Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bổ sung quy định Bảng giá các loại đất tỉnh Đắk Lắk
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 18/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 14/08/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 18/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đắk Lắk, ngày 14 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG VÀO KHOẢN 1, ĐIỀU 4 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT; BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI THỊ XÃ BUÔN HỒ VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH
------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 136/2014/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VIII - Kỳ họp thứ 9 về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Báo cáo số 279/BC-STNMT ngày 19 tháng 7 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
“...đ. Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất tại các Điểm a, b, c và d của Khoản 1, Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho vùng Tây Nguyên hoặc thấp hơn giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được HĐND tỉnh quy định thì phần diện tích đất được điều chỉnh giá đất được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho vùng Tây Nguyên và giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được HĐND tỉnh quy định’’.
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở (đồng/m2) | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường N1 | Đường N6 | Đường N8 | 3.200.000 |
2 | Đường N5 | Đường N7 | Đường N8 | 2.500.000 |
3 | Đường N6 | Đường N4 | Đường N5 | 2.300.000 |
4 | Đường N7 | Đường N3 | Đường N5 | 2.400.000 |
5 | Đường N8 | Đường N4 | Đường N5 | 2.500.000 |
6 | Đường N12 | Đường N1 | Đường N2 | 3.000.000 |
7 | Đường N13 | Đường N7 | Đường N8 | 2.400.000 |
8 | Đường N14 | Đường N7 | Đường N8 | 2.300.000 |
9 | Đường N15 | Đường N5 | Đường N8 | 2.300.000 |
(Chi tiết có Phụ lục các đoạn đường được điều chỉnh tên kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 8 năm 2019 và thay thế Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND | Điều chỉnh | Mức giá (đồng/m2) | Lý do điều chỉnh |
| |||
Tên đường | Đoạn đường | Đoạn đường |
|
| ||||
Từ | đến | Từ | đến |
|
|
| ||
I. Thị trấn Krông Năng |
| |||||||
1 | Nơ Trang Long | Tuệ Tĩnh | Lê Thánh Tông | Tuệ Tĩnh (thửa đất số 12 tờ bản đồ địa chính số 79) | Phan Bội Châu (thửa đất số 41 tờ bản đồ địa chính số 79) | 1300000 | Ghi tên sai tuyến đường |
|
2 | Tỉnh lộ 3 +40m | Ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Thông | Thửa đất hộ ông Trần Văn Hưng | Ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Thông (thửa đất số 15 tờ bản đồ địa chính số 110) | Thửa đất hộ ông Đỗ Giám (thửa đất số 12 tờ bản đồ địa chính số 115) | 300000 | Không xác định được vị trí hộ ông Trần Văn Hưng |
|
II. Xã Dliêya |
| |||||||
1 | Trục đường chính | Ngã tư TT xã (H.thuốc Bà Nhót) | Ngã ba cây xăng Quý Điều | Ngã tư TT xã (nhà Lộc Hương) (thửa đất số 125 tờ bản đồ 112) | Cổng chào Văn hóa Buôn Kmang (thửa đất số 17 tờ bản đồ 112) | 2100000 | Khó xác định giá đất ở |
|
2 | Trục đường chinh | Ngã tư TT xã (H.thuốc Bà Nhót) | Ngã ba Bích Lợi | Ngã tư TT xã (nhà Lộc Hương) (thửa đất số 174 tờ bản đồ địa chính số 112) | Ngã ba Bích Lợi (thửa đất số 227 tờ bản đồ 112) | 2100000 | Khó xác định giá đất ở |
|
3 | Trục đường chính | Ngã tư TT xã (H.thuốc Bà Nhót) | Ngã tư nhà bà Thảo | Ngã tư TT xã (nhà Lộc Hương) (thửa đất số 145 tờ bản đồ 112) | Ngã tư nhà bà Thảo (thửa đất số 227 tờ bản đồ địa chính số 112) | 2100000 | Khó xác định giá đất ở |
|
4 | Khu vực thôn Ea Krái | Ngã tư thôn Ea Krái | Nhà ông Thế | Ngã tư thôn Ea Krái (thửa đất số 80 tờ bản đồ 98) | Nhà ông Hà Văn Thê (thửa đất số 32 tờ bản đồ 100) | 200000 | Sai tên chủ sử dụng đất |
|
5 | Khu vực thôn Ea Krái | Nhà ông Thế | giáp xã Ea Tóh | Nhà ông Hà Văn Thê | Giáp xã Ea Tóh | 160000 | Sai tên chủ sử dụng đất |
|
III. Xã Phú Xuân |
| |||||||
1 | Đường Tỉnh lộ 3 | UBND xã Phú Xuân | Chợ xã Phú Xuân (giáp rừng già) | UBND xã Phú Xuân | Cổng chào thôn Xuân Thành (giáp rừng già) | 750000 | Khó xác định giá đất ở |
|
2 | Đường Tỉnh lộ 3 | Chợ xã Phú Xuân (giáp rừng già) | Cây xăng Diệu Hóa | Cổng chào thôn Xuân Thành (giáp rừng già) | Cây xăng Diệu Hóa (thửa đất số 145 tờ bản đồ 91) | 450000 | Khó xác định giá đất ở |
|