Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND Thái Bình bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 34/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tiến Thành |
Ngày ban hành: | 10/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2020/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
_________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2020 và năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 123 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020; diện tích đất thu hồi là 136,96 ha (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 11 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất sử dụng (ha) | |||||
Xứ đồng, Thôn, xóm, tổ dân phố, khu | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố |
|
|
| ||||
Tổng diện tích | Trồng lúa | Đất ở | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 56,47 | 53,64 |
| 2,83 |
1 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Tài Giá, Mỹ Giá | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 10,80 | 9,50 |
| 1,30 |
2 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Hạ | An Thái | Quỳnh Phụ | 0,90 | 0,90 |
|
|
3 | Dự án quy hoạch dân cư thôn Đông (giai đoạn 3) | ONT | Thôn Đông | Tây Giang | Tiền Hài | 5,05 | 5,05 |
|
|
4 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | ONT | Thôn Thanh Đông | Đông Lâm | Tiền Hải | 9,10 | 9,10 |
|
|
5 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | ONT | Thôn Vũ Đông | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 9,81 | 9,81 |
|
|
6 | Quy hoạch đất ở | ONT | Thôn Lạc Thành Bắc, Đại Hữu | Tây Ninh | Tiền Hải | 1,79 | 1,77 |
| 0,02 |
7 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Minh Châu | Đông Minh | Tiền Hải | 4,05 | 3,08 |
| 0,98 |
8 | Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 1,91 ha) | ONT | Thôn Dũng Thượng | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 4,40 | 4,40 |
|
|
9 | Mở rộng điểm dân cư thôn Thanh Nội Phía Bắc đường tỉnh 454 về phía Tây (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 1,38 ha) | ONT | Thôn Thanh Nội | Minh Lãng | Vũ Thư | 3,50 | 3,50 |
|
|
10 | Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 1,5 ha) | ONT | Thôn Phúc Trung Bắc | Phúc Thành | Vũ Thư | 3,00 | 3,00 |
|
|
11 | Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 2,02 ha) | ONT | Thôn Thượng Điền | Tam Quang | Vũ Thư | 3,02 | 2,55 |
| 0,47 |
12 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Vạn Lập | Hồng Giang | Đông Hưng | 0,20 | 0,20 |
|
|
13 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Cao Phú | Minh Phú | Đông Hưng | 0,84 | 0,78 |
| 0,06 |
II | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
| 12,47 | 10,65 | 0,05 | 1,77 |
14 | Quy hoạch dân cư Đồng Quỳnh | ODT | Tổ dân phố số 6 | TT Quỳnh Côì, xã Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 11,57 | 9,79 | 0,05 | 1,73 |
15 | Khu đô thị Tây QL 10 | ODT |
| Thị trấn | Đông Hưng | 0,90 | 0,86 |
| 0,04 |
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
| 2,49 | 1,94 |
| 0,55 |
16 | Quy hoạch trụ sở UBND xã | TSC | Thôn Kim Châu 2 | An Châu | Đông Hưng | 0,20 | 0,20 |
|
|
17 | UBND xã | TSC | Thôn Hổ Đội | TT Diêm Điền | Thái Thụy | 0,64 | 0,64 |
|
|
18 | UBND xã + nhà văn hóa | TSC | Thôn Vị Dương Đoài | Dương Hồng Thủy | Thái Thụy | 0,55 | 0,50 |
| 0,05 |
19 | UBND xã | TSC | Thôn Tiền Phong | Thái Hòa | Thái Thụy | 0,60 | 0,60 |
|
|
20 | Trụ sở UBND xã | TSC | Thôn Lục Nam | Thái Xuyên | Thái Thụy | 0,50 |
|
| 0,50 |
IV | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
| 0,15 | 0,15 |
|
|
21 | Đài tưởng niệm thôn Nguyên Kinh I | DVH | Thôn Nguyên Kinh I | Minh Quang | Kiến Xương | 0,15 | 0,15 |
|
|
V | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
| 0,32 | 0,32 |
|
|
22 | Trạm y tế | DYT | Thôn Hải Nhuận | Đông Quý | Tiền Hải | 0,32 | 0,32 |
|
|
VI | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
| 4,73 | 3,34 | 0,08 | 1,31 |
23 | Xây dựng trường Tiểu học | DGD | Thôn Đồng Châu | Minh Châu | Tiền Hải | 0,98 | 0,66 | 0,08 | 0,24 |
24 | Trường mầm non trung tâm | DGD | Thôn Nguyệt Giảm | Minh Tân | Kiến Xương | 0,30 | 0,30 |
|
|
25 | Mở rộng trường mầm non | DGD | Thôn Đại Du | Tây Sơn | Kiến Xương | 0,50 | 0,50 |
|
|
26 | Quy hoạch trường Mầm non | DGD | Thôn Đắc Chúng Trung | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 0,28 | 0,14 |
| 0,14 |
27 | Mở rộng trường tiểu học | DGD | Thôn Giáo Nghĩa | Bình Minh | Kiến Xương | 0,40 | 0,40 |
|
|
28 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Thôn Thuần Túy | Đông La | Đông Hưng | 0,25 | 0,25 |
|
|
29 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Thôn Nam Tiến | Đông Giang | Đông Hưng | 0,12 | 0,12 |
|
|
30 | Trường mầm non tập trung | DGD | Thôn Trà Hồi | Thụy Bình | Thái Thụy | 0,70 | 0,03 |
| 0,67 |
31 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Thôn Chỉ Bồ | Thụy Trường | Thái Thụy | 0,44 | 0,44 |
|
|
32 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Thôn Nhạo Sơn | Thụy Sơn | Thái Thụy | 0,26 |
|
| 0,26 |
33 | Mở rộng trường mầm non xã | DGD | Thôn Thượng Thọ | Châu Sơn | Quỳnh Phụ | 0,50 | 0,50 |
|
|
VII | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
| 5,36 | 5,28 |
| 0,08 |
34 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Cao Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 0,12 | 0,12 |
|
|
35 | Quy hoạch sân thể thao xã | DTT | Thôn Diệm Dương Đông | Trà Giang | Kiến Xương | 0,75 | 0,75 |
|
|
36 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Luật Nội Đông | Quang Lịch | Kiến Xương | 0,17 | 0,17 |
|
|
37 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Đông Chú | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0,13 | 0,13 |
|
|
38 | Quy hoạch sân thể thao xa | DTT | Thôn Trà Vy Bắc | Vũ Công | Kiến Xương | 0,45 | 0,45 |
|
|
39 | Quy hoạch sân thể thao xã | DTT | Thôn Trà Vy Bắc | Vũ Công | Kiến Xương | 0,55 | 0,55 |
|
|
40 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Đông Thành, Việt Hùng | Bình Minh | Kiến Xương | 0,32 | 0,32 |
|
|
41 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn An Liêm | Thăng Long | Đông Hưng | 0,70 | 0,70 |
|
|
42 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Liên Minh | Minh Tân | Đông Hưng | 0,80 | 0,72 |
| 0,08 |
43 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thôn Thôn Cốc | Phú Châu | Đông Hung | 0,37 | 0,37 |
|
|
44 | Quy hoạch sân thể thao xã | DTT | Thôn Kim Châu 2 | An Châu | Đông Hưng | 1,00 | 1,00 |
|
|
VIII | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
| 19,24 | 17,54 |
| 1,70 |
45 | Cụm công nghiệp Trung Nê | SKN | Thôn Trà Đông, tổ dân phố Tiền Tuyến | Quang Trung, TT Kiến Xương | Kiến Xương | 5,00 | 3,80 |
| 1,20 |
46 | Quy hoạch cụm công nghiệp Minh Lãng (giai đoạn I) | SKN | Thôn Phù Lôi | Minh Lãng | Vũ Thư | 1,50 | 1,50 |
|
|
47 | Cụm công nghiệp Xuân Động | SKN |
| Đông Xuân, Đông Động | Đông Hưng | 2,17 | 2,17 |
|
|
48 | Cụm công nghiệp Đông La (Công ty Việt Hàn, Công ty Nguyễn Văn Anh...) | SKN |
| Đông La | Đông Hưng | 7,47 | 7,07 |
| 0,40 |
49 | Cụm Công nghiệp Quỳnh Giao (Công ty TNHH thương mại và sản xuất Hiếu Thiệp, Công ty TNHH sản xuất và thương mại XNK Trường Sơn; Công ty TNHH thương mại và sản xuất xe đạp 27-7-Quỳnh phụ; Công ty TNHH xây dựng Ánh Nhung; cơ sở sản xuất Nguyễn Ngọc Hải; cơ sở sản xuất Đông Văn Hùng) | SKN | Thôn An Bái, Bến Hiệp, Hào Long, Đồng Ngậu, Sơn Đồng | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 3,10 | 3,00 |
| 0,10 |
IX | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
| 5,73 | 4,30 | 0,02 | 1,41 |
50 | Dự án nạo vét, cứng hóa sông Sa Lung cạnh đường ĐH.52 đoạn từ ngã tư Gia Lễ xa Đông Mỹ đến đập đáy xã Đông Dương huyện Đông Hưng | DTL |
| Đông Dương, Đông Mỹ, Đông Thọ | Đông Hưng, thành phố Thái Bình | 0,43 |
| 0,02 | 0,41 |
51 | Xây dựng nhà máy nước sạch | DTL | Thôn An Cố Nam | An Tân | Thái Thụy | 0,30 | 0,30 |
|
|
52 | Xây dựng dự án Hệ thống xử lý nước thải tập trung làng nghề Phương La, xã Thái Phương | DTL | Thôn Phương La | Thái Phương | Hưng Hà | 5,00 | 4,00 |
| 1,00 |
X | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
| 3,28 | 2,77 |
| 0,51 |
53 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Đa Cốc, Điện Biên, Khả Phú | Bình Thanh | Kiến Xương | 0,73 | 0,73 |
|
|
54 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Nam Huân Trung, Cao Bạt Nang | Đình Phùng | Kiến Xương | 0,12 | 0,12 |
|
|
55 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Nguyên Kinh II, Cao Đồng, Nội Thôn | Minh Quang | Kiến Xương | 0,30 | 0,30 |
|
|
56 | Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm | DSH | Thôn Đông Lâu | Bình Nguyên | Kiến Xương | 0,20 | 0,20 |
|
|
57 | Nhà văn hóa thôn 3 | DSH | Thôn 3 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 0,30 | 0,30 |
|
|
58 | Nhà văn hóa thôn 4 | DSH | Thôn 4 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 0,30 | 0,30 |
|
|
59 | Nhà văn hóa thôn 8 | DSH | Thôn 8 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 0,30 | 0,30 |
|
|
60 | Quy hoạch NVH - sân TT thôn | DSH | Thôn Bắc Sơn, Trung Hòa, Đoài | Hòa Bình | Kiến Xương | 0,35 | 0,35 |
|
|
61 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Việt Hùng | Bình Minh | Kiến Xương | 0,05 | 0,05 |
|
|
62 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Thượng | Thụy Trình | Thái Thụy | 0,22 |
|
| 0,22 |
63 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Nam Ô Trình | Thụy Trình | Thái Thụy | 0,12 | 0,12 |
|
|
64 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Đông | Thụy Trình | Thái Thụy | 0,26 |
|
| 0,26 |
65 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn 1 Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 0,03 |
|
| 0,03 |
XI | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
| 18,66 | 18,66 |
|
|
66 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Trung Hòa | Vũ Ninh | Kiến Xương | 0,30 | 0,30 |
|
|
67 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Đa Cốc | Bình Thanh | Kiến Xương | 0,50 | 0,50 |
|
|
68 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 0,50 | 0,50 |
|
|
69 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Nam Huân Bắc | Đình Phùng | Kiến Xương | 0,50 | 0,50 |
|
|
70 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Đắc Chúng Bắc | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 0,50 | 0,50 |
|
|
71 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Thái Cao | Nam Binh | Kiến Xương | 0,50 | 0,50 |
|
|
72 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Trình Hoàng | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0,30 | 0,30 |
|
|
73 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn 7b | Vũ Trung | Kiến Xương | 0,50 | 0,50 |
|
|
74 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Hương Ngải, Đoàn Kết | Bình Minh | Kiến Xương | 0,50 | 0,50 |
|
|
75 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Hưng Tiến | Quang Bình | Kiến Xương | 0,50 | 0,50 |
|
|
76 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Thôn Hậu trung 1 | Hồng Bạch | Đông Hưng | 0,35 | 0,35 |
|
|
77 | Khu xử lý rác | DRA | Thôn Hạ Tập | Thụy Bình | Thái Thụy | 0,30 | 0,30 |
|
|
78 | Khu xử lý rác | DRA | Thôn Duyên Trữ | Thụy Duyên | Thái Thụy | 0,50 | 0,50 |
|
|
79 | Khu tập kết rác thải | DRA | Thôn Đông Dương | Hồng Dũng | Thái Thụy | 2,00 | 2,00 |
|
|
80 | Khu xử lý rác | DRA | Thôn Cánh Đồng Bái | TT Diêm Điền | Thái Thụy | 1,20 | 1,20 |
|
|
81 | Điểm thu gom xử lý rác | DRA | Thôn Đồng Hòa | Thụy Phong | Thái Thụy | 0,50 | 0,50 |
|
|
82 | Khu xử lý rác thải | DRA | xứ đồng Ngọc Cầm, Thôn Thanh Phần | Sơn Hà | Thái Thụy | 0,33 | 0,33 |
|
|
83 | Khu xử lý rác | DRA | Thôn Lò Ngói | Thái Đô | Thái Thụy | 0,35 | 0,35 |
|
|
84 | Khu xử lý rác công nghệ lò đốt | DRA | Thôn Bắc Thịnh | Sơn Hà | Thái Thụy | 0,35 | 0,35 |
|
|
85 | Khu xử lý rác thải | DRA | Thôn Cống Kênh | Thái Phúc | Thái Thụy | 0,60 | 0,60 |
|
|
86 | Khu xử lý rác công nghệ lò đốt | DRA | Thôn Xuân Hòa | Thái Thọ | Thái Thụy | 0,30 | 0,30 |
|
|
87 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | xứ đồng Cây Bàng Thôn Kiên Thắng | Dương Hồng Thủy | Thái Thụy | 0,80 | 0,80 |
|
|
88 | Khu xử lý rác | DRA | Thôn Lũng Đầu | Thái Xuyên | Thái Thụy | 0,75 | 0,75 |
|
|
89 | Quy hoạch lò đốt rác | DRA | Thôn An Mỹ | An Dục | Quỳnh Phụ | 0,30 | 0,30 |
|
|
90 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Thôn Trần Xá | Văn Cẩm | Hưng Hà | 1,00 | 1,00 |
|
|
91 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Thôn Thống Nhất | Thống Nhất | Hưng Hà | 0,80 | 0,80 |
|
|
92 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Thôn Tân Dân | Bắc Sơn | Hưng Hà | 0,57 | 0,57 |
|
|
93 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Thôn Ngũ Đoài | Điệp Nông | Hưng Hà | 1,06 | 1,06 |
|
|
94 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Thôn Phương La 1 | Thái Phương | Hưng Hà | 0,50 | 0,50 |
|
|
95 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Thôn Thưởng Duyên, Mỹ Lương | Văn Lang | Hưng Hà | 1,00 | 1,00 |
|
|
96 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Thôn Tuy Lai | Minh Khai | Hưng Hà | 0,50 | 0,50 |
|
|
XII | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
| 4,26 | 2,09 | 0,39 | 1,78 |
97 | Chùa Minh Tân | TON | Thôn Trà Lý | Đông Quý | Tiền Hải | 0,57 | 0,55 |
| 0,02 |
98 | Mở rộng chùa Tam Bảo | TON | Thôn Tam Bảo | Nam Hồng | Tiền Hải | 0,14 | 0,14 |
|
|
99 | Giáo xứ Thanh Châu | TON | Thôn Ái Quốc, Đông Cường | Nam Thanh | Tiền Hải | 1,60 |
| 0,33 | 1,27 |
100 | Mở rộng Chùa Lãng Đông | TON | Thôn Lãng Đông | Trà Giang | Kiến Xương | 0,10 | 0,10 |
|
|
101 | Giáo xứ Truyền Tin | TON | Thôn Luật trung | Quang Lịch | Kiến Xương | 0,04 | 0,04 |
|
|
102 | Chùa Lập Ấp | TON | Thôn Lập Ấp | Bình Thanh | Kiến Xương | 0,15 | 0,15 |
|
|
103 | Chùa Quan Âm | TON | Thôn Minh Đức | TT Kiến Xương | Kiến Xương | 0,30 | 0,30 |
|
|
104 | Mở rộng khuôn viên chùa Vĩnh Khánh | TON | Thôn Văn Ông | Đông Vinh | Đông Hưng | 0,05 | 0,05 |
|
|
105 | Chùa Phương Mai | TON | Thôn Phương Mai | Đông Cường | Đông Hưng | 0,05 | 0,05 |
|
|
106 | Mở rộng chùa Bến | TON | Thôn Tam Tri | Thụy Trường | Thái Thụy | 0,25 | 0,25 |
|
|
107 | Mở rộng chùa Sú | TON | Thôn Tri Chỉ Phú | Thụy Trường | Thái Thụy | 0,32 | 0,32 |
|
|
108 | Chùa Long Diên | TON | Thôn Trần Phú | Dương Hồng Thúy | Thái Thụy | 0,09 | 0,09 |
|
|
109 | Giáo xứ Thiên Lộc Đông | TON | Thôn Văn Hàn Tây | Thái Hưng | Thái Thụy | 0,20 |
|
| 0,20 |
110 | Mở rộng chùa Diễm Phúc | TON | Thôn Văn Hàn Trung | Thái Hưng | Thái Thụy | 0,25 |
|
| 0,25 |
111 | Chùa Xuân Phố | TON | Thôn Xuân Phố | Thái Phúc | Thái Thụy | 0,15 | 0,05 | 0,06 | 0,04 |
XIII | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
| 3,10 | 2,50 |
| 0,60 |
112 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Tổ dân phố số 1 | TT Tiền Hải | Tiền Hải | 0,20 | 0,20 |
|
|
113 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Đông Khánh | Thượng Hiền | Kiến Xương | 0,20 | 0,20 |
|
|
114 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Cao Mại | Minh Quang | Kiến Xương | 0,30 | 0,15 |
| 0,15 |
115 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Phú Cốc | Nam Bình | Kiến Xương | 0,40 | 0,40 |
|
|
116 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Thái Cao | Nam Bình | Kiến Xương | 0,30 | 0,30 |
|
|
117 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Đông Tiến, Tân Thành, Nam Tiền | Hồng Tiến | Kiến Xương | 0,30 | 0,10 |
| 0,20 |
118 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Thái Công Bắc | Vũ Công | Kiến Xương | 0,30 | 0,20 |
| 0,10 |
119 | Quy hoạch nghĩa trang | NTD | Thôn Phú Ân | Lê Lợi | Kiến Xương | 0,30 | 0,15 |
| 0,15 |
120 | Quy hoạch nghĩa trang | NTD | Thôn Cao Trung, Nam Huân Bắc | Đình Phùng | Kiến Xương | 0,60 | 0,60 |
|
|
121 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Ký Con | Đông Xuân | Đông Hưng | 0,10 | 0,10 |
|
|
122 | Mở rộng nghĩa trang | NTD | Thôn Quang Trung | Đông Xuân | Đông Hưng | 0,10 | 0,10 |
|
|
XIV | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
| 0,70 | 0,67 |
| 0,03 |
123 | Trạm biến áp 110 kV thành phố 2 và nhánh rẽ | DNL | Thôn Tam Lạc 2 (phía bắc đường Vành đai phía Nam) | Vũ Lạc | Thành phố Thái Bình | 0,70 | 0,67 |
| 0,03 |
TỔNG | 136,96 | 123,85 | 0,54 | 12,57 |