Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1289/QĐ-UBND Thái Bình 2022 kế hoạch sử dụng đất của huyện Vũ Thư

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1289/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/06/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1289/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1289/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1289/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1289/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
______

Số: 1289/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Thái Bình, ngày 20 tháng 6 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/2/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 31/5/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STNMT ngày 14/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Đang theo dõi

Điều chỉnh, bổ sung địa điểm Dự án Đường vành đai phía Nam Thành phố Thái Bình, đoạn từ cầu ngang S1 đến đường Chu Văn An kéo dài trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình bởi Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.

Đang theo dõi
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nhất

Xã Đồng Thanh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,81

118,12

927,22

435,45

1.004,13

451,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.404,46

25,95

601,16

281,37

624,14

299,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.231,46

10,22

40,46

153,05

427,87

140,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.190,22

10,22

 

153,05

427,87

140,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.506,02

11,29

144,68

52,85

44,96

31,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.614,62

0,09

359,35

39,57

64,18

71,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.777,11

3,03

55,71

34,40

84,49

46,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

275,25

1,32

0,96

1,50

2,63

9,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.238,08

92,10

325,41

151,18

371,23

150,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,03

0,64

0,06

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,13

0,06

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

210,39

1,35

 

5,40

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69,62

1,36

0,18

2,26

11,33

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,71

1,65

0,66

12,05

0,04

5,02

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,24

 

 

0,72

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.530,62

51,79

95,17

67,75

143,47

89,49

-

Đất giao thông

DGT

1.925,27

25,36

50,64

37,63

80,52

33,89

-

Đất thủy lợi

DTL

1.042,57

13,56

25,09

19,91

44,82

40,76

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

1,10

 

0,05

0,56

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,61

1,62

0,22

0,08

0,19

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,58

5,12

3,15

1,52

2,82

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,70

 

0,66

0,44

0,72

2,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,05

0,16

0,04

0,02

0,11

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,12

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,25

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,32

 

 

 

3,01

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,60

0,24

 

0,34

0,06

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,55

0,11

3,05

0,94

2,31

1,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

271,30

4,24

12,00

6,58

8,25

8,56

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

9,91

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,62

0,09

 

 

0,08

 

-

Đất chợ

DCH

10,59

0,06

0,31

0,21

 

0,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,92

0,39

1,07

0,78

2,39

2,69

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

66,56

0,12

 

0,15

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.781,52

 

96,16

35,91

66,44

35,26

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

30,14

30,14

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,55

3,77

1,57

0,47

0,53

0,59

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,87

0,71

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

46,21

0,12

2,93

1,11

2,13

1,20

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.212,80

 

124,18

24,59

139,41

15,58

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,78

 

3,44

 

5,13

0,12

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,01

 

 

0,36

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

51,27

0,07

0,65

2,90

8,77

0,92

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hiệp Hòa

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hồng Phong

Xã Minh Khai

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693.81

700,88

547,25

776,66

769,09

671,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.404.46

473,78

312,49

477,30

467,73

459,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.231,46

312,35

225,28

63,17

113,89

328,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.190,22

312,35

225,28

63,17

113,89

328,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.506,02

44,20

41,84

199,11

233,13

43,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.614,62

23,18

8,14

111,93

66,49

18,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.777,11

89,61

33,55

86,93

51,18

55,75

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

275,25

4,44

3,67

16,16

3,05

12,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.238,08

223,39

234,75

299,29

301,20

211,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,03

0,17

 

 

 

0,67

2.2

Đất an ninh

CAN

11,13

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

210,39

 

3,86

 

 

38,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69,62

0,35

11,90

0,50

2,56

0,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,71

8,25

 

2,04

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,24

 

8,61

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.530,62

126,49

113,55

86,40

154,02

108,84

-

Đất giao thông

DGT

1.925,27

68,54

66,30

35,10

72,54

61,87

-

Đất thủy lợi

DTL

1.042,57

37,29

24,63

30,09

59,98

27,88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

 

 

0,33

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,61

0,22

0,07

0,28

0,21

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,58

5,68

5,35

2,72

2,75

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,70

2,25

1,89

2,55

1,95

1,81

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,05

 

0,01

0,04

0,02

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,08

0,02

0,02

0,01

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,25

 

 

 

 

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,32

0,12

 

 

 

0,25

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,60

0,49

0,70

1,10

0,49

0,94

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,55

2,58

0,48

3,86

3,16

2,70

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

271,30

9,24

13,23

10,16

12,74

9,69

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

9,91

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,62

 

