Quyết định 15/2022/QĐ-UBND Bạc Liêu ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất 2022

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 15/2022/QĐ-UBND

Quyết định 15/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2022
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc LiêuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:15/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Xuân Thu Vân
Ngày ban hành:05/07/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 15/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 15/2022/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 15/2022/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 15/2022/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 05 tháng 7 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2022

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư s10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định vthu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 235/TTr-STC ngày 17 tháng 5 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2022 như sau:

1. Phạm vi điều chnh

a) Đối với diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:

- Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

- Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

- Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.

b) Đối với diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng để xác định tiền thuê đất trong các trường hợp:

- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;

- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đất không thông qua hình thức đấu giá;

- Xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 172 của Luật Đất đai năm 2013;

- Xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3, Điều 189, Luật Đất đai năm 2013;

- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước.

c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với các thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên.

d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ bất động sản, khai thác khoáng sản).

đ) Xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo.

e) Xác định giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

g) Xác định giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

2. Đối tượng áp dụng

a) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

b) Các cơ quan quản lý nhà nước và tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Hệ số điều chỉnh giá các loại đất

a) Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp

STT

Loi đất

Vị trí

Hệ số điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp không xen kẽ trong khu dân cư

a

Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối

Vị trí 1, 2

1,10

Vị trí 3

1,00

b

Các loại đất nông nghiệp còn lại

Vị trí 1, 2, 3

1,00

2

Đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường, đất nông nghiệp trong khu dân cư

Vị trí 1, 2, 3

1,00

b) Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại các đầu mối giao thông, trung tâm các địa phương (Chi tiết theo các phụ lục đính kèm).

c) Tất cả các khu vực, tuyến đường chưa có tên trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh hoặc không quy định tại Quyết định này thì thống nhất áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là: 1,0.

Điều 2. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số điều chỉnh.

Giá đất tính theo hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp quy định tại Điều 1 Quyết định này được xác định bằng cách lấy giá đất quy định tại Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành nhân (x) với hệ số điều chỉnh giá đất được quy định tại khoản 3, Điều 1 Quyết định này, cụ thể:

Giá đất tính theo hệ số điều chỉnh giá đất

=

Giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định và công bố

x

Hệ số điều chỉnh giá đất

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai Quyết định này.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, các Sở, Ngành, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố phản ánh kịp thời vSở Tài chính đ tng hợp, báo cáo, đxuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2022 và thay thế Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2021.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (vụ pháp chế);
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP (để kiểm tra);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để biết);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội (để giám sát);
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Trưởng, Phó phòng KT, TH;
- Lưu: VT, CH, MT (TTr 01).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

 

 PHỤ LỤC I. Hệ số điều chỉnh giá đất ở thành phố Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu

 (Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

A. Hệ số điều chỉnh giá đất ở thành phố Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chnh năm 2022

Điểm đầu

Điểm cuối

 

1

Phan Ngọc Hiển

Lê Văn Duyệt

Hà Huy Tập

1,42

Hà Huy Tập

Trần Phú

1,40

Trần Phú

Mai Thanh Thế

1,10

2

Trung tâm Thương mại Bạc Liêu

Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án

1,40

3

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

Trn Phú

1,10

4

Hai Bà Trưng

(Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ)

Trần Phú

Hà Huy Tập

1,40

Hà Huy Tập

Lê Văn Duyệt

1,60

Lê Văn Duyệt

Phan Đình Phùng

1,50

Phan Đình Phùng

Lê Lợi

1,70

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

1,40

5

Hoàng Văn Thụ

Trần Phú

Ninh Bình

1,20

Ninh Bình

Lê Lợi

1,10

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

1,10

6

Hà Huy Tập

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1,30

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

1,10

7

Lê Văn Duyệt

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1,15

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

1,10

8

Điện Biên Phủ

Phòng CSGT đường thủy

Võ Thị Sáu

1,15

Võ Thị Sáu

Trần Phú

1,10

Trần Phú

Lê Hồng Nhi

1,30

Lê Hng Nhi

Lê Lợi

1,10

Lê Lợi

Cuối đường (Hết ranh Chùa Vĩnh Triều Minh)

1,10

9

Mai Thanh Thế

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1,40

10

Phan Đình Phùng

Hoàng Văn Thụ

Hòa Bình

1,23

11

Lê Lợi

Điện Biên Phủ

Hòa Bình

1,40

Hòa Bình

Ngô Quang Nhã (sau UBND tỉnh)

1,30

12

Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ)

Ngã năm Vòng Xoay

Hm 4

1,42

Hm 4

Tôn Đức Thắng

1,36

Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ)

Trần Huỳnh

1,32

13

Thủ Khoa Huân

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1,32

14

Minh Diệu

Điện Biên Phù

Hoàng Văn Thụ

1,24

15

Đường Trương Chính Thanh (đường Ninh Bình cũ)

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1,24

16

Trần Văn Thời

Ngô Gia Tự

Lợi

1,36

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

1,36

17

Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ)

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1,36

18

Ngô Gia Tự

Hoàng Văn Thụ

Bà Triệu

1,05

Hoàng Diệu

Miếu Bà Đen

1,05

19

Đường 30/04

Lê Văn Duyệt

Võ Thị Sáu

1,05

20

Đường Thanh Niên

Hai Bà Trưng

Đường 30/04

1,05

21

Lý Thường Kiệt

Trần Phú

Phan Đình Phùng

1,11

22

Bà Triệu

Nguyễn Huệ

Trần Phú

1,05

Trần Phú

Lê Văn Duyệt

1,36

Lê Văn Duyệt

Ngô Gia Tự

1,36

23

Cách Mạng

Ngô Gia Tự

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

1,11

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ)

1,08

Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ)

Cu Xáng

1,36

Cầu Xáng

Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường)

1,05

Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường)

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

1,05

24

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Huệ

Sông Bạc Liêu

1,08

25

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn Huệ

Sông Bạc Liêu

1,07

26

Nguyễn Huệ

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

1,36

Hai Bà Trưng

Đoàn Thị Điểm

1,25

27

Đặng Thùy Trâm

Nguyễn Huệ

Võ Thị Sáu

1,07

28

Nguyễn Thị Năm

Bà Triệu

Đặng Thùy Trâm

1,09

29

Hòa Bình

Võ Thị Sáu

Hà Huy Tập

1,08

Hà Huy Tập

Ngã ba Miếu Bà Đen

1,07

Ngã ba Miếu Bà Đen

Lê Dun

1,25

30

Trần Phú

Điện Biên Phủ (Dạ Cầu Kim Sơn)

Hòa Bình

1,90

Hòa Bình

Nguyễn Tất Thành

2,00

Nguyễn Tất Thành

Trần Huỳnh

1,80

Trần Huỳnh

Tôn Đức Thng

1,30

Tôn Đức Thng

Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank)

1,25

Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank)

Hết ranh Bến xe

1,20

Hết ranh Bến xe

Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu)

1,15

Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tnh Bạc Liêu)

Ngã năm Vòng xoay

1,10

31

Đường vào Bến xe (hướng Bắc)

Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ)

Hết ranh Bến xe

1,05

32

Đường vào Bến xe (hướng Nam)

Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ)

Hết ranh Bến xe

1,05

33

Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ)

Trần Phú (Trái: Cửa hàng TGDD; Phải: Hẻm số 02)

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1,20

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường trục chính khu công nghiệp

1,15

Đường trục chính khu công nghiệp

Hết ranh Công ty Công trình giao thông

1,10

Hết ranh Công ty Công trình giao thông

Cu Sập (Cu Dần Xây)

1,07

34

Trà Kha - Trà Khứa

 

 

 

Phía Bắc đường 23/8

Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ)

Cầu Ông Đực (Trà Khứa)

1,05

Cu Ông Đực (Trà Khứa)

Cầu đường tránh Quốc Lộ 1

1,05

Cầu đường tránh Quốc Lộ 1

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

1,05

Phía Nam đường 23/8

Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ)

Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ)

1,05

35

Đường Quốc Lộ 1

Ngã năm Vòng Xoay

Hết ranh trường Trăng Non

1,05

Hết ranh trường Trăng Non

Cách ranh Vĩnh Lợi 200 m

1,07

36

Đường Tránh Quốc lộ 1

Ngã năm Vòng Xoay

Đường Trà Uôl

1,50

Đường Trà Uôl (Giáp ranh giữa Phường 7 và Phường 8)

Cầu Dần Xây

1,15

37

Nguyễn Tất Thành

Hẻm đối diện Cổng sau Công viên Trần Huỳnh

Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ)

1,15

Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ)

Trần Phú

1,10

Trần Phú

Nguyễn Thái Học (Trường THPT Bạc Liêu)

1,10

38

Trần Huỳnh

Sông Bạc Liêu

Ngã tư Võ Thị Sáu

1,10

Võ Thị Sáu

Nguyn Đình Chiểu

1,20

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Phú

1,15

Trn Phú

Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ)

1,50

Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ)

Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc)

1,15

Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc)

Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu)

1,07

Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu)

Nguyễn Chí Thanh (Bờ kênh thủy lợi)

1,05

39

Bà Huyện Thanh Quan

Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm)

Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ)

1,50

40

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Huỳnh (Trước cổng CVTH)

Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ)

1,30

41

Võ Thị Sáu

Điện Biên Ph

Trần Huỳnh

1,40

Trần Huỳnh

Đường 23/8

1,32

42

Đường Trần Bình Trọng (Đường vào nhà máy Toàn Thắng 5 cũ)

Võ Thị Sáu

Sông Bạc Liêu

1,05

43

Đường Kênh Xáng (Hẻm Bờ sông Bạc Liêu)

Đoàn Thị Điểm

Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ)

1,07

44

Hoàng Diệu

Ngô Gia Tự

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

1,10

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

Cuối đường (Giáp ranh đường Cách Mạng)

1,40

45

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

Cách Mạng

Hoàng Diu

1,40

46

Lộc Ninh (chưa có tên, người dân gọi là đường Nguyễn Thái Học)

Trần Huỳnh

Đường Cách Mạng

1,40

47

Tôn Đức Thắng

Trần Phú

Lê Dun (Ngã ba Nhà máy điện)

1,50

Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện)

Cu Tôn Đức Thắng

1,20

Cầu Tôn Đức Thng

Liên tỉnh lộ 38

1,15

48

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

Tôn Đức Thng (Nhà máy điện)

Cách Mạng

1,20

Cách Mạng

Hoàng Diệu

1,40

49

Cao Văn Lầu

Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn)

Thống Nhất

1,50

Thống Nhất

Nguyn Thị Minh Khai

1,40

Nguyn Thị Minh Khai

Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên

1,60

Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên

Miếu Thần Hoàng

1,50

Miếu Thần Hoàng

Trụ sBộ đội biên phòng tỉnh

1,40

Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh

Đường vào Tiểu đoàn 1

1,10

Đường vào Tiểu đoàn 1

Kênh Trường Sơn

1,10

50

Bạch Đằng (Cao Văn Lu cũ)

Kênh Trường Sơn

Đường Hoàng Sa (Đê Biển Đông)

1,10

51

Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

Khu vực phường 2, phường 5

Kênh 30/04

Phùng Ngọc Liêm

1,60

Phùng Ngọc Liêm

Nguyễn Du

1,50

Nguyễn Du

Lý Văn Lâm

1,40

52

Đường Cầu Kè phường 2

Kênh 30/04

Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền)

1,05

Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyn)

Đường kênh số 04

1,05

53

Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5)

Cầu thứ 3

Đường Lò Rèn

2,15

Đường Lò Rèn

Tôn Đức Thắng

1,17

Tôn Đức Thng

Cu Rạch Cn Thăng (Nam Sông Hậu)

1,15

54

Khu vực xã Vĩnh Trạch

Cu Rạch Cần Thăng

Đu đường đi Xiêm Cáng

1,05

Đầu đường đi Xiêm Cáng

Giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng

1,05

55

Đống Đa

Kênh 30/04

Lý Văn Lâm

1,36

56

Nguyễn Du

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,36

57

Thống Nhất

Nguyễn Thị Cầm

Lý Văn Lâm

1,36

58

HThị Kỷ

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,36

59

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,36

60

Lý Văn Lâm

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,36

61

Lê Thị Hồng Gm

Rạch Ông Bn

Ngã ba đi Chùa Cô Bảy

1,05

62

Lê Thị Hồng Gấm nối dài

N ba đi Chùa Cô Bảy

Cui đường

1,05

63

Đường hai bên rạch Ông Bổn

Cu số 3 (tnh lộ 38)

Cống Rạch ông Bổn

1,05

Cng Rạch ông Bổn

Đến hết tuyến

1,05

64

Phan Văn Trị

Cao Văn Lầu

Lê Thị Cẩm Lệ

1,07

65

Tô Hiến Thành

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa)

1,36

66

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa)

1,36

67

Phùng Ngọc Liêm

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,36

68

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Văn Trị

1,36

Phan Văn Trị

Thống Nhất

1,36

69

Nguyễn Thị Cầm (Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ))

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2,05

70

Nguyễn Văn A

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2,05

71

Lê ThCm Lệ

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2,05

72

Trường Sa (Đê Biển Đông cũ)

Cu Út Đen (Cầu Nhà Mát)

Hết ranh Trường Bn

2,05

Hết ranh Trường Bn

Giáp ranh huyện Hòa Bình

1,05

73

Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ)

Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát)

Bạch Đằng

2,05

Bạch Đằng

Giáp ranh xã Hiệp Thành

1,05

Ranh xã Hiệp Thành

Ranh Sóc Trăng

1,05

74

Lộ Chòm Xoài

Giáp ranh Hòa Bình (NT Đông Hải cũ)

Cống số 2

1,05

Cống số 2

Kênh 30/4

1,05

75

Đường Giồng nhãn

Kênh 30/4

Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông)

1,05

Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông)

Trại điều dưỡng Tỉnh ủy

1,05

Trại điều dưỡng Tỉnh ủy

Ranh xã Hiệp Thành

1,05

Ranh xã Hiệp Thành

Qua ngã tư trung tâm xã 200m

1,05

Qua ngã tư trung tâm xã 200m

Ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng

1,05

76

Bờ bao Kênh xáng (Phía đông)

Cu Xáng (Đường Cách Mạng)

Vào Cống Thủy Lợi

1,05

77

Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ)

Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2)

Kênh Bộ Đội

1,05

Kênh Bộ Đội

Đường Cầu Kè

1,05

Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2)

Kênh Trường Sơn (Cầu Thành Đội)

1,05

78

Đường Nội bộ số 01

Đường Bạch Đằng

Kênh 30/4

1,05

79

Đường Kênh xáng (bờ sông BL - CM)

Kênh Giồng Me

Cầu treo Trà Kha

1,05

Cầu treo Trà Kha

Giáp ranh Vĩnh Lợi

1,05

80

Hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau

Đoàn Thị Điểm (phưng 3)

Hẻm chùa Tịnh Độ

1,05

81

Đường Cầu Sập - Ngan Dừa

Cu Sập (phường 8)

Cống Cầu Sập (phường 8)

1,05

82

Đường Trà Văn

Đầu lộ ngã 5 Vòng xoay

30 m đầu

1,05

60 m tiếp theo

1,05

300 m tiếp theo

1,05

Đoạn còn lại

1,05

83

Đường Lò Rèn

Lộ Giồng nhãn

Giáp ranh Phường 5

1,05

Giáp ranh phường 5

Đập Lớn

1,05

Đập Lớn

Liên Tỉnh lộ 38

1,05

84

Đường Đặng Văn Tiểu (Đưng Kinh tế mới - phường 2)

Đường Ngô Quyn (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ)

Giáp ranh Hòa Bình

1,05

85

Đường Trà Kha B (Phường 8)

Cầu Treo Trà Kha

Miếu Ông Bổn

1,05

Miếu Ông Bn

Chùa Khánh Long An

1,05

86

Đường ra chùa Xiêm Cáng

Liên Tỉnh Lộ 38

Chùa Xiêm Cáng

1,05

87

Đường VT2

Cầu Vĩnh An

Cầu Ông Ghịch

1,05

Cầu Ông Ghịch

Giáp ranh VTĐ

1,05

Giáp ranh VTĐ

Cách đường Giồng Nhãn 200 m

1,05

Cách đường Giồng Nhãn 200m

Đường Giồng Nhãn

1,05

88

Đường VT2 (đoạn Tnh lộ 38)

Cu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38)

Sông Bạc Liêu

1,05

89

Đường VTĐ2

Kênh rạch Cần Thăng (Giáp ranh xã Hiệp Thành)

Đường đi từ Liên Tnh lộ 38 đi chùa Xiêm Cáng

1,05

90

Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5)

Cầu Rạch Thăng

Kênh Ông Nô

1,05

Kênh Ông Nô

Giáp ranh xã Hiệp Thành

1,05

Cầu Rạch Thăng

Sông Bạc Liêu

1,05

91

Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (xã Vĩnh Trạch)

Cầu Rạch Thăng

Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông

1,05

Cầu Rạch Thăng

Sông Bạc Liêu

1,05

92

Đường dẫn lên cu Vĩnh An

Tỉnh lộ 38

Kênh Vĩnh An

1,05

93

Đường Công Điền - Bờ Xáng

Tỉnh lộ 38

Cu kênh bven sông Bạc Liêu

1,05

Cu kênh bờ ven sông Bạc Liêu

Cng Bờ Xáng

1,05

94

Hẻm chùa Tam Sơn

Cu rạch Cần Thăng

Sông Bạc Liêu

1,05

95

Đường Trà Uôl

Đường vào trạm Vật lý Địa cu (Đường số 11 dự án Bến xe)

Ranh phường 8

1,05

Đầu đường Trà Uôl

Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng - Vĩnh Lợi

1,05

96

Các đoạn hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau

Trần Huỳnh (Giáp phường 3)

Cầu treo Trà Kha

1,05

Cầu treo Trà Kha

Cầu Dần Xây

1,05

97

Chùa Khơmer

Cầu chùa Khơmer

Giáp ranh phường 7

1,05

 

Đường Tân Tạo

 

 

 

98

Phía Bắc đường tránh thành phố

Cách đường tránh thành phố 30 m

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

1,05

99

Đường Dần Xây (Trà Kha B)

Vàm Dần Xây

Giáp ranh phường 2

1,05

100

Tuyến lộ Nhà Kho

Đường Cao Văn Lu

Đường Đê Lò Rèn

1,05

Đường Đê Lò Rèn

Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông

1,05

101

Tuyến lộ Du lịch sinh thái

Đường Giồng Nhãn

Đường VT2

1,05

102

Đường cầu Thào Lạng ra sông Bạc Liêu

Từ cầu Thào Lạng (Liên Tỉnh lộ 38)

Đến sông Bạc Liêu

1,05

103

Đường đi Xóm Làng An Trạch Đông

Từ Liên Tỉnh lộ 38

Đến cầu xóm làng An Trạch Đông

1,05

104

Đường đi ấp Thào Lạng và Bờ Xáng

Từ Liên Tnh lộ 38

Trường tiểu học Vĩnh Trạch

1,05

Trường Tiểu học Vĩnh Trạch

Sông Bạc Liêu

1,05

105

Đường đi chùa Kim Cấu

Từ Liên Tỉnh lộ 38

Chùa Kim Cấu

1,05

106

Đường đi ấp Công Điền và An Trạch Đông

Từ cầu Tư Cái

Đến Lộ An Trạch Đông (Lộ Xóm Làng)

1,05

107

Lộ Giồng Nhãn (Giáp ranh Sóc Trăng)

Đường Giồng Nhãn

Hoàng Sa (Đê Biển Đông)

1,05

108

Đường Giồng Me

Kênh 30/04

Vào 500m

1,05

Đoạn còn lại

Giáp ranh xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Bình

1,05

109

Đường Võ Thị Chính (Đường Bà Chù cũ)

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên

1,05

110

Lộ Trà Khứa

Cu Đúc

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

1,05

111

Đường kênh số 4

Đường Giồng Me

Đường Đặng Văn Tiểu (Sáu Huấn)

1,05

112

Đường Tập Đoàn 1 (Tạm gọi)

Kênh số 4

Lộ B Tây

1,05

113

Đường Bộ Đội (Tạm gọi)

Kênh số 4

Lộ Bờ Tây

1,05

114

Đường Hứa Hòa Hưng (Ba Hưng) (Đường vào sân chim cũ)

Đường Cao Văn Lầu

Khu du lịch sinh thái Vườn Chim

1,05

115

Đường Tạ Th Hai

Lộ Giồng Nhãn

Hoàng Sa (Đê Biển Đông)

1,05

116

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (phía bắc Kênh Hcũ)

Kênh 30/4

Cao Văn Lầu

1,05

117

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (phía nam Kênh Hở cũ)

Đường Ninh Bình

Cao Văn Lầu

1,05

118

Đường dọc theo Kênh H(phường 5) Hướng Bắc kênh

Cao Văn Lầu

Hết đường nhựa

1,05

119

Đường Xóm Lá (tạm gọi)

Giáp ranh phường 8

Đường Giồng Me

1,05

120

Đường cầu Tràng An (nối dài) phường 2

Đường Ngô Quyền

Kênh 30/4

1,05

121

Đường kênh xương cá, phường 2

Đường Giồng Me

Đường Xóm Lá

1,05

122

Đường dn 2 bên cầu Tôn Đức Thắng, phường 5

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường Tôn Đức Thắng

1,05

123

Đường dẫn 2 bên cầu Tôn Đức Thắng, phường 1

Đường Cách Mạng

Sông Bạc Liêu

1,05

B. Hệ số điều chỉnh giá đất ở các dự án khu dân cư thành phố Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu

STT

Tên đường

Hệ số điều chỉnh năm 2022

I

DỰ ÁN BC TRẦN HUỲNH

 

1

Đường Nguyễn Công Tộc (trước Chợ Phường 1, đoạn: Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

1,50

2

Đường Nguyễn Thái Học (đoạn: Trần Huỳnh đến Khu Đô thị mới)

1,80

3

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn - Hết ranh Chợ)

1,40

4

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh Chợ - Nguyễn Thái Học)

1,30

5

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng)

1,05

6

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,05

7

Đường Trần Văn Tất

1,25

8

Đường Nguyễn Thị Mười

1,25

9

Đường Dương Thị Sáu

1,25

10

Đường Lê Thị Hương

1,25

11

Đường số 5, số 13

1,05

12

Đường số 1- N2

1,05

13

Đường số 2- N2

1,05

14

Đường Trương Văn An

1,25

15

Đường Trn Hồng Dân

1,25

16

Đường Nguyễn Văn Uông (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

2,80

17

Đường Nguyễn Văn Uông (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng)

2,20

18

Đường Ninh Thanh Lợi (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

2,80

19

Đường Ninh Thanh Lợi (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng)

2,15

20

Đường số 14

1,05

21

Đường Huỳnh Văn Xã

1,25

22

Đường s 17

1,05

23

Đường Trần Văn Ơn (đường số 11 cũ)

1,05

II

DỰ ÁN KHU NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN

 

1

Đường Nguyễn Công Tộc (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng)

1,50

2

Đường Nguyễn Công Tộc (Tôn Đức Thng - Nguyễn Chí Thanh)

1,05

3

Đường Châu Văn Đặng (Lê Duẩn - Trương Văn An)

1,30

4

Đường Nguyễn Văn Uông (nối dài) (số 4 cũ)

1,20

5

Đường Hồ Minh Luông (nối dài) (s2 cũ)

1,25

6

Đường Trương Văn An (nối dài) (số 3 cũ)

1,25

7

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) (số 5 cũ)

1,25

8

Đường Đinh Thị Tùng (số 7 cũ)

1,25

9

Đường Phan Thị Phép (số 9 cũ)

1,25

10

Đường Lê Thị Thành (số 10 cũ)

1,25

11

Đường Lư Hòa Nghĩa (số 08 cũ)

1,25

III

DỰ ÁN BẾN XE - BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

 

1

Đường Nguyễn Thông

1,05

2

Đường Lê Thị Riêng (số 8 cũ)

1,05

3

Đường Nguyễn Trường Tộ

1,05

4

Đường Mậu Thân (số 7 cũ)

1,05

5

Đường Ung Văn Khiêm (số 12 cũ)

1,05

6

Đường Nguyễn Hồng Khanh

1,05

7

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

1,05

8

Đường Lê Đại Hành nối dài

1,05

9

Đường Nguyễn Văn Kinh (số 3 cũ)

1,05

10

Đường Bế Văn Đàn

1,05

11

Đường Kim Đồng

1,05

12

Đường Trần Bnh Khuôl (số 11 cũ)

1,05

IV

DỰ ÁN KHU CƠ ĐIỆN CŨ (PHƯỜNG 1)

 

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,10

2

Đường Lê Thiết Hùng

1,10

3

Đường Nguyễn Thị Thủ

1,50

4

Đường Tô Minh Luyến

1,50

5

Đường Trn Văn Hộ

1,50

6

Đường Hòa Bình nối dài

1,30

V

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHÍA NAM KHU HÀNH CHÍNH

 

1

Đường Ngô Quang Nhã (đường sau trụ sở UBND tỉnh)

1,50

2

Đường Huỳnh Quảng

1,60

3

Đường Quách Thị Kiều

2,20

4

Đường Lương Định Của

1,29

5

Đường Trần Thị Khéo

2,20

6

Đường Lâm Thành Mậu

2,20

7

Đường Ngô Thời Nhiệm

1,05

8

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2,20

9

Đường Trần Văn Sớm

1,05

10

Đường Hùng Vương (02 tuyến bên Quảng Trường Hùng Vương, đoạn từ Trần Huỳnh đến Nguyễn Tất Thành

1,05

11

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong dự án

1,50

VI

DỰ ÁN KHU LÊ VĂN TÁM (PHƯỜNG 1)

 

1

Các tuyến đường nội bộ trong dự án

1,05

VII

DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI PHƯỜNG 1

 

1

Đường Nguyễn Văn Linh

1,15

2

Đường 3 tháng 2

1,10

3

Đường Nguyễn Thái Học (nối dài)

1,10

4

Đường 19/5

1,05

5

Đường Bùi Thị Xuân

1,05

6

Đường Trần Quang Diệu

1,05

7

Đường Cao Triều Phát

1,05

8

Đường Nguyễn Thị Định

1,05

9

Đường Phan Đình Giót

1,05

10

Đường Lê Khắc Xương

1,05

11

Đường Lê Trọng Tấn

1,05

12

Đường Lâm Văn Thê

1,05

13

Đường Thích Hiển Giác

1,05

14

Đường Phan Ngọc Sến

1,05

15

Đường Nguyễn Việt Hồng

1,05

16

Đường Nguyễn Thái Bình

1,05

17

Đường Phạm Hồng Thám

1,05

18

Đường Văn Tiến Dũng

1,05

19

Đường Trần Văn Ơn

1,05

20

Đường Trần Đại Nghĩa

1,05

21

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,05

22

Đường Tăng Hồng Phúc

1,05

23

Đường Hoàng Cầm

1,05

24

Các tuyến đường còn lại lộ giới

1,05

VIII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 5

 

1

Đường Hàm Nghi

1,10

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

1,05

3

Đường Đồng Khởi

1,10

4

Đường Bùi Thị Trường

1,05

5

Đường Lê Quí Đôn

1,05

6

Đường Lê Đại Hành

1,05

7

Đường Nguyễn Trung Trực

1,05

8

Đường Tôn Thất Tùng

1,05

9

Đường Trần Văn Trà

1,05

10

Đường Duy Tân

1,05

11

Đường Nguyễn Viết Xuân

1,05

12

Đường Nhạc Khị

1,05

13

Đường 6A

1,05

14

Đường Phạm Văn Kiết

1,05

15

Đường Nguyễn Thị Thơm

1,05

16

Đường Lê Thị Sáu

1,05

17

Đường Nguyễn Bình (Đường số 11B cũ)

1,05

18

Đường Hồ Minh Luông

1,05

19

Đường Bông Văn Dĩa

1,05

20

Đường Phó Đức Chính

1,05

21

Đường Mười Chức (Nọc Nạng cũ)

1,05

22

Đường Nguyễn Tri Phương

1,05

23

Đường Lê Thị Thê

1,05

IX

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐÀI PHÁT THANH CŨ (PHƯỜNG 7)

 

1

Đường Lâm Thị Anh (số 13 cũ)

1,15

2

Đường Dương Văn Diệp (số 10 cũ)

1,10

3

Đường số 11

1,10

4

Đường số 4

1,10

X

DỰ ÁN KHU DU LỊCH NHÀ MÁT

 

1

Đường CC1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển)

1,10

2

Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng)

1,10

3

Các đường nội bộ còn lại trong dự án

1,05

XI

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ (02 HA) TẠI PHƯỜNG 8

 

1

Đường số 5 và 11

1,05

2

Đường số 12

1,05

3

Đường số 1

1,05

XII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 2

 

1

Đường Phan Văn Xoàn (số 6 cũ)

1,05

2

Đường Nguyễn Vĩnh Nghiệp (số 11 cũ)

1,05

3

Đường Ninh Bình (Trung tâm Phường 2)

1,50

4

Đường Nguyễn Thị Bùi (số 3 cũ)

1,05

5

Đường Nguyễn Bá Tụi (số 13 cũ)

1,05

6

Đường Trần Văn Mẫn (số 3A cũ)

1,05

7

Đường Đoàn Thị Huê (số 3B cũ)

1,05

8

Đường Lê Văn Năm (số 1B cũ)

1,05

9

Đường Phạm Thị Út (số 1E cũ)

1,05

10

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đối diện Kinh Hờ cũ, đoạn từ kênh 30/4 đến đường Ninh Bình)

1,05

11

Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ)

1,05

12

Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ)

1,05

13

Đường Nguyễn Lương Bằng (số 12 cũ)

1,05

14

Đường Trần Văn Bỉnh (số 1A cũ)

1,05

15

Đường Trần Hồng Dân (số 1 cũ)

1,05

16

Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ)

1,05

17

Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ)

1,05

18

Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ)

1,05

19

Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ)

1,05

20

Đường Hoa Lư (số 7 cũ)

1,05

21

Đường Phan Thị Khá (s6A cũ)

1,05

22

Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ)

1,05

23

Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ)

1,05

24

Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ)

1,05

25

Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ)

1,05

26

Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ)

1,05

27

Đường Lê Thị Mười (số 9 cũ)

1,05

XIII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ GIÁP KHU TÁI ĐNH CƯ BẾN XE BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG PHƯỜNG 7 (KHU DÂN CƯ TRÀNG AN)

 

1

Đường số 6A; 8A; 13; 13A; 15; 17,19A; 19B; 19C; 8B; 16; 29; 33; 33A

1,10

2

Đường số 2; 4; 4B; 6; 10; 12; 18; 31; 31A

1,15

3

Đường số 19

1,10

4

Đường số 8; 11

1,15

5

Đường s 25; 27

1,15

6

Đường số 14; 19D

1,10

7

Đường số 23

1,10

8

Các tuyến đường Khu nhà ở xã hội

1,05

XIV

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG VÀ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐÔNG CAO VĂN LẦU (PHƯỜNG 5)

 

1

Đường số 11

1,05

2

Đường số 12

1,05

3

Đường số 13

1,05

4

Đường số 14

1,05

5

Đường số 15

1,05

6

Đường s 01

1,05

7

Đường số 02

1,05

8

Đường số 03

1,05

9

Đường số 07

1,05

10

Đường số 08

1,05

XV

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HOÀNG PHÁT

 

1

Đường D4; D6; D7; D8; D9; D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19; D20; D21

1,05

2

Đường N4; N5; N6; N7; N8; N9; N10; N11; N12; N13; N14; N15

1,05

4

Đường D3

1,05

5

Đường D5

1,05

6

Đường 19 tháng 5

1,05

7

Đường Vành Đai Ngoài

1,10

8

Đường A

1,10

9

Đường 3/2

1,10

10

Đường Nguyễn Văn Linh

1,15

11

Các đường nội bộ trong dự án (đã hoàn thiện hạ tầng)

1,05

 

 

PHỤ LỤC II. Hệ số điều chỉnh giá đất ở huyện Đông Hải - tỉnh Bạc Liêu

(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

 

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh năm 2022

Điểm đầu

Điểm cuối

 

I

THỊ TRẤN GÀNH HÀO

 

 

 

1

Đường 19 tháng 5

Phan Ngọc Hiển (ngã ba cây xăng)

Đến đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi)

1,50

II

XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG

 

 

 

1

p Bửu II

Bắt đầu từ ngã tư Chợ Cống Xìa

Đến 200m hướng về Cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn)

1,69

2

Đường Cống Xìa - Kinh Tư

Bắt đầu từ ngã tư Cống Xìa

Đến 200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải)

1,50

3

Ấp Bửu II, ấp Trường Điền

Bắt đầu từ cầu Trường Điền

Đến cầu Đầu Bờ

1,10

4

p Minh Điền, ấp Trung Đin

Bắt đầu giáp ranh xã Long Điền

Đến cầu Lẩm Thiết - cầu Trung Đin (cũ)

1,10

5

p Cái Cùng - Vĩnh Điền, Bu II, Trường Điền

Bắt đầu giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông)

Đến giáp ranh xã Điền Hi

1,10

6

Lộ nhựa Xóm Lung - 2 Được

Bắt đầu từ Lộ Nhựa

Đến đê Trường Sơn

1,10

7

Đường Đào (ấp Cái Cùng - Bu 1)

Bắt đầu từ cu Tám Hồng (cặp lộ nhựa)

Đến đê Trường Sơn

1,10

8

Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông)

Bắt đầu từ cầu Năm Lén

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiêu

1,10

9

Tuyến Ông Đàn - Út Chiêu (ấp Bửu Đông)

Bắt đầu từ cầu Ông Đàn

Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiêu

1,10

10

Đường Kinh Giữa (ấp Bu 1)

Bắt đầu từ cầu Kinh Giữa (ấp Bửu 1-Bửu 2)

Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Nững

1,10

11

Đường Trại mới (ấp Trường Điền)

Bt đu từ đê Biển Đông

Đến cầu đê Trường Sơn

1,10

Bắt đầu từ cầu Đầu bờ (lộ nhựa)

Đến đê Trường Sơn

1,10

12

Đường đê Trường Sơn (p Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường Điền)

Bắt đầu Giáp ranh Kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh

Đến giáp ranh xã Điền Hải

1,10

13

Tuyến Trung Điền cũ - Cầu Phước Điền

Bắt đầu từ cầu Phước Điền (ấp Trung Điền - Bửu Đông)

Đến giáp đường đan nhà ông Nguyễn Văn Chiêu

1,10

14

Tuyến Kênh Ngang - Hòa Đông

Bắt đu từ cu Kênh Ngan

Đến lộ Hòa Đông

1,10

15

Tuyến Cầu Lm Thiết

Bắt đầu từ cầu Lm Thiết

Đến cầu Kênh Ngan

1,10

16

Tuyến Đầu Cầu Phước Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Khiêm

Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Văn Ký (ấp Trung Điền)

1,10

III

XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG A

 

 

 

1

p Mỹ Điền

Bất đầu từ cầu Mỹ Điền

Đến cầu ông Đốc

1,10

Bất đầu từ ranh chợ Mỹ Điền

Đến Ba Ngựa ấp 1

1,10

2

Tuyến Miu Ông Tà

Bắt đầu từ ranh đất Miễu ông Tà

Đến cầu Mỹ Điền 3

1,10

4

p 1

Bắt đầu từ Đầu voi Xóm Lung

Đến Rạch Bà Già

1,10

5

p 2

Bắt đầu từ Cầu ông Chiến

Đến hết ranh đất nhà máy Sáu Luôn

1,10

Bắt đầu từ Cầu Đực Thịnh

Đến cầu Hai Cầm

1,10

6

p 3

Bắt đầu từ Đầu lộ nhựa ấp III - bến phà Việt Trung

Đến lộ nhựa ngã 3 Ngân Điền

1,10

7

p 4

Bắt đầu từ ranh Trường Tiểu học 4A

Đến hết ranh Trường Tiểu học 4B - Trụ sở ấp 4

1,10

Bắt đầu từ Cu lộ cũ - đường Chín Tém

Đến Rạch Bà Già

1,10

8

Tuyến 2 Phụng - Trịnh Văn Tám

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 2 Phụng

Đến hết ranh đất nhà ông Trịnh Văn Tám

1,10

9

p Châu Điền - Phước Điền

Bất đầu từ ranh đất nhà ông Hoành

Đến Chà Là - Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp

1,10

10

Tuyến Xóm Chùa (ấp Phước Điền)

Bắt đầu từ ranh đất Trường THCS Long Điền Đông B

Đến hết ranh đất nhà ông 5 Chơi

1,10

IV

XÃ LONG ĐIỀN

 

 

 

1

Khu vực chợ Cây Giang

Bất đầu từ Trạm cấp nước sạch

Đến Đình Thn (giáp Trường TH Nguyễn Bnh Khiêm)

1,50

2

Thạnh An - Cây Dương

Bắt đu từ cầu Miễu Bà Thủy

Đến Cầu Đường Đào

1,07

3

Hòa I - Đại Điền

Bắt đầu từ đầu đường Giá Rai - Gành Hào

Đến Cầu Thanh Niên

1,10

4

Đại Điền - Công Điền

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến Cầu Trường THCS Phan Ngọc Hin

1,10

5

Đường lộ Cây Dương A - Kênh Tư C

Bắt đu từ cầu 5 Duyên

Đến giáp lộ Gành Hào - Hộ Phòng

1,10

6

Đường Giá Cần Bảy

Bắt đầu từ đầu đường Giá Rai - Gành Hào

Đến giáp ranh Phường 1

1,10

7

Đường lộ khóm 6

Bắt đầu từ ranh đất Miễu Bà Thủy

Đến giáp phường Hộ Phòng

1,10

8

Đường Chà Là

Bắt đầu từ giáp Lộ chợ Cây Giang

Đến đường cống Chín Tài

1,10

Bắt đầu từ đường cống Chín Tài

Đến giáp xã Long Điền Đông

1,10

9

Đường Cầu Đình

Bắt đầu từ giáp lộ Chợ Cây Giang

Đến giáp ranh ấp 4, xã Long Đin Đông A

1,10

10

Tuyến Thọ Điền

Bt đầu từ giáp đường Giá Rai - Gành Hào

Đến giáp co nhà Ba Trường

1,10

11

Đường GTNT Công Điền - Mười X, xã Long Điền

Bắt đầu từ ngã ba 10 Xứ

Đến giáp ranh nhà Ông Bảy Xù

1,10

12

Đường GTNT Hòa Thạnh - Thạnh II, xã Long Điền

Bắt đầu từ cầu Hòa Thạnh

Đến Long Điền Tiến, lộ nhựa

1,10

13

Tuyến Đan Thạnh 2

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Châu Thanh Đời

Đến Ngã 3 Sông Công Điền

1,10

V

XÃ ĐIN HẢI

 

 

 

1

Tuyến Giá Rai - Gành Hào

Bắt đầu từ giáp ranh xã Long Điền

Hết ranh đất Cây xăng Phương Hùng (hai bên)

1,20

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hi (Gò Cát)

Đến hết ranh khu đất Điện lực Đông Hải

1,40

2

Kinh Tư - Khâu

Bắt đầu từ tiếp giáp Lộ Giá Rai - Gành Hào

Đến hết ranh đất nhà bà Tô Thị Khiếm

1,20

Bắt đầu tiếp giáp Lộ Giá Rai - Gành Hào

Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Hoàng Điệp

1,30

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Lâm Hoàng Điệp

Đến tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu

1,60

3

Kinh Tư - Long Điền Đông

Bắt đầu từ giáp Hương lộ

Đến cầu Kinh Tư 2

2,00

Bắt đầu từ cầu Kinh Tư 2

Đến giáp ranh xã Long Điền Đông

3,00

4

Đường dự án muối

Bắt đầu từ kinh Dân Quân

Đến trạm Bơm số 3

1,30

5

p Gò Cát

Bất đầu từ công ty Tôm giống số 1

Đến cầu Gò Cát (Nhà ông Nguyễn Hoàng Vũ)

2,50

6

Đê Trường Sơn - Gò Cát - Long Đin Đông

Bắt đầu từ giáp ranh xã Long Điền Đông

Đến kênh Huyện Kệ

1,50

VI

XÃ LONG ĐIN TÂY

 

 

 

1

p Thuận Điền

Bắt đầu từ cầu Treo

Đến hết ranh đất trường THCS Võ Thị Sáu

2,50

Bắt đầu từ hết ranh đất trường THCS Võ Thị Sáu

Đến giáp ranh xã Điền Hải

2,00

2

p An Đin - Bình Đin

Bắt đầu từ đường Giá Rai - Gành Hào

Đến kinh 3 (giáp ranh thị trấn Gành Hào)

1,20

3

Tuyến Kinh 2 (ấp Thanh Hi)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Mười

Đến hết ranh đất nhà Ông Võ Văn Viễn

1,10

4

Tuyến Hai Liêm (ấp An Điền)

Bắt đầu từ trường Tiểu Học Bình Đin

Đến hết ranh đất nhà ông Vũ Bình

1,10

5

Tuyến Ông Nham (ấp An Điền)

Bắt đầu từ ranh đất trại Giống Dương Hùng

Đến cầu TW Đoàn ấp An Điền

1,10

6

Tuyến Nách Ông Tường

Bắt đầu từ cầu Khâu (Trạm Y Tế)

Đến hết ranh đất nhà ông Hai Tòng

1,10

7

Tuyến Xóm Lá

Bất đầu từ cầu Xóm Lá

Đến hết ranh đất nhà ông Dương Văn Nghị

1,10

8

Tuyến An Đin

Bắt đu từ cầu Mười Chiến

Giáp ranh p Long Hà - Đin Hải

1,10

9

Tuyến Xóm Ry

Bắt đu từ cu Xóm Lá

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Sự

1,10

10

Tuyến Lập Điền

Bắt đu từ cu Ông Hai Dn

Đến hết ranh đất nhà ông Trí Cụt

1,10

11

Tuyến Cây Mét

Bắt đầu từ cầu nhà Ông Lốn

Đến hết ranh đất nhà ông Tám Nhỏ

1,10

VII

XÃ AN TRẠCH

 

 

 

1

Văn Đức A - Văn Đức B - Hiệp Vinh

Bắt đầu từ ranh đất trường THCS Võ Nguyên Giáp

Đến kênh Điền Cô Ba

1,10

2

p Hoàng Minh A

Bắt đầu từ cu nhà bà Tạ Thị Gấm

Đến kênh Hiệp Thành

1,10

3

Thành Thưởng -Văn Đức A

Bất đầu từ ranh đất nhà Bà Ca Thị Bảnh

Đến giáp ranh Cây Thẻ, xã Định Thành

1,10

4

p Hiệp Vinh

Bắt đầu từ ngã Ba ấp Anh Dũng

Đến cầu treo giáp ranh xã An Trạch A

1,10

5

Đường GTNT Văn Đức A, xã An Trạch

Bt đầu từ giáp lộ nhựa 3m5 (Nhà ông Tạ Văn Sáng)

Đến cầu ngã 3 lầu

1,03

Bắt đầu từ cầu ngã 3 Lầu

Đến Ấp Lung Xình

1,10

VIII

XÃ AN TRẠCH A

 

 

 

1

p Thành Thưng B đến Ba Mến

Từ Đình Nguyễn Trung Trực (Thành Thưởng B)

Đến cầu ngã ba Kênh Tây (Ba Mến)

1,17

2

p Ba Mến A

Bất đầu từ cầu Treo (Ba Mến A)

Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Sổ (Ba Mến A)

1,10

3

p 1

Đầu Hàng Gòn

Đến hết ranh đất nhà bà Lê Thị Thủy

1,10

4

p 2

Bắt đầu từ cầu Xóm Giữa

Đến kênh nhà nước (Trường Tiểu học ấp 2)

1,40

5

Ấp 2, Kênh Nhà Nước

Bắt đầu từ kênh 6 Thước (Nhà ông Út Mến)

Đến cầu Láng Đước (Nhà ông Út Lén)

1,10

6

p Ba Mến đến ấp Quyết Chiến, Quyết thắng

Bắt đầu từ Đầu Họa Đồ

Đến Xóm Trà Thê, Gạch ông qua Trường học Kênh Xáng

1,40

7

p Quyết Chiến, (tuyến Kênh Xáng Hộ Phòng - Gành Hào)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Việt (cơ sở nhôm)

Kênh 6 Thước Lớn

1,40

8

Đường GTNT từ Cầu Kênh Giữa đến cu Quyết Chiến, Xã An Trạch A

Bắt đầu từ Lộ nhựa gần phà qua sông

Đến đường Đal

1,17

IX

XÃ ĐỊNH THÀNH A

 

 

 

1

Đường Lung Lá - Cây Sộp, xã Định Thành A

Bắt đầu từ UBND xã Định Thành A

Đến cầu BT (Ngã 3 Cây Sộp)

1,10

2

Tuyến Đầu Xáng Cống - Phân Mầu - Cái Xu

Bắt đầu từ Miếu Bà

Đến cống Cái Xu

1,10

X

XÃ AN PHÚC

 

 

 

1

p Cái Keo

Bắt đầu từ cầu Cái Keo (mới)

Đến hết ranh đất nhà ông Tô Văn Giàu

1,67

2

Đường GTNT từ cầu Xã Thàng đi Mười Trì, Xã An Phúc

Bắt đầu từ cầu Xã Thàng

Đến hết ranh đất nhà Ông Mười Trì

1,10

3

Đường Kênh Đê xã An Phúc

Bắt đu từ cầu Rạch Bần

Đến kinh 773 Phước Thắng

1,10

4

Vàm Sáng - 6 Thước

Bắt đầu từ kinh Vàm Xáng

Đến kinh Sáu Thước

1,10

 

 

PHỤ LỤC III. Hệ số điều chỉnh giá đất ở huyện Hòa Bình - tỉnh Bạc Liêu

(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

 

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh năm 2022

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRN HÒA BÌNH

 

 

 

1

Đường Lê Thị Riêng (Trung tâm chợ)

Quốc lộ 1 (Chốt đèn đỏ)

Đến cầu Hòa Bình 2 (Phía TT thương mại)

1,20

2

Đường Lê Thị Riêng (Trung tâm chợ)

Quốc lộ 1 (Chốt đèn đỏ)

Đến hết Cu Hòa Bình 2 (Phía nhà 2 Nghiêm)

1,15

3

Quốc lộ 1

Bắt đu từ cầu Cái Tràm (Giáp ranh H. Vĩnh Lợi)

Đến đường Trần Huỳnh (Nhà ông Hồng Đông)

1,25

Bắt đu từ đường Trần Huỳnh (Nhà ông Hồng Đông)

Đến đường Trần Văn Lm (Nhà ông Tôn Khoa)

1,10

Bắt đầu từ đường Trn Văn Lắm (Nhà ông Tôn Khoa)

Đến đường Lê Thi Riêng (Đèn xanh đèn đ)

1,15

Bắt đu từ đường Lê Thị Riêng (Đèn xanh đèn đỏ)

Đến cầu Đìa Chuối

1,10

4

Hẻm 1 (Đường nhà ông Đoàn Thanh Bắc)

Quốc lộ 1

Bờ sông kênh Bạc Liêu- Cà Mau

1,20

5

Đường Nhạc Khị (đường vào Láng Giài)

Quốc lộ 1 lộ dưới

Đến chùa Ông Bổn (cầu Láng Giài)

1,15

6

Đường Bàu Sen

Bt đầu từ chùa Ông Bổn (cầu Láng Giài)

Đến giáp ranh xã Minh Diệu

1,10

7

Đường Nguyễn Trung Trực (đường vào Láng Giài A)

Quốc lộ 1 lộ trên

Đến nhà truyền thống ấp Láng Giài A

1,15

8

Đường 30/4 (đường Trại tạm giam)

Quốc lộ 1

Đến trại tạm giam

1,10

9

Đường Lê Quý Đôn (Đường Trg. Tiểu học Hòa Bình A)

Quốc lộ 1

Đến Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

1,40

10

Hẻm 2 (Lộ nhà ông Tư Thắng)

Quốc lộ 1

Kênh Chùa cũ - Hẻm nhà ông Thầy Ngô Hán Úy

2,10

11

Hẻm 4 (Lộ tcặp Bưu Điện)

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Lợi

1,10

12

Hẻm 6 (Hẻm Phòng Tài chính cũ)

Bắt đu từ phòng Tài chính cũ

Đến hết ranh đất nhà ông Quận

1,10

13

Hẻm 8 (Đường nhà ông Bùi Huy Chúc)

Quốc lộ 1

Đến kênh Chùa cũ

1,10

14

Hẻm nhà bà Ky

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Trường

1,10

15

Hẻm 10 (Đường Hòa Bình - Minh Diệu)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Chấn

Đến giao lộ

1,25

16

Đường Trần Văn Hộ (Lộ Hòa Bình - Minh Diệu)

Bắt đu từ giao lộ

Đến cầu Hàng Bần

1,05

Cầu Hàng Bần

Đến giáp ranh xã Minh Diệu

1,10

17

Đường 19/5 (Đường quầy hàng Thanh niên)

Quốc lộ 1

Đến kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu

1,06

18

Đường 1/5 (Đường chợ giữa)

Bắt đầu từ ranh đất nhà thầy Quý (Quốc lộ 1)

Đến cổng chợ mới

1,06

19

Hẻm 7 (Đường nhà Bác sĩ Lầu)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bác sĩ Lu (Quốc lộ 1)

Đến hết ranh đất nhà ông 6 Phước (lộ Kênh Xáng CM - BL)

1,10

20

Hẻm 9 (Đường cặp Chùa Mới)

Quốc lộ 1

Đến kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

1,10

21

Đường cặp Bệnh Viện

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Bùi Văn Tươi

1,17

22

Hẻm 12 (Cầu Đìa Chuối)

Quốc lộ 1

Đến giáp ranh ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B

1,07

23

Hẻm 16 (Đường nhà ông Bành Út)

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà bà Thạch Thị Phước

1,07

24

Đường 3/2 (Đường cặp Kênh Xáng)

Bắt đu từ cầu Hòa Bình 2

Đến sân vận động (nhà ông Quang)

1,10

Bắt đu từ cầu Hòa Bình 2

Đến chùa Hòa Bình mới

1,10

Bắt đầu từ sân vận động (nhà ông Quang)

Đến xưởng tàu Chí Tôn

1,06

25

Lộ giáp khu Lò Gạch

Bắt đầu từ ranh đất nhà Hai Niên

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Công Giả

1,05

26

Đường nhà ông Liêu Tài Ngoánh

Bắt đầu từ sân vận động

Đầu lộ vào chợ Hòa Bình (nhà ông Bắc)

1,05

27

Đường Cựa Gà

Bắt đầu từ ranh đất trường tiểu học Hòa Bình B

Đến hết ranh đất nhà ông Vũ

1,07

28

Lộ nhà ông Phước

Bắt đu từ chợ Làng Giài A

Đến hết ranh đất nhà ông Phước

1,07

29

Đường nhà ông Năm Thanh

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thanh

Đến cu Đoàn Thanh niên Láng Giài

1,10

30

Tuyến đường sau chùa cũ

Bắt đầu từ cầu Sơn Lợi

Đến chùa cũ

1,10

31

Đường Chùa cũ - Láng Giài

Bắt đầu từ cầu Lâm Út

Đến lộ Láng Giài dưới (Rộng 1,5m đến 4m)

1,10

32

Đường đi Minh Diệu

Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Minh Diệu

Đến trụ sở ấp thị trấn B

1,07

33

Hm cặp nhà ông Hai Nghiêm

Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Đến hết ranh đất nhà bà Điệp

2,10

34

Lộ ấp Cái Tràm B

Bắt đu từ ranh đất Trại cây Năm Hiển

Đến p Toàn Thắng - Vĩnh Hậu

1,07

35

Đường Lê Thị Riêng (Đường đi Vĩnh Hậu)

Bắt đầu từ cầu Hòa Bình 2

Đến cầu Lung Lớn

1,20

36

Đường Phan Thị Tư (Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A)

Bắt đầu từ cây xăng Tnh

Đến giáp xã Vĩnh Mỹ A

1,20

37

Tuyến Xóm Chạy

Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A

Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Xưa

1,10

II

XÃ MINH DIỆU

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn

Bắt đu từ hết ranh đất trường THCS Minh Diệu

Đến cầu Bà Bồi

1,10

Bắt đầu từ cầu Bà Bồi

Đến cầu Thanh Niên

2,10

Bắt đầu từ cầu xã Minh Diệu

Đến chùa Đìa Chuối đường đi xã Vĩnh Bình

2,10

2

Đường Trảng Bèo

Bắt đầu từ cầu nhà ông Dương Văn Thạch

Đến hết ranh đất nhà Ngô Thị Út Hồng (giáp ranh xã Vĩnh Hưng -Vĩnh Lợi)

1,10

3

Tuyến đường ấp 21

Bắt đu từ cầu giữa (nhà ông Nguyễn Văn Kỳ)

Đến cầu Thanh Niên (nhà ông Trang Văn Út)

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm

Đến giáp ấp Thị trấn B - Thị trấn Hòa Bình

1,10

4

Cầu Xã đi qua Cống Cẩm Vân

Bắt đầu từ cu Xã

Đến cống Cm Vân

2,10

5

Tuyến xóm Trại

Đầu cu nhà ông 3 Oai

Đến vàm Xã Xín (nhà ông Nhường)

1,10

6

Lộ nhựa ấp Trà Co - Hậu Bối

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hai Kía

Đến hết ranh đất nhà ông Thái Hoàng Giang

1,10

7

Đường Cầu Miu ấp 33, ấp 36

Bắt đầu từ cu Miểu ấp 33

Đến cu nhà bà Lù

1,10

8

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới

Bắt đầu từ cầu By Phát

Đến cng nhà ông Bảo (Giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

1,15

9

Tuyến ấp 36

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Được

Đến Ấp 38 giáp Láng Giài

1,10

10

Tuyến ấp 33

Bắt đu từ ranh đất nhà ông Kiều

Đến ngã tư Trà Co (nhà ông Kía)

1,10

11

Tuyến cu Ba Bồi

Bắt đu từ cu Bà Bồi

Đến hết ranh đất nhà bà Tú Anh

1,10

12

Tuyến ấp Trà Co

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến

Đến đu cầu Tư Quân

1,10

13

Tuyến Ninh Lợi

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 3 Huy

Đến hết ranh đất nhà ông Chệl

1,10

14

Tuyến ấp Cá Rô - 37

Bắt đầu từ cầu ông Cảnh

Đến hết ranh đất nhà ông 3 Thiện

1,10

15

Tuyến ấp Trà Co - Hậu Bối

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến

Đến hết ranh đất nhà ông 6 Huấn

1,10

16

Tuyến Hậu Bối 1- Hậu Bối 2

Bắt đầu từ đầu cầu nhà Sáu Lương

Đến đu cầu nhà ông Mạnh

1,10

17

Tuyến Hậu Bối 2

Bắt đầu từ đầu cầu nhà ông Mạnh

Đến đầu cầu nhà ông Trường

1,10

18

Tuyến ấp 37

Bắt đầu từ cầu nhà Sơn Đỉnh

Đến cầu nhà ông Tùng, Giáp xã Long Thạnh (Vĩnh Lợi)

1,10

19

Tuyến ấp 38

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chót (Ngã tư Bàu Sen)

Đến hết ranh đất nhà ông Đèo

1,10

III

XÃ VĨNH MỸ B

 

 

 

1

Quốc lộ 1

Bắt đu từ cầu số 2

Đến cầu s3

1,15

2

An Khoa - An Thành

Bắt đu từ cầu ông Ớt

Đến hết ranh đất nhà ông Tới

1,10

Bắt đầu từ cầu ông Ngươn

Đến cầu ông Kim

1,10

Bắt đầu từ cầu ông Kim

Đến giáp thị trấn Hòa Bình

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tới

Đến kênh ông Đơn

1,10

3

Đường xóm Lung - Đồng Lớn 1

Bắt đu từ cầu Xóm Lung

Đến cầu Tư Chứa

1,10

4

Đường Chệt Niêu - Đồng Lớn 2

Bắt đầu từ cu Vĩnh Phong 21

Đến giáp ranh thị xã Giá Rai

1,10

5

Bờ đông kinh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Bắt đầu từ cng cu s 2

Đến giáp ranh xã Vĩnh Bình

1,10

6

Đường Cày

Bắt đầu từ cu 3 Cuôi

Đến cầu Cây Dương

1,10

Bắt đầu từ cu nhà ông Tùng

Đến cầu nhà ông Ngươn

1,10

7

Tuyến Hàng Me

Bắt đầu từ cầu số 3

Đến cầu Út Duy

1,10

Bắt đầu từ cầu Út Duy

Đến cầu Cây Dương

1,10

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Công Tiến

1,10

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Hải

1,10

8

Đồng Lớn 1

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Thuyền

Đến cầu nhà bà Sương

1,10

9

Tuyến bờ kinh Vĩnh Phong 21

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hưng

Đến cầu Hàng Me

1,10

IV

XÃ VĨNH BÌNH

 

 

 

1

Vĩnh Mỹ - Phước Long

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B

Đến hết ranh đất nhà bà Dương Ánh Tuyết

1,20

Từ hết ranh đất nhà bà Dương Ánh Tuyết

Đến Lộ tẻ 18 - 19

1,20

2

Lộ Minh Hòa

Bắt đầu từ cầu Trung Ương Đoàn

Đến giáp kênh HB

1,10

3

Lộ tẻ Thanh Sơn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lắm

Đến giáp Vĩnh Mỹ B

1,10

4

Tuyến ấp Thanh Sơn

Bắt đầu từ cầu Chùa Đìa Chuối

Đến hết ranh đất nhà ông 4 Dựt (giáp Vĩnh Mỹ B)

1,10

5

Lộ tẻ ấp 17 - 20

Bắt đầu từ cầu Đình 17 - 20

Đến hết ấp 20 (giáp xã Phong Thạnh Đông)

1,10

6

Lộ tấp Thanh Sơn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lm

Đến giáp Vĩnh Mỹ B

1,10

7

Đường Thanh Sơn

Bắt đầu từ cầu Trung Ương Đoàn

Đến hết ranh đất nhà ông Tuấn

1,10

8

Lộ 19

Bắt đầu từ trụ sở p 19

Đến hết ranh đất nhà ông Linh

1,10

9

Đường Mỹ Phú Nam

Bắt đầu từ cầu Nhà ông Nghiệp

Đến kênh Thủy nông nội đồng

1,10

V

XÃ VĨNH HẬU A

 

 

 

1

Đường Đê Đông (Đê Biển)

Bắt đầu từ giáp ranh Phường nhà Mát

Đến giáp ranh xã Vĩnh Hậu

1,06

2

Tuyến Kênh 7 (Phía Tây)

Đê Đông

Đến giáp Kênh Giồng Me p 17

1,07

3

Đường Kênh 9 (Phía Tây)

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà năm Ánh

Đến giáp lộ Cây Gừa

1,10

4

Tuyến phía Đông Kênh 12

Bắt đầu từ cầu 12 (đường Giồng Nhẫn - Gành Hào)

Đến giáp trụ sở ấp Cây Gừa

1,10

5

Tuyến Đường Cây Gừa

Bắt đầu từ ấp Cây Gừa

Đến hết ranh đất nhà ông Lộc giáp Phường 2

1,10

6

Tuyến Đường Cây Gừa - Giồng Tra

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Phước Sơn

Đến cầu Thanh Niên

1,10

7

Tuyến phía Bắc Giồng Tra

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến kênh Cây Mét giáp Phường 8

1,10

8

Đường Kênh 7 (phía Đông)

Bắt đầu từ đường Giồng Nhãn - Gành Hào

Đến giáp Kênh Giồng Me p 17

1,10

9

Tuyến Kênh 9 (Phía Đông)

Bắt đầu từ Đê Đông

Đến đường Giồng Nhãn - Gành Hào

1,10

VI

XÃ VĨNH HẬU

 

 

 

1

Đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Bắt đầu từ cầu Lung Lớn

Đến cây xăng ông Vạn

1,11

Bắt đu từ cây xăng ông Vạn

Đến kênh 5M4

1,33

Bt đầu từ kênh 5M4

Đến đê Đông

1,26

2

Tuyến đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu (phía Đông Kênh)

Bắt đầu từ giáp Thị trấn Hòa Bình

Đến cầu 3 Thân

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà 9 Hiển

Đến kênh 130

1,10

3

Đường Miểu Toàn Thng - Cái Tràm

Bắt đầu từ kênh Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Đến giáp ranh Vĩnh Hậu A

1,10

4

Đường Mương 6

Bắt đầu từ kênh 5m4

Đến kênh 130

1,10

5

Đường Mương 8

Bắt đầu từ kênh Trường Sơn

Đến kênh 130

1,10

6

Đường Kênh Tế II

Bắt đầu từ kênh Cây Gừa

Đến đê Đông

1,10

7

Đường Kênh Làng Hưu

Bắt đầu từ kênh Cây Gừa

Đến đê Đông

1,10

8

Đường Nam Kênh Trường Sơn

Bắt đầu từ cầu Xã

Đến kênh Mương 1

1,01

9

Đường 5M4

Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Đến kênh 8

1,10

10

Đường ấp Thống Nhất

Bắt đầu từ đê Trường Sơn II

Đến đê Đông

1,10

VII

XÃ VĨNH MỸ A

 

 

 

1

Đoạn chợ Vĩnh Mỹ A (lộ giao thông nông thôn)

Bắt đầu từ cầu chợ

Đến hết ranh đất Trường Tiểu học Vĩnh MA1

1,06

Bắt đầu từ cầu chợ

Đến Chùa Hưng Mỹ Tự

1,01

2

Đường Vĩnh Mỹ A - Vĩnh Thịnh

Bắt đầu từ cầu 6 Tập

Đến nghĩa địa Phước Hải

1,13

Bắt đầu từ ngã 3 nhà ông Quân

Đến nghĩa địa Đất Thánh (hết ranh đất ông Lê Văn Lâm)

1,10

3

p Vĩnh Tiến

Bắt đầu từ ngã ba cầu Bánh bò (Châu Phú)

Đến hết ranh đất nhà ông Phan Văn Phần

1,10

4

Đường liên ấp xã Vĩnh Mỹ A

Bắt đầu từ cầu 5 Thanh

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiến

1,13

Bắt đầu từ cu 5 Thanh

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Hoàng Dũng

1,13

5

p Vĩnh Tân

Bắt đầu từ cu Ông Rắn

Đến hết ranh đất nhà ông Tăng Bảy

1,13

6

p Xóm Lớn

Bắt đầu từ cầu Cái Hưu

Đến cầu 3 Chư

1,13

Bắt đầu từ cầu 3 Chư

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính

1,13

VIII

XÃ VĨNH THỊNH

 

 

 

1

Tuyến lộ Xóm Lung - Cái Cùng

Bắt đầu từ cu Đê Trường Sơn - ấp Vĩnh Lạc

Đến giáp ấp Vĩnh Hội - Xã Vĩnh Mỹ A

1,07

2

Lộ dưới ấp Vĩnh Lạc

Bắt đầu từ cầu qua sông Cái Cùng

Đến cầu Chữ Thập Đỏ

1,05

3

Đường Trường An

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Tiến

Đến đê Trường Sơn

1,07

4

Tuyến Kênh Bảy Hồng

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Bình

Đến p Vĩnh Hòa

1,10

5

Tuyến 500

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lạc

Đến p Vĩnh Mới

1,10

6

Đường Vĩnh Hòa

Bắt đầu từ cu Vĩnh Hòa

Đến p Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

1,10

7

Tuyến lộ Vĩnh Hòa - Vĩnh Kiểu

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa giáp ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

Đến cầu Lung Lớn ấp Vĩnh Thạnh - xã Vĩnh Hậu

1,10

8

Tuyến đường Kim Em

Bắt đầu từ kênh p Vĩnh Hòa

Đến mương I (giáp xã Vĩnh Hậu)

1,10

9

Tuyến Ông Tà

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Mới

Đến mương I (giáp xã Vĩnh Hậu)

1,10

10

Đường Bình Tiến

Bắt đầu từ cầu Vĩnh Tiến

Đến giáp cu Vĩnh Thành - xã Vĩnh Mỹ A

1,10

11

Đường hậu cơ quan

Đê Trường Sơn

Đến hạt Kiểm lâm liên huyện (ấp Vĩnh Lạc)

1,10

12

Đường Cống Đá

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lập

Đến kênh 7 Hồng (ấp Vĩnh Bình)

1,10

13

Tuyến đường kênh Đốc Thiện

Bắt đầu từ ấp Vĩnh Bình

Đến p Vĩnh Hòa

1,10

      

 

 

PHỤ LỤC IV. Hệ số điều chỉnh giá đất ở huyện Hồng Dân - tỉnh Bạc Liêu

(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

 

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ sđiều chỉnh năm 2022

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRN NGAN DỪA

 

 

 

 

P NỘI Ô

 

 

 

1

Khu 1A

Bắt đầu từ Đầu cầu Trọng Điều

Đến giáp Trường Tiểu học A

1,20

2

Khu 1B

Bắt đầu từ trường Tiểu Học A (Lộ sau)

Đến lộ Thống Nhất II (hết ranh đất ông Tô Văn Lượm)

1,25

Bắt đầu từ ranh đất ông Út Bé

Đến giáp ranh Trại cưa Tám Tương (trên lộ và mé sông)

1,35

3

Khu III

Bắt đầu từ đầu cu Lún

Đến ngã tư Kinh Xáng Trung tâm y tế

2,40

4

Đoạn từ cầu lún đến đầu kinh nhỏ

Bắt đầu từ đầu cầu Lún khu III

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Minh Hài

2,40

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dương Văn Tến

Đến đầu cầu Kinh Nhỏ

1,20

5

Đoạn từ cầu Lún đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang (Giáp lộ Kinh Nhỏ)

Bắt đầu từ 0 m

Đến 30 m

2,40

Bắt đầu từ 30 m tiếp theo

Đến 60 m

1,50

Bắt đầu từ 60 m tiếp theo

Đến ranh đất ông Nguyễn Văn Sang

2,50

6

P XẺO QUAO

Bắt đầu từ ranh đất bà Dương Thị Thanh (dọc theo sông Cái Trầu)

Đến hết ranh đất Đình thần Trung Trực

3,00

7

P BÀ HIÊN

Bt đu từ ranh tái định cư

Đến trụ sở ấp Bà Hiên

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Tuyết Thắng

Đến Miễu Bà Hiên

1,11

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ca Văn Quang

Đến ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Trần Tuấn Mảnh)

1,67

Bt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Tuấn Mãnh

Đến giáp khu tái định cư (hết ranh đất ông Lương Văn Được)

2,86

8

Khu tái định cư

Đường Hai Bà Trưng (từ kênh xáng)

Đến rạch Ngan Dừa - Tà Ben

2,35

Dãy nhà tiếp giáp hệ thống thoát nước vòng sau hậu đường Hai Bà Trưng

1,60

Dãy nhà dành cho hộ có thu nhập thp (Lô III)

1,60

 

ẤP TRÈM TRẸM

 

 

 

9

Bờ Tây

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Nghĩa

Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Oanh

1,60

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Bình Đẳng

Đến ngã ba Vàm Xáng (hết ranh đất bến đò ông bảy Đực)

2,86

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sơn Hồng By

Đến hết ranh đất ông Võ Văn So

1,05

10

Bờ Bắc rạch Chùa

Cầu Trung Ương đoàn

Đến hết ranh ông Lâm Dù Cạc

1,20

11

P THNG NHT

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Sáu

Đến Cầu Kè

1,43

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Út Nh(tuyến lộ Thống Nhất II)

Đến Bến Phà Vàm Ngan Dừa

1,20

12

P BÀ GỒNG

Bắt đầu từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám)

Đến giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trn Văn Bé)

1,43

Bắt đầu từ cầu 19 tháng 5

Đến ngã Tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều)

1,05

Bắt đầu từ ngã Tư Bà Gồng (từ ranh đất Trường Tiểu Học)

Đến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới

1,33

Bắt đầu từ ranh đất nhà Lê Thị Tình

Đến hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi)

1,60

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Danh Khen

Đến ranh xã Ninh Hòa

1,60

13

Cầu Bụi Dứa

Bắt đầu từ ranh đất ông Dương Thanh Văn

Đến cầu Bụi Dứa

1,60

14

Rạch Tà Ben

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dương Thanh Văn

Đến rạch Bà Hiên

1,60

15

Đoạn từ Cầu kè đến lộ Thống Nhất II

Bắt đầu từ đầu lộ (giáp lộ Thống Nhất)

Đến 60 m

1,14

Bắt đầu từ 60m tiếp theo

Đến giáp lộ Thống Nhất II

1,10

16

Đoạn từ bến phà Ngan Dừa đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa

Bắt đầu từ bến phà Vàm Ngan Dừa

Đến hết ranh đất ông Sáu Bùi

1,11

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Sáu Bùi

Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Tổng

1,40

Bắt đầu từ cầu ông Ba Mậu

Đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa

1,70

17

Đoạn nối giữa đường Ngô Quyền với lộ kênh nhỏ

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Vui

Đến ranh đất bà Nguyễn Thị Ly

2,50

18

Đoạn Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Văn Sót đến lộ Thống Nhất II

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Dương Thị Bé Sáu

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mươi

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Mươi

Đến hết sân Tennis

1,22

Bắt đầu từ hết ranh đất sân Tennis

Đến lộ Thống Nhất II

1,43

19

Từ cầu Kinh nhỏ (quán Vinh Hạnh) đến Đình thần Nguyễn Trung Trực

Bắt đầu từ cầu Kênh nhỏ

Đến cầu Chùa Ngan Dừa

1,36

Bắt đầu từ cầu Chùa Ngan Dừa

Đến hết đất ông Võ Văn So

1,62

Bắt đầu từ cầu Đoàn Thanh Niên

Đến Đình thn Nguyễn Trung Trực

1,67

20

Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới

Bắt đầu từ cầu Mới Bà Gồng

Đến hết ranh thị trấn (Bãi rác)

2,50

II

XÃ LỘC NINH

 

 

 

1

p Kênh Xáng

Bắt đầu từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)

Đến cổng Chào

2,35

Bắt đầu từ cng Chào

Đến hết ranh đất Cây xăng Hoàng Quân

2,46

Bắt đầu từ ranh đất Cây xăng Hoàng Quân

Đến giáp Kinh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc

2,50

Bắt đầu từ kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc

Đến giáp xã Ninh Hòa (Cầu bà Hiên)

2,50

Bắt đầu từ cầu kênh Xáng (Miếu ông Bổn)

Đến ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ

1,14

2

p Đầu Sấu Đông

Bắt đầu từ Miếu Ông Bổn

Đến rạch đường Trâu (cống Ông Cọn)

2,50

Bắt đầu từ rạch đường Trâu (cống Ông Cọn)

Đến Cầu chùa Đầu Sấu

2,50

3

p Kênh Xáng

Bắt đầu từ ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ

Đến hết ranh đất Hãng Nước đá Trần Tấn

1,10

Bắt đầu từ hết ranh đất Hãng nước đá Trần Tấn

Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Tan

2,50

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Lâm Văn Tan

Đến Cầu Tám Tụi

2,50

Bắt đầu từ giáp cầu Tám Tụi

Đến giáp xã Vĩnh Lộc (hết ranh đất ông Hàng Văn Sinh)

1,67

4

Kênh Xáng Đầu Sấu Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lâm Thị Dũng

Đến ranh đất nhà bà Thị Diện

1,33

5

Đường dẫn Cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Du

Đến giáp móng cu Lộc Ninh - Ngan Dừa

1,33

6

Ấp Đu Sấu Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thị Diện

Đến giáp ranh xã Ninh Hòa

2,00

7

p Bình Dân

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Việt

Đến giáp p Phước Hòa (Lê Văn Tửng)

1,79

Bắt đầu từ cầu Ba Cả (từ ranh đất nhà ông Lê Văn Thanh)

Đến giáp xã Ninh Hòa (đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng

1,79

8

p Bà Ai I, Phước Hòa

Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở xã (giáp cầu ông Tân)

Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư

1,32

9

Ấp Bà Ai I

Bt đầu từ hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư

Đến cầu ông Lý Hoàng Thọ

1,28

10

p Bà Ai I, Tà Suôl

Bắt đu từ ranh đất nhà bà Hà Thị Sớm

Đến hết cầu nhà Năm Hiền

1,85

11

p Bà Ai I, II, Cai Giảng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phương

Đến hết ranh đất ông Phỏn (giáp xã NTL)

1,10

12

Ấp Bà Ai I

Bắt đầu từ cầu 12000 (ranh ông Dn)

Đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc

2,00

13

p Bà Ai I, II, Cai Giảng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lý Hoàng Thọ

Đến hết ranh đất Chùa Thành Thất

1,28

14

Ấp Bà Ai II

Bắt đầu từ ngã ba Vôi Vàm (từ ranh đất ông Trần Văn Lương)

Đến hết ranh đất ông Mai Tuấn Anh

1,79

15

Ấp Đầu Sấu Tây, Tà Suôl

Bắt đầu từ cầu Xanh - Đầu Sấu Tây

Đến Cầu Thanh Niên (kênh xáng Hòa Bình)

1,79

16

p Kênh Xáng, Đầu Sấu Tây

Bắt đầu từ kênh Xáng (nhà ông Đnh)

Đến hết ranh ông Danh Khum

2,00

 

 

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Văn Bình

Đến giáp ranh xã Ninh Hòa

2,00

17

p Đầu Sấu Tây

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Danh Khum

Đến giáp kênh Xáng Hòa Bình

2,00

18

Kênh Xáng, ĐSĐ, ĐST, Bà Ai I

Bắt đầu từ cầu Kênh Vĩnh Ninh (đầu kênh 12000)

Đến hết ranh đất ông Dện

2,50

19

Phước Hòa

Bắt đầu từ cầu Trường học Phước Hòa

Đến giáp thị trấn Phước Long (hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ)

1,67

20

Ấp Cai Giảng

Bắt đầu từ cầu ông Phỏn

Đến hết ranh đất Chùa Cai Giảng (giáp xã Vĩnh Lộc)

1,67

21

p Tà Suôl, Bình Dân

Bắt đầu từ cầu Tà Suô(từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi)

Đến hết ranh đất ông Phan Minh Hoàng

1,67

22

Tà Suôl, Bình Dân

Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Việt

1,79

23

p Đầu Sấu Tây

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Danh Phen

Đến giáp cầu Bà Âu 1 (Cầu sắt)

1,79

24

Đầu Sấu Tây

Bt đu từ hết ranh đất ông Dện

Đến hết ranh đất ông Lưu Văn Sua

2,50

25

p Bà Ai I

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lưu Văn Sua

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Của

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Của

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng

2,86

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đổng

Đến hết ranh đất ông Võ Hoàng Thọ

1,67

26

p Bình Dân, Tà Suôl, Bà Ai I

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Quel (kênh 6.000)

Đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc (Bờ đông Kênh Hòa Bình)

1,67

27

p Bình Dân

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hai Hoàng

Đến giáp xã Ninh Hòa (đối diện nhà ông Danh Phal)

1,67

28

p Cai Giảng - Phước Hòa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Cang

Đến hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ (đầu kênh 6.000)

1,67

29

Tuyến đưng nhựa mặt đường 2m

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Phạm Văn Cả

Đến giáp cầu Trường học Phước Hòa

2,00

30

p Phước Hòa

Bắt đầu từ cầu Trường Tiểu học Phước Hòa

Đến hết ranh đất nhà ông Đào Công Tỵ (tới ranh thị trấn Phước Long)

1,67

31

Ấp Bà Ai I

Bắt đầu từ trụ sở UBND xã (giáp cầu ông Tân)

Đến cầu Thanh Niên (Rạch thầy Cai)

1,36

32

Ấp Tà Suôl

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên (rạch thầy Cai)

Đến cầu 1000 (ranh đất Nguyễn Văn Sưa)

1,19

33

p Cai Giảng

Bắt đầu từ cầu ông 7 Nhỏ

Đến giáp kênh 3 tháng 2

2,00

III

XÃ NINH QUỚI

 

 

 

1

p Phú Tân

Bt đu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Phương

Đến cầu 30 tháng 4

1,11

Bt đầu từ cầu 30 tháng 4

Đến cầu Bà Âu

2,00

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phm Văn Sách

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Tạo

1,38

Bắt đầu từ ngã tư chợ Ninh Quới (Nguyễn Ngọc Ân)

Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Ty

1,39

Bắt đầu từ cầu chợ Ninh Quới

Đến hết ranh đất công

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông S Văn Khuyên

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quận

2,86

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Thủy

Đình thần Nguyễn Trung Trực

1,25

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Khanh

Đến 1/2 ranh đất ông Danh Chanh

1,40

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Thủy

Đến hết ranh đất ông Trần Hoàng Em

1,01

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trần Thị Hai (cầu giáp ranh Ninh Hòa)

Đến hết ranh Thái Đức Hồng

2,86

2

p Ninh Phú

Bt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Giỏi

Đến Đình thn Nguyễn Trung Trực

1,79

3

Ấp Ninh Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Tuyết Dương

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thế (Cầu giáp Ninh Quới A)

1,79

4

Ấp Ninh Bình

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Thép

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Dợt

1,79

5

Ấp Ngọn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Còn

Đến hết ranh ông Đặng Văn Thạch

1,79

6

p Vàm

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Thạch

Đến cầu Bà Âu

1,79

7

p Ninh Điền

Bt đầu từ ranh đất nhà ông Diệp Văn Út

Đến hết ranh đất ông Phan Văn Còn

1,79

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trương Văn Thắng

Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Lô

1,79

8

Ấp Ninh Thành

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Quận

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

1,92

9

p Ninh Tân

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Sơn

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

1,92

10

Kênh Trà Đốt

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Ngự

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Văn

1,92

12

p Ngọn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Tư (Tư Rút)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghị (Bờ Tây)

2,00

13

Ấp Ninh Tân

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Nghị (Bờ Tây)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn S

2,00

14

p Ngan Kè

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Hùng Dũng

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Hưng

2,00

IV

XÃ NINH QUỚI A

 

 

 

1

Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lưu Vinh (ông 7 Chành)

Đến hết ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan

1,33

2

Bờ bắc Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp

Bắt đầu từ giáp ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan

Đến p Phước Hòa Tiên - Thị trấn Phước Long

2,40

3

Đường bờ bắc Kênh Quản lộ

Bắt đầu từ trạm giao thông đường thủy huyện Hồng Dân

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Ri (ấp Ninh Lợi)

2,40

5

Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau (bến chợ)

Bắt đầu từ chùa Hưng Thiên Tự

Đến hết ranh đất ông Lưu Minh Trung

2,40

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lưu Minh Trung

Đến hết ranh đất kho lương thực

1,11

Bắt đầu từ hết ranh đất kho lương thực

Đến giáp ranh phường 3, thị xã Ngã Năm, tnh Sóc Trăng

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Xiếu

Hướng Cu Sập giáp cu 3 Để

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ba Hòn

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Hùng

1,11

6

Kênh xóm Chùa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Châu

Đến Quản Lộ Phụng Hiệp

1,33

7

Đường Phía Tây Ninh Quới A - Ngan Dừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hiệp

Đến cầu 3 Gió

2,40

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà

Đến Ninh Thanh II xã Ninh Hòa (cu 3.000)

2,86

8

Đường Phía Đông Ninh Quới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Phiếng

Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Hải

2,40

9

Đường phía Bắc Ninh Quới A - Vĩnh Quới - Sóc Trăng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Biểu

Đến giáp ranh xã Vĩnh Quới, Ngã Năm, Sóc Trăng

2,86

10

Đường phía Đông Ninh Quới A - Ngan Dừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Vân

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Đức

2,50

Bt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Điện

Đến hết ranh đất ông Trương Văn Hi

1,25

11

Các tuyến lộ nhựa 2m

Bt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Thơ

Đến hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Dân (ấp Ninh Tiến)

1,40

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Lệ

Đến Chùa Chệt Sĩa (giáp ranh xã Mỹ Quới)

1,40

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Đăng Thêm

Đến hết ranh đất ông Hồng Văn Khởi (Vàm tư Tảo)

1,40

Bt đầu từ cầu Chín Điệu

Đến hết ranh đất ông Danh Thượng (Ninh Chùa)

1,40

Bt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Phương

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (cầu 3 Tài)

1,40

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mai Văn Sanh

Đến hết ranh đất ông Lê Bữu Trang

2,86

12

Đường phía Đông Ninh Quới A Ninh Quới

Bắt đầu từ cầu Sắt

Đến hết ranh đất ông Trần Phan Hải

1,25

13

Đoạn nối giữa đường Ngan Dừa - Ninh Quới A (Lộ 63)

Bt đầu từ 0m (tính từ mép Lộ 63)

Đến hết ranh đất Miếu ông Bn

2,40

14

Quản lộ Phụng Hiệp

Bắt đầu từ ranh đất ông Ba Ta

Đến cng Hai Quan

1,33

15

Đường Dn Cống âu thuyền

Bắt đầu từ cống Âu Thuyền

Đến cng phân ranh mặn ngọt: Cầu Sập - Ninh Quới

2,86

16

Đường Lộ Hậu

Bt đầu từ đường Cầu Sập - Ninh Quới

Đến cầu Rạch Cũ

2,40

V

XÃ NINH THẠNH LỢI

 

 

 

1

Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn

Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở UBND xã (ông Phạm Văn Bạch)

Đến hết ranh đất chùa Bửu lâm

2,50

Bắt đầu từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã)

Đến hết ranh đất ông Đinh Văn Giới

1,11

2

Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Răng

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Khanh (đầu kênh)

2,86

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Thuận (đầu kênh 13.000)

Đến hết ranh đất ông Lê Văn Sĩ (đầu kênh 14.000)

1,10

Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở UBND xã

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mới

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Lăng

Đến hết ranh đất ông Trần Xiêm

1,11

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Khải

Đến giáp cầu kênh 10.000 (Kos Thum) Danh Cáo

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Hoàng Phến (đầu kênh 10.000)

Đến hết ranh đất ông Danh Hoàng Phen (kênh 5.000 giáp xã Phước Long)

2,86

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã)

Đến hết ranh đất ông Ngô Diệu Liêm

1,11

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Thành

Đến hết ranh đất ông Quách văn Nghiêm (đầu kênh 13.000)

2,86

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Quốc Bảo

Đến đu Kênh 12.000 (giáp xã Ninh thạnh lợi A)

1,33

3

Khu Trung tâm chợ xã

Bắt đầu từ ranh đất ông Võ Văn Lâm (dọc theo tuyến Lộc Ninh - Ninh Thạnh Lợi)

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Oanh

2,50

4

Tuyến Vàm Xẻo Gừa - Cái Chanh - Cnh đền

Bắt đầu từ giáp móng cầu Vàm Xèo Gừa - Cây Cui qua ấp Cây Cui

Đến hết ranh đất ông Trương Thanh Hà (cầu Kênh 14.000)

1,20

5

Tuyến Cạnh đn - Phó Sinh

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông bảy Nhờ (đầu kênh Dân Quân - giáp ranh xã Ninh Thạnh Lợi A)

Đến ranh đất ông Trương Minh Hùng

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trương Minh Hùng

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghía (đầu kênh 14.000)

2,86

6

Tuyến Kênh Dân Quân

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Nam

Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Tòng

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Minh

Đến ranh đất ông by Nhờ (cu kênh Dân Quân - giáp ranh xã NT Lợi A)

2,86

7

Tuyến kênh 3/2 (phía đối diện lộ 3/2)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Sáu - (đầu kênh ông Danh Kẹo) - phía Đông

Đến hết ranh đất ông Phạn Phước Hương

1,20

Bt đu từ ranh đất nhà ông Phạm Ngọc Điệp (cầu kênh ranh)

Đến cầu kênh Cộng Hòa Giáp xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Lài Văn Nhịn)

1,20

8

Tuyến Kênh Ranh

Bắt đầu từ ranh đất nhà nhà ông Oanh (giáp cầu kênh ranh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hài

2,86

9

Tuyến Kênh Ranh

Bắt đầu từ phần đất ông Phạm Ngọc Điệp

Đến ranh đất ông Trương Quang Ba

1,20

10

Tuyến kênh Cộng Hòa

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thành (kênh Cai Giảng Vàm)

Hết ranh đất ông Trần Văn Cang - Đu kênh 6.000 (giáp xã Phước Long)

1,32

11

Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui

Bắt đầu từ ranh đất trường Phan Thanh Giảng (điểm ấp Cai Giảng)

Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (Cầu Xã Sang)

2,86

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Đáng (cầu Xã Sang)

Đến hết ranh đất ông Trương Quang Ba (cầu kênh ranh)

1,33

12

Tuyến Kênh Dân Quân

Bắt đầu từ đầu kênh ông Yềm (giáp xã Ninh Thnh Lợi A)

Đến hết ranh đất ông Lý Văn Vũ - Giáp ranh Ninh Thnh Lợi A

1,20

13

Tuyến Kênh 7.000 (p Cai Giảng + Ninh Thạnh Đông)

Bt đu từ hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến - đầu cầu 7.000 (Bờ Tây)

Đến hết ranh đất ông Thái Văn Bạch

1,10

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Thái Văn Bạch

(đầu cầu kênh 7.000 - Bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Quân

1,10

14

Tuyến Kênh 9.000 (p Kos thum)

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Tăng Bình (Bờ Tây)

Đến hết ranh đất ông Mười Nhỏ

1,10

Bắt đầu từ hết ranh đất bà Trần Thị Luối (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Châu Văn Hội

1,10

15

Tuyến Kênh 10.000 (ấp Kos Thum)

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Danh Mộ

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (phía tây kênh Cộng Hòa)

1,20

16

Tuyến Kênh Cai Giảng (hai bên)

Từ hết ranh đất ông Trn Xón

Đến hết ranh đất ông Cao Văn Thành

1,10

17

Tuyến Tà Hong

Từ ranh đất ông Danh Cảnh (ấp Kos Thum) - Bờ Tây

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng Tây kênh Cộng Hòa)

2,50

18

Tuyến Vành đai Kos Thum Ninh Thạnh Tây

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Ánh (dọc theo lộ nhựa)

Đến hết cầu chùa Kos Thum

2,50

Bắt đầu từ hết cầu chùa Kos Thum (dọc theo xóm 3)

Đến hết ranh đất ông Danh Nhị

1,10

Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Khêl

Đến hết ranh đất ông Danh Thol

1,10

19

Tuyến Bùng Binh ấp Xẻo Gừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà Lê Văn Tú (Vàm Xo Gừa)

Đến hết ranh đất bà 9 Ky

1,20

Bắt đầu từ ranh đất nhà của ông Nguyễn Văn Đèo

Đến hết ranh đất của ông Sáu Sài - Cầu Bùng Binh

1,20

20

Tuyến Kênh Hòa Xía

Bắt đầu từ ranh đất ông 3 Em (Đầu kênh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trang (cuối kênh)

1,20

Bắt đầu từ ranh đất nhà của ông Nguyễn Văn Hơn (Đầu kênh)

Đến hết ranh đất ông Thu (cuối kênh)

1,20

21

Tuyến kênh Cây Mét

Bắt đầu từ cầu ông Út Quắn (ấp Cây Mét)

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Bé Năm (Cai Ging)

1,20

Bắt đu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Thừa

Đến hết ranh đất ông Từ Văn Như (giáp kênh Cai Giảng)

1,20

22

Tuyến Kênh Đồn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Văn cho

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn

1,20

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Nghĩa

Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Hiến

1,20

23

Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thái Thị Húng (Giáp trường Phan Thanh Giản ấp Ngô Kim

Đến hết ranh đất ông Lê Văn Trang (cầu Năm Tú)

1,10

24

Kênh Tập Đoàn

Cu ông Ym

Đến giáp ranh Ninh Thnh Lợi A

1,20

25

Kênh 12.000

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Trần Hồng Dân (cầu Kênh 12000)

Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A

1,20

VI

XÃ NINH THẠNH LỢI A

 

 

 

1

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Bắt đầu từ cầu Kênh Dân Quân

Đến giáp Cổng chào xã Phước Long (đất ông Khuê)

2,86

Bắt đầu từ ngã tư Cạnh Đền (từ ranh đất ông Huỳnh Văn Hà)

Đến cầu kênh dân quân (hết ranh đất bà Mát)

2,50

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Nh(cầu kênh Dân Quân)

Đến kênh 6.000 (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Của giáp xã Phước Long)

2,86

2

Tuyến Cạnh Đn

Bắt đầu từ ngã tư cạnh đền (từ ranh đất ông 7 Cừ)

Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu)

2,50

Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu)

Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự

2,86

Bắt đầu từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự

Đến Cầu kênh Dân Quân (hết ranh đất ông Sáu Dộp)

2,86

3

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Bắt đầu từ kênh 12000 (từ ranh đất ông Út Lồng Đèn)

Đến Cầu kênh 6.000 giáp xã Phước Long (Vũ Thanh Tòng)

1,33

4

Kênh 20 ấp Thống Nhất-kênh 8.000

Bắt đầu từ cầu Kênh Ngan (từ ranh đất bà Đỗ Thị Húl)

Đến giáp Kênh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất trường Trần Kim Túc)

1,33

5

Kênh 8.000

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Hèm

Đến Cầu Kênh Ngan (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Qui)

2,86

6

Kênh ông Yềm

Bắt đầu từ cầu kênh thủy lợi giáp xã Ninh Thạnh Lợi (Danh Ươl)

Đến Kênh 13.000 (Danh Dẹp)

1,33

7

Kênh Dân Quân

Từ Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất nhà ông Thanh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp

2,86

Bắt đầu từ hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp

Đến hết ranh đất Miễu ông Tà

1,33

8

Kênh 12.000

Bắt đầu từ ranh đất Ông Tám Dô

Đến giáp ranh đất xã Ninh Thạnh Lợi (hết ranh đất ông Danh Hươl)

1,60

9

Kênh 6.000

Bắt đầu từ kênh xáng Nhà Lu (từ ranh đất ông ba Quắn)

Đến giáp ranh xã Phước long (cột mốc ranh xã Phước Long)

2,86

10

Tuyến Bắc Kênh Dân Quân

Bắt đầu từ cầu Kênh Dân Quân (Hết ranh đất bà Mát)

Đến hết ranh đất ông Hai Hùng

2,86

11

Tuyến Kênh Cạnh Đền

Bắt đầu từ cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất bà Thủy)

Đến Kênh Tập Đoàn (hết ranh đất Huyện đội)

1,33

12

Tuyến Phía Bắc Kênh 6.000

Bắt đầu từ kênh 6.000 (từ ranh đất ông Khánh)

Đến kinh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất ông Vũ Thanh Tòng)

1,33

13

Tuyến kênh 10.000

Bắt đầu từ kênh xã Thoàn - từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hải

Đến Bưu điện Văn hóa - ấp Nhà Lầu 1

1,20

VII

XÃ VĨNH LỘC

 

 

 

1

Chợ Cầu Đỏ

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Đinh Thị Tuyết

Đến hết ranh đất ông Bùi Văn Minh

2,35

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Văn Mùi

Đến cầu Trạm Y Tế

1,13

Bắt đu từ đội Thuế (từ ranh đất đội thuế xã)

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Nhan

2,35

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Hoàng Nay

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Tươi

1,05

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Út Ba

Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Tụy (tính cả 2 bên)

2,50

Bt đu từ ranh đất nhà ông Đinh Văn Tâm

Cầu Ngan Dọp

 

Bắt đầu từ cầu Ngan Dọp

Đến Cầu nhà Võ Thị Á

1,03

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Thanh Giáp

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung (khu chữ U)

2,35

2

Đường liên xã

Bắt đầu từ ngã 3 - ranh đất ông Phạm Văn Sự

Đến Cầu Trắng Hòa Bình

2,86

Bắt đầu từ cầu Trắng Hòa Bình

Đến Cầu Chùa Sơn Trắng

1,10

Bt đầu từ cầu Chùa ấp Sơn Trắng

Đến Giáp xã Lộc Ninh

1,10

3

Tuyến đường Trèm Trẹm

Bắt đầu từ trụ sở ấp Sơn Trắng

Đến hết ranh đất ông Đồng Văn Xuyên (cuối lộ)

1,20

4

Tuyến Lung Chích

Bắt đầu từ cầu Lung Chích

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Lực - Kênh Xáng Hòa Bình

1,20

5

Tuyến kênh Tây Ký

Bắt đầu từ cầu Trng Hòa Bình

Đến hết ranh đất ông Tượng

1,20

6

Bờ Tây kênh Tây Ký (hướng Đông)

Bắt đầu từ ranh đất nhà máy xay xát lúa gạo ông Đơ

Đến hết ranh đất ông Sáu Lùng

1,20

7

Kênh Sóc Sáp

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chín Đức

Đến ngã tư Sóc Sáp

1,20

8

Kênh Chín Cò

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Tuấn Nhi

Đến hết ranh đất trường tiểu học Nhụy Cầm

1,20

9

Kênh Lộ xe

Bắt đầu từ ranh đất ông Lưu Văn Tụy

Đến hết ranh đất ông Hà Văn Thng

1,20

10

Tuyến rạch Bà AI

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Lùng

Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Xuân

1,20

11

Kênh Xáng Hòa Bình

Bắt đầu từ ranh đất ông Mung

Đến hết ranh đất nhà ông Hà Văn Vẹn (tính hai bên Kênh Xáng)

1,20

12

Kênh Ngang

Bắt đầu từ lộ Chín Cò ranh đất ông Nguyễn Quốc Tuấn

Đến hết ranh đất nhà ông Được

1,20

13

Kênh Tư Bời

Bắt đầu từ kênh Xáng Hòa Bình

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Phong

1,20

14

Kênh Vĩnh Ninh

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hồ Văn Nhàn

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Phương - giáp xã Lộc Ninh

1,20

15

Kênh Ba Quy

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Hòa

Cầu Ba Quy

1,20

16

Tuyến Lộ Xe - Cựa Gà

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Công Định

Đến giáp móng cầu Võ Thị Á (giáp xã Vĩnh Lộc A)

1,20

17

Tuyến Hai Thiệu

Bắt đầu từ cầu Hai Cát

Đến kênh Xáng Hòa Bình

1,20

VIII

XÃ VĨNH LỘC A

 

 

 

1

Tuyến khu vực chợ

Bắt đầu từ ranh đất ông By Ràng

Đến hết ranh đất ông Mười Hề

2,50

2

Tuyến Vĩnh Lộc-Vĩnh Lộc A

Bắt đầu từ trụ sở UBND xã

Đến Giáp xã Vĩnh Lộc

1,10

3

Tuyến kênh Cựa Gà

Bắt đầu từ cầu Hai Á

Đến hết ranh đất ông Chín To

1,10

4

Tuyến kênh lộ xe (Bờ đông)

Bắt đầu từ ranh đất ông Chín Kia

Đến hết ranh đất ông Lâm Ngọc Thi

1,20

5

Tuyến kênh lộ xe (Bờ Tây)

Bắt đầu từ ranh đất ông Chín To

Đến hết ranh đất nền đồn cũ

1,20

6

Sông Cá Chanh

Bắt đầu từ ranh đất ông Tư Lan

Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Sáng

1,20

7

Tuyến đầu Kênh Mới

Bắt đầu từ ranh đất ông Chín Kia

Đến hết ranh đất ông Nguyên

1,20

8

Kênh Sóc Sáp

Bt đu từ trường TH Nguyễn Trường Tộ

Hết ranh ông Trần Văn Chương

1,20

9

Tuyến đầu Kênh 3

Bắt đầu từ ranh đất ông Hào

Đến hết ranh đất ông Chanh

1,20

10

p Bình Lộc

Bắt đầu từ ranh đất ông Hó

Đến hết ranh đất ông HVăn Bảy

1,10

11

Lộ Bình Lộc

Bắt đầu từ ranh đất ông Dương Văn Ba

Đến hết ranh đất Bến Luông

1,15

12

Tuyến kênh 8 Lang

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Văn Kịch

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Sĩ

1,15

13

Tuyến kênh Giữa

Bắt đầu từ ranh đất ông Bảy Hớn

Đến hết ranh đất điểm Trường Nguyễn Trường Tộ

1,20

14

Kênh Chuối

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đ Hoàng Hên

Đến giáp Kênh giữa

1,20

15

Kênh Tám

Bắt đầu từ cầu Kênh Tám

Đến giáp Kênh giữa

1,20

16

Kênh Bà Từ

Bắt đầu từ cầu Út Nh

Đến giáp Kênh Bến Bào

1,20

17

Kênh Mười

Bắt đầu từ cầu Cây Khô

Đến giáp Kênh giữa

1,20

18

Sông Cái Tàu

Bắt đầu từ cu Kênh 7

Đến hết ranh nhà ông Trần Văn Khoa

1,20

19

Kênh Lô

Bắt đầu từ cầu kênh Lô

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Thảo

1,20

IX

XÃ NINH HÒA

 

 

 

1

Tuyến lộ 63 (DT78)

Bắt đầu từ ranh đất Trạm Y tế

Đến Giáp ranh xã Ninh Quới A (Cầu 3.000)

2,86

Bắt đầu từ cầu 6.000 (Ninh Thạnh II)

Đến hết ranh đất bà Lê Thị Hường (giáp cầu 7.000)

2,50

Bắt đầu từ ranh đất ông Lê Văn Phi (cầu 7.000)

Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Trần Văn Bá)

2,78

2

Tuyến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới

Bắt đầu từ ngã Ba cầu chữ Y

Đến hết ranh đất nhà ông Võ Văn Đực

2,50

Bắt đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng

Đến giáp thị trấn Ngan Dừa

2,50

3

Khu vực Cu chữ Y

Bắt đầu từ ngã ba Cầu Chữ Y

Đến hết ranh đất bà Võ Thị Mừng (Phía Đông)

2,50

Bắt đầu từ ngã ba Cầu Chữ Y

Đến hết ranh đất ông Võ Văn Đực (phía tây về Thị trấn Ngan Dừa)

2,50

4

Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía có lộ nhựa)

Bắt đu từ cầu 8.000 Ninh Thạnh II, bờ có lộ nhựa (từ ranh bà Cam)

Đến giáp Kênh Xáng Hòa Bình hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm)

1,20

5

Tuyến Ninh Phước - Tà Óc - Ninh Thạnh II

Bắt đầu từ ranh đất Trường Trương Vĩnh Ký (ngã 3 Ninh Phước) - Bờ Tây

Đến cầu 3.000 - ranh đất ông Hai Đại

1,20

Bắt đầu từ ranh đất ông Mười Sộp

Đến Cu Bà Hiên thị trấn Ngan Dừa

1,15

6

Lộ nông thôn

Bắt đầu từ cầu Chín Khanh (Ninh Thnh I)

Đến Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

1,20

Bắt đầu từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Mèo

1,20

Bắt đầu từ cu Văn Công Chiến (Tà Ben)

Đến hết ranh đất ông Bảy Tý

1,10

Bắt đầu từ cầu Chữ Y - Bắt đầu từ ranh đất Huỳnh Văn Phận

Đến Cầu Ngan Châu

1,20

7

Tuyến ngã tư Ninh An - Ninh Quới

Bắt đầu từ ranh đất ông Võ Văn Hát

Đến Cầu ngã tư Ninh An (hết ranh đất bà Trần Thị Thích)

1,20

Bắt đầu từ cu Rọc Lá (Ranh đất ông Võ Văn N)

Đến cu Trung ương Đoàn (hết ranh đất ông Lương Văn Cường)

1,20

Bắt đầu từ trường Tuệ Tĩnh

Đến Cu Xẻo Rô (hết ranh đất ông Phan Văn Danh)

1,20

8

Tuyến Út Xù

Bắt đầu từ cu 6 Vạn (Ninh Thạnh I)

Đến hết ranh đất Danh Vân (Tà Ben)

1,20

9

Tuyến kênh Trương Hồ

Bắt đầu từ cầu Trương Hồ (Ninh Phước)

Đến hết ranh đất Trần Văn Tính (Trương Hồ)

1,20

10

Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía không có lộ nhựa)

Bắt đầu từ cu 8.000 (bờ Tây Ninh Thnh II)

Đến Cầu ông Tiếp (Tà Ky)

1,20

Bắt đầu từ cầu ông Tiếp (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Út Chính - Kênh Xáng Hòa Bình

1,20

12

Tuyến Kênh Xáng Hòa Bình

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền (bờ Đông)

Đến hết ranh đất ông Danh Phan

1,20

Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu (giáp TT Phước Long, bờ Tây)

Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông Trn Văn Chánh)

1,20

 

p Vĩnh An

 

 

 

13

Tuyến đường nhựa mặt đường 2m

Bắt đầu từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà Ben)

Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Khải (Vĩnh An)

1,20

Bắt đầu từ cầu Quốc Dân

Cầu Bảy Tâm

1,20

Nguyễn Văn Hồng - Bờ Đông

Đến hết ranh đất nhà bà Phan Thị Đẹp (ngã tư Sáu Bàng)

1,20

Bt đu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã tư Sáu Bàng)

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Thành Công (giáp ranh Ninh Quới A)

1,20

14

Tuyến kênh Xẻo Tràm

Bắt đầu từ cầu Xẻo Tràm (Trà Men)

Đến cống Xẻo Tràm

1,20

      

 

 

PHỤ LỤC V. Hệ số điều chỉnh giá đất ở thị xã Giá Rai - tỉnh Bạc Liêu

(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

 

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ sđiều chỉnh năm 2022

Điểm đầu

Điểm cuối

 

A

Quốc lộ 1

 

I

Phường Láng Tròn

Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m)

Qua cu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

1,30

Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m)

1,40

Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m)

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

1,50

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

1,50

Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

1,40

Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

Tim Cống Lầu

1,40

II

Phường 1

Tim Cng Lu

Tim Cống Ba Tuyền

3,00

Tim Cống Ba Tuyền

Cu Nọc Nạng

2,00

III

Phường Hộ Phòng

Từ cầu Nọc Nạng

Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m)

1,80

Cu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)

Tim hẻm Tự Lực

1,82

Tim hm Tự Lực

Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí

2,00

Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí

Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m)

2,40

IV

Tân Phong

Giáp ranh Phường Hộ Phòng (Km 2217 + 525m)

Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy

2,00

Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy

Cột mốc Km 471+190 Công ty Phúc Hậu

1,40

Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Cây Gừa)

Cột mốc Km 2226 + 400m

1,50

Cột mốc Km 2226 + 400m (phía đông UBND xã Tân Phong)

Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong)

2,00

Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong)

Cống Voi (Km 2229 + 250m)

1,54

Cống Voi (Km 2229 + 250m)

Cầu Láng Trâm

1,50

V

Tân Thạnh

Cầu Láng Trâm

Giáp ranh Cà Mau

1,50

B

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

I

PHƯỜNG LÁNG TRÒN

 

 

 

1

Đường dân sinh cầu Xóm Lung

Bắt đầu từ ranh đất nhà Quách Thị Ghết

Đến hết ranh đất nhà Nguyễn Văn Lực

1,20

Bt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Nâu

Đến hết ranh đất nhà Lâm Văn Xiu

1,20

2

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 2)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Tú

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bảy

1,20

Bắt đầu từ ranh đất nhà Xà To

Đến hết ranh đất nhà Tiêu Cáo

1,20

3

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Tiêu Khai Kiếm

Đến hết ranh đất nhà Đặng Thanh Xuân

1,20

Bắt đầu từ ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú A

Đến hết ranh đất nhà Lâm Ý Kía

1,20

4

Đường vào chợ

Quốc lộ 1 (cng Đốc Béc)

Ranh phía bắc nhà ông Cao Văn Ghê

1,10

Quốc lộ 1 (chùa Hưng Phương Tự)

Cống Xóm Lung

1,10

Quốc lộ 1 (cng Tư Hảy)

Ngã 3 Thiết

1,10

Quốc lộ 1 (nhà ông Trần Quang Trúc)

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

1,13

Quốc lộ 1 (cống bà Đội)

Kênh Cầu Móng

1,10

Quốc lộ 1 (cống Lầu)

Kênh Cầu Móng

1,20

5

Đường vào trường Mu giáo mới

Từ Quốc lộ 1

Hết ranh phía Nam trường Mu giáo mới

1,50

Hết ranh phía Nam trường Mu giáo mới

Cầu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình

1,40

Cu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình

Cu ấp 7 (Ba Nhạc)

1,20

Cu ấp 7 (Ba Nhạc)

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

1,10

6

Đường vào trường THCS Phong Phú

Cu nhà ông Lâm Hòa Bình

Ngã tư cầu ấp 7

1,20

7

Đường vào cống Vĩnh Phong

Ngã ba đường vào UBND Phường Láng Tròn

Cống Vĩnh Phong

1,15

Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng)

Cầu ấp 12

1,20

8

Đường số 1 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía nam)

Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền)

Đường số 8

1,13

9

Đường số 8 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía tây)

Quốc lộ 1 (nhà ông Tuấn ấp vịt)

Đường s 1 (khu TĐC)

1,10

10

Chợ Láng Tròn

Ngã ba Láng Tròn (nhà ông Mã Thu Hùng)

Hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai

1,10

Từ hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai

Đến hết ranh đất bà Lộ Thị Thủy (con ông Sáu Diệu)

1,20

11

Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong

Đập ấp 3 Vĩnh Phong

Giáp ranh xã Phong Tân

1,10

12

Tuyến Kênh 16

Cu 2 Đề

Kênh Cống Lầu

1,10

13

Tuyến Kênh Hai Chen

Kênh khóm 13

Kênh khóm 12

1,10

14

Tuyến Kênh khóm 12 (Hào Quến)

Cu khóm 12

Giáp ranh xã Phong Thanh Đông

1,10

II

XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG

 

 

 

1

Đường liên xã

Giáp ranh Phường Láng Tròn

Cầu Vĩnh Phong V14 (hướng Nam)

1,10

Cu Vĩnh Phong V14 (hướng Bắc)

Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Nam)

1,15

Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Bắc)

Giáp ranh xã Phong Tân

1,10

Kênh chống Mỹ (cây xăng Phương Thảo)

Kênh Trâm Bu giáp xã Vĩnh Thanh

1,10

2

Kênh ấp 9 (Xóm Cồng)

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Ngọc Y

Cầu nhà ông Võ Văn Tuấn

1,10

3

Kênh ấp 12 (Kênh Đồn)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phần

Giáp ranh xã Phong Tân (nhà ông Phạm Văn Cường)

1,10

III

XÃ PHONG TÂN

 

 

 

1

Đường Giá Rai - Phong Tân

Giáp ranh Phường 1

Cầu kênh V 12 Chống Mỹ

1,80

2

Đường ấp 16B

Cu kênh V 12 Chống Mỹ (Trạm y tế xã Phong Tân, ấp 16B)

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thành Vạn (ấp 16B)

1,50

3

Kênh chống Mỹ (Vĩnh Phong 12)

Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh Đông, Nhà ông Ô Ra)

Cầu trạm y tế xã, ấp 16B

1,10

4

Đường Ba Thôn

Cầu số 6 (ấp 16B)

Kênh 17 (nhà Bà Trần ThLệ, ấp 17)

1,10

5

Đường xã Phong Tân

Bắt đầu từ ranh đất Cây Xăng ông Trần Minh Lý (ấp 18)

Giáp ranh cầu Ranh Hạt

1,20

6

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Giáp ranh Giá Rai (Cầu số 1)

Cầu Kênh Ô Rô

1,50

7

Đường ấp 14, 16a, 17, 19 (Phong Tân)

Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám)

Cầu ấp 14 (Nhà ông Nguyễn Văn Sơn)

1,10

8

Đường ấp 15 (Phong Tân)

Cầu p 15 (giáp Phong Thanh Đông)

Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây)

1,10

9

Đường ấp 14, ấp 16A (Phong Tân)

Cầu số 3 (ấp 16A)

Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi)

1,10

10

Đường ấp 15 (Phong Tân)

Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng)

Cầu nhà ông Lê Văn Thêm

1,10

11

Đường ấp 16B và ấp 15 (Phong Tân)

Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng)

Cu số 6 (Nhà ông 3 Xía)

1,10

12

Đường ấp 19 (Phong Tân)

Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ

Kênh Vĩnh Phong 10 (Nhà ông Minh Điền)

1,10

13

Đường ấp 17 (Phong Tân)

Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ)

Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng)

1,10

14

Đường ấp 16A (Phong Tân)

Cầu ấp 16A (nhà Nguyễn Văn Tươi)

Đến hết ranh đất nhà Chiêm Quốc Trị

1,10

15

Đường ấp 5 (Phong Tân)

Cầu Ô

Đến hết ranh đất nhà ông Lý Văn Long (Cầu ấp 5)

1,10

16

Đường p 17 (tuyến Ba Giang)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hồng

Cống Lung Mướp

1,10

17

Tuyến ấp 16A

Cầu Ông Tại

Đến hết ranh đất Miễu ông Tà (nhà ông Trương Văn Kính)

1,10

18

Tuyến đường Kênh Cây Dương ấp 19

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Thế Mỹ

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Thanh Tùng

1,12

IV

XÃ PHONG THẠNH

 

 

 

1

Đường Giá Rai - Phó Sinh

Từ hết ranh đất cây xăng Lâm Minh Huyện

Hết ranh đất trụ sở UBND xã mới

2,50

2

Đường s1 (chợ Phong Thạnh)

Đường dọc kênh 19

Đường số 3 (hậu Kiốt, ranh quy hoạch)

1,50

3

Đường số 2 (chợ Phong Thanh)

Đường dọc kênh 19

Đường số 3

1,50

4

Đường số 3 (chợ Phong Thạnh)

Đường Giá Rai - Phó Sinh (Giá Rai - Cạnh Đền)

Đường số 1 (ranh quy hoạch)

1,50

V

XÃ PHONG THẠNH A

 

 

 

1

Đường Phan Đình Giót (ni dài)

Ranh Phường Hộ Phòng

Kênh Chủ Chí 4

1,17

2

Đường Châu Văn Đặng (nối dài)

Cầu Trắng (giáp ranh Phường Hộ Phòng)

Nhà ông Út Dũng

1,10

3

Đường vào Phong Thạnh A

Giáp ranh ấp 1 Phường 1

Kênn Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A)

1,40

Ngã tư kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A)

Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền

1,10

4

Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền

Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tư Cua)

Đưng Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tùng vật liệu)

1,50

5

Tuyến ấp 4 đến ấp 3

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mười Hai

Đến hết ranh đất nhà ông Châu Văn Hai (giáo kênh Hộ Phòng - Chủ Chí)

1,10

6

Tuyến ấp 4 đến ấp 22

Trụ sở xã Phong Thạnh A

Kênh Chủ Chí 4.

1,10

7

Tuyến kênh Chủ Chí 1

Cầu Út Công (ấp 4)

Cầu nhà 5 Chi (ấp 18)

1,10

8

Cầu Trần Văn Sớm (nối dài)

Chân cầu Trần Văn Sớm đoạn giáp với Phường 1

Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền

1,50

9

Quốc lộ 1 đi xã Phong Thạnh A, nối tuyến tránh Giá Rai - Cạnh Đền

Giáp ranh với Phường 1 (Bệnh viện Giá Rai)

Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền

1,50

VI

XÃ PHONG THẠNH TÂY

 

 

 

1

Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp

Giáp xã Tân Thanh (Kênh Giồng Bướm)

Cầu Hai Thanh

2,00

Cầu Hai Thanh

Cu vượt Hộ Phòng - Chủ Chí (hết ranh Phong Thnh Tây)

2,00

2

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình)

Cầu Đen (giáp Tân Phong)

Cầu Mười Thêm

1,70

Cầu Mười Thêm

Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công

1,50

Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công

Cầu Hai Thanh

1,50

Cầu Hai Thanh

Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy

1,50

Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy

Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng

1,50

Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng

Ngã 5 Vàm Bướm (giáp xã Tân Thnh)

1,50

3

Đường Đầu Sấu - Tân Lộc

Cây Gừa 1 (giáp ranh Tân Phong)

Cu Khúc Tréo

1,50

VII

XÃ TÂN PHONG

 

 

 

1

Đường Khúc Tréo - Tân Lộc

Quốc lộ 1

Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc

2,00

Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc

Giáp ranh ấp 7, xã Phong Thạnh Tây (Cây Gừa 1)

2,00

2

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình)

Giáp ranh Phường Hộ Phòng

Hết ranh nhà th

1,20

Hết ranh đất nhà thờ

Cầu Đen (giáp Phong Thnh Tây)

1,20

3

Tuyến Trung Tâm Bảo Trợ Kênh Hang Mai

Giáp Trung Tâm Bảo Trợ

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Giàu

1,02

4

Tuyến Kênh Đào

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thùy Dương (hết đường)

1,02

5

Tuyến Kênh 2 Lương

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tòng (hết đường)

1,02

VIII

XÃ TÂN THẠNH

 

 

 

1

QL Quản Lộ - Phụng Hiệp

Giáp Cà Mau

Cầu kênh Lung Thành

2,00

Cầu kênh Lung Thành

Giáp Phong Thạnh Tây

2,00

2

Đường kênh Láng Trâm

Quốc lộ 1A

Cống Láng Trâm

1,30

Cống Láng Trâm

Cầu số 1

1,50

3

Đường Kênh Lung Cặp (p Xóm Mới)

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thắng

Kênh Sáu Vàng

1,17

4

p Xóm Mới

Cầu Số 1

Cầu Xã Xử

1,10

Cầu Xã Xử

Cầu Ông Cẩm

1,10

5

Đường Gò Muồng

Cầu nhà ông Minh Mười

Cầu ông Thi (nhà Trấn Thị Tuyến)

1,10

6

Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng)

Bến đò (Việt Tân)

Cầu Khảo Xén

1,10

Cầu Khảo Xén

Cầu Tư Hải

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoàng Anh

Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Quốc Tuấn

1,10

7

Đường ấp Gò Muồng - ấp 9

Cầu ông S

Trường Tiểu học ấp 9

1,10

8

Đường ấp 9

Cầu ông Bé Thơ

Đến hết ranh đất nhà Trần Minh Được

1,10

9

Đường ấp 9

Cầu Xã Xử

Cầu Trường tiểu học ấp 9

1,10

10

Đường ấp 9

Cầu nhà ông Trạng

Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Văn Bé

1,10

11

Đường ấp kênh Lớn

Cu ông Bình (Bu)

Đến hết ranh đất nhà ông Út Hộ

1,10

12

Đường ấp 8

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3)

Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh)

1,10

13

Đường ấp 8

Cầu Rạch Dừa

Đến hết ranh đất nhà ông Út Tuyn

2,00

14

Kênh Long Thành

Bt đu từ ranh đất nhà ông Út Khuyên

Giáp p 3 xã Tắc Vân

1,10

15

Kênh Nước Mặn

Cầu Lung Nước Mặn

Cầu số 3

1,10

IX

KHU VỰC PHƯỜNG 1

 

 

 

1

Đường Giá Rai - Gành Hào

Ngã ba (Quốc lộ 1)

Cầu Giá Rai - Gành Hào

1,40

Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cu Đình 1)

Cầu Rạch Rắn 1

1,33

Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cầu Đình 2)

Cổng Chùa mới

1,33

2

Phan Thanh Giản

Lê Lợi

Cầu Đình

1,40

3

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1,40

4

Trưng Trắc

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1,40

5

Trần Hưng Đạo

Cầu Giá Rai - Gành Hào

Tim đường Phan Thanh Giản

1,40

Tim đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Thị Lượm

1,33

6

Lê Lợi

Tim đường Phan Thanh Giản

Tim đường Trưng Nhị

1,17

7

Nguyễn Thị Lượm

Đường Giá Rai - Gành Hào

Cầu Đen

1,05

8

Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa Khóm 3)

Đường Giá Rai - Gành Hào

Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m

1,50

9

Đường lộ nhựa Khóm 4

Cầu chương trình 135

Giáp Phường Hộ Phòng

1,03

10

Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng)

Quốc lộ 1A

Cống Nọc Nạng

1,10

Cống Nọc Nạng

Giáp ranh Phong Thạnh A

1,50

11

Nguyễn Văn Uông (đường Tòa án)

Quốc lộ 1A

Ngã ba

1,50

Ngã ba

Hết đường Nguyễn Văn Uông

1,33

12

Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ)

Quốc lộ 1A

Hết ranh Phường 1

2,00

13

Tạ Tài Lợi (Đường sau UBND huyện)

Đường Tòa án

Ngã ba đường trường mẫu giáo Sơn Ca

1,90

14

Phùng Ngọc Liêm (Đường huyện đội)

Quốc lộ 1A

Hết đường bệnh viện mi

2,50

15

Đường Cầu Trần Văn Sớm

Cầu Trần Văn Sớm

Cầu Kênh Rạch Rắn

2,00

16

Đường Quốc lộ 1 - xã Phong Thạnh A

Đường số 4 (khu dân cư Thiên Phúc)

Giáp ranh xã Phong Thanh A

2,33

X

KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG

 

 

 

1

Đường trước Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã ba Bưu điện

Ngã ba bến xe - tàu (Hết nhà Ba Mão)

1,38

2

Đường 30/4

Đu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí

Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng

1,39

3

Tô Minh Xuyến

Hm số 4

Đường Phan Đình Giót

1,33

4

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình)

Quốc lộ 1

Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu

1,50

Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu

Giáp ranh xã Tân Phong

1,20

5

Trần Văn Quý

Quốc lộ 1

Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)

2,00

6

Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy)

Ngã ba Tân Thuận

Hm số 6

1,43

Hẻm s 6

Giáp ranh Tắc Sậy - Tân Phong

1,20

Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)

Kho vật tư cũ (cu Hộ Phòng)

1,20

7

Lê Văn Tám (đường số 1)

Nguyễn Quốc Hương

Kênh Lái Niên

2,50

Kênh Lái Niên

Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A)

2,00

8

Huỳnh Hoàng Hùng (đưng số 4)

Quốc lộ 1

Từ Minh Khánh

2,00

9

Cao Triều Phát (đường số 5)

Lê Văn Tám

Hết đường (giáp chùa Long Đức)

2,00

13

Từ Minh Khánh (đường số 6)

Lê Văn Tám

Huỳnh Hoàng Hùng

2,00

Huỳnh Hoàng Hùng

Hết đường (sông Hộ Phòng - Ch Chí)

1,80

10

Nguyễn Quốc Hương (đường số 7)

Lê Văn Tám

Huỳnh Hoàng Hùng

2,00

11

Đường vào Chùa

Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu Minh Lập)

Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu

1,35

Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu

Hết ranh đường bè tông (nhà ông Châu Văn Toàn)

2,00

12

Tuyến Phà ấp 4

Ranh Chùa Khơme cũ

Cầu Sắt

1,17

13

Tuyến Kinh lộ cũ

Ranh Chùa Khơme cũ

Ranh ấp 4 Phường 1

1,02

14

Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khánh

Giáp ranh xã Long Điền - Đông Hi

1,20

Đầu Voi (ấp 4)

Hết đường (nhà ông Huỳnh Bé Mười)

1,02

15

Đường vành đai Hộ Phòng

Cu Nọc Nạng 2

Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1)

1,70

16

Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A)

Quốc lộ 1 (ấp 1)

Quốc lộ 1A (giáp ranh Tân Phong)

1,50

17

Phan Đình Giót (đường Thanh Niên)

Quốc lộ 1

Tô Minh Xuỵến

2,00

Tô Minh Xuyến

Đập Ba Túc + 100m

1,90

Đập Ba Túc + 100m

Giáp ranh xã Phong Thnh A

1,30

18

Châu Văn Đặng (đường Cầu Trng)

Phan Đình Giót

Đường Tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1)

2,00

Đường Tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1)

Giáp ranh xã Phong Thnh A

1,50

 

Khóm 1

 

 

 

1

Đường trạm quản lý cống

Bắt đầu từ ranh đất Chùa Hải An

Ranh Phong Thnh A

1,14

2

Hẻm số 4 (trường Tiểu học Hộ Phòng)

Quốc lộ 1

Hết đường

1,07

3

Hm số 5 (hẻm hãng nước đá)

Quốc lộ 1

Ngã ba xuất khẩu

1,08

4

Hẻm số 8 (chùa mới Hộ Phòng)

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Dương Văn Tèo

1,11

5

Hẻm số 9

Quốc lộ 1

Hết đường

1,06

6

Hẻm số 15 (nhà máy Hòa Phong cũ)

Phan Đình Giót

Kênh xáng Hộ Phòng-Chủ Chí

1,05

7

Hẻm số 19 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (nhà Mai Thanh Hùng)

Hết đường (nhà Nguyễn Thị Điệp)

1,05

8

Hm s20 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (nhà Nguyễn Văn Mau)

Hết đường (nhà ông Nguyễn Văn Sáu)

1,05

9

Hẻm số 23 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (Nhà ông Khởi NH Chính Sách)

Hết đường (nhà Thái Thành Nghiệp)

1,05

 

Khóm 2

 

 

 

1

Đường chợ cũ (phía đông)

Quốc lộ 1

Đường 30/4

2,00

2

Đường chợ cũ (phía tây)

Quốc lộ 1

Đường 30/4

2,00

3

Hẻm số 1 (cặp nhà ông Lến, Hoàng Thám)

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Ngọc Minh

2,00

 

Khóm 3

 

 

 

4

Tuyến dọc kênh Hộ Phòng - Gành Hào

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

Giáp ấp Quyết Thắng

1,02

5

Tuyến Bảy Gỗ

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

Giáp kênh Bảy G

1,10

 

Khóm 5

 

 

 

1

Đường dân sinh Cầu Nọc Nạng

Phía Nam Quốc lộ 1: ranh bờ sông (nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cầu (nhà bà Lương Thị Hường)

2,00

Phía Bắc Quốc lộ 1: ranh bờ sông (nhà ông Vũ Văn Quần) hết chân cầu (nhà bà Phạm Thị Thảnh)

1,80

2

Đường khu dân cư Thành Trung

Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà bà Lê Thị Hoa

1,60

3

Đường phía đông chợ Nọc Nạng

Quốc lộ 1 (Nhà ông Đinh Phi Hổ)

Hết đường (nhà ông Đinh Văn Dánh)

1,20

4

Đường phía tây chợ Nọc Nạng

Quốc lộ 1 (Nhà ông Châu Văn Cam)

Hết đường (nhà bà Trần ThNhật)

1,20

5

Đường Hộ Phòng - Gành Hào

Giáp Khóm 5

Giáp ấp Đấu Lá xã Long Điền

2,00

 

KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC

 

 

 

1

Đường vào KDC Công ty Đại Lộc Khu A

Quốc lộ 1

Hết đường (Nhà ông Thch Hòa Hiệp) 1

2,00

2

Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc Khu A (Đường số 1, 2, 4)

Nguyên tuyến

1,50

        

 

 

PHỤ LỤC VI. Hệ số điều chỉnh giá đất ở huyện Phước Long - tỉnh Bạc Liêu

(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

 

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh năm 2022

Điểm đầu

Điểm cuối

 

I

THỊ TRẤN PHƯỚC LONG

 

 

 

1

Đường bờ Bc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

Bắt đầu từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa)

Đến kênh Tài Chính (khu Hành chính)

1,20

Kênh Tài Chính (Ba Tụi)

Đến kênh Cầu Cháy

 

+ Trên lộ

 

1,20

+ Dưới lộ

 

1,15

Bt đầu từ kênh Cầu Cháy

 

 

+ Trên lộ

 

1,30

+ Dưới lộ

 

1,15

Bắt đầu từ cổng chào

Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng)

 

+ Trên lộ

 

1,30

+ Dưới lộ

 

1,25

Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng)

Đến giáp ranh huyện Hồng Dân

 

+ Trên lộ

 

1,20

+ Dưới lộ

 

1,25

Bắt đầu từ bờ Tây kênh cu Tài Chính

Đến kênh 1.000

 

+ Trên lộ

 

1,10

+ Dưới lộ

 

1,20

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến ngã ba ông Bững

1,15

Bắt đầu từ bờ đông kênh cầu Tài Chính

Đến kênh 1.000

3,50

2

Lộ sau Huyện ủy

Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa

Đến kênh Tài chính (đường Yên Mô phía Nam)

1,15

Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa

Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc)

1,15

3

Phía Đông kênh Cộng Hòa

Bắt đầu từ cầu 30/4

Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông)

 

+ Trên lộ

1,10

+ Dưới lộ

1,30

4

Phía Tây kênh Cộng Hòa

Bắt đầu từ cu 30/4

Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây)

 

+ Trên lộ

1,15

+ Dưới lộ

1,30

Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa

Đến hết Cầu Phước Long 2

 

+ Trên lộ

1,10

+ Dưới lộ

1,15

Bắt đầu từ hết Cu Phước Long 2

Đến hết ranh Hãng Mũ

 

+ Trên lộ

1,30

+ Dưới lộ

1,40

Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ

Đến hết ranh chùa Cao Đài

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,25

Bắt đầu từ kênh 2.000 (lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ)

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Bắc)

1,88

Từ cầu Xã Tá

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

1,30

Bắt đầu từ cầu Xã Tá

Đến hết ranh Nghĩa Trang

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,30

Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang

Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

 

+ Trên lộ

1,30

Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

Đến ranh Cu Phước Long

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,15

Bắt đu từ ranh Cu Phước Long

Đến Cầu Sắt

 

+ Trên lộ

1,30

Bắt đầu từ cầu Sắt

Đến cầu Phước Long 2

 

+ Trên lộ

1,60

+ Dưới lộ

1,30

Bắt đu từ cu Phước Long 2

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

 

+ Trên lộ

1,10

+ Dưới lộ

1,30

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến kênh 4.000

1,20

Bắt đầu từ cầu Kênh 1.000 (bờ Đông)

Đến giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò)

1,20

Bắt đầu từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng)

Đến giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây)

1,20

5

Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

Bắt đu từ trụ sở ấp Nội Ô

Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ)

 

+ Trên lộ

1,15

+ Dưới lộ

1,05

Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp

Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Tây)

1,20

Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân

Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam

1,40

Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân

Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc

1,60

Bt đu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp)

Đến Kênh Miểu Bà ấp Long Đức

1,30

Bắt đầu từ kênh Miểu Bà ấp Long Đức

Đến Cu Ba Phát

3,50

Bắt đầu từ cầu Ba Phát

Đến Cầu Mười Hai (giáp Vĩnh Phú Đông)

1,40

Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) bờ bc

Đến Cầu Ba Phát

1,65

Bắt đu từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo

Đến giáp ranh cu xã Vĩnh Phú Đông

 

+ Dưới lộ

 

1,20

Bắt đầu từ cu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam thị trấn Phước Long)

Đến Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp

1,20

6

Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long

Từ trụ sở ấp Nội Ô

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,25

Bt đầu từ cầu Hai Niệm

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

 

+ Trên lộ

3,00

+ Dưới lộ

1,25

Bắt đu từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Tây)

1,20

Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Đông)

1,25

Bt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến Ngã ba Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên)

1,25

7

Lộ ấp Phước Thuận đấu ni ra QL Qun lộ Phụng Hiệp

Bắt đầu từ ranh nhà Bác sĩ Đức

Đến lộ Ba Rô (2 bên lộ)

1,16

Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp

Trường Mu giáo

1,19

Bt đu từ kênh Xáng Phụng Hiệp

Đến ngã 3 lộ nhà Bác sĩ Đức - lộ Ba Rô

1,19

Bắt đầu từ lộ cầu Đức Thành I

Đến hết ranh Trường cấp I B (Lộ sau 2 bên)

1,13

Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp IB

Đến lộ Hoa Rô (2 bên lộ)

1,17

8

Quản lộ Phng Hiệp

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

Đến cầu Hoa Rô

1,25

Bắt đầu từ cu Hoa Rô

Đến hết ranh cửa hàng Xăng Dầu PVoil

1,20

Bắt đầu từ hết ranh ca hàng Xăng Dầu PVoil

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

1,22

9

Đường Nho Quan

Bắt đầu từ Lộ Vĩnh Mỹ - Phước Long

Đến giáp Quản lộ Phụng Hiệp

1,22

10

Đường cu Phước Long 2

Bắt đầu từ cu Phước Long 2

Đến Ngã 4 Quản lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới)

1,25

Bắt đu từ ngã 4 Quản lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới)

Đến hết ranh Kênh 1000

1,25

Bắt đầu từ đường dẫn cầu Phước Long

Đến kênh 500 p Long Hòa

1,25

Bắt đầu từ ngã 3 ông Bững

Đến nga 3 Năm Cừ ( bờ Nam)

1,60

Bt đầu từ ngã 3 ông Bững

Đến giáp ranh huyện Hồng Dân

1,60

Bắt đầu từ Cầu kênh Miễu Bà

Đến Ngã 3 Năm Cừ (bờ Bc)

1,60

II

XÃ HƯNG PHÚ

 

 

 

1

Khu vực chợ

Bắt đầu từ cầu 6 Đàn (Rọc Lá 1)

Đến hết ranh Trường cấp II

 

+ Trên lộ

1,30

+ Dưới lộ

1,60

Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp II

Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng A

 

+ Trên lộ

1,50

+ Dưới lộ

1,70

2

Đường Nguyễn Thị Mười

Bắt đầu từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc Lá 1)

Đến hết ranh Trạm Y Tế

1,11

3

Tuyến Cầu Sập - Ninh Quới

Bt đu từ cu 6 Đàn (cu Rọc Lá 1)

Đến Cu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

 

+ Trên lộ

1,15

4

p Mỹ Tường I đường Cầu Sập - Ninh Quới

Bắt đầu từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

Đến cu Ba Phong

 

+ Trên lộ

1,14

+ Dưới lộ

1,17

5

Đường Nguyễn Thị Mười

Bắt đầu từ Trạm Y tế

Đến cầu ông Phương (Tường 2)

1,40

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Xương

Đến cầu Bảy Việt (Mỹ Hòa)

1,70

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thủy

Đến cầu Tư Hảo (Mỹ Hòa - Mỹ Trinh)

1,90

Bắt đầu từ Đất Phèn

Đến Cầu ông Quân (ấp Tường 2)

1,70

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Đầm

Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông

1,70

Bắt đầu từ cầu Ba Phong

Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông (nhà Phùng Văn Thao)

 

+ Trên lộ

1,15

6

p Tường II

Bắt đầu từ Nhà Nguyễn Văn Phương

Đến hết ranh Trường Tiểu Học

 

+ Trên lộ

1,14

+ Dưới lộ

1,40

Bắt đầu từ hết ranh Trường Tiu Học

Đến giáp ranh huyện Hòa Bình

 

+ Trên lộ

1,10

+ Dưới lộ

 

1,67

Bắt đầu từ Cầu nhà bà Mười Y

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

 

+ Trên lộ

1,10

+ Dưới lộ

1,25

7

Kênh xáng Hòa Bình

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa)

 

+ Trên lộ

1,38

- Dưới lộ

1,43

Bắt đầu từ cống ông Cư

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông (kênh Thầy Thép) - Mỹ Tường 1

1,88

Bắt đầu từ Cầu Biện Tôn

Đến Cầu ông Thiết - Mỹ Tường 1

1,88

Bắt đầu từ cầu Tư Mập

Đến kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ (giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông)

1,67

8

Tuyến đường kênh Cơ Sáu

Bắt đầu từ cầu nhà 3 Thu

Đến giáp ranh xã Vĩnh Hưng A

3,50

III

XÃ PHƯC LONG

 

 

 

1

Khu vực chợ (Nhánh về thị trấn Phước Long)

Bắt đầu từ Đu Voi - Chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền)

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,15

Bt đầu từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

Đến hết ranh Trạm Y Tế

 

+ Trên lộ

1,15

+ Dưới lộ

1,20

Bắt đầu từ hết ranh Trạm Y Tế

Đến hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy

 

+ Trên lộ

1,31

+ Dưới lộ

1,82

Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy

Đến hết ranh hết ranh Chòm mã (Phước Thọ)

 

+ Trên lộ

2,00

+ Dưới lộ

2,14

Bắt đầu từ hết ranh hết ranh Chòm mã (Phước Thọ)

Đến hết ranh Chòm mã tại Xã Thoàn

 

+ Trên lộ

1,22

+ Dưới lộ

1,45

2

Khu vực cầu xã Thoàn

Bắt đầu từ hết ranh chòm mã tại xã Thoàn

Đến hết ranh cây xăng Khánh Tôn

 

+ Trên lộ

1,06

+ Dưới lộ

1,33

Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Khánh Tôn

Đến Cầu xã Thoàn

 

+ Trên lộ

1,18

+ Dưới lộ

1,11

Cầu xã Thoàn

Đến hết ranh nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

3,50

Bắt đầu từ nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi

Đến kênh 500 về Ninh Thanh Lợi (trên, dưới)

1,65

Bắt đầu từ kênh 500

Đến kênh 1.000

1,45

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến kênh 3.000

1,88

Bắt đầu từ nhà Miễu cầu xã Thoàn

Đến hết ranh nhà Út Triều (trên, dưới)

1,88

Bắt đầu từ cu hết ranh nhà Út Triều

Đến Kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

1,88

Bắt đầu từ nhà ông Quách Chuối

Đến hết ranh đất ông Dương Văn Phi (hai bên)

1,52

Bắt đầu từ cầu Xã Thoàn

Đến hết ranh Trường Tiểu học A

 

+ Trên lộ

1,38

+ Dưới lộ

1,67

Bắt đầu từ hết ranh Trường Tiu học A

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

 

+ Trên lộ

1,38

3

Khu vực chợ

Bắt đầu từ Đầu Voi - Chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền)

Đến hết ranh VLXD Thanh Hải

 

+ Trên lộ

1,39

+ Dưới lộ (nhà ông Phạm Hoàng Tân)

1,35

Bt đầu từ hết ranh VLXD Thanh Hải

Đến hết ranh nhà ông Quốc Thng (trụ 7, P.Thành)

 

+ Trên lộ

1,11

+ Dưới lộ

1,25

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Quốc Thng (trụ 7, P. Thành)

Đến kênh 1.000

 

+ Trên lộ

 

1,25

+ Dưới lộ

1,18

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến Kênh 2.000

 

+ Trên lộ

1,38

+ Dưới lộ

1,43

Bắt đầu từ Kênh 2.000

Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi (Phước Trường)

 

+ Trên lộ

1,50

+ Dưới lộ

1,43

Bắt đầu từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân)

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,18

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân)

Đến kênh 2.000

 

+ Trên lộ

1,31

+ Dưới lộ

1,67

Bắt đầu từ kênh 2.000

Đến Kênh 6000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Ninh)

 

+ Trên lộ

1,50

+ Dưới lộ

1,43

4

Nhánh đi Cà Mau

Bắt đầu từ cu Phó Sinh

Đến hết ranh cầu Phó Sinh 2

 

+ Trên lộ

1,15

+ Dưới lộ

1,14

Bắt đầu từ hết ranh cầu Phó Sinh 2

Đến hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo

 

+ Trên lộ

1,14

Bt đầu từ hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo

Đến hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

 

+ Trên lộ

1,15

+ Dưới lộ

1,11

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

Đến đập giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

+ Trên lộ

 

1,10

+ Dưới lộ

 

1,11

Bắt đầu từ đầu Trường Tiểu học C (ranh thị trấn)

Đến kênh Ninh Thạnh Lợi (Đầu kinh 3.000)

2,00

5

Nhánh kênh Cộng Hòa

Bắt đầu từ hết ranh kênh 4.000 (giáp ranh thị trấn Phước Long)

Đến Kênh 6.000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Hồng Dân)

2,92

6

Đường Dn Cầu Phó Sinh 2

Bắt đầu từ xã Thoàn (Bắt đu ranh đất nhà Ông Vạn)

Đến kênh 500 (Bờ Tây)

3,50

Bt đầu từ kênh 500 (Bờ Tây)

Đến kênh 1000 (Bờ Tây) Phước Thọ Tiền

1,65

Bắt đầu từ kênh 1000 (Bờ Tây)

Đến kênh 3000 (Bờ Tây) Phước Thọ Tiền

1,88

7

Kênh Thọ Hậu Củ

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 7 Tâm

Đến kênh 6000 (trường Tiểu học C)

1,88

Bắt đầu từ đầu kênh 3000

Đến giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Thọ Hậu)

1,88

IV

XÃ PHONG THẠNH TÂY B

 

 

 

1

Tuyến Kênh Phụng hiệp

Bắt đầu từ cầu Chủ Chí (ấp 4)

Đến hết ranh nhà Phan Văn Chiến hướng về Cà Mau

 

+ Trên lộ

1,19

+ Dưới lộ

1,33

Bắt đầu từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến

Đến hết ranh nhà ông Võ Văn Thành

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,52

Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành

Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy

 

+ Trên lộ

1,14

+ Dưới lộ

1,20

Bắt đu từ hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy

Đến hết ranh Miễu nhà ông Trung

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,67

Bắt đầu từ hết ranh Miễu nhà ông Trung

Đến giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau)

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,40

2

Đường nhánh

Cầu Trung ương Đoàn

Đến Cầu kênh 1

3,50

Bắt đầu từ Cầu kênh 1

Đến Cầu kênh 2

1,65

3

Tuyến Chủ Chí - Chợ Hội

Bắt đầu từ đu cu Chủ Chí (ấp 9)

Đến hết ranh cây xăng Nguyên Đời

 

+ Trên lộ

1,15

+ Dưới lộ

1,43

Bắt đầu từ hết ranh đất cây xăng Nguyên Đời

Đến hết ranh đất nhà Đặng Văn Nghĩa

 

+ Trên lộ

1,18

+ Dưới lộ

1,50

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Dương Hồng Vũ

Đến Kênh 2.000

 

+ Trên lộ

1,14

+ Dưới lộ

1,17

Bắt đầu từ kênh 2.000

Đến kênh 4.000

 

+ Trên lộ

1,10

Bắt đầu từ kênh 4.000

Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thi Bình (Cà Mau)

 

+ Trên lộ

1,10

+ Dưới lộ

1,25

4

Tuyến đường ấp 9B

Bắt đầu từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 9B)

Đến ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (bờ Bắc)

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,29

Bt đầu từ cầu Chủ Chí

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thắng

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,25

Bt đu từ hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thng

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Công

 

+ Trên lộ

1,15

+ Dưới lộ

1,22

Bt đầu từ hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Công

Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Văn Đê

 

+ Trên lộ

1,11

+ Dưới lộ

1,23

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Hồ Văn Đê

Đến kênh 1000

 

+ Trên lộ

1,67

+ Dưới lộ

1,60

5

Tuyến đường ấp 2A

Bt đu từ UBND xã Phong Thnh Tây B (ấp 2A)

Đến hết ranh cng ông Minh, ấp 2A hướng về xã Phong Thạnh Tây A

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

 

1,15

Bắt đầu từ cống Ông Minh

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Bông

 

+ Trên lộ

 

1,13

+ Dưới lộ

1,25

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Bông

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

+ Trên lộ

1,48

+ Dưới lộ

1,60

6

Tuyến đường ấp 12

Bắt đầu từ trại Cây Ba Kiệt (ấp 12)

Đến hết ranh đất nhà ông Hùng về Hộ Phòng (trên, dưới)

2,92

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Hùng về Hộ Phòng

Đến hết ranh đất nhà ông Từ Văn Phước về Hộ Phòng (trên, dưới)

3,50

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Bắt đầu từ Văn Phước về Hộ Phòng

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai

1,32

7

Tuyến đường p 12

Bắt đầu từ trại cây Ba Kiệt (phần đất Ba Kiệt)

Đến ranh đất VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A

 

+ Trên lộ

1,14

Bắt đầu từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A

Đến hết ranh nhà bà Mỹ A

 

+ Trên lộ

1,10

+ Dưới lộ

1,25

Bắt đầu từ hết ranh nhà bà Mỹ A

Đến hết ranh nhà ông Năm Thê (giáp ranh Phong Thạnh Tây A)

 

+ Trên lộ

1,31

+ Dưới lộ

1,52

8

Tuyến Qun lộ Phụng hiệp

Bt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

Đến Đầu Cầu Chủ Chí

1,65

V

XÃ VĨNH PHÚ TÂY

 

 

 

1

Xã Vĩnh Phú Tây

Bắt đầu từ cầu kênh Nhỏ (bờ Tây)

Đến kênh 1.000

1,88

Bắt đầu từ Kênh 1.000

Đến cầu Trường Học

1,50

Bắt đầu từ cu kênh Nhỏ

Đến cng Ông Bọng

 

+ Trên lộ

1,88

+ Dưới lộ

1,83

Bắt đầu từ Cầu nhà Mười Lực

Đến cầu Phó Sinh

 

+ Trên lộ

1,80

+ Dưới lộ

1,63

Bắt đầu từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh chùa Hưng Phước Tự

 

+ Trên lộ

1,78

+ Dưới lộ

1,72

Bắt đầu từ hết ranh chùa Hưng Phước Tự

Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông)

 

+ Trên lộ

1,67

+ Dưới lộ

1,20

Bắt đầu từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông)

Đến ranh hạt giáp Giá Rai (bờ Đông)

 

+ Trên lộ

2,00

+ Dưới lộ

2,00

Bắt đầu từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh cây xăng Lâm Xiệu

 

+ Trên lộ

2,00

+ Dưới lộ

1,50

Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Lâm Xiu

Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây)

 

+ Trên lộ

1,23

+ Dưới lộ

1,67

Bắt đầu từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây)

Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai

 

+ Trên lộ

1,73

+ Dưới lộ

2,00

Bắt đầu từ cầu Phó Sinh

Đến kênh Thủy Lợi (cập nhà ông Sáu Tre)

 

+ Trên lộ

2,00

+ Dưới lộ

1,25

Bắt đầu từ kênh Thủy Lợi (cập nhà ông Sáu Tre)

Đến giáp ranh ấp 1B xã Phong Thạnh Tây A

 

+ Trên lộ

1,50

+ Dưới lộ

1,67

Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp (btây)

1,65

Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp

Đến kênh 1.000, kênh Vĩnh Phong

 

+ Trên lộ

1,64

+ Dưới lộ

2,00

Bắt đầu từ Kênh 1.000 (Cầu Vĩnh Phong)

Đến giáp xã Vĩnh Thanh

2,00

Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông)

 

+ Trên lộ

1,88

+ Dưới lộ

2,00

Bắt đầu từ cầu Qun lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông)

Đến kênh 500 (bờ đông) hướng Vĩnh Phong

1,67

Bt đầu tcầu Kênh Nhỏ

Đến kênh 6 Hạo

 

+ Trên lộ

1,83

+ Dưới lộ

2,00

Bắt đầu từ kênh 6 Hạo

Đến giáp ranh thị trn Phước Long

 

+ Trên lộ

1,30

+ Dưới lộ

1,50

2

Khu vực chùa CosĐon

Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh (chùa CosĐon)

Đến cầu Vĩnh Phong (kênh 2000)

1,67

Bắt đầu từ cu nhà ông Thảnh

Đến cầu Vĩnh Phong (kênh 6000)

1,67

Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh

Đến hết ranh thị trấn Phước Long

1,65

3

QL Quản lộ Phụng Hiệp

Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Phước Long

Đến Cầu Kinh mới (2 Đạo)

1,20

Bắt đầu từ cầu Ba Âu

Đến Cầu giáp xã Vĩnh Thanh (Chủ Đống)

2,00

Bắt đầu từ cầu Kênh 2.000 (Út Ri)

Đến Cu giáp xã Vĩnh Thanh

2,00

Bắt đầu từ Câu kênh Nhỏ Trường học

Đến cầu Trung ương Đoàn 4.000 (Vườn Cò)

2,00

VI

XÃ VĨNH THANH

 

 

 

1

Tuyến Cu số 2 - Phước Long

Bắt đầu từ giáp ranh huyện Hòa Bình

Đến Cầu Vĩnh Phong

 

+ Trên lộ

 

1,54

+ Dưới lộ

 

1,64

Bắt đầu từ Cu Vĩnh Phong

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Lập

 

+ Trên lộ

1,30

+ Dưới lộ

1,58

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lập

Đến hết ranh đất nhà ông Văn Công Ý - Cầu Trưởng Tòa

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,33

Bt đu từ ranh đất nhà bà Kim Ba - cầu Trường Tòa

Đến hết ranh đất cây xăng Đức Thành.

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,33

Bắt đầu từ ranh đất cây xăng Đức Thành

Đến ranh cống Hai Tiệm

 

+ Trên lộ

1,50

+ Dưới lộ

1,33

Bắt đầu từ cống Hai Tiệm

Đến Cầu xã Tá

 

+ Trên lộ

1,23

+ Dưới lộ

1,50

Bắt đu từ cống Cây Nhâm

Đến cầu Miễu -Huê 2B, lộ bê tông 3m

1,67

Bắt đầu từ cầu Trưng Tòa - Tường thắng B

Đến cầu nhà ông Hà

1,25

Bắt đầu từ cầu Tường Thắng B

Đến Cầu 3 Tàng (Huê 2A)

1,09

Bắt đầu từ cầu Tường Thắng B

Đến cầu 3 Tàng - Huê 2A, Lộ bê tông 3m

1,09

Bắt đầu từ cầu Xã Tá

Đến cầu Tư Nuôi (Huê 1) Lộ bê tông 3m

1,67

Bắt đầu từ cống Tư Quán

Đến cầu 9 Chánh -Vĩnh Bình B (Nhà văn hóa ấp Tường 3A) Lộ bê tông 3m

1,67

Bắt đầu từ Cống Hai Tiệm

Đến Cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A) Lộ bê tông 3m

1,67

Bắt đầu từ kênh 8.000

Đến Cầu nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B) Lộ bê tông 3m

1,67

VII

XÃ PHONG THẠNH TÂY A

 

 

 

1

Xã Phong Thạnh Tây A

Bắt đầu từ cầu Số 2, p 1A

Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc)

 

+ Trên lộ

1,33

+ Dưới lộ

1,50

Bắt đầu từ kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc)

Đến kênh 3.000

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,25

Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B

Đền trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (Bờ Nam)

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,29

Bắt đầu từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A

Đến kênh 1.000

 

+ Trên lộ

1,67

+ Dưới lộ

1,80

Bắt đầu từ kênh 1.000

Đến kênh 4.000

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,25

Bắt đầu từ kênh 4.000

Đến hết ấp 8B

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,25

Bắt đầu từ cu số 2, ấp 2B

Đến hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn

 

+ Trên lộ

1,68

+ Dưới lộ

2,00

Bắt đầu từ hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

 

+ Trên lộ

1,09

+ Dưới lộ

1,11

Bt đầu từ cầu số 2, ấp 1A

Đến hết ranh cổng chào về xã Phước Long

 

+ Trên lộ

1,67

+ Dưới lộ

1,20

Bắt đầu từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long

Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh

 

+ Trên lộ

1,40

+ Dưới lộ

1,46

Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Thuận Minh

Đến giáp ranh xã Phước Long

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,11

Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông)

 

+ Trên lộ

1,40

+ Dưới lộ

1,67

Bắt đầu từ cây xăng Trí Tỏa

Đến Qun Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 1B)

1,56

Bắt đầu từ cây xăng Trí Tỏa

Đến Qun Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 3)

1,88

Bắt đầu từ Qun Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh - Giá Rai

2,00

Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai

3,50

Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai

Đến giáp xã Phong Thạnh - Giá Rai

1,88

2

Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp - CM

Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

1,65

VIII

XÃ VĨNH PHÚ ĐÔNG

 

 

 

1

Trung tâm xã

Bắt đầu từ UBND xã

Đến cầu Thầy Thép Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bBắc)

3,50

Bắt đầu từ UBND xã

Đến kênh Hòa Bình

 

+ Trên lộ

2,40

+ Dưới lộ

2,50

Bt đu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiu (bờ Bắc)

1,88

Bắt đầu từ kênh 1.000 nhà bà Tư Nhiểu

Đến ngã tư Mười Khch

1,20

Bắt đầu từ Giáp ranh thị trấn

Đến Cây Nhâm

 

+ Trên lộ

1,40

+ Dưới lộ

1,50

Bắt đầu từ Cây Nhâm

Đến cầu Tám Ngọ

 

+ Trên lộ

 

1,10

+ Dưới lộ

 

1,25

Bắt đầu từ kênh Hòa Bình

Đến kênh 500 (bờ Đông)

1,67

Bắt đầu từ kênh Hòa Bình

Đến kênh 500 (bờ Tây)

 

+ Trên lộ

1,32

+ Dưới lộ

1,39

Bắt đầu từ kênh 500

Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Đông)

1,67

Bắt đầu từ kênh 500

Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây)

 

+ Trên lộ

1,50

+ Dưới lộ

1,72

Bắt đầu từ cầu Hòa Bình

Đến đập Kiểm Đê

 

+ Trên lộ

1,25

+ Dưới lộ

1,14

Bắt đầu từ cầu Rạch Cũ

Đến nhà ông Võ Thành Đức

 

+ Trên lộ

1,26

+ Dưới lộ

1,57

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Đức

Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé)

 

+ Trên lộ

1,67

+ Dưới lộ

1,80

Bắt đầu từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé)

Đến cầu đập Kiểm Đê

 

+ Trên lộ

1,20

+ Dưới lộ

1,65

Bắt đầu từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh)

Đến cầu Hai Giỏi

 

+ Trên lộ

1,57

+ Dưới lộ

1,50

Bắt đầu từ cu Hai Giỏi

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện)

 

+ Trên lộ

1,82

+ Dưới lộ

2,25

Bt đu từ miễu Mỹ Tân

Đến cầu 9 Xị

2,22

2

QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Bắt đầu từ cầu Ngan Dừa ấp Vĩnh Phú A

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

2,00

Bắt đầu từ nhà Út Nhàn

Đến Quản lộ Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng)

3,50

Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mưi Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình)

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây)

 

+ Trên lộ

1,60

+ Dưới lộ

1,67

Bt đu từ hết ranh nhà Ông Năm Trăm

Đến cầu đập Kim đê

1,88

Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long)

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (Cầu Xáng Cụt)

 

+ Trên lộ

1,38

+ Dưới lộ

1,67

Bắt đầu từ cu Tám Ngọ

Đến trường Tiểu học "B"

1,88

Bắt đầu từ cầu Mười Khịch

Đến miu Mỹ Tân

1,67

Bắt đầu từ Thủy lợi (ông Thum)

Đến ngã 4 Đìa 5 Quyền

1,67

Bắt đầu từ Cu nhà bà Nga

Đến Miu ấp Mỹ Tân

1,67

3

Lộ Nông Thôn

Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân

Đến giáp ranh nhà ông Kha (Hưng Phú)

1,88

          

 

 

PHỤ LỤC VII. Hệ số điều chỉnh giá đất ở huyện Vĩnh Lợi - tỉnh Bạc Liêu

(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

 

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh năm 2022

Điểm đầu

Điểm cuối

 

I

GIÁ ĐT Ở MỘT SỐ TUYN ĐƯỜNG CHÍNH TRONG HUYỆN

 

1

Quốc lộ 1

Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng

Đến giáp ranh Sóc Trăng - 200m (Cầu Nàng Rền)

2,00

Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rn)

Đến cầu Xa Bảo

2,10

Bắt đầu từ cầu Xa Bảo

Đến cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng

2,20

Bt đu từ cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng

Đến tim lộ t Châu Thi

1,90

Bắt đầu từ giáp mé sông cầu Cái Dy

Đến cng trường Lê Văn Đu

1,60

Bắt đầu từ cng trường Lê Văn Đu

Đến giáp đường lộ xẻo Lá

1,70

Bắt đầu từ đường lộ Xo Lá

Đến cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m

1,50

Bắt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m

Đến giáp ranh thành phố Bạc Liêu

1,20

2

(Giá đất Quốc lộ 1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 tại Phụ lục số 1 - Giá đất ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu)

Bắt đầu từ cầu Sập (Cầu Dn Xây)

Đến ngã 3 Huy Liệu

1,50

Bắt đầu từ ngã 3 Huy Liệu

Đến ranh đất trường tiu học Nguyễn Du

1,56

Bắt đầu từ ranh đất trường tiểu học Nguyễn Du

Đến cầu Cái Tràm

1,10

3

Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên Quốc Lộ 1 (Trừ các tuyến đường đã có giá)

Bắt đầu từ cầu Sập

Đến cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình)

.1,50

4

Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6)

Bắt đầu từ giáp ranh thành phố Bạc Liêu

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m

2,00

Bt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m

Đến hết ranh cổng Văn hóa ấp Giá Tiểu

2,20

Bắt đầu từ hết ranh cng Văn hóa ấp Giá Tiêu

Đến giáp ranh xã Hưng Thành

2,43

Bắt đầu từ cống nước mặn

Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Đúng

2,50

5

Huyện lộ 28 (lộ Châu Hưng A - Hưng Thành)

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến cách Quốc Lộ 1 500 m

1,09

Bắt đầu từ cách Quốc Lộ 1 500 m

Đến Gia Hội (giáp đất bà Trần Thị Hoàng Thư)

1,06

6

Lộ Cu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến trạm Y tế xã Long Thạnh

1,10

Bắt đấu từ trạm Y tế xã Long Thạnh

Đến đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng

1,38

Bắt đầu từ đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng

Đến cầu 3 Phụng

1,40

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ

 

II.1

XÃ CHÂU THỚI

 

 

 

1

Đường đi Vĩnh Hưng

Bắt đầu từ đền thờ Bác

Đến hết ranh đất nhà ông Phan Văn Nam

 

2

Khu vực chợ

Bắt đầu từ cách UBND xã 300m về hướng Quốc lộ 1

Cách UBND xã 300 m về hướng Quốc lộ 1

 

3

Lộ Mỹ Phú Đông

Bắt đu từ ranh đất nhà Chín Hương

Đến hết ranh đất nhà Ông Ba Nhân

1,50

4

Đường đi xã Châu Thới

Bắt đầu từ giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng

Cách UBND xã 300 m vhướng Quốc lộ 1

1,10

Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác

Đến Đền Thờ Bác

1,15

5

Đường Bàu Sen

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ba Hui (Cổng Văn Hóa)

Đến cầu Thanh Niên

1,10

6

Đường Trà Hất

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hiền

Đến cầu Trà Hất

1,10

7

Đường ấp Trà Hất - Bàu Sen

Bắt đầu từ cầu Ba Cụm

Đến cầu Thợ Võ

1,10

8

Đường Bà Chăng A - B1 - B2

Bắt đầu từ ranh trường Nguyễn Bnh Khiêm

Đến cu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

1,10

9

Đường Nhà Việc

Bắt đầu từ ranh đất nhà Sáu Miễu

Đến cu Ba Cụm

1,10

10

Đường Giồng Bướm A.B

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thu

Đến cầu Dù Phịch

1,10

11

Đường Giồng Bướm B

Bắt đầu từ ngã 3 Lung Sen

Đến cầu Xá Xính

1,10

12

Đường Công Điền - Cai Điều

Bắt đầu từ cầu nhà Ông Thọ

Đến trường học Cai Điều

1,10

13

Đường Giồng Bướm A - Tràm 1

Bắt đầu từ cầu Bảy Sên

Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Việt (bà Kiều)

1,10

14

Đường Cái Điều - Giồng Bướm A

Bắt đầu từ ranh đất trường học Cai Điều

Đến cầu miễu Đá Trắng

1,10

15

Đường Bà Chăng A - Bà Chăng B

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Oanh

Đến cầu ngã ba Trấn Nghĩa

1,10

16

Đường B2 - Giồng Bướm B - Tràm 1

Bắt đu từ cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

Đến Miễu Bà Tràm 1 (Giáp ranh xã Long Thạnh)

1,10

17

Đường Bàu Sen - Bà Chăng A - Bà Chăng B

Bắt đầu từ cầu Chữ Y

Đến cầu Kênh Cùng

1,10

18

Đường Bàu Sen

Bắt đầu từ cu Thợ Võ

Đến hết ranh đất nhà ông Việt

1,10

19

Đường Bà Chăng B

Bắt đầu từ ranh trụ sở p Bà Chăng B

Đến hết ranh đất nhà ông Hai Thuận

1,10

20

Đường Bà Chăng A

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến

Đến trường Nguyễn Bnh Khiêm

1,10

21

Đường Bà Chăng B

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến cu Tư Nam

1,10

22

Đường Xóm Lớn

Bắt đầu từ ranh nhà máy bà Chín Lẻo

Đến giáp ranh xã Long Thnh

1,10

23

Đường Công Điền - Nàng Rèn

Bắt đầu từ cầu Ông Lác

Đến Miu bà Nàng Rèn

1,10

24

Đường Giồng Bướm A

Bắt đầu từ ranh Trường Ngô Quang Nhã

Đến cu Ông Tuệ

1,10

25

Đường Lung Sen

Bắt đầu từ cầu Ông An

Đến cầu Ông Lợi (Kinh Xáng)

1,10

26

Đường kênh Thanh Niên

Bắt đầu từ ranh Trường Nguyễn Bnh Khiêm

Đến p B2 (Nhà ông Phúc)

1,10

27

Đường Trà Hất

Bắt đầu từ cu Trà Hất

Đến hết ranh đất nhà Bà Chợ

1,10

28

Đường Cai Điều

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lớn

Đến hết ranh đất nhà ông 6 Sáng

1,10

29

Đường Bà Chăng A - B1

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Ngọc

Đến hết ranh đất nhả ông Út Hai

1,10

30

Đường Nàng Rèn - Cai Điều

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mùi

Đến hết ranh đất nhà ông Đực

1,10

21

Đường Bà Chăng A

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông An

Đến hết ranh đất nhà ông Xuân

1,10

32

Đường Nhà Việc

Bắt đầu từ cầu nhà ông Tấu

Đến cầu nhà ông Dũng

1,10

33

Đường Hàn Bần

Bt đầu từ ranh trường tiểu học Châu Thi

Đến cầu nhà ông 6 Ngộ

1,10

34

Tuyến Giồng Đế

Bắt đầu từ cầu nhà ông Tỏa

Đến giáp ranh ấp Công Điền

1,10

II.2

XÃ CHÂU HƯNG A

 

 

 

1

Đường Trà Ban 2 - Nhà Dài A

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bảy An (Trà Ban 2)

Đến hết ranh đất nhà Năm Nai

1,10

2

Lộ Nhà Dài A - Công Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Thượng

Đến hết ranh đất nhà ông Hai Hậu

1,10

3

Lộ Nhà Dài B - Bàu Lớn

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Nai

Đến hết ranh đất nhà ông Hai Thng

1,10

4

Lộ Chắc Đốt - Cầu Sáu Sách

Bắt đầu từ cầu Thanh Tùng

Đến cầu nhà ông Sáu Sách (cng 6 Sách)

1,10

5

Đưng Thạnh Long

Đường Thạnh Long

Đến hết ranh đất nhà Ông Bảo

1,10

Bắt đầu từ cầu 10 Ty

Đến hết ranh đất nhà 10 Lỡn

1,10

Bắt đầu từ cầu 10 Ty

Đến hết ranh đất nhà Ông Quyền

1,10

6

Đường Thnh Long

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Bảy Tròn

Đấp Năm Nguyên

1,10

7

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành

Bắt đầu từ trường mẫu giáo Phong Lan

Đến cầu Nhà Dài A

1,14

8

Lộ Trà Ban 2

Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Cầu Nàng Rền)

Đến Chùa Châu Quang

1,10

Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Cầu Nàng Rền)

Đến hết ranh đất nhà thạch Út

1,10

Bắt đầu từ cu 6A

Đến trạm bơm kênh Tư Báo

1,10

9

Lộ Trà Ban 1

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến hết ranh đất nhà 8 Giang

1,10

Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Nhà Tuấn Anh)

Đến hết ranh đất nhà Ông Vui

1,10

Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Miếu Thạch Thần)

Đến hết ranh đất nhà Ông Hùng

1,10

10

Lộ Hà Đức

Bắt đầu từ cầu Ông Khanh

Đến hết ranh đất nhà Ông 8 Quyền

1,10

Bắt đầu từ Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Cầu 2 Kêu)

Đến hết ranh đất nhà Bà Thúy

1,10

Bắt đầu từ cầu Út Lê

Đến cầu 2 Bửu

1,10

11

Lộ Nhà Dài A

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hải

Đến cu 5 Y

1,10

12

Lộ Nhà Dài A

Bắt đầu từ Lộ xã Châu Hưng A - Hưng Thành

Đến hết ranh đất nhà Ông 7 Ích

1,10

13

Đông Nàng Rền

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến cống 6 Sách

1,30

14

Lộ Nhà Dài B

Bắt đầu từ ranh nhà Ông Hai Hậu

Đến hết ranh đất nhà Ông Nhanh

1,10

II.3

THỊ TRN CHÂU HƯNG

 

 

 

1

Đường Trương Thị Cương

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến cầu Thông Lưu B

1,20

Bắt đầu từ cầu Thông Lưu B

Đến cu Mặc Đây

1,50

Bt đầu từ cầu Mặc Đây

Đến cống Nhà Thờ

1,60

2

Đường Lê Thị Mạnh

Bắt đấu từ cầu Sáu Thanh

Đến hết ranh đất nhà Ông Trọng

1,15

3

Đường 19/5

Bắt đầu từ cầu Trường Yên

Đến giáp ranh xã Châu Thới

1,10

4

Đường Huỳnh Thị Hoa

Bắt đu từ Quốc lộ 1

Đến cầu Ông Hải

1,20

5

Đường Mặc Đây - Bà Chăng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Việt

Đến hết ranh đất nhà Bà 2 Mèo

1,10

6

Đường Mặc Đây - Bà Chăng (đường 10 Hưng)

Bắt đầu từ cầu 8 Đơ

Đến Miếu Ông Tà

1,20

7

Đường Thông Lưu B (ngang nhà 2 Tuấn)

Bắt đầu từ cầu Thông Lưu 1

Đến giáp xã Châu Hưng A

1,36

8

Đường Thông Lưu B

Bắt đầu từ cầu 6 Nghiêm

Đến ngã 3 Lộ Mới

1,36

9

Đường Mặc Đây

Bắt đầu từ cu Mặc Đây

Đến giáp ranh xã Châu Hưng A

1,41

10

Đường Mặc Đây

Bắt đầu từ cầu Mặc Đây

Đến hết ranh đất nhà ông Sương Dương

1,41

11

Đường Bà Chăng (ngang nhà Ông Khải)

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hà

Đến hết ranh đất nhà Ông Dũ

1,36

12

Đường Bà Chăng (ngang nhà Cht Nhíp)

Bắt đầu từ cầu Bà Chăng

Đến giáp ranh xã Châu Hưng A

1,41

13

Khu dân cư Hoài Phong (Đoạn chính) cách Quốc lộ 1 30m

Bắt đầu từ Quốc Lộ 1

Đến hết ranh đất nhà ông 2 Tính

1,10

14

Khu dân cư Huy Thống

Bt đu từ Đường nội bộ trong khu dân cư

 

1,11

II.4

XÃ HƯNG HỘI (Khu vực Trung tâm xã)

 

 

 

1

Cù Lao - Cái Giá

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Nhà Ông Cấu)

Đến ngã 3 Chùa Chót

1,11

2

Phú Tòng - Bưng Xúc - Giá Tiểu

Bắt đầu từ trụ Sở p Phú Tòng

Đến hết ranh đất nhà ông Trọng

1,11

3

Giá Tiểu - Đay Tà Ni

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Điện

Đến cầu Chùa Chót

1,41

4

Lộ Sốc Đồn - Giá Tiểu

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Đầu lộ Giá Tiểu)

Đến cầu nhà ông Tấn

1,19

5

Lộ Cả Vĩnh - Bưng Xúc

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Cống Cả Vĩnh)

Đến cầu nhà ông Năm Phù

1,19

6

Lộ Nước Mặn - Bưng Xúc

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Nhà Sơn Nhàn)

Đến hết ranh đất nhà Máy Bà Yến

1,02

7

Lộ Nước Mặn - Phú Tòng

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Cống Nước Mặn)

Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Quc Bảo

1,20

8

Lộ Sóc Đn - Đay Tà Ni - Giá Tiu

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Trụ sở ấp Sóc Đồn)

Đến cầu nhà Bà Hoa

1,10

9

Lộ Sóc Đồn

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Dương

Đến hết ranh đất nhà Thầy Lành

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà thầy Viễn

Đến Miếu Ông Bổn

1,10

10

Lộ Cù Lao

Bắt đầu từ ranh đất Kho Sáu Điệu

Đến hết ranh đất nhà bà Hiền

1,10

11

Lộ Cù Lao - Cái Giá

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Nhà Ông Đào Dên)

Đến hết ranh đất nhà Ông Phan Sua

1,10

12

Lộ Sóc Đồn

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (nhà ông Cưởng)

Đến hết ranh đất nhà ông Trần Sôl

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ln

Đến hết ranh đất nhà bà Lâm Thị ChuôL

1,10

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (nhà ông Kim Chung)

Đến sau nhà Bà Hương

1,27

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Binh Dinh

Đến hết ranh đất nhà Bà Huỳnh Thị Hường

1,19

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 9 Thân

Đến trạm Y Tế

1,24

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Chánh

Đến hết ranh đất nhà bà Thủy

1,24

13

Cái Giá

Bắt đầu từ ranh đất nhà Lý Dũng

Đến cu Chùa Chót

1,27

14

Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Cầu Sốc Đồn)

Đến cu Chùa Chót

1,27

15

Lộ Đay Tà Ni

Bắt đầu từ cầu Chùa Chót

Đến cầu Nhà Ông Danh Sai

1,10

16

Lộ Cái Giá - Đay Tà Cao

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Sơn By

Đến giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng (đường Bãi Rác)

1,22

17

Lộ Sốc Đồn

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lâm Thanh Thủy

Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Mào

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Minh Hoa

Đến hết ranh đất nhà bà Trịnh Ngọc Phú

1,10

18

Lộ Cù Lao

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Mi

Đến ngã 3 hết kho Văn Hiền

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lý Văn hóa

Đến hết ranh đất nhà ông Thạch Huỳnh Tha

1,10

Bắt đầu từ ranh đt nhà ông Nguyễn Quang Trung

Giáp đất Chùa Đầu

1,10

19

Lộ Cái Giá

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Hiếu Thảo

Cầu Nhà ông Hiệp

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Triệu Núp

Cu nhà ông Huỳnh Na Si

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hoa Ry

Cầu nhà Bảnh Tốt

1,10

20

Lộ Bưng Xúc

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Văn Đáng

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chánh

1,10

21

Giá Tiểu

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Văn Sơn

Đến cầu giáp ấp Mặc Đây

1,10

22

Phú Tòng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Quốc Bảo

Đến cầu Nhà Hòa giáp ranh Châu Hưng

1,10

II.5

XÃ HƯNG THÀNH

 

 

 

1

Đường Đê Bao

Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (nhà Ông Thẻ)

Đến cầu Treo Vàm Lẻo

1,10

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Bành Văn Phến

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tập

1,04

2

Lộ Xẻo Nhào

Bắt đầu từ ranh đất trường cấp 2

Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tập

1,11

3

Lộ ấp Ngọc Được

Bt đầu từ ranh đất nhà Ánh Hồng

Đến cu ông Thào

1,10

Bắt đầu từ cầu ông Chuối

Đến cầu Út Dân

1,10

Bắt đầu từ cu Út Dân

Đến hết ranh đất nhà Ông 9 Bé

1,10

4

Lộ Vườn Cò

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hng

Đến cu Hai Ngươn

1,10

5

Lộ Vườn Cò - Xẻo Nhào

Bắt đầu từ cầu Hai Ngươm

Đến hết ranh đất nhà ông 9 Hòa

1,10

6

Lộ ấp Gia Hội

Bắt đầu từ trạm Y Tế (Cũ)

Đến hết ranh đất nhà Bà Kim Thuấn

1,20

7

Lộ ấp Xo Nhào - Hoàng Quân 3

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hai Rẩy

Cống Hoàng Quân III

1,10

8

Lộ Út Phến

Bắt đầu từ cầu Ông Điển

Cầu Ông Biểu

1,10

9

Lộ Vườn Cò - Hoàng Quân 1

Bắt đầu từ cầu Ông 5 Thoại

Cầu Hoàng Quân I (Nhà ông Út Gở)

1,10

10

Lộ ấp Năm Căn - Xẻo Nhào

Bắt đầu từ cầu Ông 3 Tiễn

Cầu Thanh Niên

1,10

11

Lộ Xẻo Nhào

Bt đầu từ cầu Thanh Niên

Cu Ông Bảnh

1,10

12

Lộ Hoàng Quân 2

Bắt đầu từ cầu Ông Thảo

Cầu Ông Bình

1,10

13

Đê Bao p Năm Căn

Kênh nội đồng (giáp với phần đất nhà Ông Mã)

Cống Nước Mặn

1,10

II.6

XÃ LONG THNH

 

 

 

1

Lộ tẻ bờ sông Cu Sập

Bắt đầu từ Quốc lộ 1

Đến trạm Y Tế

1,08

2

Lộ ấp Trà Khứa

Bắt đầu từ cu Trà Khứa

Đến ranh nhà văn hóa ấp Trà Khứa

1,09

Bắt đầu từ ranh nhà văn hóa ấp Trà Khứa

Đến hết ấp Trà Khứa (Nhà ông Châu)

1,11

3

Lộ ấp Trà Khứa

Bắt đầu từ cầu Trà Khứa

Đến cầu Bà Thuận

1,10

4

Lộ Béc Hen Lớn - Tân Long - Tràm Một

Bắt đu từ giáp ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu

Đến cống Cầu Sập

1,00

Bắt đầu từ cống Cầu Sập (ngã tư đường)

Đến giáp xã Châu Thới

1,00

5

Lộ Béc Hen Lớn - Cây Điều

Bắt đầu từ cống Cầu Sập

Đến kênh Ngang Nhà bà Bùi Thị Hà (Cây Điều)

1,10

6

Đường vào Đình Tân Long

Bắt đầu từ Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Đến đình Tân Long

1,10

7

Đường vào Đình Tân Long

Bắt đầu từ Đình Tân Long

Đến chùa Ông Bn

1,10

8

Lộ Bầu Rán

Bắt đầu từ cầu 7 Kưng

Đến Chợ Cái Tràm

1,10

Bắt đầu từ cống 7 Phát

Đến ngã tư 7 Lốc

1,10

9

Lộ Hòa Linh

Bắt đầu từ chợ Cái Tràm

Đến hết ranh đất nhà Ông 7 Công

1,10

10

Lộ Thới Chiến

Bắt đầu từ cu Ông Khém

Đến cu Thanh Niên

1,10

11

Lộ Cái Điều

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Châu Văn Lâm

Đến hết ranh đất nhà Ông 6 Quan

1,10

12

Lộ Béc Nhỏ

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Lê Văn Thu

Đến hết ranh đất nhà ông Quách Văn Giá

1,10

13

Lộ nhánh nhà ông Trương Văn Nói

Bắt đầu từ Lộ Nm Cua - Cầu Sập

Đến giáp lộ tbờ sông Cầu Sập

1,08

14

Lộ Cái Tràm A1 (song song Quốc Lộ 1)

Bắt đầu từ trường Tiểu học

Đến chùa Ông Bốn

1,13

II.7

XÃ VĨNH HƯNG

 

 

 

1

Đường Cầu Sập - Ninh Quới

Bắt đầu từ cu Ba Phụng

Đến cu Mới Vĩnh Hưng

1,80

2

Đường Vĩnh Hưng - Thnh Hưng 2

Bắt đầu từ cầu Vàm Đình

Đến hết ranh đất nhà Út Bổn (Lê Văn Bổn)

1,10

3

Đường Trung Hưng 2

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tám Em

Đến cu Am

1,10

4

Đường Trung Hưng 2

Bắt đầu từ cầu Am

Đến cầu Trần Nghĩa

1,10

5

Đường Trung Hưng 2

Bắt đầu từ cu Am

Đến giáp xã Vĩnh Hưng A

1,10

6

Đường Trần Nghĩa

Bắt đu từ ranh đất nhà ông Ba Hi

Đến hết ranh đất nhà ông Rạng

1,02

7

Đường Trần Nghĩa - Đông Hưng

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Hải

Đến cu 3 Gồm

1,02

8

Đường Vĩnh Hung - Đền Thờ Bác

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Gy

Đến hết ranh đất nhà Ông Nguyễn Thanh Nam

1,05

9

Tuyến HB15

Bắt đầu từ cầu Ba Phụng

Đến giáp ranh Kinh Xáng Hòa bình

1,03

10

Rạch Cây Giông

Bắt đầu từ ranh đất Nhà Ông Thông

Đến hết ranh đất nhà Ông 5 Tòng

1,10

11

Đường Út Bổn - Tư Bá

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Út Bổn

Đến hết ranh đất nhà Tư Bá

1,10

12

Đường Chín Đô - 3 Ngượt

Bắt đầu từ cu Vàm Đình

Đến hết ranh đất nhà Ông Sua

1,10

13

Đường Miếu Chủ Hai - 8 Hổ

Bắt đầu từ Miếu Chủ Hai

Đến hết ranh đất nhà Ông 8 H

1,10

14

Đường Bà Bế - Ông On

Bắt đầu tranh đất nhà Bà Bế

Đến hết ranh đất nhà Ông On

1,10

15

Đường Cầu Thanh Niên - Giáp ranh Minh Diệu

Bắt đầu từ cầu Thanh Niên

Đến giáp Ranh xã Minh Diệu

1,10

16

Tuyến Đường Bà Quách

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Tư Lũy

Đến hết ranh đất nhà Ông 7 Lý

1,10

17

Đường Thạnh Hưng 1

Bắt đầu từ ranh đất nhà Bảy Tàu

Đến giáp ranh Vĩnh Hưng A

1,10

II.8

XÃ VĨNH HƯNG A

 

 

 

1

Lộ Tháp Cổ

Bắt đầu từ Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Đến hết ranh đất nhà Ông Hoàng Chiến

1,10

2

Đường Trung Hưng 1B

Bắt đầu từ cổng Chào Trung Hưng 1A

Đến hết ranh đất nhà ông Bảy Quýt

1,10

3

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ cầu Mới Vĩnh Hưng

Đến cách cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng)

1,16

4

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ cầu Mới Vĩnh Hưng

Đến cách cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (Về phía xã Vĩnh Hưng A)

1,16

5

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Bt đầu từ cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng A)

Đến hết ranh đất nhà ông Lê Quang Rinh

1,16

6

Đường Trung Hưng - Bắc Hưng

Bắt đầu từ cầu Ngang Kênh Xáng

Đến giáp Ranh xã Vĩnh Hưng

1,16

7

Đường Trung Hưng III - Mỹ Trinh

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 3 Nhuận

Đến hết ranh đất nhà ông 3 Khanh

1,10

8

Đường Mỹ Trinh

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông 3 Khanh

Đến cầu Thanh Niên

1,10

9

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ồng Lê Quang Rinh

Đến giáp ranh xã Hưng Phú huyện Phước Long

1,16

10

Đường Trung Hưng 1B - Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoàng Chiến

Đến hết ranh đất nhà Ông Dạn

1,07

11

Đường Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Mỹ Linh

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Non

1,10

12

Đường Mỹ Phú Đông

Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 4 Quân

Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Chí Nguyện

1,10

13

Đường Trung Hưng 1B

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 7 Quýt

Đến hết ranh đất nhà Ông Lý Em

1,10

14

Đường Trung Hưng 1B

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Huỳnh Văn Tặng

Đến hết ranh đất nhà Ông Đỗ Văn Mn

1,10

15

Đường Trung Hưng - Trung Hưng III

Bắt đầu từ cầu Kênh Xáng

Đến hết ranh đất nhà Ông 5 Tính

1,10

16

Đường Trung Hưng III

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 5 Tính

Đến hết ranh đất nhà Ông 2 Nghé

1,10

17

Đường Trung Hưng III - Nguyễn Đin

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 2 Ng

Đến hết ranh đất nhà Ông 3 Hng

1,10

18

Đường Nguyễn Đin - Trung Hưng

Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 3 Hng

Đến hết ranh đất nhà Ông Kỳ Phùng

1,10

19

Đường Bắc Hưng

Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 10 Lạc

Đến hết ranh đất nhà Bà Cứng

1,10

20

Tuyến Bắc Hưng - Nguyễn Điền

Bắt đầu từ ranh đất nhà Út Tịnh

Đến cầu Bà Dô

1,10

21

Lộ Nguyễn Điền

Bắt đầu từ cầu Bà Dô

Đến giáp ranh Sóc Trăng

1,10

 

 

     
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi