Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 16/2025/QĐ-UBND Bắc Kạn quy định mức hỗ trợ di dời đối với từng loại vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 16/2025/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/03/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 16/2025/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 16/2025/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 16/2025/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 16/2025/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
__________

Số: 16/2025/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 3 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định các trường hợp, biện pháp, mức hỗ trợ di dời đối với từng loại vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất để hỗ trợ cho chủ sở hữu vật nuôi khi phải di dời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

_________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định các trường hợp, biện pháp, mức hỗ trợ di dời đối với từng loại vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất để hỗ trợ cho chủ sở hữu vật nuôi khi phải di dời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;

b) Chủ sở hữu vật nuôi phải di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2. Các trường hợp, biện pháp, mức hỗ trợ di dời đối với từng loại vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất

1. Các trường hợp, biện pháp hỗ trợ di dời:

a) Thực hiện hỗ trợ di dời vật nuôi của chủ sở hữu tài sản, được tạo lập trước thời điểm ban hành thông báo thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

b) Vật nuôi để hỗ trợ di chuyển là gia súc, gia cầm (quy định tại khoản 5 Điều 2 Luật Chăn nuôi năm 2018) và động vật khác (quy định tại khoản 8 Điều 2 Luật Chăn nuôi năm 2018) đang được chăn nuôi trên diện tích đất thu hồi được di dời tới vị trí chăn nuôi mới theo quy định;

c) Vật nuôi là thủy sản để hỗ trợ di dời thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

d) Biện pháp di dời vật nuôi để hỗ trợ: Phù hợp với thực tiễn và theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-100:2012/BNNPTNT ban hành theo Thông tư số 30/2012/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Mức hỗ trợ di dời:

a) Mức hỗ trợ di dời đối vật nuôi là thủy sản: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

b) Mức hỗ trợ di dời đối với vật nuôi khác: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 03 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ Nông nghiệp - Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- LĐVP;
- Đài PT&TH, Báo Bắc Kạn;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH, NCPC (Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

 

PHỤ LỤC I

Mức hỗ trợ di dời đối với vật nuôi là thủy sản
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

 

1. Hỗ trợ chi phí bơm tát, di dời vật nuôi là thủy sản đối với hình thức nuôi trong ao, lồng là 20.000 đồng/m² mặt nước; với hình thức nuôi trong ruộng là 10.000 đồng/m² ruộng.

2. Hỗ trợ chi phí di dời vật nuôi là thủy sản đối với hình thức nuôi trong bể: 300.000 đồng/m² bể (bể xi măng, bể xi măng lót bạt, bể xi măng lót gạch...); 200.000 đồng/m² bể (bể làm bằng cây gỗ lót bạt, bể đất lót bạt).

3. Hỗ trợ hao hụt thủy sản trong quá trình di dời: 02% (đối với nuôi ao, lồng, bể), 05% (đối với nuôi ruộng):

Cách xác định số tiền hỗ trợ hao hụt:

Số tiền hỗ trợ (đồng)

=

Tỷ lệ hao hụt

x

Tổng khối lượng vật nuôi là thủy sản tại thời điểm thu hồi (kg)

x

Đơn giá bồi thường (đồng)

Đơn giá bồi thường: Áp dụng theo đơn giá tại mục IV tại Phụ lục Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn./.

PHỤ LỤC II

Mức hỗ trợ di dời đối với vật nuôi khác
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

 

TT

Loại vật nuôi/ đơn vị tính

Khối lượng hơi trung bình của vật nuôi/con (kg)

Hệ số đơn vị vật nuôi/01 con (con)

Quy đổi số đầu con vật =1 ĐVN

Mức hỗ trợ di dời 1 đơn vị vật nuôi (ĐVN) (đồng)

Khoảng cách di dời

< 10km

10 - ≤ 20 km

> 20 km

(L= 1)

(L=1,5)

(L=2)

 

 

(1)

(2)=(1)/500

(3)=1/(2)

(4)

(5)=(4)

(6)=(4)*1,5

(7)=(4)*2

I

Lợn

 

 

 

 

 

 

 

1

Lợn dưới 28 ngày tuổi

8

0,016

63

543.000

543.000

814.500

1.086.000

2

Lợn thịt

 

 

 

 

 

 

 

-

Lợn nội

80

0,16

6

543.000

543.000

814.500

1.086.000

-

Lợn ngoại

100

0,2

5

543.000

543.000

814.500

1.086.000

3

Lợn nái

 