 

 

 

0,40

-

Đất chợ

DCH

10,59

 

0,88

0,17

0,17

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,92

0,50

1,12

1,31

0,83

0,50

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

66,56

 

3,61

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.781,52

54,10

57,42

53,44

59,72

56,83

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

30,14

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,55

0,72

0,62

0,59

0,76

0,48

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,87

 

 

0,04

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

46,21

0,77

0,45

1,81

1,80

2,75

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.212,80

31,97

33,25

151,24

81,51

0,42

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,78

0,07

0,35

1,91

 

0,01

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

51,27

3,70

0,01

0,07

0,17

0,50

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

Xã Nguyên Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,81

713,44

603,06

602,69

675,93

561,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.404,46

447,79

301,15

357,80

424,83

282,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.231,46

345,41

182,78

270,45

296,09

210,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.190,22

345,41

182,78

270,45

295,38

210,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.506,02

21,76

53,74

19,62

21,56

10,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.614,62

21,24

25,83

18,44

24,34

9,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.777,11

40,79

35,44

44,37

51,53

45,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

275,25

18,59

3,37

4,92

31,32

7,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.238,08

261,69

300,59

236,17

250,32

276,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,13

8,93

1,45

 

0,15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

210,39

38,16

16,97

15,74

9,52

0,77

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69,62

 

4,76

1,50

0,63

0,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,71

0,04

21,28

0,29

0,07

0,55

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,24

 

 

 

0,09

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.530,62

138,68

156,35

124,83

136,03

155,85

-

Đất giao thông

DGT

1.925,27

80,19

88,77

67,86

74,05

101,93

-

Đất thủy lợi

DTL

1.042,57

37,05

25,75

40,23

49,79

30,82

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

 

0,31

 

 

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,61

0,43

2,01

0,12

0,10

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,58

2,73

5,21

1,97

2,06

2,76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,70

2,67

2,84

3,23

1,97

3,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,05

0,81

0,44

0,02

0,47

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,25

 

2,25

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,32

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,60

1,48

2,10

1,45

0,80

0,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,55

2,46

1,69

2,41

1,47

1,59

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

271,30

10,65

14,45

6,41

5,20

13,31

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

9,91

 

9,91

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,62

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,59

0,19

0,59

1,12

0,11

0,19

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,92

1,12

0,44

0,40

0,40

1,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

66,56

0,60

12,58

0,60

 

30,17

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.781,52

68,08

77,27

55,02

52,09

85,27

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

30,14

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,55

0,77

5,71

0,75

0,42

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,87

0,02

2,88

0,67

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

46,21

1,76

0,85

1,11

0,92

1,40

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.212,80

1,96

 

35,10

49,98

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,78

1,57

0,05

0,17

0,02

0,04

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

51,27

3,96

1,32

8,71

0,78

2,76

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Lang

Xã Tam Quang

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,81

683,17

531,56

639,22

567,95

708,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.404.46

463,89

345,94

436,75

388,42

416,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.231,46

346,71

282,70

321,60

57,21

335,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.190,22

346,71

282,69

321,60

57,21

335,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.506,02

33,38

6,75

46,02

29,70

38,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.614,62

29,75

26,69

27,00

207,49

20,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.777,11

52,02

18,16

36,00

93,22

17,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

275,25

2,03

11,64

6,14

0,81

4,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.238,08

219,11

185,29

201,86

178,03

290,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,03

 

 

2,11

0,02

0,16

2.2

Đất an ninh

CAN

11,13

 

 

 

0,35

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

 

 

 

 

76,63

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

210,39

25,50

28,56

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69,62

0,31

0,13

6,11

1,19

2,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,71

0,01

0,08

0,40

0,62

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,24

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.530,62

112,86

100,32

116,63

100,17

117,99

-

Đất giao thông

DGT

1.925,27

66,65

56,23

77,40

46,67

58,75

-

Đất thủy lợi

DTL

1.042,57

33,15

30,12

22,80

38,83

45,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,61

0,20

0,12

0,11

0,08

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,58

1,72

1,54

1,90

2,73

2,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,70

0,92

1,32

1,50

1,42

1,76

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,05

0,11

0,08

0,41

0,02

0,72

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,01

0,04

0,05

0,02

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,25

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,32

 

 

0,42

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,60

0,77

1,21

0,56

0,57

1,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,55

2,06

2,49

4,22

1,69

0,35

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

271,30

6,93

7,17

7,25

7,20

6,19

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

9,91

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,62

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,59

0,32

 

 

0,94

0,61

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,92

0,66

0,40

0,54

0,49

0,63

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

66,56

 

0,18

0,33

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.781,52

59,04

52,96

68,43

30,74

60,25

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

30,14

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,55

0,23

0,35

1,04

0,63

0,35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,87

 

0,18

0,09

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

46,21

0,53

1,03

1,19

2,89

1,65

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.212,80

19,98

0,35

2,44

40,67

29,73

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,78

 

0,76

2,55

0,27

0,04

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

51,27

0,17

0,33

0,61

1,51

1,97

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xã Việt Hùng

Xã Việt Thuận

Xã Vũ Đoài

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,81

488,10

715,47

1.009,18

841,96

713,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.404,46

285,66

433,12

633,64

579,34

505,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.231,46

204,02

257,58

415,51

318,37

231,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.190,22

204,02

257,58

415,44

318,37

231,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.506,02

38,63

22,86

99,55

2,49

29,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.614,62

18,79

67,18

57,69

74,23

39,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.777,11

23,24

46,51

53,74

182,70

163,73

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

275,25

0,98

38,99

7,15

1,55

40,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.238,08

202,10

280,42

374,05

262,41

208,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,03

 

 

2,96

0,25

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,13

 

0,15

0,04

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

210,39

 

14,45

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69,62

2,21

 

7,47

0,07

2,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,71

 

27,50

3,62

0,51

4,50

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,24

 

5,45

 

4,05

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.530,62

128,83

133,35

143,85

135,46

114,66

-

Đất giao thông

DGT

1.925,27

82,25

75,24

72,97

67,98

65,77

-

Đất thủy lợi

DTL

1.042,57

29,08

40,07

49,63

38,68

39,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,61

0,15

0,14

0,33

0,41

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,58

2,62

2,33

5,38

4,52

1,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,70

2,00

1,93

1,82

2,68

1,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,05

0,09

0,04

0,07

0,02

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,25

 

1,00

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,32

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,60

1,48

1,56

 

0,99

0,72

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,55

2,54

1,75

0,85

5,10

0,69

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

271,30

8,57

8,64

12,10

13,93

4,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

9,91

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,62

 

 

 

 

0,04

-

Đất chợ

DCH

10,59

0,00

0,62

0,70

1,13

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,92

0,34

1,04

0,58

1,30

1,20

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

66,56

16,90

0,23

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.781,52

52,85

60,23

83,43

83,69

62,49

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

30,14

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,55

0,59

0,43

1,10

0,85

0,70

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,87

 

 

 

0,28

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

46,21

0,11

2,33

2,24

1,86

1,32

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.212,80

0,26

33,45

128,25

33,82

20,85

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,78

 

1,68

0,50

0,28

0,07

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

51,27

0,34

1,93

1,48

0,21

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

Xã Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.693,81

570,94

782,11

701,92

384,03

798,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.404,46

357,09

489,26

434,03

256,52

542,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.231,46

298,01

266,77

207,49

196,90

370,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.190,22

298,00

266,77

207,49

196,90

370,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.506,02

0,09

33,53

104,92

0,47

45,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.614,62

28,43

74,58

39,43

18,88

21,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.777,11

27,13

99,85

63,54

39,48

102,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

275,25

3,44

14,53

18,66

0,79

1,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.238,08

213,65

285,62

267,89

127,50

256,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,13

 

 

 

 

 

23

Đất khu công nghiệp

SKK

76,63

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

210,39

11,95

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69,62

1,04

5,79

 

0,31

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,71

0,20

 

0,82

 

0,52

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,24

2,40

 

1,29

0,63

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.530,62

114,61

142,20

102,50

75,98

142,52

-

Đất giao thông

DGT

1.925,27

73,94

68,95

46,92

49,60

70,73

-

Đất thủy lợi

DTL

1.042,57

24,34

47,71

31,31

16,94

47,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

 

0,40

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,61

1,11

0,21

7,81

0,16

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,58

1,72

3,61

1,58

3,27

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,70

1,82

4,61

1,89

0,46

2,48

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,05

0,02

0,12

0,03

0,03

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,03

0,02

0,01

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,25

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,32

 

1,52

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,60

1,60

0,33

0,70

0,40

2,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,55

0,50

6,88

3,00

0,76

2,84

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

271,30

9,29

6,87

9,26

4,35

13,91

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

9,91

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,62

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,59

0,25

0,99

 

 

0,89

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,92

1,16

0,95

0,71

0,27

0,71

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

66,56

1,07

0,01

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.781,52

79,65

51,98

55,34

47,84

79,61

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

30,14

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,55

0,29

0,55

0,27

0,50

0,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,87

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

46,21

1,29

2,35

0,84

1,98

3,49

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.212,80

 

79,03

106,10

 

28,70

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,78

 

2,74

0,03

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

51,27

0,20

7,24

 

 

 

Đang theo dõi
2. Kế hoạch thu hồi đất.
Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nhất

Xã Đồng Thanh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,97

8,56

0,61

5,41

3,11

2,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

467.76

7,45

0,61

5,35

2,13

2,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

467,15

7,45

 

5,35

2,13

2,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,29

1,03

 

 

0,35

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,21

 

 

 

0,25

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,54

0,08

 

0,06

0,38

0,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,17

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,94

 

 

0,53

0,46

0,18

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,43

 

 

0,45

0,23

0,18

-

Đất giao thông

DGT

5,58

 

 

0,20

 

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

9,00

 

 

0,20

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

 

 

0,05

0,20

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,73

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,99

 

 

 

0,20

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,48

 

 

0,08

0,03

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hiệp Hòa

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hồng Phong

Xã Minh Khai

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6) +…+ (34)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,97

4,73

19,65

5,95

2,10

27,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

467,76

3,90

17,03

0,30

1,30

27,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

467,15

3,90

17,03

0,30

1,30

27,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,29

0,10

1,03

4,77

0,35

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,21

0,23

0,02

 

0,05

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,54

0,46

1,57

0,88

0,40

0,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,17

0,04

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,94

2,92

0,69

0,41

0,20

0,28

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,43

2,22

0,27

0,39

 

0,28

-

Đất giao thông

DGT

5,58

0,05

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

9,00

2,17

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

 

 

0,19

 

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

 

0,15

 

 

0,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

0,20

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,73

 

0,12

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,99

0,10

0,40

 

0,20

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,48

0,60

0,02

0,02

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

Xã Nguyên Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,97

20,81

61,88

28,84

13,35

110,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

467,76

19,78

47,19

26,50

12,35

89,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

467,15

19,78

47,19

26,50

12,35

89,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,29

1,03

13,07

1,07

1,00

7,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,21

 

0,40

 

 

2,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,54

 

1,22

1,27

 

8,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,17

 

 

 

 

2,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,94

0,24

2,74

0,40

0,99

0,63

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,43

0,20

2,74

 

0,70

0,21

-

Đất giao thông

DGT

5,58

0,10

1,39

 

0,40

 

-

Đất thủy lợi

DTL

9.00

0,10

1,17

 

0,30

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

 

 

 

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

0,18

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,73

 

 

 

 

0,15

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,99

 

 

0,40

 

0,42

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,48

0,04

 

 

0,29

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Lãng

Xã Tam Quang

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,97

25,77

28,07

9,60

0,57

61,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

467,76

25,77

27,15

7,49

0,25

40,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

467,15

25,77

27,15

7,49

0,25

40,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,29

 

0,63

1,61

0,04

20,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,21

 

0,20

0,20

0,15

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,54

 

0,09

0,30

0,13

0,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,17

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,94

0,40

0,65

0,87

0,06

4,13

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,43

0,40

0,60

0,49

0,02

4,01

-

Đất giao thông

DGT

5,58

 

0,14

0,42

0,02

2,00

-

Đất thủy lợi

DTL

9,00

0,40

0,46

 

 

2,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

 

 

0,07

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,73

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,99

 

0,05

0,20

0,04

0,12

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,48

 

 

0,18

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xã Việt Hùng

Xã Việt Thuận

Xã Vũ Đoài

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,97

57,79

13,23

5,85

1,55

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

467,76

38,82

1030

2,00

1,25

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

467,15

38,82

10,30

2,00

1,25

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,29

9,73

1,78

3,85

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,21

2,48

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,54

6,26

1,15

 

0,20

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,17

0,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,94

1,18

0,82

0,60

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,43

0,72

0,20

0,05

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,58

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

9,00

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

0,24

0,20

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,73

0,45

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,99

0,46

0,40

0,55

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,48

 

0,22

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

Xã Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,97

29,14

11,07

5,84

12,58

7,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

467,76

21,64

9,77

3,75

9,55

5,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

467,15

21,64

9,77

3,75

9,55

5,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,29

4,00

0,31

1,60

0,50

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,21

2,00

0,04

0,15

1,03

0,61

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,54

1,00

0,95

0,34

1,00

0,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,17

0,50

 

 

0,50

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,94

2,20

0,33

0,50

0,29

1,24

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

0,04

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,43

1,55

0,17

 

0,14

1,21

-

Đất giao thông

DGT

5,58

0,75

0,09

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

9,00

0,80

 

 

0,14

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

 

0,08

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,73

 

 

 

 

0,01

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,99

0,65

0,12

0,50

0,15

0,03

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,48

 

 

 

 

 

Đang theo dõi
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nhất

Xã Đồng Thanh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

657,32

8,56

0,61

12,31

13,54

3,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

516,27

7,45

0,61

11,55

2,13

2,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

515,66

7,45

 

11,55

2,13

2,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,38

1,03

 

0,70

5,78

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,19

 

 

 

5,25

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,31

0,08

 

0,06

0,38

0,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,17

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

197,51

 

 

20,00

 

7,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

67,50

 

 

20,00

 

7,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

70,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

60,01

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,21

 

 

0,05

0,23

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hiệp Hòa

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hồng Phong

Xã Minh Khai

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

657,32

12,56

20,85

7,85

2,30

28,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

516,27

10,73

17,33

0,30

1,30

28,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

515,66

10,73

17,33

0,30

1,30

28,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,38

1,10

1,03

6,67

0,55

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,19

0,23

0,02

 

0,05

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,31

0,46

2,47

0,88

0,40

0,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,17

0,04

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

197,51

24,00

 

1,00

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

67,50

 

 

1,00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

70,00

20,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

60,01

4,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,21

0,60

0,02

0,07

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

Xã Nguyễn Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

657,32

20,81

70,78

30,34

13,65

110,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

516,27

19,78

56,09

26,50

12,35

89,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

515,66

19,78

56,09

26,50

12,35

89,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,38

1,03

13,07

2,57

1,30

7,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,19

 

0,40

 

 

2,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,31

 

1,22

1,27

 

8,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,17

 

 

 

 

2,62

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

197,51

 

10,00

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

67,50

 

10,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

70,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

60,01

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,21

0,04

0,75

 

0,44

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Lãng

Xã Tam Quang

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

657,32

25,77

28,07

15,53

0,57

61,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

516,27

25,77

27,15

13,42

0,25

40,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

515,66

25,77

27,15

13,42

0,25

40,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,38

 

0,63

1,61

0,04

20,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,19

 

0,20

0,20

0,15

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,31

 

0,09

0,30

0,13

0,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,17

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

197,51

8,00

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

67,50

8,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

70,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

60,01

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,21

 

0,19

0,13

0,02

0,01

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xã Việt Hùng

Xã Việt Thuận

Xã Vũ Đoài

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

657,32

59,98

25,64

5,85

1,55

4,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

516,27

41,01

21,18

2,00

1,05

4,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

515,66

41,01

21,18

2,00

1,05

4,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,38

9,88

3,31

3,85

0,30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,19

2,46

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,31

6,13

1,15

 

0,20

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,17

0,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

197,51

 

14,00

 

41,01

51,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

67,50

 

14,00

 

 

6,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

70,00

 

 

 

 

30,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

60,01

 

 

 

41,01

15,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,21

0,22

0,27

0,05

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

Xã Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (34)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

657,32

30,14

15,25

5,84

12,83

7,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

516,27

22,64

10,37

3,75

9,80

5,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

515,66

22,64

10,37

3,75

9,80

5,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,38

4,00

3,89

1,60

0,50

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,19

2,00

0,04

0,15

1,03

0,61

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,31

1,00

0,95

0,34

1,00

0,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,17

0,50

 

 

0,50

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

197,51

 

1,50

 

 

20,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

67,50

 

1,50

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

70,00

 

 

 

 

20,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

60,01

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,21

 

0,12

 

 

 

Đang theo dõi
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Minh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

0,04

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

0,04

Đang theo dõi

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:

Đang theo dõi

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

Đang theo dõi

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

Đang theo dõi

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1289/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 2126/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 1289/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 35/2018/QH14

05

Nghị định 37/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 53/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (trước khi sáp nhập) đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (trước khi sáp nhập)

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×