Xã Đặng Cương

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái

6.600

3.960

2.964

3.960

2.376

1.778

3.300

1.980

1.482

5.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

5.3

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi

3.000

1.800

1.344

1.800

1.080

806

1.500

900

672

 

Khu vực 2

         

5.4

Đường trục xã

3.920

2.352

1.720

2.352

1.411

1.032

1.960

1.176

860

5.4.1

Đoạn từ giáp đường 351 đến cầu Trạm Xá

2.200

1.700

1.500

1.320

1.020

900

1.100

850

750

5.4.2

Đoạn từ cầu Trạm Xá đến đường mương An Kim Hải

1.800

1.400

1.200

1.080

840

720

900

700

600

5.5

Đường liên thôn

1.720

1.376

1.032

1.032

826

619

860

688

516

 

Khu vực 3

         

5.6

Đất các khu vực còn lại

1.032

  

619

  

516

  

6

Xã Lê Lợi

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)

8.000

4.800

3.925

4.800

2.880

2.355

4.000

2.400

1.963

6.2

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

6.3

Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

6.4

Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc

2.250

1.675

1.350

1.350

1.005

810

1.125

838

675

 

Khu vực 2

         

6.5

Đường trục xã

1.935

1.703

1.445

1.161

1.022

867

968

851

722

6.6

Đường liên thôn

1.590

1.272

1.032

954

763

619

795

636

516

 

Khu vực 3

         

6.7

Đất các khu vực còn lại

1.032

  

619

  

516

  

7

Xã Đại Bản

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

1.140

996

852

684

598

511

570

498

426

7.3

Đường liên thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

8

Xã An Hưng

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Quốc lộ 5 cũ: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m

6.750

4.050

3.045

4.050

2.430

1.827

3.375

2.025

1.523

8.2

Quốc lộ 5 cũ: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

8.3

Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng

8.250

4.950

4.170

4.950

2.970

2.502

4.125

2.475

2.085

8.4

Đường trục liên xã: An Hưng - An Hồng

2.100

1.350

1.080

1.260

810

648

1.050

675

540

 

Khu vực 2

         

8.5

Đường trục xã

1.200

1.044

900

720

626

540

600

522

450

8.6

Đường liên thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

8.7

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

9

Xã Hồng Phong

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn

6.250

3.750

2.800

3.750

2.250

1.680

3.125

1.875

1.400

9.2

Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

 

Khu vực 2

         

9.4

Đường liên thôn

900

795

675

540

477

405

450

398

338

 

Khu vực 3

         

9.5

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

10

Xã Đồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương

6.600

3.960

2.964

3.960

2.376

1.778

3.300

1.980

1.482

10.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái

7.500

4.500

3.375

4.500

2.700

2.025

3.750

2.250

1.688

10.3

Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái

3.600

2.160

1.620

2.160

1.296

972

1.800

1.080

810

10.4

Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố

2.522

2.100

1.800

1.513

1.260

1.080

1.261

1.050

900

 

Khu vực 2

         

10.5

Đường trục xã

2.748

2.004

1.718

1.649

1.202

1.031

1.374

1.002

859

10.6

Đường liên thôn

1.603

1.214

1.032

962

728

619

802

607

516

 

Khu vực 3

         

10.7

Đất các khu vực còn lại

750

  

450

  

375

  

11

Xã Quốc Tuấn

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn

3.000

1.800

1.344

1.800

1.080

806

1.500

900

672

11.2

Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái

1.440

1.080

864

864

648

518

720

540

432

 

Khu vực 2

         

11.3

Đường trục xã

720

636

540

432

382

324

360

318

270

11.4

Đường liên thôn

600

528

456

360

317

274

300

264

228

 

Khu vực 3

         

11.5

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

12

Xã Tân Tiến

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura

8.450

5.070

3.796

5.070

3.042

2.278

4.225

2.535

1.898

12.2

Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura

7.800

4.680

3.510

4.680

2.808

2.106

3.900

2.340

1.755

12.3

Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)

5.850

3.510

2.639

3.510

2.106

1.583

2.925

1.755

1.320

12.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.440

1.080

648

864

648

389

720

540

324

12.5

Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong

1.440

1.080

864

864

648

518

720

540

432

 

Khu vực 2

         

12.6

Đường trục xã

1.200

948

816

720

569

490

600

474

408

12.7

Đường liên thôn

840

744

636

504

446

382

420

372

318

 

Khu vực 3

         

12.8

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

13

Xã Nam Sơn

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5

6.500

3.900

2.925

3.900

2.340

1.755

3.250

1.950

1.463

13.2

Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương

5.850

3.510

2.626

3.510

2.106

1.576

2.925

1.755

1.313

13.3

Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn

7.150

4.771

3.575

4.290

2.863

2.145

3.575

2.386

1.788

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

2.400

2.112

1.812

1.440

1.267

1.087

1.200

1.056

906

13.5

Đường liên thôn

1.200

1.056

900

720

634

540

600

528

450

 

Khu vực 3

         

13.6

Đất các khu vực còn lại

720

  

432

  

360

  

14

Xã Lê Thiện

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn

4.000

2.400

1.792

2.400

1.440

1.075

2.000

1.200

896

14.2

Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản

4.550

2.730

2.041

2.730

1.638

1.225

2.275

1.365

1.021

14.3

Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng

4.550

2.730

2.041

2.730

1.638

1.225

2.275

1.365

1.021

14.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.440

1.080

864

864

648

518

720

540

432

 

Khu vực 2

         

14.5

Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa

2.000

1.200

900

1.200

720

540

1.000

600

450

14.6

Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa

980

588

441

588

353

265

490

294

221

14.7

Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá

840

504

378

504

302

227

420

252

189

14.8

Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ

1.200

  

720

  

600

  

14.9

Đường liên thôn

660

576

492

396

346

295

330

288

246

 

Khu vực 3

         

14.7

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

15

Xã An Đồng

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng)

10.800

6.480

4.860

6.480

3.888

2.916

5.400

3.240

2.430

15.2

Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

15.3

Quốc lộ 5: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh)

11.400

6.840

5.124

6.840

4.104

3.074

5.700

3.420

2.562

15.4

Đường mương An Kim Hải: Từ Quốc lộ 5 đến hết địa phận xã An Đồng

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

15.5

Các tuyến đường trong Khu đô thị PG

4.200

0

0

2.520

0

0

2.100

0

0

15.6

Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

4.200

2.880

2.160

2.520

1.728

1.296

2.100

1.440

1.080

15.7

Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

3.000

1.800

1.356

1.800

1.080

814

1.500

900

678

15.8

Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái

3.600

1.800

1.344

2.160

1.080

806

1.800

900

672

15.9

Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

15.10

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

6.500

3.900

2.925

3.900

2.340

1.755

3.250

1.950

1.463

15.11

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ác Quy

6.600

3.960

2.976

3.960

2.376

1.786

3.300

1.980

1.488

15.12

Quốc lộ 17B: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

15.13

Quốc lộ 17B: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

15.14

Đoạn đường: Từ cổng xí nghiệp 20-7 mới đến cầu Treo cũ

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

15.15

Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

9.600

5.760

4.320

5.760

3.456

2.592

4.800

2.880

2.160

15.16

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới

7.800

4.680

3.504

4.680

2.808

2.102

3.900

2.340

1.752

15.17

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương

7.800

4.680

3.504

4.680

2.808

2.102

3.900

2.340

1.752

15.18

Khu dân cư An Trang

3.500

  

2.100

  

1.750

  

15.19

Đường 442 khu dân cư An Trang

5.000

  

3.000

  

2.500

  

15.20

Đường nội bộ KDC

2.500

  

1.500

  

1.250

  
 

Khu vực 2

         

15.21

Đường trục xã

2.160

1.896

1.632

1.296

1.138

979

1.080

948

816

15.22

Đường liên thôn

1.200

1.056

900

720

634

540

600

528

450

 

Khu vực 3

         

15.23

Đất các khu vực còn lại

960

0

0

576

0

0

480

0

0

HUYỆN AN LÃO (6.2)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Trường Thọ

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường 301: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang

1.500

1.125

900

900

675

540

750

563

450

1.2

Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

1.3

Đường trục xã

750

660

555

450

396

333

375

330

278

1.4

Đường trục thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

         

1.5

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

2

Xã Trường Thành

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành

7.500

4.500

3.375

4.500

2.700

2.025

3.750

2.250

1.688

2.2

Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến

1.600

1.200

960

960

720

576

800

600

480

2.3

Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành

1.700

1.280

1.020

1.020

768

612

850

640

510

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

2.5

Đường trục thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

2.6

Đoạn đường: Từ điểm nối đường 303 đến Bến phà cũ

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

3

Xã Chiến Thắng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể

4.830

3.220

2.657

2.898

1.932

1.594

2.415

1.610

1.328

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

675

600

510

405

360

306

338

300

255

3.3

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

3.4

Đoạn từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể

675

600

510

405

360

306

338

300

255

 

Khu vực 3

         

3.5

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

4

Xã Tân Viên

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên

2.200

1.320

1.000

1.320

792

600

1.100

660

500

4.2

Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư)

3.000

1.800

1.340

1.800

1.080

804

1.500

900

670

 

Khu vực 2

         

4.3

Đường trục xã

600

525

450

360

315

270

300

263

225

4.4

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

4.5

Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

4.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

5

Xã An Thọ

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ

900

795

540

540

477

324

450

398

270

5.2

Đường trục xã giáp xã An Thái đến Ủy ban nhân dân xã An Thọ

825

720

495

495

432

297

413

360

248

 

Khu vực 2

         

5.3

Đường trục xã

525

465

390

315

279

234

263

233

195

5.4

Đường trục thôn

450

390

330

270

234

198

225

195

165

 

Khu vực 3

         

5.5

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

6

Xã Quang Hưng

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

6.2

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã

2.500

1.500

1.125

1.500

900

675

1.250

750

563

6.3

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh

1.000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

6.4

Đường trục xã

600

525

450

360

315

270

300

263

225

6.5

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

6.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

7

Xã An Tiến

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

7.2

Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn

1.500

900

675

900

540

405

750

450

338

7.3

Huyện lộ 303: Từ đầu BQL dự án Núi Voi vào khu di tích Núi Voi đến hết địa phận xã

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

7.4

Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10

1.100

660

500

660

396

300

550

330

250

7.5

Huyện lộ 301: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10

2.000

1.200

900

1.200

720

540

1.000

600

450

7.6

Huyện lộ 301: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ

1.300

780

590

780

468

354

650

390

295

7.7

Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng

6.750

4.050

3.038

4.050

2.430

1.823

3.375

2.025

1.519

7.8

Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

7.9

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến

6.250

3.750

2.813

3.750

2.250

1.688

3.125

1.875

1.406

 

Khu vực 2

         

7.10

Đường trục xã

750

660

555

450

396

333

375

330

278

7.11

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

7.12

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

8

Xã Thái Sơn

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt

8.855

5.313

3.985

5.313

3.188

2.391

4.428

2.657

1.992

8.2

Đường 306: Từ giáp địa phận xã Tân Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt

825

615

495

495

369

297

413

308

248

8.3

Đường 306: Từ hết nhà máy nước đến nối vào tỉnh lộ 354

1.000

750

630

600

450

378

500

375

315

 

Khu vực 2

         

8.4

Đường trục xã

600

525

450

360

315

270

300

263

225

8.5

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

8.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

9

Xã An Thái

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC)

1.500

900

675

900

540

405

750

450

338

9.2

Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm

2.500

1.875

1.500

1.500

1.125

900

1.250

938

750

9.3

Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy

1.375

1.025

825

825

615

495

688

513

413

9.4

Đường liên xã: An Thái đi An Thọ

900

795

540

540

477

324

450

398

270

 

Khu vực 2

         

9.5

Đường trục xã

900

795

675

540

477

405

450

398

338

9.6

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

9.7

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

10

Xã Mỹ Đức

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m

8.855

5.313

3.985

5.313

3.188

2.391

4.428

2.657

1.992

10.2

Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

7.245

4.347

3.260

4.347

2.608

1.956

3.623

2.174

1.630

10.3

Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức

4.830

2.898

2.174

2.898

1.739

1.304

2.415

1.449

1.087

10.4

Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m)

7.500

4.500

3.375

4.500

2.700

2.025

3.750

2.250

1.688

10.5

Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức

2.750

1.650

1.250

1.650

990

750

1.375

825

625

10.6

Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái

3.500

2.650

2.100

2.100

1.590

1.260

1.750

1.325

1.050

10.7

Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

675

10.8

Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái

1.600

960

726

960

576

436

800

480

363

10.9

Đường liên xã

1.350

1.020

810

810

612

486

675

510

405

 

Khu vực 2

         

10.10

Đường trục xã

825

615

495

495

369

297

413

308

248

10.11

Đường trục thôn

675

600

510

405

360

306

338

300

255

 

Khu vực 3

         

10.12

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

11

Xã An Thắng

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn

4.500

2.700

2.025

2.700

1.620

1.215

2.250

1.350

1.013

11.2

Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú

2.200

1.320

1.000

1.320

792

600

1.100

660

500

11.3

Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

11.4

Đường 306: Từ ngã 4 Bách Phương qua UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360

1.050

930

795

630

558

477

525

465

398

11.5

Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

11.6

Đường trục xã

900

795

675

540

477

405

450

398

338

11.7

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

11.8

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

12

Xã Bát Trang

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường 301: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

12.2

Đường 301: Từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang

1.050

930

795

630

558

477

525

465

398

12.3

Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang

825

615

495

495

369

297

413

308

248

 

Khu vực 2

         

12.4

Đường trục xã

600

525

450

360

315

270

300

263

225

12.5

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

12.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

13

Xã Quốc Tuấn

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m

8.800

5.280

3.960

5.280

3.168

2.376

4.400

2.640

1.980

13.2

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía

10.980

6.588

4.941

6.588

3.953

2.965

5.490

3.294

2.471

13.3

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

8.800

5.280

3.960

5.280

3.168

2.376

4.400

2.640

1.980

13.4

Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

10.980

6.588

4.941

6.588

3.953

2.965

5.490

3.294

2.471

13.5

Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn

3.750

2.250

1.688

2.250

1.350

1.013

1.875

1.125

844

13.6

Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC)

1.650

1.230

990

990

738

594

825

615

495

13.7

Đường 305: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360

1.650

990

750

990

594

450

825

495

375

13.8

Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

13.9

Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão

5.250

3.150

2.363

3.150

1.890

1.418

2.625

1.575

1.181

 

Khu vực 2

         

13.10

Đường trục xã

900

795

675

540

477

405

450

398

338

13.11

Đường trục thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

         

13.12

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

14

Xã Quang Trung

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m

10.980

6.588

4.941

6.588

3.953

2.965

5.490

3.294

2.471

14.2

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

8.784

5.270

3.953

5.270

3.162<