 

 

 

 

 

 

-

Lợn nội

200

0,4

3

543.000

543.000

814.500

1.086.000

-

Lợn ngoại

250

0,5

2

543.000

543.000

814.500

1.086.000

4

Lợn đực

300

0,6

2

543.000

543.000

814.500

1.086.000

II

Gia cầm

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Gà nội

1,5

0,003

333

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

1.2

Gà công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

Gà hướng thịt

2,5

0,005

200

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

-

Gà hướng trứng

1,8

0,0036

278

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

2

Vịt

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vịt hướng thịt

 

 

 

 

 

 

 

-

Vịt nội

1,8

0,0036

278

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

-

Vịt ngoại

2,5

0,005

200

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

2.2

Vịt hướng trứng

1,5

0,003

333

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

3

Ngan

2,8

0,0056

179

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

4

Ngỗng

4

0,008

125

543.000

543.000

814.500

1.086.000

5

Chim cút

0,15

0,0003

3333

1.256.000

1.256.000

1.884.000

2.512.000

6

Bồ câu

0,6

0,0012

833

1.146.000

1.146.000

1.719.000

2.292.000

7

Đà điểu

80

0,16

6

543.000

543.000

814.500

1.086.000

III

 

 

 

 

 

 

 

1

Bê dưới 6 tháng tuổi

100

0,2

5

643.000

643.000

964.500

1.286.000

2

Bò thịt

 

 

 

 

 

 

 

-

Bò nội

170

0,34

3

643.000

643.000

964.500

1.286.000

-

Bò ngoại, bò lai

350

0,7

1

643.000

643.000

964.500

1.286.000

3

Bò sữa

500

1

1

643.000

643.000

964.500

1.286.000

IV

Trâu

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghé dưới 6 tháng tuổi

120

0,24

4

643.000

643.000

964.500

1.286.000

2

Trâu

350

0,7

1

643.000

643.000

964.500

1.286.000

V

Gia súc khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngựa

200

0,4

3

643.000

643.000

964.500

1.286.000

2

25

0,05

20

643.000

643.000

964.500

1.286.000

3

Cừu

30

0,06

17

643.000

643.000

964.500

1.286.000

4

Thỏ

2,5

0,005

200

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

VI

Động vật khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Hươu sao

50

0,1

10

643.000

643.000

964.500

1.286.000

2

Chó nuôi để kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

-

Chó có trọng lượng dưới 5 kg

2,75

0,0055

182

643.000

643.000

964.500,00

1.286.000

-

Chó có trọng lượng từ 5 kg đến dưới 20 kg

12,5

0,025

40

643.000

643.000

964.500

1.286.000

-

Chó có trọng lượng từ 20 kg đến dưới 50 kg

35

0,07

14

643.000

643.000

964.500

1.286.000

3

Chó có trọng lượng từ 50 kg trở lên

60

0,12

8

643.000

643.000

964.500

1.286.000

4

Vịt trời

1,5

0,003

333

916.000

916.000

1.374.000

1.832.000

5

Dông

0,36

0,00072

1.389

1.213.000

1.213.000

1.819.500

2.426.000

6

Rồng đất

1

0,001

1.000

1.213.000

1.213.000

1.819.500

2.426.000

7

Ong mật

01 Thùng/Đàn

-

-

113.000

113.000

169.500

226.000

8

Vật nuôi khác (Được phép chăn nuôi)

500

1

1

500.000

500.000

750.000

1.000.000

Ghi chú: Mức hỗ trợ di dời vật nuôi bao gồm chi phí di chuyển và thiệt hại vật nuôi do phải di chuyển.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 16/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định các trường hợp, biện pháp, mức hỗ trợ di dời đối với từng loại vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất để hỗ trợ cho chủ sở hữu vật nuôi khi phải di dời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 16/2025/QĐ-UBND

01

Luật Chăn nuôi của Quốc hội, số 32/2018/QH14

02

Luật Đất đai của Quốc hội, số 31/2024/QH15

03

Nghị định 88/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

04

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 65/2025/QH15

05

Thông tư 30/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 53/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (trước khi sáp nhập) đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (trước khi sáp nhập)

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2024 - 2029 thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân Thành phố trên toàn bộ địa giới hành chính Thành phố Hồ Chí Minh sau sắp xếp

Tài nguyên-Môi trường

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×