Quyết định 2323/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2323/QĐ-UBND

Quyết định 2323/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2323/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:30/06/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 2323/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 30 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương
______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 21/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 657/TTr-STNMT ngày 23/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 9.470,55 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.894,13 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 82,26 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

17.446,94

 

17.446,94

 

17.446,94

 

1

Đất nông nghiệp

10.309,19

59,09

9.470,55

 

9.470,55

54,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.149,66

40,98

6.626,78

 

6.701,78

38,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.101,01

40,70

6.626,78

 

6.701,78

38,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.079,60

6,19

 

801,51

801,51

4,59

1,3

Đất trồng cây lâu năm

680,77

3,90

618,16

 

618,16

3,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

57,52

 

57,52

0,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

299,88

1,72

223,33

 

223,33

1,28

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

945,66

5,42

 

802,90

802,90

4,60

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

153,61

0,88

 

265,33

265,33

1,52

2

Đất phi nông nghiệp

6.823,45

39,11

7.894,13

 

7.894,13

45,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

66,94

0,38

111,90

 

111,90

0,64

2.2

Đất an ninh

1,23

0,01

5,85

 

5,85

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

38,38

0,22

200,00

 

200,00

1,15

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

176,80

 

176,80

1,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

43,06

0,25

102,07

111,09

213,16

1,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

72,93

0,42

98,52

16,12

114,64

0,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

5,90

 

5,90

0,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,26

0,00

 

 

0,26

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.008,68

17,24

3.200,95

-11,40

3.189,55

18,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.857,33

10,65

1.968,39

8,27

1.976,66

11,33

-

Đất thủy lợi

663,87

3,81

668,03

-35,67

632,36

3,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

48,98

0,28

53,94

 

53,94

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9,59

0,05

17,03

 

17,03

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

85,39

0,49

92,65

 

94,60

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

51,70

0,30

114,35

14,04

128,39

0,74

-

Đất công trình năng lượng

2,51

0,01

7,44

 

7,44

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,31

0,01

1,90

 

1,90

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

3,62

 

3,62

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,53

0,04

15,32

 

15,32

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,88

0,06

17,52

 

17,52

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

5,22

0,03

6,25

 

6,25

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

253,14

1,45

256,41

 

256,41

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở KHCN

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,01

0,01

 

1,01

1,01

0,01

-

Đất chợ

11,21

0,06

 

13,55

13,55

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

24,70

0,14

 

62,97

62,97

0,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.706,57

15,51

891,92

10,94

902,86

5,17

2.14

Đất ở tại đô thị

315,30

1,81

2.476,94

 

2.476,94

14,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

24,80

0,14

27,69

 

27,69

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

6,25

0,04

5,10

 

5,10

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,51

0,05

 

11,55

11,55

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

477,97

2,74

 

344,06

344,06

1,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,26

0,14

 

8,39

8,39

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

2,59

0,01

 

0,04

0,04

0,00

3

Đất chưa sử dụng

314,30

1,80

82,26

 

82,26

0,47

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

4391,01

 

4391,01

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7209,94

 

7209,94

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

280,85

 

280,85

 

6

Khu du lịch

 

 

400,00

 

400,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

376,80

 

376,80

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

3887,70

 

3887,70

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

115,64

 

115,64

 

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

2579,01

2579,01

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

5176,01

 

5176,01

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

1366,69

1366,69

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.063,47

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

499,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

458,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

275,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

144,83

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,22

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

53,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

232,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

133,62

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

I

Tổng diện tích

 

17.446,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.77,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.449,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

219,33

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

384,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,89

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

539,35

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

251,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,49

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

84,33

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,38

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,70

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,80

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương.

- Tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương; công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới và công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Xương theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quảng Xương;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC74.06.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hợp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.063,47

99,18

60,83

11,82

26,86

32,29

13,58

16,75

6,30

17,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

499,14

60,04

31,43

4,49

11,01

19,71

2,96

7,97

3,41

6,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

458,85

60,04

17,53

4,49

11,01

16,00

2,96

4,95

3,27

6,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

275,66

13,51

27,92

6,11

13,43

5,31

9,22

2,82

1,17

7,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,61

12,46

0,51

0,63

0,60

2,01

0,69

1,96

0,79

0,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,93

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

144,83

12,01

0,97

0,59

1,82

5,26

0,71

 

0,93

0,24

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,30

1,16

 

 

 

 

 

 

 

2,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

53,15

10,90

3,40

 

1,23

2,80

 

0,52

0,52

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Phúc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.063,47

7,98

81,47

14,00

86,24

11,63

14,59

127,63

30,05

6,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

499,14

4,64

47,96

5,66

46,50

6,20

6,60

1,38

17,15

5,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

458,85

4,64

47,96

5,66

37,21

5,36

6,60

1,38

13,26

4,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

275,66

2,74

29,23

5,82

32,29

4,14

4,78

24,95

8,03

1,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,61

0,60

0,75

1,30

2,72

0,82

2,82

2,42

2,44

0,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,93

 

 

 

 

 

 

25,69

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

144,83

 

2,19

1,22

3,88

0,47

0,20

73,19

2,43

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,30

 

1,34

 

0,85

 

0,19

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,22

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

53,15

2,43

0,25

 

1,40

0,66

3,23

 

2,60

0,85

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.3:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.063,47

29,94

14,18

66,53

18,89

36,13

17,07

142,64

72,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

499,14

7,16

5,63

46,39

1,03

3,81

6,87

110,55

29,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

458,85

2,56

5,63

46,39

1,03

3,81

6,87

110,55

29,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

275,66

17,83

5,42

1,42

1,85

1,85

8,71

3,76

34,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,61

1,80

0,50

9,25

0,80

0,66

0,87

12,95

4,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,93

0,63

2,50

 

 

29,81

 

 

4,30

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

144,83

2,52

0,13

6,76

15,21

 

0,62

12,98

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,30

 

 

2,71

 

 

 

2,40

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,22

9,62

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,62

9,62

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

53,15

2,05

0,20

0,85

0,15

1,73

1,18

13,15

3,05

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,42

 

 

 

 

 

 

2,50

3,00

2,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

57,52

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,63

 

 

 

 

 

 

 

3,00

2,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

133,62

4,88

0,68

3,68

0,02

0,38

0,20

7,42

1,69

0,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,33

 

0,66

 

 

 

 

4,25

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,49

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,63

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

62,59

0,10

0,02

1,79

0,02

 

0,20

1,37

0,89

0,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

18,56

 

 

1,43

 

 

 

0,65

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,76

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,24

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,34

0,10

0,02

 

0,02

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,40

 

 

0,36

 

 

 

0,72

0,36

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,07

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,12

 

 

1,89

 

0,38

 

1,00

0,80

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quảng Xương

Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Phúc

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,42

 

 

2,27

 

1,17

5,72

 

 

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

57,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,27

 

 

2,27

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,63

 

 

 

 

1,17

5,72

 

 

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

133,62

 

10,00

3,62

11,11

 

2,11

53,52

2,37

1,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,33

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,97

 

8,30

 

4,67

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,99

 

 

 

4,99

 

 

22,88

0,06

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,63

 

 

1,83

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

62,59

 

1,70

1,79

1,45

 

1,11

30,02

2,31

1,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

18,56

 

 

 

 

 

1,09

 

2,28

0,70

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,24

 

 

 

 

 

 

29,99

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,34

 

 

 

0,02

 

0,02

0,03

0,03

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,40

 

 

1,79

 

 

 

 

 

0,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,13

 

1,70

 

1,43

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,12

 

 

 

 

 

1,00

0,20

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quảng Xương

Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,42

 

34,92

 

21,01

 

2,00

 

20,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

57,52

 

34,92

 

 

 

 

 

20,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,63

 

 

 

21,01

 

2,00

 

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

133,62

5,47

0,49

4,58

0,73

0,89

1,47

9,51

6,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,97

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,49

 

 

0,10

 

 

 

1,35

6,43

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,99

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

62,59

5,30

0,49

4,37

0,73

0,89

1,44

4,28

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

18,56

5,30

0,49

0,39

 

0,51

1,44

4,28

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,24

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,34

 

 

0,03

 

0,02

 

 

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,40

 

 

0,72

0,73

0,36

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,13

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,21

 

 

3,21

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,07

 

 

 

 

 

 

1,90

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,12

0,05

 

0,05

 

 

0,03

1,67

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hợp

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.778,25

760,02

420,42

321,68

354,54

418,23

259,16

190,15

403,08

352,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.864,16

637,50

375,81

87,79

330,18

372,34

188,23

57,98

364,34

304,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.839,49

637,50

373,53

87,79

330,18

370,82

188,23

57,32

364,21

304,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

962,87

10,38

16,57

29,34

7,00

3,67

33,94

63,30

3,60

14,14

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

645,77

53,30

6,96

30,38

0,61

23,37

28,73

50,06

17,17

9,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

270,39

 

 

 

 

 

 

10,04

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

833,53

34,06

11,75

173,07

5,57

12,74

8,25

7,36

13,84

14,38

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,52

24,79

9,34

1,10

11,19

6,12

 

1,41

4,13

11,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.449,36

698,77

291,69

207,77

231,98

214,42

122,84

202,75

232,38

322,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,64

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

38,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

144,30

 

39,94

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

207,88

4,32

2,60

0,13

2,17

 

1,00

0,76

 

1,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,64

16,44

10,58

2,96

3,00

2,19

0,90

4,36

1,30

20,69

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.135,81

313,07

134,26

82,38

102,07

102,35

60,29

81,53

118,91

116,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.935,33

216,29

88,98

47,11

71,77

71,88

40,52

51,86

84,42

74,63

-

Đất thủy lợi

DTL

649,76

32,96

25,33

27,40

17,66

10,38

6,13

5,85

18,89

21,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,88

7,77

2,21

0,91

1,75

2,83

0,86

1,31

0,88

4,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,59

2,97

0,73

0,27

0,09

0,25

0,14

0,22

0,19

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

92,05

20,04

7,54

1,90

1,82

3,12

3,49

2,97

2,56

1,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

123,42

9,71

1,63

0,97

1,72

1,37

1,89

0,02

1,40

2,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,90

0,36

0,12

 

 

0,27

0,30

0,04

0,34

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,31

0,48

0,02

 

0,02

0,02

0,02

0,02

0,04

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,53

 

 

0,15

 

 

0,49

0,29

0,83

1,97

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,88

3,99

0,72

0,30

 

0,03

 

0,10

0,09

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,93

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,62

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

252,41

21,26

6,86

3,15

7,23

11,95

6,25

18,66

9,78

10,76

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,21

1,20

0,84

0,66

 

0,28

0,69

0,59

0,41

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

56,63

3,89

 

0,13

0,63

0,09

0,04

0,34

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.808,90

 

92,39

107,95

112,53

103,93

56,43

113,61

103,82

147,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

327,68

327,68

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,35

8,54

0,51

0,82

0,09

0,83

0,32

0,94

0,53

2,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,85

1,17

 

0,07

 

0,99

 

 

 

4,62

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,51

0,69

0,03

0,04

0,05

0,04

0,20

0,71

 

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

462,03

15,24

10,54

12,84

4,71

3,66

3,17

 

6,39

24,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

1,99

0,10

 

6,73

0,30

 

0,12

0,52

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2,55

3

Đất chưa sử dụng

CSD

219,33

4,88

0,68

6,53

0,83

0,38

0,25

15,77

1,78

24,59

 

Phụ biểu số 03.2

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Phúc

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.778,25

381,09

346,96

394,73

415,56

386,30

561,15

89,62

408,48

746,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.864,16

219,32

269,30

325,50

254,54

318,66

485,48

2,49

382,77

297,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.839,49

219,32

269,30

325,50

246,47

317,82

485,48

2,49

381,99

296,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

962,87

78,77

54,02

32,97

113,84

6,23

10,10

6,70

4,90

345,60

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

645,77

6,18

13,55

20,26

19,97

36,34

38,84

13,44

13,00

75,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

270,39

 

 

 

4,54

 

0,66

67,62

 

12,66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

833,53

69,70

7,94

15,97

18,04

15,14

14,66

-0,62

7,80

8,99

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,52

7,12

2,14

0,02

4,63

9,93

11,41

 

 

6,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.449,36

260,70

187,12

231,61

271,53

232,71

301,40

307,68

270,04

417,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,64

 

 

 

 

0,61

 

0,88

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

38,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

144,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

207,88

 

 

 

32,64

0,24

 

115,59

1,80

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,64

 

2,00

4,07

0,76

0,37

 

1,79

3,10

0,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,26

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.135,81

124,36

73,41

106,32

116,55

115,35

146,59

104,58

107,46

202,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.935,33

43,84

42,88

65,08

83,36

75,23

101,81

23,85

82,52

92,18

-

Đất thủy lợi

DTL

649,76

68,42

17,84

27,97

13,40

19,24

24,65

1,17

10,30

78,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,88

1,42

1,16

1,93

1,31

1,50

2,02

0,62

0,60

2,73

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,59

0,35

0,40

0,20

0,20

0,33

0,23

0,17

0,27

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

92,05

2,26

1,38

2,69

1,86

2,15

4,67

2,31

2,44

5,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

123,42

0,57

0,71

2,74

3,61

1,71

3,46

73,47

2,30

2,76

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,90

0,01

 

0,01

0,10

0,28

0,41

 

0,12

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,31

0,08

0,03

0,03

0,03

0,04

0,08

0,02

0,02

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,53

0,03

 

 

1,02

 

0,95

0,41

0,51

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,88

0,49

 

 

 

0,19

0,50

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,93

 

 

0,30

 

 

 

 

1,06

0,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

252,41

7,27

8,35

4,80

12,44

13,86

8,27

2,80

7,84

18,69

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,01

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,21

0,14

0,66

0,55

0,25

 

1,00

0,17

 

0,47

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

56,63

 

0,01

 

0,64

0,60

0,79

 

0,47

0,26

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.808,90

109,67

110,73

108,00

117,93

96,16

145,61

54,04

151,07

105,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

327,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,35

0,41

0,98

0,33

0,25

0,49

1,08

0,23

0,31

1,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,51

 

 

0,62

1,19

0,66

0,84

 

0,43

0,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

462,03

25,74

 

11,90

 

14,71

4,92

30,16

4,37

102,76

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

0,39

0,54

3,06

0,12

 

0,52

3,91

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

219,33

 

10,03

2,96

6,12

2,74

24,58

1,66

0,00

10,55

 

Phụ biểu số 03.3

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.778,25

128,25

142,72

251,29

421,40

454,47

421,89

304,95

442,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.864,16

40,27

46,92

221,42

21,49

335,28

370,10

296,59

257,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.839,49

30,79

46,92

221,42

21,49

335,28

370,10

296,59

257,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

962,87

8,31

8,60

1,42

32,99

7,26

25,75

0,51

42,96

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

645,77

11,42

51,11

18,36

19,48

15,17

14,32

4,11

55,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

270,39

46,95

18,04

 

 

49,90

1,85

 

58,12

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

833,53

21,30

14,50

4,57

317,44

7,61

9,87

1,04

18,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,52

 

3,55

5,52

30,00

39,25

 

2,70

9,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.449,36

212,96

210,20

232,14

301,69

231,75

253,24

432,43

570,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,64

 

 

 

 

 

10,63

 

55,02

2.2

Đất an ninh

CAN

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

38,38

 

 

 

 

 

 

 

38,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

144,30

13,86

 

 

 

 

 

60,00

30,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

207,88

2,50

2,50

5,49

6,83

 

0,05

17,09

10,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,64

 

0,03

11,79

2,23

 

6,15

9,02

9,99

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.135,81

75,67

78,18

106,81

129,74

95,78

106,36

132,47

202,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.935,33

41,00

55,00

78,72

68,34

58,97

65,75

91,55

117,79

-

Đất thủy lợi

DTL

649,76

22,80

3,41

15,60

52,89

23,87

23,95

20,07

59,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,88

0,54

1,21

2,45

0,52

1,74

2,18

3,08

1,89

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,59

0,26

0,28

0,18

0,13

0,38

0,22

0,17

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

92,05

1,50

1,65

2,56

2,01

2,36

1,72

4,35

5,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

123,42

2,20

0,67

0,66

0,56

2,03

2,08

0,75

1,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,90

0,01

0,02

0,05

0,02

0,02

0,04

0,32

0,88

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,31

0,02

0,03

0,03

0,02

0,04

0,03

0,03

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,53

 

0,27

0,14

0,07

0,06

 

0,25

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,88

 

0,61

 

2,86

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,93

0,48

1,29

 

0,36

0,74

0,16

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

252,41

6,36

14,36

6,13

4,34

4,82

9,62

12,15

14,40

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,21

0,49

0,26

0,44

0,57

0,81

0,61

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

56,63

0,97

0,80

0,25

 

0,57

0,28

32,03

13,84

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.808,90

81,53

127,06

97,84

89,77

103,67

119,26

163,27

190,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

327,68

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,35

0,48

0,44

0,60

0,54

0,79

0,51

0,90

1,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,51

0,10

0,22

0,48

0,06

0,03

1,74

0,37

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

462,03

37,19

 

8,28

67,70

29,97

8,25

17,06

17,88

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

0,65

0,09

0,46

1,88

0,89

0,01

-0,03

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

219,33

1,67

48,29

4,11

25,89

0,89

3,16

0,36

20,63

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

384,43

21,62

47,75

0,42

16,47

13,67

4,80

1,45

2,75

1,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,05

17,79

26,37

 

7,24

11,28

1,84

0,20

0,02

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,43

17,79

14,75

 

7,24

9,08

1,84

0,20

0,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,59

3,40

21,17

0,20

7,49

1,65

2,64

0,30

0,12

0,01

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,21

0,43

0,04

0,22

1,74

0,74

0,32

0,95

2,61

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

32,64

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,89

2,40

9,15

0,42

0,54

2,23

0,49

1,27

 

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,20

1,30

4,90

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

53,27

0,27

2,45

0,25

0,32

1,08

0,20

0,84

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

37,22

0,17

1,73

0,15

0,26

1,00

0,12

 

 

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

14,07

0,10

0,72

0,10

 

0,08

0,08

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,84

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,73

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,74

 

 

0,17

 

0,15

0,29

0,43

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,83

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,76

 

1,40

 

 

1,00

 

 

 

0,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,04

 

0,40

 

0,22

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Khê

Quảng Lộc

Quảng Long

Quảng Lưu

Quảng Ninh

Quảng Ngọc

Quảng Nham

Quảng Nhân

Quảng Phúc

1

Đất nông nghiệp

NNP

384,43

2,06

5,19

1,35

7,88

0,55

9,00

42,06

9,90

3,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,05

1,54

3,80

0,43

3,02

0,01

5,52

0,55

7,92

1,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,43

1,54

3,80

0,43

1,80

0,01

5,52

0,55

4,82

1,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,59

0,50

1,00

0,58

4,01

0,18

2,98

7,41

0,96

1,33

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,21

0,02

0,08

0,34

 

0,32

0,31

0,24

0,79

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,90

 

 

 

 

 

 

10,40

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

32,64

 

0,31

 

 

0,04

 

23,46

0,23

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,04

 

 

 

0,85

 

0,19

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,89

2,29

0,05

 

 

 

1,71

21,95

3,29

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

53,27

2,29

0,05

 

 

 

0,62

11,09

1,41

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

37,22

1,99

0,05

 

 

 

 

11,01

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

14,07

 

 

 

 

 

0,62

 

1,41

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,73

0,30

 

 

 

 

 

0,08

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,74

 

 

 

 

 

0,50

1,30

1,40

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,76

 

 

 

 

 

0,59

9,56

0,48

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

1

Đất nông nghiệp

NNP

384,43

18,94

3,07

14,65

2,05

3,40

4,69

111,43

33,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,05

5,11

1,99

10,87

0,27

2,54

3,30

93,82

19,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,43

1,63

1,99

10,87

0,27

2,54

3,30

93,82

19,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,59

12,74

0,51

 

0,66

0,63

0,96

0,76

9,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,21

0,54

0,57

3,78

0,12

0,23

0,43

9,47

4,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,90

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

32,64

0,05

 

 

1,00

 

 

7,38

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,89

2,10

 

3,42

0,25

0,72

0,57

40,76

11,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

53,27

0,50

 

2,32

0,06

0,25

0,17

24,24

4,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

37,22

0,30

 

1,63

0,05

 

 

15,40

3,30

-

Đất thủy lợi

DTL

14,07

0,20

 

0,69

0,01

0,10

0,07

8,39

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,26

 

 

 

 

 

 

0,26

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,73

 

 

 

 

 

0,10

0,19

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,74

1,60

 

1,10

0,19

0,47

0,35

13,52

6,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,76

 

 

 

 

 

 

2,58

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,04

 

 

 

 

 

 

0,42

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hợp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

539,35

28,82

50,08

2,17

20,98

14,57

5,41

5,66

4,05

7,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,97

23,73

27,90

0,75

10,80

12,18

2,45

3,26

0,25

2,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

251,99

23,73

16,28

0,75

10,80

9,98

2,45

0,90

0,25

2,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,18

3,59

21,67

1,20

8,44

1,65

2,64

1,35

0,59

3,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,00

0,43

0,04

0,22

1,74

0,74

0,32

1,05

2,61

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

84,33

1,07

0,47

 

 

 

 

 

0,60

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,70

1,30

 

 

0,05

1,00

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Phúc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

539,35

2,06

7,14

3,55

12,51

0,55

9,00

114,35

14,72

3,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,97

1,54

3,80

1,43

4,65

0,01

5,52

0,63

9,66

1,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

251,99

1,54

3,80

1,43

3,43

0,01

5,52

0,63

6,56

1,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,18

0,50

1,61

1,18

7,01

0,18

2,98

19,26

3,34

1,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,00

0,02

0,08

0,34

 

0,32

0,31

2,16

0,79

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,49

 

 

 

 

 

 

25,69

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

84,33

 

0,31

0,60

 

0,04

 

66,61

0,93

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,38

 

1,34

 

0,85

 

0,19

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,70

2,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.3

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

539,35

21,44

5,57

23,71

4,15

3,40

7,09

127,93

39,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,97

6,04

1,99

18,26

0,27

2,54

4,70

106,13

23,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

251,99

2,56

1,99

18,26

0,27

2,54

4,70

106,13

23,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,18

12,74

0,51

 

0,66

0,63

1,96

3,75

9,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,00

0,54

0,57

3,90

0,12

0,23

0,43

10,62

5,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,49

0,50

2,50

 

 

 

 

 

0,80

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

84,33

1,62

 

1,55

3,10

 

 

7,43

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,70

 

 

0,85

 

 

 

6,21

 

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,17

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa khác

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,00

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,80

 

 

1,43

 

 

 

0,80

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,63

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,51

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17,50

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Phúc

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,17

 

 

2,17

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,17

 

 

2,17

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,80

 

 

1,83

4,99

 

1,09

53,29

2,37

0,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,42

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,99

 

 

 

4,99

 

 

22,88

0,06

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,63

 

 

1,83

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,51

 

 

 

 

 

1,09

29,99

2,31

0,70

-

Đất giao thông

DGT

17,50

 

 

 

 

 

1,09

 

2,31

0,70

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,99

 

 

 

 

 

 

29,99

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.3:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa khác

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,17

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,80

5,30

 

0,47

 

0,51

1,44

9,15

6,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,78

 

 

 

 

 

 

1,35

6,43

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,99

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,51

5,30

 

0,41

 

0,51

1,44

4,33

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17,50

5,30

 

0,39

 

0,51

1,44

4,33

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,99

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,90

 

 

 

 

 

 

1,90

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,57

 

 

 

 

 

 

1,57

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 2323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch năm 2023

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(xã, thị trấn)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Dự án đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Kiểm soát Biên phòng Quảng Nham

0,70

 

0,70

CQP

Xã Quảng Nham

Văn bản số 10164/UBND-NN ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc chấp thuận địa điểm thực hiện dự án trạm Biên phòng Quảng Nham của

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Thanh Hoá

1.2

Công trình dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia lợi ích công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình dự án do hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Nham Thạch

13,86

 

13,86

SKN

Xã Quảng Thạch

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020

của UBND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Cống Trúc

39,94

 

39,94

SKN

Xã Quảng Bình

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Cụm công nghiệp Quảng Yên

60,00

 

60,00

SKN

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

4

Cụm công nghiệp và khu đô thị Tiên Trang

30,50

 

30,50

SKN

Xã Tiên Trang

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

2.1.2

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong

5,50

 

2,42

ODT

Thị trấn Tân Phong

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,5ha

3,08

DGT

2

Khu đô thị mới Đông Tân Phong

11,00

 

3,49

ODT

Thị trấn Tân Phong (11,0ha), Quảng Đức (14,0ha)

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,30

DKV

0,10

DVH

6,11

DHT

3

Khu dân cư mới Ước Ngoại

10,80

 

4,50

ODT

Thị trấn Tân Phong

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,07

DVH

0,23

TMD

0,38

DGD

0,69

DKV

4,93

DHT

2.1.3

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.1.3.1

Xã Tiên Trang

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang

2,50

 

0,96

ONT

Xã Tiên Trang

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,54

DGT

2

Khu dân cư mới Tiên Phong tại xã Tiên Trang

14,50

 

5,80

ONT

Xã Tiên Trang

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

 

8,70

DHT

3

Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương

12,69

 

5,08

ONT

Xã Tiên Trang

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

7,61

DHT

2.1.3.2

Xã Quảng Ngọc

 

 

 

 

 

 

1

Khu xen cư mới thôn Bất Động

1,85

 

1,07

ONT

Xã Quảng Ngoc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,78

DGT

2

Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc)

6,49

 

2,65

ONT

Xã Quảng Ngoc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3,84

DGT

3

Khu xen cư thôn Gia Yên (NQ 405)

1,27

 

0,51

ONT

Xã Quảng Ngoc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,76

DGT

4

Khu xen cư thôn Xuân Mộc

0,10

 

0,07

ONT

Xã Quảng Ngoc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,03

DGT

2.1.3.3

Xã Quảng Nhân

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn 3 (Vị trí 2)

4,12

 

2,28

ONT

Xã Quảng Nhân

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,84

DGT

2

Khu dân cư thôn 3 (Vị trí 1)

0,32

 

0,23

ONT

Xã Quảng Nhân

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,09

DGT

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, xã Quảng Nhân

1,33

 

0,96

ONT

Xã Quảng Nhân

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

0,38

DGT

2.1.3.4

Xã Quảng Thái

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới thôn 5

2,50

 

0,99

ONT

Xã Quảng Thái

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,51

DGT

2.1.3.5

Xã Quảng Trung

 

 

 

 

 

 

1

Xây dưng khu dân cư mới thôn Thạch Tiến (Khu dân cư Đồng Láng thôn Thạch Tiến Xã Quảng Trung)

1,86

 

1,27

ONT

Xã Quảng Trung

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,59

DGT

2.1.3.6

Xã Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới thôn Xa Thư

11,90

 

5,53

ONT

Xã Quảng Bình

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

6,37

DGT

2

Khu dân cư phía đông QL1A (thôn Cống Trúc + Trần Cầu)

9,54

 

4,29

ONT

Xã Quảng Bình

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 4,4ha

5,25

DGT

2.1.3.7

Xã Quảng Long

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Lộc Xá

0,19

 

0,11

ONT

Xã Quảng Long

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DGT

2

Khu dân cư thôn Long Đông Thành

0,43

 

0,32

ONT

Xã Quảng Long

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,11

DGT

3

Khu dân cư Thôn Xuân Tiến

0,38

 

0,23

ONT

Xã Quảng Long

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,15

DGT

2.1.3.8

Xã Quảng Định

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)

2,10

 

0,95

ONT

Xã Quảng Định

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,15

DGT

2

Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1

2,15

 

1,19

ONT

Xã Quảng Định

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,96

DGT

3

Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình

2,11

 

0,91

ONT

Xã Quảng Định

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1,20

DGT

4

Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3)

2,18

 

1,05

ONT

Xã Quảng Định

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1,13

DGT

5

Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình

3,22

 

1,29

ONT

Xã Quảng Định

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

1,93

DHT

 

 

 

 

 

2.1.3.9

Xã Quảng Đức

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới Đông Tân Phong

14,00

 

3,81

ONT

Xã Quảng Đức

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,93

TMD

2,47

DKV

0,08

DVH

5,71

DGT

2

Khu dân cư thôn Tiền Thịnh

0,41

 

0,25

ONT

Xã Quảng Đức

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,16

DGT

3

Khu dân cư thôn Quang Tiền

0,84

 

0,54

ONT

Xã Quảng Đức

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,30

DGT

4

Khu dân cư thôn Phú Đa

0,45

 

0,26

ONT

Xã Quảng Đức

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,19

DGT

5

Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1

5,50

 

2,37

ONT

Xã Quảng Đức

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3,14

DHT

Xã Quảng Đức, Xã Quảng Định

2.1.3.10

Xã Quảng Khê

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bang quy hoạch khu xen cư chợ thôn 3 xã Quảng Khê

0,12

 

0,09

ONT

Xã Quảng Khê

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,03

DGT

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cống Bà Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê (khu dân cư đường Bà Chây xã Quảng Khê)

7,03

 

3,02

ONT

Xã Quảng Khê

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

0,14

DVH

3,87

DGT

3

Khu xen cư phía bắc trường mầm non

0,21

 

0,12

ONT

Xã Quảng Khê

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

0,09

DGT

2.1.3.11

Xã Quảng Yên

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng)

19,84

 

8,08

ONT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,27

TMD

11,49

DGT

2

Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên

99,50

 

28,33

ONT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,41

DVH

1,47

DGD

1,10

DTT

32,73

DKV

13,40

TMD

22,06

DGT

3

Khu dân cư thôn Yên Vực

0,34

 

0,22

ONT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,12

DGT

4

Khu dân cư thôn Trung Đào

2,25

 

1,05

ONT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1,20

DGT

2.1.3.12

Xã Quảng Trạch

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Mỹ Trạch xã Quảng Trạch

5,23

 

2,75

ONT

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2,48

DGT

2

Khu dân cư thôn Câu Đồng

4,30

 

2,40

ONT

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

1,90

DGT

Xã Quảng Trạch

2.1.3.13

Xã Quảng Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư phía Tây Bắc trường Mầm non

4,50

 

2,80

ONT

Xã Quảng Lộc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,71

DGD

0,99

DGT

2

Khu dân cư thôn Triều Công

2,99

 

1,31

ONT

Xã Quảng Lộc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 2,0ha

1,68

DGT

2.1.3.14

Xã Quảng Thạch

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham và Quảng Thạch huyện Quảng Xương

7,08

 

2,97

ONT

Xã Quảng Thạch, Quảng Nham

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

3,54

DGT

0,57

DKV

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dân cư phục vụ GPMB đường từ Ql 1A đi đường ven biển xã Quảng Thạch

2,70

 

1,22

ONT

Xã Quảng Thạch

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 2,0ha

 

1,49

DHT

2.1.3.15

Xã Quảng Văn

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật mặt bang quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Trang

4,37

 

1,75

ONT

Xã Quảng Văn

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh: 4,32ha

2,62

DGT

2

Dự án khu dân cư thôn Bái Môn

0,33

 

0,13

ONT

Xã Quảng Văn

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh:

0,20

DGT

3

Khu dân cư mới thôn Yên Hưng

1,68

 

0,67

ONT

Xã Quảng Văn

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh:

1,01

DGT

2.1.3.16

Xã Quảng Lưu

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu

0,80

 

0,80

ONT

Xã Quảng Lưu

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu

0,52

 

0,52

ONT

Xã Quảng Lưu

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mặt bang quy hoạch 99A và phần thu hồi bổ sung

0,50

 

0,20

ONT

Xã Quảng Lưu

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,30

DGT

Xã Quảng Lưu

2.1.3.17

Xã Quảng Phúc

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm

4,70

 

1,92

ONT

Xã Quảng Phúc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2,78

DGT

2.1.3.18

Xã Quảng Trường

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn

3,50

 

1,54

ONT

Xã Quảng Trường

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,96

DGT

2.1.3.19

Xã Quảng Giao

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã Quảng Giao

4,20

 

1,89

ONT

Xã Quảng Giao

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2,31

DHT

2.1.4

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng Xương

6,15

 

6,15

DGT

Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Trạch

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường

1,20

 

1,20

DGT

Xã Tiên Trang, xã Quảng Trường

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3

Đường giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngoc) đi QL1A (xã Quảng Bình)

10,80

 

10,80

DGT

Xã Quảng Ngoc Quảng Bình

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 : số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

4

Đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch)

6,90

 

6,90

DGT

Xã Quảng Chính; xã Quảng Thạch

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

5

Dự án cầu Tiên Long bắc qua sông lý xã Quảng Trường

1,64

 

1,64

DGT

Xã Quảng Trường

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

6

Mở mới tuyến đường đoạn từ Quảng Định - Quảng Lưu huyện Quảng Xương

38,70

 

38,70

DGT

Xã Quảng Đinh, xã Quảng Đức, xã Quảng Lưu, xã Quảng Nhân

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

7

Đường giao thông nối đường Ninh Nhân Hải đến đường xóm Thắng đi đường Thanh Niên huyện Quảng Xương

0,56

 

0,56

DGT

Xã Quảng Nhân, xã Quảng Đức, xã Quảng Hải

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

8

Điểm đấu nối từ đường Tân Trạch vào Mặt bằng quy hoạch số 115/UB-TNMT và Mặt bằng quy hoạch 2651/QĐ-UBND

0,12

 

0,12

DGT

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

9

Mở rộng đường từ QL 1A đến trung tâm hành chính - văn hóa xã Quảng Chính

0,54

 

0,54

DGT

Xã Quảng Chính

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

10

Đường giao thông nối từ đường viên biển vào khu tái định cư và Từ khu tái định cư đến khu dân cư thôn 1

0,20

 

0,20

DGT

Xã Quảng Hài

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

11

Mở rộng nút giao tuyến đường từ QL 1A đi công sở thị trấn Tân Phong huyện Quảng Xương

0,01

 

0,01

DGT

Thị trấn Tân

Phong

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2.1.5

Công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông Hoàng xã Quảng Long

0,01

 

0,01

DTL

Xã Quảng Long

Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án kè

2.1.6

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Câu Đồng

0,25

 

0,25

DVH

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Đa Phú

0,25

 

0,25

DVH

Xã Quảng Trạch

3

Nhà văn hóa thôn Nhân Trạch

0,25

 

