Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 264/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Chương Mỹ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 264/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 264/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 13/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 264/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ----------------- Số: 264/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2011 | Diện tích đến 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp TP phân bổ (ha) | Diện tích chênh lệch (ha) | Diện tích cấp huyện xác định (ha) | Cơ cấu (%) | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 23240,92 | 23240,92 | 23240,92 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14032,65 | 60,38 | 13582,70 | -207,15 | 13375,55 | 57,55 |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 9568,90 | 41,17 | 8742,30 | 8742,30 | 37,62 | |
- | Đất lúa nước 2 vụ trở lên | LUC | 7558,88 | 32,52 | 8733,70 | 8733,70 | 37,58 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2246,56 | 9,67 | 2159,20 | 2159,20 | 9,29 | |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 138,82 | 0,60 | 69,80 | 126,29 | 196,09 | 0,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 71,49 | 0,31 | 1,203,80 | -954,66 | 249,14 | 1,07 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 93,53 | 0,40 | 71,49 | 71,49 | 0,31 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 599,30 | 2,58 | 555,00 | 555,00 | 2,39 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8081,23 | 34,77 | 9600,20 | 14,38 | 9614,58 | 41,37 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 40,74 | 0,18 | 39,60 | 65,43 | 105,03 | 0,45 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 671,66 | 2,89 | 678,50 | 258,54 | 937,04 | 4,03 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 12,81 | 0,06 | 16,80 | 22,61 | 39,41 | 0,17 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | CSK | 131,90 | 0,57 | 469,00 | -296,93 | 172,07 | 0,74 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 380,33 | 1,64 | 670,89 | -183,51 | 487,38 | 2,10 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 109,34 | 0,47 | 41,44 | 41,44 | 0,18 | |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | 0,00 | 12,00 | -12,00 | ||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 51,83 | 0,22 | 61,83 | -10,00 | 51,83 | 0,22 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 34,75 | 0,15 | 52,40 | -2,25 | 50,15 | 0,22 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 57,22 | 0,25 | 57,30 | 2,22 | 59,52 | 0,26 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 264,42 | 1,14 | 264,40 | 35,08 | 299,48 | 1,29 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 693,23 | 2,98 | 658,68 | 658,68 | 2,83 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3103,33 | 13,35 | 4140,70 | -455,85 | 3684,85 | 15,86 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 25,37 | 0,11 | 37,40 | 58,42 | 95,82 | 0,41 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 11,45 | 0,05 | 65,40 | 8,28 | 73,68 | 0,32 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 145,89 | 0,63 | 505,50 | -230,99 | 274,51 | 1,18 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 46,68 | 0,20 | 124,70 | 0,30 | 125,00 | 0,54 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 180,48 | 0,78 | 325,10 | 0,46 | 325,56 | 1,40 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 1127,04 | 4,85 | 58,00 | 192,77 | 250,77 | 1,08 |
- | Đất chưa sử dụng | 58,00 | 192,77 | 250,77 | 1,08 | |||
- | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 1.018,90 | -142,63 | 876,27 | 3,77 | |||
4 | Các chỉ tiêu quan sát | |||||||
4.1 | Đất đô thị | DTD | 1538,97 | 6,62 | 1821,00 | -138,53 | 1682,47 | 7,24 |
4.2 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 4646,17 | 19,99 | 4975,41 | 21,41 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo giai đoạn | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.409,17 | 662,31 | 746,86 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 975,05 | 458,27 | 516,78 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 170,15 | 79,97 | 90,18 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 39,80 | 18,71 | 21,09 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 14,00 | 14,00 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS/PNN | 75,25 | 35,37 | 39,88 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 2.175,33 | 1.022,41 | 1.152,92 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | |||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | |||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | |||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | |||
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR (a) | |||
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR (a) |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo giai đoạn | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH | 876,27 | 411,85 | 464,42 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 669,14 | 314,49 | 354,65 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 25,36 | 11,92 | 13,44 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,60 | 14,38 | 16,22 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 110,32 | 51,85 | 58,47 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 156,36 | 50,00 | 106,36 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||
1.7 | Đất làm muối | LMU | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 207,13 | 97,36 | 109,77 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | |||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 204,00 | 95,88 | 108,12 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,32 | 0,15 | 0,17 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | |||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 1,54 | 0,72 | 0,82 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích tính đến các năm | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 23.240,92 | 23.240,92 | 23.240,92 | 23.240,92 | 23.240,92 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.032,65 | 13.999,79 | 13.960,37 | 13.855,37 | 13.723,83 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 9.568,90 | 9.527,57 | 9477,97 | 9.345,72 | 9.180,40 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.246,56 | 2.242,19 | 2.236,95 | 2.222,97 | 2.205,50 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 138,82 | 144,34 | 150,96 | 168,61 | 190,67 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 71,49 | 71,49 | 71,49 | 71,49 | 71,49 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 93,53 | 98,66 | 104,81 | 121,22 | 141,73 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 599,30 | 597,09 | 594,43 | 587,34 | 578,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.081,23 | 8.157,90 | 8.249,90 | 8.495,23 | 8801,90 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 40,74 | 43,95 | 47,81 | 58,10 | 70,96 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 671,66 | 684,93 | 700,85 | 743,31 | 796,39 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 12,81 | 14,14 | 15,74 | 19,99 | 25,31 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 131,90 | 133,91 | 136,32 | 142,75 | 150,78 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 390,33 | 378,59 | 401,01 | 416,53 | 435,94 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 109,34 | 105,95 | 101,87 | 91,01 | 77,43 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | |||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 51,83 | 51,83 | 51,83 | 51,83 | 51,83 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 34,75 | 35,52 | 36,44 | 38,91 | 41,99 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 57,22 | 57,34 | 57,47 | 57,84 | 58,30 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 264,42 | 266,17 | 268,28 | 273,89 | 280,90 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 693,23 | 691,50 | 689,43 | 683,90 | 676,99 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.103,33 | 3.132,44 | 3.167,30 | 3.260,34 | 3.376,64 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 182,28 | 189,44 | 198,04 | 1.963,32 | 2.036,27 |
2.15 | Đất ở nông thôn | ONT | 1.864,84 | 1.883,08 | 1.904,96 | 1.963,32 | 2.036,27 |
3 | Đất đô thị | DTD | 1.538,97 | 1.546,15 | 1.554,76 | 1.577,72 | 1.606,42 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 4.646,17 | 4.662,63 | 4.682,39 | 4.735,06 | 4.800,91 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 662,31 | 66,23 | 79,48 | 231,81 | 284,79 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 458,27 | 45,83 | 54,99 | 160,39 | 197,06 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 79,97 | 8,00 | 9,60 | 27,99 | 34,39 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 18,71 | 1,87 | 2,25 | 6,55 | 8,04 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 14,00 | 14,00 | |||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 35,37 | 3,54 | 4,24 | 12,38 | 15,21 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1.022,40 | 102,24 | 122,69 | 357,84 | 439,63 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | |||||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | |||||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | |||||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | |||||
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR (a) | |||||
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR (a) |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH | 411,85 | 41,19 | 49,42 | 144,15 | 177,10 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 314,49 | 31,45 | 37,74 | 110,07 | 135,23 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 11,92 | 1,19 | 1,73 | 5,03 | 6,18 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,00 | 49,00 | |||
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 51,85 | 5,19 | 6,22 | 18,15 | 22,30 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,49 | 7,35 | 8,82 | 25,72 | 31,60 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||||
1.7 | Đất làm muối | LMU | |||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 97,36 | 9,74 | 11,68 | 34,08 | 41,86 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | |||||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 95,88 | 9,59 | 11,51 | 33,56 | 41,23 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,06 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | |||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,72 | 0,07 | 0,09 | 0,25 | 0,31 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | |||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | |||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | |||||
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | |||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | |||||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,23 | 0,02 | 0,03 | 0,08 | 0,10 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | |||||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,23 | 0,02 | 0,03 | 0,08 | 0,10 |
3 | Đất đô thị | DTD | |||||
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,05 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - CVP, PCVP Phạm Chí Công; - TH, TNMT; - Lưu VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |