Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 30/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Nông
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 30/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 14/11/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 30/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 30/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 30/2006/NQ-CP NGÀY
14 THÁNG 11 NĂM 2006
VỀ VIỆC
XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH ĐẮK
NÔNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông (tờ trình
số 473/TT-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 của tỉnh Đắk Nông với các
chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
Thứ
tự |
CHỈ
TIÊU |
Mã |
Hiện
trạng năm 2005 |
Quy
hoạch đến năm 2010 |
||
Diện
tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
Diện
tích (ha) |
Cơ
cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN |
|
651.345 |
100,00 |
651.345 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
594.741 |
91,31 |
576.284 |
88,48 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
SXN |
223.491 |
37,58 |
204.032 |
35,40 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
90.328 |
40,42 |
82.537 |
40,45 |
|
Trong đó: đÊt trång
lóa |
LUA |
9.800 |
10,85 |
9.151 |
11,09 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
133.164 |
59,58 |
121.494 |
59,55 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
370.547 |
62,30 |
370.486 |
64,29 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
249.904 |
67,44 |
249.853 |
67,44 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
92.426 |
24,94 |
92.416 |
24,94 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
28.217 |
7,62 |
28.217 |
7,62 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
670 |
0,11 |
1.518 |
0,26 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
NKH |
33 |
0,01 |
248 |
0,04 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
29.055 |
4,46 |
64.007 |
9,83 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
3.549 |
12,22 |
4.735 |
7,40 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.245 |
91,41 |
4.048 |
85,49 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
305 |
8,59 |
687 |
14,51 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
12.152 |
41,83 |
23.565 |
36,82 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp |
CTS |
254 |
2,09 |
544 |
2,31 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
920 |
7,57 |
1.247 |
5,29 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
QPH |
838 |
91,08 |
1125 |
90,22 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
ANI |
82 |
8,92 |
122 |
9,78 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
393 |
3,24 |
2.040 |
8,66 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
192 |
48,86 |
811 |
39,75 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
48 |
12,32 |
820 |
40,19 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14 |
3,64 |
204 |
10,01 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ |
SKX |
138 |
35,18 |
205 |
10,04 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
10.586 |
87,11 |
19.734 |
83,74 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
9.469 |
89,46 |
14.271 |
72,32 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
486 |
4,59 |
3.666 |
18,58 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông |
DNT |
208 |
1,97 |
260 |
1,32 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
16 |
0,15 |
186 |
0,94 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
39 |
0,37 |
87 |
0,44 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
DGD |
282 |
2,66 |
566 |
2,87 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
35 |
0,33 |
296 |
1,50 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
26 |
0,25 |
37 |
0,19 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
10 |
0,09 |
34 |
0,17 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
15 |
0,14 |
330 |
1,67 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
21 |
0,07 |
21 |
0,03 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
NTD |
476 |
1,64 |
664 |
1,04 |
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước CD |
SMN |
12.837 |
44,18 |
35.017 |
54,71 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp
khác |
PNK |
20 |
0,07 |
4 |
0,01 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG |
CSD |
27.549 |
4,23 |
11.054 |
1,70 |
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
29.871 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
12.099 |
1.1.1 |
Đất trồng
cây hàng năm |
9.068 |
1.1.2 |
Đất trồng
cây lâu năm |
3.031 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
17.751 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
17.741 |
1.2.2 |
Đất rừng
phòng hộ |
10 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2 |
1.4 |
Đất nông
nghiệp khác |
20 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
315 |
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
315 |
3. Diện tích thu
hồi đất
Thứ tự |
Loại
đất |
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP |
32.446 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
12.099 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
9.068 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.031 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
20.326 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
20.313 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
10 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
2 |
1.4 |
Đất nông
nghiệp khác |
20 |
2 |
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP |
225 |
2.1 |
Đất
ở |
204 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
125 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
79 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
1 |
|
Đất có mục đích công cộng |
1 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
2.4 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
16 |
4. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các
mục đích
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
10.564 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
400 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
10.085 |
1.2 |
Đất nông
nghiệp khác |
79 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
5.931 |
2.1 |
Đất
ở |
104 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
1.668 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
57 |
2.4 |
Đất có
mặt nước chuyên dùng |
4.102 |
(Vị trí các loại
đất trong quy hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên Bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010
tỉnh Đắk Nông, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân
dân tỉnh Đắk Nông xác lập ngày 20/3/2006).
Điều
2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng
đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk
Nông với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các
loại đất:
Thứ
tự |
CHỈ
TIÊU |
Năm 2005 |
Các năm trong kỳ
kế hoạch (ha) |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
651.345 |
651.345 |
651.345 |
651.345 |
651.345 |
651.345 |
1 |
đất nông nghiệp |
594.741 |
590.099 |
588.034 |
582.367 |
580.143 |
576.284 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
223.491 |
219.594 |
216.279 |
210.986 |
208.033 |
204.032 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
90.328 |
88.835 |
87.095 |
86.706 |
84.267 |
82.537
|
1.1.1.1 |
Trong đó: Đất trồng
lúa |
9.800 |
9.737 |
9.445 |
9.356 |
9.211 |
9.151
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
133.164 |
130.759 |
129.184 |
124.281 |
123.766 |
121.494 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
370.547 |
369.550 |
370.560 |
369.950 |
370.515 |
370.486 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
249.904 |
248.907 |
249.917 |
249.307 |
249.872 |
249.853 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
92.426 |
92.426 |
92.426 |
92.426 |
92.426 |
92.416
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
28.217 |
28.217 |
28.217 |
28.217 |
28.217 |
28.217
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
670 |
870 |
1.070 |
1.270 |
1.390 |
1.518 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
33 |
85 |
125 |
161 |
205 |
248 |
2 |
đất phi nông nghiệp |
29.055 |
35.835 |
43.125 |
51.469 |
56.782 |
64.007 |
2.1 |
Đất ở |
3.549 |
3.855 |
4.161 |
4.419 |
4.534 |
4.735 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
3.245 |
3.445 |
3.675 |
3.860 |
3.902 |
4.048
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
305 |
410 |
486 |
559 |
632 |
687 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
12.152 |
13.618 |
15.864 |
18.037 |
20.134 |
23.565 |
2.2.1 |
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp |
254 |
254 |
332 |
457 |
498 |
544 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng,
an ninh |
920 |
970 |
1.030 |
1.130 |
1.180 |
1.247 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
838 |
883 |
912 |
1.012 |
1.062 |
1.125
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
82 |
87 |
118 |
118 |
118 |
122 |
2.2.3 |
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp |
393 |
524 |
748 |
982 |
1.182 |
2.040
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
192 |
281 |
445 |
605 |
765 |
811
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
48 |
48 |
63 |
67 |
77 |
820 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoat động
khoáng sản |
14 |
44 |
78 |
136 |
154 |
204 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
138 |
150 |
163 |
174 |
186 |
205 |
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
10.586 |
11.870 |
13.754 |
15.469 |
17.274 |
19.734
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
9.469 |
9.769 |
10.727 |
11.538 |
12.424 |
14.271
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
486 |
1.286 |
1.931 |
2.549 |
3.193 |
3.666
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển
dẫn năng lượng, truyền thông |
208 |
214 |
218 |
240 |
247 |
260 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hóa |
16 |
66 |
107 |
155 |
166 |
186 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
39 |
43 |
56 |
69 |
73 |
87 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở
giáo dục , đào tạo |
282 |
303 |
360 |
459 |
547 |
566 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở
thể dục thể thao |
35 |
75 |
176 |
209 |
278 |
296 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
26 |
28 |
33 |
36 |
36 |
37 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
10 |
12 |
16 |
25 |
29 |
34 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
15 |
75 |
130 |
190 |
280 |
330 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
21 |
21 |
21 |
21 |
21 |
21 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
476 |
485 |
513 |
552 |
577 |
664 |
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
12.837 |
17.836 |
22.546 |
28.425 |
31.506 |
35.017 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp
khác |
20 |
20 |
20 |
15 |
10 |
4 |
3 |
đất chưa sử
dụng |
27.549 |
25.410 |
20.186 |
17.509 |
14.419 |
11.054 |
2. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng
năm (ha) |
||||||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN
SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
29.871 |
4.004 |
6.750 |
7.387 |
5.891 |
5.838 |
||||
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
SXN/PNN |
12.099 |
2.033 |
2.209 |
2.521 |
2.171 |
3.164 |
||||
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
CHN/PNN |
9.068 |
1.493 |
1.752 |
1.915 |
1.657 |
2.251 |
||||
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
CLN/PNN |
3.031 |
541 |
457 |
606 |
514 |
914 |
||||
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
17.751 |
1.961 |
4.531 |
4.867 |
3.720 |
2.673 |
||||
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
RSX/PNN |
17.741 |
1.961 |
4.531 |
4.857 |
3.720 |
2.673 |
||||
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10 |
|
|
10 |
|
|
||||
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
||||
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
NKH/PNN |
20 |
10 |
10 |
|
|
|
||||
2 |
chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp |
1.500 |
170 |
240 |
280 |
350 |
460 |
|||||
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng |
RSX/NKR(a) |
1.500 |
170 |
240 |
280 |
350 |
460 |
||||
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT
PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng
năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
32.446 |
4.004 |
6.750 |
7.377 |
5.891 |
5.838 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
12.099 |
2.033 |
2.209 |
2.521 |
2.171 |
3.164 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
CHN |
9.068 |
1.493 |
1.752 |
1.915 |
1.657 |
2.251 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
CLN |
3.031 |
541 |
457 |
606 |
514 |
914 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
20.326 |
1.961 |
4.531 |
4.857 |
3.720 |
2.673 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
RSX |
20.316 |
1.961 |
4.531 |
4.857 |
3.720 |
2.673 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10 |
|
|
10 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
NTS |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20 |
10 |
10 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
225 |
47 |
52 |
38 |
44 |
45 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
204 |
40 |
48 |
36 |
41 |
40 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
ONT |
125 |
25 |
30 |
22 |
28 |
21 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
ODT |
79 |
16 |
17 |
14 |
13 |
19 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Đất có mục đích
công cộng |
CCC |
1 |
1 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
16 |
3 |
3 |
2 |
3 |
5 |
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng
trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng
năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
đất nông nghiệp |
10.564 |
1.900 |
3.013 |
768 |
713 |
1.766 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
400 |
100 |
100 |
100 |
50 |
50 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
10.085 |
1.685 |
1.100 |
550 |
5.750 |
1.000 |
1.3 |
Đất nông nghiệp
khác |
79 |
14 |
10 |
15 |
22 |
18 |
2 |
đất phi nông nghiệp |
5.931 |
2.104 |
2.075 |
779 |
446 |
526 |
2.1 |
Đất ở |
103 |
44 |
26 |
8 |
10 |
15 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.668 |
404 |
326 |
303 |
317 |
317 |
2.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
57 |
15 |
10 |
10 |
12 |
12 |
2.4 |
Đất sông, suối và
mặt nước CD |
4.102 |
1.642 |
1.713 |
457 |
107 |
183 |
Điều 3. Căn cứ các
chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị
quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông có trách
nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất phải gắn với
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm
vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường
sinh thái.
2. Việc giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất phải căn cứ vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự
án đầu tư đã được cấp có thẩm
quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp
lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng
đất, giải quyết kịp thời các tranh
chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các
trường hợp vi phạm pháp luật đất
đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; có các giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động vốn
và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn
đầu tư cho việc thực hiện phương án
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải
điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông trình Chính phủ xem
xét, quyết định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng