Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 35/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đắk Lắk
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 35/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 11/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 35/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 35/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ
QUYẾT
CỦA
CHÍNH
PHỦ SỐ 35/2006/NQ-CP NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ
VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2010
VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 -
2010) TỈNH ĐẮK LẮK
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (tờ
trình số 27/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài
nguyên và Môi trường (tờ trình số 31/TTr-BTNMT ngày 31
tháng 5 năm 2006),
QUYẾT
NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 của tỉnh Đắk Lắk
với các chỉ tiêu sau:
1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
1 312 537 |
100,0 |
1 312 537 |
100,0 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1 084 654 |
82,64 |
1 139 946 |
86,85 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
464 818 |
42,85 |
472 264 |
41,43 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
200 414 |
43,12 |
213 778 |
45,27 |
|
Trong đó: đất trồng
lúa |
53 440 |
26,66 |
56 685 |
26,52 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
264 404 |
56,88 |
258 486 |
54,73 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
618 228 |
57,00 |
664 420 |
58,29 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
246 579 |
39,88 |
273 712 |
41,20 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
143 437 |
23,20 |
163 824 |
24,66 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
228 211 |
36,91 |
226 883 |
34,15 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ
sản |
1 597 |
0,15 |
3 013 |
0,26 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
11 |
0,00 |
249 |
0,02 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
91 551 |
6,98 |
121 095 |
9,23 |
2.1 |
Đất ở |
12 966 |
14,16 |
15 875 |
13,11 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10 740 |
82,83 |
12 824 |
80,78 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
2 226 |
17,17 |
3 052 |
19,22 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
45 468 |
49,66 |
60 359 |
49,84 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
351 |
0,77 |
586 |
0,97 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
11 150 |
24,52 |
13 513 |
22,39 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
8.372 |
|
10.728 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.778 |
|
2.785 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
1 953 |
4,30 |
4 993 |
8,27 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
524 |
26,81 |
1 556 |
31,16 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
816 |
41,80 |
1 887 |
37,79 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
46 |
2,38 |
472 |
9,45 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
567 |
29,02 |
1 078 |
21,60 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công
cộng |
32 013 |
70,41 |
41 266 |
68,37 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
28 472 |
88,94 |
34 024 |
82,45 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
1 561 |
4,87 |
2 436 |
5,90 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển
dẫn năng lượng truyền thông |
104 |
0,32 |
1 344 |
3,26 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
141 |
0,44 |
300 |
0,73 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
98 |
0,30 |
194 |
0,47 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo |
971 |
3,03 |
1 415 |
3,43 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục - thể thao |
383 |
1,20 |
816 |
1,98 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
99 |
0,31 |
216 |
0,52 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
44 |
0,14 |
74 |
0,18 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý
chất thải |
141 |
0,44 |
445 |
1,08 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
97 |
0,11 |
101 |
0,08 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
1 673 |
1,83 |
2 105 |
1,74 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt
nước chuyên dïng |
31 334 |
34,23 |
42 152 |
34,81 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
13 |
0,01 |
503 |
0,42 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG |
136 332 |
10,38 |
51 496 |
3,92 |
2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DT chuyển MĐSD (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG
NGHIỆP
|
27 183 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
16 513 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8 502 |
|
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước |
1 292 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
8 011 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
10 659 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
7 898 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1 099 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
1 661 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ
sản |
11 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ
CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
14 138 |
|
2.1 |
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
13 976 |
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng |
162 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
54 |
3.
Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện
tích thu hồi (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
27 183 |
|
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
16 513 |
|
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
8 502 |
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa |
1 103 |
|
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
8 011 |
|
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
10 659 |
|
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
7 898 |
|
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
1 099 |
|
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
1 661 |
|
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
11 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
3 000 |
|
2.1 |
Đất
ở |
377 |
|
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
310 |
|
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
67 |
|
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
1 511 |
|
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
61 |
|
2.4 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dïng |
1 051 |
4. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Chỉ tiêu
|
Diện tích đưa vào sử dụng
(ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
80 084 |
|
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
15 778 |
|
1.1.1 |
Đất trồng
cây hàng năm |
12 639 |
|
|
Trong đó:
đất trồng lúa |
704 |
|
1.1.2 |
Đất trồng
cây lâu năm |
3 139 |
|
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
63 886 |
|
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
44 272 |
|
1.2.2 |
Đất rừng
phòng hộ |
19 364 |
|
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
250 |
|
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
330 |
|
1.4 |
Đất nông
nghiệp khác |
89 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
4 753 |
|
2.1 |
Đất ở |
246 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2 247 |
|
2.3 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
91 |
|
2.4 |
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dïng |
2 076 |
|
2.5 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
93 |
(Vị trí, diện tích các loại đất
trong quy hoạch được xác định trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 tỉnh Đắk Lắk do Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk xác lập ngày 31 tháng 3
năm 2006).
Điều
2. Xét duyệt kế hoạch sử
dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk
Lắk với các nội dung sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ
kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Diện tích năm 2005 |
Các năm trong kỳ kế
hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
1 312 537 |
1 312 537 |
1 312 537 |
1 312 537 |
1 312 537 |
1 312 537 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1 084 654 |
1 094 129 |
1 105 583 |
1 118 412 |
1 130 324 |
1 139 946 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
464 818 |
467 380 |
468 601 |
469 969 |
471 239 |
472 264 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
200 414 |
204 722 |
206 986 |
209 522 |
211 876 |
213 778 |
|
Trong
đó: đất trồng lúa |
53 440 |
53 975 |
54 653 |
55 412 |
56 116 |
56 685 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
264 404 |
262 659 |
261 615 |
260 447 |
259 362 |
258 486 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
618 228 |
624 808 |
634 711 |
645 802 |
656 101 |
664 420 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
246 579 |
246 712 |
253 462 |
261 022 |
268 042 |
273 712 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
143 437 |
149 817 |
153 319 |
157 241 |
160 883 |
163 824 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
228 211 |
228 278 |
227 929 |
227 539 |
227 176 |
226 883 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ
sản |
1 597 |
1 858 |
2 147 |
2 470 |
2 771 |
3 013 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
11 |
82 |
124 |
171 |
214 |
249 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
91 551 |
97 047 |
103 059 |
109 793 |
116 045 |
121 095 |
2.1 |
Đất ở |
12 966 |
13 653 |
14 208 |
14 831 |
15 409 |
15 875 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10 740 |
11 279 |
11 665 |
12 097 |
12 517 |
12 824 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
2 226 |
2 374 |
2 543 |
2 733 |
2 892 |
3 052 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
45 468 |
49 240 |
52 020 |
55 133 |
58 024 |
60 359 |
2.2.1 |
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
351 |
469 |
498 |
531 |
562 |
586 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
11 150 |
11 639 |
12 108 |
12 632 |
13 120 |
13 513 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
8.372 |
8.861 |
9.330 |
9.854 |
10.342 |
10.728 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.778 |
2.778 |
2.778 |
2.778 |
2.778 |
2.785 |
2.2.3 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 953 |
2 663 |
3 245 |
3 898 |
4 504 |
4 993 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
524 |
885 |
1 053 |
1 241 |
1 415 |
1 556 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
816 |
984 |
1 210 |
1 463 |
1 697 |
1 887 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
46 |
74 |
173 |
285 |
388 |
472 |
2.2.3.4 |
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
567 |
720 |
810 |
910 |
1 003 |
1 078 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công
cộng |
32 013 |
34 470 |
36 169 |
38 072 |
39 838 |
41 266 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
28 472 |
29 887 |
30 919 |
32 078 |
33 155 |
34 024 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
1 561 |
1 856 |
2 001 |
2 163 |
2 314 |
2 436 |
2.2.4.3 |
Đất
để c.dẫn năng lượng truyền thông |
104 |
351 |
600 |
878 |
1 136 |
1 344 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
141 |
178 |
211 |
245 |
276 |
300 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
98 |
124 |
141 |
161 |
180 |
194 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo |
971 |
1 102 |
1 181 |
1 268 |
1 349 |
1 415 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục - thể thao |
383 |
495 |
575 |
665 |
748 |
816 |
2.2.4.8 |
Đất
chợ |
99 |
165 |
177 |
192 |
205 |
216 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
44 |
57 |
61 |
66 |
70 |
74 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý
chất thải |
141 |
254 |
302 |
356 |
405 |
445 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
97 |
98 |
99 |
99 |
100 |
101 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
1 673 |
1 769 |
1 853 |
1 947 |
2 035 |
2 105 |
2.5 |
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
31 334 |
32 262 |
34 735 |
37 504 |
40 075 |
42 152 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
13 |
25 |
144 |
278 |
402 |
503 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
136 332 |
121 361 |
103 895 |
84 332 |
66 168 |
51 496 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DT chuyển MĐSD |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
27 183 |
5 422 |
5 440 |
6 093 |
5 658 |
4 570 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
16 513 |
4 475 |
3 009 |
3 371 |
3 130 |
2 528 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
8 502 |
1 811 |
1 673 |
1 874 |
1 740 |
1 405 |
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1 292 |
26 |
317 |
355 |
329 |
266 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
8 011 |
2 664 |
1 337 |
1 497 |
1 390 |
1 123 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
10 659 |
946 |
2 428 |
2 719 |
2 525 |
2 040 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
7 898 |
709 |
1 797 |
2 013 |
1 869 |
1 510 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
1 099 |
237 |
215 |
241 |
224 |
181 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
1 661 |
|
415 |
465 |
432 |
349 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
11 |
|
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
14 138 |
4 780 |
2 342 |
2 619 |
2 432 |
1 964 |
2.1 |
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
13 976 |
4 740 |
2 311 |
2 585 |
2 401 |
1 939 |
2.2 |
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng |
162 |
40 |
30 |
34 |
32 |
26 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG
ĐẤT Ở |
54 |
12 |
10 |
12 |
11 |
9 |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DT thu hồi |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
27 183 |
5 422 |
5 440 |
6 093 |
5 658 |
4 570 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
16 513 |
4 475 |
3 009 |
3 371 |
3 130 |
2 528 |
1.1.1 |
Đất trồng
cây hàng năm |
8 502 |
1 811 |
1 673 |
1 874 |
1 740 |
1 405 |
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa |
1 103 |
26 |
269 |
302 |
280 |
226 |
1.1.2 |
Đất trồng
cây lâu năm |
8 011 |
2 664 |
1 337 |
1 497 |
1 390 |
1 123 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
10 659 |
946 |
2 428 |
2 719 |
2 525 |
2 040 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
7 898 |
709 |
1 797 |
2 013 |
1 869 |
1 510 |
1.2.2 |
Đất rừng
phòng hộ |
1 099 |
237 |
215 |
241 |
224 |
181 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
1 661 |
|
415 |
465 |
432 |
349 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
11 |
|
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
3 000 |
1 680 |
330 |
370 |
343 |
277 |
2.1 |
Đất ở |
377 |
212 |
41 |
46 |
43 |
35 |
2.1.1 |
Đất ở
tại nông thôn |
310 |
181 |
32 |
36 |
33 |
27 |
2.1.2 |
Đất ở
tại đô thị |
67 |
31 |
9 |
10 |
9 |
8 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1 511 |
1 468 |
11 |
12 |
11 |
9 |
2.3 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
61 |
|
15 |
17 |
16 |
13 |
2.4 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1 051 |
|
263 |
294 |
273 |
221 |
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DT đưa vào SD |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
80 084 |
14 413 |
16 418 |
18 388 |
17 074 |
13 791 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
15 778 |
3 456 |
3 081 |
3 450 |
3 204 |
2 588 |
1.1.1 |
Đất trồng
cây hàng năm |
12 639 |
2 828 |
2 453 |
2 747 |
2 551 |
2 060 |
|
Trong đó:
đất trồng lúa |
704 |
141 |
141 |
158 |
146 |
118 |
1.1.2 |
Đất trồng
cây lâu năm |
3 139 |
628 |
628 |
703 |
653 |
527 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
63 886 |
10 873 |
13 253 |
14 844 |
13 783 |
11 133 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
44 272 |
4 635 |
9 909 |
11 098 |
10 306 |
8 324 |
1.2.2 |
Đất rừng
phòng hộ |
19 364 |
6 188 |
3 294 |
3 689 |
3 426 |
2 767 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
250 |
50 |
50 |
56 |
52 |
42 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
330 |
61 |
67 |
75 |
70 |
56 |
1.4 |
Đất nông
nghiệp khác |
89 |
23 |
17 |
19 |
17 |
14 |
2 |
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
4 753 |
559 |
1 048 |
1 174 |
1 090 |
881 |
2.1 |
Đất ở |
246 |
49 |
49 |
55 |
51 |
41 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2 247 |
407 |
460 |
515 |
479 |
386 |
2.3 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
91 |
32 |
15 |
16 |
15 |
12 |
2.4 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2 076 |
71 |
501 |
561 |
521 |
421 |
2.5 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
93 |
|
23 |
26 |
24 |
20 |
Điều
3.
Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân
tỉnh Đắk Lắk có trách nhiệm:
1. Tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất phải gắn với mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh,
bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng
đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được xét
duyệt, bảo đảm sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có
hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất,
giải quyết kịp thời các tranh chấp về
đất đai, kiên quyết xử lý các trường
hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có
giải pháp cụ thể theo quy định của pháp
luật để huy động vốn và các nguồn
lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu
tư cho việc thực hiện phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp
phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu
của quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4.
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk,
Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng