Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quảng Nam sửa đổi Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất năm 2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 23/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 20/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 23/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 23/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Nam, ngày 20 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012 CỦA UBND TỈNH
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, kỳ họp thứ 6 về giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 142/HĐND-TTHĐ ngày 16/8/2013;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 15/7/2013 và Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 30/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
TT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
… | … |
|
|
|
12 | Đường 29m phía đông cây xăng Hoà Hương từ đường Phan Chu Trinh đến đường quy hoạch rộng 19m | 13 | 1 | 2.200.000 |
… | … |
|
|
|
15 | Đường Trần Phú |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Từ đường Nguyễn Hoàng đến đường dẫn vào Công ty Da giày Quảng Nam. | 21 | 1 | 800.000 |
… | … |
|
|
|
27 | KDC VHTM Bạch Đằng |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đường quy hoạch rộng 25m | 11 | 1 | 2.600.000 |
| - Đường quy hoạch rộng 12m ( Song song với đường Phan Thanh ) | 13 | 1 | 2.200.000 |
… | … |
|
|
|
66 | KDC tổ 7 - Khối phố Hương Trung (KDC Tổ 1 Hòa Hương) |
|
|
|
| - Đường quy hoạch rộng 19,5m | 17 | 1 | 1.575.000 |
| - Đường quy hoạch rộng 13m | 19 | 1 | 1.200.000 |
67 | Khu dân cư Nam nhà máy nước |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đường vào nhà máy nước | 21 | 1 | 800.000 |
… | … |
|
|
|
77 | Đường Kênh N24 |
|
|
|
| - Đường quy Hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hoà Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường QH 19m) | 20 | 1 | 1.000.000 |
2 | 400.000 | |||
3 | 300.000 | |||
4 | 240.000 | |||
… | … |
|
|
|
80 | Đường phía Bắc cây xăng hoà Hương: đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường QH 29m bên cây xăng Hoà Hương | 20 | 1 | 1.000.000 |
81 | KDC Phố chợ Hòa Hương |
|
|
|
| - Đường quy hoạch rộng 19,5m |
| 1 | 1.575.000 |
2 | 700.000 | |||
96 | KDC hai bên đường Kỳ Phú - Phú Ninh (Đoạn Nguyễn Hoàng - Trường Xuân) | 14 | 1 | 2.000.000 |
97 | KDC khối phố 1 - Trường Xuân | 18 | 1 | 1.425.000 |
… | … |
|
|
|
107 | Đường Bạch Đằng(cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hoà đến đường Duy Tân | 22 | 1 | 600.000 |
108 | Khu dân cư mới - Sở Nông nghiệp và PTNN Quảng Nam | 19 | 1 | 1.200.000 |
| CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG |
|
|
|
110 | Phường Hòa Hương |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Kiệt vào chợ bà Hòa cũ (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường quy hoạch rộng 19m) |
|
| 300.000 |
… | … |
|
|
|
114 | Phường Hòa Thuận |
|
|
|
| - Đường Trưng Nữ Vương (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng vào KCN Thuận Yên) |
|
| 480.000 |
| - Đường từ đường dẫn vào Công ty da giày Quảng Nam đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đoạn qua thôn Đông Yên- phường Hòa Thuận) |
|
| 480.000 |
| … |
|
|
|
TT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
… | … |
|
|
|
12 | Đường Chiến Thắng | 13 | 1 | 2.200.000 |
… | … |
|
|
|
15 | Đường Trần Phú (nối dài) |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến ngã 3 đường trục chính KCN Thuận Yên | 21 | 1 | 800.000 |
… | … |
|
|
|
27 | KDC VHTM Bạch Đằng |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đường Nguyễn Đức Cảnh | 11 | 1 | 2.600.000 |
| - Đường Hoàng Bích Sơn | 13 | 1 | 2.200.000 |
… | … |
|
|
|
66 | KDC tổ 7-KP Hương Trung (KDC Tổ 1 Hòa Hương) |
|
|
|
| - Đường Ngô Thì Nhậm | 17 | 1 | 1.575.000 |
| - Đường Quy hoạch rộng 13m | 19 | 1 | 1.200.000 |
67 | Khu dân cư Nam nhà máy nước |
|
|
|
| … |
|
|
|
| - Đường vào nhà máy nước | 20 | 1 | 1.000.000 |
… | … |
|
|
|
77 | Đường Kênh N24 |
|
|
|
| - Đường quy hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hòa Hương (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Ngô Thì Nhậm)
| 20 | 1 | 1.000.000 |
2 | 400.000 | |||
3 | 300.000 | |||
4 | 240.000 | |||
… | … |
|
|
|
80 | Đường phía Bắc cây xăng Hòa Hương: (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Chiến Thắng) | 20 | 1 | 1.000.000 |
81 | KDC Phố chợ Hòa Hương |
|
|
|
| - Đường Ngô Thì Nhậm | 17 | 1 | 1.575.000 |
2 | 700.000 | |||
… | … |
|
|
|
96 | KDC 2 bên đường Tôn Đức Thắng (Đoạn Nguyễn Hoàng - Trường Xuân) | 14 | 1 | 2.000.000 |
97 | KDC khối phố 1 - Trường Xuân |
|
|
|
| - Đường Phan Văn Định | 16 | 1 | 1.680.000 |
| - Đường Phan Tốn | 18 | 1 | 1.425.000 |
| - Đường Phạm Khôi | 18 | 1 | 1.425.000 |
| - Đường Nguyễn Xuân Nhĩ | 18 | 1 | 1.425.000 |
| - Đường Đống Phước Huyến | 18 | 1 | 1.425.000 |
| - Đường còn lại | 18 | 1 | 1.425.000 |
… | … |
|
|
|
107 | Đường Bạch Đằng(cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hoà đến đường Duy Tân | 22 | 1 | 600.000 |
4 | 220.000 | |||
108 | Khu dân cư mới - Sở Nông nghiệp và PTNN Quảng Nam |
|
|
|
| - Đường Đinh Công Tráng | 19 | 1 | 1.200.000 |
| - Đường Cầm Bá Thước | 19 | 1 | 1.200.000 |
| - Đường còn lại | 19 | 1 | 1.200.000 |
| CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG |
|
|
|
110 | Phường Hòa Hương |
|
|
|
| … |
|
|
|
| Kiệt vào chợ Bà Hòa cũ (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường Ngô Thì Nhậm) |
|
| 300.000 |
… | … |
|
|
|
114 | Phường Hòa Thuận |
|
|
|
| - Từ đường Nguyễn Hoàng đến giáp nhà ông Võ Tùng |
|
| 480.000 |
| - Đường Trần Phú (nối dài): Đoạn từ ngã 3 đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh giới huyện Phú Ninh. |
|
| 480.000 |
| … |
|
|
|
TT | Tuyến đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
… | … |
|
|
|
XXVII/ Đường Cao Sơn Pháo nối dài (đường 33 m) | 7 | 1 | 1.850.000 | |
XXVIII/ Đường Phạm Khôi nối dài (đường 13,5 m) |
|
|
| |
| - Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến trục đường 19,5 m | 7 | 1 | 1.850.000 |
| - Từ giáp trục đường 19,5 m đến giáp xã Điện An | 9 | 1 | 1.500.000 |
XXIX/ Từ trục đường 19,5 m đến giáp đường Phan Thúc Duyện | 9 | 1 | 1.500.000 | |
XXX/ Các trục đường 13,5 m |
|
|
| |
| - Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến trục đường 19,5 m | 7 | 1 | 1.850.000 |
| - Các trục đường 13,5 m còn lại | 9 | 1 | 1.500.000 |
TT | Khu đô thị/mặt cắt đường (m) | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Khu đô thị số 9 |
|
| >34 m - 40 m | 3.000.000 |
2 | Khu đô thị số 7B |
|
| 5 m | 1.200.000 |
| 10 m - 11,5 m | 1.500.000 |
| 17,5 m | 1.750.000 |
| 20,5 m | 1.800.000 |
| 27 m | 2.150.000 |
| 33 m | 2.450.000 |
STT | Ranh giới đất | Khu vực | Vị trí | Đơn giá |
III | XÃ DUY THÀNH |
|
|
|
1 | Mặt tiền từ giáp thị trấn Nam Phước (QL1) đến cầu Trường Giang |
|
|
|
| -………………. |
|
|
|
| - Từ hết chùa Giáp Vân đến giáp ranh giới phía Tây Bắc vườn nhà ông Trương Tấn Tây | 1 | 4 | 390.000 |
STT | Ranh giới đất | Khu vực | Vị trí | Đơn giá 2013 |
III | XÃ DUY THÀNH |
|
|
|
1 | Mặt tiền từ giáp thị trấn Nam Phước (QL1) đến cầu Trường Giang |
|
|
|
| -………………. |
|
|
|
| - Từ hết chùa Giáp Vân đến giáp ranh giới phía Tây Bắc vườn nhà ông Trương Tấn Tây | 1 | 2 | 466.000 |
TT | Ranh giới, vị trí | Khu vực | Vị trí | Đơn giá |
6 | XÃ BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
C | Các tuyến còn lại |
|
|
|
| Đường Làng nghề nước mắm Cửa Khe | 2 | 1 | 160.000 |
TT | Tuyến đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
14 | Các đường kiệt |
|
|
|
| … |
|
|
|
| Đường từ 14E - đến cầu Chung Phước | 25 | 1 | 220.000 |
| … |
|
|
|
TT | Tuyến đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
14 | Các đường kiệt |
|
|
|
| Từ đường 14E (đối diện đường ra nhà văn hóa Núi Dê) – phía Bắc cầu Chung Phước. | 23 | 1 | 300.000 |
| Từ phía Nam cầu Chung Phước - hết nhà bà Huỳnh Thị Thu | 25 | 1 | 220.000 |
| Kiệt từ ĐT 613 (từ nhà ông Hòa) - giáp đường Bắc Hà Lam | 23 | 1 | 300.000 |
| Kiệt từ đường Thanh niên ( giáp phía Đông trạm y tế thị trấn Hà Lam) - hết nhà ông Nguyễn Công Mậu | 23 | 1 | 300.000 |
| Kiệt từ ĐT 613 (gần nhà bà Mùi tổ 1) - hết nhà ông Khôi | 25 | 1 | 220.000 |
TT | Tuyến đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá |
… | … |
|
|
|
| Đường hẻm nội thị |
|
|
|
| … |
|
|
|
49A | Khu dân cư trường Nguyễn Du | 9 | 1 | 800.000 |
TT | Tên đường phố/ranh giới các đoạn phố | Loại đường | Vị trí | Giá đất 2013 |
| Các khu vực còn lại của TDP trên địa bàn thị trấn: Trung Thị, Đồng Bộ, Đồng Bàu, Đồng Trường I, Đồng Trường II |
|
|
|
50 | Có đường bê tông | 24 | 1 | 205.000 |
51 | Không có đường bê tông | 26 | 1 | 143.000 |
| Các khu vực còn lại |
|
|
|
52 | Có đường bê tông | 25 | 1 | 150.000 |
53 | Không có đường bê tông | 27 | 1 | 110.000 |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |