Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 03/NQ-HĐND Hải Phòng 2025 Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án có sử dụng đất trên địa bàn TP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 03/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phạm Văn Lập |
Ngày ban hành: | 03/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Đấu thầu-Cạnh tranh |
tải Nghị quyết 03/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 03/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 03 tháng 01 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án có sử dụng đất
trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2025 – 2026
__________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 115/2024//NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi thành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định về tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Thông báo số 2505-TB/TU ngày 26 tháng 12 năm 2024 về ý kiến của Ban Thường vụ Thành ủy về Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2025-2026;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 319/TTr-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2024 về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2025-2026; Báo cáo thẩm tra số 156/BC-KTNS ngày 28 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2025-2026, cụ thể:
1. Các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai: 26 khu đất.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai: 17 khu đất.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố:
- Rà soát, xác định cụ thể phạm vi, ranh giới, diện tích sử dụng đất, mục tiêu, quy mô của dự án đảm bảo phù hợp quy hoạch trước khi thực hiện quy trình, trình tự, thủ tục về đầu tư, đấu thầu theo quy định. Trường hợp chưa đảm bảo sự phù hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố để điều chỉnh trước khi thực hiện các thủ tục tiếp theo.
- Chỉ tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khi đáp ứng đầy đủ, đúng các điều kiện theo quy định của pháp luật về quy hoạch, đất đai, đấu thầu và quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 30 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận: - Ủy ban TVQH, Chính phủ; - Các VP: Quốc hội, Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu (UBTVQH); - Các Bộ: KHĐT, TNMT, XD, TC; - TTTU, TT HĐND TP, UBND TP; - Đoàn ĐBQH TP; - UB MTTQVN TP; - Đại biểu HĐND TP khóa XVI; - Các VP: TU, ĐĐBQH&HĐND, UBND TP; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP; - Báo HP, Đài PTTH HP; - Công báo HP, Cổng TTĐT TP; - Lưu: VT, HSKH. | CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập |
PHỤ LỤC 1
Danh mục khu đất đề xuất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2025-2026
STT | Khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích (ha) | Kế hoạch dự kiến | Tiến độ dự kiến | Cơ quan chịu trách nhiệm thực hiện |
1 | Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại các quận Dương Kinh - Kiến An | Các phường Đồng Hòa, Nam Sơn, quận Kiến An; Phường Đa Phúc, quận Dương Kinh | 86,1 | 2025-2026 | 180 ngày | Sở Xây dựng |
2 | Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Tràng Cát | Phường Tràng Cát, quận Hải An | 161,0 | 2025-2026 | 180 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
3 | Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Minh Đức | Phường Minh Đức, quận Đồ Sơn | 77,5 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND quận Đồ Sơn |
4 | Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Hưng Đạo, phường Đa Phúc | Các phường Hưng Đạo, Đa Phúc, quận Dương Kinh | 59,3 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND quận Dương Kinh |
5 | Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Tân Thành | Phường Tân Thành, quận Dương Kinh | 100,5 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND quận Dương Kinh |
6 | Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Anh Dũng, quận Dương Kinh và xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy | Phường Anh Dũng, quận Dương Kinh; Xã Đông Phương, huyện Kiến Thuỵ | 50,0 | 2025-2026 | 180 ngày | Sở Xây dựng |
7 | Khu đất thực hiện dự án mở rộng khu đô thị - dịch vụ thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ | Các xã Lê Lợi, Đặng Cương, Quốc Tuấn, huyện An Dương | 92,0 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
8 | Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Hồng Thái | Xã Hồng Thái, huyện An Dương | 21,8 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
9 | Khu đất đầu tư đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Hồng Thái, xã Đặng Cương | Các xã Hồng Thái, Đặng Cương, huyện An Dương | 66,3 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
10 | Khu đất đầu tư đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã An Đồng, xã Đồng Thái và thị trấn An Dương | Các xã An Đồng, Đồng Thái và thị trấn An Dương, huyện An Dương | 45,8 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
11 | Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại thị trấn An Dương và xã Đặng Cương | Thị trấn An Dương và xã Đặng Cương, huyện An Dương | 20,2 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
12 | Khu đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị tại các xã An Tiến, An Thắng | Các xã An Thắng, An Tiến, huyện An Lão | 22,6 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Lão |
13 | Khu đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị tại thị trấn An Lão, xã An Tiến, xã An Thắng | Thị trấn An Lão và các xã An Tiến, An Thắng, huyện An Lão | 33,7 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Lão |
14 | Khu đất thực hiện dự án khu đô thị tại xã Quốc Tuấn | Xã Quốc Tuấn, huyện An Lão | 31,4 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Lão |
15 | Khu đất thực hiện dự án khu dân cư nông thôn tại các xã An Tiến, Trường Thành | Các xã An Tiến, Trường Thành, huyện An Lão | 65,1 | 2025-2027 | 180 ngày | UBND huyện An Lão |
16 | Khu đất thực hiện dự án khu dân cư nông thôn tại xã Đông Phương | Xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy | 83,6 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Kiến Thụy |
17 | Khu đất thực hiện dự án khu dân cư nông thôn tại xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy | 7,1 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Kiến Thụy |
18 | Khu đất thực hiện dự án khu dân cư nông thôn tại xã Thụy Hương | Xã Thụy Hương, huyện Kiến Thụy | 10,0 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Kiến Thụy |
19 | Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Thủy Sơn | Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên | 21,9 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
20 | Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Hoa Động | Xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên | 49,6 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
21 | Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại các xã Đông Sơn, Hòa Bình | Các xã Đông Sơn, Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên | 26,7 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
22 | Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại các xã Thủy Đường, Thủy Sơn | Các xã Thủy Sơn, Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên | 76,8 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
23 | Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị Đông Hòn Ngọc tại các xã Tân Dương, Hoa Động | Các xã Tân Dương, Hoa Động, huyện Thủy Nguyên | 46,2 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
24 | Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại các xã Tân Dương, Hoa Động | Các xã Tân Dương, Hoa Động, huyện Thủy Nguyên | 52,4 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
25 | Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại các xã Hoa Động, Lâm Động | Các xã Hoa Động, Lâm Động, huyện Thủy Nguyên | 46,1 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
26 | Khu đất đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn tại xã Nhân Hòa | Xã Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo | 46,2 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Vĩnh Bảo |
PHỤ LỤC 2
Danh mục khu đất đề xuất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2025-2026
STT | Khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích (ha) | Kế hoạch dự kiến | Tiến độ dự kiến | Cơ quan chịu trách nhiệm thực hiện |
1 | Khu đất đầu tư xây dựng trường mầm non tại khu Kiến Thiết, phường Sở Dầu | Phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng | 0,4 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND quận Hồng Bàng |
2 | Khu đất đầu tư xây dựng trường trung học phổ thông tại khu đồng Đống Chuối 1, phường Hùng Vương | Phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng | 1,2 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND quận Hồng Bàng |
3 | Khu đất đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội tại đầm Bắc Giang, phường Hùng Vương | Phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng | 6,5 | 2025-2026 | 180 ngày | Sở Xây dựng |
4 | Khu đất đầu tư xây dựng tổ hợp giáo dục (đại học, cao đẳng, đào tạo nghề, trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học) tại phường Nam Sơn | Phường Nam Sơn, quận Kiến An | 10,1 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND quận Kiến An |
5 | Khu đất đầu tư xây dựng trường học nhiều cấp | Lô CC1 và CC2 thuộc khu đất thu hồi của Công ty cổ phần vận tải xăng dầu Vipco tại khu nhà ở Anh Dũng VII, phường Anh Dũng, phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh | 1,0 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND quận Dương Kinh |
6 | Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại xã Bắc Sơn và xã Nam Sơn | Các xã Bắc Sơn, Nam Sơn, huyện An Dương | 26,2 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
7 | Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại xã Đặng Cương | Xã Đặng Cương, huyện An Dương | 7,7 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
8 | Khu đất đầu tư xây dựng chung cư cao tầng nhà ở xã hội tại xã An Đồng | Xã An Đồng, huyện An Dương | 5,6 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
9 | Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại xã Nam Sơn | Xã Nam Sơn, huyện An Dương | 1,8 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
10 | Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại xã Đồng Thái | Xã Đồng Thái, huyện An Dương | 11,7 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
11 | Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (Dự án thiết chế công đoàn tại Hải Phòng) tại xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi, huyện An Dương | 4,8 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện An Dương |
12 | Khu đất đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa quốc tế Cát Bà | Thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải | 0,5 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Cát Hải |
13 | Khu đất đầu tư xây dựng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe | Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên | 5,2 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
14 | Khu đất thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hội nghị tại Lô TMDV-06-2 nay là lô I.8/DVCC-01 (dự án 2) trong Khu đô thị mới Bắc Sông Cấm. | Xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên | 2,1 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
15 | Khu đất thực hiện dự án xây dựng Trung tâm hội nghị tại Lô I.11/DVCC- 01 trong Khu đô thị mới Bắc sông Cấm | Xã Tân Dương và xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên | 1,8 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
16 | Khu đất thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ y tế tại Lô I.11/DVCC-01 trong Khu đô thị mới Bắc sông cấm | Xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên | 2,0 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Thủy Nguyên |
17 | Khu đất đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Vĩnh Bảo | Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo | 0,2 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Vĩnh Bảo |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây