Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1289/QĐ-UBND Thái Bình 2022 kế hoạch sử dụng đất của huyện Vũ Thư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1289/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1289/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 20/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1289/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1289/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Bình, ngày 20 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/2/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 31/5/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STNMT ngày 14/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Vũ Thư | Xã Bách Thuận | Xã Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | Xã Đồng Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,81 | 118,12 | 927,22 | 435,45 | 1.004,13 | 451,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.404,46 | 25,95 | 601,16 | 281,37 | 624,14 | 299,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.231,46 | 10,22 | 40,46 | 153,05 | 427,87 | 140,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.190,22 | 10,22 |
| 153,05 | 427,87 | 140,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.506,02 | 11,29 | 144,68 | 52,85 | 44,96 | 31,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.614,62 | 0,09 | 359,35 | 39,57 | 64,18 | 71,91 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.777,11 | 3,03 | 55,71 | 34,40 | 84,49 | 46,24 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 275,25 | 1,32 | 0,96 | 1,50 | 2,63 | 9,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.238,08 | 92,10 | 325,41 | 151,18 | 371,23 | 150,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,03 | 0,64 | 0,06 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,13 | 0,06 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 210,39 | 1,35 |
| 5,40 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 69,62 | 1,36 | 0,18 | 2,26 | 11,33 | 0,60 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,71 | 1,65 | 0,66 | 12,05 | 0,04 | 5,02 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,24 |
|
| 0,72 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.530,62 | 51,79 | 95,17 | 67,75 | 143,47 | 89,49 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.925,27 | 25,36 | 50,64 | 37,63 | 80,52 | 33,89 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.042,57 | 13,56 | 25,09 | 19,91 | 44,82 | 40,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,89 | 1,10 |
| 0,05 | 0,56 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,61 | 1,62 | 0,22 | 0,08 | 0,19 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86,58 | 5,12 | 3,15 | 1,52 | 2,82 | 1,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,70 |
| 0,66 | 0,44 | 0,72 | 2,61 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,05 | 0,16 | 0,04 | 0,02 | 0,11 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,81 | 0,12 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,25 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,32 |
|
|
| 3,01 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,60 | 0,24 |
| 0,34 | 0,06 | 0,17 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,55 | 0,11 | 3,05 | 0,94 | 2,31 | 1,04 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 271,30 | 4,24 | 12,00 | 6,58 | 8,25 | 8,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,91 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 | 0,09 |
|
| 0,08 |
|
- | Đất chợ | DCH | 10,59 | 0,06 | 0,31 | 0,21 |
| 0,14 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,92 | 0,39 | 1,07 | 0,78 | 2,39 | 2,69 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 66,56 | 0,12 |
| 0,15 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.781,52 |
| 96,16 | 35,91 | 66,44 | 35,26 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,14 | 30,14 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,55 | 3,77 | 1,57 | 0,47 | 0,53 | 0,59 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 | 0,71 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 46,21 | 0,12 | 2,93 | 1,11 | 2,13 | 1,20 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.212,80 |
| 124,18 | 24,59 | 139,41 | 15,58 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,78 |
| 3,44 |
| 5,13 | 0,12 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 | 0,01 |
|
| 0,36 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,27 | 0,07 | 0,65 | 2,90 | 8,77 | 0,92 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hiệp Hòa | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Lý | Xã Hồng Phong | Xã Minh Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693.81 | 700,88 | 547,25 | 776,66 | 769,09 | 671,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.404.46 | 473,78 | 312,49 | 477,30 | 467,73 | 459,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.231,46 | 312,35 | 225,28 | 63,17 | 113,89 | 328,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.190,22 | 312,35 | 225,28 | 63,17 | 113,89 | 328,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.506,02 | 44,20 | 41,84 | 199,11 | 233,13 | 43,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.614,62 | 23,18 | 8,14 | 111,93 | 66,49 | 18,51 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.777,11 | 89,61 | 33,55 | 86,93 | 51,18 | 55,75 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 275,25 | 4,44 | 3,67 | 16,16 | 3,05 | 12,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.238,08 | 223,39 | 234,75 | 299,29 | 301,20 | 211,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,03 | 0,17 |
|
|
| 0,67 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,13 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 210,39 |
| 3,86 |
|
| 38,15 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 69,62 | 0,35 | 11,90 | 0,50 | 2,56 | 0,94 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,71 | 8,25 |
| 2,04 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,24 |
| 8,61 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.530,62 | 126,49 | 113,55 | 86,40 | 154,02 | 108,84 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.925,27 | 68,54 | 66,30 | 35,10 | 72,54 | 61,87 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.042,57 | 37,29 | 24,63 | 30,09 | 59,98 | 27,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,89 |
|
| 0,33 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,61 | 0,22 | 0,07 | 0,28 | 0,21 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86,58 | 5,68 | 5,35 | 2,72 | 2,75 | 1,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,70 | 2,25 | 1,89 | 2,55 | 1,95 | 1,81 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,05 |
| 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,81 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,25 |
|
|
|
| 1,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,32 | 0,12 |
|
|
| 0,25 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,60 | 0,49 | 0,70 | 1,10 | 0,49 | 0,94 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,55 | 2,58 | 0,48 | 3,86 | 3,16 | 2,70 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 271,30 | 9,24 | 13,23 | 10,16 | 12,74 | 9,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,91 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
| 0,40 |
- | Đất chợ | DCH | 10,59 |
| 0,88 | 0,17 | 0,17 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,92 | 0,50 | 1,12 | 1,31 | 0,83 | 0,50 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 66,56 |
| 3,61 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.781,52 | 54,10 | 57,42 | 53,44 | 59,72 | 56,83 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,14 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,55 | 0,72 | 0,62 | 0,59 | 0,76 | 0,48 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
|
| 0,04 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 46,21 | 0,77 | 0,45 | 1,81 | 1,80 | 2,75 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.212,80 | 31,97 | 33,25 | 151,24 | 81,51 | 0,42 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,78 | 0,07 | 0,35 | 1,91 |
| 0,01 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,27 | 3,70 | 0,01 | 0,07 | 0,17 | 0,50 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Lãng | Xã Minh Quang | Xã Nguyên Xá | Xã Phúc Thành | Xã Song An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,81 | 713,44 | 603,06 | 602,69 | 675,93 | 561,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.404,46 | 447,79 | 301,15 | 357,80 | 424,83 | 282,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.231,46 | 345,41 | 182,78 | 270,45 | 296,09 | 210,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.190,22 | 345,41 | 182,78 | 270,45 | 295,38 | 210,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.506,02 | 21,76 | 53,74 | 19,62 | 21,56 | 10,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.614,62 | 21,24 | 25,83 | 18,44 | 24,34 | 9,19 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.777,11 | 40,79 | 35,44 | 44,37 | 51,53 | 45,02 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 275,25 | 18,59 | 3,37 | 4,92 | 31,32 | 7,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.238,08 | 261,69 | 300,59 | 236,17 | 250,32 | 276,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,03 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,13 | 8,93 | 1,45 |
| 0,15 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 210,39 | 38,16 | 16,97 | 15,74 | 9,52 | 0,77 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 69,62 |
| 4,76 | 1,50 | 0,63 | 0,89 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,71 | 0,04 | 21,28 | 0,29 | 0,07 | 0,55 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,24 |
|
|
| 0,09 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.530,62 | 138,68 | 156,35 | 124,83 | 136,03 | 155,85 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.925,27 | 80,19 | 88,77 | 67,86 | 74,05 | 101,93 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.042,57 | 37,05 | 25,75 | 40,23 | 49,79 | 30,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,89 |
| 0,31 |
|
| 0,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,61 | 0,43 | 2,01 | 0,12 | 0,10 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86,58 | 2,73 | 5,21 | 1,97 | 2,06 | 2,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,70 | 2,67 | 2,84 | 3,23 | 1,97 | 3,12 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,05 | 0,81 | 0,44 | 0,02 | 0,47 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,81 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,25 |
| 2,25 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,32 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,60 | 1,48 | 2,10 | 1,45 | 0,80 | 0,97 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,55 | 2,46 | 1,69 | 2,41 | 1,47 | 1,59 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 271,30 | 10,65 | 14,45 | 6,41 | 5,20 | 13,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,91 |
| 9,91 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,59 | 0,19 | 0,59 | 1,12 | 0,11 | 0,19 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,92 | 1,12 | 0,44 | 0,40 | 0,40 | 1,02 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 66,56 | 0,60 | 12,58 | 0,60 |
| 30,17 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.781,52 | 68,08 | 77,27 | 55,02 | 52,09 | 85,27 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,14 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,55 | 0,77 | 5,71 | 0,75 | 0,42 | 0,51 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 | 0,02 | 2,88 | 0,67 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 46,21 | 1,76 | 0,85 | 1,11 | 0,92 | 1,40 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.212,80 | 1,96 |
| 35,10 | 49,98 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,78 | 1,57 | 0,05 | 0,17 | 0,02 | 0,04 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,27 | 3,96 | 1,32 | 8,71 | 0,78 | 2,76 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Song Lang | Xã Tam Quang | Xã Tân Hòa | Xã Tân Lập | Xã Tân Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,81 | 683,17 | 531,56 | 639,22 | 567,95 | 708,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.404.46 | 463,89 | 345,94 | 436,75 | 388,42 | 416,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.231,46 | 346,71 | 282,70 | 321,60 | 57,21 | 335,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.190,22 | 346,71 | 282,69 | 321,60 | 57,21 | 335,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.506,02 | 33,38 | 6,75 | 46,02 | 29,70 | 38,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.614,62 | 29,75 | 26,69 | 27,00 | 207,49 | 20,49 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.777,11 | 52,02 | 18,16 | 36,00 | 93,22 | 17,44 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 275,25 | 2,03 | 11,64 | 6,14 | 0,81 | 4,86 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.238,08 | 219,11 | 185,29 | 201,86 | 178,03 | 290,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,03 |
|
| 2,11 | 0,02 | 0,16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,13 |
|
|
| 0,35 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,63 |
|
|
|
| 76,63 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 210,39 | 25,50 | 28,56 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 69,62 | 0,31 | 0,13 | 6,11 | 1,19 | 2,89 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,71 | 0,01 | 0,08 | 0,40 | 0,62 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,24 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.530,62 | 112,86 | 100,32 | 116,63 | 100,17 | 117,99 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.925,27 | 66,65 | 56,23 | 77,40 | 46,67 | 58,75 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.042,57 | 33,15 | 30,12 | 22,80 | 38,83 | 45,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,89 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,61 | 0,20 | 0,12 | 0,11 | 0,08 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86,58 | 1,72 | 1,54 | 1,90 | 2,73 | 2,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,70 | 0,92 | 1,32 | 1,50 | 1,42 | 1,76 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,05 | 0,11 | 0,08 | 0,41 | 0,02 | 0,72 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,81 | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 0,02 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,25 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,32 |
|
| 0,42 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,60 | 0,77 | 1,21 | 0,56 | 0,57 | 1,20 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,55 | 2,06 | 2,49 | 4,22 | 1,69 | 0,35 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 271,30 | 6,93 | 7,17 | 7,25 | 7,20 | 6,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,91 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,59 | 0,32 |
|
| 0,94 | 0,61 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,92 | 0,66 | 0,40 | 0,54 | 0,49 | 0,63 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 66,56 |
| 0,18 | 0,33 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.781,52 | 59,04 | 52,96 | 68,43 | 30,74 | 60,25 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,14 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,55 | 0,23 | 0,35 | 1,04 | 0,63 | 0,35 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
| 0,18 | 0,09 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 46,21 | 0,53 | 1,03 | 1,19 | 2,89 | 1,65 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.212,80 | 19,98 | 0,35 | 2,44 | 40,67 | 29,73 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,78 |
| 0,76 | 2,55 | 0,27 | 0,04 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,27 | 0,17 | 0,33 | 0,61 | 1,51 | 1,97 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Trung An | Xã Tự Tân | Xã Việt Hùng | Xã Việt Thuận | Xã Vũ Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,81 | 488,10 | 715,47 | 1.009,18 | 841,96 | 713,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.404,46 | 285,66 | 433,12 | 633,64 | 579,34 | 505,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.231,46 | 204,02 | 257,58 | 415,51 | 318,37 | 231,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.190,22 | 204,02 | 257,58 | 415,44 | 318,37 | 231,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.506,02 | 38,63 | 22,86 | 99,55 | 2,49 | 29,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.614,62 | 18,79 | 67,18 | 57,69 | 74,23 | 39,77 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.777,11 | 23,24 | 46,51 | 53,74 | 182,70 | 163,73 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 275,25 | 0,98 | 38,99 | 7,15 | 1,55 | 40,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.238,08 | 202,10 | 280,42 | 374,05 | 262,41 | 208,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,03 |
|
| 2,96 | 0,25 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,13 |
| 0,15 | 0,04 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 210,39 |
| 14,45 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 69,62 | 2,21 |
| 7,47 | 0,07 | 2,21 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,71 |
| 27,50 | 3,62 | 0,51 | 4,50 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,24 |
| 5,45 |
| 4,05 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.530,62 | 128,83 | 133,35 | 143,85 | 135,46 | 114,66 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.925,27 | 82,25 | 75,24 | 72,97 | 67,98 | 65,77 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.042,57 | 29,08 | 40,07 | 49,63 | 38,68 | 39,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,89 | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,61 | 0,15 | 0,14 | 0,33 | 0,41 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86,58 | 2,62 | 2,33 | 5,38 | 4,52 | 1,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,70 | 2,00 | 1,93 | 1,82 | 2,68 | 1,39 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,05 | 0,09 | 0,04 | 0,07 | 0,02 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,81 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,25 |
| 1,00 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,32 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,60 | 1,48 | 1,56 |
| 0,99 | 0,72 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,55 | 2,54 | 1,75 | 0,85 | 5,10 | 0,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 271,30 | 8,57 | 8,64 | 12,10 | 13,93 | 4,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,91 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
| 0,04 |
- | Đất chợ | DCH | 10,59 | 0,00 | 0,62 | 0,70 | 1,13 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,92 | 0,34 | 1,04 | 0,58 | 1,30 | 1,20 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 66,56 | 16,90 | 0,23 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.781,52 | 52,85 | 60,23 | 83,43 | 83,69 | 62,49 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,14 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,55 | 0,59 | 0,43 | 1,10 | 0,85 | 0,70 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
|
|
| 0,28 |
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 46,21 | 0,11 | 2,33 | 2,24 | 1,86 | 1,32 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.212,80 | 0,26 | 33,45 | 128,25 | 33,82 | 20,85 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,78 |
| 1,68 | 0,50 | 0,28 | 0,07 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
| 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,27 | 0,34 | 1,93 | 1,48 | 0,21 |
|
STT | Chi tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hội | Xã Vũ Tiến | Xã Vũ Vân | Xã Vũ Vinh | Xã Xuân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,81 | 570,94 | 782,11 | 701,92 | 384,03 | 798,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.404,46 | 357,09 | 489,26 | 434,03 | 256,52 | 542,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.231,46 | 298,01 | 266,77 | 207,49 | 196,90 | 370,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.190,22 | 298,00 | 266,77 | 207,49 | 196,90 | 370,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.506,02 | 0,09 | 33,53 | 104,92 | 0,47 | 45,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.614,62 | 28,43 | 74,58 | 39,43 | 18,88 | 21,87 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.777,11 | 27,13 | 99,85 | 63,54 | 39,48 | 102,31 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 275,25 | 3,44 | 14,53 | 18,66 | 0,79 | 1,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.238,08 | 213,65 | 285,62 | 267,89 | 127,50 | 256,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,03 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,13 |
|
|
|
|
|
23 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 210,39 | 11,95 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 69,62 | 1,04 | 5,79 |
| 0,31 | 0,12 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,71 | 0,20 |
| 0,82 |
| 0,52 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,24 | 2,40 |
| 1,29 | 0,63 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.530,62 | 114,61 | 142,20 | 102,50 | 75,98 | 142,52 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.925,27 | 73,94 | 68,95 | 46,92 | 49,60 | 70,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.042,57 | 24,34 | 47,71 | 31,31 | 16,94 | 47,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,89 |
| 0,40 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,61 | 1,11 | 0,21 | 7,81 | 0,16 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86,58 | 1,72 | 3,61 | 1,58 | 3,27 | 1,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,70 | 1,82 | 4,61 | 1,89 | 0,46 | 2,48 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,05 | 0,02 | 0,12 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,81 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,25 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,32 |
| 1,52 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,60 | 1,60 | 0,33 | 0,70 | 0,40 | 2,17 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,55 | 0,50 | 6,88 | 3,00 | 0,76 | 2,84 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 271,30 | 9,29 | 6,87 | 9,26 | 4,35 | 13,91 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,91 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,59 | 0,25 | 0,99 |
|
| 0,89 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,92 | 1,16 | 0,95 | 0,71 | 0,27 | 0,71 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 66,56 | 1,07 | 0,01 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.781,52 | 79,65 | 51,98 | 55,34 | 47,84 | 79,61 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,14 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,55 | 0,29 | 0,55 | 0,27 | 0,50 | 0,42 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 46,21 | 1,29 | 2,35 | 0,84 | 1,98 | 3,49 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.212,80 |
| 79,03 | 106,10 |
| 28,70 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,78 |
| 2,74 | 0,03 |
|
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,27 | 0,20 | 7,24 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Vũ Thư | Xã Bách Thuận | Xã Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | Xã Đồng Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 585,97 | 8,56 | 0,61 | 5,41 | 3,11 | 2,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 467.76 | 7,45 | 0,61 | 5,35 | 2,13 | 2,76 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,15 | 7,45 |
| 5,35 | 2,13 | 2,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 76,29 | 1,03 |
|
| 0,35 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,21 |
|
|
| 0,25 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,54 | 0,08 |
| 0,06 | 0,38 | 0,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,17 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,94 |
|
| 0,53 | 0,46 | 0,18 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,43 |
|
| 0,45 | 0,23 | 0,18 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,58 |
|
| 0,20 |
| 0,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 9,00 |
|
| 0,20 | 0,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 |
|
| 0,05 | 0,20 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,35 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,18 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,73 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,99 |
|
|
| 0,20 |
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,48 |
|
| 0,08 | 0,03 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hiệp Hòa | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Lý | Xã Hồng Phong | Xã Minh Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6) +…+ (34) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 585,97 | 4,73 | 19,65 | 5,95 | 2,10 | 27,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 467,76 | 3,90 | 17,03 | 0,30 | 1,30 | 27,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,15 | 3,90 | 17,03 | 0,30 | 1,30 | 27,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 76,29 | 0,10 | 1,03 | 4,77 | 0,35 | 0,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,21 | 0,23 | 0,02 |
| 0,05 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,54 | 0,46 | 1,57 | 0,88 | 0,40 | 0,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,17 | 0,04 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,94 | 2,92 | 0,69 | 0,41 | 0,20 | 0,28 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,43 | 2,22 | 0,27 | 0,39 |
| 0,28 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,58 | 0,05 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 9,00 | 2,17 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 |
|
| 0,19 |
| 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,35 |
| 0,15 |
|
| 0,20 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,18 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,73 |
| 0,12 |
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,99 | 0,10 | 0,40 |
| 0,20 |
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,48 | 0,60 | 0,02 | 0,02 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Lãng | Xã Minh Quang | Xã Nguyên Xá | Xã Phúc Thành | Xã Song An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 585,97 | 20,81 | 61,88 | 28,84 | 13,35 | 110,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 467,76 | 19,78 | 47,19 | 26,50 | 12,35 | 89,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,15 | 19,78 | 47,19 | 26,50 | 12,35 | 89,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 76,29 | 1,03 | 13,07 | 1,07 | 1,00 | 7,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,21 |
| 0,40 |
|
| 2,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,54 |
| 1,22 | 1,27 |
| 8,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,17 |
|
|
|
| 2,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,94 | 0,24 | 2,74 | 0,40 | 0,99 | 0,63 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,43 | 0,20 | 2,74 |
| 0,70 | 0,21 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,58 | 0,10 | 1,39 |
| 0,40 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 9.00 | 0,10 | 1,17 |
| 0,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 |
|
|
|
| 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,35 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,73 |
|
|
|
| 0,15 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,99 |
|
| 0,40 |
| 0,42 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,48 | 0,04 |
|
| 0,29 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Song Lãng | Xã Tam Quang | Xã Tân Hòa | Xã Tân Lập | Xã Tân Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 585,97 | 25,77 | 28,07 | 9,60 | 0,57 | 61,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 467,76 | 25,77 | 27,15 | 7,49 | 0,25 | 40,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,15 | 25,77 | 27,15 | 7,49 | 0,25 | 40,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 76,29 |
| 0,63 | 1,61 | 0,04 | 20,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,21 |
| 0,20 | 0,20 | 0,15 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,54 |
| 0,09 | 0,30 | 0,13 | 0,45 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,17 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,94 | 0,40 | 0,65 | 0,87 | 0,06 | 4,13 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,43 | 0,40 | 0,60 | 0,49 | 0,02 | 4,01 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,58 |
| 0,14 | 0,42 | 0,02 | 2,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 9,00 | 0,40 | 0,46 |
|
| 2,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 |
|
| 0,07 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,35 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,18 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,73 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,99 |
| 0,05 | 0,20 | 0,04 | 0,12 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,48 |
|
| 0,18 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Trung An | Xã Tự Tân | Xã Việt Hùng | Xã Việt Thuận | Xã Vũ Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 585,97 | 57,79 | 13,23 | 5,85 | 1,55 | 0,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 467,76 | 38,82 | 1030 | 2,00 | 1,25 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,15 | 38,82 | 10,30 | 2,00 | 1,25 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 76,29 | 9,73 | 1,78 | 3,85 | 0,10 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,21 | 2,48 |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,54 | 6,26 | 1,15 |
| 0,20 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,17 | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,94 | 1,18 | 0,82 | 0,60 |
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,43 | 0,72 | 0,20 | 0,05 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,58 |
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 9,00 | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 | 0,24 | 0,20 | 0,05 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,35 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,18 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,73 | 0,45 |
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,99 | 0,46 | 0,40 | 0,55 |
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,48 |
| 0,22 |
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hội | Xã Vũ Tiến | Xã Vũ Vân | Xã Vũ Vinh | Xã Xuân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 585,97 | 29,14 | 11,07 | 5,84 | 12,58 | 7,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 467,76 | 21,64 | 9,77 | 3,75 | 9,55 | 5,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 467,15 | 21,64 | 9,77 | 3,75 | 9,55 | 5,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 76,29 | 4,00 | 0,31 | 1,60 | 0,50 | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,21 | 2,00 | 0,04 | 0,15 | 1,03 | 0,61 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,54 | 1,00 | 0,95 | 0,34 | 1,00 | 0,65 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,17 | 0,50 |
|
| 0,50 | 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,94 | 2,20 | 0,33 | 0,50 | 0,29 | 1,24 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,43 | 1,55 | 0,17 |
| 0,14 | 1,21 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,58 | 0,75 | 0,09 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 9,00 | 0,80 |
|
| 0,14 | 1,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 |
| 0,08 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,35 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,18 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,73 |
|
|
|
| 0,01 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,99 | 0,65 | 0,12 | 0,50 | 0,15 | 0,03 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,48 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Vũ Thư | Xã Bách Thuận | Xã Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | Xã Đồng Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 657,32 | 8,56 | 0,61 | 12,31 | 13,54 | 3,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 516,27 | 7,45 | 0,61 | 11,55 | 2,13 | 2,76 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 515,66 | 7,45 |
| 11,55 | 2,13 | 2,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,38 | 1,03 |
| 0,70 | 5,78 | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,19 |
|
|
| 5,25 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,31 | 0,08 |
| 0,06 | 0,38 | 0,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,17 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 197,51 |
|
| 20,00 |
| 7,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 67,50 |
|
| 20,00 |
| 7,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 70,00 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 60,01 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,21 |
|
| 0,05 | 0,23 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hiệp Hòa | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Lý | Xã Hồng Phong | Xã Minh Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 657,32 | 12,56 | 20,85 | 7,85 | 2,30 | 28,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 516,27 | 10,73 | 17,33 | 0,30 | 1,30 | 28,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 515,66 | 10,73 | 17,33 | 0,30 | 1,30 | 28,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,38 | 1,10 | 1,03 | 6,67 | 0,55 | 0,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,19 | 0,23 | 0,02 |
| 0,05 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,31 | 0,46 | 2,47 | 0,88 | 0,40 | 0,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,17 | 0,04 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 197,51 | 24,00 |
| 1,00 |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 67,50 |
|
| 1,00 |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 70,00 | 20,00 |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 60,01 | 4,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,21 | 0,60 | 0,02 | 0,07 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Lãng | Xã Minh Quang | Xã Nguyễn Xá | Xã Phúc Thành | Xã Song An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 657,32 | 20,81 | 70,78 | 30,34 | 13,65 | 110,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 516,27 | 19,78 | 56,09 | 26,50 | 12,35 | 89,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 515,66 | 19,78 | 56,09 | 26,50 | 12,35 | 89,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,38 | 1,03 | 13,07 | 2,57 | 1,30 | 7,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,19 |
| 0,40 |
|
| 2,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,31 |
| 1,22 | 1,27 |
| 8,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,17 |
|
|
|
| 2,62 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 197,51 |
| 10,00 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 67,50 |
| 10,00 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 70,00 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 60,01 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,21 | 0,04 | 0,75 |
| 0,44 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Song Lãng | Xã Tam Quang | Xã Tân Hòa | Xã Tân Lập | Xã Tân Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 657,32 | 25,77 | 28,07 | 15,53 | 0,57 | 61,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 516,27 | 25,77 | 27,15 | 13,42 | 0,25 | 40,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 515,66 | 25,77 | 27,15 | 13,42 | 0,25 | 40,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,38 |
| 0,63 | 1,61 | 0,04 | 20,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,19 |
| 0,20 | 0,20 | 0,15 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,31 |
| 0,09 | 0,30 | 0,13 | 0,45 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,17 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 197,51 | 8,00 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 67,50 | 8,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 70,00 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 60,01 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,21 |
| 0,19 | 0,13 | 0,02 | 0,01 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Trung An | Xã Tự Tân | Xã Việt Hùng | Xã Việt Thuận | Xã Vũ Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 657,32 | 59,98 | 25,64 | 5,85 | 1,55 | 4,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 516,27 | 41,01 | 21,18 | 2,00 | 1,05 | 4,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 515,66 | 41,01 | 21,18 | 2,00 | 1,05 | 4,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,38 | 9,88 | 3,31 | 3,85 | 0,30 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,19 | 2,46 |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,31 | 6,13 | 1,15 |
| 0,20 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,17 | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 197,51 |
| 14,00 |
| 41,01 | 51,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 67,50 |
| 14,00 |
|
| 6,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 70,00 |
|
|
|
| 30,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 60,01 |
|
|
| 41,01 | 15,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,21 | 0,22 | 0,27 | 0,05 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hội | Xã Vũ Tiến | Xã Vũ Vân | Xã Vũ Vinh | Xã Xuân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (34) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 657,32 | 30,14 | 15,25 | 5,84 | 12,83 | 7,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 516,27 | 22,64 | 10,37 | 3,75 | 9,80 | 5,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 515,66 | 22,64 | 10,37 | 3,75 | 9,80 | 5,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,38 | 4,00 | 3,89 | 1,60 | 0,50 | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,19 | 2,00 | 0,04 | 0,15 | 1,03 | 0,61 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,31 | 1,00 | 0,95 | 0,34 | 1,00 | 0,65 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,17 | 0,50 |
|
| 0,50 | 0,01 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 197,51 |
| 1,50 |
|
| 20,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 67,50 |
| 1,50 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 70,00 |
|
|
|
| 20,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 60,01 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,21 |
| 0,12 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Xã Minh Quang |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,04 | 0,04 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,04 | 0,04 |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |