Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Nam Định đơn giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Gia Tự |
Ngày ban hành: | 03/04/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
tải Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH ------- Số: 07/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nam Định, ngày 03 tháng 04 năm 2017 |
Nơi nhận: - Bộ tư pháp; - Thường trực HĐND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Website tỉnh, công báo tỉnh; - Như Điều 3; - Lưu: Vp1, Vp5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Ngô Gia Tự |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Mức bồi thường nhà, công trình xây dựng | = | Giá trị xây mới của nhà và công trình xây dựng | + (-) | Một khoản tiền bằng tỷ lệ % trên giá trị mới của nhà và công trình xây dựng (nếu có) |
Mức bồi thường nhà, công trình xây dựng | = | Giá trị hiện có của nhà và công trình xây dựng | + (-) | Một khoản tiền bằng tỷ lệ % trên giá trị mới của nhà và công trình xây dựng (nếu có) |
(Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Số TT | Loại công trình, đặc điểm xây dựng | Đơn vị tính | Đơn giá | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A- Nhà ở đơn giản, nhà tạm và các công trình độc lập khác: | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A1 | Nhà cột gỗ, vì kèo, đòn tay tre, vách tooc xi, mái lợp lá gồi hoặc rơm rạ cao <=>=> | đ/m2 XD | 406.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A2 | Nhà cột kèo gỗ, đòn tay tre, tường xây gạch chỉ, mái lá gồi hoặc rơm rạ cao <=>=> | đ/m2 XD | 632.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A3 | a) Lán không có tường bao che, cột bê tông, Fibrôximăng, cao >2,5m, nền vôi xỉ | đ/m2 XD | 403.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Lán có 2 bên tường xây lửng bằng gạch chỉ, một mặt áp vào nhà chính lợp ngói, cao > 2,5m, nền vôi xỉ | đ/m2 XD | 534.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A4 | Lán không tường, cột kèo luồng, mái Fibrôximăng, cao > 2m | đ/m2 XD | 242.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A5 | Lán không tường, cột kèo luồng, mái ngói, cao > 2m | đ/m2 XD | 302.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A6 | Nhà xây tường gạch bi (gạch vôi xỉ) chiều cao nhà <3m, cửa="" gỗ="" ván="">3m,> | đ/m2 XD | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, nền vôi xỉ | Nt | 1.223.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa xi măng | Nt | 1.251.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.337.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.382.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Mái ngói; kèo, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ | Nt | 1.196.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa xi măng | Nt | 1.225.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.311.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.356.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Mái ngói; kèo sắt, xà gồ tre luồng; nền vôi xỉ | Nt | 1.251.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa xi măng | Nt | 1.279.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.365.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.410.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Mái Fibrôximăng, kèo, xà gồ gỗ, nền láng vữa XM | Nt | 1.267.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Mái Fibrôximăng, kèo, xà gồ tre luồng, nềnláng vữa XM | Nt | 1.167.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A7 | Nhà xây tường 110, gạch chỉ cao <3m, cửa="" gỗ="" nhóm="">3m,> | đ/m2 XD | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Mái ngói, kèo, xà gồ tre luồng, nền vôi xỉ | Nt | 1.393.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 1.414.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch chỉ | Nt | 1.460.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.493.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.538.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Mái vôi xỉ, kèo, xà gồ tre luồng, nền vôi xỉ | Nt | 1.291.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 1.313.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch chỉ | Nt | 1.359.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.393.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.438.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Mái Firôximăng, kèo, xà gồ tre luồng, nền vôi xỉ | Nt | 1.315.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 1.345.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch chỉ | Nt | 1.388.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.429.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.474.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Mái Firôximăng, kèo, xà gồ gỗ, nền vôi xỉ | Nt | 1.442.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 1.473.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch chỉ | Nt | 1.522.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.557.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.602.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| e) Mái rơm rạ, lá gồi, phên nứa, nền vôi xỉ | Nt | 1.404.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 1.429.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch chỉ | Nt | 1.492.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| f) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luông, nền vôi xỉ | Nt | 1.431.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 1.455.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch chỉ | Nt | 1.506.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.541.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.586.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A8 | Nhà xây tường 220 gạch chỉ, chiều cao < =="" 3m,="" tường="" quét="" vôi=""> | đ/m2 XD | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5, nền vôi xỉ | Nt | 1.688.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 1.715.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.791.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.832.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4, nền vôi xỉ | Nt | 2.398.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 2.426.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 2.505.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 2.547.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A9 | Nhà xây tường 220 gạch chỉ, chiều cao > 3,3m trở lên, tường quét vôi ve | đ/m2 XD | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ tre luồng, cửa gỗ nhóm 5, nền vôi xỉ | Nt | 1.762.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 1.797.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch chỉ | Nt | 1.842.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 1.874.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 1.895.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Mái ngói, kèo gỗ, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4, nền vôi xỉ | Nt | 2.474.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 2.503.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch chỉ | Nt | 2.548.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | Nt | 2.580.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | Nt | 2.623.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Mái ngói, kèo thép, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 4, nền vôi xỉ | Nt | 2.539.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền láng vữa XM | Nt | 2.567.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch chỉ | nt | 2.613.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch XM hoa hoặc BT | nt | 2.645.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt , nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | nt | 2.667.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A10 | a) Mái Fibrôximăng, tường 220 cao >3,3m; vì kèo, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 5; nền láng vữa xi măng | đ/m2 XD | 1.883.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Mái Pibrôximăng, tường 220 cao >3,3m; vì kèo, xà gồ gỗ, cửa gỗ nhóm 5; nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | nt | 1.961.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A11 | Bán mái lợp Fibrôximăng, tường 220 cao <= 3m,="" vì="" kèo,="" xà="" gồ="" tre="" luồng,="" cửa="" gỗ="" nhóm="" 5,="" nền="" láng="" vữa="" xi="">=> | đ/m2 XD | 1.557.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A12 | Mái sang gạch, tường 220 cao ≤ 3,3m, cửa gỗ nhóm 5, nền láng vữa xi măng | đ/m2 XD | 1.695.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A13 | Nhà xây tường 220 cao > 3,3m, mái ngói, kèo, xà gồ cầu phong, lytô gỗ, lót ngói màn, cửa gỗ lim, nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400) | đ/m2 XD | 3.345.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A14 | Nhà xây tường 110 cao <= 3m.="" vì="" kèo,="" xà="" gồ="" thép="" hộp,="" mái="" lợp="" tôn.="" cửa="" gỗm="" nhóm="" 4.="" nền="" lát="" gạch="" ceramic="" hoặc="" gạch="" đỏ="" (300x300,="">=> | đ/m2 XD | 1.781.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A15 | Nhà xây tường 220 cao <= 3m.="" vì="" kèo,="" xà="" gồ="" thép="" hộp,="" mái="" lợp="" tôn.="" cửa="" gỗm="" nhóm="" 4.="" nền="" lát="" gạch="" ceramic="" hoặc="" gạch="" đỏ="" (300x300,="">=> | đ/m2 XD | 2.211.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A16 | Chuồng lợn xây tường 110, gạch chỉ, cao > 2,0m | đ/m2 XD | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Mái ngói, xà gồ tre luồng, nền láng vữa xi măng | nt | 884.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt nền lát gạch chỉ | nt | 890.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Mái bằng sang gạch nền láng vữa xi măng | nt | 907.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Mái bằng BTCT nền láng xi măng | nt | 1.134.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A17 | Chuồng lợn xây tường 220, gạch chỉ, cao > 2m | đ/m2 XD | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Mái ngói, xà gồ tre luồng, nền láng vữa xi măng | nt | 1.041.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - nt nền lát gạch chỉ | nt | 1.019.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Mái bằng sang gạch nền láng vữa xi măng | nt | 1.130.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Mái bằng BTCT nền láng vữa xi măng | nt | 1.268.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A18 | a) Bếp xây tường 220, gạch chỉ, mái ngói cao > 2m, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 5 | đ/m2 XD | 1.468.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Bếp xây tường 110 gạch chỉ, mái ngói cao > 2m, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 5 | nt | 1.223.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Bếp xây tường 220 gạch chỉ, mái bằng BTCT cao > 2,5m, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 4 | nt | 1.981.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Bếp xây tường 220 gạch chỉ, mái bằng BTCT cao > 2,5m, nền lát gạch hoa xi măng, cửa gỗ nhóm 4 | nt | 2.215.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A19 | Nhà xí tiểu thường xây 220, gạch chỉ, mái ngói | đ/m2 XD | 1.320.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A20 | Nhà xí tự hoại xây tường 220 gạch chỉ, mái ngói | đ/m2 XD | 2.190.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A21 | Nhà xí tự hoại xây tường 220, gạch chỉ, mái bằng BTCT, có ốp lát, cao ≤ 2,5m, cửa gỗ nhóm 4 | đ/m2 XD | 3.162.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A22 | Nhà xí tự hoại xây tường 110, gạch chỉ, mái bằng BTCT, có ốp lát, cao ≤ 2,5m, cửa gỗ nhóm 5 | đ/m2 XD | 2.846.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A23 | Nhà tắm xây tường 110 gạch chỉ, mái bằng BTCT, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 5 | đ/m2 XD | 1.824.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A24 | Nhà tắm xây tường 220 gạch chỉ, mái bằng BTCT, nền láng vữa xi măng, cửa gỗ nhóm 4, nền lát gạch hoa xi măng | đ/m2 XD | 2.140.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B- Nhà cấp I, cấp II, cấp III và các loại nhà thông dụng khác: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 | Nhà ở 1 tầng, xây tường 220 gạch tuynel, mái BTCT, tường quét vôi, Không có: Khung BTCT, khu phụ, cầu thang, hoặc thang tạm lên mái | | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | Chiều cao <> | đ/m2 sàn | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 2.915.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch chỉ, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 2.964.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 2.988.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.040.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.081.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch chỉ, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.128.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.152.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.205.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b | Chiều cao 3,3m đến 3,6m. | đ/m2 sàn | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.018.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch chỉ, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.067.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.091.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.144.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.183.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch chỉ, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.232.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.256.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.308.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c | Chiều cao nhà từ 3,7m đến 4,5m. | đ/m2 sàn | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.251.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch chỉ, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.300.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.324.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.377.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.416.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch chỉ, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.465.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.489.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.541.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d | Chiều cao nhà từ 4,5m trở lên. | đ/m2 sàn | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.277.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch chỉ, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.326.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.350.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.403.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.442.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch chỉ, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.491.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.515.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.568.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2 | Nhà ở 2 tầng xây tường 220, gạch Tuynel, không có khung BTCT, chiều cao 1 tầng từ 3,3m đến 3,6m, Tường quét vôi. | đ/m2 sàn | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.504.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.576.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.628.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.732.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.804.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.857.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B3 | Nhà ở 2 tầng xây tường 220, gạch Tuynel, không có khung BTCT, chiều cao 1 tầng > 3,6m, Tường quét vôi. Tầng 2 mái dốc có dán ngói | đ/m2 sàn | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.709.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.770.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.822.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.926.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.998.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ Lim | nt | 4.050.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4 | Nhà ở mái bằng 2 tầng, tường xây 220 gạch, không có khung BTCT, Chiều cao 1 tầng 3,7- 4,5m, tường quét vôi | đ/m2 sàn | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.713.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.757.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ nhóm 4 | nt | 3.795.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền láng vữa xi măng, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.941.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch hoa XM, cửa Pano gỗ Lim | nt | 3.986.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch đỏ (300x300, 400x400), cửa Pano gỗ Lim | nt | 4.024.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5 | Nhà mái bằng 2 tầng tường 220 gạch tuynel, kết cấu khung BTCT, công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, bếp, xí, tắm đều ốp gạch men xứ Liên doanh, nền lát gạch Liên doanh, tường quét vôi, cửa gỗ lim (Tầng 1 cao 3,9m. Tầng 2 cao 3,7m) | đ/m2 sàn | 4.424.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B6 | Công trình như (mục B5) nhưng tường sơn | đ/m2 sàn | 4.481.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B7 | Công trình như (mục B6), nền lát gạch Granite | đ/m2 sàn | 4.551.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B8 | Nhà mái bằng BTCT từ 3 tầng có kết cấu khung BTCT chịu lực, xây tường 220, tường sơn, ốp, lát gạch Ceramic chất lượng cao, cửa panô gỗ lim; công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, ốp - lát gạch Ceramic chất lượng cao. | đ/m2 sàn | 4.762.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B9 | Nhà mái bằng 4 tầng trở lên kết cấu khung BTCT chịu lực, xây tường 220, trần, tường sơn, nền lát gạch granite, cửa panô gỗ lim; Công trình phụ liền kết cấu với khung nhà, ốp - lát gạch Ceramic chất lượng cao. | đ/m2 sàn | 4.793.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C- Vật kiến trúc | | | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C1 | Bể nước | đ/m3 dung tích | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Bể chứa nước xây gạch tường 220 có nắp, đáy BTCT, dung tích > 20m3. | nt | 1.965.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Bể như trên dung tích từ 10 ÷ 20m3 | nt | 1.914.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Bể chứa nước dung tích đến 10m3 xây gạch tường 110 có nắp và đáy bê tông cốt thép | nt | 1.491.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Bể chứa nước dung tích đến 10m3 xây gạch tường 110 không có nắp bê tông cốt thép | nt | 1.257.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| e) Bể nước dung tích <>3 xây 220 không nắp | nt | 1.480.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| f) Bể nước dung tích <>3 xây 220 có nắp và đáy bê tông cốt thép | nt | 1.694.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| g) Bể chứa nước dung tích đến 10m3 xây gạch tường 110 có nắp xây gạch bậc lót luồng | nt | 1.301.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C2 | Sân, lối đi | đ/m2 | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Sân lát gạch | nt | 110.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Sân bê tông gạch vỡ dày 10 cm, láng xi măng dày 3cm | nt | 150.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Sân vôi xỉ dày 10cm | nt | 80.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Sân bê tông đá 1x2 mác 200# dầy 10cm | nt | 171.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C3 | Cổng, tường rào | đ/m2 | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Tường rào xây gạch tuynel 110 cao < 2m,="" trát="" tường="" vữa="" xm="" 50#="" (chưa="" tính="" trụ="" và="" cổng=""> | nt | 667.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cổng trụ gạch, tường rào xây gạch xỉ vôi vữa XM 50# cao < 2m="" (không=""> | nt | 513.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cổng trụ gạch, cánh gỗ, tường rào xây gạch tuynel 110, không trát cao <> | nt | 572.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C4 | Giếng nước | đ/m sâu | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Giếng nước có đường kính <> | nt | 978.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Giếng nước có đường kính > 2m | nt | 1.682.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C5 | - Các vật kiến trúc khác tính bình quân chung cho 1m3 xây gạch đỏ vữa xi măng mác 50# | đ/m3 | 1.545.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Xây đá hộc vữa XM75# | đ/m3 | 1.079.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C6 | Bê tông cốt thép mác 200 đổ tại chỗ tính bình quân chung cho các loại kết cấu khác | đ/m3 | 3.055.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C7 | Bê tông không có cốt thép | đ/m3 | 1.390.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C8 | Giếng Unisef bao gồm cả cần bơm sâu ≤ 30m | cái | 2.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cứ sâu thêm 1 m thì được cộng | đ/m | 50.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C9 | Cống thoát nước | đ/m | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Cống thoát nước rộng 0,3, sâu 0,3 có nắp | nt | 602.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Cống thoát nước KT 0,3 x 0,3 không nắp | nt | 459.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Cống thoát nước rộng 0,4, sâu 0,4 có nắp | nt | 717.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Cống thoát nước rộng 0,5, sâu 0,5 có nắp | nt | 844.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| e) Cống thoát nước bằng ống bê tông (D30-D40) | nt | 823.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| f) Cống thoát nước bằng ống bê tông (>D40-D50) | nt | 1.192.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| g) Cống xây gạch chỉ máy, đáy BTCT | | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cống không nắp rộng 0,5m cao 1,5m | nt | 1.551.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cống không nắp rộng 0,8m cao 1,5m | nt | 1.790.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cống không nắp rộng 1m cao 1,5m | nt | 1.916.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cống không nắp rộng 1,2m cao 1,5m | nt | 2.015.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cống có nắp rộng 0,5m cao 1,5m | nt | 1.643.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cống có nắp rộng 0,8m cao 1,5m | nt | 1.937.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cống có nắp rộng 1m cao 1,5m | nt | 2.104.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Cống có nắp rộng 1,2m cao 1,5m | nt | 2.248.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C10 | Ốp mặt tiền bằn gạch Ceramic | đ/m2 | 264.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C11 | Ốp mặt tiền bằng đá chẻ | nt | 565.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C12 | Ốp mặt tiền gạch Granite | nt | 322.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C13 | Làm trần cót ép | nt | 192.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C14 | Làm trần nhựa | nt | 216.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C15 | Lót cót ép | nt | 29.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C16 | Gác xép gỗ nhóm 4 (kể cả dầm và lan can) | nt | 647.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C17 | Gác xép BTCT lát gạch Ceramic (kể cả lan can) | nt | 1.049.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C18 | Lót ngói màn | nt | 75.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C19 | Các VKT xây gạch xỉ | đ/m3 | 695.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C20 | Sơn tường trong nhà | đ/m2 | 43.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C21 | Sơn tường ngoài nhà | nt | 60.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C22 | Trát tường VXM mác 50 | nt | 66.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C23 | Chòi cầu thang xây tường 220, mái BTCT > 2,5m | nt | 2.210.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C24 | Chòi cầu thang xây tường 220, mái ngói > 2m | nt | 1.802.400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C25 | Giàn leo BTCT | đ/m2 | 1.146.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C26 | Mái tôn liên doanh chống nóng, cột thép ống F76 không xây tường, cao trên 3m | | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - 02 mái | đ/m2 | 519.900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - 01 mái | nt | 370.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C27 | - Lán bán mái, lợp tôn liên doanh, cột thép ống F76 không xây tường, nền láng xi măng | đ/m2 | 383.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Lán bán mái, lợp phibrô xi măng, cột tre luồng, không xây tường, nền láng xi măng | nt | 225.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C28 | Lát gạch chống nóng mái | nt | 164.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C29 | Hàng rào sắt vuông đặc 12x12 | nt | 309.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C30 | Hàng rào lưới B41 khung sắt góc 40x40x4 | nt | 181.200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C31 | Đường giao thông (nền cấp phối đá dăm dày 25cm, mặt láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm, nhựa 5kg/m2) | nt | 293.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C32 | Đường giao thông (nền cấp phối đá dăm dày 15cm, cấp phối đá dăm lớp dưới dầy 25cm, mặt thảm bê tông nhựa hạt trung dầy 6cm) | nt | 479.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C33 | Mồ Mả | | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Mộ cát táng : + Có chủ | đ/mộ | 4.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| + Vô chủ | nt | 3.000.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Mộ hung táng: + Có chủ | nt | 6.000.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| + Vô chủ | nt | 6.000.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C34 | Đào, đắp bờ ao tại chỗ | đ/m3 | 49.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C35 | Đào đất ao và vận chuyển xa <=>=> | nt | 55.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C36 | Đào đất ao và vận chuyển xa > 300m | nt | 67.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C37 | Gia cố 2 bên bờ ao bằng cọc tre, phên nứa | đ/m2 | 108.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D- Công trình phục vụ giáo dục, công cộng: | | | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D1 | Nhà trẻ, mẫu giáo | | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Nhà mái ngói tường xây gạch 220 cao >3m | đ/m2 XD | 1.895.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, tường chịu lực, phần hoàn thiện đơn giản không ốp lát | nt | 3.595.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Nhà mái bằng BTCT từ 2 tầng trở lên, khung cột chịu lực phần hoàn thiện và vệ sinh trong nhà có ốp lát | nt | 4.481.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D2 | Trường học | | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Nhà mái ngói xây gạch 1 tầng | đ/m2 XD | 1.895.300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Nhà mái bằng BTCT xây gạch 1 tầng | nt | 3.595.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Nhà mái bằng BTCT 2 tầng có khung BTCT, vệ sinh trong nhà có ốp lát | nt | 3.941.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Nhà mái bằng BTCT từ 3 tầng trở lên, phần hoàn thiện và vệ sinh trong nhà có ốp lát | nt | 4.056.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D3 | Trạm y tế | | | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Nhà 2 tầng tường gạch chịu lực, mái bằng BTCT | đ/m2 sàn | 3.900.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Nhà 2 tầng khung cột, mái bằng BTCT, tường xây gạch 220, hoàn thiện trong nhà có ốp lát | nt | 4.547.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
E- Nhà khung kết cấu thép | | | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nhà khung: Cột vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ <= 9m="" mái="" lợp="" tôn,="" tường="" xây="" gạch,="" nền="" đổ="" bê="" tông,="" cao="">=><> | đ/m2 XD | 2.750.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nhà khung: Cột vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ <= 12m="" mái="" lợp="" tôn,="" tường="" xây="" gạch,="" nền="" đổ="" bê="" tông,="" cao=""> 6m | nt | 2.897.000 | 3 | Nhà khung: Cột vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ <= 18m="" mái="" lợp="" tôn,="" tường="" xây="" gạch,="" nền="" đổ="" bê="" tông,="" cao=""> 6m | nt | 3.244.000 | F- Hỗ trợ chi phí san lấp bằng cát đen | đ/m3 | 106.000 BIỂU SỐ 02 HỆ SỐ BỒI THƯỜNG THEO CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
BIỂU SỐ 03 BIỂU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH KHI THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG (Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
|