Quyết định 20/2024/QĐ-UBND Vũng Tàu điều chỉnh Phụ lục danh mục các đường kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 20/2024/QĐ-UBND

Quyết định 20/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu điều chỉnh, bổ sung Phụ lục danh mục các đường ban hành kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:20/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:23/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Giao thông

tải Quyết định 20/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 20/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 20_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

___________

Số: 20/2024/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục danh mục các đường ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 38/2019/QĐ-
UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 -
ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

 Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

 Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

 Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 405/TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2024 về việc điều chỉnh, bổ sung Phụ lục danh mục các đường ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục danh mục các đường ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 - ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Nội dung điều chỉnh, bổ sung theo Phụ lục Điều chỉnh, bổ sung danh mục các đường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 7 năm 2024./.

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTr. Tỉnh ủy; TTr. HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Website HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, KTN.(02)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

(Kèm theo Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024

của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng

I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/ Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

1

Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biệt Chính

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Công Chánh, đường N2

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đường N1, D1, D2

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

2

Bùi Thiện Ngộ

Đường 2/9

Đường 30/4

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

3

Cao Xuân Dục (hẻm 90 Hoàng Văn Thụ)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

4

Châu Văn Biếc

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Số nhà 16/16A Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

5

Chu Văn An

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Số nhà 36/23 Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

6

Điện Biên Phủ

Hẻm 16 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hẻm 36 Xô Viết Nghệ Tĩnh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

7

Đường QH Khu Nhà Ở Phước Sơn

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

8

Hẻm 413 Trần Phú, phường Thắng Nhì

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

9

Hoàng Đạo Thúy

Đường quy hoạch Hàng Điều

Huỳnh Tấn Phát

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

10

Hoàng Quốc Việt

Trần Cao Vân

Nguyễn Bình

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

11

Lê Văn Thiêm

Đường 3/2

Nguyễn Thị Minh Khai

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

12

Mạc Cửu

Trần Thuận Xuyên

Ngô Nhân Tịnh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

13

Mạc Thiên Tích

Nguyễn Hữu Tiến

Dương Minh Châu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

14

Ngô Nhân Tịnh

Trần Thượng Xuyên

Hẻm Nguyễn Hữu Tiến-Dương Minh Châu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

15

Nguyễn Hiến Lê

Đường quy hoạch Hàng Điều

Huỳnh Tấn Phát

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

16

Nguyễn Khánh Toàn

Trường Chinh

Đường 30/4

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

17

Nguyễn Tuân

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

18

Nguyễn Trọng Quản

209 Bình Giã

Bình Giã

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

19

Nguyễn Văn Huyên

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

20

Nguyễn Viết Xuân

283 Bình Giã

Nguyễn Trọng Quản

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

21

Phùng Chí Kiên

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

22

Tào Mạt

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

23

Thạch Lam

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

24

Thành Đồng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

25

Trần Thuận Xuyên

Nguyễn Hữu Tiến

Dương Minh Châu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

26

Trần Văn Giàu

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

8

Bình Giã

Lê Hồng Phong

Hẻm 442 Bình Giã

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

 

Hẻm 442 Bình Giã

Đường 2/9

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

21

Đồ chiểu

Lý Thường Kiệt

Lê Lai

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

 

Lê Lai

Hẻm 120

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

 

Hẻm 120

Đoạn còn lại

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

69

Lê Lai

Thống Nhất

Trương Công Định

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

77

Lê Thánh Tông

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

100

Nguyễn Biểu (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

124

Nguyễn Trường Tộ

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

156

Thống Nhất

Lê Lai

Trương Công Định

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

179

Trương Công Định

Ngã 3 Hạ Long Quang Trung

Lê Lai

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

196

Võ Văn Tần

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

201

Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Văn Cao

Hoàng Hoa Thám

Lạc Long Quân

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Sâm

Phan Huy Chú

Văn Cao

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Trọng Mậu

Thái Văn Lung

Phan Chu Trinh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Kiều Thanh Quế

Phan Huy Chú

Văn Cao

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Cầm

Kiều Thanh Quế

Phan Chu Trinh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Công Chất

Phan Huy Ích

Phan Huy Chú

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Hữu Nam

Phan Chu Trinh

Kiều Thanh Quế

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Văn Hòe

Hoàng Hữu Nam

Phan Huy Chú

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH

 

3

Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguyễn Hữu Cảnh

Đường 3/2

Hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)

3

1,25

33.598

23.518

16.799

13.439

10.079

 

- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Chí Linh

Đoàn Trần Nghiệp

Bình Giã

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Phạm Văn Bạch

Tô Vĩnh Diện

Nơ Trang Long

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Hồ Dzếnh

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/9

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Bùi Huy Đáp

Bùi Bằng Đoàn

Quang Dũng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Cao Xuân Huy

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/9

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nam Du

Nguyễn Hữu Cảnh

Lưu Chí Hiếu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Cù Chính Lan

Đường 3/2

Đường 2/9

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Võ Duy Ninh

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Hà Thị Cầu

Cù Chính Lan

Đường 2/9

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nguyễn Công Hoan

Cù Chính Lan

Đoàn Trần Nghiệp

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nguyễn Đình Thi

Đường 3/2

Đoàn Trần Nghiệp

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nguyễn Quyền

Đoàn Trần Nghiệp

Nguyễn Công Hoan

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nguyễn Thị Nghĩa

Hồ Dzếnh

Cù Chính Lan

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nguyễn Xiển

Hồ Dzếnh

Cù Chính Lan

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Phùng Há

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nguyễn Phúc Tần

Chí Linh

Mẫu Sơn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- An Hải

Nguyễn Công Phương

Lưu Chí Hiếu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- An Trạch

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Thanh Tịnh

Nguyễn Công Hoan

Mẫu Sơn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Trần Mai Ninh

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Tôn Quang Phiệt

Nguyễn Công Phương

Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Bình Quý

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Hữu Cảnh

Mẫu Sơn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nguyễn Đôn Tiết

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nguyễn Công Phương

Đường 3/2

Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nguyễn Sáng

Đường 3/2

Đường 2/9

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Quang Dũng

Đường 3/2

Đường 2/9

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Sông Hương

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Đoàn Kết

Phạm văn Tráng

Bến Chương Dương

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Bến Hải

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Bến Chương Dương

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Thạc Hãn

Võ Chí Công

Phạm Tu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Vàm Cỏ

Mẫu Sơn

Cửu Long

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Huỳnh Văn Hớn

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Như Nguyệt

Mẫu Sơn

Huỳnh Văn Hớn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Đoàn Kết

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Sông Gianh

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Cửu Long

Phạm Văn Tráng

Bến Chương Dương

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Ngọc Linh

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Tứ

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Thất Sơn

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Ba Vì

Mẫu Sơn

Tam Đảo

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Hoành Sơn

Tam Đảo

Ngự Bình

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Tản Viên

Tam Đảo

Ngự Bình

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Tam Đảo

Tản Viên

Ngọc Linh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Bạch Mã

Tản Viên

Ba Vì

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Ngự Bình

Tản Viên

Hẻm nối Mẫu Sơn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Nơ Trang Long

Bùi Thiện Ngộ

Đường 30/4

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Trần Văn Ơn

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Trần Hữu Dực

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Phan Ngọc Hiển

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Hà Bổng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Đinh Núp

Hà Bổng

Trần Văn Ơn

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Bích Khê

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Diệp Minh Châu

Bích Khê

Bùi Kỷ

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Hoàng Ngọc Phách

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Hoàng Xuân Hãn

Bích Khê

Trần Hữu Tước

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Bùi Kỷ

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Tống Duy Tân

Đống Đa

Hà Huy Giáp

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Tống Phước Hiệp

Bích Khê

Hà Huy Giáp

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Tống Phước Hoà

Hoàng Xuân Hãn

Bùi Kỷ

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Dương Tử Giang

Bùi Thiện Ngộ

(đến hết đường quy hoạch)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Hà Huy Giáp

Bùi Thiện Ngộ

Dương Tử Giang

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

C. BỎ KHỎI PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

36

Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng

 

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

207

Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Cao

Tôn Thất Tùng

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/ Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Tất Thành

Trần Huy Liệu

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

2

Tuyến đường nối Nguyễn Văn Linh – Điện Biên Phủ (đường vào hồ khu phố 3)

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

3

0,70

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

3

Tuyến đường ranh đất Ngân hàng

Lê Duẩn

Nguyễn Tất Thành

2

0,80

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

4

Tuyến tránh Quốc lộ 56

Giáp ranh phường Long Hương

Hết địa phận phường Kim Dinh

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

N4

Hương lộ 2

Trần Phú

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

2

D5

N1

N6

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

3

D1

N1

N6

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

4

D2

N1

N6

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

5

D3

N1

N6

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

6

D6

N2

N6

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

7

D7

D8

N6

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

8

D8

N1

D7

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

9

N1

D1

D8

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

10

N2

D2

D8

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

11

N3

D1

D7

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

12

N3A

D3

D6

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

13

N5

D2

D6

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

14

N6

D1

D7

KV 1

0,70

4.486

3.140

2.243

1.794

1.345

 

B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đặng Văn Ngữ

Cù Chính Lan

Hết nhựa

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

 

Đoạn đường bê tông còn lại

 

3

0,5

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

17

Đường 27/4

Nhà Tròn

Điện Biên Phủ

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

 

Điện Biên Phủ

Phạm Ngọc Thạch

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

 

Phạm Ngọc Thạch

Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu)

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

 

Nhà Tròn (CMT8)

Chi Lăng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

85

Nguyễn Mạnh Hùng

Nguyễn Văn Cừ

Hẻm 492 Điện Biên Phủ

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

 

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường mòn KP1, giáp huyện Long Điền

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

90

Nguyễn Thái Bình

Đoạn đã thảm nhựa

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

 

Đoạn đường đất còn lại

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

96

Nguyễn Văn Cừ

CMT8

Chợ Long Toàn

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

 

Chợ Long Toàn

Võ Thị Sáu

2

0,7

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

123

Trần Chánh Chiếu

Võ Thị Sáu

Phạm Văn Bạch

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

143

Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn)

Phạm Văn Bạch

Võ Văn Tần

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)

Phạm Ngọc Thạch

Nguyễn Chánh Sắt

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

4

Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Khương An

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

5

Phạm Phú Thứ

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Khương An

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

8

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Khương An

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thái Văn Lung

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Văn Hưởng

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Thái Học

Lý Thái Tổ

Lê Văn Duyệt

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

3

Đường N5 (Lý Thái Tổ)

Phạm Hùng

Nguyễn Thái Học

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

4

Yên Thế

Phạm Hùng

Nguyễn Thái Học

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

5

Nguyễn Thị Hoa

Lê Văn Duyệt

Phan Thanh Giản

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

6

Mạc Chính Chung

Nguyễn Thị Hoa

Lê Tuấn Kiệt

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

7

Lê Tuấn Kiệt

Lê Văn Duyệt

Phan Thanh Giản

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

8

Phan Thanh Giản

Phạm Hùng

Nguyễn Thái Học

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

9

Hà Đức Trọng

Nguyễn Thị Hoa

Lê Tuấn Kiệt

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

10

Lê Văn Duyệt

Phạm Hùng

Nguyễn Thái Học

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

III. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/ Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường trong Khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường N6 theo quy hoạch trong Khu tái định cư

Trọn đường

 

3

1,20

5.126

3.588

2.563

2.050

1.538

 

Các tuyến đường còn lại theo quy hoạch trong Khu tái định cư

Trọn đường

 

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

2

Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

Đường 30/4

Hết phạm vi ranh đất Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

 

 

Hết phạm vi ranh đất Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Giã

3

0,70

2.990

2.093

1.495

1.196

897

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trung tâm xã Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm)

Quốc lộ 56

Đường Kim Long - Quảng Thành và Đường Kim Long - Cầu Sắt

KV 2

1,50

2.403

1.121

801

641

481

2

Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B)

Phía Đông QL56: Từ vòng xoay giao nhau giữa QL56 với Đường Kim Long - Láng Lớn

Quốc lộ 56

KV 2

1,20

1.922

1.121

801

641

481

 

 

Phía Tây QL56: Từ Quốc lộ 56

Đường Kim Long - Láng Lớn

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

3

Đường nối ĐT992 đến đường Quảng Phú - Phước An

Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân

Đường Quảng Phú – Phước An

KV 2

0,80

1.282

897

641

513

385

4

Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Giã

Đường Hàng 4 xã Bình Giã

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

 

B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đường Ngãi Giao – Cù Bị.

Lê Hồng Phong

Giáp ranh xã Bàu Chinh

4

 

1.958

1.371

979

783

587

 

 

Lê Hồng Phong

Giáp ranh xã Bình Ba

4

 

1.958

1.371

979

783

587

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường Ngãi Giao – Cù Bị.

Đường vào xã Cù Bị

Hết ranh giới xã Bàu Chinh

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

 

 

Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba

Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

 

 

Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn

Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân

KV 2

1,2

1.922

1.345

961

769

577

Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

IV. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường số 20, thị trấn Long Điền

Ngã 4 Ngân Hàng

Đường số 14

3

1,25

5.563

3.894

2.781

2.225

1.669

 

 

Đường số 14

Giáp Long Toàn, TP Bà Rịa

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

2

Đường tránh Quốc lộ 55

Đoạn thuộc thị trấn Long Điền

 

3

0,64

2.848

1.994

1.424

1.139

854

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC NÔNG THÔN (THUỘC CÁC XÃ: AN NGÃI, AN NHỨT, TAM PHƯỚC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh Quốc lộ 55

Đoạn thuộc xã An Ngãi và An Nhứt

 

KV2

 

1.780

1.246

890

713

534

2

Tỉnh lộ 44B (Đoạn bổ sung)

Đường số 17 Tam Phước

Giáp đường TL44B cũ

KV1

0,6

2.350

1.645

1.175

940

705

 

B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương

Đường Trung học Cơ sở Văn Lương

Đường quy hoạch số 7

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

32

Phạm Hồng Thái

Võ Thị Sáu

Đường số 16

3

1,5

6.675

4.673

3.338

2.670

2.003

 

B. THỊ TRẤN LONG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường quy hoạch số 3

Đường quy hoạch số 4

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

 

 

Tỉnh lộ 44A GĐ2

Cuối tuyến về hướng núi

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

15

Đường Suối Tiên

Đường trung tâm Thị trấn Long Hải

Cuối tuyến

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

V. ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch số 34A

Huỳnh Minh Thạnh

Lý Tự Trọng

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

2

Lý Tự Trọng

Đường quy hoạch số 34A

Hùng Vương

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường khu dân cư Láng Hàng

Tiếp giáp ngã ba đường Láng Găng - Bến Lội và đường GTNT ấp Láng Găng

Đường 994

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

2

Đường Bàu Bàng

Quốc lộ 55

Đường Bàu Sen

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

 

 

Đường Bàu Sen

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội - Bình Châu

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

3

Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (Đường 56)

Tỉnh lộ 328, xã Hòa Bình

Quốc lộ 55, xã Bưng Riềng

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

4

Đường lô khu tái định cư xã Bưng Riềng

 

 

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

5

Đường lô khu Tái định cư Láng Hàng

 

 

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

6

Các tuyến đường thuộc khu hạ tầng khu đất 196 lô tại chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

 

 

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

7

Đường huyện 54 (Hòa Hội - Hòa Bình)

Đường Tỉnh lộ 328, xã Hòa Bình

Đường tỉnh lộ 329, xã Hòa Hội

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

8

Đường huyện 52 (Bàu Lâm - Hòa Hiệp)

Đường Tỉnh lộ 328 (xã Bàu Lâm)

Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

9

Đường huyện 51 (Tân Lâm - Hòa Hiệp)

Đường Tỉnh lộ 328 (xã Tân Lâm)

Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

10

Đường Bình Châu - Bàu Ma - Hòa Hiệp

Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp)

Đường Quốc lộ 55, xã Bình Châu

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

 

B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trần Bình Trọng

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

11

Đường Xuyên Phước Cơ

Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè

 

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

 

 

Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

 

1

0,75

6.675

4.673

3.338

2.670

2.003

27

Trần Văn Trà

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

23

Tôn Đức Thắng

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

25

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 55

Hùng Vương

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội

Từ Trường Mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380, 637 và thửa đất số 641, 378 tờ bản đồ số 26, đến Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18 và thửa đất số 528 tờ bản đồ số 15

 

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

 

 

Từ đầu thửa đất số 142, tờ bản đồ số 18 - 529 tờ bản đồ số 15, đến hết thửa đất số 341, tờ bản đồ số 11 và thửa đất số 700, 541 tờ bản đồ số 11

 

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

 

 

Các đoạn còn lại

 

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

 

c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:

Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104

 

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

 

 

Từ đầu thửa 101, 248, 94, 207 (cầu 4) tờ bản đồ số 38 đến trường Trần Đại Nghĩa hết thửa đất số 59, tờ bản đồ 113

 

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

 

 

Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136

 

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

VI. ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/ Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. BỔ SUNG TUYẾN ĐƯỜNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Mạnh

Ngô Gia Tự

Đường Song Hành

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

2

Đường 3/2

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn An Ninh

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

3

Đường Bến Đầm 6

 

 

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

4

Đường Bến Đầm 7

 

 

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

5

Đường D1

Nguyễn Văn Linh

N3

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

6

Đường N1

Đường D1

Quy hoạch phía Tây

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

7

Đường N2

Đường D1

Quy hoạch phía Tây

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

8

Đường N3

Đường D1

Quy hoạch phía Tây

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

9

Đường Quy hoạch phía Tây

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

10

Hùng Vương

Nguyễn Văn Cừ

Đường 30/4
(Đường Bến Đầm)

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

11

Lê Văn Lương (nối dài)

Võ Thị Sáu

Lê Duẩn

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

12

Lê Văn Sỹ

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

13

Lê Xuân Trứ

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Huệ

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

14

Lương Văn Can

Nguyễn Văn linh

Võ Thị Sáu

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

15

Lý Thường Kiệt

Lưu Chí Hiếu

Phan Chu Trinh

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

16

Ma Thiên Lãnh

Huỳnh Thúc Kháng

Võ Văn Kiệt

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

17

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

18

Ngô Đức Kế

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Linh

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

19

Nguyễn Chí Diễu

Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trổi cũ)

Đường 3/2

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

20

Nguyễn Hới

Nguyễn Văn Cừ

Lưu Chí Hiếu

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

21

Nguyễn Tất Thành

Hồ Văn Mịch

Ma Thiên Lãnh

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

22

Phan Thành Trung

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

23

Tuyến đường N7

Hùng Vương

Huỳnh Thúc Kháng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

24

Trương Thúc Phan

Võ Thị Sáu

Lê Duẩn

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

25

Võ Văn Kiệt

Đường Bến Đầm (đường 30/4)

Ma Thiên Lãnh

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

 

B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG, ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bến Đầm
(Đường 30/4)

Ngã 3 An Hải

Hà Huy Giáp

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

 

 

Hà Huy Giáp

Đường trục phía Bắc

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

 

 

Đường trục phía Bắc

Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm

2

0,7

6.220

4.354

3.110

2.488

1.866

 

 

Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm

Đường xuống cầu cảng Bến Đầm

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

 

 

Đường xuống cầu cảng Bến Đầm

Đến đường Tây Bắc

2

0,7

6.220

4.354

3.110

2.488

1.866

4

Đường Quy hoạch nhánh 1 (Trần Cao Vân)

Trần Phú

Phạm Văn Đồng

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

5

Đường Quy hoạch nhánh 2 (Lê Thanh Nghị)

Hồ Thanh Tòng

Nguyễn Văn Linh

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

 

Đường Quy hoạch nhánh 2 (Cao Văn Ngọc)

Trần Phú

Phạm Văn Đồng

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

6

Đường Quy hoạch nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường mầm non Tuổi thơ) (Huỳnh Tịnh Của)

Hồ Thanh Tòng

Hồ Thanh Tòng

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

7

Đường Quy hoạch nhánh 4 (Nguyễn Hữu Tiến)

Phạm Văn Đồng

Hồ Thanh Tòng

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

10

Hồ Văn Mịch

Huỳnh Thúc Kháng

Hoàng Phi Yến

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

25

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Huệ

Lò Vôi

1

0,8

10.000

7.000

5.000

4.000

3.000

 

 

Lò Vôi

Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

 

 

Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)

Phan Chu Trinh

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

26

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn An Ninh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

30

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Cừ

Võ Thị Sáu

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

32

Tô Hiệu

Nguyễn Huệ

Hồ Thanh Tòng

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

33

Tôn Đức Thắng

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Cừ

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

39

Đường Nội bộ số 8
(Trần Phú)

Trần Huy Liệu

Tô Hiệu

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

 

Đường Nội bộ số 8
(Hồ Văn Năm)

Tô Hiệu

Nội bộ số 8
(Trần Phú)

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

40

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1)
(Nguyễn Văn Tiếp)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

41

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2)
(Đặng Xuân Thiều)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

42

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3)
(Trần Xuân Độ)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

Ghi chú: Số thứ tự các tuyến đường điều chỉnh tên, loại đường, điểm đầu, điểm cuối là số thứ tự trong phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 1980/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho Ban quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế để thực hiện đầu tư xây dựng dự án Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện Phú Vang

Quyết định 1980/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho Ban quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế để thực hiện đầu tư xây dựng dự án Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện Phú Vang

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi