Quyết định 1072/QĐ-UBND Cần Thơ 2021 Kế hoạch sử dụng đất quận Bình Thủy

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1072/QĐ-UBND

Quyết định 1072/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bình Thủy
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần ThơSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1072/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thực Hiện
Ngày ban hành:20/05/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 1072/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1072/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1072/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
___________
Số: 1072/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Cần Thơ, ngày 20 tháng 5 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN BÌNH THỦY

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cn thu hi đt và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyn mục đích sử dụng đất trng lúa (trên 10ha) năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyn mục đích sử dụng đất trng lúa (trên 10ha) năm 2021;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1432/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thủy với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021.

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Thới

Bình Thủy

Bùi Hữu Nghĩa

Long Hòa

Long Tuyền

Thi An Đông

Trà An

Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +.+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

7.086,95

381,57

602,30

716,37

1.429,50

1.453,27

1.209,51

648,39

646,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.145,64

52,24

62,13

77,35

939,63

980,89

807,39

54,99

171,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

400,66

 

 

 

187,30

21,11

187,83

 

4,41

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

393,74

 

 

 

187,30

14,19

187,83

 

4,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

393,95

 

 

 

87,68

213,23

82,00

1,93

9,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.303,68

52,24

61,92

43,01

658,01

746,55

533,52

52,31

156,13

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,66

 

0,21

34,34

6,07

 

3,92

0,75

1,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

 

 

 

0,57

 

0,12

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.941,31

329,33

540,17

639,02

489,87

472,38

402,12

593,40

475,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

576,46

124,95

95,65

10,47

6,63

 

1,12

337,64

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,62

0,64

1,11

4,45

0,07

8,75

0,06

0,53

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

118,20

 

 

 

 

 

 

 

118,20

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,85

 

 

 

 

 

42,85

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,19

0,78

1,61

19,33

1,95

0,16

8,30

1,59

4,47

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,80

2,87

10,18

12,05

9,03

2,44

10,91

7,97

1,35

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

827,92

65,00

115,96

57,54

146,39

206,73

148,25

30,59

57,47

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,92

 

4,80

2,09

 

 

 

 

0,03

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,50

1,05

0,06

0,54

0,17

0,16

0,11

0,36

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

53,40

11,16

4,56

2,85

1,87

26,22

3,98

1,24

1,52

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,69

 

 

1,50

 

 

 

 

0,19

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

646,80

49,40

102,90

48,49

139,07

99,35

142,38

27,82

37,40

-

Đất thủy lợi

DTL

92,74

1,79

1,79

1,40

4,67

80,58

1,60

0,91

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,37

 

 

 

0,46

 

 

 

16,91

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,12

 

0,01

 

0,01

0,01

0,06

 

1,03

-

Đất chợ

DCH

3,78

 

1,84

0,67

0,14

0,41

0,12

0,26

0,34

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,75

 

0,12

 

 

0,63

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

0,80

 

 

0,40

0,40

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

944,77

121,05

189,86

82,51

205,19

151,54

77,45

53,34

63,83

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,18

0,28

26,14

0,68

0,20

0,27

0,19

0,33

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,12

0,41

0,06

1,90

0,59

 

 

 

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,58

0,22

2,17

11,67

1,70

0,14

2,03

 

0,65

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà lang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,28

0,22

0,90

1,42

1,27

4,35

1,43

0,14

0,55

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,70

 

 

 

 

 

1,70

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,11

0,05

1,74

0,05

0,03

0,01

0,05

0,09

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,13

 

5,38

8,60

0,08

0,07

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,82

 

0,78

0,04

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, kênh, rạch

SON

1.236,30

12,86

88,51

425,18

116,34

97,29

107,79

161,18

227,15

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,73

 

 

2,73

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

7.086,95

381,57

602,30

716,37

1.429,50

1.453,27

1.209,51

648,39

646,04

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Thi

Bình Thy

Bùi Hữu Nghĩa

Long Hòa

Long Tuyền

Thi An Đông

Trà An

Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

319,60

8,64

10,30

73,79

44,97

114,11

64,51

2,02

1,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,56

0,04

0,04

15,47

11,10

1,47

27,04

0,20

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,56

0,04

0,04

15,47

11,10

1,47

27,04

0,20

0,20

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,99

 

 

 

 

4,89

0,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

249,10

8,60

10,26

48,36

33,87

107,75

37,37

1,82

1,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,96

 

 

9,96

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

388,64

2,19

0,96

1,04

110,94

103,00

120,00

3,03

47,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

175,00

 

 

 

50,00

68,00

50,00

 

7,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

180,14

0,83

0,04

 

50,75

25,00

60,00

3,03

40,49

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất trồng lúa

HNK/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

33,51

1,36

0,92

1,04

10,19

10,00

10,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

1,00

0,05

0,05

0,60

0,05

0,05

0,10

0,05

0,05

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Thi

Bình Thy

Bùi Hữu Nghĩa

Long Hòa

Long Tuyền

Thi An Đông

Trà An

Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

158,77

10,15

5,70

48,24

45,92

41,15

5,32

2,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,56

 

 

3,00

11,22

7,34

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

21,56

 

 

3,00

11,22

7,34

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

124,94

10,15

5,70

32,97

34,70

33,81

5,32

2,30

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

12,27

 

 

12,27

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

10,85

0,10

 

3,54

2,48

2,33

2,00

0,40

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,85

0,10

 

3,54

2,48

2,33

2,00

0,40

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở ca tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định.
2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ lúa hàng hóa tại địa phương.
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
6. Đối với các khu dân cư tự phát đã được tổ công tác theo Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện kiểm tra, đề nghị Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy giữ nguyên hiện trạng, không để phát sinh thêm khu mới, không cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để cho chuyển mục đích sử dụng đất đến khi có ý kiến chỉ đạo xử lý của Ủy ban nhân dân thành phố. Đồng thời, không cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để chuyển mục đích các vị trí làm ảnh hưởng đến các công trình, dự án thu hồi đất thuộc vốn ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP (
1);
- VP UBND TP (3BD);
- C
ng TTĐT TP;
- Lưu: VT,KH
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thực Hiện

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi