Quyết định 2099/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất huyện Ngọc Lặc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2099/QĐ-UBND

Quyết định 2099/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2099/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:16/06/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HOÁ

________

Số: 2099/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________

Thanh Hoá, ngày 16 tháng 6 năm 2022

 

 

QUYT ĐNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 534/STNMT-CSĐĐ ngày 10/6/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung hạng mục công trình đất sử dụng cho mục đích đất sản xuất kinh doanh (SKC) với tổng diện tích 3,2456 ha tại xã Minh Sơn tại khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số III.2 ban hành kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cho đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 3,2456 ha tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc.

b) Giảm các chỉ tiêu sử dụng đất cho các loại đất, gồm:

- Đất rừng sản xuất (RSX) giảm 3,2418 ha.

- Đất giao thông (DGT) giảm 0,0038 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp (đất rừng sản xuất - RSX) tại xã Minh Sơn với diện tích 3,2418 ha tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số V.2 ban hành kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo.

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đoi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Ngọc Lặc và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, lâm nghiệp, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.

2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với huyện Ngọc Lặc và các đơn vị có liên quan rà soát, thực hiện trình tự, thủ tục thẩm định hồ sơ cập nhật chức năng sử dụng đất vào điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị, Quy hoạch vùng huyện Ngọc Lặc trình cấp thẩm quyền xem xét, phê duyệt theo quy định; đảm bảo thống nhất, đồng bộ với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Ngọc Lặc đã được UBND tỉnh phê duyệt.

3. UBND huyện Ngọc Lặc thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; tổ chức sử dụng đất đúng quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt; rà soát, cập nhật chức năng sử dụng đất vào điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị, Quy hoạch vùng huyện Ngọc Lặc và kế hoạch của ngành, lĩnh vực, địa phương có sử dụng đất trình cấp thẩm quyền phê duyệt; bảo đảm đồng bộ, thống nhất, phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030; Kế hoạch sử dụng đất hàng năm được phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, đầu tư, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Ngọc Lặc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3 QĐ;

- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/cáo);

- Các đơn vị có liên quan;

- Lưu: VT, NN.

(MC128.06.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

Hạng mục công trình

Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Chuyển mục đích từ loại đất

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí khu đất

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

RSX

DGT

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,2456

 

3,2456

SKC

3,2418

0,0038

Xã Minh Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 60/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa thuộc Sở

Tài nguyên và Môi trường lập ngày 21/01/2022

 

 

Phụ biểu số II:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quyết định số 3521/QĐ- UBND ngày 09/9/2021

Kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Ngọc Lặc sau điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất hàng năm, xã Minh Sơn điều chỉnh, bổ sung

Quy hoạch đến năm 2030

được duyệt

Kế hoạch đến năm 2021 được duyệt

Diện tích sau điều chỉnh

So sánh (tăng (+), giảm (-))

Đã được phê duyệt

Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

49.098,65

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

37.105,66

39.056,67

39.053,4283

-3,2418

2.400,6122

2.397,3704

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.315,00

4.712,70

4.712,7008

 

305,8800

305,8800

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.582,90

2.979,83

2.979,8306

 

233,4600

233,4600

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.652,74

4.416,02

4.416,0180

 

288,1800

288,1800

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.379,51

4.446,41

4.446,4086

 

432,9100

432,9100

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.158,60

2.527,00

2.526,9984

 

204,0100

204,0100

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.381,52

21.710,44

21.707,2009

-3,2418

1.133,0700

1.129,8282

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

308,09

315,01

315,0097

 

16,8500

16,8500

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.910,19

929,09

929,0919

 

19,7100

19,7100

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.720,07

9.260,89

9.264,1366

3,2418

773,8600

777,1018

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.170,25

842,04

842,0400

 

277,3600

277,3600

2.2

Đất an ninh

CAN

12,99

7,84

7,8400

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

261,55

73,55

73,5500

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

294,31

21,79

21,7900

 

0,4000

0,4000

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

336,61

201,12

204,3635

3,2456

4,0000

7,2456

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

372,48

372,83

372,8300

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.687,67

2.151,62

2.151,6200

-0,0038

127,5100

127,5062

-

Đất giao thông

DGT

1.653,19

1.463,65

1.463,6462

-0,0038

94,7900

94,7862

-

Đất thuỷ lợi

DTL

111,17

64,20

64,2009

 

3,4800

3,4800

-

Đất công trình năng lượng

DNL

30,08

24,70

24,7001

 

0,1300

0,1300

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DGD

134,88

99,40

99,4018

 

9,8100

9,8100

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

96,09

49,18

49,1796

 

3,1800

3,1800

-

Đất cơ sở y tế

DYT

229,59

21,58

21,5799

 

0,2600

0,2600

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,79

1,26

1,2600

 

0,0200

0,0200

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

421,57

419,73

419,7324

 

15,6500

15,6500

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

9,30

7,92

7,9191

 

0,1700

0,1700

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

39,77

10,74

10,7400

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,93

27,48

27,4800

 

3,3000

3,3000

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.298,53

3.332,34

3.332,3400

 

237,2100

237,2100

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3.136,26

621,85

621,8500

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,56

19,79

19,7900

 

1,9200

1,9200

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,07

12,37

12,3700

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,70

5,70

5,7000

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

299,93

206,09

206,0900

 

13,0200

13,0200

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

199,58

18,26

18,2600

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,08

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,87

8,52

8,5200

 

0,1400

0,1400

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

782,14

782,14

782,1400

 

91,3100

91,3100

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

567,79

544,82

544,8200

 

17,6900

17,6900

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

272,92

781,09

781,0947

 

10,8700

10,8700

 
 

Phụ biểu số III:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất 2021 được duyệt tại Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 09/9/2021

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hàng năm điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hàng năm, xã Minh Sơn

Ghi chú

Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung

Điều chỉnh
(tăng (+), giảm (-)

Diện tích được duyệt

Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,58

330,8218

3,2418

7,30

10,5418

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,79

49,79

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

49,79

49,79

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

99,37

99,37

 

7,30

7,3000

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,78

26,78

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

151,17

154,4118

3,2418

 

3,2418

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,47

0,47

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi