Quyết định 25/2024/QĐ-UBND Nam Định sửa đổi một số nội dung tại Phụ lục kèm theo QĐ 48/2023/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 25/2024/QĐ-UBND

Quyết định 25/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định 48/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:25/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:26/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 25/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 25/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 25_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

_________

Số: 25/2024/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Nam Định, ngày 26 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024

 trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND

 ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 năm 2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 2 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính; số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định: số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 về việc thông qua bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 131/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 về việc thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 60/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số phụ lục ban hành kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 275/TTr-STC ngày 26 tháng 7 năm 2024; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1233/BC-STP ngày 26 tháng 7 năm 2024 và hồ sơ kèm theo.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chuyển thông tin sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính phải nộp của tổ chức, cá nhân theo quy định của Nhà nước.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc về giá đất (sau khi áp dụng hệ số) để xác định nghĩa vụ tài chính, các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình cấp có thẩm quyền quyết định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2024.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




 


Trần Anh Dũng

 

 

 

Phụ lục

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
 GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2023/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2023
 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 25/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024
 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

______________

 

I. HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở

1. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 2 huyện Mỹ Lộc

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Mỹ Thành

 

Đường trục xã

 

1.1

Xóm 3 đi cầu Nhát

Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến hết nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1)

1,0

1.2

Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) đến Cầu Nhát

1,0

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 3 huyện Vụ Bản

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Thành Lợi

 

 

Tuyến trục xã

 

1.1

Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát

Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên Minh

1,0

1.2

Đoạn từ Đám Hát đến cầu An Nhân

2

Xã Cộng Hòa

 

Tuyến đường trục xã

Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành)

Từ TL 486B đến giáp Trung Thành

1,0

3

Xã Tân Khánh

 

Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

Đường Hiển Khánh – Tân Khánh

 

Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B)

Đường Hiển Khánh – Tân Khánh

1,0

4

Xã Hiển Khánh

4.1

Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21

Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21

Từ đường Nam thôn Đào đến giáp xã Mỹ Thuận

1,2

4.2

Đường trục xã

Đường Hiển Khánh – Tân Khánh

 

Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh

Đường Hiển Khánh – Tân Khánh

1,4

3. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào phần A mục 4 huyện Ý Yên:

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Yên Hưng

 

 

Đường trục xã

 

1.1

Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1

Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư ông Hiếu

1,0

1.2

Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà

Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến đê Đại Hà

1,0

1.3

Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng

Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ (Hoàng Đan)

1,0

2

Xã Yên Trị

 

 

 

Tuyến đê Đại Hà

 

2.1

Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị

Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết đất nhà ông Vinh

1,0

2.2

Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến

Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến hết Công ty Vĩnh Tiến

1,0

3

Xã Yên Đồng

 

Các khu vực dân cư

Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, thôn Khang Giang, xóm 17 (Thôn An Trung)

Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, thôn Khang Giang, khu Càn Điền xóm 17 (Thôn An Trung)

1,0

4. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 6 huyện Nghĩa Hưng

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Nghĩa Trung

 

 

Đường sông Thống nhất

 

Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng

Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh viện I Nghĩa Hưng

1,0

2

Xã Nghĩa Thái

 

Đường Thái - Thịnh

Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 4

Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3

1,0

3

Thị trấn Liễu Đề

 

Khu nội thị TDP 2, TDP 3

Đường 9m

Đường 9m

1,0

5. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 7 huyện Trực Ninh

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Thị trấn Cát Thành

 

 

Vùng dân cư

 

Vùng dân cư còn lại trong 15 tổ dân phố

Vùng dân cư còn lại trong 14 tổ dân phố

1,0

2

Xã Liêm Hải

 

Quốc lộ 21

Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)

Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)

1,0

3

Xã Phương Định

 

Vùng dân cư

3.1

Khu vực 1: Thôn Phú Trung, Tiên Bình, Sồng Lạc Thịnh

Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Trung, Tiên Bình, Văn Cảnh, Sồng Lạc Thịnh

1,0

3.2

Khu vực 2: Thôn Sồng Lạc Thịnh, Lộ Xuyên 1, An Phương

Khu vực 2: Thôn Lộ Xuyên 1, An Trong, An Phương

1,0

4

Xã Trực Khang

 

Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B)

Các đường trục xã, liên xã

 

Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B)

Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B)

1,0

5

Xã Trực Thắng

5.1

Quốc lộ 21B

Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống số 10

Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống thôn Vạn Thắng

1,0

5.2

Đường Vạn Phú

Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3

Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng

1,0

6. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục A phần 10 huyện Giao Thủy

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Hồng Thuận

 

 

Đường liên xóm

 

Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6

Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thuý) đến nhà ông Tùng xóm 4

1,0

II. HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH, THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

1. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 2 huyện Mỹ Lộc

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Mỹ Thành

 

 

Đường trục xã

 

1.1

Xóm 3 đi cầu Nhát

Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến hết nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1)

1,0

1.2

 

Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) đến Cầu Nhát

1,0

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 3 huyện Vụ Bản

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Thành Lợi

 

 

Tuyến trục xã

 

1.1

Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát

Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên Minh

1,0

1.2

Đoạn từ Đám Hát đến cầu An Nhân

2

Xã Cộng Hòa

 

Tuyến đường trục xã

 

 

Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành)

Từ TL 486B đến giáp Trung Thành

1,0

3

Xã Tân Khánh

 

Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

Đường Hiển Khánh – Tân Khánh

 

Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B)

Đường Hiển Khánh – Tân Khánh

1,0

4

Xã Hiển Khánh

4.1

Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21

 

Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21

Từ đường Nam thôn Đào đến giáp xã Mỹ Thuận

1,0

4.2

Đường trục xã

Đường Hiển Khánh – Tân Khánh

 

Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh

Đường Hiển Khánh – Tân Khánh

1,0

3. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 4 huyện Ý Yên

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Yên Hưng

 

 

Đường trục xã

 

1.1

Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1

Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư ông Hiếu

1,0

1.2

Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà

Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến đê Đại Hà

1,0

1.3

Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng

Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ (Hoàng Đan)

1,0

2

Xã Yên Trị

 

Tuyến đê Đại Hà

 

2.1

Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị

Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết đất nhà ông Vinh

1,0

2.2

Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến

Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến hết Công ty Vĩnh Tiến

1,0

4. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 6 huyện Nghĩa Hưng

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Nghĩa Trung

 

Đường sông Thống nhất

 

Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng

Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh viện I Nghĩa Hưng

1,0

2

Xã Nghĩa Thái

 

Đường Thái – Thịnh

 

 

Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 4

Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3

1,0

5. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 7 huyện Trực Ninh

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Liêm Hải

 

 

Quốc lộ 21

 

Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)

Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)

1,0

2

Xã Trực Khang

 

Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B)

Đường trục xã, liên xã

 

Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B)

Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B)

1,0

3

Xã Trực Thắng

3.1

Quốc lộ 21B

Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống số 10

Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống thôn Vạn Thắng

1,0

3.2

Đường Vạn Phú

Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3

Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng

1,0

6. Sửa đổi, bổ sung nội dung vào mục B và mục C phần 10 huyện Giao Thủy

STT

Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND

Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh

1

Xã Hồng Thuận

 

 

Đường liên xóm

 

Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6

Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thuý) đến nhà ông Tùng xóm 4

1,0

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi