Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 25/2015/QĐ-UBND'
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2015/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành: | 22/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 25/2015/QĐ-UBND'
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ------- Số: 25/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: TC, NNPTNT, TNMT, XD, CT, GTVT; - Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp); - TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT HĐND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh; các Đoàn thể; - CT, PCT UBND tỉnh; - Thành viên UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành; Cục Thuế; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Website tỉnh Bình Dương; HCTC; - LĐVP, Tiến, Lm, KTTH, VHXH, TD, TH; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Văn Nam |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 07 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT | Danh mục | ĐVT (Đồng/m2) | Đơn giá |
1 | Khung, sàn, mái bê tông cốt thép (BTCT); tường xây gạch; có 04 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm) | | 8.720.000 |
2 | Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 03 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm) | | 8.150.000 |
3 | Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 02 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm) | | 7.500.000 |
4 | Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 02 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn (biệt thự song lập); từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm) | | 6.400.000 |
TT | Danh mục | ĐVT (Đồng/m2) | Đơn giá |
1 | Nhà 1 tầng; khung BTCT; mái BTCT hoặc lợp ngói; tường xây gạch; có trần | | 4.100.000 |
2 | Nhà 1 tầng; khung BTCT; mái lợp tôn; tường xây gạch; có trần | | 3.500.000 |
3 | Nhà 1 tầng; cột gạch; tường xây gạch; có trần; mái ngói, mái tôn | | 2.910.000 |
4 | Nhà 1 tầng; cột gạch; tường xây gạch; không có trần; mái tôn, mái ngói | | 2.350.000 |
5 | Nhà 2-3 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; có trần; tường xây gạch | | 5.000.000 |
6 | Nhà 2-3 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; có trần; tường xây gạch | | 4.650.000 |
7 | Nhà 2-3 tầng; khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn; tường xây gạch và các loại nhà 2-3 tầng khác | | 4.420.000 |
8 | Nhà từ 4-5 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; móng gia cố bằng cọc BTCT | | 7.320.000 |
9 | Nhà từ 4-5 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp ngói; không gia cố móng bằng cọc BTCT | | 7.000.000 |
10 | Nhà từ 4-5 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp tôn; không gia cố móng bằng cọc BTCT | | 6.740.000 |
11 | Nhà từ 6-8 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; móng gia cố bằng cọc BTCT | | 7.550.000 |
12 | Nhà từ 6-8 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp ngói; không gia cố móng bằng cọc BTCT | | 7.210.000 |
13 | Nhà từ 6-8 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp tôn; không gia cố móng bằng cọc BTCT | | 7.000.000 |
TT | Danh mục | ĐVT (Đồng/m2) | Đơn giá |
1 | Móng BTCT; cột kèo thép; mái lợp tôn; tường gạch + tole; nền bê tông kiên cố | | 2.360.000 |
2 | Móng BTCT; cột kèo thép; mái lợp tôn; nền bê tông kiên cố; không xây bao che | | 1.850.000 |
3 | Cột, kèo BTCT hoặc sắt; mái lợp tôn; tường gạch + tole; nền gạch hoặc xi măng | | 1.310.000 |
4 | Cột, kèo BTCT hoặc sắt; mái lợp tôn; không xây bao che, nền đất | | 790.000 |
TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá |
1 | Sân (đường đi) các loại | Đồng/m2 | |
1.1 | Sân bê tông nhựa nóng dày 3cm | | 410.000 |
1.2 | Sân láng nhựa | | 285.000 |
1.3 | Sân bê tông xi măng, bê tông đan, sân lót gạch bông, gạch men, gạch ceramic, gạch con sâu | | 215.000 |
1.4 | Sân gạch tàu hoặc láng xi măng | | 120.000 |
1.5 | Sân đá kẹp đất | | 85.000 |
2 | Hàng rào các loại | Đồng/m2 | |
2.1 | Hàng rào xây gạch kiên cố hoặc tường xây gạch (cả móng và cột) + song sắt có tô trát 2 mặt | | 580.000 |
| - Nếu có cừ tràm đóng móng thì tính thêm 440.000 đồng/m2 đối với phần móng. - Nếu chưa tô trát thì giảm 30% đơn giá quy định. | ||
2.2 | Hàng rào kiên cố, trên xây gạch gắn khung lưới B40 có tô trát 2 mặt | | 445.000 |
2.3 | Hàng rào lưới B40 móng xây đá, gạch | | 345.000 |
2.4 | Hàng rào lưới B40, trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ | | 125.000 |
2.5 | Hàng rào lưới B40, trụ BTCT(0,12m x 0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ | | 180.000 |
2.6 | Hàng rào kẽm gai bán kiên cố | | 61.000 |
2.7 | Hàng rào kẽm gai kiên cố | | 91.000 |
2.8 | Hỗ trợ chi phí di dời cổng sắt hàng rào | | 101.000 |
2.9 | Hỗ trợ chi phí di dời bóng đèn trụ cổng | Đồng/cái | 96.000 |
2.10 | Hàng rào cây xanh (hoặc các hình thức tương đương) | Đồng/m | |
| - Có cắt tỉa | | 91.000 |
| - Không cắt tỉa | | 41.000 |
3 | Trụ cổng, bờ kè và các tài sản khác có kết cấu | Đồng/m3 | |
| - Bằng bê tông không có cốt thép | | 1.620.000 |
| - Bằng BTCT | | 3.185.000 |
| - Bằng gạch (đá) xây tô | | 1.270.000 |
| - Kè đá hộc | | 760.000 |
| - Tấm đan BTCT | | 3.080.000 |
4 | Cầu BTCT | Đồng/m2 | 1.050.000 |
5 | Cầu gỗ (hỗ trợ tháo dỡ) | Đồng/m2 | 125.000 |
6 | Tranh vẽ sơn dầu, sơn nước | Đồng/m2 | 360.000 |
7 | Mồ mả các loại | Đồng/mộ | |
7.1 | Mộ đất | | 3.050.000 |
12 | Mộ xây kiên cố có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 6 m2 | | 6.100.000 |
7.3 | Mộ xây kiên cố có diện tích lớn hơn 6 m2 | | 12.150.000 |
7.4 | Mộ mới chôn dưới 03 năm được hỗ trợ thêm 3.550.000 đồng/mộ | ||
7.5 | Những trường hợp mộ xây dựng lớn, cầu kỳ sẽ do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường tính toán đề xuất mức giá cụ thể và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét | ||
8 | Một số loại kết cấu khác | | |
8.1 | Ống nhựa | Đồng/m | |
| - Cấp nước đường kính 27 mm đến 34 mm | | 16.000 |
| - Thoát nước đường kính 60 mm - 90 mm | | 53.000 |
| - Thoát nước đường kính 100 mm trở lên | | 155.000 |
8.2 | Ống sành thoát nước đường kính 100 mm đến 200 mm | Đồng/ống | 40.000 |
8.3 | Ống bê tông cốt thép đúc ly tâm dài 1.000 mm | Đồng/ống | |
| - Ống đường kính 200 mm | | 190.000 |
| - Ống đường kính 300 mm | | 300.000 |
| - Ống đường kính 400 mm | | 365.000 |
| - Ống đường kính 600 mm | | 550.000 |
| - Ống đường kính 800 mm | | 900.000 |
| - Ống đường kính 1.000 mm | | 1.300.000 |
8.4 | Bàn thiên | Đồng/cái | |
| - Xây gạch, chiều cao nhỏ hơn 1,5 m (xây độc lập) | | 400.000 |
| - Xây gạch, chiều cao nhỏ hơn 1,5 m (xây độc lập) có ốp gạch men, gạch ceramic | | 500.000 |
| - Bàn thiên khác | | 200.000 |
8.5 | Mái che các loại | Đồng/m2 | |
| - Mái che tole nền gạch bông + nền gạch tàu | | 490.000 |
| - Mái che tole nền láng vữa xi măng | | 380.000 |
| - Mái che tole, nền đất | | 300.000 |
| - Mái lá, giấy dầu và các loại khác tương tự | | 150.000 |
8.6 | Di dời trụ điện | Đồng/trụ | |
| - Trụ BTCT cao dưới 06 m | | 400.000 |
| - Trụ BTCT cao hơn hoặc bằng 06 m | | 500.000 |
| - Trụ điện khác | | 200.000 |
8.7 | Di dời trụ cờ kiên cố | | 100.000 |
8.8 | Di dời cổng vật liệu tre, gỗ trang trí | Đồng/m2 | 100.000 |
8.9 | Hố ga bằng BTCT | Đồng/cái | 530.000 |
8.10 | Kết cấu BTCT | Đồng/m3 | 3.200.000 |
8.11 | Di dời bồn nước, có chân bằng sắt, thép hình, chiều cao thấp hơn 10 m | Đồng/cái | 600.000 |
9 | Chi phí đào ao, hồ | Đồng/m3 | 75.000 |
TT | Loại cây trồng | ĐVT (Đồng/m2) | Đơn giá |
I | Cây ngắn ngày | | |
1 | Lúa chưa đến kỳ thu hoạch | | 5.000 |
2 | Mía | | |
| - Vụ 1 | | 9.000 |
| - Vụ 2 | | 8.000 |
| - Vụ 3 | | 7.000 |
3 | Bắp | | |
| - Bắp ăn trái (Bắp tẻ) | | 5.000 |
| - Bắp thức ăn gia súc (Bắp cao sản) | | 4.000 |
4 | Mì, khoai củ các loại | | 3.500 |
5 | Rau thơm các loại | | 8.500 |
6 | Sả | | 8.500 |
7 | Ớt | | 9.000 |
8 | Rau cải hoa màu các loại | | 7.000 |
9 | Đậu xanh, đậu nành, đậu phộng và các loại tương tự | | 6.000 |
10 | Cây thuốc nam | | 9.000 |
11 | Cỏ trồng (có liếp dùng cho chăn nuôi gia súc hộ gia đình) | | 8.000 |
II | Hoa, kiểng ngắn ngày | | |
1 | Cây bông huệ chưa đến kỳ thu hoạch | | 15.000 |
2 | Cây phát tài, huyết dụ | | 10.000 |
3 | Hoa sen, hoa súng | | 10.000 |
4 | Cỏ lá gừng | | 20.000 |
5 | Cỏ lông heo, cỏ nhung | | 50.000 |
6 | Môn kiểng các loại | | 10.000 |
7 | Phong lan trồng dưới đất | | 10.000 |
TT | Loại cây trồng | ĐVT | Đơn giá |
I | Nhóm cây công nghiệp | | |
1 | Cây cao su (mật độ tối đa 555 cây/hecta) | Đồng/cây | |
| - Dưới 01 năm tuổi | | 100.000 |
| - Từ 01 năm đến 02 năm tuổi | | 150.000 |
| - Trên 02 năm đến 05 năm tuổi | | 250.000 |
| - Trên 05 năm đến 10 năm tuổi | | 350.000 |
| - Trên 10 năm đến 20 năm tuổi | | 420.000 |
| - Trên 20 năm tuổi | | 250.000 |
2 | Cây điều (mật độ tối đa 277 cây/hecta) | Đồng/cây | |
| - Dưới 01 năm tuổi | | 55.000 |
| - Từ 01 năm đến 02 năm tuổi | | 80.000 |
| - Trên 02 năm đến 04 năm tuổi | | 140.000 |
| - Trên 04 năm đến 06 năm tuổi | | 210.000 |
| - Trên 06 năm đến 20 năm tuổi | | 280.000 |
| - Trên 20 năm tuổi | | 190.000 |
3 | Tiêu (mật độ tối đa 2.200 nọc/hecta) | Đồng/nọc | |
| - Dưới 01 năm tuổi | | 50.000 |
| - Từ 01 năm đến 02 năm tuổi | | 90.000 |
| - Trên 02 năm đến 05 năm tuổi | | 200.000 |
| - Trên 05 năm đến 15 năm tuổi | | 350.000 |
| - Trên 15 năm tuổi | | 170.000 |
| Nọc tiêu xây bằng gạch được hỗ trợ thêm 180.000 đồng/nọc, nọc tiêu bằng bê tông cốt thép được hỗ trợ thêm 90.000 đồng/nọc. | ||
4 | Cây cà phê | Đồng/cây | |
| - Dưới 01 năm tuổi | | 50.000 |
| - Từ 01 năm đến 02 năm tuổi | | 70.000 |
| - Trên 02 năm đến 05 năm tuổi | | 135.000 |
| - Trên 05 năm đến 15 năm tuổi | | 180.000 |
| - Trên 15 năm tuổi | | 135.000 |
5 | Cây lài, trà | Đồng/cây | |
| - Từ 01 năm đến 03 năm tuổi | | 10.000 |
| - Trên 03 năm đến 08 năm tuổi | | 22.000 |
| - Trên 08 năm tuổi | | 45.000 |
II | Nhóm cây ăn trái | Đồng/cây | |
1 | Cây măng cụt (mật độ 156 cây/ha) | | |
| - Từ 01 đến 03 năm tuổi | | 330.000 |
| - Trên 03 năm đến 05 năm tuổi | | 670.000 |
| - Trên 05 năm đến 08 năm tuổi | | 1.300.000 |
| - Trên 08 năm đến 10 năm tuổi | | 3.000.000 |
| - Trên 10 năm đến 15 năm tuổi | | 7.000.000 |
| - Trên 15 năm tuổi | | 10.000.000 |
2 | Cây sầu riêng (mật độ 156 cây/ha) | | |
| - Từ 01 đến 03 năm tuổi | | 250.000 |
| - Trên 03 năm đến 05 năm tuổi | | 580.000 |
| - Trên 05 năm đến 08 năm tuổi | | 1.000.000 |
| - Trên 08 năm đến 10 năm tuổi | | 1.680.000 |
| - Trên 10 năm đến 15 năm tuổi | | 3.350.000 |
| - Trên 15 năm tuổi | | 5.000.000 |
3 | Cây mít, dừa, chôm chôm, nhãn, cam, bưởi, dâu, bòn bon, bơ, xoài, vú sữa | | |
| - Từ 01 đến 03 năm tuổi | | 170.000 |
| - Trên 03 năm đến 05 năm tuổi | | 330.000 |
| - Trên 05 năm đến 08 năm tuổi | | 500.000 |
| - Trên 08 năm tuổi | | 840.000 |
4 | Táo, mãng cầu, mận, chanh, tắc, ổi, quýt, hồng quân, thanh long, sabôchê, ô môi, sa kê | | |
| - Từ 01 đến 02 năm tuổi | | 85.000 |
| - Trên 02 năm đến 06 năm tuổi | | 160.000 |
| - Trên 06 năm tuổi | | 330.000 |
5 | Khế, me, sấu, cau, chùm ruột, sơ ri, cóc, xi rô | | |
| - Từ 01 đến 02 năm tuổi | | 55.000 |
| - Trên 02 năm đến 05 năm tuổi | | 140.000 |
| - Trên 05 năm tuổi | | 250.000 |
6 | Đu đủ, chuối (mật độ tối đa 2.000 cây/hecta) | | |
| - Mới trồng | | 4.500 |
| - Chưa thu hoạch | | 11.000 |
| - Đang thu hoạch | | 42.000 |
7 | Gấc | Đồng/gốc | |
| - Chưa có trái | | 10.000 |
| - Đang có trái | | 35.000 |
8 | Thơm (mật độ tối đa 40.000 cây(bụi)/hecta) | | |
| - Mới trồng | Đồng/cây | 1.500 |
| - Chưa thu hoạch | Đồng/bụi | 4.500 |
| - Đang thu hoạch | Đồng/bụi | 7.000 |
9 | Mù u, liễu, trâm, sung, bình bát, đủng đỉnh, trứng cá, trứng gà, vông và một số loại cây không có trong đơn giá | Đồng/cây | |
| - Mới trồng | | 15.000 |
| - Từ 01 đến 03 năm tuổi | | 45.000 |
| - Trên 03 năm đến 05 năm tuổi | | 60.000 |
| - Trên 05 năm tuổi | | 100.000 |
III | Cây lấy gỗ | Đồng/cây | |
1 | Tre | | |
| - Dưới 01 năm tuổi | | 8.000 |
| - Từ 01 năm đến 02 năm tuổi | | 20.000 |
| - Trên 02 năm tuổi | | 25.000 |
2 | Lồ ô, tầm vông | | |
| - Dưới 01 năm tuổi | | 8.000 |
| - Từ 01 năm đến 2 năm tuổi | | 12.000 |
| - Trên 02 năm tuổi | | 18.000 |
3 | Trúc | | |
| - Dưới 01 năm tuổi | | 4.000 |
| - Từ 01 năm đến 02 năm tuổi | | 6.000 |
| - Trên 02 năm tuổi | | 8.000 |
4 | Bạch đàn, tràm, lồng mức (mật độ tối đa 2.000 cây/ha); ngành ngạnh, cò ke, xoan, so đũa, trường | | |
| - Dưới 01 năm tuổi | | 8.000 |
| - Từ 01 năm tuổi và có đường kính nhỏ hơn (<) 10="" cm,="" chiều="" cao="" từ="" 1,3="" m="" đến="" 1,5="">)> | | 25.000 |
| - Có đường kính từ 10 cm đến 20 cm | | 70.000 |
| - Có đường kính lớn hơn 20 cm đến 30 cm | | 150.000 |
| - Có đường kính lớn hơn 30 cm | | 200.000 |
5 | Xà cừ (mật độ tối đa 400 cây/ha) | | |
| - Loại trồng dưới 01 năm | | 12.000 |
| - Từ 01 năm tuổi và có đường kính nhỏ hơn (<) 10="" cm,="" chiều="" cao="" từ="" 1,3="" m="" đến="" 1,5="">)> | | 40.000 |
| - Có đường kính từ 10 cm đến 20 cm | | 130.000 |
| - Có đường kính lớn hơn 20 cm | | 320.000 |
6 | Cầy, cám, dâu đất, gió bầu | | |
| - Loại trồng từ 01 đến 03 năm | | 200.000 |
| - Loại trồng từ trên 03 năm đến 05 năm | | 400.000 |
| - Loại trồng có đường kính từ 10-20 cm, chiều cao từ 1,3 m đến 1,5 m | | 700.000 |
| - Loại trồng có đường kính từ trên 20-30 cm | | 1.200.000 |
| - Loại trồng có đường kính trên 30 cm | | 2.500.000 |
7 | Sao, dầu, bằng lăng | | |
| - Loại trồng từ 01 đến 03 năm | | 280.000 |
| - Loại trồng từ trên 03 năm đến 05 năm | | 600.000 |
| - Loại trồng có đường kính từ 10-20 cm, chiều cao từ 1,3 m đến 1,5 m | | 1.050.000 |
| - Loại trồng có đường kính từ trên 20-30 cm | | 1.900.000 |
| - Loại trồng có đường kính trên 30 cm | | 3.500.000 |
8 | Gõ đỏ, gõ mật, giáng hương | | |
| - Loại trồng từ 01 đến 03 năm | | 350.000 |
| - Loại trồng từ trên 03 năm đến 05 năm | | 700.000 |
| - Loại trồng có đường kính từ 10-20 cm, chiều cao từ 1,3 m đến 1,5 m | | 1.100.000 |
| - Loại trồng có đường kính từ trên 20-30 cm | | 2.200.000 |
| - Loại trồng có đường kính trên 30 cm | | 4.000.000 |
IV | Cây cảnh trang trí | | |
1 | Bông giấy, bông trang, bông bụp, nguyệt quế, cây xanh, cây hoàng ngọc, cây ngà voi, cây sứ, hà tiên cô, hoa anh đào, họ cây mai, thiên tuế, trúc kiểng, cây cần thăng, chùm nụm, đinh lăng,... | Đồng/cây | |
| - Cây nhỏ đường kính đến 10 cm | | 30.000 |
| - Đường kính trên 10 cm đến 20 cm | | 45.000 |
| - Đường kính từ trên 20 cm đến 30 cm | | 75.000 |
| - Đường kính từ trên 30 cm đến 50 cm | | 120.000 |
| - Cây cảnh trang trí loại cổ thụ đường kính > 50 cm hoặc > 30 năm | | 400.000 |
2 | Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây), bằng sành, bằng xi măng | Đồng/chậu | |
| - Nhỏ hơn (< 20)=""> | | 6.000 |
| - Từ 20 cm đến 50 cm | | 15.000 |
| - Lớn hơn (>) 50 cm | | 25.000 |
3 | Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây), đan bằng tre... | Đồng/chậu | 2.500 |
4 | Các loại cây kiểng cổ, cầu kỳ sẽ hỗ trợ di dời theo chi phí thực tế | | |
V | Các loại cây khác | Đồng/cây | |
| Bàng, phượng, si và một số loại cây không có trong đơn giá | | |
| - Mới trồng | | 15.000 |
| - Từ 01 đến 03 năm tuổi | | 45.000 |
| - Trên 03 năm đến 05 năm tuổi | | 60.000 |
| - Trên 05 năm tuổi | | 100.000 |
TT | Loại vật nuôi là thủy sản (vật nuôi trên đất có mặt nước) | Đơn giá (Đồng/m2) | Ghi chú | |
Thời kỳ ươm thả | Thời kỳ phát triển | | ||
1 | Tôm nuôi ở ruộng, ao, hồ | 700 | 5.000 | |
2 | Cá nuôi ở ruộng, ao, hồ | | | |
| - Nuôi bán thâm canh | 1.500 | 3.000 | |
| - Nuôi thâm canh | 4.500 | 7.000 | |
3 | Các loại vật nuôi là thủy sản khác khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại sẽ xem xét hỗ trợ từng trường hợp cụ thể | | | |