Quyết định 2020/QĐ-UBND Cao Bằng 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Trùng Khánh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của UBND huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4712/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thủy | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | |
I | LOẠI ĐẤT | |||||||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 62.757,62 | 1.157,36 | 1.084,68 | 2.616,21 | 2.728,45 | 4.060,27 | 4.038,58 | 2.904,09 | 4.817,38 | 3.276,18 | 4.109,94 | 2.868,72 | 1.968,31 | 2.652,87 | 2.164,57 | 2.714,16 | 3.868,72 | 2.438,05 | 5.036,82 | 2.469,44 | 3.015,41 | 2.767,42 |
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.474,41 | 213,12 | 176,58 | 284,81 | 307,92 | 525,02 | 370,02 | 367,67 | 612,10 | 514,22 | 311,35 | 374,25 | 304,36 | 339,47 | 242,85 | 166,68 | 350,20 | 214,17 | 64,19 | 186,44 | 368,43 | 180,58 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | |||||||||||||||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.942,79 | 77,56 | 248,76 | 219,61 | 208,62 | 300,89 | 386,08 | 520,38 | 383,41 | 392,54 | 307,35 | 339,93 | 149,77 | 370,50 | 147,13 | 136,53 | 242,68 | 221,71 | 647,03 | 224,62 | 241,85 | 175,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 503,59 | 13,79 | 63,38 | 14,65 | 14,95 | 44,99 | 20,61 | 25,08 | 37,97 | 44,22 | 29,41 | 18,98 | 10,00 | 19,42 | 21,71 | 10,93 | 58,31 | 14,88 | 9,60 | 2,57 | 20,32 | 7,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37.487,54 | 248,85 | 265,49 | 965,28 | 1.593,87 | 2.646,89 | 2.600,19 | 1.150,86 | 3.494,98 | 2.178,47 | 2.972,49 | 2.109,36 | 515,34 | 846,36 | 1.306,60 | 1.110,89 | 2.375,53 | 1.067,90 | 4.305,82 | 1.934,44 | 2.132,31 | 1.665,63 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.452,28 | 569,44 | 984,14 | 613,19 | 1.285,51 | |||||||||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.837,55 | 602,28 | 328,38 | 1.129,31 | 601,13 | 537,08 | 91,69 | 831,79 | 286,04 | 143,75 | 485,77 | 21,81 | 460,12 | 445,08 | 837,66 | 917,95 | 10,02 | 119,80 | 251,15 | 736,74 | ||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.337,92 | 321,56 | 187,43 | 755,47 | 506,43 | 313,41 | 78,30 | 492,03 | 206,12 | 101,10 | 77,77 | 10,25 | 161,16 | 255,25 | 467,94 | 662,29 | 4,54 | 101,64 | 103,71 | 531,52 | |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 56,03 | 1,76 | 2,10 | 2,55 | 1,96 | 5,40 | 0,55 | 8,31 | 2,88 | 2,98 | 3,57 | 0,96 | 4,70 | 3,81 | 1,20 | 3,61 | 4,35 | 1,45 | 0,16 | 1,57 | 1,35 | 0,81 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,43 | 3,43 | ||||||||||||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.142,44 | 302,38 | 275,34 | 221,11 | 152,55 | 285,66 | 455,17 | 419,61 | 435,79 | 280,21 | 264,01 | 185,27 | 180,38 | 298,56 | 343,24 | 115,39 | 198,51 | 166,20 | 113,20 | 155,14 | 209,14 | 85,58 |
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 128,81 | 30,65 | 7,46 | 16,19 | 1,29 | 0,05 | 9,22 | 0,24 | 6,30 | 0,16 | 1,07 | 0,06 | 54,52 | 0,06 | 1,54 | |||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,04 | 2,68 | 1,15 | 0,21 | ||||||||||||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||||||||||||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | ||||||||||||||||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 128,14 | 97,94 | 1,77 | 0,10 | 0,11 | 21,42 | 3,13 | 0,16 | 0,26 | 0,33 | 0,04 | 2,88 | ||||||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 43,92 | 0,38 | 6,85 | 0,54 | 0,77 | 17,30 | 1,40 | 1,38 | 4,08 | 10,80 | 0,42 | |||||||||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 508,98 | 0,97 | 26,82 | 26,08 | 76,01 | 34,54 | 5,10 | 29,96 | 200,18 | 11,71 | 32,89 | 49,43 | 15,29 | |||||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 67,87 | 4,68 | 0,12 | 1,19 | 0,40 | 44,22 | 2,61 | 0,15 | 6,78 | 5,08 | 0,03 | 1,07 | 0,06 | 0,92 | 0,56 | |||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.417,25 | 91,70 | 153,41 | 124,42 | 102,71 | 124,81 | 176,08 | 170,10 | 222,49 | 181,96 | 156,36 | 119,82 | 77,09 | 122,17 | 69,94 | 45,66 | 77,19 | 92,02 | 82,45 | 57,81 | 112,42 | 56,62 |
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
- | Đất giao thông | DGT | 2.055,76 | 77,40 | 108,00 | 110,90 | 94,07 | 103,26 | 141,09 | 151,09 | 171,99 | 162,91 | 116,97 | 103,06 | 64,31 | 114,88 | 64,99 | 38,83 | 67,87 | 76,87 | 77,94 | 54,84 | 104,29 | 50,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 93,17 | 4,50 | 13,66 | 2,65 | 5,93 | 8,10 | 0,94 | 10,14 | 4,81 | 4,17 | 2,07 | 5,89 | 4,16 | 2,60 | 0,67 | 3,19 | 4,93 | 6,63 | 1,96 | 1,32 | 2,83 | 2,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,09 | 0,17 | 4,66 | 0,03 | 0,10 | 0,16 | 0,16 | 0,03 | 0,20 | 0,02 | 0,10 | 0,08 | 0,29 | 0,07 | 0,01 | 0,01 | ||||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,56 | 0,12 | 1,07 | 0,62 | 0,20 | 0,24 | 1,39 | 0,16 | 0,08 | 2,11 | 0,28 | 0,31 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,19 | 0,18 | 0,02 | 0,14 | 0,05 | 0,05 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 45,39 | 2,10 | 5,55 | 2,98 | 1,25 | 3,06 | 2,97 | 3,51 | 2,90 | 1,34 | 1,00 | 2,81 | 1,18 | 2,01 | 1,88 | 0,97 | 1,94 | 3,63 | 1,88 | 0,99 | 0,56 | 0,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,53 | 0,20 | 1,39 | 0,41 | 3,95 | 0,18 | 0,19 | 0,45 | 0,50 | 0,80 | 0,35 | 0,45 | 0,39 | 0,27 | ||||||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 52,45 | 0,02 | 0,32 | 0,0042 | 4,26 | 11,35 | 0,01 | 36,30 | 0,06 | 0,0030 | 0,02 | 0,01 | 0,002 | 0,05 | 0,02 | 0,00 | 0,01 | |||||
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,19 | 0,07 | 0,38 | 0,01 | 0,09 | 0,18 | 0,05 | 0,09 | 0,15 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | |||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||||||||||||||||||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,50 | 0,50 | ||||||||||||||||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,57 | 2,24 | 5,04 | 0,63 | 0,23 | 0,43 | ||||||||||||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,41 | 4,41 | ||||||||||||||||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 92,80 | 2,47 | 11,15 | 6,85 | 1,23 | 5,47 | 9,00 | 4,66 | 5,24 | 11,03 | 3,72 | 7,21 | 5,11 | 2,62 | 1,48 | 2,00 | 1,69 | 3,13 | 0,51 | 0,52 | 4,38 | 3,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 31,69 | 31,69 | ||||||||||||||||||||
- | Đất chợ | DCH | 8,11 | 2,41 | 2,15 | 0,33 | 0,20 | 0,30 | 0,29 | 1,83 | 0,60 | |||||||||||||
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 13,24 | 13,24 | ||||||||||||||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,09 | 0,05 | 0,53 | 0,21 | 0,40 | 0,42 | 0,53 | 0,33 | 0,36 | 0,41 | 0,33 | 0,45 | 0,35 | 0,44 | 0,15 | 0,13 | 0,26 | 0,20 | 0,12 | 0,09 | 0,19 | 0,14 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | ||||||||||||||||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 577,81 | 31,92 | 30,86 | 46,61 | 46,47 | 33,23 | 56,77 | 55,91 | 29,33 | 28,41 | 24,74 | 27,99 | 20,09 | 13,99 | 30,42 | 13,54 | 27,22 | 14,11 | 31,40 | 14,80 | ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 140,61 | 49,16 | 91,45 | |||||||||||||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,19 | 1,93 | 2,52 | 0,18 | 0,35 | 0,18 | 0,14 | 0,71 | 0,57 | 0,46 | 0,25 | 1,05 | 0,30 | 0,29 | 0,34 | 0,29 | 0,30 | 0,22 | 0,41 | 0,14 | 0,36 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 17,18 | 14,72 | 1,92 | 0,44 | 0,10 | |||||||||||||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN | ||||||||||||||||||||||
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,37 | 0,12 | 0,23 | 0,28 | 0,17 | 0,04 | 0,41 | 2,65 | 0,12 | 0,67 | 0,18 | 0,27 | 0,04 | 0,07 | 0,15 | 0,04 | 0,27 | 0,29 | 0,43 | 0,05 | 0,71 | 0,18 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.002,69 | 15,69 | 0,74 | 26,26 | 16,63 | 111,89 | 159,57 | 121,62 | 76,35 | 38,11 | 28,38 | 24,35 | 72,30 | 105,77 | 12,49 | 54,30 | 21,77 | 23,94 | 0,42 | 31,94 | 48,21 | 11,96 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 67,21 | 0,03 | 1,06 | 18,33 | 0,14 | 0,36 | 0,35 | 0,88 | 0,18 | 0,58 | 0,05 | 39,84 | 2,02 | 0,01 | 1,73 | 1,51 | 0,14 | |||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||||||||||||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 900,24 | 30,60 | 21,13 | 14,32 | 24,71 | 34,92 | 65,58 | 43,33 | 49,91 | 44,31 | 65,56 | 74,82 | 13,51 | 58,47 | 15,29 | 8,18 | 50,75 | 30,46 | 92,70 | 61,44 | 14,21 | 86,04 |
II | KHU CHỨC NĂNG | |||||||||||||||||||||||
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | ||||||||||||||||||||||
2 | Đất khu kinh tế | KKT | ||||||||||||||||||||||
3 | Đất đô thị | KDT | 2.871,48 | 1.490,33 | 1.381,15 | |||||||||||||||||||
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 357,45 | 13,79 | 63,38 | 14,65 | 14,95 | 44,99 | 20,61 | 25,08 | 37,97 | 44,22 | 29,41 | 18,98 | 10,00 | 19,42 | 21,71 | 10,93 | 58,31 | 14,88 | 9,60 | 2,57 | 20,32 | 7,83 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 29.274,35 | 851,13 | 593,87 | 2.094,59 | 2.195,00 | 3.183,97 | 3.261,32 | 1.982,65 | 3.781,02 | 2.322,22 | 3.458,26 | 2.131,17 | 1.499,48 | 1.919,67 | 1.751,68 | 2.396,40 | 3.213,19 | 1.985,85 | 4.315,84 | 2.054,24 | 2.383,46 | 2.402,37 |
6 | Khu du lịch | KDL | ||||||||||||||||||||||
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | ||||||||||||||||||||||
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | ||||||||||||||||||||||
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 140,61 | 49,16 | 91,45 | |||||||||||||||||||
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 125,22 | 97,94 | 1,77 | 0,10 | 0,11 | 21,42 | 3,13 | 0,16 | 0,26 | 0,33 | 0,04 | 2,88 | ||||||||||
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 265,84 | 147,10 | 93,22 | 0,10 | 0,11 | 21,42 | 3,13 | 0,16 | 0,26 | 0,33 | 0,04 | 2,88 | ||||||||||
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 412,24 | 31,92 | 30,86 | 46,61 | 46,47 | 33,23 | 56,77 | 55,91 | 29,33 | 28,41 | 24,74 | 27,99 | 20,09 | 13,99 | 30,42 | 13,54 | 27,22 | 14,11 | 31,40 | 14,80 | ||
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 455,74 | 0,38 | 6,85 | 32,46 | 30,86 | 46,61 | 47,24 | 50,53 | 56,77 | 57,31 | 30,71 | 28,41 | 28,82 | 38,79 | 20,09 | 13,99 | 30,42 | 13,54 | 27,64 | 14,11 | 31,40 | 14,80 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thủy | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 135,08 | 73,78 | 30,34 | 0,51 | 2,21 | 1,60 | 2,45 | 3,13 | 0,00 | 2,10 | 4,20 | 1,72 | 0,10 | 1,93 | 1,58 | 4,42 | 0,35 | 3,90 | 0,06 | 0,22 | 0,46 | |
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 55,80 | 36,91 | 9,95 | 0,39 | 1,53 | 0,28 | 2,18 | 0,83 | 0,0008 | 0,45 | 0,07 | 0,10 | 0,02 | 1,42 | 1,25 | 0,13 | 0,06 | 0,01 | 0,22 | |||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | |||||||||||||||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44,65 | 13,09 | 19,67 | 0,09 | 0,67 | 1,24 | 0,27 | 2,10 | 0,25 | 1,63 | 0,48 | 0,17 | 2,40 | 0,20 | 1,92 | 0,05 | 0,42 | |||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,76 | 1,45 | 0,09 | 0,03 | 0,01 | 0,0008 | 0,02 | 0,12 | 0,04 | |||||||||||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 10,32 | 1,31 | 2,30 | 2,70 | 1,43 | 0,64 | 0,02 | 1,88 | 0,04 | |||||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||||||||||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 22,53 | 21,02 | 0,63 | 0,08 | 0,80 | |||||||||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | |||||||||||||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||||||
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||||||||||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | ||||||||||||||||||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | |||||||||||||||||||||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | ||||||||||||||||||||||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | ||||||||||||||||||||||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | ||||||||||||||||||||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | ||||||||||||||||||||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | ||||||||||||||||||||||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | ||||||||||||||||||||||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | ||||||||||||||||||||||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | ||||||||||||||||||||||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | ||||||||||||||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) | |||||||||||||||||||||||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thủy | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 135,08 | 73,78 | 30,34 | 0,51 | 2,21 | 1,60 | 2,45 | 3,13 | 0,00 | 2,10 | 4,20 | 1,72 | 0,10 | 1,93 | 1,58 | 4,42 | 0,35 | 3,90 | 0,06 | 0,22 | 0,46 | |
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 55,80 | 36,91 | 9,95 | 0,39 | 1,53 | 0,28 | 2,18 | 0,83 | 0,0008 | 0,45 | 0,07 | 0,10 | 0,02 | 1,42 | 1,25 | 0,13 | 0,06 | 0,01 | 0,22 | |||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | |||||||||||||||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 44,65 | 13,09 | 19,67 | 0,09 | 0,67 | 1,24 | 0,27 | 2,10 | 0,25 | 1,63 | 0,48 | 0,17 | 2,40 | 0,20 | 1,92 | 0,05 | 0,42 | |||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,76 | 1,45 | 0,09 | 0,03 | 0,01 | 0,0008 | 0,02 | 0,12 | 0,04 | |||||||||||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10,32 | 1,31 | 2,30 | 2,70 | 1,43 | 0,64 | 0,02 | 1,88 | 0,04 | |||||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||||||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,53 | 21,02 | 0,63 | 0,08 | 0,80 | |||||||||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | |||||||||||||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||||||
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||||||||||||||||||
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 21,00 | 10,72 | 2,09 | 0,0013 | 0,08 | 0,0006 | 0,40 | 0,0008 | 0,1101 | 2,21 | 0,0006 | 0,0008 | 5,38 | |||||||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||||||||||||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | ||||||||||||||||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||||||||||||||||||
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | ||||||||||||||||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | ||||||||||||||||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,40 | 0,40 | ||||||||||||||||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | ||||||||||||||||||||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,23 | 5,23 | ||||||||||||||||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | ||||||||||||||||||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,53 | 5,89 | 1,19 | 0,0013 | 0,0006 | 0,0008 | 0,1101 | 0,28 | 0,0006 | 0,0008 | 0,05 | |||||||||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
- | Đất giao thông | DGT | 6,88 | 5,74 | 1,00 | 0,0013 | 0,0006 | 0,0005 | 0,1101 | 0,01 | 0,0006 | 0,0008 | 0,02 | |||||||||||
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,57 | 0,15 | 0,19 | 0,23 | ||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | ||||||||||||||||||||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | ||||||||||||||||||||||
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||||||||||||||||||
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | ||||||||||||||||||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||||||||||||||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||||||||||||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,07 | 0,04 | 0,03 | |||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | ||||||||||||||||||||||
- | Đất chợ | DCH | 0,0003 | 0,0003 | ||||||||||||||||||||
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | ||||||||||||||||||||||
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | ||||||||||||||||||||||
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | ||||||||||||||||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,05 | 0,02 | 1,93 | 0,10 | ||||||||||||||||||
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,50 | 1,60 | 0,90 | |||||||||||||||||||
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 | 0,02 | 0,06 | |||||||||||||||||||
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,32 | 0,32 | ||||||||||||||||||||
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN | ||||||||||||||||||||||
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||||||||||||||||||||
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,89 | 2,89 | ||||||||||||||||||||
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||||||||||||||||||
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thủy | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | ||||||||||||||||||||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||||||||||||||||||||
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | ||||||||||||||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||||||||||||||||||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||||||||||||||||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||||||||||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||||||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||||||||||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | |||||||||||||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||||||||||||||||||
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||||||||||||||||||
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,05 | 0,00 | 0,97 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0004 | 0,04 | 0,04 | ||||||||||||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||||||||||||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | ||||||||||||||||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||||||||||||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | ||||||||||||||||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | ||||||||||||||||||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | ||||||||||||||||||||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,04 | 0,04 | ||||||||||||||||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | ||||||||||||||||||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,94 | 0,0008 | 0,90 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0004 | 0,04 | |||||||||||||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||
- | Đất giao thông | DGT | 0,90 | 0,90 | ||||||||||||||||||||
- | Đất thủy lợi | DTL | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 | 0,04 | ||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | ||||||||||||||||||||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,0028 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0004 | |||||||||||||||||
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||||||||||||||||||
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | ||||||||||||||||||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||||||||||||||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||||||||||||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | ||||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | ||||||||||||||||||||||
- | Đất chợ | DCH | ||||||||||||||||||||||
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | ||||||||||||||||||||||
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | ||||||||||||||||||||||
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | ||||||||||||||||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |