Nghị định 117/2015/NĐ-CP về hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 117/2015/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 117/2015/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cấm cản trở việc khai thác, sử dụng thông tin về nhà ở
Đây là một trong những hành vi cấm trong xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản quy định tại Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Ngoài hành vi cản trở việc khai thác, sử dụng thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản, các hành vi bị cấm còn bao gồm: Cung cấp thông tin không chính xác, không đầy đủ, không đúng thời hạn; khai thác, sử dụng thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trái với quy định của pháp luật; làm sai lệch, hư hỏng, thất thoát thông tin, dữ liệu; chiếm giữ, tiêu hủy trái phép, làm hư hại thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử lý vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, tùy theo tính chất, mức độ vi phạm.
Một nội dung đáng chú ý khác là quy định về chế độ báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu của các cơ quan, tổ chức. Theo đó, định kỳ hàng tháng, sàn giao dịch bất động sản, tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản có trách nhiệm cung cấp thông tin về lượng, giá giao dịch bất động sản về Sở Xây dựng địa phương trước ngày 05 của tháng sau tháng báo cáo. Định kỳ hàng quý, trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau quý báo cáo, chủ đầu tư cung cấp thông tin về tình hình triển khai các dự án nhà ở, bất động sản, số lượng sản phẩm của dự án về Sở Xây dựng địa phương.
Các thông tin cơ bản về nhà ở và thị trường bất động sản được công bố trên phương tiện thông tin đại chúng, trang điện tử của các cơ quan Trung ương và địa phương nhằm phục vụ cho cộng đồng và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Các hiệp hội bất động sản, các tổ chức đủ năng lực được công bố các thông tin liên quan đến nhà ở và thị trường bất động sản do mình tự thu thập, xử lý và chịu trách nhiệm về những thông tin do mình công bố; đồng thời, cần nêu rõ nguồn số liệu, phạm vi số liệu và gửi nội dung công bố về Bộ Xây dựng và Sở Xây dựng địa phương để theo dõi, giám sát.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Xem chi tiết Nghị định 117/2015/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 117/2015/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 117/2015/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở
VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
Chính phủ ban hành Nghị định về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản; trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Nghị định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản phải tuân theo các nguyên tắc sau đây:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định tại Khoản 1 Điều này thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử lý vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản quốc gia do Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm xây dựng, lưu trữ và quản lý.
Nội dung cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản quốc gia quy định cụ thể tại Điều 7 của Nghị định này;
Cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) giao Sở Xây dựng địa phương chịu trách nhiệm xây dựng, lưu trữ và quản lý.
Nội dung cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản địa phương quy định cụ thể tại Điều 8 của Nghị định này.
Cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản địa phương được tổng hợp theo địa giới hành chính cấp huyện và cho toàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gồm:
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
- Trước ngày 05 của tháng sau tháng báo cáo đối với các thông tin, dữ liệu quy định cung cấp định kỳ hàng tháng;
- Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau quý báo cáo đối với các thông tin, dữ liệu quy định cung cấp định kỳ hàng quý;
- Trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ sau kỳ báo cáo đối với các thông tin, dữ liệu quy định cung cấp định kỳ 6 tháng;
- Trước ngày 20 tháng 01 của năm sau năm báo cáo đối với các thông tin, dữ liệu quy định cung cấp định kỳ hàng năm;
- Trước ngày 15 tháng đầu tiên của quý sau quý báo cáo đối với các thông tin, dữ liệu quy định cung cấp định kỳ hàng quý;
- Trước ngày 20 tháng đầu tiên của kỳ sau kỳ báo cáo đối với các thông tin, dữ liệu quy định cung cấp định kỳ 6 tháng;
- Trước ngày 25 tháng 01 của năm sau năm báo cáo đối với các thông tin, dữ liệu quy định cung cấp định kỳ hàng năm.
Việc thuê hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin được thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan.
Các tổ chức được giao thực hiện phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung công việc theo quy định tại Nghị định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Số tiền thu được từ dịch vụ cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính hướng dẫn cụ thể Khoản này.
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
TRONG VIỆC XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở
VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ)
TT |
Nội dung |
Biểu mẫu số 1 |
Thông tin về lượng giao dịch bất động sản bán trong kỳ |
Biểu mẫu số 2 |
Thông tin về lượng giao dịch bất động sản cho thuê trong kỳ |
Biểu mẫu số 3 |
Thông tin về giá giao dịch các bất động sản |
Biểu mẫu số 4a |
Báo cáo về tình hình giao dịch bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê) |
Biểu mẫu số 4b |
Báo cáo về tình hình giao dịch bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng) |
Biểu mẫu số 4c |
Báo cáo về tình hình giao dịch bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
Biểu mẫu số 5 |
Báo cáo về tình hình bán, cho thuê mua nhà ở tại các dự án cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Biểu mẫu số 6 |
Báo cáo về lượng giao dịch bất động sản để bán qua công chứng/chứng thực |
Biểu mẫu số 7a |
Báo cáo của chủ đầu tư về thông tin của dự án nhà ở (Biểu mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp) |
Biểu mẫu số 7b |
Báo cáo của chủ đầu tư về thông tin của dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê) |
Biểu mẫu số 7c |
Báo cáo của chủ đầu tư về thông tin của dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
Biểu mẫu số 7d |
Báo cáo của chủ đầu tư về thông tin của dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khách sạn) |
Biểu mẫu số 8a |
Báo cáo của chủ đầu tư về tình hình triển khai đầu tư xây dựng dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, tòa nhà chung cư hỗn hợp) |
Biểu mẫu số 8b |
Báo cáo của chủ đầu tư về tình hình triển khai đầu tư xây dựng dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê) |
Biểu mẫu số 8c |
Báo cáo của chủ đầu tư về tình hình triển khai đầu tư xây dựng dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
Biểu mẫu số 8d |
Báo cáo của chủ đầu tư về tình hình triển khai đầu tư xây dựng dự án bất động sản (Biểu mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khách sạn) |
Biểu mẫu số 9 |
Báo cáo về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà |
Biểu mẫu số 10 |
Thông tin về quản lý nhà chung cư. |
Biểu mẫu số 11 |
Báo cáo thông tin về sử dụng đất ở của địa phương |
Biểu mẫu số 12 |
Báo cáo tình hình thu nộp ngân sách từ đất đai và từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản |
Biểu mẫu số 13 |
Số lượng doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản |
Biểu mẫu số 14 |
Tổng hợp số lượng nhà ở đô thị, nông thôn tại địa phương |
Biểu mẫu số 15 |
Tổng hợp nhà ở theo mức độ kiên cố xây dựng tại địa phương |
Biểu mẫu số 16 |
Tổng hợp số lượng nhà ở công vụ |
Biểu mẫu số 17 |
Tổng hợp về dư nợ tín dụng đối với hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản |
Biểu mẫu số 1
Đơn vị báo cáo (tên sàn giao dịch bất động sản, tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản):……….
Địa chỉ, điện thoại: …………..…………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………..
THÔNG TIN VỀ LƯỢNG GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN BÁN TRONG KỲ
Kỳ báo cáo: Tháng…..năm……
TT |
Khu vực |
Số lượng căn hộ chung cư (căn) |
Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn) |
Đất nền (lô) |
Diện tích văn phòng (m2) |
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2) |
||||
Diện tích ≤70 m2 |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
Liền kề |
Biệt thự |
Nhà ở độc lập |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Quận/huyện:…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản phát triển theo dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản trong khu dân cư hiện hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận/huyện:…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 2
Đơn vị báo cáo (tên sàn giao dịch bất động sản, tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản):……….
Địa chỉ, điện thoại: …………..…………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………..
THÔNG TIN VỀ LƯỢNG GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN CHO THUÊ TRONG KỲ
Kỳ báo cáo: Tháng…….năm…….
TT |
Khu vực |
Số lượng căn hộ chung cư (căn) |
Số lượng nhà ở riêng lẻ (căn) |
Diện tích văn phòng (m2) |
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2) |
||||||
Diện tích ≤ 70 m2 |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
Liền kề |
Biệt thự |
Nhà ở độc lập |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Quận/huyện:……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản phát triển theo dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản trong khu dân cư hiện hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận/huyện:……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 3
Đơn vị báo cáo (tên sàn giao dịch bất động sản, tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản):……….
Địa chỉ, điện thoại: …………..…………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………..
THÔNG TIN VỀ GIÁ GIAO DỊCH CÁC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: Tháng.….năm……
TT |
Loại bất động sản |
Địa chỉ bất động sản |
Số hiệu giấy chứng nhận quyền sở hữu bất động sản, quyền sử dụng đất |
Số hiệu thửa đất |
Hình thức giao dịch |
Thời điểm giao dịch thành công |
Diện tích giao dịch (m2) |
Giá giao dịch |
Đặc điểm bất động sản |
||
Bán |
Cho thuê |
Bán (triệu đồng) |
Cho thuê (triệu đồng /tháng) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú: Cột (2) gồm: Căn hộ chung cư, đất nền, nhà riêng lẻ, văn phòng (hạng A, B, C), mặt bằng thương mại, dịch vụ.
Biểu mẫu số 4a
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư):…………………..
Địa chỉ, điện thoại: …………..…………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp,
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê)
Kỳ báo cáo: Tháng……năm……..
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) |
Bất động sản đã bán trong kỳ |
|||||||||||||||||||||
Căn hộ chung cư |
Nhà riêng lẻ |
Đất nền |
Văn phòng cho thuê |
Mặt bằng thương mại, dịch vụ |
|||||||||||||||||||||||
Diện tích ≤70 m2 |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
Nhà liền kề |
Biệt thự |
|||||||||||||||||||||||
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2 |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2) |
Số lượng nền (lô) |
Tổng diện tích đất nền (m2) |
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2) |
Tổng diện tích văn phòng (m2) |
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2) |
Tổng diện tích thương mại, dịch vụ (m2) |
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
I |
Quận/ huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/ huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4a (tiếp theo)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) |
Lũy kế bất động sản đã bán tính đến hết kỳ báo cáo |
|||||||||||||
Căn hộ chung cư |
Nhà riêng lẻ |
Đất nền |
Văn phòng cho thuê (m2) |
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2) |
|||||||||||||||
Diện tích ≤70 m2 |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
Nhà liền kề |
Biệt thự |
|||||||||||||||
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng nền (lô) |
Tổng diện tích đất nền (m2) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
I |
Quận/huyện:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4a (tiếp theo)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) |
Bất động sản đã cho thuê trong kỳ |
||||||||||||||||||
Căn hộ chung cư |
Nhà riêng lẻ |
Văn phòng cho thuê |
Mặt bằng thương mại, dịch vụ |
|||||||||||||||||||||
Diện tích ≤70 m2 |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
Nhà liền kề |
Biệt thự |
||||||||||||||||||||
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2) |
Tổng diện tích văn phòng (m2) |
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2) |
Tổng diện tích thương mại, dịch vụ (m2) |
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(43) |
(44) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
(53) |
(54) |
(55) |
(56) |
(57) |
(58) |
(59) |
(60) |
(61) |
I |
Quận/ huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/ huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4a (tiếp theo)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) |
Lũy kế bất động sản đã cho thuê tính đến hết kỳ báo cáo |
|||||||||||
Căn hộ chung cư |
Nhà riêng lẻ |
Văn phòng cho thuê (m2) |
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2) |
||||||||||||||
Diện tích ≤70 m2 |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
Nhà liền kề |
Biệt thự |
|||||||||||||
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(62) |
(63) |
(64) |
(65) |
(66) |
(67) |
(68) |
(69) |
(70) |
(71) |
(72) |
(73) |
I |
Quận/huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4a (tiếp theo)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) |
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch nhưng chưa giao dịch tính đến hết kỳ báo cáo |
|||||||||||||
Căn hộ chung cư |
Nhà riêng lẻ |
Đất nền |
Văn phòng cho thuê (m2) |
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2) |
|||||||||||||||
Diện tích ≤70 m2 |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
Nhà liền kề |
Biệt thự |
|||||||||||||||
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lượng nền (lô) |
Tổng diện tích đất nền (m2) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(74) |
(75) |
(76) |
(77) |
(78) |
(79) |
(80) |
(81) |
(82) |
(83) |
(84) |
(85) |
(86) |
(87) |
I |
Quận/huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 4b
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư):………………….
Địa chỉ, điện thoại: …………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng……………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH TẠI CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng)
Kỳ báo cáo: Tháng…..năm……..
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng diện tích đất đã xây dựng công trình (ha) |
Trong tháng báo cáo |
Lũy kế tính đến hết tháng báo cáo |
||||||||||
Số lượng căn nhà/ căn hộ đã xây dựng (căn) |
Số lượng căn nhà/ căn hộ đã bán (căn) |
Số lượng căn nhà/ căn hộ chưa bán (căn) |
Số lượng căn nhà/căn hộ đã cho thuê (căn) |
Số lượng căn nhà/căn hộ chưa cho thuê (căn) |
Giá bán trung bình (triệu đồng/ m2) |
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ m2) |
Số lượng căn nhà/ căn hộ đã xây dựng (căn) |
Số lượng căn nhà/căn hộ đã bán (căn) |
Số lượng căn nhà/căn hộ chưa bán (căn) |
Số lượng căn nhà/căn hộ đã cho thuê (căn) |
Số lượng căn nhà/ căn hộ chưa cho thuê (căn) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Quận/huyện:… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khu du lịch sinh thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án khu nghỉ dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án hỗn hợp sinh thái, nghỉ dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Quận/huyện:… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 4c
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư):………………….
Địa chỉ, điện thoại: …………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng……………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
Kỳ báo cáo: Tháng…..năm……..
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Diện tích đất được duyệt (ha) |
Trong tháng báo cáo |
Lũy kế tính đến hết tháng báo cáo |
|||
Diện tích mặt bằng đã xây dựng xong hạ tầng kỹ thuật (ha) |
Diện tích mặt bằng đã cho thuê (ha) |
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/ha) |
Diện tích mặt bằng đã xây dựng xong hạ tầng kỹ thuật (ha) |
Diện tích mặt bằng đã cho thuê (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Quận/huyện: ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện:….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 5
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư):………………….
Địa chỉ, điện thoại: …………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng……………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH BÁN, CHO THUÊ MUA NHÀ Ở TẠI CÁC DỰ ÁN CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
Kỳ báo cáo: Tháng…….năm…….
TT |
Tên dự án |
Tên tòa nhà chung cư, khu nhà ở riêng lẻ |
Địa chỉ |
Số hiệu thửa đất |
Số lượng nhà theo dự án được duyệt (căn) |
Lượng nhà ở để bán, cho thuê mua cho tổ chức nước ngoài (căn) |
Nhà ở để bán, cho thuê mua cho cá nhân nước ngoài (căn) |
Tổng cộng số lượng nhà ở để bán, cho thuê mua cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (căn) |
|||
Trong tháng báo cáo |
Lũy kế tính từ thời điểm dự án bắt đầu giao dịch đến thời điểm báo cáo |
Trong tháng báo cáo |
Lũy kế tính từ thời điểm dự án bắt đầu giao dịch đến thời điểm báo cáo |
Trong tháng báo cáo |
Tính từ thời điểm dự án bắt đầu giao dịch đến thời điểm báo cáo |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(7)+(9) |
(12)=(8)+(10) |
1 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa nhà chung cư.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nhà ở riêng lẻ.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa nhà chung cư.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nhà ở riêng lẻ.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 6
Đơn vị báo cáo (Sở Tư pháp/UBND cấp xã):………………….
Địa chỉ, điện thoại: …………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng……………..
BÁO CÁO VỀ LƯỢNG GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN ĐỂ BÁN QUA CÔNG CHỨNG/CHỨNG THỰC
Kỳ báo cáo: Tháng……năm…….
TT |
Địa điểm bất động sản |
Số lượng giao dịch bất động sản để bán được tổng hợp từ số liệu công chứng/chứng thực trong tháng báo cáo |
||||||||
Đất nền để ở (lô) |
Nhà ở riêng lẻ (căn) |
Căn hộ chung cư (căn) |
Văn phòng cho thuê (m2) |
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2) |
||||||
Phát triển theo dự án |
Trong khu dân cư hiện hữu |
Phát triển theo dự án |
Trong khu dân cư hiện hữu |
Diện tích ≤70 m2 |
70 m2< diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Quận/huyện:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận/huyện:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú:
- Sở Tư pháp địa phương cung cấp thông tin về số lượng giao dịch bất động sản qua công chứng tại địa phương.
- Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo thông tin về số lượng giao dịch bất động sản qua chứng thực.
Biểu mẫu số 7a
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………
Địa chỉ, điện thoại: ………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………………
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN NHÀ Ở
(Biểu mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp)
Thời điểm báo cáo: Tháng……năm…….
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Các thông tin theo quyết định phê duyệt |
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch |
Thời hạn sử dụng đất (năm) |
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn nước ngoài) |
Cơ cấu bất động sản theo quy hoạch |
Danh mục công trình hạ tầng xã hội |
||||||||||||||||||||||
Số văn bản, ngày ban hành |
Cơ quan phê duyệt |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Trong đó |
Tiến độ dự án được duyệt (từ … đến …) |
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng) |
Trong đó |
Số lượng chung cư |
Tổng diện tích căn hộ chung cư (m2) |
Số lượng nhà ở riêng lẻ |
Tổng diện tích sàn nhà ở riêng lẻ (m2) |
Nhà ở xã hội |
Đất nền để ở |
Diện tích văn phòng cho thuê (m2) |
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2) |
|||||||||||||||
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng) |
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng) |
Diện tích đất xây dựng nhà ở thương mại (ha) |
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội (ha) |
Diện tích đất khác (ha) |
Vốn trong nước (tỷ đồng) |
Vốn nước ngoài (tỷ đồng) |
Diện tích ≤70 m2 (căn) |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 (căn) |
Diện tích >120 m2 (căn) |
Biệt thự (ha) |
Nhà liền kề (căn) |
Số lượng nhà ở xã hội (căn) |
Diện tích nhà ở xã hội (m2) |
Số lượng đất nền để ở (lô) |
Diện tích đất nền để ở (m2) |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
I |
Quận/ huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/ huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Sau khi dự án có quyết định phê duyệt dự án.
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi có văn bản của các cấp có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự án (về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết định phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất, cơ cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở,…).
- Cột (7): Tổng mức đầu tư ghi theo quyết định, nếu có điều chỉnh ghi theo quyết định điều chỉnh.
- Cột (32): Ghi rõ số lượng công trình xây dựng làm trường học, cơ sở văn hóa, cơ sở y tế… (ví dụ: 02 trường tiểu học, 01 trung tâm y tế, 01 chợ…).
Biểu mẫu số 7b
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):…………………….
Địa chỉ, điện thoại:………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng………………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê)
Thời điểm báo cáo: Tháng…..năm……..
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Các thông tin theo quyết định phê duyệt |
Thời hạn sử dụng đất (năm) |
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch |
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài) |
Tổng diện tích sàn văn phòng cho thuê (m2) |
Tổng diện tích sàn mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2) |
Diện tích khác (m2) |
|||||||||
Số văn bản, ngày ban hành |
Cơ quan phê duyệt |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Trong đó |
Tiến độ dự án được duyệt (từ… đến...) |
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng) |
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng) |
Đất xây dựng công trình (ha) |
Đất công cộng (ha) |
Vốn trong nước (tỷ đồng) |
Vốn nước ngoài (tỷ đồng) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
Quận/ huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/ huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 7c
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
Thời điểm báo cáo: Tháng……năm…….
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Các thông tin theo quyết định phê duyệt |
Thời hạn sử dụng đất (năm) |
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch |
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài) |
||||||||||
Số văn bản, ngày ban hành |
Cơ quan phê duyệt |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Trong đó |
Tiến độ dự án được duyệt (từ... đến...) |
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng) |
Trong đó |
|||||||||
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng) |
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng) |
Diện tích mặt bằng xây dựng nhà xưởng (ha) |
Diện tích xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật (ha) |
Diện tích đất xây dựng nhà ở công nhân (ha) |
Vốn trong nước (tỷ đồng) |
Vốn nước ngoài (tỷ đồng) |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Quận/huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú:
- Cột (13): Diện tích đất được cho thuê làm nhà xưởng.
- Cột (14): Diện tích đất xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác như nhà điều hành, xử lý nước thải, trạm điện, đường giao thông...
Biểu mẫu số 7d
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khách sạn)
Thời điểm báo cáo: Tháng……năm…….
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Các thông tin theo quyết định phê duyệt |
Thời hạn sử dụng đất (năm) |
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch |
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài) |
Quy mô dự án |
|||||||||||
Số văn bản, ngày ban hành |
Cơ quan phê duyệt |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Trong đó |
Tiến độ được duyệt (từ... đến ...) |
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng) |
Trong đó |
Số lượng nhà, căn hộ, phòng (căn, phòng) |
Tổng diện tích nhà, căn hộ, phòng (m2) |
|||||||||
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng) |
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng) |
Đất xây dựng công trình (ha) |
Đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (ha) |
Đất khác (ha) |
Vốn trong nước (tỷ đồng) |
Vốn nước ngoài (tỷ đồng) |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
Quận/huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 8a
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, tòa nhà chung cư hỗn hợp)
Thời điểm báo cáo: Quý……năm……
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Thời điểm bắt đầu triển khai (tháng /năm) |
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Về giải phóng mặt bằng |
Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Về xây dựng nhà ở thương mại |
||||||||||||
Diện tích đất theo quy hoạch (ha) |
Diện tích đất đã giải phóng mặt bằng (ha) |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Diện tích đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch (ha) |
Diện tích đất đã hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật (ha) |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Nhà chung cư |
|||||||||||||||
Đã xây thô |
Đã hoàn thiện |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||||||||||||||
Số lượng căn hộ (căn) |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng căn hộ (căn) |
Diện tích sàn (m2) |
||||||||||||||||||
Diện tích ≤70 m2 |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
Diện tích ≤70 m2 |
70 m2 < diện="" tích="" ≤120="">2 |
Diện tích >120 m2 |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
I |
Quận/huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 8a (tiếp theo)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Về xây dựng nhà ở thương mại |
Về sử dụng đất và xây dựng nhà ở xã hội (nếu có) |
Về xây dựng văn phòng |
Về xây dựng mặt bằng thương mại dịch vụ |
Danh mục công trình hạ tầng xã hội đã hoàn thành |
|||||||||||||||||||||||
Nhà riêng lẻ |
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội đã GPMB (ha) |
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội đã bàn giao cho nhà nước (ha) |
Số lượng căn nhà/ căn hộ theo thiết kế (căn) |
Nhà chung cư |
Nhà riêng lẻ |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Diện tích văn phòng đã xây thô (m2) |
Diện tích văn phòng đã hoàn thiện (m2) |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã xây thô (m2) |
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã hoàn thiện (m2) |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||||||||||||||
Đã xây thô |
Đã hoàn thiện |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Đã xây thô |
Đã hoàn thiện |
Đã xây thô |
Đã hoàn thiện |
|||||||||||||||||||||||||
Số lượng nhà (căn) |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng nhà (căn) |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng (căn) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn) |
Diện tích (m2) |
||||||||||||||||||||
Nhà liền kề |
Biệt thự |
Nhà liền kề |
Biệt thự |
Nhà liền kề |
Biệt thự |
Nhà liền kề |
Biệt thự |
||||||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
I |
Quận/ huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/ huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú:
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết quý báo cáo.
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong quý bắt đầu giải phóng mặt bằng.
- Chủ đầu tư cấp 1 phải báo cáo cả các số liệu do chủ đầu tư thứ cấp thực hiện (nếu có). Chủ đầu tư thứ cấp có trách nhiệm cung cấp số liệu thực hiện cho chủ đầu tư cấp 1 theo biểu mẫu này.
- Cột (7) = cột (10)+cột (13)+cột (24)+cột (33)+cột (45)+cột (48)+cột (51).
- Cột (52): Ghi rõ số lượng trường học, cơ sở văn hóa, cơ sở y tế... (ví dụ: 01 trường tiểu học, 02 trung tâm y tế, 03 chợ...).
Biểu mẫu số 8b
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê)
Thời điểm báo cáo: Quý……năm……
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Quy mô theo thiết kế được duyệt |
Về xây dựng công trình |
||||||||
Diện tích sàn văn phòng cho thuê (m2) |
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2) |
Thời điểm khởi công (tháng/ năm) |
Thời điểm xây dựng xong móng (ngày/ tháng/ năm) |
Khối lượng văn phòng hoàn thành |
Khối lượng mặt bằng thương mại, dịch vụ hoàn thành |
|||||||||
Diện tích sàn văn phòng cho thuê đã hoàn thành xây dựng phần thô (m2) |
Diện tích sàn văn phòng cho thuê đã hoàn thiện (m2) |
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã hoàn thành xây dựng phần thô (m2) |
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã hoàn thiện (m2) |
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Quận/huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong quý bắt đầu thực hiện giải phóng mặt bằng.
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết quý báo cáo.
Biểu mẫu số 8c
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
Thời điểm báo cáo: Quý……năm……
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) |
Về giải phóng mặt bằng |
Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Về xây dựng nhà ở công nhân (nếu có) |
||||||||
Diện tích đã giải phóng mặt bằng (ha) |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Thời điểm khởi công (tháng /năm) |
Diện tích đất đã hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật (ha) |
Diện tích đất chưa hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật (ha) |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Theo thiết kế |
Thực tế thực hiện |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
|||||||||
Diện tích sàn (m2) |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Diện tích sàn hoàn thành xây thô (m2) |
Diện tích sàn đã hoàn thành (m2) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Quận/huyện:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong quý bắt đầu thực hiện giải phóng mặt bằng.
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết quý báo cáo.
Biểu mẫu số 8d
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư):……………………..
Địa chỉ, điện thoại:…………………………
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………..
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khách sạn)
Thời điểm báo cáo: Quý……năm……
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Số hiệu thửa đất |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Tổng diện tích đất theo quy hoạch được duyệt (ha) |
Số lượng phòng, căn hộ theo thiết kế được duyệt (căn) |
Về giải phóng mặt bằng |
Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Về xây dựng công trình |
|||||||
Diện tích đã giải phóng mặt bằng (ha) |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Diện tích đất đã xây dựng (m2) |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Căn nhà/căn hộ đã xây dựng xong |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
Phòng khách sạn đã xây dựng xong |
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng) |
||||||||||
Số lượng căn nhà/ căn hộ (căn) |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng phòng khách sạn (phòng) |
Diện tích sàn (m2) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Quận/huyện:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quận/huyện:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong quý bắt đầu thực hiện giải phóng mặt bằng.
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết quý báo cáo.
Biểu mẫu số 9
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường…………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở VÀ QUYỀN SỞ HỮU NHÀ
Kỳ báo cáo: Quý…..năm…….
TT |
Quận/huyện |
Số lượng giấy chứng nhận đã cấp trong quý báo cáo |
Trong đó: Số lượng cấp giấy chứng nhận chuyển dịch quyền sử dụng đất và sở hữu nhà |
||||
Đất nền |
Nhà ở riêng lẻ |
Căn hộ chung cư |
Đất nền |
Nhà ở riêng lẻ |
Căn hộ chung cư |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 10
Đơn vị báo cáo: (UBND quận/huyện)………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
THÔNG TIN VỀ QUẢN LÝ NHÀ CHUNG CƯ
Kỳ báo cáo: 6 tháng……năm……..
TT |
Tên tòa nhà |
Địa chỉ |
Số hiệu thửa đất |
Số lượng căn hộ |
Số hộ dân đã sinh sống |
Hình thức quản lý |
Đơn vị quản lý |
Ngày thành lập và quyết định công nhận ban quản trị |
||
Chủ đầu tư quản lý |
Chủ sở hữu tự quản lý |
Thuê đơn vị quản lý |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thành lập ban quản trị: Báo cáo thường kỳ.
- Trường hợp đã thành lập Ban quản trị: Chỉ báo cáo khi có sự thay đổi thông tin về hình thức quản lý, đơn vị quản lý.
Biểu mẫu số 11
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường.……………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ SỬ DỤNG ĐẤT Ở CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Thời điểm báo cáo: Tháng 6/tháng 12 năm……
TT |
Quận/huyện |
Cơ cấu sử dụng đất ở theo quy hoạch được duyệt (ha) |
Cơ cấu sử dụng đất ở đã thực hiện xây dựng (ha) |
||||||||||
Tổng diện tích đất ở theo quy hoạch |
Trong đó |
Tổng diện tích đất ở đã xây dựng |
Trong đó |
||||||||||
Diện tích đất xây dựng nhà ở thương mại |
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội |
Diện tích đất xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư |
Diện tích đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Diện tích đất khác |
Diện tích đất xây dựng nhà ở thương mại |
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội |
Diện tích đất xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư |
Diện tích đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Diện tích đất khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú: Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết kỳ báo cáo.
Biểu mẫu số 12
Đơn vị báo cáo: Cục Thuế.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU NỘP NGÂN SÁCH TỪ ĐẤT ĐAI VÀ TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: 6 tháng……/năm……..
TT |
Quận/ huyện |
Trong quý báo cáo (tỷ đồng) |
Lũy kế tính từ đầu năm đến hết quý báo cáo (tỷ đồng) |
||||||||||
Tiền sử dụng đất |
Tiền thuê đất |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế từ chuyển nhượng bất động sản |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản |
Tiền sử dụng đất |
Tiền thuê đất |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế từ chuyển nhượng bất động sản |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 13
Đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: 6 tháng……/năm……
TT |
Tổng số doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản |
Số lượng doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề kinh doanh |
|||||
Đầu tư xây dựng, mua, bán, chuyển nhượng, cho thuê bất động sản |
Dịch vụ môi giới, tư vấn, quản lý bất động sản |
||||||
Đăng ký mới trong kỳ |
Giải thể hoặc chuyển đổi ngành nghề kinh doanh trong kỳ |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Đăng ký mới trong kỳ |
Giải thể hoặc chuyển đổi ngành nghề kinh doanh trong kỳ |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 14
Đơn vị báo cáo: (UBND quận/huyện):.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NHÀ Ở ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Năm…….
TT |
Khu vực |
Tổng số lượng nhà ở |
Số lượng nhà ở xã hội |
Nhà ở cho thuê |
|||||||||||||||
Căn hộ chung cư |
Nhà ở riêng lẻ |
Tổng cộng |
Căn hộ chung cư |
Nhà ở riêng lẻ |
Tổng cộng |
Nhà ở thương mại cho thuê |
Nhà ở xã hội cho thuê |
Tổng cộng |
|||||||||||
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (3)+(5) |
(8) = (4)+(6) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) = (9)+(11) |
(14) = (10)+(12) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19)= (15)+(17) |
(20) = (16)+(18) |
1 |
Đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 15
Đơn vị báo cáo: (UBND quận/huyện):.……………………………..
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng…………….……………..
TỔNG HỢP NHÀ Ở THEO MỨC ĐỘ KIÊN CỐ XÂY DỰNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Năm…….
TT |
Khu vực |
Nhà ở kiên cố (căn) |
Nhà ở bán kiên cố (căn) |
Nhà ở thiếu kiên cố (căn) |
Nhà đơn sơ (căn) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đô thị |
|
|
|
|
2 |
Nông thôn |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Biểu mẫu số 16
Đơn vị báo cáo (các Bộ, cơ quan ngang Bộ):……………………
Nơi nhận báo cáo: Bộ Xây dựng………………………..
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NHÀ Ở CÔNG VỤ
Kỳ báo cáo: Năm…….
TT |
Tên đơn vị |
Nhà thuê làm nhà công vụ |
Nhà công vụ thuộc sở hữu nhà nước |
||||||||||
Biệt thự, nhà liền kề |
Căn hộ chung cư |
Nhà khác |
Biệt thự, nhà liền kề |
Căn hộ chung cư |
Nhà khác |
||||||||
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(cái) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
(căn) |
(m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú: Cột (2): Các đơn vị trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Biểu mẫu số 17
Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Nơi nhận báo cáo: Bộ Xây dựng |
Số liệu được tổng hợp theo quý Thời hạn cung cấp thông tin: Trước ngày 15/4; 15/7, 15/10, 15/01 năm sau |
TỔNG HỢP VỀ DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: Quý……năm………
TT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng dư nợ tín dụng đối với hoạt động đầu tư, kinh doanh bất động sản (tỷ đồng) |
Trong đó |
|||||||
Dư nợ tín dụng đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án phát triển nhà ở (tỷ đồng) |
Dư nợ tín dụng đối với các dự án văn phòng (cao ốc) cho thuê (tỷ đồng) |
Dư nợ tín dụng đối với các dự án xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất (tỷ đồng) |
Dư nợ tín dụng đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng (tỷ đồng) |
Dư nợ tín dụng đối với các dự án khách sạn (tỷ đồng) |
Dư nợ tín dụng đối với cho vay xây dựng, sửa chữa mua nhà để bán, cho thuê (tỷ đồng) |
Dư nợ tín dụng đối với cho vay mua quyền sử dụng đất (tỷ đồng) |
Dư nợ tín dụng đối với đầu tư kinh doanh bất động sản khác (tỷ đồng) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng……..năm…… |
Ghi chú: Số liệu được tổng hợp tại thời điểm kết thúc quý báo cáo.