Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND Đồng Tháp bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 254/2019/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/2019/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc bổ sung Nghị quyết số 203/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
______________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số176/BC-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 203/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019. Cụ thể như sau:
Diện tích đất lúa chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp để thực hiện cho 20 dự án với diện tích là 23,4813ha (kèm theo biểu).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân Tỉnh, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 254/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích | Đất lúa | Đất cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | đất | đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất giao thông | Đất phi nông nghiệp khác |
|
| ||||
I | Huyện Hồng Ngự | 0.3250 | 0.0000 | 0.3250 | 0.3250 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Nguyễn Thị Thúy Quyên) | 0.3250 |
| 0.3250 | 0.3250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
II | Huyện Lai Vung | 0.2054 | 0.0000 | 0.2054 | 0.2054 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Cửa hàng xăng dầu Xuân Xuân) | 0.0300 |
| 0.0300 | 0.0300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hòa |
|
2 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Trạm xăng DNTN Hồng Nhung) | 0.0164 |
| 0.0164 | 0.0164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hòa |
|
3 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Lê Minh Sự) | 0.1590 |
| 0.1590 | 0.1590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Thành |
|
III | Huyện Tháp Mười | 1.5000 | 0.0000 | 1.5000 | 1.4100 | 0.0500 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0400 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
|
1 | Cty TNHH Chơn Chính (dự án mở rộng Nhà máy sấy, xay xát và lau bóng gạo Chơn Chính) | 1.5000 |
| 1.5000 | 1.4100 | 0.0500 |
|
|
| 0.0400 |
|
|
|
|
| Đốc Binh Kiều |
|
IV | Huyện Thanh Bình | 3.7013 | 0.0000 | 3.7013 | 3.6170 | 0.0843 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0.5680 |
| 0.5680 | 0.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Quới |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2.8433 |
| 2.8433 | 2.759 | 0.0843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thạnh |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0.2900 |
| 0.2900 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú |
|
V | Thị xã Hồng Ngự | 1.0000 | 0.0000 | 1.0000 | 1.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
|
1 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xinh Đại Dương | 1.0000 |
| 1.0000 | 1.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Bình A |
|
VI | Huyện Tân Hồng | 0.0822 | 0.0000 | 0.0822 | 0.0822 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0.0822 |
| 0.0822 | 0.0822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thông Bình |
|
VII | Huyện Lấp Vò | 5.2040 | 0.0000 | 5.2040 | 5.0120 | 0.1920 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0.6980 |
| 0.6980 | 0.5060 | 0.1920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Mỹ |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Dự án nhà máy nước Hưng Thịnh | 0.4300 |
| 0.4300 | 0.4300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hưng B |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Lê Thành Được) | 1.0000 |
| 1.0000 | 1.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Nguyễn Thị Thuý Linh) | 1.0760 |
| 1.0760 | 1.0760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thạnh |
|
5 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2.0000 |
| 2.0000 | 2.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
VIII | Huyện Cao Lãnh | 3.4120 | 0.0000 | 3.4120 | 2.3297 | 0.4363 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0500 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.5960 |
|
|
1 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Trần Văn Chào | 0.0800 |
| 0.0800 | 0.0800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phương Thịnh |
|
2 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Nguyễn Tấn Sang | 0.2900 |
| 0.2900 | 0.2900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phương Thịnh |
|
3 | Bến xe khách, xe tải tỉnh Đồng Tháp | 2.9420 |
| 2.9420 | 1.8597 | 0.4363 |
|
|
| 0.0500 |
|
|
|
| 0.5960 | An Bình |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ (Lê Thị Kim Bùi) | 0.1000 |
| 0.1000 | 0.1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Bình |
|
IX | Huyện Tam Nông | 16.5000 | 0.0000 | 16.5000 | 9.5000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 7.0000 |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất gạch Granite tại huyện Tam Nông | 16.5000 |
| 16.5000 | 9.5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.0000 | Phú Hiệp |
|
Tổng | 31.9299 | 0.0000 | 31.9299 | 23.4813 | 0.7626 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0900 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 7.5960 |
|
|