Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Hải Phòng về điều chỉnh giá đất thuộc bảng giá đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 08/2019/QĐ-UBND

Quyết định 08/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất Thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:08/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đình Chuyến
Ngày ban hành:08/03/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

Số: 08/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hải Phòng, ngày 08 tháng 3 năm 2019

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STN&MT ngày 21/02/2019; Văn bản số 321/HĐTĐBGĐ-TB ngày 29/10/2018 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 03/BCTĐ-STP ngày 28/01/2019 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn trên địa bàn 07 huyện thành phố Hải Phòng”, cụ thể như sau:

STT

Địa phương (huyện)

Tại nông thôn

Ti đô th

1

Giá đất huyện An Dương

Bảng 6.1

Bảng 7.8

2

Giá đất huyện An Lão

Bảng 6.2

Bảng 7.9

3

Giá đất huyện Kiến Thụy

Bảng 6.3

Bảng 7.10

4

Giá đất huyện Tiên Lãng

Bảng 6.4

Bảng 7.11

5

Giá đất huyện Vĩnh Bảo

Bảng 6.5

Bảng 7.12

6

Giá đất huyện Cát Hải

Bảng 6.6

Bảng 7.13

7

Giá đất huyện Thủy Nguyên

Bảng 6.7

Bảng 7.14

Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2019.
2. Các Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Các trường hợp kê khai và thực hiện nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày 20/3/2019 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết định.
5. Các nội dung khác giữ nguyên theo các Quyết định: Số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014, số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QHTPHP;
- Các Sở, Ban, ngành TP; UBND;
- Website Chính phủ;
- Cổng TTĐTTP; Báo HP, ANHP;
- CVP, các PCVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Chuyến

HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2019)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã An Hòa

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong

6.250

3.750

2.800

3.750

2.250

1.680

3.125

1.875

1.400

 

Khu vực 2

         

1.2

Đường trục xã

750

660

570

450

396

342

375

330

285

1.3

Đường liên thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

         

1.4

Đất các khu vực còn lại

420

  

252

  

210

  

2

Xã Bắc Sơn

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến

8.000

4.200

3.158

4.800

2.520

1.895

4.000

2.100

1.579

2.2

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

2.3

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

2.4

Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

2.5

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.500

900

675

900

540

405

750

450

338

 

Khu vực 2

         

2.6

Đường trục xã

3.200

1.920

1.440

1.920

1.152

864

1.600

960

720

2.7

Đường liên thôn

1.440

1150

1032

864

690

619

720

575

516

 

Khu vực 3

         

2.8

Đất các khu vực còn lại

1.032

  

619

  

516

  

3

Xã An Hồng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã

8.000

4.800

4.000

4.800

2.880

2.400

4.000

2.400

2.000

3.2

Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10

2.640

1.584

1.320

1.584

950

792

1.320

792

660

3.3

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

2.160

1.080

816

1.296

648

490

1.080

540

408

 

Khu vực 2

         

3.4

Đường trục xã

1.500

1.320

1.125

900

792

675

750

660

563

3.5

Đường liên thôn

900

795

675

540

477

405

450

398

338

 

Khu vực 3

         

3.6

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

4

Xã Hồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

8.400

5.040

3.780

5.040

3.024

2.268

4.200

2.520

1.890

4.2

Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

7.200

4.320

3.240

4.320

2.592

1.944

3.600

2.160

1.620

4.3

Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351

1.800

1.080

816

1.080

648

490

900

540

408

 

Khu vực 2

         

4.4

Đường trục xã

2.580

2.245

1.935

1.548

1.347

1.161

1.290

1.122

968

4.5

Đường liên thôn

1.548

1.376

1.032

929

826

619

774

688

516

 

Khu vực 3

         

4.6

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

5

Xã Đặng Cương

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái

6.600

3.960

2.964

3.960

2.376

1.778

3.300

1.980

1.482

5.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

5.3

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi

3.000

1.800

1.344

1.800

1.080

806

1.500

900

672

 

Khu vực 2

         

5.4

Đường trục xã

3.920

2.352

1.720

2.352

1.411

1.032

1.960

1.176

860

5.4.1

Đoạn từ giáp đường 351 đến cầu Trạm Xá

2.200

1.700

1.500

1.320

1.020

900

1.100

850

750

5.4.2

Đoạn từ cầu Trạm Xá đến đường mương An Kim Hải

1.800

1.400

1.200

1.080

840

720

900

700

600

5.5

Đường liên thôn

1.720

1.376

1.032

1.032

826

619

860

688

516

 

Khu vực 3

         

5.6

Đất các khu vực còn lại

1.032

  

619

  

516

  

6

Xã Lê Lợi

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)

8.000

4.800

3.925

4.800

2.880

2.355

4.000

2.400

1.963

6.2

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

6.3

Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

6.4

Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc

2.250

1.675

1.350

1.350

1.005

810

1.125

838

675

 

Khu vực 2

         

6.5

Đường trục xã

1.935

1.703

1.445

1.161

1.022

867

968

851

722

6.6

Đường liên thôn

1.590

1.272

1.032

954

763

619

795

636

516

 

Khu vực 3

         

6.7

Đất các khu vực còn lại

1.032

  

619

  

516

  

7

Xã Đại Bản

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

1.140

996

852

684

598

511

570

498

426

7.3

Đường liên thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

8

Xã An Hưng

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Quốc lộ 5 cũ: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m

6.750

4.050

3.045

4.050

2.430

1.827

3.375

2.025

1.523

8.2

Quốc lộ 5 cũ: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

8.3

Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng

8.250

4.950

4.170

4.950

2.970

2.502

4.125

2.475

2.085

8.4

Đường trục liên xã: An Hưng - An Hồng

2.100

1.350

1.080

1.260

810

648

1.050

675

540

 

Khu vực 2

         

8.5

Đường trục xã

1.200

1.044

900

720

626

540

600

522

450

8.6

Đường liên thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

8.7

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

9

Xã Hồng Phong

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn

6.250

3.750

2.800

3.750

2.250

1.680

3.125

1.875

1.400

9.2

Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

 

Khu vực 2

         

9.4

Đường liên thôn

900

795

675

540

477

405

450

398

338

 

Khu vực 3

         

9.5

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

10

Xã Đồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương

6.600

3.960

2.964

3.960

2.376

1.778

3.300

1.980

1.482

10.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái

7.500

4.500

3.375

4.500

2.700

2.025

3.750

2.250

1.688

10.3

Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái

3.600

2.160

1.620

2.160

1.296

972

1.800

1.080

810

10.4

Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố

2.522

2.100

1.800

1.513

1.260

1.080

1.261

1.050

900

 

Khu vực 2

         

10.5

Đường trục xã

2.748

2.004

1.718

1.649

1.202

1.031

1.374

1.002

859

10.6

Đường liên thôn

1.603

1.214

1.032

962

728

619

802

607

516

 

Khu vực 3

         

10.7

Đất các khu vực còn lại

750

  

450

  

375

  

11

Xã Quốc Tuấn

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn

3.000

1.800

1.344

1.800

1.080

806

1.500

900

672

11.2

Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái

1.440

1.080

864

864

648

518

720

540

432

 

Khu vực 2

         

11.3

Đường trục xã

720

636

540

432

382

324

360

318

270

11.4

Đường liên thôn

600

528

456

360

317

274

300

264

228

 

Khu vực 3

         

11.5

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

12

Xã Tân Tiến

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura

8.450

5.070

3.796

5.070

3.042

2.278

4.225

2.535

1.898

12.2

Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura

7.800

4.680

3.510

4.680

2.808

2.106

3.900

2.340

1.755

12.3

Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)

5.850

3.510

2.639

3.510

2.106

1.583

2.925

1.755

1.320

12.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.440

1.080

648

864

648

389

720

540

324

12.5

Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong

1.440

1.080

864

864

648

518

720

540

432

 

Khu vực 2

         

12.6

Đường trục xã

1.200

948

816

720

569

490

600

474

408

12.7

Đường liên thôn

840

744

636

504

446

382

420

372

318

 

Khu vực 3

         

12.8

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

13

Xã Nam Sơn

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5

6.500

3.900

2.925

3.900

2.340

1.755

3.250

1.950

1.463

13.2

Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương

5.850

3.510

2.626

3.510

2.106

1.576

2.925

1.755

1.313

13.3

Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn

7.150

4.771

3.575

4.290

2.863

2.145

3.575

2.386

1.788

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

2.400

2.112

1.812

1.440

1.267

1.087

1.200

1.056

906

13.5

Đường liên thôn

1.200

1.056

900

720

634

540

600

528

450

 

Khu vực 3

         

13.6

Đất các khu vực còn lại

720

  

432

  

360

  

14

Xã Lê Thiện

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn

4.000

2.400

1.792

2.400

1.440

1.075

2.000

1.200

896

14.2

Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản

4.550

2.730

2.041

2.730

1.638

1.225

2.275

1.365

1.021

14.3

Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng

4.550

2.730

2.041

2.730

1.638

1.225

2.275

1.365

1.021

14.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.440

1.080

864

864

648

518

720

540

432

 

Khu vực 2

         

14.5

Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa

2.000

1.200

900

1.200

720

540

1.000

600

450

14.6

Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa

980

588

441

588

353

265

490

294

221

14.7

Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá

840

504

378

504

302

227

420

252

189

14.8

Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ

1.200

  

720

  

600

  

14.9

Đường liên thôn

660

576

492

396

346

295

330

288

246

 

Khu vực 3

         

14.7

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

15

Xã An Đồng

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng)

10.800

6.480

4.860

6.480

3.888

2.916

5.400

3.240

2.430

15.2

Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

15.3

Quốc lộ 5: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh)

11.400

6.840

5.124

6.840

4.104

3.074

5.700

3.420

2.562

15.4

Đường mương An Kim Hải: Từ Quốc lộ 5 đến hết địa phận xã An Đồng

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

15.5

Các tuyến đường trong Khu đô thị PG

4.200

0

0

2.520

0

0

2.100

0

0

15.6

Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

4.200

2.880

2.160

2.520

1.728

1.296

2.100

1.440

1.080

15.7

Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

3.000

1.800

1.356

1.800

1.080

814

1.500

900

678

15.8

Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái

3.600

1.800

1.344

2.160

1.080

806

1.800

900

672

15.9

Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

15.10

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

6.500

3.900

2.925

3.900

2.340

1.755

3.250

1.950

1.463

15.11

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ác Quy

6.600

3.960

2.976

3.960

2.376

1.786

3.300

1.980

1.488

15.12

Quốc lộ 17B: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

15.13

Quốc lộ 17B: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

15.14

Đoạn đường: Từ cổng xí nghiệp 20-7 mới đến cầu Treo cũ

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

15.15

Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

9.600

5.760

4.320

5.760

3.456

2.592

4.800

2.880

2.160

15.16

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới

7.800

4.680

3.504

4.680

2.808

2.102

3.900

2.340

1.752

15.17

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương

7.800

4.680

3.504

4.680

2.808

2.102

3.900

2.340

1.752

15.18

Khu dân cư An Trang

3.500

  

2.100

  

1.750

  

15.19

Đường 442 khu dân cư An Trang

5.000

  

3.000

  

2.500

  

15.20

Đường nội bộ KDC

2.500

  

1.500

  

1.250

  
 

Khu vực 2

         

15.21

Đường trục xã

2.160

1.896

1.632

1.296

1.138

979

1.080

948

816

15.22

Đường liên thôn

1.200

1.056

900

720

634

540

600

528

450

 

Khu vực 3

         

15.23

Đất các khu vực còn lại

960

0

0

576

0

0

480

0

0

HUYỆN AN LÃO (6.2)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Trường Thọ

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường 301: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang

1.500

1.125

900

900

675

540

750

563

450

1.2

Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

1.3

Đường trục xã

750

660

555

450

396

333

375

330

278

1.4

Đường trục thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

         

1.5

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

2

Xã Trường Thành

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành

7.500

4.500

3.375

4.500

2.700

2.025

3.750

2.250

1.688

2.2

Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến

1.600

1.200

960

960

720

576

800

600

480

2.3

Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành

1.700

1.280

1.020

1.020

768

612

850

640

510

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

2.5

Đường trục thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

2.6

Đoạn đường: Từ điểm nối đường 303 đến Bến phà cũ

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

3

Xã Chiến Thắng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể

4.830

3.220

2.657

2.898

1.932

1.594

2.415

1.610

1.328

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

675

600

510

405

360

306

338

300

255

3.3

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

3.4

Đoạn từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể

675

600

510

405

360

306

338

300

255

 

Khu vực 3

         

3.5

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

4

Xã Tân Viên

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên

2.200

1.320

1.000

1.320

792

600

1.100

660

500

4.2

Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư)

3.000

1.800

1.340

1.800

1.080

804

1.500

900

670

 

Khu vực 2

         

4.3

Đường trục xã

600

525

450

360

315

270

300

263

225

4.4

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

4.5

Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

4.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

5

Xã An Thọ

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ

900

795

540

540

477

324

450

398

270

5.2

Đường trục xã giáp xã An Thái đến Ủy ban nhân dân xã An Thọ

825

720

495

495

432

297

413

360

248

 

Khu vực 2

         

5.3

Đường trục xã

525

465

390

315

279

234

263

233

195

5.4

Đường trục thôn

450

390

330

270

234

198

225

195

165

 

Khu vực 3

         

5.5

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

6

Xã Quang Hưng

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

6.2

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã

2.500

1.500

1.125

1.500

900

675

1.250

750

563

6.3

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh

1.000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

6.4

Đường trục xã

600

525

450

360

315

270

300

263

225

6.5

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

6.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

7

Xã An Tiến

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

7.2

Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn

1.500

900

675

900

540

405

750

450

338

7.3

Huyện lộ 303: Từ đầu BQL dự án Núi Voi vào khu di tích Núi Voi đến hết địa phận xã

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

7.4

Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10

1.100

660

500

660

396

300

550

330

250

7.5

Huyện lộ 301: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10

2.000

1.200

900

1.200

720

540

1.000

600

450

7.6

Huyện lộ 301: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ

1.300

780

590

780

468

354

650

390

295

7.7

Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng

6.750

4.050

3.038

4.050

2.430

1.823

3.375

2.025

1.519

7.8

Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

7.9

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến

6.250

3.750

2.813

3.750

2.250

1.688

3.125

1.875

1.406

 

Khu vực 2

         

7.10

Đường trục xã

750

660

555

450

396

333

375

330

278

7.11

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

7.12

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

8

Xã Thái Sơn

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt

8.855

5.313

3.985

5.313

3.188

2.391

4.428

2.657

1.992

8.2

Đường 306: Từ giáp địa phận xã Tân Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt

825

615

495

495

369

297

413

308

248

8.3

Đường 306: Từ hết nhà máy nước đến nối vào tỉnh lộ 354

1.000

750

630

600

450

378

500

375

315

 

Khu vực 2

         

8.4

Đường trục xã

600

525

450

360

315

270

300

263

225

8.5

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

8.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

9

Xã An Thái

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC)

1.500

900

675

900

540

405

750

450

338

9.2

Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm

2.500

1.875

1.500

1.500

1.125

900

1.250

938

750

9.3

Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy

1.375

1.025

825

825

615

495

688

513

413

9.4

Đường liên xã: An Thái đi An Thọ

900

795

540

540

477

324

450

398

270

 

Khu vực 2

         

9.5

Đường trục xã

900

795

675

540

477

405

450

398

338

9.6

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

9.7

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

10

Xã Mỹ Đức

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m

8.855

5.313

3.985

5.313

3.188

2.391

4.428

2.657

1.992

10.2

Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

7.245

4.347

3.260

4.347

2.608

1.956

3.623

2.174

1.630

10.3

Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức

4.830

2.898

2.174

2.898

1.739

1.304

2.415

1.449

1.087

10.4

Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m)

7.500

4.500

3.375

4.500

2.700

2.025

3.750

2.250

1.688

10.5

Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức

2.750

1.650

1.250

1.650

990

750

1.375

825

625

10.6

Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái

3.500

2.650

2.100

2.100

1.590

1.260

1.750

1.325

1.050

10.7

Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

675

10.8

Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái

1.600

960

726

960

576

436

800

480

363

10.9

Đường liên xã

1.350

1.020

810

810

612

486

675

510

405

 

Khu vực 2

         

10.10

Đường trục xã

825

615

495

495

369

297

413

308

248

10.11

Đường trục thôn

675

600

510

405

360

306

338

300

255

 

Khu vực 3

         

10.12

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

11

Xã An Thắng

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn

4.500

2.700

2.025

2.700

1.620

1.215

2.250

1.350

1.013

11.2

Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú

2.200

1.320

1.000

1.320

792

600

1.100

660

500

11.3

Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

11.4

Đường 306: Từ ngã 4 Bách Phương qua UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360

1.050

930

795

630

558

477

525

465

398

11.5

Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

11.6

Đường trục xã

900

795

675

540

477

405

450

398

338

11.7

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

11.8

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

12

Xã Bát Trang

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường 301: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

12.2

Đường 301: Từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang

1.050

930

795

630

558

477

525

465

398

12.3

Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang

825

615

495

495

369

297

413

308

248

 

Khu vực 2

         

12.4

Đường trục xã

600

525

450

360

315

270

300

263

225

12.5

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

12.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

13

Xã Quốc Tuấn

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m

8.800

5.280

3.960

5.280

3.168

2.376

4.400

2.640

1.980

13.2

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía

10.980

6.588

4.941

6.588

3.953

2.965

5.490

3.294

2.471

13.3

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

8.800

5.280

3.960

5.280

3.168

2.376

4.400

2.640

1.980

13.4

Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

10.980

6.588

4.941

6.588

3.953

2.965

5.490

3.294

2.471

13.5

Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn

3.750

2.250

1.688

2.250

1.350

1.013

1.875

1.125

844

13.6

Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC)

1.650

1.230

990

990

738

594

825

615

495

13.7

Đường 305: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360

1.650

990

750

990

594

450

825

495

375

13.8

Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

13.9

Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão

5.250

3.150

2.363

3.150

1.890

1.418

2.625

1.575

1.181

 

Khu vực 2

         

13.10

Đường trục xã

900

795

675

540

477

405

450

398

338

13.11

Đường trục thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

         

13.12

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

14

Xã Quang Trung

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m

10.980

6.588

4.941

6.588

3.953

2.965

5.490

3.294

2.471

14.2

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

8.784

5.270

3.953

5.270

3.162

2.372

4.392

2.635

1.976

14.3

Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

10.980

6.588

4.941

6.588

3.953

2.965

5.490

3.294

2.471

14.4

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt

7.767

4.660

3.495

4.660

2.796

2.097

3.883

2.330

1.747

14.5

Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu

6.588

3.953

2.965

3.953

2.372

1.779

3.294

1.976

1.482

14.6

Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ

4.500

2.700

2.025

2.700

1.620

1.215

2.250

1.350

1.013

14.7

Tinh lộ 362 kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi

1.500

1.125

900

900

675

540

750

563

450

14.8

Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp xã Quang Hưng

5.100

3.060

2.295

3.060

1.836

1.377

2.550

1.530

1.148

14.9

Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung

3.300

1.980

1.500

1.980

1.188

900

1.650

990

750

 

Khu vực 2

         

14.10

Đường trục xã

750

660

555

450

396

333

375

330

278

14.11

Đường trục thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

         

14.12

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

15

Xã Tân Dân

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến cống Lò Vôi

2.100

1.590

1.260

1.260

954

756

1.050

795

630

15.2

Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía

2.100

1.590

1.260

1.260

954

756

1.050

795

630

15.3

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

15.4

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng

1.500

1.125

900

900

675

540

750

563

450

15.5

Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

15.6

Đường trục xã

600

525

450

360

315

270

300

263

225

15.7

Đường trục thôn

525

465

390

315

279

234

263

233

195

 

Khu vực 3

         

15.8

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

HUYỆN KIẾN THỤY (6.3)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Đông Phương

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường 361: Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng

3.816

2.870

2.290

2.290

1.722

1.374

1.908

1.435

1.145

1.2

Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng

2.625

1.978

1.575

1.575

1.187

945

1.313

989

788

1.3

Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến đường 401

2.231

1.682

1.339

1.339

1.009

803

1.116

841

669

 

Khu vực 2

         

1.4

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

1.5

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

1.6

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

2

Xã Đại Đồng

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường 361: Từ giáp địa giới xã Đông Phương đến giáp thị trấn

3.816

3.053

2.290

2.290

1.832

1.374

1.908

1.527

1.145

2.2

Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông Phương đến hết khu dân cư Đức Phong

3.528

2.646

2.117

2.117

1.588

1.270

1.764

1.323

1.058

2.3

Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường 401

2.800

2.100

1.680

1.680

1.260

1.008

1.400

1.050

840

2.4

Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa.

1.800

1.350

1.080

1.080

810

648

900

675

540

 

Khu vực 2

         

2.5

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

2.6

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  
 

Xã Minh Tân

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong

1.603

1.145

916

962

687

550

801

572

458

3.2

Đường 362: Từ giáp phường Hòa Nghĩa đến cầu trạm xá Minh Tân

3.100

2.330

1.860

1.860

1.398

1.116

1.550

1.165

930

3.3

Đường 362: Từ cầu trạm xá Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)

3.000

2.250

1.800

1.800

1.350

1.080

1.500

1.125

900

3.4

Đường 362: Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp thị trấn

3.400

2.600

2.200

2.040

1.560

1.320

1.700

1.300

1.100

3.5

Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

3.6

Từ cống UBND xã Minh Tân đến đường 361

1.400

1.000

850

840

600

510

700

500

425

3.7

Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m

3.500

  

2.100

  

1.750

  

3.8

Các đường còn lại của khu dân cư Minh Tân

2.000

  

1.200

  

1.000

  

3.9

Đường 401: Từ giáp xã Đại Đồng đến đường 361

1.000

  

600

  

500

  
 

Khu vực 2

         

3.10

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

3.11

Đường trục thôn

840

660

600

504

396

360

420

330

300

 

Khu vực 3

         

3.12

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

4

Xã Tân Phong

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 361: Từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn

2.250

1.695

1.350

1.350

1.017

810

1.125

848

675

4.2

Đường 361: Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100m

2.700

2.025

1.620

1.620

1.215

972

1.350

1.013

810

4.3

Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

1.080

810

648

648

486

389

540

405

324

4.4

Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

1.080

818

648

648

491

389

540

409

324

4.5

Đường 402: Từ giáp Tú Sơn đến giáp Ngũ Đoan

1.000

750

600

600

450

360

500

375

300

 

Khu vực 2

         

4.6

Đường trục xã

720

636

540

432

382

324

360

318

270

4.7

Đường trục thôn

600

540

456

360

324

274

300

270

228

 

Khu vực 3

         

4.8

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

5

Xã Tú Sơn

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 403: Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá

4.000

3.008

2.400

2.400

1.805

1.440

2.000

1.504

1.200

5.2

Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến giáp địa giới xã Đại Hợp

6.400

4.800

3.840

3.840

2.880

2.304

3.200

2.400

1.920

5.3

Đường 361: Từ giáp địa giới Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn

4.000

3.008

2.400

2.400

1.805

1.440

2.000

1.504

1.200

5.4

Đường 361: Từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200m

5.600

4.208

3.360

3.360

2.525

2.016

2.800

2.104

1.680

5.5

Đường 361: Từ cách UBND xã Tú Sơn 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bằng La

6.400

4.800

3.840

3.840

2.880

2.304

3.200

2.400

1.920

5.6

Đường 361: Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn)

4.000

3.008

2.400

2.400

1.805

1.440

2.000

1.504

1.200

 

Khu vực 2

         

5.7

Đường trục xã

1.080

816

648

648

490

389

540

408

324

5.8

Đường trục thôn

840

660

540

504

396

324

420

330

270

 

Khu vực 3

         

5.9

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

6

Xã Đại Hợp

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Đường 403: Từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m

6.000

4.500

3.600

3.600

2.700

2.160

3.000

2.250

1.800

6.2

Đường 403: Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía đến hết 200 m

6.750

5.070

4.050

4.050

3.042

2.430

3.375

2.535

2.025

6.3

Đường 403: Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp

5.400

4.050

3.240

3.240

2.430

1.944

2.700

2.025

1.620

6.4

Đường 403: Từ cống Đại Hợp đến giáp địa giới xã Đoàn Xá

3.750

2.820

2.250

2.250

1.692

1.350

1.875

1.410

1.125

 

Khu vực 2

         

6.5

Đường trục xã

1.080

816

648

648

490

389

540

408

324

6.6

Đường trục thôn

780

684

600

468

410

360

390

342

300

 

Khu vực 3

         

6.7

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

7

Xã Đoàn Xá

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đường 403: Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp đến chân đê Nam Hải

3.000

2.250

1.800

1.800

1.350

1.080

1.500

1.125

900

7.2

Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m

3.750

2.820

2.250

2.250

1.692

1.350

1.875

1.410

1.125

7.3

Đường 404: Đoạn từ đường 403 đến giáp địa giới xã Tân Trào

5.280

3.960

3.168

3.168

2.376

1.901

2.640

1.980

1.584

 

Khu vực 2

         

7.4

Đường trục xã

1.080

900

780

648

540

468

540

450

390

7.5

Đường trục thôn

840

756

660

504

454

396

420

378

330

7.6

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá

1.200

  

720

  

600

  
 

Khu vực 3

         

7.7

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

 

0

225

0

0

8

Xã Thanh Sơn

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đường 362: Từ giáp thị trấn đến ngã 4 bà Xoan

5.400

4.056

3.240

3.240

2.434

1.944

2.700

2.028

1.620

8.2

Đường 362: Từ ngã 4 nhà bà Xoan đến hết địa bàn xã Thanh Sơn

3.600

2.700

2.160

2.160

1.620

1.296

1.800

1.350

1.080

8.3

Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến hết địa phận xã Thanh Sơn

2.400

1.920

1.440

1.440

1.152

864

1.200

960

720

8.4

Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

8.5

Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan

         

-

Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng đến ngã 4 ngõ ông Đấu, thôn Xuân La

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

-

Đường 407: Từ ngã 4 ông Đấu, thôn Xuân La đến cống ông Như thôn Cẩm Hoàn

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

-

Đường 407: Từ cống ông Như, thôn Cẩm Hoàn đến giáp Ngũ Đoan

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

8.6

Đường trục xã

960

840

720

576

504

432

480

420

360

8.7

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

8.8

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

9

Xã Thụy Hương

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà

2.280

1.716

1.368

1.368

1.030

821

1.140

858

684

9.2

Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

5.600

4.200

3.360

3.360

2.520

2.016

2.800

2.100

1.680

9.3

Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến)

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

9.4

Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m

7.000

5.250

4.200

4.200

3.150

2.520

3.500

2.625

2.100

9.5

Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương

1.560

1.176

936

936

706

562

780

588

468

 

Khu vực 2

         

9.6

Đường trục xã

960

840

720

576

504

432

480

420

360

9.7

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

9.8

Đất các khu vực còn lại

450

 

450

270

 

270

225

 

225

10

Xã Kiến Quốc

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

10.2

Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía đến hết 100m

10.500

7.890

6.300

6.300

4.734

3.780

5.250

3.945

3.150

10.3

Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

10.4

Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc

1.800

1.356

1.080

1.080

814

648

900

678

540

10.5

Đường trục xã (chung toàn xã)

1.080

816

648

648

490

389

540

408

324

10.6

Đường trục xã: Từ cầu ông Cương đến ngã ba ông Nhỡ đò

1.800

1.356

1.080

1.080

814

648

900

678

540

10.7

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

10.8

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

11

Xã Du Lễ

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Đường 362 (đường 402 cũ): Từ giáp Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ

4.000

3.030

2.424

2.400

1.818

1.455

2.000

1.515

1.212

11.2

Đường 362 (đường 402 cũ): Từ cổng UBND xã Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão)

1.800

1.356

1.080

1.080

814

648

900

678

540

11.3

Đường huyện 406: Từ giáp xã Ngũ Phúc đến Miếu Đông

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

 

Khu vực 2

         

11.4

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

11.5

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

11.6

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

12

Xã Ngũ Phúc

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m

1.440

1.080

840

864

648

504

720

540

420

12.2

Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

12.3

Đường trục xã

960

840

720

576

504

432

480

420

360

12.4

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

12.5

Đất các khu vực còn lại

540

  

324

  

270

  

13

Xã Thuận Thiên

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường 405: Từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

864

1.200

900

720

13.2

Đường 405: Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m

3.000

2.256

1.800

1.800

1.354

1.080

1.500

1.128

900

13.3

Đường 405: Từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão)

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

864

1.200

900

720

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

960

840

720

576

504

432

480

420

360

13.5

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

13.6

Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2

1.800

  

1.080

  

900

  

13.7

Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

600

  

360

  

300

  
 

Khu vực 3

         

13.8

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

14

Xã Hữu Bằng

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Đường 405: Từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt

3.000

2.250

1.800

1.800

1.350

1.080

1.500

1.125

900

14.2

Đường 405: Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng

2.500

1.880

1.500

1.500

1.128

900

1.250

940

750

14.3

Đường 363: Từ đường 405 đến hết khu tái định cư Kim Đới 1

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

14.4

Đường 407: Từ đường 405 đến giáp địa phận xã Thanh Sơn

1.080

816

648

648

490

389

540

408

324

 

Khu vực 2

         

14.5

Đường trục xã

1.080

816

648

648

490

389

540

408

324

14.6

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

14.7

Khu tái định cư thôn Văn Cao

1.500

  

900

  

750

  

14.8

Khu tái định cư thôn Kim Đới 2

1.560

  

936

  

780

  

14.9

Khu tái định cư thôn Tam Kiệt

1.700

  

1.020

  

850

  

14.10

Khu tái định cư thôn Kim Đới 1

2.000

  

1.200

  

1.000

  
 

Khu vực 3

         

14.11

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

15

Xã Đại Hà

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào

3.800

2.850

2.280

2.280

1.710

1.368

1.900

1.425

1.140

15.2

Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương đến cách chợ Đại Hà 100 m

2.040

1.536

1.224

1.224

922

734

1.020

768

612

15.3

Đường 404: Từ chợ Đại Hà về 2 phía mỗi phía 100 m

3.000

2.256

1.800

1.800

1.354

1.080

1.500

1.128

900

15.4

Đường 404: Đoạn từ cách chợ Đại Hà 100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m

2.040

1.536

1.224

1.224

922

734

1.020

768

612

15.5

Đường 404: Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.152

1.600

1.200

960

15.6

Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào

2.550

1.920

1.530

1.530

1.152

918

1.275

960

765

15.7

Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ 200 m

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

15.8

Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc

1.050

788

630

630

473

378

525

394

315

 

Khu vực 2

         

15.9

Đường trục xã

960

840

720

576

504

432

480

420

360

15.10

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

15.11

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

16

Xã Ngũ Đoan

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường 402: Từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cống UBND xã Ngũ Đoan

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.152

1.600

1.200

960

16.2

Đường 402: Từ cống UBND xã Ngũ Đoan đến cầu Tân Phong

1.800

1.356

1.080

1.080

814

648

900

678

540

16.3

Đường huyện 407: Đoạn từ ngã ba vào thôn Đồng Dồi đến cống ông Vượng

960

720

576

576

432

346

480

360

288

 

Khu vực 2

         

16.4

Đường trục xã

960

840

720

576

504

432

480

420

360

16.5

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

16.6

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

17

Xã Tân Trào

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Đường 402: Từ giáp địa giới xã Đại Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào

1.800

1.356

1.080

1.080

814

648

900

678

540

17.2

Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào đến Trạm xá xã Tân Trào

3.750

2.825

2.250

2.250

1.695

1.350

1.875

1.413

1.125

17.3

Đường 363: Đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương Áo

1.700

1.300

1.020

1.020

780

612

850

650

510

17.4

Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía đến hết 100 m

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

17.5

Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào

1.200

1.060

900

720

636

540

600

530

450

17.6

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

17.7

Đường 404: Từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào

1.350

1.020

810

810

612

486

675

510

405

 

Khu vực 2

         

17.8

Đường trục xã

960

780

636

576

468

382

480

390

318

17.9

Đường trục thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

         

17.10

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Đại Thắng

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

1.2

Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

1.3

Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng khoảng cách 50m

3.000

1.800

1.340

1.800

1.080

804

1.500

900

670

1.4

Huyện lộ 25: Cách ngã 4 đường 10: Từ 50m đến đường vào thôn Giang Khẩu

1.800

1.080

800

1.080

648

480

900

540

400

1.5

Huyện lộ 25: Đường vào thôn Giang Khẩu - Đò Mía

1.200

720

540

720

432

324

600

360

270

 

Khu vực 2

         

1.6

Đường trục xã

900

540

400

540

324

240

450

270

200

1.7

Đường trục thôn

600

400

400

360

240

240

300

200

200

 

Khu vực 3

         

1.8

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

2

Xã Tiên Cường

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

2.2

Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

2.3

Huyện lộ 25: Từ ngã 4 Hòa Bình về phía cầu sông Mới khoảng cách là 100m

3.600

2.160

1.620

2.160

1.296

972

1.800

1.080

810

2.4

Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu sông Mới đến cách ngã 4 quốc lộ 10 là 100m

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

864

1.200

900

720

2.5

Quốc lộ 10 cũ: Đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

2.6

Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

2.7

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

2.8

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

2.9

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

2.10

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

3

Xã Tự Cường

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

3.3

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

3.4

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

4

Xã Tiên Tiến

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ắn đến cầu sông Mới

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

864

1.200

900

720

 

Khu vực 2

         

4.2

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

4.3

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

4.4

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

5

Xã Quyết Tiến

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m

4.400

2.640

1.980

2.640

1.584

1.188

2.200

1.320

990

5.2

Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m

3.600

2.160

1.620

2.160

1.296

972

1.800

1.080

810

5.3

Huyện lộ 25: Đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

864

1.200

900

720

5.4

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

5.5

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

5.6

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

5.7

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

6

Xã Khởi Nghĩa

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

864

1.200

900

720

6.2

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

6.3

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

6.4

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

6.5

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

7

Xã Tiên Thanh

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

7.3

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

8

Xã Cấp Tiến

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến

2.971

2.057

1.646

1.783

1.234

987

1.486

1.029

823

8.2

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

8.3

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

8.4

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

8.5

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

9

Xã Kiến Thiết

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.152

1.600

1.200

960

9.2

Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết

2.971

2.834

2.160

1.783

1.700

1.296

1.486

1.417

1.080

9.3

Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến Cầu phao Đăng

2.743

2.057

1.646

1.646

1.234

987

1.371

1.029

823

 

Khu vực 2

         

9.4

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

9.5

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

9.6

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

10

Xã Đoàn Lập

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ khu du lịch suối khoáng đến cách ngã 3 chợ Đầm 100m

5.075

3.045

2.277

3.045

1.827

1.366

2.538

1.523

1.138

10.2

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cách ngã 3 chợ Đầm 100m đến qua chợ Đầm 100m

5.800

3.582

2.175

3.480

2.149

1.305

2.900

1.791

1.088

10.3

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ qua ngã 3 Chợ Đầm 100 m đến cầu Đầm

4.350

2.610

1.958

2.610

1.566

1.175

2.175

1.305

979

10.4

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

3.200

2.400

1.829

1.920

1.440

1.097

1.600

1.200

914

10.5

Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến

1.885

1.407

1.044

1.131

844

626

943

703

522

 

Khu vực 2

         

10.6

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

10.7

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

10.8

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

11

Xã Bạch Đằng

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng

5.075

3.045

1.958

3.045

1.827

1.175

2.538

1.523

979

11.2

Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

11.3

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

11.4

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

11.5

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

11.6

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

12

Xã Quang Phục

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

12.2

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

12.2

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

12.3

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

12.4

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

13

Xã Toàn Thắng

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Huyện lộ 212: Đoạn từ địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Đông Quy 100m

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

13.2

Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Đông Quy đến hết 100m qua chợ Đông Quy 100m

4.350

2.610

1.958

2.610

1.566

1.175

2.175

1.305

979

13.3

Huyện lộ 212: Đoạn từ qua chợ Đông Quy sau 100m đến hết địa phận xã Toàn Thắng

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

13.5

Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm

900

780

660

540

468

396

450

390

330

13.6

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

13.7

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

14

Xã Tiên Minh

         
 

Khu vực 2

         

14.1

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

14.2

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

14.3

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

15

Xã Tiên Thắng

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Trù 100m

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

15.2

Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Trù đến hết 100m đến qua chợ Trù 100m

3.915

2.349

1.769

2.349

1.409

1.061

1.958

1.175

885

15.3

Huyện lộ 212: Đoạn qua chợ Trù sau 100m địa phận xã Tiên Thắng

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

15.4

Đường Cầu Trù - Bến Sứa

2.465

1.479

1.117

1.479

887

670

1.233

740

558

 

Khu vực 2

         

15.5

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

15.6

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

15.7

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

16

Xã Bắc Hưng

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến cách quán Cháy 50m

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

16.2

Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy 50m đến qua quán Cháy 50m

3.915

2.349

1.769

2.349

1.409

1.061

1.958

1.175

885

16.3

Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy 50 m đến hết địa phận xã Bắc Hưng

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

16.4

Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn Quán cháy - ngã 4 vào Chùa

2.610

1.566

1.175

1.566

940

705

1.305

783

587

16.5

Đường từ quán Cháy - Cống C4: Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng

3.335

2.001

1.436

2.001

1.201

861

1.668

1.001

718

 

Khu vực 2

         

16.7

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

16.8

Đường trục thôn

600

400

400

360

240

240

300

200

200

 

Khu vực 3

         

16.9

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

17

Xã Nam Hưng

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng

3.335

2.001

1.494

2.001

1.201

896

1.668

1.001

747

17.2

Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 4

2.610

1.566

1.175

1.566

940

705

1.305

783

587

17.3

Đường liên xã

870

696

522

522

418

313

435

348

261

 

Khu vực 2

         

17.4

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

17.5

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

17.6

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

18

Xã Đông Hưng

         
 

Khu vực 1

         

18.1

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

864

1.200

900

720

18.2

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đường 8 mét đến đê biển

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

18.3

Đoạn đường 8 mét: Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng

1.600

1.200

960

960

720

576

800

600

480

18.4

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

18.5

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

18.6

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

18.7

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

19

Xã Tây Hưng

         
 

Khu vực 1

         

19.1

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

19.2

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

19.3

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

19.4

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

20

Xã Tiên Hưng

         
 

Khu vực 1

         

20.1

Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

20.2

Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng

1.600

1.200

960

960

720

576

800

600

480

20.3

Đường liên xã

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

 

Khu vực 2

         

20.4

Tuyến đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

20.5

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

20.6

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

21

Xã Hùng Thắng

         
 

Khu vực 1

         

21.1

Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vận động xã

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

21.2

Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng

4.350

2.610

1.958

2.610

1.566

1.175

2.175

1.305

979

21.3

Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

21.4

Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: Từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng

2.175

1.349

783

1.305

809

470

1.088

674

392

21.5

Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo

2.175

1.349

1.088

1.305

809

653

1.088

674

544

 

Khu vực 2

         

21.6

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

21.7

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

21.8

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

22

Xã Vinh Quang

         
 

Khu vực 1

         

22.1

Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang

3.190

1.914

1.436

1.914

1.148

861

1.595

957

718

 

Khu vực 2

         

22.2

Đường trục xã

900

780

660

540

468

396

450

390

330

22.3

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

22.4

Đất các khu vực còn lại

350

  

210

  

175

  

HUYỆN VĨNH BẢO (6.5)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Xã Nhân Hoà

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

8.250

4.950

3.699

4.950

2.970

2.219

4.125

2.475

1.849

1.2

Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang

8.600

5.160

3.853

5.160

3.096

2.312

4.300

2.580

1.926

1.3

Đường cầu Phao Đăng: Từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa

6.600

3.963

2.993

3.960

2.378

1.796

3.300

1.982

1.496

1.4

Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa)

6.600

3.960

2.933

3.960

2.376

1.760

3.300

1.980

1.467

1.5

Đường QL 37 mới từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

6.600

5.940

5.346

3.960

3.564

3.208

3.300

2.970

2.673

 

Khu vực 2

         

1.6

Đường trục xã

1.250

1.075

925

750

645

555

625

538

463

1.7

Đường liên thôn

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

1.8

Đường trục thôn

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

 

Khu vực 3

         

1.9

Đất các vị trí còn lại

600

  

360

  

300

  

2

Xã Đồng Minh

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường Linh Đồng - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

6.500

3.894

2.920

3.900

2.336

1.752

3.250

1.947

1.460

2.2

Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền

4.000

3.000

2.391

2.400

1.800

1.435

2.000

1.500

1.196

2.3

Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm

4.500

3.335

2.700

2.700

2.001

1.620

2.250

1.668

1.350

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

2.5

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

2.6

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

3

Xã Thanh Lương

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)

4.500

3.375

2.690

2.700

2.025

1.614

2.250

1.688

1.345

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

3.3

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

3.4

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

3.5

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

4

Xã Vĩnh Long

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối

1.500

1.136

900

900

681

540

750

568

450

4.2

Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ

5.000

3.000

2.256

3.000

1.800

1.354

2.500

1.500

1.128

4.3

Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

 

Khu vực 2

         

4.4

Đường trục xã

1.250

1.050

875

750

630

525

625

525

438

4.5

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

4.6

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

4.7

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

5

Xã Hùng Tiến

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m

4.000

2.983

2.405

2.400

1.790

1.443

2.000

1.491

1.202

5.2

Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hòa

2.500

1.883

1.500

1.500

1.130

900

1.250

942

750

5.3

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến

2.500

1.887

1.495

1.500

1.132

897

1.250

944

748

5.4

Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến ngã 3 tiếp giáp 17B)

2.500

1.900

1.500

1.500

1.140

900

1.250

950

750

 

Khu vực 2

         

5.5

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

5.6

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

5.7

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

5.8

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

6

Xã Tân Liên

         
 

Khu vực 1

         

6 1

Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên

4.500

2.700

2.025

2.700

1.620

1.215

2.250

1.350

1.013

6.2

Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

 

Khu vực 2

         

6.3

Đường trục xã

1.250

1.100

925

750

660

555

625

550

463

6.4

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

6.5

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

6.6

Đất các vị trí còn lại

600

  

360

  

300

  

7

Xã Liên Am

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh

6.600

3.960

2.988

3.960

2.376

1.793

3.300

1.980

1.494

7.2

Đường QL 37 mới từ cầu Đòng đến giáp xã Cao Minh (Bổ sung tuyến)

5.280

4.752

4.277

3.168

2.851

2.566

2.640

2.376

2.138

 

Khu vực 2

         

7.3

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

7.4

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

7.5

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

7.6

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

8

Xã Vĩnh Phong

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m

2.500

1.913

1.500

1.500

1.148

900

1.250

957

750

8.2

Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia

3.000

2.296

1.800

1.800

1.377

1.080

1.500

1.148

900

 

Khu vực 2

         

8.3

Đường trục xã

875

775

650

525

465

390

438

388

325

8.4

Đường liên thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

8.5

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

8.6

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

9

Xã Vĩnh An

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên

4.500

2.700

2.045

2.700

1.620

1.227

2.250

1.350

1.023

9.2

Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234

6.900

4.140

3.105

4.140

2.484

1.863

3.450

2.070

1.553

9.3

Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến

4.500

2.700

2.025

2.700

1.620

1.215

2.250

1.350

1.013

9.4

Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến

4.000

3.029

2.410

2.400

1.817

1.446

2.000

1.514

1.205

 

Khu vực 2

         

9.5

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

9.6

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

9.7

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

9.7

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

9.8

Khu kinh tế mới

438

  

263

  

219

  

10

Xã Cổ Am

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Quốc lộ 37 (Đg 17a) từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

2.500

1.861

1.500

1.500

1.117

900

1.250

931

750

10.2

Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

10.3

Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)

4.500

3.360

2.700

2.700

2.016

1.620

2.250

1.680

1.350

10.4

Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa

2.200

1.663

1.323

1.320

998

794

1.100

832

661

10.5

Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

1.500

1.148

900

900

689

540

750

574

450

10.6

Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m

5.500

4.107

3.300

3.300

2.464

1.980

2.750

2.053

1.650

 

Khu vực 2

         

10.7

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

10.8

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

10.9

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

10.11

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

11

Xã Cao Minh

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học

6.600

3.960

2.988

3.960

2.376

1.793

3.300

1.980

1.494

11.2

Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m

6.600

3.957

2.964

3.960

2.374

1.778

3.300

1.978

1.482

11.3

Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường

2.500

1.891

1.500

1.500

1.135

900

1.250

946

750

11.4

Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà ông Khoáy

4.000

3.026

2.400

2.400

1.816

1.440

2.000

1.513

1.200

11.5

Đường bên kia sông Chanh Dương (QL37 mới) từ giáp xã Liên Am đến giáp xã Lý Học (Bổ sung tuyến mới)

5.280

4.752

4.277

3.168

2.851

2.566

2.640

2.376

2.138

 

Khu vực 2

         

11.6

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

11.7

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

11.8

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

11.9

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

12

Xã Tam Đa

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng

3.500

2.625

2.096

2.100

1.575

1.258

1.750

1.313

1.048

 

Khu vực 2

         

12.2

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

12.3

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

12.4

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

12.5

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

13

Xã Hiệp Hoà

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường liên xã

1.500

1.320

1.110

900

792

666

750

660

555

 

Khu vực 2

         

13.2

Đường trục xã

1.250

1.100

925

750

660

555

625

550

463

13.3

Đường liên thôn

690

600

529

414

360

317

345

300

265

13.4

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

13.5

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

13.6

Khu kinh tế mới

438

  

263

  

219

  

14

Xã Tam Cường

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am

10.500

6.300

4.725

6.300

3.780

2.835

5.250

3.150

2.363

14.2

Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am

8.250

4.950

3.732

4.950

2.970

2.239

4.125

2.475

1.866

14.3

Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am đến giáp địa phận xã Cổ Am

4.500

3.375

2.700

2.700

2.025

1.620

2.250

1.688

1.350

14.4

Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am

1.500

1.135

900

900

681

540

750

567

450

14.5

Đường 354 từ đầu cầu Chiến Lược đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)

8.250

4.950

3.699

4.950

2.970

2.219

4.125

2.475

1.849

14.6

Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hòa Bình

6.000

4.495

3.612

3.600

2.697

2.167

3.000

2.247

1.806

14.7

Từ giáp địa phận xã Hòa Bình đến đê quốc gia

3.500

2.625

2.100

2.100

1.575

1.260

1.750

1.313

1.050

14.8

Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía đường 200m

4.000

2.987

2.400

2.400

1.792

1.440

2.000

1.493

1.200

14.9

Từ đường trục xã vào chợ Nam Am (Tuyến bổ sung)

4.000

  

2.400

  

2.000

  
 

Khu vực 2

         

14.10

Đường trục xã

1.250

1.100

925

750

660

555

625

550

463

14.11

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

14.12

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

14.12

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

15

Xã Tiền Phong

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)

3.000

2.236

1.807

1.800

1.342

1.084

1.500

1.118

904

15.2

Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong

2.500

1.875

1.495

1.500

1.125

897

1.250

938

747

 

Khu vực 2

         

15.3

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

15.4

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

15.5

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

15.6

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

16

Xã Dũng Tiến

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến

4.000

2.400

1.818

2.400

1.440

1.091

2.000

1.200

909

16.2

Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

 

Khu vực 2

         

16.3

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

16.4

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

16.5

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

16.6

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

17

Xã Hòa Bình

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận xã Tam Cường

3.500

2.633

2.100

2.100

1.580

1.260

1.750

1.316

1.050

17.2

Từ trụ sở UBND xã Hòa Bình về hai phía đường 200m

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

 

Khu vực 2

         

17.3

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

17.4

Đường liên thôn

700

600

540

420

360

324

350

300

270

17.5

Đường trục thôn

700

600

540

420

360

324

350

300

270

 

Khu vực 3

         

17.6

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

17.7

Khu kinh tế mới

438

  

263

  

219

  

18

Xã Thắng Thủy

         
 

Khu vực 1

         

18.1

Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long

1.500

1.125

898

900

675

539

750

563

449

18.2

QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính 200m)

5.500

3.438

2.750

3.300

2.063

1.650

2.750

1.719

1.375

18.3

QL 37: Cầu chanh phố Chuối (Bổ sung tuyến)

2.000

  

1.200

  

1.000

  

18.4

Khu vực 2

         

18.5

Đường trục xã

1.250

1.100

925

750

660

555

625

550

463

18.6

Đường liên thôn

900

800

660

540

480

396

450

400

330

18.7

Đường trục thôn

800

700

600

480

420

360

400

350

300

 

Khu vực 3

         

18.6

Đất các vị trí còn lại

375

  

225

  

188

  

19

Xã Vinh Quang

         
 

Khu vực 1

         

19.1

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hoà đến ngã ba Cúc Phố

8.250

4.950

3.713

4.950

2.970

2.228

4.125

2.475

1.856

19.2

Quốc lộ 37: Từ ngã ba Cúc phố- Cầu Đòng

6.600

3.960

2.988

3.960

2.376

1.793

3.300

1.980

1.494

19.3

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân

6.680

4.008

3.006

4.008

2.405

1.804

3.340

2.004

1.503

19.4

Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương

3.500

2.625

2.105

2.100

1.575

1.263

1.750

1.313

1.053

 

Khu vực 2

         

19.5

Đường trục xã

1.250

1.100

925

750

660

555

625

550

463

19.6

Đường liên thôn

800

700

600

480

420

360

400

350

300

19.7

Đường trục thôn

800

700

600

480

420

360

400

350

300

 

Khu vực 3

         

19.8

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

20

Xã Cộng Hiền

         
 

Khu vực 1

         

20.1

Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền

5.000

3.750

2.989

3.000

2.250

1.793

2.500

1.875

1.495

20.2

Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh

1.800

1.357

1.083

1.080

814

650

900

678

541

20.3

Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

6.500

3.894

2.920

3.900

2.336

1.752

3.250

1.947

1.460

20.4

Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu An Quý Từ

3.000

1.800

1.357

1.800

1.080

814

1.500

900

678

 

Khu vực 2

         

20.5

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

20.6

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

20.7

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

20.8

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

21

Xã Lý Học

         
 

Khu vực 1

         

21.1

Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m

6.600

3.957

2.964

3.960

2.374

1.778

3.300

1.978

1.482

21.2

Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.600

3.960

2.988

3.960

2.376

1.793

3.300

1.980

1.494

21.3

Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am

6.600

3.963

2.975

3.960

2.378

1.785

3.300

1.981

1.488

21.4

Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường

6.600

3.960

2.970

3.960

2.376

1.782

3.300

1.980

1.485

21.5

Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am và từ Đường đi xã Tam Cường vào chợ Nam Am

3.750

3.250

2.750

2.250

1.950

1.650

1.875

1.625

1.375

21.6

Đường 37 vào đến Trạng Trình (tuyến bổ sung)

4.500

4.050

3.645

2.700

2.430

2.187

2.250

2.025

1.823

21.7

Đường bên kia sông Chanh Dương (QL37 mới) từ giáp địa phận xã Cao Minh đến cầu Lạng Am

5.280

4.752

4.277

3.168

2.851

2.566

2.640

2.376

2.138

 

Khu vực 2

         

21.8

Đường trục xã

1.500

1.350

1.125

900

810

675

750

675

563

21.9

Đường liên thôn

1.000

880

740

600

528

444

500

440

370

21.1

Đường trục thôn

800

700

600

480

420

360

400

350

300

 

Khu vực 3

         

21.11

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

22

Xã Việt Tiến

         
 

Khu vực 1

         

22.1

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An

4.500

2.700

2.045

2.700

1.620

1.227

2.250

1.350

1.023

22.2

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên

4.500

3.225

2.445

2.700

1.935

1.467

2.250

1.613

1.223

22.3

Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập

2.500

1.875

1.495

1.500

1.125

897

1.250

938

747

22.4

Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

 

Khu vực 2

         

22.5

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

22.6

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

22.7

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

22.8

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

23

Xã Hưng Nhân

         
 

Khu vực 1

         

23.1

Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m

8.250

4.950

3.713

4.950

2.970

2.228

4.125

2.475

1.856

23.2

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m

5.500

3.300

2.475

3.300

1.980

1.485

2.750

1.650

1.238

23.3

Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh

3.000

2.250

1.793

1.800

1.350

1.076

1.500

1.125

897

23.4

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

23.5

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

23.6

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

23.7

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

24

Xã Vĩnh Tiến

         
 

Khu vực 1

         

24.1

Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến

2.500

1.867

1.500

1.500

1.120

900

1.250

933

750

24.2

Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương

2.000

1.500

1.194

1.200

900

717

1.000

750

597

 

Khu vực 2

         

24.3

Đường trục xã

1.250

950

800

750

570

480

625

475

400

24.4

Đường liên thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

24.5

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

24.6

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

24.7

Khu kinh tế mới

438

  

263

  

219

  

25

Xã An Hoà

         
 

Khu vực 1

         

25.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê Sơn

8.250

4.950

3.713

4.950

2.970

2.228

4.125

2.475

1.856

25.2

Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn

3.000

2.268

1.806

1.800

1.361

1.084

1.500

1.134

903

25.3

Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m

3.500

2.625

2.100

2.100

1.575

1.260

1.750

1.313

1.050

 

Khu vực 2

         

25.4

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

25.5

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

25.6

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

25.7

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

26

Xã Giang Biên

         
 

Khu vực 1

         

26.1

Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10

2.500

1.867

1.507

1.500

1.120

904

1.250

933

753

26.2

Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên

10.320

6.192

4.651

6.192

3.715

2.791

5.160

3.096

2.325

26.3

Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến

10.320

6.192

4.691

6.192

3.715

2.815

5.160

3.096

2.345

26.4

Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m

3.000

2.240

1.800

1.800

1.344

1.080

1.500

1.120

900

 

Khu vực 2

         

26.5

Đường trục xã

1.000

875

750

600

525

450

500

438

375

26.6

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

26.7

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

26.8

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

27

Xã Trấn Dương

         
 

Khu vực 1

         

27.1

Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái

2.000

1.500

1.194

1.200

900

717

1.000

750

597

27.2

Đường 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương

1.500

1.138

900

900

683

540

750

569

450

 

Khu vực 2

         

27.3

Đường trục xã

1.125

975

825

675

585

495

563

488

413

27.4

Đường liên thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

27.5

Đường trục thôn

600

520

460

360

312

276

300

260

230

 

Khu vực 3

         

27.6

Đất các vị trí còn lại

500

  

300

  

250

  

27.7

Khu kinh tế mới

350

  

210

  

175

  

28

Xã Tân Hưng

         
 

Khu vực 1

         

28.1

Đường liên xã

2.500

1.893

1.506

1.500

1.136

904

1.250

946

753

 

Khu vực 2

         

28.2

Đường trục xã

1.300

1.150

975

780

690

585

650

575

488

28.3

Đường liên thôn

810

720

460

486

432

276

405

360

230

28.4

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

28.5

Đất các vị trí còn lại

700

  

420

  

350

  

29

Xã Trung Lập

         
 

Khu vực 1

         

29.1

Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại

3.500

2.663

2.100

2.100

1.598

1.260

1.750

1.332

1.050

29.2

Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm

4.000

2.989

2.400

2.400

1.793

1.440

2.000

1.494

1.200

 

Khu vực 2

         

29.3

Đường trục xã

1.250

1.100

925

750

660

555

625

550

463

29.4

Đường liên thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

29.5

Đường trục thôn

700

620

520

420

372

312

350

310

260

 

Khu vực 3

         

29.6

Đất các vị trí còn lại

500

-

-

300

-

-

250

-

-

HUYỆN CÁT HẢI (6.6)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Xuân Đám

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường tỉnh 356

1.800

1.440

1.080

1.080

864

648

900

720

324

 

Khu vực 2

         

1.2

Đường trục xã

1.080

855

645

648

513

387

540

428

194

1.3

Đường trục thôn

750

600

450

450

360

270

375

300

135

 

Khu vực 3

         

1.4

Đất các vị trí còn lại

450

  

270

  

225

  

2

Xã Việt Hải

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường trục xã

525

420

315

315

252

189

263

210

95

3

Xã Văn Phong

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường tỉnh 356

1.950

1.560

1.170

1.170

936

702

975

780

351

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

1.350

1.080

810

810

648

486

675

540

243

3.3

Đường trục thôn

1.290

1.200

1.070

774

720

642

645

600

321

 

Khu vực 3

         

3.4

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

4

Xã Trân Châu

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 356: Từ đầu thôn Phú Cường đến hết thôn Phú Cường

1.800

1.440

1.080

1.080

864

648

900

720

324

4.2

Đường 356: Từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến

2.475

1.980

1.485

1.485

1.188

891

1.238

990

446

4.3

Đường 356: Từ cuối thôn Bến đến hết thôn Liên Hòa

1.800

1.440

1.080

1.080

864

648

900

720

324

4.4

Đường 356: Từ hết thôn Liên Hòa đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám

1.350

1.080

810

810

648

486

675

540

243

4.5

Đường huyện: Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch

1.155

924

693

693

554

416

578

462

208

4.6

Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa

825

660

495

495

396

297

413

330

149

4.7

Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh

750

600

450

450

360

270

375

300

135

 

Khu vực 2

         

4.8

Đường trục thôn

750

600

450

450

360

270

375

300

135

 

Khu vực 3

         

4.9

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

5

Xã Phù Long

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường tỉnh 356: Từ bến phà Cái Viềng đến ngã ba đường đi bến tàu du lịch

1.350

1.080

810

810

648

486

675

540

243

5.2

Đường tỉnh 356: Từ ngã ba đường đi bến tàu du lịch đến cầu Phù Long

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

270

5.3

Đường tỉnh 356: Từ cầu Phù Long đến Mốc Trắng

1.350

1.080

810

810

648

486

675

540

243

 

Khu vực 2

         

5.4

Đường trục xã

975

780

585

585

468

351

488

390

176

5.5

Đường trục thôn

825

660

495

495

396

297

413

330

149

 

Khu vực 3

         

5.6

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

6

Xã Nghĩa Lộ

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Đường tỉnh 356

1.950

1.560

1.170

1.170

936

702

975

780

351

6.2

Đường Tân Vũ- Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ

1.950

1.560

1.170

1.170

936

702

975

780

351

 

Khu vực 2

         

6.2

Đường trục xã

1.650

1.320

990

990

792

594

825

660

297

6.3

Đường trục thôn

975

780

585

585

468

351

488

390

176

 

Khu vực 3

         

6.4

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

6.5

Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ

2.790

  

1.674

  

1.395

  

7

Xã Hoàng Châu

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đường xã tiếp giáp Văn Phong đến ngã ba cuối xóm Dưới

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

270

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

1.125

900

675

675

540

405

563

450

203

7.3

Đường trục thôn

750

600

450

450

360

270

375

300

135

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

8

Xã Hiền Hào

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đường tỉnh 356, 356B

1.425

1.140

855

855

684

513

713

570

257

 

Khu vực 2

         

8.2

Đường trục xã

1.080

855

645

648

513

387

540

428

194

8.3

Đường trục thôn

750

600

450

450

360

270

375

300

135

 

Khu vực 3

         

8.4

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

9

Xã Gia Luận

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường huyện

1.350

1.080

810

810

648

486

675

540

243

 

Khu vực 2

         

9.3

Đường trục thôn

750

600

450

450

360

270

375

300

135

 

Khu vực 3

         

9.4

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

10

Xã Đồng Bài

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến bến Muối thôn Chấn

2.340

1.080

810

1.404

648

486

1.170

540

243

 

Khu vực 2

         

10.2

Đường trục xã

2.210

1.740

1.305

1.326

1.044

783

1.105

870

392

10.3

Đường trục thôn

1.230

1.190

1.070

738

714

642

615

595

321

 

Khu vực 3

         

10.4

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

225

  

HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nghiệp không phải đất phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã An Sơn

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn

1.000

750

600

600

450

360

500

375

300

1.2

Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

1.3

Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh

800

600

500

480

360

300

400

300

250

 

Khu vực 2

         

1.4

Đường trục xã

700

630

560

420

378

336

350

315

280

1.5

Đường liên thôn

560

490

420

336

294

252

280

245

210

 

Khu vực 3

         

1.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

2

Xã Phù Ninh

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)

5.000

3.333

2.667

3.000

2.000

1.600

2.500

1.667

1.333

2.2

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh

3.333

2.500

2.000

2.000

1.500

1.200

1.667

1.250

1.000

2.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh

3.000

2.250

1.800

1.800

1.350

1.080

1.500

1.125

900

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

700

560

490

420

336

294

350

280

245

2.5

Đường liên thôn

560

490

420

336

294

252

280

245

210

 

Khu vực 3

         

2.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

3

Xã Lại Xuân

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên

1.800

1.200

960

1.080

720

576

900

600

480

3.2

Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

3.3

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352

840

660

540

504

396

324

420

330

270

 

Khu vực 2

         

3.4

Đường trục xã

700

630

560

420

378

336

350

315

280

3.5

Đường liên thôn

560

490

420

336

294

252

280

245

210

 

Khu vực 3

         

3.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

4

Xã Kỳ Sơn

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn

4.000

2.400

2.000

2.400

1.440

1.200

2.000

1.200

1.000

 

Khu vực 2

         

4.2

Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân

840

700

560

504

420

336

420

350

280

4.3

Đường trục xã

700

630

560

420

378

336

350

315

280

4.4

Đường liên thôn

560

490

420

336

294

252

280

245

210

 

Khu vực 3

         

4.5

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

5

Xã Quảng Thanh

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh

7.000

4.200

3.500

4.200

2.520

2.100

3.500

2.100

1.750

5.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)

7.000

3.920

3.080

4.200

2.352

1.848

3.500

1.960

1.540

5.3

Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh)

4.200

3.500

2.800

2.520

2.100

1.680

2.100

1.750

1.400

5.4

Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352

840

660

540

504

396

324

420

330

270

5.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

 

Khu vực 2

         

5.6

Đường trục xã

700

630

560

420

378

336

350

315

280

5.7

Đường liên thôn

560

490

420

336

294

252

280

245

210

 

Khu vực 3

         

5.8

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

6

Xã Chính Mỹ

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ

1.050

825

675

630

495

405

525

413

338

6.2

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân)

3.000

2.400

1.800

1.800

1.440

1.080

1.500

1.200

900

6.3

Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ

1.050

825

675

630

495

405

525

413

338

 

Khu vực 2

         

6.4

Đường trục xã

500

400

350

300

240

210

250

200

175

6.5

Đường liên thôn

400

350

300

240

210

180

200

175

150

 

Khu vực 3

         

6.6

Đất các khu vực còn lại

300

  

180

  

150

  

 

11

Xã Kiền Bái

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái

4.500

2.700

2.250

2.700

1.620

1.350

2.250

1.350

1.125

11.2

Tỉnh lộ 351: Đoạn từ bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái

2.400

1.440

1.200

1.440

864

720

1.200

720

600

11.3

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái

3.600

2.160

1.620

2.160

1.296

972

1.800

1.080

810

 

Khu vực 2

         

11.4

Đường trục xã

960

720

600

576

432

360

480

360

300

11.5

Đường liên thôn

720

600

480

432

360

288

360

300

240

 

Khu vực 3

         

11.6

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

12

Xã Lâm Động

         
 

Khu vực 1

        

'

12.1

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến hết địa phận xã Lâm Động

3.750

2.250

1.695

2.250

1.350

1.017

1.875

1.125

848

12.2

Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động

1.500

1.125

900

900

675

540

750

563

450

12.3

Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động

1.500

1.125

900

900

675

540

750

563

450

 

Khu vực 2

         

12.4

Đường trục xã

900

825

750

540

495

450

450

413

375

12.5

Đường liên thôn

750

675

600

450

405

360

375

338

300

 

Khu vực 3

         

12.6

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

13

Xã Hoàng Động

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

13.2

Đường trục xã

840

660

540

504

396

324

420

330

270

13.3

Đường liên thôn

720

660

480

432

396

288

360

330

240

 

Khu vực 3

         

13.4

Đất các vị trí còn lại

400

  

240

  

200

  

14

Xã Hoa Động

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động

5.250

3.150

2.370

3.150

1.890

1.422

2.625

1.575

1.185

14.2

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động

4.500

2.700

2.025

2.700

1.620

1.215

2.250

1.350

1.013

14.3

Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

675

 

Khu vực 2

         

14.4

Đường trục xã

1.500

1.125

900

900

675

540

750

563

450

14.5

Đường liên thôn

1.200

975

900

720

585

540

600

488

450

 

Khu vực 3

         

14.6

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

15

Xã Tân Dương

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến ngã 4 Tân Dương khu vực Doanh trại quân đội

14.800

7.400

5.550

8.880

4.440

3.330

7.400

3.700

2.775

15.2

Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL359): Đoạn từ ngã 4 Tân Dương đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)

23.730

16.611

11.865

14.238

9.967

7.119

11.865

8.306

5.933

15.3

Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

15.4

Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

15.5

Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan

6.710

4.026

3.355

4.026

2.416

2.013

3.355

2.013

1.678

15.6

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương

8.380

5.363

4.022

5.028

3.218

2.413

4.190

2.682

2.011

 

Khu vực 2

         

15.7

Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương

7.230

4.418

3.816

4.338

2.651

2.290

3.615

2.209

1.908

15.8

Đường trục xã

6.025

4.017

3.213

3.615

2.410

1.928

3.013

2.008

1.607

15.9

Đường liên thôn

1.600

1.400

1.200

960

840

720

800

700

600

 

Khu vực 3

         

15.1

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

16

Xã Dương Quan

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan

10.020

6.012

4.509

6.012

3.607

2.705

5.010

3.006

2.255

16.2

Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng

6.680

4.008

3.006

4.008

2.405

1.804

3.340

2.004

1.503

16.3

Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan

6.680

4.008

3.006

4.008

2.405

1.804

3.340

2.004

1.503

16.4

Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới)

6.680

4.008

3.006

4.008

2.405

1.804

3.340

2.004

1.503

 

Khu vực 2

         

16.5

Đường trục xã

3.340

2.505

2.004

2.004

1.503

1.202

1.670

1.253

1.002

16.6

Đường liên thôn

1.200

900

750

720

540

450

600

450

375

 

Khu vực 3

         

16.7

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

17

Xã Thủy Sơn

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn

4.500

2.700

2.025

2.700

1.620

1.215

2.250

1.350

1.013

17.2

Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)

4.500

2.700

2.025

2.700

1.620

1.215

2.250

1.350

1.013

17.3

Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới

12.500

7.500

5.625

7.500

4.500

3.375

6.250

3.750

2.813

17.4

Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn

5.000

3.000

2.500

3.000

1.800

1.500

2.500

1.500

1.250

17.5

Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi

3.000

2.500

2.000

1.800

1.500

1.200

1.500

1.250

1.000

17.6

Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

7.500

4.500

3.375

4.500

2.700

2.025

3.750

2.250

1.688

17.7

Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7

4.500

2.750

2.375

2.700

1.650

1.425

2.250

1.375

1.188

17.8

Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo)

17.500

10.500

7.500

10.500

6.300

4.500

8.750

5.250

3.750

17.9

Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

17.1

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn

7.000

4.200

3.500

4.200

2.520

2.100

3.500

2.100

1.750

 

Khu vực 2

         

17.11

Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương

2.400

2.000

1.600

1.440

1.200

960

1.200

1.000

800

17.12

Đường trục xã

2.400

1.800

1.500

1.440

1.080

900

1.200

900

750

17.13

Đường liên thôn

1.800

1.400

1.200

1.080

840

720

900

700

600

 

Khu vực 3

         

17.14

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

18

Xã Thủy Đường

         
 

Khu vực 1

         

18.1

Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường

20.000

12.000

9.000

12.000

7.200

5.400

10.000

6.000

4.500

18.2

Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường

15.000

10.000

7.500

9.000

6.000

4.500

7.500

5.000

3.750

18.3

Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư

12.500

7.500

6.000

7.500

4.500

3.600

6.250

3.750

3.000

18.4

Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

18.5

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (địa phận xã Thủy Đường)

17.500

10.938

8.750

10.500

6.563

5.250

8.750

5.469

4.375

18.6

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ ngã 3 thôn Thường Sơn đến hết Làng Thường Sơn xã Thủy Đường

8.350

5.010

4.175

5.010

3.006

2.505

4.175

2.505

2.088

18.7

Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng

3.600

2.200

1.900

2.160

1.320

1.140

1.800

1.100

950

 

Khu vực 2

         

18.8

Đường trục xã

2.400

1.800

1.500

1.440

1.080

900

1.200

900

750

18.9

Đường liên thôn

1.800

1.400

1.200

1.080

840

720

900

700

600

 

Khu vực 3

         

18.10

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

19

Xã Hòa Bình

         
 

Khu vực 1

         

19.1

Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

19.2

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

19.3

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình

1.800

1.500

1.050

1.080

900

630

900

750

525

19.4

Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

19.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà)

3.000

2.400

1.800

1.800

1.440

1.080

1.500

1.200

900

 

Khu vực 2

         

19.6

Đường trục xã

900

750

675

540

450

405

450

375

338

19.7

Đường liên thôn

750

675

600

450

405

360

375

338

300

 

Khu vực 3

         

19.8

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

20

Xã Kênh Giang

         
 

Khu vực 1

         

20.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang

3.600

2.160

1.620

2.160

1.296

972

1.800

1.080

810

20.2

Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hoà Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

20.3

Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang

960

720

600

576

432

360

480

360

300

20.4

Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang

960

720

600

576

432

360

480

360

300

20.5

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình)

1.440

1.080

720

864

648

432

720

540

360

20.6

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.

2.400

1.920

1.440

1.440

1.152

864

1.200

960

720

20.7

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình).

2.400

1.920

1.440

1.440

1.152

864

1.200

960

720

 

Khu vực 2

         

20.8

Đường trục xã

720

600

540

432

360

324

360

300

270

20.9

Đường liên thôn

600

540

480

360

324

288

300

270

240

 

Khu vực 3

         

20.1

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

21

Xã Đông Sơn

         
 

Khu vực 1

         

21.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn

3.600

2.160

1.620

2.160

1.296

972

1.800

1.080

810

21.2

Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

21.3

Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn

1.800

1.200

960

1.080

720

576

900

600

480

21.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang)

2.400

1.920

1.440

1.440

1.152

864

1.200

960

720

 

Khu vực 2

         

21.5

Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn

960

720

600

576

432

360

480

360

300

21.6

Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8

840

660

540

504

396

324

420

330

270

21.7

Đường trục xã

840

660

540

504

396

324

420

330

270

21.8

Đường liên thôn

720

600

480

432

360

288

360

300

240

 

Khu vực 3

         

21.9

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

22

Xã Lưu Kiếm

         
 

Khu vực 1

         

22.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng

2.640

1.584

1.188

1.584

950

713

1.320

792

594

22.2

Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm

2.160

1.296

972

1.296

778

583

1.080

648

486

22.3

Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi

1.440

960

720

864

576

432

720

480

360

22.4

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 đến hết địa phận xã Lưu Kiếm

960

720

600

576

432

360

480

360

300

 

Khu vực 2

         

22.5

Đường trục xã

720

600

540

432

360

324

360

300

270

22.6

Đường liên thôn

600

540

480

360

324

288

300

270

240

 

Khu vực 3

         

22.7

Đất các khu vực còn lại

480

  

288

  

240

  

23

Xã Lưu Kỳ

         
 

Khu vực 1

         

23.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc

1.800

1.200

960

1.080

720

576

900

600

480

23.2

Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc

960

720

600

576

432

360

480

360

300

 

Khu vực 2

         

23.3

Đường trục xã

600

480

420

360

288

252

300

240

210

23.4

Đường liên thôn

480

420

360

288

252

216

240

210

180

 

Khu vực 3

         

23.5

Đất các khu vực còn lại

360

  

216

  

180

  

24

Xã Liên Khê

         
 

Khu vực 1

         

24.1

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: đoạn qua địa phận xã Liên Khê

960

720

600

576

432

360

480

360

300

 

Khu vực 2

         

24.2

Đường trục xã

600

540

480

360

324

288

300

270

240

24.3

Đường liên thôn

480

420

360

288

252

216

240

210

180

 

Khu vực 3

         

24.4

Đất các vị trí còn lại

360

  

216

  

180

  

25

Xã Minh Tân

         
 

Khu vực 1

         

25.1

Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

25.2

Đường trục xã

600

540

480

360

324

288

300

270

240

25.3

Đường liên thôn

480

420

360

288

252

216

240

210

180

 

Khu vực 3

         

25.4

Đất các khu vực còn lại

360

  

216

  

180

  

26

Xã Gia Minh

         
 

Khu vực 1

         

26.1

Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh

1.800

1.200

960

1.080

720

576

900

600

480

26.2

Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức: Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh

1.200

960

780

720

576

468

600

480

390

 

Khu vực 2

         

26.3

Đường trục xã

720

600

480

432

360

288

360

300

240

26.4

Đường liên thôn

600

480

360

360

288

216

300

240

180

 

Khu vực 3

         

26.5

Đất các vị trí còn lại

360

  

216

  

180

  

27

Xã Gia Đức

         
 

Khu vực 1

         

27.1

Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

 

Khu vực 2

         

27.2

Đường trục xã

600

540

480

360

324

288

300

270

240

27.3

Đường liên thôn

480

420

360

288

252

216

240

210

180

 

Khu vực 3

         

27.4

Đất các khu vực còn lại

360

  

216

  

180

  

28

Xã An Lư

         
 

Khu vực 1

         

28.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

28.2

Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện

3.000

2.400

2.000

1.800

1.440

1.200

1.500

1.200

1.000

28.3

Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

28.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà)

2.400

1.920

1.440

1.440

1.152

864

1.200

960

720

 

Khu vực 2

         

28.5

Đường trục xã

1.200

840

720

720

504

432

600

420

360

28.6

Đường liên thôn

960

720

600

576

432

360

480

360

300

 

Khu vực 3

         

28.7

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

29

Xã Trung Hà

         
 

Khu vực 1

         

29.1

Đường bến Bính - phà Rừng TL359: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà

7.200

4.800

4.000

4.320

2.880

2.400

3.600

2.400

2.000

29.2

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu

1.600

1.200

960

960

720

576

800

600

480

29.3

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình

1.280

960

800

768

576

480

640

480

400

29.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều)

2.400

1.920

1.440

1.440

1.152

864

1.200

960

720

 

Khu vực 2

         

29.5

Đường trục xã

960

720

600

576

432

360

480

360

300

29.6

Đường liên thôn

720

660

600

432

396

360

360

330

300

 

Khu vực 3

         

29.7

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

30

Xã Thủy Triều

         
 

Khu vực 1

         

30.1

Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

30.2

Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến Đình Tuy lạc

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

30.3

Tuyến từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ Đình Tuy Lạc đến cầu Mom

1.200

900

750

720

540

450

600

450

375

30.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão)

2.400

1.920

1.440

1.440

1.152

864

1.200

960

720

30.5

Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết Trường mầm non cơ sở 2

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

30.6

Đảo Vũ Yên

500

  

300

  

250

  

30.6

Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ trường Mầm non cơ sở 2 đến hết thôn Đầm

960

720

600

576

432

360

480

360

300

 

Khu vực 2

         

30.7

Đường trục xã

960

720

600

576

432

360

480

360

300

30.8

Đường liên thôn

720

660

600

432

396

360

360

330

300

 

Khu vực 3

         

30.9

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

31

Xã Ngũ Lão

         
 

Khu vực 1

         

31.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão

5.250

3.150

2.355

3.150

1.890

1.413

2.625

1.575

1.178

31.2

Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão

1.800

1.350

1.125

1.080

810

675

900

675

563

31.3

Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão

900

825

750

540

495

450

450

413

375

31.4

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão

1.800

1.350

1.125

1.080

810

675

900

675

563

31.5

Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.

3.000

2.400

1.800

1.800

1.440

1.080

1.500

1.200

900

31.6

Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão (Tuyến bổ sung)

1.500

  

900

  

750

  
 

Khu vực 2

         

31.7

Đường trục xã

960

720

600

576

432

360

480

360

300

31.8

Đường liên thôn

720

660

600

432

396

360

360

330

300

 

Khu vực 3

         

31.9

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

32

Xã Tam Hưng

         
 

Khu vực 1

         

32.1

Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

675

32.2

Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

32.3

Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)

1.200

900

720

720

540

432

600

450

360

32.4

Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng

960

720

600

576

432

360

480

360

300

 

Khu vực 2

         

32.5

Đường trục xã

960

720

600

576

432

360

480

360

300

32.6

Đường liên thôn

720

660

600

432

396

360

360

330

300

 

Khu vực 3

         

32.7

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

33

Xã Phục Lễ

         
 

Khu vực 1

         

33.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ

1.440

1.080

900

864

648

540

720

540

450

33.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ

1.440

1.080

900

864

648

540

720

540

450

33.3

Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu

960

720

600

576

432

360

480

360

300

33.4

Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ

1.440

1.080

900

864

648

540

720

540

450

33.5

Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục

1.200

960

600

720

576

360

600

480

300

 

Khu vực 2

         

33.6

Đường trục xã

960

720

600

576

432

360

480

360

300

33.7

Đường liên thôn

720

660

600

432

396

360

360

330

300

 

Khu vực 3

         

33.8

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

34

Xã Phả Lễ

         
 

Khu vực 1

         

34.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

1.440

1.080

900

864

648

540

720

540

450

34.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

1.440

1.080

900

864

648

540

720

540

450

 

Khu vực 2

         

34.3

Đường trục xã

960

720

600

576

432

360

480

360

300

34.4

Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6

720

600

540

432

360

324

360

300

270

34.5

Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng

720

  

432

  

360

  

34.6

Đường liên thôn

720

660

600

432

396

360

360

330

300

 

Khu vực 3

         

34.7

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

35

Xã Lập Lễ

         
 

Khu vực 1

         

35.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ

1.440

1.080

900

864

648

540

720

540

450

35.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1

1.200

960

720

720

576

432

600

480

360

35.3

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng

960

720

600

576

432

360

480

360

300

35.4

Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ

1.440

1.080

900

864

648

540

720

540

450

35.5

Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng

960

720

600

576

432

360

480

360

300

35.6

Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập

840

660

600

504

396

360

420

330

300

 

Khu vực 2

         

35.7

Đường trục xã

960

720

600

576

432

360

480

360

300

35.8

Đường liên thôn

720

660

600

432

396

360

360

330

300

 

Khu vực 3

         

35.9

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

HUYỆN AN DƯƠNG (7.8)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRẤN AN DƯƠNG

            

1

Đường 351

IV

Từ xã Nam Sơn

Cầu Rế

5.400

3.780

2.970

2.430

3.240

2.268

1.782

1.458

2.700

1.890

1.485

1.215

Từ Cầu Rế

Đến hết thị trấn

6.000

4.200

3.300

2.700

3.600

2.520

1.980

1.620

3.000

2.100

1.650

1.350

2

QL 17B

IV

Từ giáp xã Lê Lợi

Cầu Rế

5.200

3.640

2.860

2.340

3.120

2.184

1.716

1.404

2.600

1.820

1.430

1.170

Từ Cầu Rế

Cống Bến Than

6.000

4.200

3.300

2.700

3.600

2.520

1.980

1.620

3.000

2.100

1.650

1.350

Cống Bến Than

Giáp địa phận xã An Đồng

5.500

3.850

3.025

2.475

3.300

2.310

1.815

1.485

2.750

1.925

1.513

1.238

3

Đường quanh bờ hồ

IV

Đầu đường

Cuối đường

3.750

2.625

2.063

1.688

2.250

1.575

1.238

1.013

1.875

1.313

1.031

844

4

Đường Máng nước

IV

Từ giáp xã An Đồng

Đường 351

5.500

3.850

3.025

2.475

3.300

2.310

1.815

1.485

2.750

1.925

1.513

1.238

5

Đoạn đường

IV

Sân vận động huyện An Dương

Đường 208

1.800

1.260

990

810

1.080

756

594

486

900

630

495

405

6

Đoạn đường

IV

Sân vận động huyện An Dương

Đường 351

2.400

1.680

1.320

1.080

1.440

1.008

792

648

1.200

840

660

540

7

Đường trục thị trấn

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.800

1.260

990

810

1.080

756

594

486

900

630

495

405

8

Đất các khu vực còn lại

IV

  

720

600

540

480

432

360

324

288

360

300

270

240

HUYỆN AN LÃO (7.9)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

THỊ TRẤN AN LÃO

            

1

Đường Ngô Quyền

IV

Ngã 4 thị trấn

Cầu Vàng

9.750

6.825

5.370

4.395

5.850

4.095

3.222

2.637

4.875

3.413

2.685

2.198

IV

Cầu Vàng

Hết địa phận thị trấn

6.750

4.725

3.720

3.045

4.050

2.835

2.232

1.827

3.375

2.363

1.860

1.523

2

Đường Trần Tất Văn

IV

Ngã 4 thị trấn

Ngã 3 Xăng dầu

9.750

6.825

5.370

4.395

5.850

4.095

3.222

2.637

4.875

3.413

2.685

2.198

IV

Ngã 3 Xăng dầu

Hết địa phận thị trấn

7.800

5.460

4.290

3.510

4.680

3.276

2.574

2.106

3.900

2.730

2.145

1.755

3

Đường Lê Lợi

IV

Ngã 3 Xăng dầu

Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357)

7.800

5.460

4.290

3.510

4.680

3.276

2.574

2.106

3.900

2.730

2.145

1.755

4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

IV

Ngã 4 thị trấn

cầu Anh Trỗi

7.800

5.460

4.296

3.516

4.680

3.276

2.578

2.110

3.900

2.730

2.148

1.758

IV

cầu Anh Trỗi

Hết địa phận thị trấn

5.400

3.780

2.976

2.436

3.240

2.268

1.786

1.462

2.700

1.890

1.488

1.218

IV

cầu Anh Trỗi

Trung tâm giáo dục thường xuyên

3.600

2.520

1.980

1.260

2.160

1.512

1.188

756

1.800

1.260

990

630

IV

cầu Anh Trỗi

Ra sông Đa Độ

3.600

2.520

1.980

1.260

2.160

1.512

1.188

756

1.800

1.260

990

630

5

Đường Nguyễn Chuyên Mỹ

IV

Ngã 4 thị trấn

Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

6.500

4.550

3.580

2.930

3.900

2.730

2.148

1.758

3.250

2.275

1.790

1.465

IV

từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

Huyện đội

6.000

4.200

3.600

2.400

3.600

2.520

2.160

1.440

3.000

2.100

1.800

1.200

IV

Huyện đội

Hết địa phận thị trấn

4.500

3.150

2.475

1.575

2.700

1.890

1.485

945

2.250

1.575

1.238

788

6

Quốc lộ 10

IV

Cầu Vàng 2

Giáp địa phận xã Quốc Tuấn

8.619

5.967

4.641

3.028

5.171

3.580

2.785

1.817

4.310

2.984

2.321

1.514

7

Đoạn đường

IV

Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn)

Quốc lộ 10 mới

4.000

2.800

2.200

1.800

2.400

1.680

1.320

1.080

2.000

1.400

1.100

900

IV

Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương)

1.560

1.170

936

780

936

702

562

468

780

585

468

390

IV

Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng

1.560

1.170

936

780

936

702

562

468

780

585

468

390

8

Đường Lương Khánh Thiện

IV

Đầu đường

Hết đường Lương Khánh Thiện

1.560

1.170

936

780

936

702

562

468

780

585

468

390

9

Đường Lê Khắc Cẩn

IV

Đầu đường

Hết lối rẽ vào Nhà van húa Hoàng Xá

1.560

1.170

936

780

936

702

562

468

780

585

468

390

10

Đường Nguyễn Kim

IV

Đầu đường

Đến hết đường Nguyễn Kim

1.560

1.170

936

780

936

702

562

468

780

585

468

390

11

Đường Nguyễn Đốc Tín

IV

Đầu đường

Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín

1.560

1.170

936

780

936

702

562

468

780

585

468

390

12

Đường Vương Công Hiển

IV

Đầu đường

Đến hết đường Vương Công Hiển

1.560

1.170

936

780

936

702

562

468

780

585

468

390

13

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

IV

Đầu đường

Cuối đường

780

624

540

480

468

374

324

288

390

312

270

240

14

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

IV

Đầu đường

Cuối đường

660

600

540

480

396

360

324

288

330

300

270

240

THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN

            

15

Tỉnh lộ 360

IV

Hết địa phận xã An Thắng

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

4.500

3.150

2.475

1.575

2.700

1.890

1.485

945

2.250

1.575

1.238

788

IV

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

UBND thị trấn Trường Sơn

6.750

4.725

3.720

3.045

4.050

2.835

2.232

1.827

3.375

2.363

1.860

1.523

IV

UBND thị trấn Trường Sơn

Ngã 3 An Tràng

9.750

6.825

5.370

4.395

5.850

4.095

3.222

2.637

4.875

3.413

2.685

2.198

IV

Ngã 3 An Tràng

Cống Công ty thủy lợi

9.750

6.825

5.370

4.395

5.850

4.095

3.222

2.637

4.875

3.413

2.685

2.198

IV

Cống Công ty thủy lợi

Giáp địa phận Kiến An

8.700

6.090

4.785

3.915

5.220

3.654

2.871

2.349

4.350

3.045

2.393

1.958

16

Tỉnh lộ 357

IV

Ngã 3 An Tràng

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

4.500

3.150

2.475

1.575

2.700

1.890

1.485

945

2.250

1.575

1.238

788

IV

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

Hết công ty Trung Thủy

2.720

1.904

1.496

952

1.632

1.142

898

571

1.360

952

748

476

IV

Hết Cty Trung Thủy

Phà Kiều An

2.000

1.400

1.100

700

1.200

840

660

420

1.000

700

550

350

IV

Phà Kiều An

Hết địa phận thị trấn

1.500

1.050

825

525

900

630

495

315

750

525

413

263

17

Đường liên xã

IV

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

Giáp xã Thái Sơn

1.000

790

650

550

600

474

390

330

500

395

325

275

18

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

IV

Đầu đường

Cuối đường

975

780

675

600

585

468

405

360

488

390

338

300

19

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

IV

Đầu đường

Cuối đường

825

750

675

600

495

450

405

360

413

375

338

300

HUYỆN KIẾN THỤY (7.10)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐƯỜNG 361

IV

Giáp địa phận Đại Đồng

Cầu Đen

5.400

4.200

3.300

2.700

3.240

2.520

1.980

1.620

2.700

2.100

1.650

1.350

IV

Cầu Đen

Cách ngã tư bến xe 300m

IV

Cách ngã tư bến xe 300m

Cống Vịt

7.440

5.400

4.200

3.480

4.464

3.240

2.520

2.088

3.720

2.700

2.100

1.740

IV

Cống Vịt

Về Cống Mới 300m

4.560

3.360

2.640

2.160

2.736

2.016

1.584

1.296

2.280

1.680

1.320

1.080

IV

Về Cống Mới 300m

Cống mới

IV

Cống Mới

Hết địa phận thị trấn

3.240

2.268

1.782

1.458

1.944

1.361

1.069

875

1.620

1.134

891

729

2

ĐƯỜNG 362

IV

Từ giáp Minh Tân

Cống Vịt

6.000

4.200

3.300

2.700

3.600

2.520

1.980

1.620

3.000

2.100

1.650

1.350

IV

Ngã tư Bến xe

Hết địa phận thị trấn theo trục 362

6.600

5.040

3.960

3.240

3.960

3.024

2.376

1.944

3.300

2.520

1.980

1.620

IV

Ngã 4 Bến xe

Nghĩa địa Minh Tân 100m

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.016

1.584

1.296

2.400

1.680

1.320

1.080

IV

Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn

Cống xuất khẩu

5.760

5.760

4.200

3.300

3.456

3.456

2.520

1.980

2.880

2.880

2.100

1.650

3

ĐƯỜNG 362

IV

Cống xuất khẩu

Chùa Bà Sét

4.200

4.200

2.940

2.304

2.520

2.520

1.764

1.382

2.100

2.100

1.470

1.152

IV

Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ

Đường 362

3.600

3.600

2.688

2.112

2.160

2.160

1.613

1.267

1.800

1.800

1.344

1.056

IV

Ngã 3 Huyện đội

Giáp miếu Xuân La

4.200

2.940

2.304

1.884

2.520

1.764

1.382

1.130

2.100

1.470

1.152

942

IV

Từ miếu Xuân La

Ngã 3 Bệnh viện

2.400

1.680

1.320

1.080

1.440

1.008

792

648

1.200

840

660

540

4

ĐƯỜNG 405

IV

Ngã 3 bách hoá

Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy

9.600

6.720

5.280

4.320

5.760

4.032

3.168

2.592

4.800

3.360

2.640

2.160

IV

Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy

Cống Bệnh viện

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.016

1.584

1.296

2.400

1.680

1.320

1.080

IV

Cống Bệnh viện

Hết địa phận thị trấn

4.200

2.940

2.316

1.896

2.520

1.764

1.390

1.138

2.100

1.470

1.158

948

IV

Đường nhánh

Cổng chính Chợ Đối

9.600

6.720

5.280

4.320

5.760

4.032

3.168

2.592

4.800

3.360

2.640

2.160

IV

Cổng chính Chợ Đối

Bờ sông Đa Độ (ngõ 40)

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.016

1.584

1.296

2.400

1.680

1.320

1.080

5

Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa

IV

Đầu đường

Cuối đường

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.016

1.584

1.296

2.400

1.680

1.320

1.080

6

Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.200

960

660

540

720

576

396

324

600

480

330

270

HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRẤN TIÊN LÃNG

            

1

Phố Minh Đức

IV

Ngã 3 Bưu điện

Hết chợ Đôi

9.000

5.400

3.600

2.250

5.400

3.240

2.160

1.350

4.500

2.700

1.800

1.125

Hết Chợ Đôi

Hết ngõ Dốc

8.250

4.950

3.300

2.070

4.950

2.970

1.980

1.242

4.125

2.475

1.650

1.035

Hết ngõ Dốc

Cầu Minh Đức

7.500

4.500

3.000

1.875

4.500

2.700

1.800

1.125

3.750

2.250

1.500

938

2

Đường 354

IV

Cầu Minh Đức

Đê Khuể

6.000

3.600

2.400

1.500

3.600

2.160

1.440

900

3.000

1.800

1.200

750

Đê Khuể

chân Cầu Khuể

2.250

1.350

900

600

1.350

810

540

360

1.125

675

450

300

Chân Cầu Khuể

Bến phà Khuể

1.500

1.185

795

675

900

711

477

405

750

593

398

338

3

Phố Phạm Ngọc Đa

IV

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Huyện đội

8.250

4.950

3.300

2.070

4.950

2.970

1.980

1.242

4.125

2.475

1.650

1.035

Cầu Huyện đội

Ngã 3 đường Rồng

7.500

4.500

3.000

1.875

4.500

2.700

1.800

1.125

3.750

2.250

1.500

938

4

Đường Rồng

IV

Phố Phạm Ngọc Đa

Cầu Ông Đến

1.800

1.230

825

675

1.080

738

495

405

900

615

413

338

5

Đường 25

IV

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Trại Cá

7.500

4.500

3.000

1.875

4.500

2.700

1.800

1.125

3.750

2.250

1.500

938

6

Phố Nhữ Văn Lan

IV

Cầu Minh Đức

Cầu Chè

6.000

3.600

2.400

1.500

3.600

2.160

1.440

900

3.000

1.800

1.200

750

Cầu Chè

Hết thị trấn

4.500

2.700

1.800

1.125

2.700

1.620

1.080

675

2.250

1.350

900

563

7

Đoạn đường khu 7

IV

Đường 25

Xóm Đoài

1.300

1.027

780

585

780

616

468

351

650

514

390

293

8

Phố Triều Đông

IV

Cầu Triều Đông

Trường Tiểu học khu 6

2.000

1.200

800

533

1.200

720

480

320

1.000

600

400

267

Cầu Triều Đông

Chùa Triều Đông

3.000

1.800

1.200

744

1.800

1.080

720

446

1.500

900

600

372

9

Phố Đông Cầu

IV

Trường Tiểu học khu 6

Ngã 3 Gò Công

2.000

1.200

800

533

1.200

720

480

320

1.000

600

400

267

10

Phố Trung Lăng

IV

Chùa Triều Đông

Hết Ngõ Dốc

3.000

1.800

1.200

744

1.800

1.080

720

446

1.500

900

600

372

Hết ngõ Dốc

Hết chợ Đôi

5.000

3.000

2.000

1.250

3.000

1.800

1.200

750

2.500

1.500

1.000

625

11

Phố Cựu Đôi

IV

Hết chợ Đôi

Ngã tư huyện

5.500

3.300

2.200

1.375

3.300

1.980

1.320

825

2.750

1.650

1.100

688

12

Phố Phú Kê

IV

Ngã tư huyện

Bến Vua

4.000

2.400

1.600

1.000

2.400

1.440

960

600

2.000

1.200

800

500

13

Đường cổng phía Nam chợ Đôi

IV

Phố Cựu Đôi

Vào chợ Đôi

4.000

2.400

1.543

1.029

2.400

1.440

926

617

2.000

1.200

771

514

14

Đường trạm điện (khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Minh Đức

3.000

1.800

1.200

744

1.800

1.080

720

446

1.500

900

600

372

15

Đường Lò Mổ cổng chợ

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

4.000

2.400

1.543

1.029

2.400

1.440

926

617

2.000

1.200

771

514

16

Đường ngõ Dốc

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

3.000

1.800

1.200

744

1.800

1.080

720

446

1.500

900

600

372

17

Đường vào trường tiểu học thị trấn

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

3.000

1.800

1.200

744

1.800

1.080

720

446

1.500

900

600

372

18

Đường vào nhà văn hóa khu 4

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

2.500

1.500

1.000

625

1.500

900

600

375

1.250

750

500

313

19

Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.500

1.185

900

675

900

711

540

405

750

593

450

338

20

Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.500

1.185

900

675

900

711

540

405

750

593

450

338

21

Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.500

1.185

900

675

900

711

540

405

750

593

450

338

22

Ngõ cạnh Trung tâm thương mại

IV

Phố Minh Đức

Cuối đường

1.500

1.185

900

675

900

711

540

405

750

593

450

338

23

Ngõ cạnh chùa Phúc Ân

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Minh Đức

1.500

1.185

900

675

900

711

540

405

750

593

450

338

24

Ngõ Công ty chế biến nông sản

IV

Phố Minh Đức

Cuối ngõ

1.500

1.185

900

675

900

711

540

405

750

593

450

338

25

Ngõ trạm điện

IV

Đường 25

Cuối ngõ

1.500

1.185

900

675

900

711

540

405

750

593

450

338

26

Ngõ xóm Đông (khu 1)

IV

Đầu ngõ

Cuối ngõ

1.200

900

720

600

720

540

432

360

600

450

360

300

27

Ngõ xóm Đông Nam (khu 1)

IV

Đầu ngõ

Cuối ngõ

1.200

900

720

600

720

540

432

360

600

450

360

300

28

Phố Bến Vua

IV

Cầu Huyện Đội

Cầu Ông Giẳng

2.500

1.500

1.000

667

1.500

900

600

400

1.250

750

500

333

Cầu Ông Giẳng

Bến Vua

1.200

900

720

600

720

540

432

360

600

450

360

300

29

Đường Xóm Đoài

IV

Phố Bến Vua

Cuối đường

1.500

1.167

917

750

900

700

550

450

750

583

458

375

30

Phố Phạm Đình Nguyên

IV

Cầu Huyện Đội

Cầu Bình Minh

2.500

1.625

1.125

750

1.500

975

675

450

1.250

813

563

375

Cầu Bình Minh

Đường Điểm Đông

1.500

1.200

900

720

900

720

540

432

750

600

450

360

Đường Điểm Đông

Phố Nhữ Văn Lan

2.000

1.300

1.100

700

1.200

780

660

420

1.000

650

550

350

31

Đường trong khu dân cư mới

IV

Đầu đường

Cuối đường

2.500

   

1.500

   

1.250

   

32

Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.500

1.185

900

675

900

711

540

405

750

593

450

338

33

Đường trường tiểu học Minh Đức

IV

Phố Phú kê

Cuối đường

1.200

900

720

600

720

540

432

360

600

450

360

300

34

Đường nhà văn hóa khu 2

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

1.500

1.185

900

675

900

711

540

405

750

593

450

338

35

Đường trung tâm giáo dục thường xuyên

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

1.500

1.200

900

720

900

720

540

432

750

600

450

360

36

Ngõ xóm ông Tiềm (Khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

1.000

833

750

667

600

500

450

400

500

417

375

333

37

Đường Hiệu sách cũ

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

1.000

833

750

667

600

500

450

400

500

417

375

333

38

Ngõ xóm ông Bình (khu 3)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

1.000

833

750

667

600

500

450

400

500

417

375

333

39

Ngõ xóm ông Vinh (khu 3)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

1.000

833

750

667

600

500

450

400

500

417

375

333

40

Đường ao cá Bác Hồ (khu 3, khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

1.200

960

660

600

720

576

396

360

600

480

330

300

41

Đường Điểm Đông

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

1.000

833

750

667

600

500

450

400

500

417

375

333

42

Ngõ xóm ông Sơn (khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

1.000

833

750

667

600

500

450

400

500

417

375

333

43

Ngõ xóm cạnh bưu điện Tiên Lãng

IV

Phố Minh Đức

Cuối ngõ

1.200

900

720

600

720

540

432

360

600

450

360

300

44

Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm

IV

Cầu Minh Đức

Cuối đường

1.100

817

707

629

660

490

424

377

550

409

354

314

45

Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông

IV

Cầu Minh Đức

Cuối đường

1.100

817

707

629

660

490

424

377

550

409

354

314

46

Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên)

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.100

817

707

629

660

490

424

377

550

409

354

314

47

Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên)

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.000

833

750

667

600

500

450

400

500

417

375

333

HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

 

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

   

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

THỊ TRẤN VĨNH BẢO

              

1

Quốc lộ 37

IV

Cầu Liễn Thâm

Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

6.875

4.813

3.768

3.080

4.125

2.888

2.261

1.848

3.438

2.406

1.884

1.540

Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

8.250

5.775

4.565

3.740

4.950

3.465

2.739

2.244

4.125

2.888

2.283

1.870

Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

Ngân Hàng

9.625

6.738

5.280

4.318

5.775

4.043

3.168

2.591

4.813

3.369

2.640

2.159

Ngân Hàng

Cầu Mục

16.500

11.550

9.075

7.425

9.900

6.930

5.445

4.455

8.250

5.775

4.538

3.713

Cầu mục

Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

10.500

7.350

5.790

4.740

6.300

4.410

3.474

2.844

5.250

3.675

2.895

2.370

Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

Cầu Giao Thông

9.625

6.738

5.308

4.345

5.775

4.043

3.185

2.607

4.813

3.369

2.654

2.173

Cầu Nhân Mục

Cầu Giao Thông

8.400

7.560

6.804

6.124

5.040

4.536

4.082

3.674

4.200

3.780

3.402

3.062

2

Tuyến đường

IV

Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân)

Đường bao phía Tây nam

4.000

3.200

2.650

2.250

2.400

1.920

1.590

1.350

2.000

1.600

1.325

1.125

3

Tuyến đường

IV

Quốc lộ 37

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.125

3.300

2.695

2.283

2.475

1.980

1.617

1.370

2.063

1.650

1.348

1.141

4

Đường 20-8

IV

Ngã 3 quốc lộ 10

Đến Bưu Điện

13.750

9.625

7.563

6.188

8.250

5.775

4.538

3.713

6.875

4.813

3.781

3.094

5

Quốc lộ 10

IV

Đường vào xã Tân Liên

Cầu Tây

8.250

5.775

4.565

3.740

4.950

3.465

2.739

2.244

4.125

2.888

2.283

1.870

Cầu Tây

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

9.625

6.738

5.308

4.345

5.775

4.043

3.185

2.607

4.813

3.369

2.654

2.173

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

Phòng Giáo dục

12.375

8.663

6.793

5.555

7.425

5.198

4.076

3.333

6.188

4.331

3.396

2.778

Phòng Giáo dục

Ngã ba phía nam Cầu Mục

16.500

11.550

9.075

7.425

9.900

6.930

5.445

4.455

8.250

5.775

4.538

3.713

Ngã ba phía nam Cầu Mục

Đường bao thị trấn

10.500

7.350

5.790

4.740

6.300

4.410

3.474

2.844

5.250

3.675

2.895

2.370

6

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

IV

Quốc lộ 10

Cầu Tân Hưng

10.500

7.350

5.760

4.710

6.300

4.410

3.456

2.826

5.250

3.675

2.880

2.355

7

Đường vào chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ)

IV

Quốc lộ 10

Chợ cũ

11.000

7.700

6.050

4.950

6.600

4.620

3.630

2.970

5.500

3.850

3.025

2.475

8

Từ phòng Giáo dục- cổng chợ cũ

IV

Phòng Giáo dục

Cổng chợ cũ

3.500

2.800

2.275

1.925

2.100

1.680

1.365

1.155

1.750

1.400

1.138

963

9

QL 37 - Cầu xóm 2

IV

Đường 17 A

Cầu xóm 2

4.500

3.600

2.940

2.460

2.700

2.160

1.764

1.476

2.250

1.800

1.470

1.230

10

Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ

IV

Từ trạm biến áp (ông Điệp)

Chùa Đông Tạ

4.000

3.200

2.600

2.200

2.400

1.920

1.560

1.320

2.000

1.600

1.300

1.100

11

Sau Công an đến nhà ông Thao

IV

Sau Công an

Nhà ông Thao

3.750

3.000

2.438

2.063

2.250

1.800

1.463

1.238

1.875

1.500

1.219

1.031

12

Nhà ông Quý đến Cổng chợ cũ

IV

Nhà ông Quý

Cổng chợ cũ

6.000

4.200

3.300

2.700

3.600

2.520

1.980

1.620

3.000

2.100

1.650

1.350

13

Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải)

IV

Nhà ông Quân đến nhà ông Huy

Tiền Hải

3.500

2.800

2.275

1.925

2.100

1.680

1.365

1.155

1.750

1.400

1.138

963

14

Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa)

IV

Từ cầu Giao Thông

QL10 (đường bao Tân Hòa)

4.000

2.800

2.213

1.787

2.400

1.680

1.328

1.072

2.000

1.400

1.107

893

15

Đường trục thôn Đông tạ

IV

Từ đường 17A

QL10 Cầu Tây

4.500

3.150

2.498

2.048

2.700

1.890

1.499

1.229

2.250

1.575

1.249

1.024

16

Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều

IV

Trạm Y tế thị trấn

Trại Chiều

4.000

2.800

2.220

1.820

2.400

1.680

1.332

1.092

2.000

1.400

1.110

910

17

Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp)

IV

Trạm Y tế thị trấn

Trạm Biến áp (nhà ông Điệp)

5.500

3.850

3.053

2.503

3.300

2.310

1.832

1.502

2.750

1.925

1.526

1.251

18

Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)

IV

Cầu Tân Hưng

Liễn Thâm

3.000

2.400

1.950

1.650

1.800

1.440

1.170

990

1.500

1.200

975

825

19

Đường xương cá trong các khu dân cư

IV

Đầu đường

cuối đường

1.000

900

840

800

600

540

504

480

500

450

420

400

20

Cổng Chợ cũ - Trại Chiều

IV

Cổng Chợ Cũ

Trại Chiều

2.000

1.600

1.320

1.120

1.200

960

792

672

1.000

800

660

560

21

Đường trục thôn Liễn Thâm

IV

Nhà ông Khang

Nhà ông Độ

1.200

960

780

660

720

576

468

396

600

480

390

330

HUYỆN CÁT HẢI (7.13)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Thị trấn Cát Bà

            

1

Đường tỉnh 356

IV

Địa phận TT Cát Bà

Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 484)

5.250

4.200

3.150

2.625

3.150

2.520

1.890

1.575

2.625

2.100

1.575

1.313

2

Phố Hà Sen

IV

Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214)

Đỉnh dốc Bà Thà

3.750

   

2.250

   

1.875

   

Đỉnh dốc Bà Thà

Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488)

4.500

3.600

2.700

2.250

2.700

2.160

1.620

1.350

2.250

1.800

1.350

1.125

Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486)

Hết Nghĩa trang liệt sỹ (số 424)

5.250

4.200

3.150

2.625

3.150

2.520

1.890

1.575

2.625

2.100

1.575

1.313

Giáp Nghĩa trang liệt sỹ

Hết Ngã 3 Công ty xây dựng cũ (số nhà 256)

6.750

5.400

4.050

3.375

4.050

3.240

2.430

2.025

3.375

2.700

2.025

1.688

Số nhà 254

Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

7.500

6.000

4.500

3.750

4.500

3.600

2.700

2.250

3.750

3.000

2.250

1.875

3

Đường 1-4

IV

Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62)

9.000

7.200

5.400

4.500

5.400

4.320

3.240

2.700

4.500

3.600

2.700

2.250

Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64)

Hết Công ty CP Chương Dương (số nhà 94)

13.500

10.800

8.100

6.750

8.100

6.480

4.860

4.050

6.750

5.400

4.050

3.375

Giáp Cty CP Chương Dương (số nhà 96)

Hết Ngã ba cảng cá Cát Bà (số nhà 165)

15.000

12.000

9.000

7.500

9.000

7.200

5.400

4.500

7.500

6.000

4.500

3.750

Số nhà 166 (ngã ba cảng cá, đường 1-4)

Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

24.000

19.200

14.400

 

14.400

11.520

8.640

 

12.000

9.600

7.200

 

Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

Giáp cửa hầm quân sự

22.500

18.000

  

13.500

10.800

  

11.250

9.000

  

Cửa hầm quân sự

Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò

18.000

14.400

  

10.800

8.640

  

9.000

7.200

  

4

Đường Cát Tiên

IV

Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

Cuối đường (Cát cò 1&2)

22.500

18.000

  

13.500

10.800

  

11.250

9.000

  

5

Phố Núi Ngọc

IV

Khách sạn Yến Thanh (số nhà 3)

Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39)

22.500

18.000

  

13.500

10.800

  

11.250

9.000

  

Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41)

Hết trường Tiểu học Chu Văn An

18.000

14.400

10.800

 

10.800

8.640

6.480

 

9.000

7.200

5.400

 

hết Trường Tiểu học Chu Văn An

Hết số nhà 162

15.000

12.000

9.000

 

9.000

7.200

5.400

 

7.500

6.000

4.500

 

Ngõ tiếp giáp số nhà 164

Hết khách sạn Thành Công II (số nhà 283)

18.000

14.400

  

10.800

8.640

  

9.000

7.200

  

Khách sạn Thái Long (số nhà 285)

Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315)

22.500

18.000

13.500

 

13.500

10.800

8.100

 

11.250

9.000

6.750

 

Từ số nhà 1

Khách sạn Hương Sen (số nhà 9)

22.500

18.000

  

13.500

10.800

  

11.250

9.000

  

6

Đường vòng lô II Núi Ngọc

IV

Đầu đường

Cuối đường

9.000

7.200

  

5.400

4.320

  

4.500

3.600

  

7

Đường Núi Xẻ

IV

Đầu đường

Cuối đường

7.500

6.000

  

4.500

3.600

  

3.750

3.000

  

8

Phố Cái Bèo

IV

Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1)

Hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà

9.000

7.200

5.400

4.500

5.400

4.320

3.240

2.700

4.500

3.600

2.700

2.250

Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà

Trạm bơm Áng Vả

4.500

3.600

2.700

2.250

2.700

2.160

1.620

1.350

2.250

1.800

1.350

1.125

Giáp Ngân hàng NN&PTNT

Hết ngã ba Núi xẻ

6.750

5.400

4.050

3.375

4.050

3.240

2.430

2.025

3.375

2.700

2.025

1.688

Giáp ngã ba Núi xẻ

Hết số nhà 212

6.000

4.800

3.600

3.000

3.600

2.880

2.160

1.800

3.000

2.400

1.800

1.500

Số nhà 214

Đầu cầu Cái Bèo

13.500

10.800

8.100

 

8.100

6.480

4.860

 

6.750

5.400

4.050

 

9

Phố Tùng Dinh

IV

Cổng chợ chính (số nhà 01)

Hết số nhà 19

18.000

14.400

10.800

 

10.800

8.640

6.480

 

9.000

7.200

5.400

 

Số nhà 20

Hết số nhà 70

15.000

12.000

9.000

 

9.000

7.200

5.400

 

7.500

6.000

4.500

 

Số nhà 71

Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

10.800

8.640

6.480

5.400

6.480

5.184

3.888

3.240

5.400

4.320

3.240

2.700

Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang

13.500

10.800

  

8.100

6.480

  

6.750

5.400

  

Cty đóng tàu Hạ Long

Hết Trạm Kiểm ngư

9.750

7.800

5.355

 

5.850

4.680

3.213

 

4.875

3.900

2.678

 
 

Thị trấn Cát Hải

            

10

Đường tỉnh 356

IV

Nhà chờ Bến Gót

Ngã ba đường hoàn trả và 356

4.950

3.960

2.970

2.475

2.970

2.376

1.782

1.485

2.475

1.980

1.485

1.238

Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải

6.105

4.884

3.663

3.053

3.663

2.930

2.198

1.832

3.053

2.442

1.832

1.526

Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải

Gồ Đồng Sam

5.445

4.356

3.267

2.723

3.267

2.614

1.960

1.634

2.723

2.178

1.634

1.361

Gồ Đồng Sam

Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356

3.267

2.613

1.959

1.634

1.960

1.568

1.175

980

1.634

1.307

980

817

11

Đường huyện (2a)

IV

Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

Trạm biến áp số 2

6.105

4.884

3.663

3.053

3.663

2.930

2.198

1.832

3.053

2.442

1.832

1.526

12

Đoạn đường

IV

Sau Ngân hàng NN và PTNT

Hết Bưu điện Cát Hải cũ

5.775

4.620

3.465

2.888

3.465

2.772

2.079

1.733

2.888

2.310

1.733

1.444

HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Thị trấn Núi Đèo

            

1

Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

IV

Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ)

Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL 351 và TL 359)

20.000

12.000

9.000

7.500

12.000

7.200

5.400

4.500

10.000

6.000

4.500

3.750

Cầu Tây

Đền Phò Mã

20.000

12.000

9.000

7.500

12.000

7.200

5.400

4.500

10.000

6.000

4.500

3.750

Đền Phò Mã

Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C)

25.000

13.750

11.250

8.750

15.000

8.250

6.750

5.250

12.500

6.875

5.625

4.375

2

Tỉnh lộ 351

IV

Cầu Tây

Cửa UBND xã Thủy Sơn

15.000

7.500

5.000

3.750

9.000

4.500

3.000

2.250

7.500

3.750

2.500

1.875

3

Tỉnh lộ 359C

IV

Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước

Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu

17.500

8.750

5.833

4.375

10.500

5.250

3.500

2.625

8.750

4.375

2.917

2.188

4

Đoạn đường

IV

Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên

Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi)

17.500

9.800

7.700

6.300

10.500

5.880

4.620

3.780

8.750

4.900

3.850

3.150

Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi)

Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước)

8.350

3.173

2.672

2.004

5.010

1.904

1.603

1.202

4.175

1.587

1.336

1.002

5

Đoạn đường

IV

Giáp cơ quan Huyện ủy

Trại Chăn nuôi cũ

4.200

2.800

2.625

2.100

2.520

1.680

1.575

1.260

2.100

1.400

1.313

1.050

6

Đoạn đường

IV

Đường TL 359

Khu Gò Gai

7.500

5.250

4.125

3.375

4.500

3.150

2.475

2.025

3.750

2.625

2.063

1.688

7

Đoạn đường

IV

Chân dốc Núi Đèo

Khu Đồng Cau

12.500

7.000

5.500

4.500

7.500

4.200

3.300

2.700

6.250

3.500

2.750

2.250

8

Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B)

IV

Đầu đường

Cuối đường

12.000

6.720

5.280

4.320

7.200

4.032

3.168

2.592

6.000

3.360

2.640

2.160

9

Đường trung khu Trung tâm thương mại

IV

Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2

Lô 75 B khu chợ cá

6.000

4.000

3.000

2.000

3.600

2.400

1.800

1.200

3.000

2.000

1.500

1.000

10

Đoạn đường

IV

Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long

Đường Máng nước

3.000

2.000

1.600

1.400

1.800

1.200

960

840

1.500

1.000

800

700

11

Đoạn đường

IV

Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ)

Khu trại chăn nuôi (cũ)

2.400

1.600

1.400

1.200

1.440

960

840

720

1.200

800

700

600

12

Đoạn đường

IV

Đường TL 351

Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

6.000

4.200

3.300

2.700

3.600

2.520

1.980

1.620

3.000

2.100

1.650

1.350

13

Đường sau Chi Cục Thuế

IV

Đầu đường

Cuối đường

4.000

2.800

2.200

1.800

2.400

1.680

1.320

1.080

2.000

1.400

1.100

900

14

Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo

IV

Đầu đường

Cuối đường

2.000

1.680

1.400

1.200

1.200

1.008

840

720

1.000

840

700

600

15

Các vị trí còn lại

900

   

540

   

450

   

16

Dự án Khu TĐC Gò Gai

5.000

   

3.000

   

2.500

   
 

Thị trấn Minh Đức

            

17

Đoạn đường

IV

Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ

Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa

2.400

1.680

1.320

1.080

1.440

1.008

792

648

1.200

840

660

540

18

Đoạn đường

IV

Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon

2.400

1.680

1.320

1.080

1.440

1.008

792

648

1.200

840

660

540

19

Đoạn đường

IV

Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon

Cầu Tràng Kênh

1.200

960

780

660

720

576

468

396

600

480

390

330

20

Đoạn đường

IV

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon

Nhà máy Xi măng Chinfon

1.200

960

780

660

720

576

468

396

600

480

390

330

21

Đoạn đường

IV

Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa

Dốc Đồng Bàn

960

768

624

528

576

461

374

317

480

384

312

264

22

Đoạn đường

IV

Ngã 4 Bưu Điện

Giáp xã Minh Tân

960

720

600

480

576

432

360

288

480

360

300

240

23

Đường bao thị trấn Minh Đức

IV

Cầu Tràng Kênh

Kho 702

1.200

960

840

720

720

576

504

432

600

480

420

360

24

Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn

1.800

1.200

960

840

1.080

720

576

504

900

600

480

420

25

Các vị trí còn lại

600

   

360

   

300

   

26

Dự án Khu nhà ở TĐC dự án tuyến đường điện 220KV Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng -Vật Cách, tại xã Ngũ Lão

1.800

   

1.080

   

900

   
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 986/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc đính chính Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định

Quyết định 986/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc đính chính Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định

Đất đai-Nhà ở, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi