Quyết định 1435/QĐ-BTNMT 2021 công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1435/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1435/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1435/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1435/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai của cả nước năm 2019 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2019) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 33.131.713 ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.986.390 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.914.508 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 1.230.815 ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2019 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu kiểm kê diện tích đất đai năm 2019 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao (TNG) |
|
|
|
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(15) | (5)=(8)+(9)+…+(14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)=(16)+...+(18) | (16) | (17) | (18) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 33.131.713 | 27.253.651 | 15.848.334 | 3.162.157 | 2.319.583 | 5.266.357 | 26.229 | 42.641 | 62 | 1 | 588.286 | 5.878.062 | 4.356.380 | 27.383 | 1.494.299 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.986.390 | 25.026.073 | 15.053.333 | 2.561.150 | 1.792.942 | 5.034.082 | 23.348 | 22.050 | - | 0 | 539.168 | 2.960.317 | 2.204.142 | 15.022 | 741.153 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 11.746.456 | 11.601.967 | 10.570.270 | 669.113 | 217.607 | 133.793 | 1.558 | 5.992 | - | 0 | 3.634 | 144.489 | 103.194 | 8.206 | 33.090 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.784.212 | 6.715.124 | 6.339.444 | 138.593 | 159.228 | 74.562 | 113 | 827 | - | - | 2.356 | 69.088 | 59.541 | 3.194 | 6.353 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.922.099 | 3.898.778 | 3.781.327 | 29.217 | 82.551 | 4.400 | 74 | - |
| - | 1.209 | 23.322 | 20.427 | 2.497 | 397 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.862.113 | 2.816.346 | 2.558.117 | 109.377 | 76.677 | 70.163 | 38 | 827 |
| - | 1.147 | 45.767 | 39.114 | 697 | 5.956 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.962.244 | 4.886.843 | 4.230.826 | 530.520 | 58.379 | 59.231 | 1.445 | 5.165 |
| 0 | 1.278 | 75.401 | 43.653 | 5.012 | 26.736 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 15.381.113 | 12.574.027 | 3.752.574 | 1.848.487 | 1.504.411 | 4.897.137 | 21.596 | 14.632 | - | - | 535.190 | 2.807.087 | 2.093.156 | 6.317 | 707.614 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.975.105 | 6.410.010 | 3.281.748 | 1.506.511 | 632.079 | 729.769 | 8.975 | 14.241 |
| - | 236.687 | 1.565.095 | 1.255.687 | 5.146 | 304.261 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.111.918 | 3.967.184 | 460.862 | 325.463 | 490.327 | 2.387.420 | 11.509 | 391 |
| - | 291.213 | 1.144.734 | 805.861 | 1.171 | 337.703 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.294.090 | 2.196.833 | 9.964 | 16.513 | 382.005 | 1.779.948 | 1.112 | - |
| - | 7.290 | 97.257 | 31.607 | - | 65.650 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 786.002 | 778.107 | 688.259 | 22.120 | 65.490 | 1.139 | 32 | 728 |
| - | 338 | 7.895 | 7.100 | 469 | 326 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 15.637 | 15.333 | 10.133 | 4.319 | 556 | 136 | - | 188 |
| - | 0 | 304 | 304 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 57.182 | 56.640 | 32.097 | 17.110 | 4.878 | 1.877 | 162 | 510 |
| - | 6 | 542 | 389 | 30 | 123 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.914.508 | 1.996.888 | 743.486 | 574.723 | 507.943 | 124.510 | 2.872 | 20.450 | 62 | 1 | 22.840 | 1.917.620 | 1.189.672 | 3.407 | 724.542 |
2.1 | Đất ở | OTC | 749.925 | 748.170 | 729.879 | 16.820 | 639 | 344 | 31 | 442 | - | 1 | 14 | 1.754 | 700 | 871 | 184 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 564.597 | 563.545 | 556.592 | 6.107 | 378 | 130 | 19 | 311 | - | 0 | 8 | 1.052 | 468 | 471 | 114 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 185.327 | 184.625 | 173.288 | 10.713 | 261 | 214 | 12 | 131 | - | 1 | 6 | 703 | 233 | 400 | 70 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1.998.204 | 992.710 | 8.400 | 531.489 | 347.881 | 80.795 | 2.585 | 19.980 | 62 | - | 1.518 | 1.005.494 | 748.843 | 2.262 | 254.389 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13.084 | 12.997 | - | - | 12.997 | - | - | - | - | - | - | 86 | 37 | 15 | 35 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 243.111 | 243.105 | - | - | 243.105 | - | - | - | - | - | - | 6 | - | 0 | 5 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 52.642 | 52.642 | - | - | 52.642 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 90.771,44 | 88.263 | 62 | 8.335 | 16.807 | 60.747 | 1.225 | 885 | 61 | - | 142 | 2.508 | 1.929 | 38 | 541 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 309.593 | 306.619 | 8.126 | 276.577 | 2.621 | 812 | 566 | 17.915 | 1 | - | 1 | 2.974 | 910 | 1.630 | 434 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.289.004 | 289.083 | 211 | 246.577 | 19.709 | 19.236 | 795 | 1.180 | 0 | - | 1.375 | 999.921 | 745.967 | 579 | 253.374 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13.195 | 13.193 | - | 0 | 13 | 1 | 2 | - | - | - | 13.177 | 2 | 0 | - | 2 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7.154 | 7.143 | 9 | - | 13 | 0 | 0 | - | - | - | 7.120 | 12 | 11 | - | 1 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 106.991 | 106.879 | 3.398 | 3.250 | 98.945 | 97 | 193 | 14 | - | - | 981 | 112 | - | 0 | 112 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 751.862,51 | 12.549 | 152 | 5.092 | 664 | 6.625 | 13 | 2 | - | - | 1 | 739.313 | 323.109 | 37 | 416.167 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 235.842 | 65.206 | 1.268 | 17.538 | 9.743 | 36.589 | 28 | 12 | - | - | 28 | 170.636 | 116.766 | 210 | 53.660 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 51.334 | 51.038 | 378 | 534 | 50.046 | 59 | 21 | - | - | - | 0 | 296 | 242 | 27 | 27 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.230.815 | 230.690 | 51.515 | 26.283 | 18.697 | 107.765 | 9 | 142 | - | - | 26.278 | 1.000.126 | 962.567 | 8.955 | 28.604 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 192.575 | 3.044 | 338 | 2.125 | 338 | 204 | - | 39 | - | - | 0 | 189.531 | 184.504 | 3.480 | 1.548 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 917.853 | 206.942 | 47.235 | 23.323 | 3.267 | 106.728 | 9 | 102 | - | - | 26.278 | 710.912 | 678.530 | 5.475 | 26.907 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 120.387 | 20.704 | 3.943 | 836 | 15.092 | 834 | - | - | - | - | - | 99.683 | 99.533 | - | 150 |
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 406.338 | 36.177 | 3.831 | 2.831 | 28.491 | 762 | 245 | 15 | - | - | - | 370.161 | 340.414 | - | 29.747 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 24.281 | 22.135 | 3.831 | 2.144 | 16.145 | - | - | 15 | - | - | - | 2.146 | 1.827 | - | 319 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR | 5.257 | 2.593 | - | - | 1.996 | 354 | 243 | - | - | - | - | 2.664 | 1 | - | 2.663 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 376.800 | 11.449 | - | 687 | 10.351 | 408 | 3 | - | - | - | - | 365.351 | 338.585 | - | 26.765 |
Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất nông nghiệp trong đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | |||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | |||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) |
|
|
|
|
| ||||||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5)+(14) | (5)=(6)+…+(13) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14)=(15+..+(17) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.986.390 | 25.026.073 | 15.053.333 | 2.561.150 | 1.792.942 | 5.034.082 | 23.348 | 22.050 | 0 | 539.168 | 2.960.317 | 2.204.142 | 15.022 | 741.153 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 11.746.456 | 11.601.967 | 10.570.270 | 669.113 | 217.607 | 133.793 | 1.558 | 5.992 | 0 | 3.634 | 144.489 | 103.194 | 8.206 | 33.090 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.784.212 | 6.715.124 | 6.339.444 | 138.593 | 159.228 | 74.562 | 113 | 827 | - | 2.356 | 69.088 | 59.541 | 3.194 | 6.353 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.922.099 | 3.898.778 | 3.781.327 | 29.217 | 82.551 | 4.400 | 74 | - | - | 1.209 | 23.322 | 20.427 | 2.497 | 397 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.179.910 | 3.160.828 | 3.061.598 | 27.517 | 69.024 | 1.530 | 65 | - | - | 1.094 | 19.083 | 16.278 | 2.485 | 320 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 641.641 | 637.424 | 619.839 | 1.626 | 13.308 | 2.572 | 10 | - | - | 68 | 4.217 | 4.128 | 12 | 77 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 100.548 | 100.526 | 99.890 | 74 | 219 | 297 | - | - | - | 47 | 22 | 22 | - | - |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.862.113 | 2.816.346 | 2.558.117 | 109.377 | 76.677 | 70.163 | 38 | 827 | - | 1.147 | 45.767 | 39.114 | 697 | 5.956 |
1.1.1.2.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 1.063.244 | 1.044.360 | 944.487 | 37.912 | 59.688 | 1.626 | 33 | 188 | - | 427 | 18.884 | 18.465 | 245 | 174 |
1.1.1.2.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 1.798.869 | 1.771.986 | 1.613.630 | 71.465 | 16.989 | 68.537 | 5 | 639 | - | 720 | 26.883 | 20.649 | 452 | 5.782 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.962.244 | 4.886.843 | 4.230.826 | 530.520 | 58.379 | 59.231 | 1.445 | 5.165 | 0 | 1.278 | 75.401 | 43.653 | 5.012 | 26.736 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 15.381.113 | 12.574.027 | 3.752.574 | 1.848.487 | 1.504.411 | 4.897.137 | 21.596 | 14.632 | - | 535.190 | 2.807.087 | 2.093.156 | 6.317 | 707.614 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.975.105 | 6.410.010 | 3.281.748 | 1.506.511 | 632.079 | 729.769 | 8.975 | 14.241 | - | 236.687 | 1.565.095 | 1.255.687 | 5.146 | 304.261 |
1.2.1.1 | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.952.883 | 2.989.378 | 1.019.092 | 892.447 | 444.754 | 425.757 | 5.406 | 982 | - | 200.939 | 963.505 | 716.573 | 527 | 246.404 |
1.2.1.2 | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 3.096.576 | 2.701.139 | 1.843.372 | 499.182 | 129.845 | 203.747 | 2.106 | 11.435 | - | 11.452 | 395.437 | 352.370 | 4.492 | 38.574 |
1.2.1.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM | 925.647 | 719.494 | 419.285 | 114.882 | 57.479 | 100.264 | 1.463 | 1.824 | - | 24.296 | 206.153 | 186.744 | 126 | 19.283 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.111.918 | 3.967.184 | 460.862 | 325.463 | 490.327 | 2.387.420 | 11.509 | 391 | - | 291.213 | 1.144.734 | 805.861 | 1.171 | 337.703 |
1.2.2.1 | Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | RPN | 4.011.354 | 3.108.496 | 316.932 | 259.363 | 370.034 | 1.892.937 | 9.019 | 286 | - | 259.925 | 902.857 | 608.577 | 1.119 | 293.161 |
1.2.2.2 | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | RPT | 600.058 | 470.581 | 66.007 | 41.492 | 89.517 | 269.265 | 1.099 | 72 | - | 3.127 | 129.478 | 97.534 | 48 | 31.896 |
1.2.2.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ | RPM | 500.506 | 388.107 | 77.923 | 24.608 | 30.776 | 225.218 | 1.390 | 33 | - | 28.160 | 112.399 | 99.750 | 4 | 12.645 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.294.090 | 2.196.833 | 9.964 | 16.513 | 382.005 | 1.779.948 | 1.112 | - | - | 7.290 | 97.257 | 31.607 | - | 65.650 |
1.2.3.1 | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | RDN | 2.068.029 | 1.988.369 | 6.543 | 14.276 | 336.996 | 1.624.150 | 1.112 | - | - | 5.293 | 79.661 | 25.898 | - | 53.762 |
1.2.3.2 | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | RDT | 102.090 | 91.854 | 1.177 | 1.471 | 19.445 | 69.733 | - | - | - | 28 | 10.236 | 1.362 | - | 8.874 |
1.2.3.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng | RDM | 123.970 | 116.610 | 2.244 | 767 | 25.564 | 86.065 | - | - | - | 1.969 | 7.360 | 4.347 | - | 3.014 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 786.002 | 778.107 | 688.259 | 22.120 | 65.490 | 1.139 | 32 | 728 | - | 338 | 7.895 | 7.100 | 469 | 326 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 15.637 | 15.333 | 10.133 | 4.319 | 556 | 136 | - | 188 | - | 0 | 304 | 304 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 57.182 | 56.640 | 32.097 | 17.110 | 4.878 | 1.877 | 162 | 510 | - | 6 | 542 | 389 | 30 | 123 |
Biểu số 03 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất phi nông nghiệp trong đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao (TNG) |
|
|
|
|
|
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(15) | (5)=(8)+(9)+…+(14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) =(16)+...+(18) | (16) | (17) | (18) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.914.508 | 1.996.888 | 743.486 | 574.723 | 507.943 | 124.510 | 2.872 | 20.450 | 62 | 1 | 22.840 | 1.917.620 | 1.189.672 | 3.407 | 724.542 |
2.1 | Đất ở | OTC | 749.925 | 748.170 | 729.879 | 16.820 | 639 | 344 | 31 | 442 | - | 1 | 14 | 1.754 | 700 | 871 | 184 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 564.597 | 563.545 | 556.592 | 6.107 | 378 | 130 | 19 | 311 | - | 0 | 8 | 1.052 | 468 | 471 | 114 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 185.327 | 184.625 | 173.288 | 10.713 | 261 | 214 | 12 | 131 | - | 1 | 6 | 703 | 233 | 400 | 70 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1.998.204 | 992.710 | 8.400 | 531.489 | 347.881 | 80.795 | 2.585 | 19.980 | 62 | - | 1.518 | 1.005.494 | 748.843 | 2.262 | 254.389 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13.084 | 12.997 |
|
| 12.997 |
|
|
|
|
|
| 86 | 37 | 15 | 35 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 243.111 | 243.105 |
|
| 243.105 |
| - | - | - | - | - | 6 |
| 0 | 5 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 52.642 | 52.642 | - | - | 52.642 |
| - | - | - | - | - | - |
| - | - |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 90.771 | 88.263 | 62 | 8.335 | 16.807 | 60.747 | 1.225 | 885 | 61 | - | 142 | 2.508 | 1.929 | 38 | 541 |
2.2.4.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2.820 | 2.820 | - |
|
| 2.820 |
| - | - | - | - | - |
|
|
|
2.2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9.138 | 7.884 | 8 | 594 | 4.965 | 2.186 | 14 | 8 | 0 | - | 111 | 1.253 | 797 | 7 | 449 |
2.2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1.491 | 1.483 | 4 | 28 | 204 | 849 | 392 | - | - | - | 7 | 8 | 3 | 3 | 2 |
2.2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7.398 | 7.380 | 0 | 408 | 322 | 6.637 | 10 | 3 | - | - | 0 | 19 | 10 | 9 | 0 |
2.2.4.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 48.741 | 48.671 | 13 | 2.007 | 369 | 45.685 | 497 | 76 | 11 | - | 13 | 71 | 49 | 15 | 7 |
2.2.4.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 19.556 | 18.449 | 37 | 4.959 | 10.705 | 1.721 | 219 | 798 | - | - | 10 | 1.108 | 1.065 | 4 | 39 |
2.2.4.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 1.182 | 1.138 | - | 320 | 129 | 626 | 63 | - | - | - | - | 44 | - | - | 44 |
2.2.4.8 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 50 | 50 | - | - | 0 | - | - | - | 50 | - | - | - | - | - | - |
2.2.4.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 395 | 389 | 0 | 20 | 113 | 223 | 31 | - | - | - | - | 6 | 5 | 0 | 0 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 309.593 | 306.619 | 8.126 | 276.577 | 2.621 | 812 | 566 | 17.915 | 1 | - | 1 | 2.974 | 910 | 1.630 | 434 |
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 87.608 | 87.094 | 1 | 75.311 | 383 | 508 | - | 10.891 | - | - | - | 515 | - | 211 | 303 |
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16.491 | 16.448 | 33 | 15.691 | 59 | 118 | 63 | 484 | - | - | - | 43 | 1 | 34 | 8 |
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT | 487 | 482 |
| 187 | - | - | - | 296 | - | - | - | 4 | - | - | 4 |
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 46.555 | 45.951 | 2.304 | 41.041 | 898 | 54 | 435 | 1.218 | 1 | - | 0 | 604 | 34 | 520 | 51 |
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 81.202 | 80.318 | 4.746 | 71.564 | 404 | 34 | 44 | 3.526 | - | - | 1 | 883 | 117 | 723 | 44 |
2.2.5.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 43.989 | 43.287 | 15 | 41.514 | 382 | 85 | 19 | 1.272 | - | - | - | 702 | 610 | 93 | - |
2.2.5.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 33.261 | 33.038 | 1.027 | 31.269 | 496 | 13 | 6 | 228 | - | - | - | 223 | 149 | 50 | 24 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.289.004 | 289.083 | 211 | 246.577 | 19.709 | 19.236 | 795 | 1.180 | 0 | - | 1.375 | 999.921 | 745.967 | 579 | 253.374 |
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 718.671 | 30.081 | 165 | 27.291 |
| 2.200 | 45 | 369 | 0 | - | 11 | 688.591 | 521.918 | 300 | 166.372 |
2.2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 327.087 | 23.231 | 16 | 18.397 |
| 4.765 | 46 | 5 | - | - | 1 | 303.857 | 221.593 | 13 | 82.250 |
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7.703 | 5.876 |
| 34 | 3.990 | 1.593 | 68 | - | - | - | 192 | 1.827 | 163 | - | 1.664 |
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 8.766 | 6.591 | - | 196 | 719 | 5.558 | 119 | - | - | - | - | 2.174 | 121 | - | 2.053 |
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4.670 | 4.577 | 2 | 5 | 3.577 | 13 | 0 | - | - | - | 980 | 93 | 92 | 2 | 0 |
2.2.6.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11.308 | 9.883 | 8 | 3.962 | 4.179 | 1.021 | 448 | 77 | - | - | 188 | 1.424 | 671 | 16 | 738 |
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 196.607 | 196.145 | 7 | 191.900 | 321 | 3.255 | 5 | 657 | - | - | 0 | 462 | 389 | 0 | 73 |
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 906 | 904 |
| 786 | 48 | 68 | 3 | 0 | - | - | 0 | 2 | 2 | - | - |
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH | 3.945 | 3.548 | 10 | 358 | 2.972 | 206 | 0 | 1 | - | - | 0 | 397 | 382 | 4 | 11 |
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8.148 | 7.566 | - | 3.446 | 3.572 | 471 | 17 | 59 | - | - | - | 582 | 460 | 61 | 61 |
2.2.6.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1.193 | 681 | 2 | 203 | 332 | 87 | 43 | 11 | - | - | 2 | 512 | 177 | 184 | 151 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13.195 | 13.193 |
| 0 | 13 | 1 | 2 | - | - | - | 13.177 | 2 | 0 | - | 2 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7.154 | 7.143 | 9 | - | 13 | 0 | 0 | - | - | - | 7.120 | 12 | 11 | - | 1 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 106.991 | 106.879 | 3.398 | 3.250 | 98.945 | 97 | 193 | 14 | - | - | 981 | 112 |
| 0 | 112 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 751.863 | 12.549 | 152 | 5.092 | 664 | 6.625 | 13 | 2 | - | - | 1 | 739.313 | 323.109 | 37 | 416.167 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 235.842 | 65.206 | 1.268 | 17.538 | 9.743 | 36.589 | 28 | 12 | - | - | 28 | 170.636 | 116.766 | 210 | 53.660 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 51.334 | 51.038 | 378 | 534 | 50.046 | 59 | 21 | - | - | - | 0 | 296 | 242 | 27 | 27 |
Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế | |||||
Vùng Miền núi và Trung du Bắc Bộ | Vùng Đồng bằng Sông Hồng | Vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Miền trung | Vùng Tây Nguyên | Vùng Đông Nam Bộ | Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+….+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 33.131.713 | 9.518.415 | 2.125.456 | 9.586.011 | 5.454.519 | 2.355.142 | 4.092.170 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.986.390 | 8.023.333 | 1.435.913 | 8.249.640 | 5.005.719 | 1.882.471 | 3.389.315 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 11.746.456 | 2.312.616 | 778.939 | 2.178.737 | 2.551.687 | 1.349.326 | 2.575.150 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.784.212 | 1.760.079 | 640.967 | 1.354.919 | 906.908 | 234.695 | 1.886.645 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.922.099 | 581.879 | 562.544 | 703.410 | 185.655 | 120.201 | 1.768.409 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.862.113 | 1.178.199 | 78.423 | 651.508 | 721.253 | 114.494 | 118.236 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.962.244 | 552.537 | 137.972 | 823.818 | 1.644.779 | 1.114.632 | 688.505 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 15.381.113 | 5.659.132 | 515.723 | 5.982.415 | 2.436.059 | 493.019 | 294.767 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.975.105 | 3.056.528 | 275.195 | 2.949.464 | 1.409.107 | 154.394 | 130.417 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.111.918 | 2.086.346 | 163.114 | 2.080.604 | 536.996 | 156.551 | 88.307 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.294.090 | 516.258 | 77.413 | 952.347 | 489.956 | 182.073 | 76.043 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 786.002 | 48.108 | 123.357 | 63.580 | 13.849 | 26.363 | 510.744 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 15.637 | - | 750 | 7.546 | - | 3.485 | 3.855 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 57.182 | 3.477 | 17.143 | 17.362 | 4.124 | 10.278 | 4.799 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.914.508 | 646.464 | 631.110 | 1.146.229 | 365.646 | 470.332 | 654.726 |
2.1 | Đất ở | OTC | 749.925 | 120.127 | 148.960 | 197.389 | 58.753 | 87.803 | 136.893 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 564.597 | 100.883 | 112.315 | 156.161 | 44.151 | 41.124 | 109.962 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 185.327 | 19.243 | 36.645 | 41.228 | 14.602 | 46.679 | 26.931 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1.998.204 | 345.550 | 343.936 | 593.692 | 217.028 | 243.845 | 254.151 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13.084 | 2.377 | 2.449 | 3.017 | 1.218 | 1.361 | 2.661 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 243.111 | 60.698 | 18.010 | 101.791 | 24.161 | 28.416 | 10.034 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 52.642 | 3.937 | 2.807 | 24.772 | 8.147 | 5.716 | 7.265 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 90.771 | 15.033 | 21.896 | 22.536 | 7.456 | 13.426 | 10.424 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 309.593 | 42.077 | 73.072 | 80.066 | 12.836 | 68.327 | 33.215 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.289.004 | 221.429 | 225.704 | 361.510 | 163.210 | 126.599 | 190.552 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13.195 | 568 | 3.573 | 2.463 | 1.043 | 2.421 | 3.127 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7.154 | 707 | 2.373 | 3.022 | 65 | 354 | 633 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 106.991 | 14.565 | 16.908 | 58.922 | 6.008 | 5.252 | 5.335 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 751.863 | 113.181 | 87.235 | 162.529 | 65.963 | 71.999 | 250.956 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 235.842 | 51.441 | 27.388 | 78.401 | 16.571 | 58.528 | 3.513 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 51.334 | 324 | 736 | 49.811 | 215 | 131 | 118 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.230.815 | 848.618 | 58.434 | 190.142 | 83.155 | 2.338 | 48.129 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 192.575 | 22.918 | 44.200 | 73.630 | 2.702 | 2.248 | 46.878 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 917.853 | 734.661 | 7.029 | 94.902 | 80.333 | 86 | 843 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 120.387 | 91.039 | 7.205 | 21.611 | 121 | 4 | 408 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 406.338 | - | 310.960 | 19.435 | - | 244 | 75.699 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 24.281 | - | 5.550 | 4.082 | - | 233 | 14.417 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 5.257 | - | 4.595 | 4 | - | - | 657 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 376.800 | - | 300.816 | 15.348 | - | 11 | 60.625 |
Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu.
Biểu số 4.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||||
Hà Giang | Tuyên Quang | Cao Bằng | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Thái Nguyên | Phú Thọ | Lào Cai | Yên Bái | Bắc Giang | Lai Châu | Điện Biên | Sơn La | Hòa Bình | ||||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 9.518.415 | 792.755 | 586.795 | 670.039 | 831.018 | 485.996 | 352.196 | 353.456 | 636.425 | 689.267 | 389.589 | 906.873 | 953.993 | 1.410.983 | 459.030 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.023.333 | 674.745 | 543.039 | 622.944 | 719.722 | 459.855 | 302.939 | 295.229 | 534.392 | 617.994 | 301.627 | 619.095 | 883.958 | 1.055.813 | 391.983 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.312.616 | 201.565 | 98.469 | 110.052 | 114.819 | 44.457 | 110.560 | 118.306 | 143.012 | 121.680 | 147.133 | 127.117 | 473.493 | 409.321 | 92.633 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1.760.079 | 160.870 | 53.699 | 101.795 | 85.845 | 35.642 | 56.720 | 62.213 | 114.600 | 72.636 | 80.687 | 91.353 | 451.965 | 329.903 | 62.150 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 581.879 | 36.498 | 28.186 | 35.164 | 43.662 | 19.436 | 42.844 | 46.182 | 32.944 | 29.259 | 71.177 | 34.008 | 88.939 | 42.414 | 31.167 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.178.199 | 124.372 | 25.513 | 66.631 | 42.183 | 16.206 | 13.877 | 16.032 | 81.656 | 43.377 | 9.509 | 57.345 | 363.026 | 287.489 | 30.983 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 552.537 | 40.696 | 44.770 | 8.257 | 28.974 | 8.815 | 53.839 | 56.092 | 28.411 | 49.044 | 66.446 | 35.764 | 21.528 | 79.418 | 30.483 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 5.659.132 | 470.058 | 440.805 | 512.352 | 602.956 | 413.579 | 187.228 | 167.648 | 387.615 | 492.862 | 145.810 | 490.911 | 407.688 | 642.750 | 296.870 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.056.528 | 227.816 | 273.506 | 201.420 | 487.314 | 301.823 | 110.980 | 117.816 | 173.232 | 303.295 | 112.178 | 196.076 | 119.729 | 288.485 | 142.858 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.086.346 | 190.803 | 120.799 | 293.564 | 102.512 | 82.921 | 37.979 | 33.452 | 154.312 | 153.419 | 20.595 | 253.560 | 240.061 | 288.380 | 113.988 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 516.258 | 51.439 | 46.500 | 17.368 | 13.129 | 28.835 | 38.269 | 16.381 | 60.071 | 36.148 | 13.037 | 41.275 | 47.897 | 65.884 | 40.024 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48.108 | 2.653 | 3.557 | 527 | 1.872 | 1.701 | 4.718 | 8.771 | 3.662 | 3.310 | 8.425 | 1.002 | 2.630 | 3.412 | 1.867 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3.477 | 468 | 208 | 12 | 74 | 118 | 433 | 504 | 103 | 142 | 259 | 65 | 147 | 330 | 613 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 646.464 | 38.973 | 40.913 | 30.941 | 51.312 | 19.989 | 46.028 | 56.038 | 36.782 | 56.635 | 84.570 | 35.745 | 26.544 | 65.975 | 56.019 |
2.1 | Đất ở | OCT | 120.127 | 7.781 | 6.443 | 5.537 | 9.237 | 2.655 | 12.627 | 11.174 | 6.038 | 6.672 | 19.475 | 3.934 | 5.549 | 8.725 | 14.280 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 100.883 | 6.703 | 5.686 | 4.267 | 7.951 | 2.150 | 9.960 | 9.546 | 4.599 | 5.338 | 16.496 | 3.465 | 4.894 | 7.447 | 12.382 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 19.243 | 1.078 | 757 | 1.270 | 1.286 | 505 | 2.668 | 1.627 | 1.439 | 1.334 | 2.979 | 469 | 655 | 1.279 | 1.899 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 345.550 | 22.419 | 23.925 | 18.695 | 29.502 | 12.316 | 26.046 | 27.218 | 21.364 | 18.348 | 51.378 | 8.849 | 10.203 | 41.969 | 33.318 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2.377 | 162 | 169 | 115 | 133 | 111 | 145 | 205 | 239 | 138 | 212 | 149 | 162 | 216 | 222 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 60.698 | 1.114 | 2.892 | 1.854 | 10.832 | 3.950 | 2.717 | 2.446 | 1.402 | 1.920 | 24.890 | 287 | 1.381 | 1.568 | 3.446 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 3.937 | 115 | 343 | 73 | 53 | 45 | 367 | 1.079 | 79 | 246 | 516 | 68 | 280 | 486 | 186 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 15.033 | 707 | 1.016 | 644 | 757 | 499 | 1.465 | 1.390 | 1.173 | 934 | 1.785 | 613 | 656 | 1.525 | 1.869 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 42.077 | 2.485 | 1.994 | 2.581 | 1.375 | 1.618 | 5.590 | 4.210 | 6.126 | 4.067 | 4.698 | 1.004 | 671 | 1.393 | 4.266 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 221.429 | 17.836 | 17.512 | 13.428 | 16.354 | 6.093 | 15.761 | 17.887 | 12.345 | 11.043 | 19.277 | 6.729 | 7.053 | 36.781 | 23.329 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 568 | 12 | 28 | 11 | 8 | 4 | 95 | 157 | 13 | 35 | 169 | 4 | - | 15 | 17 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 707 | 17 | 30 | 30 | 100 | 4 | 86 | 99 | 34 | 40 | 215 | 3 | 3 | 6 | 40 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 14.565 | 404 | 896 | 554 | 597 | 173 | 883 | 1.471 | 521 | 812 | 1.431 | 610 | 743 | 3.251 | 2.220 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 113.181 | 8.181 | 9.226 | 5.780 | 10.371 | 4.557 | 5.599 | 13.177 | 8.659 | 8.662 | 6.884 | 5.434 | 9.187 | 11.511 | 5.950 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 51.441 | 152 | 364 | 332 | 1.466 | 280 | 664 | 2.722 | 122 | 21.936 | 5.009 | 16.908 | 818 | 481 | 188 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 324 | 8 | 0 | 3 | 30 | 0 | 29 | 21 | 30 | 130 | 10 | 3 | 41 | 15 | 5 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 848.618 | 79.037 | 2.843 | 16.154 | 59.985 | 6.153 | 3.229 | 2.190 | 65.251 | 14.639 | 3.392 | 252.033 | 43.491 | 289.195 | 11.027 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 22.918 | 1.407 | 548 | 8.000 | 1.647 | 2.534 | 328 | 1.440 | 920 | 779 | 816 | 2.383 | 430 | 14 | 1.670 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 734.661 | 59.853 | 296 | 7.923 | 13.748 | 1.979 | 787 | 347 | 60.442 | 12.834 | 2.569 | 248.143 | 42.441 | 280.354 | 2.945 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 91.039 | 17.777 | 1.998 | 231 | 44.590 | 1.640 | 2.113 | 403 | 3.889 | 1.026 | 8 | 1.507 | 619 | 8.826 | 6.412 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu số 4.2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | Hà Nội | Hải Phòng | Hải Dương | Hưng Yên | Hà Nam | Nam Định | Thái Bình | Ninh Bình | Quảng Ninh | Tranh chấp Hải Phòng - Hải Dương | ||||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 2.125.456 | 123.600 | 82.271 | 335.984 | 152.651 | 166.839 | 93.020 | 86.193 | 166.883 | 158.460 | 138.710 | 620.690 | 157 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.435.913 | 91.573 | 47.520 | 198.454 | 81.406 | 105.549 | 58.998 | 51.951 | 111.820 | 106.884 | 95.864 | 485.754 | 138 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 778.939 | 54.287 | 41.680 | 156.358 | 48.846 | 83.954 | 51.391 | 40.637 | 89.833 | 91.663 | 60.238 | 59.957 | 95 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 640.967 | 40.534 | 40.917 | 127.001 | 43.254 | 63.413 | 35.193 | 37.254 | 81.344 | 83.720 | 50.190 | 38.144 | 3 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 562.544 | 31.996 | 37.829 | 101.045 | 41.195 | 59.166 | 31.622 | 32.483 | 74.484 | 77.573 | 44.638 | 30.511 | 3 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 78.423 | 8.538 | 3.088 | 25.957 | 2.059 | 4.248 | 3.571 | 4.770 | 6.861 | 6.147 | 5.552 | 7.632 | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 137.972 | 13.753 | 763 | 29.357 | 5.593 | 20.541 | 16.197 | 3.383 | 8.489 | 7.943 | 10.048 | 21.813 | 92 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 515.723 | 31.623 | 558 | 20.333 | 18.343 | 9.050 | - | 5.007 | 3.063 | 739 | 28.353 | 398.653 | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 275.195 | 11.965 | - | 5.710 | 555 | 2.943 | - | 765 | - | - | 3.728 | 249.529 | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 163.114 | 4.108 | 558 | 4.327 | 9.824 | 4.594 | - | 4.242 | 1.982 | 739 | 8.164 | 124.575 | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 77.413 | 15.551 | - | 10.295 | 7.963 | 1.513 | - | - | 1.081 | - | 16.461 | 24.549 | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 123.357 | 4.790 | 5.036 | 15.055 | 13.069 | 12.040 | 4.917 | 4.613 | 17.330 | 13.059 | 6.845 | 26.560 | 43 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 750 | - | - | - | 37 | - | - | - | 663 | 50 | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17.143 | 873 | 247 | 6.708 | 1.110 | 505 | 2.691 | 1.694 | 931 | 1.373 | 428 | 584 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 631.110 | 31.752 | 34.560 | 134.837 | 67.818 | 61.192 | 33.891 | 32.217 | 51.848 | 51.249 | 36.934 | 94.794 | 19 |
2.1 | Đất ở | OCT | 148.960 | 8.374 | 10.554 | 39.665 | 15.301 | 17.152 | 9.920 | 6.550 | 11.423 | 13.854 | 7.054 | 9.113 | - |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 112.315 | 6.220 | 8.190 | 28.551 | 10.446 | 12.961 | 8.233 | 5.631 | 9.798 | 12.766 | 5.726 | 3.794 | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36.645 | 2.154 | 2.364 | 11.114 | 4.855 | 4.191 | 1.688 | 919 | 1.625 | 1.088 | 1.328 | 5.319 | - |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 343.936 | 18.762 | 18.697 | 67.615 | 32.879 | 32.588 | 18.690 | 20.604 | 30.995 | 30.401 | 21.314 | 51.385 | 7 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2.449 | 179 | 161 | 619 | 196 | 267 | 153 | 100 | 201 | 203 | 164 | 207 | - |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 18.010 | 1.207 | 152 | 7.273 | 2.037 | 647 | 70 | 199 | 127 | 181 | 1.319 | 4.797 | - |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.807 | 282 | 81 | 485 | 143 | 224 | 32 | 205 | 42 | 47 | 425 | 841 | - |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 21.896 | 1.680 | 1.213 | 7.828 | 1.585 | 1.852 | 1.142 | 1.153 | 999 | 1.303 | 1.227 | 1.914 | - |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 73.072 | 3.360 | 4.750 | 9.895 | 11.349 | 6.311 | 3.920 | 5.307 | 3.390 | 2.442 | 4.380 | 17.967 | - |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 225.704 | 12.055 | 12.339 | 41.515 | 17.569 | 23.288 | 13.373 | 13.640 | 26.235 | 26.224 | 13.799 | 25.659 | 7 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3.573 | 115 | 212 | 805 | 301 | 329 | 210 | 169 | 669 | 420 | 184 | 159 | - |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2.373 | 83 | 163 | 718 | 146 | 131 | 137 | 138 | 282 | 350 | 131 | 95 | - |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 16.908 | 699 | 726 | 3.372 | 1.173 | 1.551 | 986 | 986 | 2.030 | 1.817 | 1.509 | 2.057 | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 87.235 | 2.544 | 3.456 | 14.998 | 10.060 | 8.433 | 3.363 | 2.874 | 5.348 | 4.151 | 4.845 | 27.155 | 9 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27.388 | 1.149 | 713 | 7.372 | 7.931 | 992 | 570 | 762 | 994 | 200 | 1.890 | 4.813 | 2 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 736 | 25 | 40 | 291 | 27 | 16 | 14 | 134 | 107 | 58 | 7 | 17 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 58.434 | 274 | 191 | 2.693 | 3.428 | 98 | 130 | 2.025 | 3.214 | 327 | 5.911 | 40.142 | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 44.200 | 261 | 175 | 2.373 | 2.567 | 76 | 130 | 283 | 3.165 | 327 | 3.548 | 31.296 | - |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 7.029 | 13 | 16 | 56 | 293 | 10 | - | 246 | 44 | - | 886 | 5.465 | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 7.205 | 0 | - | 264 | 568 | 13 | - | 1.496 | 6 | - | 1.478 | 3.381 | - |
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 310.960 | - | - | - | 3.095 | - | - | - | 3.643 | 16.637 | - | 287.586 | - |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 5.550 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.863 | - | 2.687 | - |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 4.595 | - | - | - | 1.288 | - | - | - | - | 3.307 | - | - | - |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 300.816 | - | - | - | 1.807 | - | - | - | 3.643 | 10.467 | - | 284.899 | - |
Biểu số 4.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||
Thanh Hoá | Nghệ An | Hà Tĩnh | Quảng Bình | Quảng Trị | Thừa Thiên Huế | ||||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 9.586.011 | 1.111.471 | 1.648.650 | 599.445 | 799.876 | 470.123 | 494.711 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.249.640 | 916.163 | 1.485.456 | 499.863 | 725.940 | 414.904 | 401.786 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.178.737 | 243.252 | 292.697 | 139.398 | 91.858 | 122.583 | 68.567 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1.354.919 | 197.943 | 197.958 | 93.469 | 62.475 | 69.301 | 41.866 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 703.410 | 138.790 | 108.142 | 68.802 | 33.536 | 29.459 | 32.010 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 651.508 | 59.153 | 89.816 | 24.667 | 28.939 | 39.842 | 9.856 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 823.818 | 45.309 | 94.738 | 45.928 | 29.383 | 53.282 | 26.701 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 5.982.415 | 652.494 | 1.180.055 | 352.512 | 629.931 | 289.028 | 326.135 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.949.464 | 408.589 | 633.345 | 163.140 | 336.185 | 142.185 | 143.002 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.080.604 | 160.458 | 374.737 | 114.995 | 149.500 | 81.518 | 85.807 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 952.347 | 83.447 | 171.974 | 74.377 | 144.246 | 65.325 | 97.326 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 63.580 | 13.759 | 10.343 | 5.451 | 3.468 | 3.055 | 6.102 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 7.546 | 284 | 832 | 384 | 73 | 10 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17.362 | 6.374 | 1.528 | 2.119 | 609 | 227 | 982 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.146.229 | 171.611 | 139.436 | 87.135 | 56.817 | 42.650 | 86.804 |
2.1 | Đất ở | OCT | 197.389 | 56.999 | 26.643 | 12.689 | 6.758 | 4.526 | 9.865 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 156.161 | 49.508 | 23.415 | 10.390 | 5.565 | 3.029 | 6.388 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 41.228 | 7.491 | 3.228 | 2.299 | 1.193 | 1.497 | 3.477 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 593.692 | 79.579 | 81.507 | 41.641 | 31.622 | 19.921 | 36.227 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3.017 | 516 | 428 | 287 | 166 | 150 | 165 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 101.791 | 5.918 | 5.235 | 1.404 | 3.890 | 1.440 | 1.397 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 24.772 | 3.734 | 1.278 | 152 | 704 | 272 | 1.746 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 22.536 | 4.512 | 3.642 | 1.998 | 1.171 | 1.020 | 1.326 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 80.066 | 11.377 | 7.885 | 5.968 | 2.923 | 1.729 | 4.573 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 361.510 | 53.521 | 63.039 | 31.834 | 22.768 | 15.311 | 27.020 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2.463 | 164 | 280 | 212 | 59 | 88 | 266 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3.022 | 148 | 341 | 423 | 52 | 392 | 913 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 58.922 | 5.624 | 6.367 | 4.834 | 3.582 | 4.930 | 9.556 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 162.529 | 21.909 | 22.221 | 12.237 | 12.465 | 9.452 | 7.178 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78.401 | 7.141 | 2.073 | 15.041 | 2.277 | 3.327 | 22.798 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 49.811 | 47 | 5 | 58 | 3 | 14 | 1 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 190.142 | 23.698 | 23.758 | 12.447 | 17.120 | 12.569 | 6.121 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 73.630 | 6.425 | 9.296 | 11.574 | 7.031 | 5.721 | 4.775 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 94.902 | 7.193 | 9.954 | 856 | 5.969 | 6.822 | 1.202 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 21.611 | 10.080 | 4.508 | 17 | 4.121 | 26 | 144 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 19.435 | 3.090 | 3 | - | 166 | - | - |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 4.082 | 41 | - | - | - | - | - |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 4 | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 15.348 | 3.049 | 3 | - | 166 | - | - |
Biểu số 4.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||
Đà Nẵng | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Bình Định | Phú Yên | Khánh Hoà | Ninh Thuận | Bình Thuận | Tranh chấp Thừa Thiên Huế -Đà Nẵng | Tranh chấp Phú Yên - Bình Định | |||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 128.473 | 1.057.486 | 515.525 | 606.640 | 502.596 | 519.962 | 335.534 | 794.246 | 761 | 512 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.273 | 947.485 | 455.562 | 522.260 | 428.232 | 384.008 | 292.656 | 702.782 | 761 | 511 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 8.295 | 193.101 | 170.922 | 141.718 | 164.653 | 99.349 | 85.599 | 356.746 | - | - |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.391 | 112.619 | 95.243 | 99.812 | 134.541 | 58.740 | 66.595 | 117.965 | - | - |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.520 | 56.784 | 43.465 | 54.692 | 33.535 | 24.961 | 20.359 | 55.355 | - | - |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.872 | 55.835 | 51.778 | 45.120 | 101.005 | 33.779 | 46.236 | 62.610 | - | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.904 | 80.482 | 75.678 | 41.906 | 30.112 | 40.609 | 19.004 | 238.781 | - | - |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 62.716 | 750.196 | 282.989 | 376.564 | 260.357 | 277.219 | 199.790 | 341.157 | 761 | 511 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.329 | 294.830 | 157.235 | 166.302 | 137.716 | 146.408 | 30.529 | 166.032 | 128 | 510 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.938 | 315.538 | 125.754 | 177.276 | 106.656 | 110.648 | 127.585 | 141.193 | - | 1 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 30.449 | 139.828 | - | 32.986 | 15.985 | 20.163 | 41.676 | 33.932 | 633 | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 211 | 3.674 | 1.084 | 2.745 | 2.628 | 5.899 | 2.031 | 3.129 | - | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | 3 | 121 | 213 | 173 | 1.034 | 3.878 | 540 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 52 | 511 | 446 | 1.020 | 421 | 506 | 1.357 | 1.209 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 55.788 | 96.548 | 56.374 | 74.787 | 56.583 | 105.698 | 33.567 | 82.428 | - | 2 |
2.1 | Đất ở | OCT | 7.128 | 21.550 | 11.891 | 10.362 | 5.803 | 7.498 | 5.412 | 10.266 | - | - |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.457 | 16.939 | 10.308 | 7.748 | 4.497 | 4.771 | 4.141 | 7.006 | - | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4.671 | 4.611 | 1.583 | 2.614 | 1.306 | 2.728 | 1.271 | 3.261 | - | - |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 44.337 | 44.945 | 25.824 | 36.986 | 31.973 | 39.003 | 22.133 | 57.996 | - | - |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 76 | 288 | 186 | 159 | 152 | 131 | 97 | 218 | - | - |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 32.864 | 4.530 | 726 | 6.549 | 7.157 | 15.619 | 3.016 | 12.045 | - | - |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 107 | 2.036 | 50 | 924 | 1.432 | 1.402 | 589 | 10.346 | - | - |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 847 | 1.703 | 1.194 | 1.319 | 810 | 1.323 | 609 | 1.064 | - | - |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4.692 | 6.717 | 3.609 | 7.476 | 2.707 | 6.250 | 3.141 | 11.018 | - | - |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 5.751 | 29.671 | 20.058 | 20.558 | 19.714 | 14.279 | 14.681 | 23.305 | - | - |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 94 | 115 | 145 | 230 | 102 | 309 | 104 | 296 | - | - |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 75 | 254 | 91 | 82 | 36 | 112 | 36 | 67 | - | - |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 1.017 | 6.651 | 4.860 | 5.328 | 1.420 | 1.119 | 860 | 2.776 | - | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.453 | 19.016 | 12.618 | 12.648 | 12.568 | 6.596 | 4.091 | 7.075 | - | 2 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 684 | 4.006 | 941 | 9.141 | 4.639 | 1.475 | 916 | 3.940 | - | - |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1 | 12 | 4 | 10 | 42 | 49.585 | 15 | 13 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.411 | 13.453 | 3.589 | 9.592 | 17.781 | 30.256 | 9.312 | 9.036 | - | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1.303 | 6.551 | 3.117 | 5.811 | 4.230 | 2.166 | 2.877 | 2.754 | - | - |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 108 | 6.717 | 432 | 3.300 | 13.337 | 28.078 | 5.217 | 5.718 | - | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | 186 | 40 | 481 | 215 | 12 | 1.218 | 565 | - | - |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | - | 327 | 96 | 31 | 6.650 | 3.659 | 0 | 5.413 | - | - |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | - | - | - | - | 2.217 | 1.753 | - | 70 | - | - |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | - | - | - | - | - | 4 | - | - | - | - |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | - | 327 | 96 | 31 | 4.433 | 1.901 | 0 | 5.342 | - | - |
Biểu số 4.4: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||
Kon Tum | Gia Lai | Đắc Lắc | Đắc Nông | Lâm Đồng | ||||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 5.454.519 | 967.418 | 1.551.013 | 1.307.041 | 650.927 | 978.120 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.005.719 | 902.436 | 1.400.775 | 1.189.177 | 601.679 | 911.652 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.551.687 | 298.796 | 845.776 | 656.030 | 381.396 | 369.690 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 906.908 | 146.748 | 405.988 | 220.439 | 72.225 | 61.509 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 185.655 | 19.111 | 66.506 | 71.299 | 8.721 | 20.018 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 721.253 | 127.637 | 339.482 | 149.139 | 63.504 | 41.491 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.644.779 | 152.048 | 439.788 | 435.591 | 309.171 | 308.181 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 2.436.059 | 602.120 | 552.125 | 527.790 | 216.297 | 537.727 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.409.107 | 351.418 | 382.043 | 237.853 | 131.528 | 306.265 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 536.996 | 159.625 | 112.487 | 69.557 | 48.148 | 147.180 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 489.956 | 91.077 | 57.596 | 220.380 | 36.622 | 84.282 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13.849 | 1.242 | 2.185 | 4.935 | 3.531 | 1.956 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4.124 | 278 | 689 | 422 | 455 | 2.279 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 365.646 | 55.719 | 108.528 | 96.076 | 47.829 | 57.495 |
2.1 | Đất ở | OCT | 58.753 | 8.704 | 17.015 | 15.897 | 5.709 | 11.427 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 44.151 | 6.387 | 12.300 | 12.830 | 4.734 | 7.900 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14.602 | 2.317 | 4.715 | 3.067 | 975 | 3.528 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 217.028 | 37.111 | 61.428 | 57.140 | 28.816 | 32.534 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1.218 | 226 | 347 | 229 | 202 | 214 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 24.161 | 2.429 | 12.525 | 3.981 | 2.516 | 2.710 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 8.147 | 93 | 3.734 | 2.340 | 1.353 | 626 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 7.456 | 846 | 2.050 | 1.950 | 795 | 1.815 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 12.836 | 2.075 | 2.683 | 2.649 | 2.380 | 3.048 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 163.210 | 31.442 | 40.088 | 45.990 | 21.570 | 24.120 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1.043 | 91 | 171 | 139 | 158 | 485 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 65 | 2 | 10 | 1 | 1 | 50 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 6.008 | 643 | 1.658 | 1.941 | 657 | 1.109 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 65.963 | 8.567 | 21.476 | 16.042 | 11.749 | 8.128 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16.571 | 572 | 6.632 | 4.915 | 692 | 3.759 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 215 | 29 | 137 | - | 47 | 2 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 83.155 | 9.263 | 41.710 | 21.789 | 1.420 | 8.973 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2.702 | 273 | 935 | 813 | - | 680 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 80.333 | 8.990 | 40.658 | 20.976 | 1.420 | 8.290 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 121 | - | 117 | - | - | 4 |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | - | - | - | - | - | - |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | - | - | - | - | - | - |
Biểu số 4.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||
Đồng Nai | Bình Dương | Bình Phước | Tây Ninh | Hồ Chí Minh | Bà Rịa Vũng Tàu | ||||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 2.355.142 | 586.362 | 269.464 | 687.356 | 404.165 | 209.539 | 198.256 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.882.471 | 463.757 | 204.194 | 617.181 | 342.144 | 111.958 | 143.236 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1.349.326 | 280.793 | 191.723 | 443.236 | 265.969 | 64.313 | 103.292 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 234.695 | 59.429 | 8.531 | 8.427 | 100.800 | 32.782 | 24.726 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 120.201 | 23.040 | 2.890 | 6.696 | 60.865 | 15.618 | 11.092 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 114.494 | 36.389 | 5.640 | 1.731 | 39.935 | 17.165 | 13.634 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.114.632 | 221.364 | 183.193 | 434.809 | 165.169 | 31.531 | 78.566 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 493.019 | 171.268 | 10.714 | 170.891 | 72.450 | 35.521 | 32.174 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 154.394 | 35.183 | 6.869 | 96.481 | 10.427 | 792 | 4.642 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 156.551 | 33.819 | 3.652 | 43.288 | 30.058 | 34.699 | 11.035 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 182.073 | 102.266 | 192 | 31.123 | 31.965 | 30 | 16.497 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26.363 | 7.894 | 359 | 1.068 | 2.061 | 9.396 | 5.585 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 3.485 | - | - | - | - | 2.248 | 1.237 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 10.278 | 3.802 | 1.398 | 1.986 | 1.664 | 480 | 948 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 470.332 | 122.595 | 65.270 | 70.101 | 62.021 | 96.551 | 53.795 |
2.1 | Đất ở | OCT | 87.803 | 19.423 | 14.698 | 6.600 | 10.176 | 29.258 | 7.649 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 41.124 | 12.910 | 3.658 | 4.851 | 7.067 | 8.983 | 3.654 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46.679 | 6.513 | 11.039 | 1.749 | 3.109 | 20.275 | 3.994 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 243.845 | 50.692 | 43.385 | 49.750 | 27.651 | 35.079 | 37.288 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1.361 | 191 | 179 | 374 | 180 | 313 | 124 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 28.416 | 12.682 | 1.661 | 2.887 | 975 | 2.184 | 8.026 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 5.716 | 1.219 | 1.428 | 1.148 | 412 | 341 | 1.168 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 13.426 | 2.452 | 2.902 | 1.862 | 824 | 4.179 | 1.207 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 68.327 | 14.719 | 18.279 | 6.886 | 7.138 | 9.495 | 11.809 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 126.599 | 19.430 | 18.936 | 36.592 | 18.122 | 18.567 | 14.952 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2.421 | 855 | 162 | 226 | 218 | 427 | 533 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 354 | 88 | 98 | 10 | 36 | 75 | 48 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 5.252 | 1.372 | 961 | 822 | 739 | 927 | 430 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 71.999 | 14.915 | 5.432 | 9.728 | 3.838 | 30.533 | 7.553 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 58.528 | 35.250 | 534 | 2.920 | 19.357 | 176 | 292 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 131 | - | 0 | 47 | 6 | 76 | 2 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.338 | 9 | - | 73 | - | 1.031 | 1.225 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2.248 | - | - | 73 | - | 1.031 | 1.145 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 86 | 5 | - | - | - | - | 81 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 4 | 4 | - | - | - | - | - |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 244 | - | - | - | - | - | 244 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 233 | - | - | - | - | - | 233 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 11 | - | - | - | - | - | 11 |
Biểu số 4.6: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||
Long An | Tiền Giang | Bến Tre | Đồng Tháp | Vĩnh Long | Trà Vinh | Cần Thơ | Hậu Giang | Sóc Trăng | An Giang | Kiên Giang | Bạc Liêu | Cà Mau | ||||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 4.092.170 | 449.479 | 255.636 | 237.970 | 338.228 | 152.573 | 239.077 | 144.040 | 162.223 | 329.820 | 353.683 | 635.202 | 266.788 | 527.451 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.389.315 | 351.758 | 190.412 | 180.008 | 277.122 | 119.874 | 185.160 | 114.308 | 140.469 | 279.398 | 296.720 | 566.734 | 223.086 | 464.266 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.575.150 | 310.065 | 178.124 | 135.603 | 255.199 | 118.929 | 141.487 | 111.470 | 136.049 | 212.382 | 279.328 | 456.243 | 100.904 | 139.368 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1.886.645 | 266.695 | 64.967 | 24.924 | 206.970 | 67.598 | 92.715 | 80.676 | 91.525 | 163.207 | 253.985 | 393.267 | 83.203 | 96.913 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.768.409 | 245.296 | 54.706 | 19.112 | 195.383 | 66.218 | 82.743 | 78.755 | 78.938 | 145.069 | 242.337 | 382.437 | 81.862 | 95.554 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 118.236 | 21.400 | 10.260 | 5.812 | 11.587 | 1.380 | 9.972 | 1.921 | 12.587 | 18.138 | 11.648 | 10.830 | 1.341 | 1.358 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 688.505 | 43.370 | 113.158 | 110.679 | 48.229 | 51.331 | 48.772 | 30.793 | 44.524 | 49.175 | 25.343 | 62.976 | 17.700 | 42.455 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 294.767 | 24.414 | 2.090 | 7.153 | 11.092 | - | 6.862 | - | 3.321 | 9.095 | 11.643 | 71.691 | 3.790 | 143.616 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 130.417 | 20.227 | 699 | 1.230 | 3.732 | - | - | - | 569 | 4.009 | 2.342 | 5.913 | - | 91.697 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 88.307 | 1.622 | 1.391 | 3.510 | 47 | - | 6.862 | - | - | 4.807 | 8.015 | 26.481 | 3.665 | 31.907 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 76.043 | 2.566 | - | 2.413 | 7.313 | - | - | - | 2.752 | 279 | 1.286 | 39.297 | 126 | 20.012 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 510.744 | 16.368 | 10.115 | 33.695 | 10.745 | 892 | 36.564 | 2.799 | 911 | 57.151 | 5.530 | 38.637 | 116.813 | 180.526 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 3.855 | - | - | 1.457 | - | - | 162 | - | - | 530 | - | - | 1.537 | 168 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4.799 | 911 | 82 | 2.100 | 87 | 53 | 85 | 39 | 188 | 240 | 219 | 164 | 43 | 589 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 654.726 | 97.720 | 53.593 | 56.621 | 61.105 | 32.682 | 51.012 | 29.712 | 21.755 | 49.759 | 55.839 | 65.712 | 27.892 | 51.323 |
2.1 | Đất ở | OCT | 136.893 | 29.945 | 10.792 | 9.038 | 15.570 | 6.451 | 5.937 | 8.629 | 4.511 | 6.010 | 13.957 | 14.268 | 5.092 | 6.695 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 109.962 | 25.986 | 9.787 | 8.359 | 13.505 | 5.776 | 4.971 | 3.416 | 3.191 | 4.331 | 10.837 | 10.854 | 3.710 | 5.241 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 26.931 | 3.959 | 1.005 | 679 | 2.065 | 675 | 966 | 5.213 | 1.320 | 1.678 | 3.120 | 3.415 | 1.382 | 1.454 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 254.151 | 36.835 | 14.934 | 11.478 | 25.192 | 10.612 | 14.432 | 12.131 | 12.603 | 21.353 | 25.161 | 33.147 | 17.400 | 18.873 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2.661 | 313 | 244 | 178 | 240 | 156 | 169 | 179 | 171 | 209 | 235 | 214 | 151 | 202 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 10.034 | 471 | 660 | 912 | 497 | 307 | 185 | 845 | 64 | 489 | 690 | 1.711 | 1.041 | 2.164 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 7.265 | 169 | 1.718 | 290 | 883 | 45 | 237 | 65 | 607 | 183 | 48 | 87 | 118 | 2.814 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 10.424 | 1.824 | 729 | 646 | 1.007 | 474 | 547 | 755 | 603 | 646 | 955 | 1.040 | 403 | 796 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 33.215 | 12.738 | 2.466 | 862 | 1.684 | 1.165 | 809 | 1.539 | 1.131 | 1.241 | 1.634 | 6.047 | 873 | 1.026 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 190.552 | 21.320 | 9.117 | 8.590 | 20.880 | 8.465 | 12.486 | 8.749 | 10.026 | 18.586 | 21.600 | 24.048 | 14.814 | 11.871 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3.127 | 183 | 233 | 212 | 197 | 174 | 544 | 144 | 91 | 381 | 383 | 322 | 161 | 101 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 633 | 75 | 65 | 109 | 45 | 35 | 38 | 23 | 12 | 56 | 66 | 54 | 31 | 24 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 5.335 | 984 | 676 | 681 | 195 | 418 | 474 | 165 | 143 | 492 | 336 | 283 | 291 | 199 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 250.956 | 28.172 | 26.835 | 35.082 | 19.795 | 14.983 | 29.574 | 8.584 | 4.381 | 21.444 | 15.552 | 16.981 | 4.897 | 24.676 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.513 | 1.518 | 46 | 22 | 111 | 1 | 2 | 15 | 6 | 6 | 368 | 652 | 11 | 756 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 118 | 9 | 11 | 0 | 2 | 8 | 11 | 21 | 9 | 16 | 16 | 5 | 9 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 48.129 | - | 11.631 | 1.342 | - | 17 | 2.905 | 20 | - | 663 | 1.124 | 2.755 | 15.810 | 11.861 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 46.878 | - | 11.631 | 1.342 | - | 17 | 2.905 | 20 | - | 663 | 391 | 2.238 | 15.810 | 11.861 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 843 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 570 | 273 | - | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 408 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 163 | 245 | - | - |
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | 75.699 | - | - | 32.114 | - | - | 29.634 | - | - | - | - | 13.951 | - | - |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 14.417 | - | - | 1.245 | - | - | - | - | - | - | - | 13.171 | - | - |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 657 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 657 | - | - |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 60.625 | - | - | 30.868 | - | - | 29.634 | - | - | - | - | 123 | - | - |