Quyết định 2865/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2865/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2865/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/11/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2865/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2865/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ đề nghị của Bộ Tài chính tại Công văn số 15843/BTC-KHTC ngày 22/11/2011 và Công văn số 4362/BTC-KHTC ngày 03/4/2012; ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ tại Công văn số 5474/UBND-KT ngày 30/12/2011 và Công văn số 2613/UBND-KT ngày 15/6/2012; về phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước thuộc Bộ Tài chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Công sản, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chuyển 18 cơ sở nhà, đất với tổng diện tích đất 404 m2, tổng diện tích nhà 686 m2 do các cơ quan đơn vị thuộc Bộ Tài chính đang quản lý về Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quản lý, sử dụng theo quy định (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan:
1. Tổ chức thực hiện bàn giao, tiếp nhận tài sản tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
2. Thực hiện hạch toán tăng, giảm giá trị tài sản đã bàn giao theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán, thống kê;
3. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc việc giao, nhận, các đơn vị giao, nhận phải thực hiện báo cáo kê khai bổ sung quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước với cơ quan quản lý theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Công sản, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐIỀU CHUYỂN CHO ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2865/QĐ-BTC ngày 12/11/2012 của Bộ Tài chính)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số cơ sở nhà, đất |
Địa chỉ nhà, đất báo cáo |
ĐIỀU CHUYỂN |
|
Nhà (m2) |
Đất (m2) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Cục Thuế thành phố Cần Thơ |
18 |
|
686,00 |
404,00 |
1 |
Chi cục Thuế quận Cái Răng |
2 |
|
68,00 |
68,00 |
|
Đội Thuế phường Phú Thứ |
1 |
Khu vực Thạnh Phú, phường Phú Thứ, quận Cái Răng |
36,00 |
36,00 |
|
Đội thuế phường Hưng Phú |
1 |
Khu vực 7, phường Hưng Phú, quận Cái Răng |
32,00 |
32,00 |
2 |
Chi cục Thuế huyện Ô Môn |
1 |
|
57,00 |
60,00 |
|
Đội Thuế phường Thới An |
1 |
Ấp Thới Trinh, phường Thới An, huyện Ô Môn |
57,00 |
60,00 |
3 |
Chi cục Thuế huyện Cờ Đỏ |
3 |
|
92,50 |
135,00 |
|
Đội Thuế thị trấn Cờ Đỏ I |
1 |
Thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ |
28,00 |
135,00 |
|
Đội Thuế thị trấn Cờ Đỏ II (Thạnh Phú cũ) |
1 |
Thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ |
24,00 |
- |
|
Đội Thuế xã Thạnh Phú |
1 |
Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ |
40,50 |
- |
4 |
Chi cục Thuế huyện Phong Điền |
2 |
|
86,00 |
57,00 |
|
Đội Thuế xã Tân Thới |
1 |
Xã Tân Thới, huyện Phong Điền |
50,00 |
57,00 |
|
Đội Thuế xã Nhơn Nghĩa |
1 |
Xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền |
36,00 |
- |
5 |
Chi cục Thuế huyện Thới Lai |
3 |
|
84,00 |
84,00 |
|
Đội Thuế xã Thới Thạnh |
1 |
Xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai |
24,00 |
24,00 |
|
Đội Thuế xã Trường Xuân |
1 |
Xã Trường Xuân, huyện Thới Lai |
28,00 |
60,00 |
|
Đội Thuế xã Định Môn |
1 |
Xã Định Môn, huyện Thới Lai (UBND xã Định Môn) |
32,00 |
- |
6 |
Chi cục Thuế quận Bình Thủy |
1 |
|
32,00 |
- |
|
Đội Thuế phường Thới An Đông |
1 |
Phường Thới An Đông, quận Bình Thủy |
32,00 |
- |
7 |
Chi cục Thuế huyện Vĩnh Thạnh |
3 |
|
132,00 |
- |
|
Đội Thuế xã Thạnh Lộc |
1 |
Xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh (UBND xã Thạnh Lộc) |
40,00 |
- |
|
Đội Thuế xã Thạnh Thắng |
1 |
Xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh |
56,00 |
- |
|
Đội Thuế xã Thạnh An |
1 |
Xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh (UBND xã) |
36,00 |
- |
8 |
Chi cục Thuế quận Thốt Nốt |
3 |
|
134,50 |
- |
|
Đội Thuế phường Trung Kiên |
1 |
Phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt |
40,50 |
- |
|
Đội Thuế phường Tân Lộc |
1 |
Phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt |
40,00 |
- |
|
Đội Thuế xã Vĩnh Trinh |
1 |
Ấp Long A, quốc lộ 91, quận Thốt Nốt |
54,00 |
- |
|
Tổng số |
18 |
|
686,00 |
404,00 |