0,25

DVH

Xã Quảng Trạch

2.1.7

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Quảng Hải

0,84

 

0,84

DGD

Xã Quảng Hải

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

2

Trường Tiểu học xã Quảng Bình

1,40

 

1,40

DGD

Xã Quảng Bình

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3

Trường Mầm non và Tiểu học Nobel

1,95

 

1,95

DGD

Thị trấn Tân

Phong

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

4

Trường Mầm non xã Quảng Trạch

1,00

 

1,00

DGD

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.8

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quảng Xương

0,01

 

0,01

DNL

Xã Quảng Hợp

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,01

 

0,01

DNL

Thị trấn Tân Phong

2

Công trình trạm biến áp 220KV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220KV Thanh Hóa- Sầm Sơn (LUC:1,27ha; DGT:0,04ha; ONT: 0,02ha; CLN: 0,03ha)

1,36

 

1,36

DNL

Xã Quảng Yên, Xã Quảng Hòa, Thị trấn Tân Phong, Xã Quảng Đức, Xã Quảng Giao

3

Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Quảng Xương, Đông Sơn, TP Sầm Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Quảng Ninh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chùa Bồng Hinh

0,36

 

0,36

TON

Xã Quảng Trung

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2.1.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Quảng Xương

0,60

 

0,60

TSC

Thị trấn Tân Phong

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy may Quảng Lợi tại xã Quảng Định

3,00

 

3,00

SKC

Xã Quảng Định

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

2

Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới

0,59

 

0,59

SKC

Thị trấn Tân Phong

3

Khu gia công các thiết bị phục vụ sản xuất, vận chuyển và bảo quản sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ Queen Farm

0,36

 

0,36

SKC

Thị trấn Tân

Phong

Quyết định 166/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh

4

Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp và Nhà máy may Lộc Phát

2,88

 

2,88

SKC

Thị trấn Tân Phong

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

5

Xưởng gia công, công cụ phục vụ sản xuất tổng hợp

0,43

 

0,43

SKC

Thị trấn Tân Phong

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

6

Khu sản xuất phi nông nghiệp

4,03

 

4,03

SKC

Xã Quảng Long

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

7

Khu sản xuất phi nông nghiệp

4,36

 

4,36

SKC

Xã Quảng Hải

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

8

Khu sản xuất phi nông nghiệp (mở rộng nhà máy may)

0,90

 

0,90

SKC

Xã Quảng Đức

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

9

Xưởng gia công Cơ khí tổng hợp Quảng Lưu

0,39

 

0,39

SKC

Xã Quảng Lưu

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

10

Khu sản xuất phi nông nghiệp (nhà máy may Tùng Phương mở rộng)

2,00

 

2,00

SKC

Xã Quảng Trạch

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

11

Khu đất sản xuất phi nông nghiệp xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2)

3,00

 

3,00

SKC

Xã Quảng Trạch

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

12

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Quảng Nhân

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

13

Khu sản xuất phi nông nghiệp (Phía Đông đường Quảng Định, Quảng Lưu)

2,60

 

2,60

SKC

Xã Quảng Nhân

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

14

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,27

 

2,27

SKC

Xã Quảng Hợp

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

15

Chuyển mục đích sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Quảng Hợp

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

16

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,60

 

2,60

SKC

Xã Tiên Trang

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

17

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,80

 

0,80

SKC

Xã Tiên Trang

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

18

Nhà máy may Quảng Yên

4,50

 

4,50

SKC

Xã Quảng Yên

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

19

Trạm tiếp nước thô và tăng áp nhà máy nước sạch An Bình

1,30

 

1,30

SKC

Xã Quảng Hoà

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

20

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,40

 

2,40

SKC

Xã Quảng Văn

 

21

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Quảng Chính

22

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

1,00

SKC

Xã Quảng Bình

1,00

SKC

Xã Quảng Hợp

23

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Quảng Lộc

24

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Thị trấn Tân Phong

2.2.2

Dự án thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Nhà hàng Thượng Hà

0,56

 

0,56

TMD

Xã Quảng Trung

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/1/2021 của UBND tỉnh

2

Khu thương mại dịch vụ

1,60

 

1,60

TMD

Xã Quảng Trung

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

3

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát

0,39

 

0,39

TMD

Xã Quảng Lưu

4

Đất thương mại dịch vụ trong KCN

0,60

 

0,60

TMD

Xã Quảng Lưu

5

Khu thương mại dịch vụ (Ngân hàng nông nghiệp)

0,20

 

0,20

TMD

Xã Quảng Lưu

6

Khu thương mại dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Xã Quảng Lưu

7

Khu thương mại dịch vụ

3,00

 

3,00

TMD

Xã Quảng Lưu

8

Khu thương mại dịch vụ (Khu du lịch sinh thái Bình Dương)

4,99

 

4,99

TMD

Xã Quảng Lưu

0,76

 

0,76

TMD

Xã Quảng Hải

9

Khu phức hợp khách sạn, TTTM tại xã Quảng Nham (Công ty Cổ phần ORG)

89,69

 

89,69

TMD

Xã Quảng Nham

Quyết định 2159/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh

10

Khu khách sạn, dịch vụ du lịch, biệt thự nghỉ dưỡng tại xã Quảng Nham (Công ty Cổ phần Bất động sản Victoria)

25,90

 

25,90

TMD

Xã Quảng Nham

Quyết định 2160/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh

11

Khu thương mại dịch vụ thôn 1 Quảng Nhân (Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo Thanh Hoá)

0,11

 

0,11

TMD

Xã Quảng Nhân

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

12

Khu thương mại dịch vụ thôn 5 (Nam đường Ninh, Nhân Hải)

1,68

 

1,68

TMD

Xã Quảng Nhân

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

13

Khu thương mại dịch vụ

0,41

 

0,41

TMD

Thị trấn Tân Phong

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

14

Khu thương mại dịch vụ

1,80

 

1,80

TMD

Xã Quảng Thạch

15

Khu thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Quảng Thạch

16

Khu thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Quảng Định

17

Khu thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Quảng Giao

18

Khu thương mại dịch vụ (giáp kênh Tân Trạch 2)

2,50

 

2,50

TMD

Xã Quảng Trạch

19

Khu thương mại dịch vụ tại thôn Mỹ Khê

2,90

 

2,90

TMD

Xã Quảng Trạch

20

Khu thương mại dịch vụ

2,50

 

2,50

TMD

Xã Quảng Thái

Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh

21

Khu thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Xã Quảng Bình

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

22

Khu thương mại dịch vụ

0,93

 

0,93

TMD

Xã Quảng Bình

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

23

Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá

13,40

 

13,40

TMD

Xã Quảng Yên

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

24

Khu thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Quảng Yên

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

25

Khu thương mại dịch vụ (Quỹ tín dụng xã Quảng Văn)

0,05

 

0,05

TMD

Xã Quảng Văn

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

26

Trung tâm dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí nhà hàng, nhà nghỉ (Thảo Linh Giang cũ)

2,10

 

2,10

TMD

Xã Tiên Trang

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

27

Khu thương mại dịch vụ

0,45

 

0,45

TMD

Xã Quảng Trạch

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

28

Khu thương mại dịch vụ

1,60

 

1,60

TMD

Xã Quảng Hợp

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

29

Khu thương mại dịch vụ

0,80

 

0,80

TMD

Thị trấn Tân Phong

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

2.2.3

Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - 4A

5,60

 

5,60

NKH

Thị trấn Tân Phong

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

2

Trang trại nông nghiệp

5,00

 

5,00

NKH

Xã Quảng Bình

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

3

Trang trại nông nghiệp

3,00

 

3,00

NKH

Xã Quảng Hoà

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

4

Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng

30,00

 

30,00

NKH

Xã Quảng Trung

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

5

Quy hoạch trang trại chăn nuôi bò sinh sản và bò thịt thương phẩm công nghệ cao

4,69

 

4,69

NKH

Xã Quảng Trường

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

6

Trang trại nông nghiệp

2,00

 

2,00

NKH

Xã Tiên Trang

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

7

Trang trại nuôi trồng thuỷ sản

3,00

 

3,00

NKH

Xã Quảng Long

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

8

Hợp tác xã dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản

0,50

 

0,50

NKH

Xã Quảng Chính

Phù hợp với quy hoạch 2021-2030

2.2.4

Dự án đất thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Sân golf tại xã Quảng Nham

61,48

 

61,48

DTT

Xã Quảng Nham

Kết luận số 2131-KL/TU ngày 14/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh Uỷ và Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBDN tỉnh phê duyệt Danh mục dự án Sân golf tại xã Quảng Nham

3,53

3,53

TMD

3,44

3,44

DKV

0,49

0,49

MNC

3,62

3,62

DHT

2.3

Chuyển mục đích đất vườn ao, đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Thị Thuận

0,0628

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Bình

D 0186185

2

Phạm Công Mạnh

0,0331

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Bình

CĐ 901667

3

Lê Văn Phú

0,1315

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

E 0362500

4

Phạm Ngọc Lương

0,0928

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

E 0362323

5

Nguyễn Huy Vọng

0,0860

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

CP 658548

6

Mai Ngọc Xuân

0,0837

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

G 768038

7

Mai Ngọc Duyên

0,0710

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

G 768047

8

Nguyễn Văn Giót

0,0646

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

G 768387

9

Nguyễn Văn Nhân

0,0620

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

CX 422659

10

Vũ Đình Hưng

0,0935

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

CD 973045

11

Nguyễn Văn Bá

0,1264

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

G 580888

12

Bùi Kim Phép

0,0265

0,0200

0,0065

ONT

Xã Quảng Chính

G 580978

13

Nguyễn Ngọc Hùng

0,0477

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

G 580891

14

Vũ Đình Hảo

0,1280

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

D 0753007

15

Nguyễn Thế Hùng

0,1610

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

DL 804075

16

Đoàn Thế Phượng

0,0506

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CV 146719

17

Đoàn Văn Vấn

0,0093

0,0050

0,0043

ONT

Xã Quảng Định

CR 100427

18

Đoàn Thị Hồng

0,0113

0,0050

0,0063

ONT

Xã Quảng Định

CR 100428

19

Đoàn Văn Đức

0,0205

0,0050

0,0155

ONT

Xã Quảng Định

CR 100429

20

Đoàn Thế Phượng

0,0506

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CV 146719

21

Nguyễn Văn Thành

0,0403

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX b977695

22

Phạm Văn Mỵ

0,0549

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CL 170645

23

Lê Văn Hiếu

0,0172

0,0050

0,0050

ONT

Xã Quảng Định

DE 409050

24

Quản Văn Lý

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Quảng Định

CB 749552

25

Nguyễn Văn Vũ

0,0369

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

BP 583391

26

Đoàn Văn Hải

0,0225

0,0050

0,0175

ONT

Xã Quảng Định

DE 432151

27

Nguyễn Văn Diễn

0,0420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX 588416

28

Đoàn Văn Phan

0,0495

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

BY 819575

29

Đoàn Thế Thục

0,1156

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX588891

30

Đoàn Văn Tuấn

0,0626

0,0312

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX 977785

31

Đoàn Văn Nhu

0,0365

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DD 953881

32

Nguyễn Thanh Tùng

0,0101

0,0076

0,0025

ONT

Xã Quảng Định

DB 635133

33

Quản Văn Thuần

0,0281

0,0050

0,0159

ONT

Xã Quảng Định

CQ 011706

34

Đoàn Đình Tình

0,0434

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

D 0648504

35

Đoàn Văn Hẹn

0,0630

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0166404

36

Đoàn Thế Cương

0,1380

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0166550

37

Đoàn Thị Thuỷ

0,0720

0,0140

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DH 117440

38

Đoàn Thế Nghĩa

0,1197

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0370581

39

Lê Văn Minh

0,0702

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0166810

40

Nguyễn Thị Liên

0,0495

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

D 0648543

41

Đoàn Đình Huy

0,1791

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

D 0368945

42

Hùng Văn Long

0,0520

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0166839

43

Nguyễn Văn Vinh

0,0884

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0351225

44

Phạm Thị Oanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

BY 819520

45

Phạm Văn Tuấn và Nguyễn Thị Huệ

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CV 725779

46

Lê Văn Sơn

0,0313

0,0200

0,0113

ONT

Xã Quảng Định

E 0370757

47

Nguyễn Duy Thanh

0,0450

0,0360

0,0090

ONT

Xã Quảng Định

BX 539431

48

Quản Thị Nga

0,0375

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CR 100412

49

Nguyễn Văn Mạnh

0,0559

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CR 100413

50

Đoàn Văn Vân

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Quảng Định

CX 963981

51

Nguyễn Trọng Hiến

0,0408

0,0317

0,0091

ONT

Xã Quảng Định

BU 482758

52

Đoàn Thị Thuý

0,0315

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DE 307805

53

Đoàn Thị Vân

0,0265

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DE 307803

54

Đoàn Thị Hạnh

0,0354

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DE 307804

55

Đoàn Thị Hải

0,0474

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DE 037802

56

Đoàn Thanh Thương

0,0934

0,0400

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX 963610

57

Đoàn Văn Dũng

0,0560

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0370549

58

Đoàn Văn Thoa

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Định

CL 170651

59

Đoàn Đình Hoan

0,0354

0,0200

0,0154

ONT

Xã Quảng Định

CE 501267

60

Đoàn Đình Trung

0,0231

0,0100

0,0131

ONT

Xã Quảng Định

CE 501269

61

Đoàn Thị Anh

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Quảng Định

DB 572344

62

Nguyễn Thị Phương,

0,0326

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Định

CĐ 973343

63

Nguyễn Văn Dinh

0,0421

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CT 624202

64

Nguyễn Văn Linh

0,0348

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CT 624790

65

Hoàng Ngọc Châu

0,0630

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

D 0048564

66

Đoàn Thế Thắng

0,0264

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DE 597311

67

Đoàn Văn Quang

0,0870

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0370599

68

Đoàn Văn Ba

0,1199

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

B 0370599

69

Quản Văn Quang

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

BY 819510

70

Lê Văn Ba

0,0740

0,0230

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX 588026

71

Quản Văn Hiền

0,0852

0,0600

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CT 624695

72

Nguyễn Văn Công

0,0355

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX 977697

73

Nguyễn Văn Khương

0,0299

0,0259

0,0040

ONT

Xã Quảng Định

CH 154411

74

Nguyễn Văn Dương

0,0321

0,0271

0,0050

ONT

Xã Quảng Định

CH 154410

75

Nguyễn Văn Cường

0,0240

0,0200

0,0040

ONT

Xã Quảng Định

CH 154409

76

Đoàn Ngọc Lễ

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Quảng Định

CU 519458

77

Đoàn Thế Thống

0,0950

0,0500

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DH 430373

78

Lê Văn Yên

0,0570

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CK 581894

79

Đoàn Văn Trường

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX 588488

80

Đoàn Văn Thắng

0,0840

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CB 749525

81

Đoàn Đình Vinh

0,0286

0,0200

0,0085

ONT

Xã Quảng Định

BX 578491

82

Đoàn Văn Quang

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0166508

83

Ngô Ngọc Biên

0,0814

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DD 818471

84

Đoàn Minh Trí

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Quảng Định

D 0613509

85

Nguyễn Văn Thơm

0,0550

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

D 0648575

86

Đoàn Đình Trung

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Quảng Định

E 0166548

87

Ngô Văn Thao

0,0440

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

AD 388582

88

Phạm Văn Phượng

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Quảng Định

E 0166835

89

Nguyễn Văn Thọ

0,0978

0,0750

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CĐ 973341

90

Đoàn Thế Bình

0,0585

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

BN 261530

91

Nguyễn Văn Phượng

0,0800

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0324215

92

Đoàn Văn Doanh

0,0560

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0570514

93

Đoàn Thế Vì

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Quảng Định

E 016840

94

Nguyễn Văn Toàn

0,0476

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0166937

95

Lê Đức Nhu

0,0625

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0166961

96

Nguyễn Văn Thu

0,0645

0,0480

0,0165

ONT

Xã Quảng Định

BU 311288

97

Đoàn Văn Vấn

0,0343

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CR 100426

98

Bùi Văn Quang

0,0824

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0379673

99

Lê Văn An

0,0449

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CR 100393

100

Lê Văn Tỉnh

0,2095

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CR 100395

101

Lê Văn Nghiên

0,0446

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CR 100396

102

Lê Văn Năm

0,0791

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CR 100394

103

Phạm Công Thuân

0,0462

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0370723

104

Phạm Văn Trường

0,0780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

D 0648557

105

Đoàn Thế Lợi

0,0578

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX 749067

106

Phạm Văn Thoán

0,0523

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0166913

107

Nguyễn Văn Khương

0,0064

0,0040

0,0024

ONT

Xã Quảng Định

BP 583642

108

Đoàn Văn Tuyển

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Quảng Định

BX 539482

109

Nguyễn Lương Bằng

0,0360

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX977698

110

Doãn Thể Thu

0,0417

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CB 749550

111

Phạm Tuấn Hùng

0,0465

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 707970

112

Lê Huy Hoàng

0,0253

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DH 312606

113

Lê Bá Lương

0,0225

0,0050

0,0175

ONT

Xã Quảng Định

DD 958309

114

Nguyễn Văn Binh

0,0660

0,0060

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DH 117441

115

Phạm Văn Thành

0,1160

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CL 170639

116

Đoàn Thị Thuỷ

0,0086

0,0050

0,0036

ONT

Xã Quảng Định

CĐ 180647

117

Đoàn Thị Chung

0,0084

0,0050

0,0034

ONT

Xã Quảng Định

CĐ 180648

118

Nguyễn Văn Thanh

0,0358

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DL 596195

119

Nguyễn Văn Quảng

0,0439

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DL 596163

120

Nguyễn Văn Trung

0,0278

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

DL 596164

121

Đoàn Văn Trường

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX 588488

122

Phạm Văn Tú

0,1717

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

E 0188878

123

Phạm Xuân Tiến

0,0776

0,0080

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

CX 821501

124

Đoàn Văn Linh

0,0298

0,0200

0,0098

ONT

Xã Quảng Định

BL 388295

125

Đoàn Văn Linh

0,0356

0,0200

0,0156

ONT

Xã Quảng Định

CU 514984

126

Hoàng Văn Bản

0,0546

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

C 029625

127

Phạm Quốc Văn

0,1594

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

AP 397564

128

Lê Văn Hinh

0,0533

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

C 272997

129

Lê Văn Ban

0,0420

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

BY 741164

130

Phạm Văn Tuấn

0,0793

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

CL 507135

131

Phạm Văn Khuê

0,0752

0,0200

0,0030

ONT

Xã Quảng Đức

D 0296452

132

Phạm Ngọc Hòa

0,0230

0,0050

0,0137

ONT

Xã Quảng Đức

CU 514441

133

Đỗ Xuân Tiến

0,3366

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

D 029652

134

Lê Văn Dụng

0,0655

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

D 0296085

135

Phạm Ngoc Liên

0,0498

0,0050

0,0107

ONT

Xã Quảng Đức

CU 514494

136

Đỗ Xuân Chính

0,0325

0,0067

0,0050

ONT

Xã Quảng Đức

CB 368149

137

Đỗ Xuân Chính

0,0307

0,0067

0,0050

ONT

Xã Quảng Đức

CB 368150

138

Lê Văn Nhu

0,0250

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

D0296641

139

Lê Văn Tùng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

BO 498636

140

Lê Xuân Sắc

0,2721

0,0118

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

CK 316389

141

Trần Minh Nghị

0,0733

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

CQ 011240

142

Đinh Văn Tình

0,0654

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

CM 904521

143

Phạm Đức Sơn

0,0499

0,0200

0,0090

ONT

Xã Quảng Đức

CR 939378

144

Đặng Văn Sơn

0,0428

0,0060

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

CL 744256

145

Lê Thị Ngoan

0,0290

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

D 0880195

146

Phạm Xuân Khắc

0,0280

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

CM 904577

147

Lê Văn Bình

0,0757

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

D 0226947

148

Phạm Ngoc Lễ

0,0662

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

BT 068510

149

Phạm Thị Huy

0,0796

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

D 0296017

150

Lê Văn Ngọt

0,0537

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

C 275257

151

Lê Văn Đạt

0,0641

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

BX 578649

152

Trần Trọng Nam

0,1162

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

BX 578996

153

Đặng Văn Nam

0,0515

0,0070

0,0144

ONT

Xã Quảng Đức

CL 744258

154

Đặng Văn Châu

0,0214

0,0070

0,0161

ONT

Xã Quảng Đức

CL 744259

155

Mai Thị Xây

0,0360

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

D 0226910

156

Đinh Thị Thủy

0,0231

0,0143

0,0037

ONT

Xã Quảng Đức

CD 973251

157

Lương Thị Trang

0,0784

0,0057

0,0124

ONT

Xã Quảng Đức

CD 973250

158

Phạm Thị Lan

0,0181

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

M 877047

159

Phạm Văn Song

0,0200

0,0717

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

D 0226454

160

Phạm Văn Việt

0,0200

0,0536

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

D 0226456

161

Mai Văn Phúc

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Quảng Giao

D 0805875

162

Đặng Đình Phượng

0,0178

0,0060

0,0118

ONT

Xã Quảng Giao

CP 651781

163

Mai Văn Thực

0,0235

0,0050

0,0185

ONT

Xã Quảng Giao

CV 725908

164

Nguyễn Sỹ Đào

0,0505

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Giao

D 0552497

165

Nguyễn Huy Sơn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Giao

Số 713 QSDĐ

166

Lê Bá Thuật

0,0470

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Giao

D 0805354

167

Lê Bá Phong

0,0539

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Giao

D 0805157

168

Trần Thị Mão

0,0090

0,0050

0,0050

ONT

Xã Quảng Giao

CV 730902

169

Trần Thế Tâm

0,0833

0,0062

0,0200

ONT

Xã Quảng Giao

DE 723375

170

Nguyễn Huy Đức

0,6342

0,0301

0,0020

ONT

Xã Quảng Giao

CV 514907

171

Nguyễn Huy Hoằng

0,0080

0,0050

0,0030

ONT

Xã Quảng Giao

CO 620233

172

Nguyễn Sỹ Thanh

0,0552

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Giao

CL 760

173

Nguyễn Thị Lịch

0,0621

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Giao

DH 430041

174

Nguyễn Thị Lịch

0,0564

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Giao

DH 430040

175

Nguyễn Thị Lịch

0,0165

0,0200

0,0165

ONT

Xã Quảng Giao

DH 430039

176

Lê Bá Nghĩa

0,0120

0,0020

0,0100

ONT

Xã Quảng Giao

T 753360

177

Nguyễn Xuân Lợi

0,0361

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

CV146811

178

Nguyễn Đình Trung

0,0354

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

DH 430874

179

Viên Đình Lâm

0,0463

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

DB 619898

180

Lê Công Hoan

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hải

DH 261258

181

Kiều Văn Hưng

0,0238

0,0200

0,0038

ONT

Xã Quảng Hải

BP 583317

182

Kiều Văn Hoàn

0,0844

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

E 0370170

183

Viên Đình Khuy

0,0450

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

E 0301660

184

Vũ Thị Xuyến

0,0151

0,0050

0,0101

ONT

Xã Quảng Hải

DH 019277

185

Nguyễn Văn Hoàng

0,0354

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

DH 117787

186

Trương Thị Tâm

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hải

DB 572958

187

Trương Thị Thuỷ

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hải

DB 572957

188

Trương Văn Kiên

0,0466

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

DB 572956

189

Trương Văn Sự

0,0598

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

DB 572955

190

Đặng Thị Xuân Hương

0,0642

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

CR 939570

191

Phan Thị Loan

0,0558

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

CR 939895

192

Cao Văn Phúc

0,0802

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

CV 727474

193

Phạm Văn Tam

0,0608

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

G 340288

194

Đoàn Công Điền

0,0597

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

E 0330356

195

Nguyễn Văn Dạn

0,0540

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

CP 651104

196

Đới Ích Lai

0,0936

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

CL 630976

197

Kiều Văn Hoàn

0,0844

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

E 0370170

198

Phạm Văn Hảo

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hải

CX 422210

199

Trần Ngọc Giang

0,0222

0,0050

0,0172

ONT

Xã Quảng Hải

DI 401353

200

Hắc Văn Tâm

0,0475

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

CU 514465

201

Hắc Văn Tất

0,1637

0,0380

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

DB 656445

202

Hà Hoàng Hải

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

BP 388595

203

Lê Lập Trung

0,0752

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CS594824

204

Lê Đức Dũng

0,0406

0,0200

0,0206

ONT

Xã Quảng Hoà

DD819322

205

Mai Ngọc Liên

0,1380

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228717

206

Hoàng Thị Lý

0,1357

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228732

207

Lê Văn Đại

0,1030

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0419087

208

Nguyễn Hữu Phiến

0,0975

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228753

209

Bùi Công Khánh

0,1085

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

BY 741881

210

Lê Thị Tinh

0,1200

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228721

211

Lê Sỹ Quyền

0,1518

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228698

212

Bùi Công Lợi

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Quảng Hoà

G 469519

213

Bùi Công Trị

0,0420

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

BP 919197

214

Cù Năng Nghĩa

0,0389

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CX 977075

215

Nguyễn Quyết Thắng

0,1744

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DE 432967

216

Phạm Văn Tiến

0,0760

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228655

217

Mai Xuân Thảo

0,0690

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

G 469001

218

Đặng Thị Sâm

0,0765

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228656

219

Nguyễn Thị Thiệp

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228988

220

Lê Văn Phấn

0,1540

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0419814

221

Đinh Thị Nguyệt

0,0683

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0419055

222

Phạm Đình Nhược

0,0920

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0220490

223

Phạm Hùng Chung

0,0456

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DH 019336

224

Phạm Đình Thượng

0,0896

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228506

225

Nguyễn Hữu Hoa

0,0578

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228532

226

Nguyễn Văn Ngọc

0,0225

0,0065

0,0160

ONT

Xã Quảng Hoà

DE 328827

227

Lê Thị Nghiêm

0,0260

0,0070

0,0190

ONT

Xã Quảng Hoà

DE 328822

228

Lê Thị Vui

0,1222

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DB 619085

229

Nguyễn Văn Thọ

0,0276

0,0100

0,0176

ONT

Xã Quảng Hoà

DB 656440

230

Lê Sỹ Hùng

0,0206

0,0106

0,0100

ONT

Xã Quảng Hoà

DH 261204

231

Nguyễn Hữu Chung

0,0358

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

BX 473394

232

Lê Thị Thanh

0,0665

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DB 619086

233

Nguyễn Thanh Đàm

0,0365

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DD 756321

234

Phạm Thị Dung

0,0692

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228487

235

Nguyễn Văn Tuấn

0,0827

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228403

236

Lê Trọng Văn

0,0420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228505

237

Hoàng Thị Thi

0,1325

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228531

238

Nguyễn Bá Trường

0,0560

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0419009

239

Nguyễn Thị Tâm

0,0650

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0419853

240

Lê Thị Oanh

0,1325

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228304

241

Lê Ngọc Thanh

0,0950

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

G 469567

242

Lê Văn Thêm

0,0236

0,0056

0,0180

ONT

Xã Quảng Hoà

BN 494867

243

Trần Thị Căn

0,1195

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228786

244

Lê Thị Tằn

0,1510

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228131

245

Nguyễn Văn Thọ

0,0229

0,0070

0,0159

ONT

Xã Quảng Hoà

DD 958732

246

Lê Quang Lâm

0,0555

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228323

247

Lê Đức Bình

0,0966

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CM 904134

248

Lê Thị Nhen

0,0397

0,0200

0,0197

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228299

249

Lê Đức Bằng

0,2030

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DD 953539

250

Lê Hữu Sơn

0,0392

0,0200

0,0192

ONT

Xã Quảng Hoà

CV 730397

251

Lê Thị Bao

0,0565

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228869

252

Lê Thị Xuân

0,0467

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DH 261878

253

Lê Thế Dương

0,0495

0,0373

0,0122

ONT

Xã Quảng Hoà

BN 494469

254

Lê Văn Lương

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Hoà

CB 367658

255

Lê Văn Khang

0,0260

0,0050

0,0210

ONT

Xã Quảng Hoà

CQ 011163

256

Lê Văn Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Hoà

CB 367657

257

Lê Trí Phán

0,0393

0,0200

0,0193

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0451383

258

Trần Thị Vân

0,1440

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228425

259

Lê Trí Đàm

0,0290

0,0200

0,0090

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228280

260

Lê Chí Tỉnh

0,0423

0,0200

0,0223

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228355

261

Lê Thị Trang

0,0123

0,0050

0,0073

ONT

Xã Quảng Hoà

AK 279572

262

Lê Thị Bứp

0,1095

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228846

263

Lê Thị Thoa

0,0555

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228055

264

Thiều Quang Tiến

0,0272

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CQ 011189

265

Lê Thị Lợi

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CB 367668

266

Lê Văn Miên

0,0546

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228010

267

Lê Văn Ba

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228880

268

Lê Trí Đa

0,0310

0,0100

0,0210

ONT

Xã Quảng Hoà

BB 286846

269

Lê Trí Đa

0,0220

0,0100

0,0120

ONT

Xã Quảng Hoà

CO 610808

270

Lê Văn Khoa

0,0515

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228815

271

Lê Văn Lãng

0,0443

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228965

272

Lê Văn Sơn

0,0590

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CR 687952

273

Lê Văn Mấy

0,1020

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228948

274

Lê Văn Tâm

0,0690

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228925

275

Lê Văn Xáng

0,1605

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228909

276

Lê Lập Bài

0,0484

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228971

277

Lê Đức Chung

0,0838

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228886

278

Lê Trí Khoát

0,0559

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228947

279

Lê Văn Rốt

0,0565

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228969

280

Lê Trí Xuân

0,0810

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228881

281

Lê Lập Hải

0,1088

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CS 594826

282

Lê Văn Quế

0,0620

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228907

283

Lê Văn Lâm

0,0450

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228940

284

Lê Trí Đa

0,0885

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228952

285

Lê Văn Sự

0,0905

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228974

286

Lê Văn Thế

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228955

287

Lê Thị Phạng

0,1060

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228958

288

Lê Đức Thịnh

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228878

289

Nguyễn Bá Tiến

0,0940

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

BY 819791

290

Đinh Thị Thanh

0,1123

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228390

291

Lê Văn Hải

0,1128

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228010

292

Vũ Thị Thả

0,0840

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228599

293

Đinh Trọng Đại

0,0595

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CX 588784

294

Lê Văn Kiên

0,0194

0,0100

0,0094

ONT

Xã Quảng Hoà

DH 312586

295

Lê Thị Nĩnh

0,1260

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228371

296

Vũ Đình Thu

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228036

297

Đinh Ngọc Ninh

0,0871

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CX 588535

298

Lê Thanh Tôn

0,1825

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228380

299

Đinh Thị Thuận

0,0398

0,0200

0,0198

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228370

300

Lê Văn Xử

0,0883

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228211

301

Lê Đình Nhượng

0,0976

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228074

302

Đinh Trọng Đại

0,1000

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DD 756671

303

Lê Văn Vạn

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228104

304

Lê Văn Trung

0,0826

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228114

305

Đinh Trọng Phúc

0,0635

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228208

306

Đinh Trọng Mưu

0,0655

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228600

307

Lê Thị Quyền

0,0774

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228094

308

Đinh Trọng Cương

0,0928

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228096

309

Lê Văn Thọ

0,0551

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228209

310

Lê Đình Tân

0,0626

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CV 146681

311

Đinh Trọng Khâm

0,0803

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228072

312

Nguyễn Hữu Triều

0,1120

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228113

313

Trần Thị Hạnh

0,0525

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228261

314

Lê Thanh Nhàn

0,0990

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CX 749103

315

Lê Văn Thông

0,0216

0,0100

0,0116

ONT

Xã Quảng Hoà

DH 312585

316

Vũ Đình Châu

0,0414

0,0200

0,0214

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228239

317

Đinh Trọng Hạ

0,0590

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228225

318

Lê Văn Tài

0,1449

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228073

319

Vũ Đình Nhân

0,0640

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228008

320

Đinh Xuân Học

0,0644

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228230

321

Lê Văn Do

0,0902

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DH 312558

322

Lê Văn Quế

0,0538

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DH 312559

323

Lê Thị Lan

0,0629

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228073

324

Lê Văn Tấn

0,1070

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228825

325

Lê Thị Hoa

0,0960

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CX 588394

326

Lê Ngọc Phương

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Hoà

BM 027870

327

Lê Văn Nhượng

0,0626

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228249

328

Lê Văn Sáu

0,0790

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

G 469572

329

Nguyễn Thị Ân

0,0876

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 1461355

330

Lê Sỹ Tùng

0,0587

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

CV 146678

331

Lê Văn Bắc

0,0580

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

G 469573

332

Lê Văn Hồng

0,0200

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

E 0228016

333

Lê Thị Phương

0,0330

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hoà

DD 075698

334

Nguyễn Trọng Giáp

0,1089

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 117894

335

Nguyễn Văn Tiến

0,0642

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

DE 432503

336

Lê Trọng Khải

0,0702

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

AD 728184

337

Đặng Xuân Thiều

0,6270

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252976

338

Đỗ Ngọc Tiến

0,0554

0,0098

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

BĐ 353103

339

Nguyễn Bá Xoan

0,1445

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CR 939164

340

Nguyễn Văn Đạt

0,0720

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CE 501330

341

Nguyễn Ngọc Đức

0,0826

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CH 154280

342

Lê Trọng Tài

0,0374

0,0100

0,0150

ONT

Xã Quảng Hợp

BR 625105

343

Trần Văn Thắm

0,0420

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

Đ 916114

344

Bùi Như Lạc

0,0900

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149523

345

Hoàng Ngọc Ân

0,2113

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0419235

346

Đỗ Ngọc Tuyến

0,0557

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CL 560647

347

Trần Ngọc Hưng

0,0246

0,0050

0,0050

ONT

Xã Quảng Hợp

CX 821974

348

Trần Ngọc Hoạt

0,0399

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

CX 821973

349

Lê Thị Hồng

0,0275

0,0050

0,0070

ONT

Xã Quảng Hợp

BU 332367

350

Đỗ Ngọc Chúc

0,0430

0,0070

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

AI 032699

351

Lê Thị Ân ( Cừ )

0,0912

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252973

352

Nguyễn Xuân Luận

0,0169

0,0050

0,0050

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 019542

353

Bùi Thị Hà

0,0511

0,0150

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 019541

354

Lê Văn Chiên

0,2126

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CO 610274

355

Trần Văn Biển

0,0205

0,0100

0,0105

ONT

Xã Quảng Hợp

CB 749703

356

Đỗ Ngọc Trung

0,0980

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0419559

357

Nguyễn văn Thiện

0,0419

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 312542

358

Đặng Minh Thông

0,0927

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252496

359

Lê Thị Hạnh

0,0550

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149442

360

Lê Thị Thẩm

0,1420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CX 422606

361

Lê Thị Hoạt

0,1787

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252976

362

Lại Hữu Tiến

0,0589

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

CB 368670

363

Hoàng Thị Hòa

0,0457

0,0050

0,0150

ONT

Xã Quảng Hợp

CR 933441

364

Phạm Thị Sáp ( Hòng )

0,1453

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252519

365

Nguyễn Công Xuân

0,1575

0,0040

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

BH 632730

366

Nguyễn Xuân Hoan

0,1072

0,0040

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

BH 632729

367

Lê Kỳ Việt

0,0207

0,0050

0,0079

ONT

Xã Quảng Hợp

BH 794470

368

Đỗ Thị Khuyên

0,0714

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252060

369

Lê Kỳ Tiến

0,0207

0,0050

0,0079

ONT

Xã Quảng Hợp

BH 794469

370

Trịnh Thị Vỵ

0,0391

0,0065

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

CM 904638

371

Lê Trọng Trường

0,0379

0,0065

0,0150

ONT

Xã Quảng Hợp

CM 904637

372

Trịnh Thị Nghị

0,0504

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CE 501303

373

Đặng Công Văn

0,0724

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252467

374

Trần Văn Hiếu

0,0251

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 430075

375

Ngô Thị Hoàn

0,0580

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

CR 933459

376

Trần Thị Liệu

0,1358

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149578

377

Trịnh Viết Bổng

0,1202

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149414

378

Trịnh Viết Ba

0,0445

0,0070

0,0130

ONT

Xã Quảng Hợp

BO 498790

379

Lưu Văn Toàn

0,0780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

DD 818877

380

Trần Văn Ninh

0,0211

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 019060

381

Trần Văn Nam

0,0119

0,0050

0,0050

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 019061

382

Lại Duy Thắng

0,0896

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CR 939116

383

Đỗ Ngọc Viện

0,0840

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149438

384

Đỗ Ngọc Tuyến

0,1357

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149767

385

Trần Thị Trường

0,0217

0,0100

0,0117

ONT

Xã Quảng Hợp

AB 878017

386

Trần Văn Nhung

0,0512

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

BK 119652

387

Lê Văn Tạ

0,0702

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252023

388

Trần Văn Thanh

0,1632

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149220

389

Ngô Sỹ Hiệp

0,0285

0,0100

0,0185

ONT

Xã Quảng Hợp

DE 597433

390

Ngô Sĩ Hà

0,2086

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CP 651719

391

Lại Duy Trang

0,0852

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

BC053053

392

Vũ Thị Tiến ( Thê )

0,0635

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252814

393

Hoàng Thị Kỳ

0,1720

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0252894

394

Lại Duy Hằng

0,0203

0,0040

0,0060

ONT

Xã Quảng Hợp

BP 583110

395

Trần Văn Dũng

0,0365

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 019791

396

Trần Thị Chính

0,0341

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 019789

397

Trần Văn Lâm

0,0301

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 019790

398

Lê Thị Tâm

0,0239

0,0050

0,0140

ONT

Xã Quảng Hợp

BK 119656

399

Lê Thị Lý

0,0144

0,0050

0,0094

ONT

Xã Quảng Hợp

Bk 119655

400

Lê Văn Lương

0,0267

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

BK 119658

401

Lê Văn Dương

0,0239

0,0050

0,0140

ONT

Xã Quảng Hợp

BK 119657

402

Nguyễn Thành Quân

0,0333

0,0050

0,0150

ONT

Xã Quảng Hợp

Cl 507687

403

Vũ Xuân Long

0,0517

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149655

404

Vũ Đức Nguyện

0,0122

0,0060

0,0062

ONT

Xã Quảng Hợp

DH 369263

405

Nguyễn Ngọc Phan

0,0784

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

BH 794474

406

Nguyễn Văn Thông

0,0972

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149824

407

Vũ Xuân Thiết

0,0772

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

BD 353481

408

Nguyễn Văn Biễn

0,0700

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149055

409

Vũ Xuân Vụ

0,0691

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

BY 741462

410

Vũ Xuân Phương

0,0740

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

W 776958

411

Hoàng Văn Thăng

0,0724

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0265622

412

Hoàng Văn Cấp

0,0535

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149747

413

Lê Văn Viên

0,0918

0,0140

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

D D 819717

414

Hoàng Văn Ngoạn

0,0900

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149075

415

Nguyễn Văn Huế

0,0624

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149613

416

Hoàng Văn Kỳ

0,0720

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149062

417

Lê Thị Thanh

0,0527

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149678

418

Lê Thị Trụ ( cải )

0,2232

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

D 0149081

419

Ngô Thị Mùi

0,0230

0,0050

0,0050

ONT

Xã Quảng Hợp

CR 933458

420

Bùi Ngọc Chiến

0,0149

0,0050

0,0099

ONT

Xã Quảng Hợp

CD 089399

421

Nguyễn Thị Vụ

0,1719

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CX 977512

422

Nguyễn Thị Huệ

0,0326

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CT 443665

423

Nguyễn Văn Thìn

0,0318

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CT 443666

424

Hoàng Diệu Thúy

0,0326

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CT 443665

425

Lê Huy Thìn

0,0165

0,0070

0,0095

ONT

Xã Quảng Hợp

CM 904636

426

Trịnh Thị Vị

0,0391

0,0065

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

CM 904638

427

Đỗ Ngọc Đức

0,0348

0,0048

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

BP 388595

428

Đặng Công Thái

0,0661

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

DL 051673

429

Nguyễn Trọng Giáp

0,0327

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

DL 596684

430

Nguyễn Trọng Giáp

0,0254

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

DL 596685

431

Lê Như Hiên

0,1210

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

CK 128934

432

Trần Văn Quyền

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Quảng Long

G 385612

433

Trần Ngọc Tứ

0,0536

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

G 385207

434

Bùi Minh Tuấn

0,0540

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

G 385837

435

Trần Thị Châu

0,0380

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

DB572348

436

Hoàng Thị Đát

0,0780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

G 385665

437

Lê Thị Thu

0,1170

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

G 385579

438

Ngô Văn Đảng

0,0681

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

DE 307228

439

Ngô Văn Mạnh

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Quảng Long

Số 00481

440

Trần Ngọc A

0,0900

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

G 385262

441

Trần Thị Tâm

0,1463

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

D 0226248

442

Hoàng Thị Mùi

0,0880

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

D 0226202

443

Lê Đình Thuỷ

0,0231

0,0050

0,0181

ONT

Xã Quảng Long

DL 596512

444

Lê Thị Hà

0,0434

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

DL 596562

445

Lê Thị Hạnh

0,0224

0,0050

0,0174

ONT

Xã Quảng Long

DL 596513

446

Lê Đình Tiến

0,0237

0,0050

0,0187

ONT

Xã Quảng Long

DL 596516

447

Võ Khoa Bắc

0,1342

0,0850

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

DH 261896

448

Nguyễn Trọng Luật

0,0702

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Lộc

DH 261887

449

Nguyễn Hữu Tân

0,0565

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Lộc

BK 119153

450

Bùi Thị Điền

0,0587

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Lộc

CĐ 180863

451

Trần Văn Cường

0,0268

0,0068

0,0200

ONT

Xã Quảng Lộc

DB 619603

452

Lê Văn Dũng

0,0663

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

G 430652

453

Nguyễn Đăng Dương

0,0323

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

DD958148

454

Nguyễn Đăng Dương

0,0292

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

DD958149

455

Dương Đình Khanh

0,1100

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

G 580104

456

Đàm Đình Triều

0,0624

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

DD 958807

457

Nguyễn Văn Nghĩa

0,0800

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

G 430226

458

Nguyễn Văn Hân

0,0867

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

G 469409

459

Lữ Trọng Hải

0,0480

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

BC 867834

460

Ngô Sỹ Hiệp

0,0571

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

DE 597181

461

Lữ Trọng Hùng

0,0559

0,0400

0,0159

ONT

Xã Quảng Ninh

DH 430453

462

Phạm Văn Linh

0,0224

0,0066

0,0158

ONT

Xã Quảng Ninh

DH 019539

463

Phạm Văn Mạc

0,0220

0,0068

0,0152

ONT

Xã Quảng Ninh

DH 019540

464

Phạm Văn Mạnh

0,2480

0,0066

0,0182

ONT

Xã Quảng Ninh

DH 019538

465

Nguyễn Văn Nam

0,0504

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

DE 307913

466

Nguyễn Thị Vược

0,0258

0,0150

0,0108

ONT

Xã Quảng Ninh

CL 573862

467

Lê Bá Bách

0,0186

0,0100

0,0086

ONT

Xã Quảng Ninh

DD 958749

468

Nguyễn Văn Cưng

0,0209

0,0100

0,0109

ONT

Xã Quảng Nham

BP 583778

469

Phạm Văn Hòa

0,0241

0,0050

0,0191

ONT

Xã Quảng Nham

CR 687178

470

Lê Văn Vệ

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Quảng Nham

BN 517486

471

Trần Văn Hiền

0,0222

0,0089

0,0133

ONT

Xã Quảng Nham

BU 332198

472

Lê Văn Dũng

0,0190

0,0040

0,0150

ONT

Xã Quảng Nham

CE 807590

473

Hoàng Văn Cảnh

0,0197

0,0050

0,0147

ONT

Xã Quảng Nham

CV 213178

474

Hoàng Văn Chiến

0,0172

0,0070

0,0102

ONT

Xã Quảng Nham

CI 461091

475

Trần Tuấn Anh

0,0131

0,0095

0,0036

ONT

Xã Quảng Nham

CX 963926

476

Lê Công Soạn

0,0147

0,0050

0,0097

ONT

Xã Quảng Nham

DD 819991

477

Trần Văn Chung

0,0612

0,0120

0,0200

ONT

Xã Quảng Nham

CQ 299966

478

Vũ Văn Sâm

0,0260

0,0100

0,0160

ONT

Xã Quảng Nham

CV 213037

479

Vũ Xuân Thủy

0,0197

0,0100

0,0097

ONT

Xã Quảng Nham

CV 213038

480

Hoàng Văn Hội

0,0254

0,0050

0,0204

ONT

Xã Quảng Nham

BY 741504

481

Hà Văn Thức

0,0190

0,0040

0,0150

ONT

Xã Quảng Nham

BS 736728

482

Phạm Văn Toản

0,0132

0,0050

0,0082

ONT

Xã Quảng Nham

DB 635890

483

Lê Văn Vệ

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Quảng Nham

BN 517486

484

Vũ Văn Thành

0,0121

0,0050

0,0071

ONT

Xã Quảng Nham

CV 730049

485

Trần Thị Đoan

0,0086

0,0050

0,0036

ONT

Xã Quảng Nham

DD 756320

486

Phạm Thị Hiền

0,0106

0,0040

0,0066

ONT

Xã Quảng Nham

CH 015280

487

Trần Văn Hưng

0,0241

0,0090

0,0151

ONT

Xã Quảng Nham

DL 057399

488

Lê Văn Lực

0,1640

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

CX 963681

489

Hoàng Thị Hoà

0,0600

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

CV 470421

490

Lê Văn Vong

0,0288

0,0100

0,0188

ONT

Xã Quảng Nhân

CR 965703

491

Nguyễn Trung Kiên

0,0649

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

DE 307412

492

Lê Văn Thôn

0,0850

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

C 375203

493

Trần Văn Long

0,0202

0,0100

0,0102

ONT

Xã Quảng Nhân

DH 261832

494

Nguyễn Văn Khánh

0,2156

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

A 963356

495

Nguyễn Tiến Tuần

0,0400

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

DA 004144

496

Nguyễn Văn Thái

0,0349

0,0151

0,0198

ONT

Xã Quảng Nhân

CV 725745

497

Mai Thị Vui

0,0651

0,0200

0,0451

ONT

Xã Quảng Nhân

CR 939270

498

Lê Công Hội

0,1400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

C194077

499

Võ Quang Sơn

0,0897

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

BT 068085

500

Trần Văn Long

0,0733

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

BĐ353686

501

Lê Trọng Bản

0,0330

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

CV514405

502

Đặng Ngọc Thọ

0,0170

0,0070

0,0060

ONT

Xã Quảng Nhân

CO 081126

503

Nguyễn Xuân Vịnh

0,0400

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

BI 622241

504

Nguyễn Thị Hòa

0,0920

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

C375401

505

Nguyễn Văn Nụ

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Quảng Nhân

AK 340096

506

Trần Văn Thân

0,0300

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

0,0016

507

Lê Văn Thể

0,1880

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

G 375030

508

Lê Đình Kỳ

0,0459

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

G 375665

509

Nguyễn Phú Quyên

0,0506

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

CI 461360

510

Đoàn Công Hiệp

0,0263

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

DH 117966

511

Ngô Văn Sâm

0,0273

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

DH 117965

512

Ngô Văn Sâm

0,0281

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

DH 117964

513

Nguyễn Văn Thiệu

0,0170

0,0082

0,0088

ONT

Xã Quảng Nhân

BS 736486

514

Lê Minh Hằng

0,0264

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

DH 430757

515

Trần Văn Đồng

0,0845

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

BV358115

516

Hoàng Thanh Cát

0,1690

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

112/QSDĐ

517

Nguyễn Văn Viễn

0,0787

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D0038076

518

Ngô Thế Vịnh

0,0298

0,0200

0,0098

ONT

Xã Quảng Phúc

BP 388207

519

Phạm Đình Mạnh

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Quảng Phúc

G354254

520

Nguyễn Xuân Toàn

0,2224

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D0605558

521

Lê Huy Thủy

0,0940

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D0605559

522

Nguyễn Hữu Thông

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Quảng Phúc

G580452

523

Nguyễn Văn Chúc

0,1955

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D 0805674

524

Nguyễn Văn Cường

0,1550

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D 0695677

525

Nguyễn Văn Thành

0,0432

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

CĐ901551

526

Cao Văn Tính

0,0415

0,0200

0,0215

ONT

Xã Quảng Phúc

G580415

527

Lê Thị Nhẹ

0,0749

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

CK316191

528

Trịnh Thị Thịnh

0,0948

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

G373661

529

Nguyễn Văn Thụy

0,0600

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D 0080941

530

Hoàng Xuân Công

0,1100

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

CO610433

531

Nguyễn Văn Vững

0,1134

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

C373561

532

Nguyễn Thị Dỵ

0,0248

0,0100

0,0148

ONT

Xã Quảng Phúc

H-00023

533

Nguyễn Thị Dỵ

0,0144

0,0100

0,0044

ONT

Xã Quảng Phúc

CH- 00345

534

Nguyễn Hữu Tuấn

0,0586

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

AG 121698

535

Nguyễn Hữu Đà

0,1205

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

C 373345

536

Nguyễn Trong Túy

0,0799

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

CK 316214

537

Nguyễn Văn Vân

0,1589

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D008052

538

Nguyễn Trọng Xuân

0,0540

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D055506

539

Nguyễn Văn Phúc

0,1230

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D 0080919

540

Nguyễn Văn Nhân

0,0356

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

DD819312

541

Nguyễn Văn Đông

0,0971

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D008-919

542

Nguyễn Văn Vậy

0,1288

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D0080537

543

Nguyễn Thị Sáng

0,0754

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

DD 819313

544

Nguyễn Văn Thơi

0,1284

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D 080522

545

Hoàng Văn Miêng

0,1672

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D0605785

546

Nguyễn Thị Lộc

0,1402

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Phúc

D0080896

547

Nguyễn Văn Kiên

0,0550

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thạch

số 00107 QSDĐ

548

Dấu Khắc Thạch

0,0266

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thạch

CB 367728

549

Đầu Khắc Trọng

0,2180

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thạch

E 0322311

550

Vũ Đình Biên

0,1528

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thạch

E0322374

551

Nguyễn Thanh Ba

0,2765

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thạch

CO 081850

552

Vũ Thị Thoan

0,1624

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thạch

BU 311378

553

Nguyễn Văn Kiên

0,1050

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thạch

Số 00107/QSDĐ

554

Lê Quốc Thành

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DB 656792

555

Lê Ngọc Vịnh

0,2052

0,0100

0,0300

ONT

Xã Quảng Thái

CX 588744

556

Lê Ngọc Trường

0,0949

0,0300

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DB 635576

557

Lê Ngọc Thực

0,1089

0,0300

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DB 635574

558

Lê Thị Lương

0,0769

0,0300

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DB 635577

559

Tô Văn Công

0,0161

0,0070

0,0091

ONT

Xã Quảng Thái

CX 749536

560

Tô Văn Phúc

0,0249

0,0100

0,0149

ONT

Xã Quảng Thái

CL 630127

561

Nguyễn Thị Lọc

0,1292

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DD 276040

562

Tô Vũ thiết

0,0360

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

CQ 299811

563

Uông Ngọc Lương

0,1120

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DD 958064

564

Lê Ngọc Quyết

0,0467

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

CX 977555

565

Tô Ngọc Hân

0,0235

0,0100

0,0135

ONT

Xã Quảng Thái

DE 723125

566

Tô Huy Tường

0,0476

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DD 276079

567

Võ Thị Hồng Hạnh

0,0540

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DD 075531

568

Hoàng Văn Hạnh

0,0873

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DD 958480

569

Trần Phụ Khai

0,0162

0,0050

0,0112

ONT

Xã Quảng Thái

CR 100521

570

Trần Văn Công

0,0155

0,0060

0,0055

ONT

Xã Quảng Thái

DA 183748

571

Lê Minh Giang

0,0196

0,0050

0,0146

ONT

Xã Quảng Thái

DD 276169

572

Uông Ngọc Duy

0,0173

0,0050

0,0123

ONT

Xã Quảng Thái

DB 656234

573

Nguyễn Thị Tâm

0,0139

0,0050

0,0089

ONT

Xã Quảng Thái

DB 619296

574

Trần Bá Tuấn

0,0391

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DH 430365

575

Trần Bá Nhật Minh

0,0181

0,0092

0,0089

ONT

Xã Quảng Thái

DH 430366

576

Tô Vũ Thành

0,0560

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

CE 501340

577

Lê Anh Xuân

0,0895

0,0250

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DD 075528

578

Lê Anh Xuân

0,1002

0,0250

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DD 075527

579

Ngô Quang Dục

0,1190

0,0400

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

BT 068005

580

Hoàng Văn Sỹ

0,0380

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DE 328640

581

Trần Kim Tùng

0,0380

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DE 328639

582

Nguyễn Trọng Giáp

0,0196

0,0050

0,0146

ONT

Xã Quảng Thái

DD 075517

583

Tô Thị Hào

0,0487

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

CR 687339

584

Trịnh Quyết Chiến

0,0435

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

CĐ 797043

585

Trần Công Sáu

0,0564

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

DE 432449

586

Vũ Khoa Bắc

0,0289

0,0200

0,0089

ONT

Xã Quảng Thái

DE 409095

587

Trịnh Xuân Định

0,0187

0,0096

0,0091

ONT

Xã Quảng Trường

CR 232037

588

Nguyễn Thị Nhị

0,1427

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trường

CE 807723

589

Phạm Văn Trưởng

0,0253

0,0060

0,0200

ONT

Xã Quảng Trường

DE 328945

590

Phạm Văn Phương

0,0508

0,0140

0,0200

ONT

Xã Quảng Trường

DE 328944

591

Ngô Văn Tuế

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Quảng Trường

G 315128

592

Đỗ Xuân Ninh

0,0849

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trường

CI 461592

593

Trịnh Văn Thủy

0,1127

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Trường

CR 232040

594

Vũ Thị Nê

0,0546

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trường

CR 232041

595

Trương Công Đính

0,0850

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trường

D 0393082

596

Vũ Ngọc Thảnh

0,0566

0,0200

0,0366

ONT

Xã Quảng Trường

BY 471780

597

Vũ Ngọc Thảnh

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Quảng Trường

E 0224894

598

Trịnh Xuân Định

0,0187

0,0096

0,0091

ONT

Xã Quảng Trường

CR 232037

599

Nguyễn Thị Mậu

0,1764

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

D0018277

600

Vũ Văn Phụng

0,0891

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

O081055

601

Vũ Văn Quyên

0,1056

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

O081129

602

Nguyễn Văn Thường

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Quảng Văn

D0008343

603

Trần Văn Thao

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Quảng Văn

O081131

604

Trần Ngọc Bính

0,1551

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

D0018955

605

Hoàng Văn Sở

0,0495

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

D0018830

606

Nguyễn Văn Quang

0,0990

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

D018567

607

Lê Minh Tâm

0,0495

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Văn

CK316722

608

Vũ Thị Sánh

0,0420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

BN494183

609

Lê Văn Hoán

0,0792

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

D0018974

610

Lê Văn Đức

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Văn

BN494195

611

Đoàn Văn Phụng

0,0462

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

D0008335

612

Vũ Văn Linh

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Quảng Văn

D0018568

613

Hàn Thị Thư

0,0210

0,0130

0,0080

ONT

Xã Quảng Văn

DH312786

614

Nguyễn Văn Hải

0,0313

0,0100

0,0213

ONT

Xã Quảng Văn

DE432273

615

Lê Đăng Bình

0,0520

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DE 307278

616

Ngô Tiến Cường

0,0171

0,0065

0,0106

ONT

Xã Quảng Yên

DD 818498

617

Nguyễn Văn Hoan

0,0404

0,0145

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

CB 749534

618

Trần Ngọc Nên

0,1127

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

CV 730236

619

Nguyễn Thanh Hải

0,1360

0,0150

0,0050

ONT

Xã Quảng Yên

CV 725783

620

Lê Quang Hoàng

0,0497

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

CX 821688

621

Nguyễn Văn Tiếp

0,0192

0,0050

0,0142

ONT

Xã Quảng Yên

BY 741009

622

Nguyễn Văn Thảo

0,0565

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

AE 663618

623

Trịnh Lương Nên

0,0440

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

D 0945938

624

Trịnh Thị Ngoạn

0,0446

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

CO 610769

625

Nguyễn Thị Hinh

0,0755

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Yên

BH 632273

626

Lê Quang Niên

0,0670

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

E 0162433

627

Bùi Hữu Nam

0,0670

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

E 0370922

628

Trịnh Ngọc Thuỷ

0,0630

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DE 432222

629

Nguyễn Văn Hải

0,0190

0,0050

0,0140

ONT

Xã Quảng Yên

BY 741011

630

Lê Văn Trung

0,0313

0,0050

0,0150

ONT

Xã Quảng Yên

DH 117424

631

Lê Quang Đoài

0,0620

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

E 0162474

632

Vũ Thị Loan

0,0372

0,0150

0,0222

ONT

Xã Quảng Yên

DH 369009

633

Vũ Đình Vinh

0,0160

0,0050

0,0110

ONT

Xã Quảng Yên

DH 369008

634

Vũ Thị Thuỷ

0,0621

0,0175

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

CX 749043

635

Vũ Tiến Hoà

0,0311

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

CĐ 180666

636

Nguyễn Văn Quý

0,0296

0,0040

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

BP 919205

637

Lê Thị Thư

0,0540

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

CX 821265

638

Nguyễn Văn Thanh

0,0180

0,0060

0,0120

ONT

Xã Quảng Yên

DE 432212

639

Nguyễn Văn Bắc

0,0629

0,0070

0,0100

ONT

Xã Quảng Yên

DH 312372

640

Nguyễn Văn Tập

0,0433

0,0080

0,0050

ONT

Xã Quảng Yên

DD 818849

641

Nguyễn Thị Lừng

0,0185

0,0050

0,0135

ONT

Xã Quảng Yên

CĐ 182263

642

Trịnh Ngọc Tuyến

0,0245

0,0100

0,0145

ONT

Xã Quảng Yên

CB 749294

643

Trịnh Ngọc Tam

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Quảng Yên

CB 749296

644

Đàm Văn Phúc

0,0211

0,0050

0,0161

ONT

Xã Quảng Yên

DE 723139

645

Nguyễn Văn Nam

0,0131

0,0075

0,0056

ONT

Xã Quảng Yên

DH 019269

646

Nguyễn Văn Tâm

0,0126

0,0075

0,0051

ONT

Xã Quảng Yên

DH 019268

647

Nguyễn Đức Hảo

0,0293

0,0070

0,0223

ONT

Xã Quảng Yên

DE 597915

648

Nguyễn Văn Nhung

0,0367

0,0200

0,0167

ONT

Xã Quảng Yên

D 0945341

649

Cao Xuân Tuấn

0,0948

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

D 0945746

650

Nguyễn Trung Chính

0,0143

0,0040

0,0103

ONT

Xã Quảng Yên

AI 032636

651

Ngô Văn Được

0,0595

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

D 0945759

652

Ngô Văn Đức

0,0495

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

D 0945680

653

Nguyễn Văn Cảnh

0,0559

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DH 312788

654

Nguyễn Thị Phương

0,0368

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DH 312789

655

Nguyễn Thị Phương

0,0226

0,0050

0,0176

ONT

Xã Quảng Yên

BM 048555

656

Nguyễn Văn Yên

0,0404

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DH 312770

657

Ngô Đình Chung

0,0550

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

D 0945565

658

Lê Trọng Vực

0,1012

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

E 0370299

659

Lê Văn Phòng

0,0552

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DE 432221

660

Lê Duy Phượng

0,0376

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DH 261227

661

Lê Thị Thuấn

0,0995

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DH 261242

662

Lê Bá Dũng

0,0621

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DI 401421

663

Lê Thị Bình

0,0320

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DD 818065

664

Lê Thị Thuấn

0,0995

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DH 261242

665

Đàm Văn Hà

0,0400

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DH 369773

666

Lê Duy Phượng

0,0376

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DH 261227

667

Nguyễn Văn Tiếp

0,0115

0,0050

0,0115

ONT

Xã Quảng Yên

CL 507448

668

Đàm Văn Trương

0,0391

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

BN 517797

669

Nguyễn Thanh Đông

0,0252

0,0100

0,0150

ONT

Xã Quảng Yên

DD 756170

670

Bùi Anh Dũng

0,0133

0,0050

0,0083

ONT

Xã Quảng Yên

DH 312805

671

Trần Văn Điệp

0,0121

0,0050

0,0071

ONT

Xã Quảng Yên

DH 312804

672

Nguyễn Văn Thành

0,0412

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DE 430381

673

Lê Văn Khoa

0,0432

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

DE 430389

674

Bùi Thị Phượng

0,0129

0,0080

0,0049

ONT

Xã Quảng Yên

DE 328465

675

Dương Văn Dòng

0,1023

0,0130

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 958455

676

Nguyễn Văn Đức

0,2531

0,0551

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 194852

677

Nguyễn Khắc Khanh

0,0542

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CL 760453

678

Nguyễn Năng Tuấn

0,0145

0,0050

0,0095

ONT

Xã Tiên Trang

CT 443253

679

Nguyễn Văn Tuân

0,0560

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BY 741511

680

Lê Văn Lý

0,1164

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315301

681

Lê Văn Toán

0,0980

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315245

682

Nguyễn Hữu Hùng

0,0440

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315394

683

Lê Bá Lời

0,2239

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315308

684

Nguyễn Hữu Cường

0,0281

0,0060

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CX 749537

685

Nguyễn Thị Xoan

0,0626

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315391

686

Vũ Đình Phờn

0,0835

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 953843

687

Nguyễn Ngọc Côi

0,0598

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315295

688

Lê Bá Vinh

0,1267

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315904

689

Lê Bá Luận

0,0982

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315341

690

Nguyễn Hữu Thiện

0,0125

0,0070

0,0055

ONT

Xã Tiên Trang

CX 749538

691

Nguyễn Ngọc Sơn

0,1105

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315438

692

Hoàng Văn Khải

0,0694

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194862

693

Lê Văn Lộc

0,0922

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194872

694

Nguyễn Văn Phượng

0,0848

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

Y 657328

695

Lê Văn Thế

0,0408

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 430705

696

Nguyễn Văn Biên

0,0882

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CQ 011043

697

Hoàng Sỹ Hùng

0,0600

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194565

698

Nguyễn Văn Tiến

0,0464

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 261392

699

Lê Thị Chiến

0,0730

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 953259

700

Lê Văn Thắng

0,0872

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194558

701

Hoàng Sỹ Ngà

0,0696

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DB 656910

702

Nguyễn Văn Sơn

0,0207

0,0050

0,0157

ONT

Xã Tiên Trang

BM 122966

703

Lê Xuân Thiệu

0,0850

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194554

704

Lê Văn Đức

0,0466

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CL 630416

705

Hoàng Sỹ Đoàn

0,0216

0,0140

0,0076

ONT

Xã Tiên Trang

DE 597930

706

Lê Văn Quyên

0,0464

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 180026

707

Đỗ Ngọc Nhẫn

0,0833

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 180129

708

Nguyễn Xuân Lương

0,0654

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 958586

709

Nguyễn Trọng Hòa

0,0334

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 958587

710

Nguyễn Trọng Bình

0,0312

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 958588

711

Lê Văn Lợi

0,0496

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

AM 989885

712

Nguyễn Thế Thơ

0,0376

0,0200

0,0176

ONT

Xã Tiên Trang

AG 156857

713

Nguyễn Văn Hùng

0,0388

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CE807936

714

Lê Thị Mai

0,0510

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 580345

715

Trịnh Viết Hợp

0,0582

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

AG 156853

716

Lê Văn Tới

0,0420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

AG 156852

717

Lê Văn Tới

0,0135

0,0050

0,0085

ONT

Xã Tiên Trang

CL 744225

718

Bùi Văn Han

0,0167

0,0100

0,0067

ONT

Xã Tiên Trang

AN 560499

719

Phạm Văn Hà

0,0420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 075553

720

Bùi Văn Thành

0,0720

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 818726

721

Nguyễn Ngọc Hoan

0,0425

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

AG 156830

722

Nguyễn Quang Trung

0,0740

0,0210

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CB 749350

723

Nguyễn Văn Tân

0,0612

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CP 651394

724

Hoàng Thị Tám

0,0324

0,0150

0,0174

ONT

Xã Tiên Trang

CL 744566

725

Nguyễn Văn Mến

0,1608

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 514898

726

Phạm Văn Mau

0,1116

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 774142

727

Phạm Văn Tam

0,0815

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 428313

728

Nguyễn Văn Hiếu

0,0450

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 774146

729

Phạm Văn Trong

0,0443

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 428309

730

Nguyễn Đăng Mảo

0,1452

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 774121

731

Trần Kim Thao

0,0696

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 428355

732

Trần Kim Lâm

0,0518

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 428334

733

Phạm Văn Lảng

0,1060

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 774131

734

Nguyễn Văn Thấy

0,0522

0,0110

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CP 651804

735

Đào Thị Hội

0,1030

0,0470

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CP 658360

736

Nguyễn Thị Tỡi

0,0960

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BP 919538

737

Trần Văn Cường

0,0268

0,0080

0,0188

ONT

Xã Tiên Trang

DB 619603

738

Phạm Văn Mạnh

0,0331

0,0120

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BE 118649

739

Trần Văn Ngân

0,0850

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CR 687102

740

Nguyễn Văn Đông

0,0297

0,0100

0,0197

ONT

Xã Tiên Trang

DH 019108

741

Nguyễn Văn Vanh

0,0846

0,0640

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CE 658152

742

Nguyễn Thị Vân

0,1477

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

AG 150693

743

Nguyễn Thị Hải

0,0992

0,0150

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CR 687167

744

Nguyễn Văn Khoa

0,0720

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 819522

745

Nguyễn Văn Sơn

0,0491

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CX 588929

746

Nguyễn Văn Hùng

0,1000

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 958438

747

Hoàng Văn Bảy

0,1157

0,0500

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DE 307748

748

Nguyễn Văn Khoa

0,0544

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194500

749

Nguyễn Đức Phương

0,0616

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194360

750

Nguyễn Xuân Sự

0,0785

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194457

751

Hoàng Văn Hợp

0,1751

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194382

752

Hoàng Thị Cúc

0,1521

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194391

753

Hoàng Văn Hoan

0,0399

0,0200

0,0199

ONT

Xã Tiên Trang

G 315390

754

Trần Đức Thọ

0,1104

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CX 749164

755

Nguyễn Thị Hoa

0,0559

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BE 118104

756

Lê Duy Minh

0,0620

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CB 367129

757

Lê Văn Phương

0,0490

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CX 963500

758

Nguyễn Thế Cử

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

D 0226551

759

Nguyễn Khắc Khanh

0,0740

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0226577

760

Vũ Văn Thọ

0,0405

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0226546

761

Lê Xuân Trọng

0,0195

0,0050

0,0145

ONT

Xã Tiên Trang

CO 610976

762

Trịnh Văn Minh

0,0775

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CX 821395

763

Lê Thị Thăng

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0149818

764

Lê Như Hanh

0,0462

0,0080

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BL 881272

765

Phạm Thị Thảnh

0,0780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BV 358649

766

Lê Duy Kiệm

0,0805

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BT 068820

767

Lê Thị Hải

0,1040

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BP 919289

768

Lê Đình Thư - Nguyễn Thị Bắc

0,0100

0,0300

0,0400

ONT

Xã Tiên Trang

DB 619984

769

Lê Thị Hương

0,0144

0,0040

0,0104

ONT

Xã Tiên Trang

CĐ 973035

770

Nguyễn Thị Chanh

0,0805

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CL 170954

771

Lê Văn Hoàn

0,0457

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CK 581760

772

Nguyễn Ngọc Thu

0,0900

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 573700

773

Lê Duy Dũng

0,0403

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CX 963729

774

Đỗ Văn Chát

0,0769

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 580304

775

Đỗ Văn Công

0,0330

0,0179

0,0151

ONT

Xã Tiên Trang

BU 482382

776

Đỗ Văn Tri

0,0270

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CL 630687

777

Nguyễn Thế Trung

0,0429

0,0312

0,0117

ONT

Xã Tiên Trang

CU 519748

778

Nguyễn Thế Kháng

0,0380

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DB 635470

779

Nguyễn Thị Thục

0,0860

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CK 316591

780

Trịnh Viết Tiên

0,0766

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CL 630628

781

Lê Xuân Lộc

0,0547

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 580260

782

Nguyễn Thế Thanh

0,0850

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 580328

783

Nguyễn Văn Kiên

0,0430

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CH 015929

784

Nguyễn Thế Phượng

0,0916

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 580296

785

Nguyễn Thị Thơ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 741350

786

Lê Xuân Tự

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Tiên Trang

G 580259

787

Lê Xuân Đường

0,0700

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0294997

788

Lê Bá Khéo

0,0250

0,0123

0,0128

ONT

Xã Tiên Trang

BC 867807

789

Nguyễn Thế Thắng

0,0344

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 019924

790

Nguyễn Thế Minh

0,0497

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 580327

791

Nguyễn Thế Hưng

0,0385

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 019925

792

Đỗ Văn Sĩ

0,0515

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CS 552081

793

Lê Thị Bùi

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Tiên Trang

G 580297

794

Lê Duy Hoàn

0,0750

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296845

795

Lê Duy Hoạt

0,0426

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

AG 150813

796

Nguyễn Văn Sáu

0,0443

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CX 422489

797

Phạm Thị Tằn

0,0453

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DB 619952

798

Nguyễn Thái Thành

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Tiên Trang

DB 619951

799

Lê Duy Khanh

0,0865

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296894

800

Lê Duy Hoan

0,0612

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296970

801

Lê Đình Hưng

0,0530

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BU 482924

802

Lê Duy Hưng

0,0973

0,0361

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 470338

803

Nguyễn Thế Hải

0,0381

0,0200

0,0181

ONT

Xã Tiên Trang

G 58038

804

Lê Văn Tuyên

0,0476

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

AG 156833

805

Phạm Thị Hồng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Tiên Trang

AG 156844

806

Chu Văn Lợi

0,0660

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296944

807

Lê Bá Ngân

0,0620

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

AN 560135

808

Lê Bá Ngọ

0,0387

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 514091

809

Lê Bá Giáp

0,0589

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 514092

810

Lê Bá Mạu

0,0559

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DB 656532

811

Lê Hào Quang

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Tiên Trang

AN 571837

812

Lê Thị Hản

0,2356

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

G 315482

813

Đới Xuân Mai

0,0530

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 470230

814

Lê Duy Ngư

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

CT 443479

815

Lê Duy Ngư

0,0430

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BP 388813

816

Nguyễn Văn Ngư

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296289

817

Phạm Văn Tuấn

0,0430

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CT 443477

818

Lê Duy Bốn

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

CT 443478

819

Lê Duy Năm

0,0080

0,0050

0,0030

ONT

Xã Tiên Trang

CT 443480

820

Lê Ngọc Huệ

0,0522

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 725402

821

Nguyễn Thị Xuân

0,1206

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BE 080180

822

Phạm Thị Vân

0,0175

0,0100

0,0075

ONT

Xã Tiên Trang

CT 443934

823

Lê Văn Tiện

0,0859

0,0370

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 276643

824

Chu Văn Thời

0,0460

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CU 519904

825

Trịnh Thị Viết

0,1173

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296396

826

Chu Văn Thành

0,0690

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CU 519903

827

Lê Bá Hùng

0,0770

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 725681

828

Đới Xuân Bình

0,0300

0,0117

0,0183

ONT

Xã Tiên Trang

CS 552164

829

Đới Xuân Bình

0,0097

0,0050

0,0047

ONT

Xã Tiên Trang

DD 818053

830

Đới Xuân Bình

0,0631

0,0493

0,0138

ONT

Xã Tiên Trang

DE 723674

831

Nguyễn Thị Vanh

0,0372

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 953177

832

Lê Bá Trường (Phương)

0,1079

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BN 517675

833

Lê Bá Toàn

0,0820

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 819577

834

Lê Bá Tân

0,0860

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 213088

835

Nguyễn Văn Năm

0,1949

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296830

836

Lê Ngọc Miên

0,0342

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BN 517674

837

Đới Xuân Thao

0,0409

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 019652

838

Đới Thị Quỳnh

0,0184

0,0050

0,0134

ONT

Xã Tiên Trang

DH 019655

839

Đới Xuân Thanh

0,0186

0,0050

0,0136

ONT

Xã Tiên Trang

DH 019654

840

Đới Xuân Thiệu

0,0406

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 019653

841

Chu Văn Đoàn

0,0650

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296860

842

Nguyễn Văn Hòe

0,0941

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 019103

843

Lê Bá Kiệm

0,0869

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296312

844

Chu Văn Hùng

0,0545

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CX 749633

845

Lê Thị Minh

0,0466

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296268

846

Trịnh Viết Quyền

0,0553

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BS 736097

847

Trịnh Văn Lưu

0,0331

0,0080

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CL 630078

848

Trịnh Thị Hằng

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Tiên Trang

BS 736096

849

Hồ Thị Yến

0,1129

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 819100

850

Hồ Văn Nhung

0,0189

0,0050

0,0139

ONT

Xã Tiên Trang

CU 519732

851

Hồ Văn Thế

0,0620

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296275

852

Trịnh Viết Bắc

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296118

853

Trịnh Viết Tiến

0,0799

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0149864

854

Nguyễn Thái Thu

0,0860

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

AD 774945

855

Phạm Đình Thọ

0,1060

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CV 725419

856

Phạm Minh Tuấn

0,0761

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CT 443481

857

Trịnh Thị Dân

0,0917

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296147

858

Trịnh Viết Thừa

0,0615

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296148

859

Hồ Văn Cảnh

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296174

860

Hồ Thị Thiệu

0,0777

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296364

861

Trịnh Viết Lâm

0,0470

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 819094

862

Hồ Văn Bình

0,0180

0,0050

0,0130

ONT

Xã Tiên Trang

CV 725789

863

Hồ Văn Việt

0,0793

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0149855

864

Hồ Ngọc Đàn

0,0227

0,0065

0,0162

ONT

Xã Tiên Trang

CX 977240

865

Hồ Văn Hòa

0,0226

0,0065

0,0161

ONT

Xã Tiên Trang

CX 977241

866

Hồ Văn Nam

0,0227

0,0070

0,0162

ONT

Xã Tiên Trang

CX 977242

867

Trịnh Ngọc Dũng

0,0874

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 261421

868

Trần Thị Lương

0,0527

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CĐ 973567

869

Nguyễn Thị Lý

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Tiên Trang

CV 725299

870

Trịnh Xuân Hoàng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 819891

871

Trịnh Viết Thống

0,0832

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296116

872

Trịnh Viết Mạnh

0,0662

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296152

873

Trịnh Đình học

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296914

874

Hà Văn Vở

0,0799

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0296153

875

Nguyễn Thị Gái

0,0315

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CS 594949

876

Hồ Văn Lâm

0,1514

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CR 939741

877

Hồ Văn Bồng

0,0766

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D 0149867

878

Trịnh Văn Hà

0,0470

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 819093

879

Lê Thị Nhút

0,0976

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 031322

880

Dương Văn Dòng

0,1023

0,0130

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD 958455

881

Cao Thị Luyến

0,0825

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194977

882

Dương Văn Tứ

0,1268

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

E 0319844

883

Nguyễn Văn Bão

0,2058

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

E 0319216

884

Nguyễn Văn Lam

0,0417

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

BV 358381

885

Dương Thị Mai

0,0672

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194949

886

Hoàng Văn Giang

0,0751

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CQ 299171

887

Lê Văn Thanh

0,0464

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194982

888

Dương Ngọc Đại

0,0606

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CD 089301

889

Hoàng Sỹ Dương

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Tiên Trang

C 194900

890

Phạm Thị Vuông

0,0730

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CI 560685

891

Lê Thị Luyến

0,0105

0,0050

0,0055

ONT

Xã Tiên Trang

DH 117269

892

Lê Văn Duẩn

0,0155

0,0050

0,0105

ONT

Xã Tiên Trang

DH 117268

893

Đỗ Văn Thất

0,0715

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CĐ 901699

894

Lê Thị Nở

0,1201

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194944

895

Đỗ Văn Huy

0,0847

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194957

896

Đào Văn Hoàng

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Tiên Trang

CD 030375

897

Lê Thị Thủy

0,0111

0,0050

0,0061

ONT

Xã Tiên Trang

AD 778249

898

Lê Văn Liêm

0,0515

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

E 031245

899

Dương Văn Đường

0,0534

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194942

900

Lê Văn Thuận

0,0666

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 117959

901

Lê Văn Tỉnh

0,0926

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194956

902

Nguyễn Duy Khang

0,0782

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

X 347949

903

Lê Đình Tiến

0,0683

0,0150

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CĐ 180592

904

Đào Văn Biên

0,0957

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194321

905

Đào Văn Huấn

0,0924

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194242

906

Trần Văn Đức

0,0592

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194409

907

Đào Văn Trị

0,1107

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194272

908

Lê Văn Hà

0,0465

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194226

909

Lê Văn Trường

0,1024

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194295

910

Đào Văn Chung

0,0712

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194323

911

Đào Văn Tự

0,1129

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194373

912

Đào Văn Tuấn

0,1379

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194347

913

Lê Thanh Hưng

0,0464

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194287

914

Hoàng Thị Liên

0,1178

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194206

915

Lê Văn Tởng

0,0748

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194286

916

Lê Văn Phúc

0,1149

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 195000

917

Lê Văn Quý

0,0603

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

C 194302

918

Hồ Văn Biện

0,0410

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D029160

919

Hồ Văn Dợn

0,5614

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D010358

920

Trần Kim Bảo

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Tiên Trang

C 195001

921

Chu Thị Phương

0,1320

0,0509

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D029161

922

Đỗ Văn Sảng

0,0941

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CH- 015103

923

Lê Bá Choang

0,0689,5

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DD075563

924

Đới Xuân Hán

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Tiên Trang

D0296955

925

Lê Văn Bảy

0,0633

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D029865

926

Lê Duy Ngọt

0,0538

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CT443987

927

Nguyễn Thế Hàn

0,0750

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D0286583

928

Hoàng Sỹ Biên

0,0690

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

D029816

929

Lê Xuân Biên

0,0234

0,0200

0,0034

ONT

Xã Tiên Trang

CX422837

930

Lê Duy Hùng

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Tiên Trang

G573683

931

Nguyễn Minh Đa

0,0606

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

CX 977215

932

Nguyễn Đình Minh

0,0767

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DB 619294

933

Khổng Thế Hạnh

0,0864

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

Số 00005

934

Chu Văn Thắng

0,0196

0,0050

0,0196

ONT

Xã Tiên Trang

DB 430588

935

Đới Xuân An

0,0436

0,0020

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

DH 430535

936

Nguyễn Xuân Hùng

0,0276

0,0150

0,0126

ONT

Xã Tiên Trang

BK 119598

937

Nguyễn Xuân Hùng

0,0276

0,0150

0,0126

ONT

Xã Tiên Trang

BK 119597

938

Nguyễn Xuân Hùng

0,0276

0,0150

0,0126

ONT

Xã Tiên Trang

BK 119596

939

Đặng Viết Xứng

0,0400

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BY 741659

940

Hoàng Bùi Đại

0,0659

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 117616

941

Hoàng Bùi Sơn

0,0523

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CP 658674

942

Hoàng Văn Trường

0,0432

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CL 170757

943

Văn Đình Lưu

0,0675

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CL 170996

944

Văn Đình Luân

0,0625

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CL 170977

945

Cao Văn Việt

0,0147

0,0069

0,0078

ONT

Xã Quảng Trạch

CK 581 616

946

Cao Văn Việt

0,0139

0,0065

0,0074

ONT

Xã Quảng Trạch

CK 581 618

947

Hoàng Đình Dũng

0,0585

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 360

948

Hoàng Đình Hiệp

0,0297

0,0100

0,0197

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 328 095

949

Cao Xuân Tuấn

0,0302

0,0060

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CV 730 455

950

Cao Xuân Tùng

0,0286

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CV 730 648

951

Cao Thị Tú Linh

0,0260

0,0070

0,0190

ONT

Xã Quảng Trạch

CV 730 647

952

Nguyễn Thị Hương

0,0223

0,0100

0,0123

ONT

Xã Quảng Trạch

CS 552 443

953

Lê Thị Hiền

0,0452

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CS 552 444

954

Văn Đình Tứ

0,0183

0,0050

0,0133

ONT

Xã Quảng Trạch

BV 902 663

955

Văn Đình Tự

0,0283

0,0100

0,0183

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 117 550

956

Ngô Công Kiên

0,0715

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CE 658 030

957

Hoàng Anh Phúc

0,0288

0,0109

0,0179

ONT

Xã Quảng Trạch

CH 015497

958

Bùi Thị Văn

0,0755

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

AN 560 081

959

Hoàng Đình Khánh

0,0505

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 626

960

Hoàng Đình Năm

0,0553

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 702

961

Đỗ Thị Phòng

0,0586

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 953 916

962

Phan Thị Nhạ

0,0692

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 203

963

Hoàng Đình Vận

0,0407

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 791

964

Lê Thị An

0,0129

0,0060

0,0069

ONT

Xã Quảng Trạch

CH 154 574

965

Vũ Thị Huệ

0,0312

0,0080

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CH 154 575

966

Lê Sỹ Long

0,0174

0,0060

0,0114

ONT

Xã Quảng Trạch

CH -154 576

967

Nguyễn Văn Sơn

0,0181

0,0070

0,0111

ONT

Xã Quảng Trạch

CP 658 615

968

Nguyễn Văn Cường

0,0191

0,0070

0,0121

ONT

Xã Quảng Trạch

CP 658 616

969

Nguyễn Văn Mạnh

0,0238

0,0060

0,0178

ONT

Xã Quảng Trạch

CP 658 617

970

Nguyễn Đức Lương

0,0590

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 798

971

Hoàng Đình Sơn

0,0876

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BV 902 758

972

Hoàng Xuân Ngọc

0,0366

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BV 902 706

973

Vũ Văn Tưởng

0,0450

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CL 744 620

974

Lê Sĩ Tiến

0,0440

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 656

975

Nguyễn Văn Minh

0,0196

0,0100

0,0096

ONT

Xã Quảng Trạch

CB 368662

976

Lê Sỹ Hưng

0,0665

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CS 594 037

977

Cao Đình Đường

0,0463

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CX 977 325

978

Hoàng Thị Uyên

0,0597

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CS 552 008

979

Cao Văn Quân

0,0660

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 019 434

980

Lê Sỹ Luân

0,0672

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CT 646 501

981

Lê Sỹ Tuân

0,0875

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BN 494 517

982

Lê Văn Dư

0,0198

0,0050

0,0148

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 818 671

983

Nguyễn Thị Khánh

0,0206

0,0100

0,0106

ONT

Xã Quảng Trạch

BN 032 695

984

Cao Văn Hùng

0,0147

0,0687

0,0078

ONT

Xã Quảng Trạch

CK 581616

985

Lê Sỹ Khanh

0,0427

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BL 388 961

986

Văn Đình Pha

0,0670

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 343

987

Văn Đình Khảm

0,0742

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 318

988

Trần Văn Minh

0,0226

0,0100

0,0126

ONT

Xã Quảng Trạch

CI 573 380

989

Lê Xuân Thu

0,0136

0,0050

0,0086

ONT

Xã Quảng Trạch

BM 027 557

990

Lê Xuân Hanh

0,0535

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0291 215

991

Lê Xuân Hiền

0,0353

0,0200

0,0153

ONT

Xã Quảng Trạch

CL 744 340

992

Lê Xuân Bá

0,0224

0,0100

0,0124

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 432 283

993

Nguyễn Thị Nguyệt

0,0620

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CV 146 206

994

Vũ Văn Hùng

0,0600

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CL 630 402

995

Vũ Thị Thanh

0,0824

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CO 610 139

996

Văn Đình Ngẫu

0,0359

0,0200

0,0159

ONT

Xã Quảng Trạch

BX 578 382

997

Vũ Văn Vi

0,0227

0,0100

0,0127

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 261 119

998

Nguyễn Thị Thửa

0,0576

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BB 344 323

999

Văn Đình Luận

0,0345

0,0200

0,0145

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 308

1000

Nguyễn Thanh Tuấn

0,0156

0,0050

0,0106

ONT

Xã Quảng Trạch

CL 630 857

1001

Trần Văn Hải

0,0126

0,0057

0,0069

ONT

Xã Quảng Trạch

DA 004 397

1002

Trần Văn Minh

0,0127

0,0057

0,0070

ONT

Xã Quảng Trạch

DA 004 394

1003

Lê Sỹ Hùng

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 409 314

1004

Lê Xuân Vận

0,0706

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 378

1005

Văn Đình Chính

0,0214

0,0125

0,0089

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 307 406

1006

Vũ Thị Thu

0,0593

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 996

1007

Ngô Xuân Hùng

0,0175

0,0100

0,0075

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 276 852

1008

Lê Sỹ Thiều

0,0725

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 368

1009

Lê Xuân Tình

0,0199

0,0070

0,0129

ONT

Xã Quảng Trạch

CK 316 021

1010

Văn Thị Thư

0,0436

0,0181

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CX749779

1011

Ngô Đình Thông

0,0263

0,0100

0,0163

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 432 284

1012

Trần Văn Lịch

0,0520

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CI 573 376

1013

Nguyễn Phú Tuấn

0,0489

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0291 242

1014

Cao Thị Nhính

0,0377

0,0200

0,0177

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0291 255

1015

Hà Duyên Hiệp

0,0402

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CL 744 837

1016

Văn Đình Bảy

0,0780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0291 279

1017

Vũ Văn Khanh

0,0318

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CR 933 326

1018

Vũ Lê Tân

0,0303

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CR 933 325

1019

Vũ Văn Sơn

0,0209

0,0060

0,0149

ONT

Xã Quảng Trạch

CR 933 327

1020

Văn Đình Thụy

0,0415

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 261 154

1021

Văn Thùy Linh

0,0217

0,0100

0,0117

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 953 976

1022

Lê Sỹ Tuyên

0,0617

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0291 282

1023

Nguyễn Danh Thắng

0,0273

0,0097

0,0176

ONT

Xã Quảng Trạch

CQ 299 611

1024

Hoàng Văn Lâm

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 953

1025

Hoàng Thị Nhính

0,1028

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 979

1026

Hoàng Bùi Trung

0,0560

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 205

1027

Hoàng Văn Lưu

0,0969

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 852

1028

Hoàng Bùi Dũng

0,0504

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BN 517874

1029

Nguyễn Việt Hưng

0,0484

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BT 068 814

1030

Hoàng Thị Sáu

0,0833

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

AG 298 309

1031

Hoàng Văn Huệ

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 220

1032

Hoàng Văn Cúc

0,0456

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CU 519 065

1033

Hoàng Bùi Khánh

0,0602

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BG 482 070

1034

Nguyễn Khắc Quý

0,0126

0,0050

0,0076

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 819 233

1035

Nguyễn Hữu Hùng

0,0251

0,0100

0,0151

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 819 234

1036

Nguyễn Minh Hiếu

0,0126

0,0050

0,0076

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 819 235

1037

Lê Đăng Hoan

0,0457

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

AG 661 099

1038

Hoàng Thị Thanh

0,0287

0,0150

0,0137

ONT

Xã Quảng Trạch

CS 594 071

1039

Phùng Văn Yên

0,0995

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 729

1040

Ngô Tiến Thắng

0,0719

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 739

1041

Đặng Văn Thoại

0,0405

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 947

1042

Ngô Tiến Ngát

0,0634

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BM 048 967

1043

Ngô Tiến Miên

0,1280

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 752

1044

Đặng Thị Thống

0,0240

0,0200

0,0040

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 959

1045

Ngô Tiến Tỉnh

0,0681

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CT 624 828

1046

Đặng Văn Út

0,0422

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CD 709 305

1047

Ngô Tiến Tình

0,0472

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 987

1048

Ngô Tiến Trường

0,0780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 762

1049

Ngô Tiến Tính

0,0653

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BR 625 934

1050

Lê Văn Hùng

0,0570

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 726

1051

Bùi Thị Yến

0,0912

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 312 240

1052

Ngô Tiến Tuấn

0,0612

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BM 048 966

1053

Đặng Văn Tùng

0,0157

0,0065

0,0092

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 328 711

1054

Đặng Văn Tú

0,0142

0,0065

0,0077

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 328712

1055

Đặng Văn Chúc

0,0241

0,0070

0,0171

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 328 710

1056

Đặng Văn Minh

0,1105

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BK 103906

1057

Bùi Sỹ Hiệp

0,0395

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 312239

1058

Đặng Văn Thập

0,1165

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 265

1059

Đặng Văn Trịnh

0,0735

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E0224266

1060

Đặng Văn Thành

0,0470

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 684

1061

Đặng Văn Sơn

0,0601

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 953 417

1062

Đặng Văn Hùng

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Quảng Trạch

AD 774 505

1063

Đặng Văn Lâm

0,0388

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 019 900

1064

Đặng Văn Vẻ

0,0366

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 953 416

1065

Ngô Tiến Thoại

0,0550

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 678

1066

Đặng Văn Tình

0,0545

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 369 848

1067

Lê Thị Tâm

0,0337

0,0200

0,0137

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 019 863

1068

Đặng Văn Hà

0,0884

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CR 232 833

1069

Đặng Văn Hùng

0,0790

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CE 807 671

1070

Ngô Tiến Sơn

0,0656

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 312 374

1071

Ngô Tiến Sao

0,0670

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200751

1072

Đặng Văn Thanh

0,0512

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 686

1073

Đặng Văn Thiện

0,0540

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CB 749 761

1074

Đặng Văn Sâm

0,1185

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0200 694

1075

Ngô Tiến Tinh

0,2014

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 312 608

1076

Đặng Văn Thành

0,0446

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 369 890

1077

Đặng Văn Tá

0,0752

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

AK 279 647

1078

Ngô Tiến Khải

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 921

1079

Đặng Thị Lưu

0,1294

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 252

1080

Nguyễn Thị Hất

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Quảng Trạch

BM 048 968

1081

Hoàng Văn Sỹ

0,0365

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 369 947

1082

Hoàng Quốc Ánh

0,0500

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 117755

1083

Hoàng Thị Lý

0,0575

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BR 625615

1084

Hoàng Thị Hường

0,0760

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 254

1085

Chu Thị Thất

0,0915

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BL 388 962

1086

Hoàng Văn Tuấn

0,0565

0,0136

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CO 620 865

1087

Đặng Hoàng Long

0,1281

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CR 965 304

1088

Hoàng Bùi Hùng

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 815

1089

Trần Ngọc Anh

0,1365

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 819 918

1090

Hoàng Văn Minh

0,0671

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BL 388 952

1091

Hoàng Bùi Tuyên

0,1140

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 117754

1092

Hoàng Văn Kính

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 249

1093

Hoàng Khắc Kính

0,0616

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009807

1094

Hoàng Bùi Lượt

0,1083

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 322

1095

Hoàng Thị Vinh

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 227

1096

Hoàng Bùi Dưỡng

0,0800

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 409 325

1097

Hoàng Văn Bang

0,0634

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 315

1098

Lê Thị Định

0,0985

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

Cl 760 970

1099

Hoàng Ngọc Tứ

0,0512

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CS 552 541

1100

Hoàng Văn Châu

0,0405

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 336

1101

Đặng Quốc Ngọc

0,0663

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CR 965 344

1102

Hoàng Minh Đông

0,0405

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 430572

1103

Hoàng Văn Ngọc

0,0517

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

CS 594 020

1104

Nguyễn Thị Thiệu

0,035

0,010

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CS 594 017

1105

Phạm Văn Dòng

0,098

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 397

1106

Nguyễn Văn Quyền

0,030

0,020

0,010

ONT

Xã Quảng Trạch

BN 494 323

1107

Hoàng Thị Xứng

0,1078

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 810

1108

Hoàng Thị Ư

0,076

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 958 727

1109

Ngô Tiến Thủy

0,1168

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

AN 560 294

1110

Ngô Tiến Phú

0,1736

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0224 262

1111

Nguyễn Văn Hường

0,043

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 355

1112

Ngô Văn Duy

0,2242

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 617

1113

Phùng Văn Giáp

0,0412

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 349

1114

Phùng Văn Tuyên

0,0925

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 367

1115

Nguyễn Văn Đức

0,0708

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 310

1115

Ngô Tiến Bình

0,0682

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 635

1116

Ngô Văn Bảy

0,0538

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 312 560

1117

Đặng Văn Khâm

0,1085

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 651

1118

Ngô Xuân Dũng

0,0684

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CX 821 956

1119

Phùng Văn Bài

0,0926

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 389

1120

Đàm Thị Lưu

0,106

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 621

1121

Phùng Văn Kiệm

0,0515

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CQ 299 536

1122

Phùng Văn Ấu

0,1875

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 653

1123

Phùng Văn Trung

0,100

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CQ 011 455

1124

Nguyễn Văn Công

0,0905

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 313

1125

Nguyễn Xuân Tuân

0,05

0,010

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CV 730 602

1126

Phùng Văn Nhu

0,1052

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 291

1127

Phùng Văn Đức

0,0814

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CT 443 295

1128

Phùng Văn Nghị

0,0668

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CE 501 379

1129

Vũ Văn Thực

0,1012

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CK 316 575

1130

Nguyễn Xuân Đạo

0,0785

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CV 730 601

1131

Ngô Tiến Hiển

0,106

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 659

1132

Ngô Tiến Thanh

0,076

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 558

1133

Nguyễn Văn Châu

0,073

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 638

1134

Ngô Tiến Thư

0,197

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 605

1135

Đặng Văn Sáu

0,0976

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 353

1136

Bùi Thị Thụa

0,057

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 356

1137

Nguyễn Hữu Tình

0,0493

0,015

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CV 725 233

1138

Nguyễn Viết Nhung

0,0808

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 316

1139

Đặng Văn Khuyên

0,0732

0,005

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

H 04251

1140

Hoàng Khắc Quang

0,0842

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

E 0009 942

1141

Ngô Tiến Luyện

0,0201

0,020

0,000

ONT

Xã Quảng Trạch

CT 624348

1142

Nguyễn Thị Lan

0,0399

0,010

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

CQ 299524

1143

Lê Thị Mai

0,0427

0,020

0,020

ONT

Xã Quảng Trạch

DE 307025

1144

Hoàng Minh Đông

0,0405

0,020

0,025

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 430572

1145

Hoàng Khắc Tập

0,02568

0,0075

0,0182

ONT

Xã Quảng Trạch

DI 401915

1146

Hoàng Khắc Sáu

0,02555

0,0075

0,0181

ONT

Xã Quảng Trạch

DI 401914

1147

Lê Sỹ Tem

0,0479

0,0010

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DD 818635

1148

Ngô Văn Vinh

0,0623

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

BN 032668

1149

Ngô Thị Luận

0,0236

0,0050

0,0186

ONT

Xã Quảng Trạch

BN 032669

1150

Lê Sỹ Tuân

0,0402

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

DL 051669

1151

Hoàng Văn Trường

0,0179

0,0050

0,0129

ONT

Xã Quảng Trạch

DH 430223

1152

Nguyễn Thị Khánh

0,0206

0,0100

0,0106

ONT

Xã Quảng Trạch

BN 032695

1153

Trần Thị Lam

0,0139

0,005

0,0089

ONT

Xã Quảng Ngọc

DD 953257

1154

Lê Thế Duyệt

0,0507

0,010

0,020

ONT

Xã Quảng Khê

CV 730526

1155

Trịnh Xuân Chiên

0,0185

0,005

0,006

ONT

Xã Quảng Khê

DE 432130

1156

Nguyễn Văn Lĩnh

0,08797

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Trung

DH 261165

1157

Bùi Tiến Định

0,1063

0,010

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

DE 723569

1158

Bùi Tiến Định

0,04234

0,010

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

DH 117627

1159

Lê Sỹ Sáu

0,0205

0,005

0,0155

ODT

Thị trấn Tân Phong

CL 630056

1160

Bùi Thị Duyên

0,0304

0,02

0,0104

ODT

Thị trấn Tân Phong

BP 919173

1161

Đào Duy Chung

0,0322

0,02

0,0122

ODT

Thị trấn Tân Phong

D 0228351

1162

Đặng Văn Hiểu

0,0934

0,02

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

BK782949

1163

Lê Bá Hưng

0,02279

0,016

0,00679

ODT

Thị trấn Tân Phong

DE 328635

1164

Lê Thị Giáo

0,04083

0,01

0,02

ODT

Thị trấn Tân Phong

CX 977390

1165

Mai Đình Dũng

0,0604

0,0035

0,02

ODT

Thị trấn Tân Phong

AK 329035

1166

Nguyễn Bá Lý

0,0155

0,006

0,0095

ODT

Thị trấn Tân Phong

BT 038269

1167

Viên Đình Dũng

0,01435

0,005

0,005

ODT

Thị trấn Tân Phong

DB 635839

1168

Lê Hữu Tuân

0,0375

0,015

0,0225

ODT

Thị trấn Tân Phong

DE 307272

1169

Đỗ Thị Nuôi

0,0676

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

D 0156546

1170

Lê Hữu An

0,036

0,02

0,016

ODT

Thị trấn Tân Phong

D 0308719

1171

Bùi Ngọc Quân

0,0248

0,005

0,0198

ODT

Thị trấn Tân Phong

BN 494060

1172

Lê Văn Dương

0,0391

0,010

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

CO 620909

1173

Nguyễn Thị Diệp

0,0245

0,00485

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

DH 117100

1174

Mai Đình Đức

0,04688

0,010

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

CO 620282

1175

Hoàng Thị Thuỷ

0,044

0,004

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

CL 223361

1176

Hoàng Thị Thuỷ

0,0347

0,015

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

CL 223361

1177

Vũ Văn Bộ

0,1965

0,015

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

DD 276361

1178

Hoàng Văn Minh

0,0325

0,005

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

DB 619980

1179

Lê Hữu Tuấn

0,03

0,01

0,02

ODT

Thị trấn Tân Phong

CU 519566

1180

Bùi Sỹ Đông

0,048

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

DE 723655

1181

Nguyễn Thị Thảo

0,0169

0,0080

0,00896

ODT

Thị trấn Tân Phong

DL 057186

1182

Lê Văn Điệp

0,034

0,01

0,020

ODT

Thị trấn Tân Phong

DD 81907

1183

Bùi Hữu Chiến

0,0274

0,01

0,0174

ODT

Thị trấn Tân Phong

CX 581330

2.4

Công trình dự án đất ở đã thu hồi đất đăng ký kế hoạch sử dụng đất, để thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất

4,83

4,83

0,00

0,00

 

 

1

Mặt bằng quy hoạch số 123/XD-UB ngày 12/10/2016

1,32

1,32

 

ODT

Thị trấn Tân

Phong

Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND huyện

2

Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 23/4/2018

0,03

0,03

 

ONT

Xã Tiên Trang

Quyết định số 4803/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện

3

Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/7/2020

0,12

0,12

 

ONT

Xã Tiên Trang

Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện

4

Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 4923/QĐ-UBND ngày 07/9/2020

0,35

0,35

 

ONT

Xã Tiên Trang

Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện

5

Mặt bằng quy hoạch số 139 UB/TN-MT ngày 8/11/2016

0,07

0,07

 

ONT

Xã Quảng Thái

Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND huyện

6

Mặt bằng quy hoạch số 75 UB/TN-MT ngày 10/7/2018

0,01

0,01

 

ONT

Xã Quảng Thái

Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND huyện

7

Mặt bằng quy hoạch kèm theo quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 04/6/2020

0,013

0,013

 

ONT

Xã Quảng Trạch

Quyết định số 6839/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND huyện

8

Mặt bằng quy hoạch kèm theo quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 9/8/2019

0,09

0,09

 

ONT

Xã Quảng Trạch

Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện

9

Mặt bằng quy hoạch kèm theo quyết định số 3952/QĐ-UBND ngày 03/8/2021

0,65

0,65

 

ONT

Xã Quảng Trạch

Quyết định số 6839/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND huyện

10

Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 5146/QĐ-UBND ngày 25/9/2020

0,09

0,09

 

ONT

Xã Quảng Thạch

Quyết định số 3472/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đấu giá

11

Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

0,25

0,25

 

ONT

Xã Quảng Thạch

Quyết định số 3472/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đấu giá

12

Khu dân cư thôn Quang Minh (Mặt bằng quy hoạch số 4919/QĐ-UBND ngày 07/9/2020

0,16

0,16

 

ONT

Xã Quảng Văn

Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 12/03/2021

của UBND huyện

13

Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 09/6/2020

0,04

0,04

 

ONT

Xã Quảng Lưu

Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

của UBND huyện

14

Mặt bằng quy hoạch số 3210/QĐ-UBND ngày 09/8/2019

0,02

0,02

 

ONT

Xã Quảng Giao

Quyết định số 6194/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND huyện

15

Mặt bang quy hoạch kèm theo quyết định số

3018/QĐ-UBND ngày 01/7/2020

0,05

0,05

 

ONT

Xã Quảng Hoà

Quyết định số 6786/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện

16

Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 5959/QĐ-UBND ngày 30/11/2019

0,47

0,47

 

ONT

Xã Quảng Hợp

Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 26/2/2021 của UBND huyện

17

Mặt bằng quy hoạch số 5158/UB-TNMT ngày 25/10/2019

0,08

0,08

 

ONT

Xã Quảng Ninh

Quyết định số 6607/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện

18

Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

0,70

0,70

 

ONT

Xã Quảng Hải

Quyết định số 4801/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện

19

Mặt bằng quy hoạch kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

0,10

0,10

 

ONT

Xã Quảng Chính

Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện

20

Mặt bằng quy hoạch số 35/UB-TNMT ngày 29/3/2019

0,04

0,04

 

ONT

Xã Quảng Chính

Quyết định số 4796/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện

21

Mặt bằng quy hoạch số 104/UB-TNMT ngày 06/10/2017

0,13

0,13

 

ONT

Xã Quảng Chính

Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND huyện

22

Mặt bằng quy hoạch số 123/UB-TNMT ngày 28/12/2017

0,05

0,05

 

ONT

Xã Quảng Chính

Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND huyện

2.5

Quy hoạch đất nhỏ hẹp trong khu dân cư theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022

0,0489

 

0,0071

 

 

 

1

Quy hoạch đất nhỏ hẹp trong khu dân cư

0,0489

 

0,0071

ONT

Xã Quảng Hợp

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi