Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Kế hoạch 239/KH-UBND Vũng Tàu 2023 phát triển nhà ở xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Kế hoạch 239/KH-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 239/KH-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Kế hoạch | Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 13/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Kế hoạch 239/KH-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/KH-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
KẾ HOẠCH
Phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023 - 2025
______________
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính Phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ và thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển an toàn, lành mạnh, bền vững;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030”;
Căn cứ Thông báo số 1796-TB/TU ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Tỉnh ủy Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 2163-NQ/BCSĐ ngày 07/3/2023 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung các nội dung, nhiệm vụ, kế hoạch trọng tâm năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025 và năm 2021, 2022;
Căn cứ Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 77/TTr-SXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 về việc ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023 - 2025 như sau:
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
- Xác định vị trí, khu vực phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2023-2025, làm cơ sở cụ thể hóa các mục tiêu, giải pháp thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030” theo Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ, ý kiến chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 1796-TB/TU ngày 21/8/2023 và Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2030 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 và UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022.
- Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và hạnh phúc của nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045 theo Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 10/12/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Yêu cầu:
Triển khai có hiệu quả Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030” theo Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ phải phù hợp với nhu cầu nhà ở của tỉnh; đảm bảo tuân thủ pháp luật về nhà ở, quy hoạch, kế hoạch do các cấp phê duyệt và các văn bản quy phạm pháp luật đã ban hành, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
II. Nội dung Kế hoạch:
1. Mục tiêu của Kế hoạch:
1.1. Mục tiêu tổng quát:
- Phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân có giá phù hợp với khả năng chi trả của hộ gia đình có thu nhập trung bình, thu nhập thấp khu vực đô thị và của công nhân, người lao động trong khu công nghiệp.
- Nhà nước khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển nhà ở để tạo điều kiện để mọi người có chỗ ở theo cơ chế thị trường, đáp ứng mọi nhu cầu của người dân, đồng thời có chính sách để hỗ trợ về nhà ở cho các đối tượng chính sách xã hội, người có thu nhập thấp và người nghèo gặp khó khăn về nhà ở nhằm góp phần ổn định chính trị, bảo đảm an sinh xã hội và phát triển đô thị, nông thôn theo hướng văn minh, hiện đại
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Triển khai 17 dự án, quy mô 54,3ha, bố trí dự kiến khoảng 12.798 căn. Trong đó, dự án nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp có 12 dự án, bố trí 9.451 căn; dự án cho công nhân khu công nghiệp có 03 dự án, bố trí 3.034 căn; dự án nhà ở xã hội trong quỹ đất 20% có 02 dự án, bố trí 313 căn.
2. Kế hoạch triển khai cụ thể các dự án nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp và cho công nhân khu công nghiệp:
2.1. Thành phố Vũng Tàu: 03 dự án nhà ở xã hội, quy mô 11ha, bố trí khoảng 4.254 căn, cụ thể như sau: (1) Nhà ở xã hội tại Phường 10, quy mô 4,7ha, bố trí khoảng 1.965 căn; (2) Nhà ở xã hội 5,8ha tại Phường 12, quy mô 5,87ha, bố trí khoảng 1.896 căn; (3) Nhà ở xã hội tại Phường 10 (tên gọi cũ: Nhà ở phục vụ cán bộ, chiến sỹ công an tỉnh), quy mô 0,4ha, bố trí khoảng 528 căn.
2.2. Thành phố Bà Rịa: Dự án Khu Nhà ở xã hội khu A, B Gò Cát 6, quy mô 1,3ha, bố trí khoảng 1.942 căn.
2.3. Thị xã Phú Mỹ: 05 dự án, gồm 02 dự án nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp và 03 dự án cho công nhân khu công nghiệp, quy mô 9,7ha, bố trí khoảng 4.295 căn, cụ thể như sau: (1) Dự án Chung cư xã hội CC2 (khu TĐC Phú Mỹ GĐ1), quy mô 2,03ha, bố trí khoảng 914 căn; (2) Nhà ở xã hội 0,7ha , quy mô 0,7ha, bố trí khoảng 264 căn; (3) Dự án Nhà ở công nhân của Công ty Hodeco, diện tích 1,8ha, bố trí khoảng 850 căn; (4) Chung cư nhà ở xã hội công nhân thép Tungho, diện tích 0,5ha, bố trí khoảng 84 căn. (5) Dự án Gate Towers - Cơ sở lưu trú cho người lao động, diện tích 4,67ha, bố trí khoảng 2.184 căn.
2.4. Huyện Long Điền: 02 dự án nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, quy mô 1,4ha, bố trí khoảng 278 căn, cụ thể như sau: (1) Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Hải: Quy mô 0,4ha, bố trí khoảng 180 căn; (2) Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC Long Điền: Quy mô 1,0ha, bố trí khoảng 98 căn.
2.5. Huyện Châu Đức: Gồm 03 dự án, gồm 01 dự án nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp và 02 dự án trong quỹ đất 20% nhà ở xã hội, quy mô 3,0ha, bố trí khoảng 695 căn, cụ thể như sau: (1) Nhà ở xã hội tại thị trấn Ngãi Giao (tại khu TĐC phía Nam thị trấn Ngãi Giao), quy mô 1,1 ha, bố trí khoảng 382 căn. (2) Nhà ở xã hội trong quỹ đất 20% dự án Khu dân cư Lan Anh 7B, quy mô 0,8ha, bố trí khoảng 103 căn; (3) Nhà ở xã hội trong quỹ đất 20% dự án Khu dân cư Sonadezi Hữu Phước, giai đoạn 1 quy mô 1,1 ha, bố trí khoảng 210 căn.
2.6. Huyện Xuyên Mộc: 02 dự án nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, quy mô 27,3ha, bố trí khoảng 1.006 căn, cụ thể như sau: (1) Nhà ở xã hội tại xã Phước Thuận, quy mô 13ha, bố trí khoảng 500 căn; (2) Nhà ở xã hội tại xã Bình Châu, quy mô 14,3ha, bố trí khoảng 506 căn.
2.7. Huyện Côn Đảo: 01 dự án, quy mô 0,6ha, bố trí 132 căn, đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách khoảng 225 tỷ đồng do UBND huyện Côn Đảo là Chủ đầu tư. Dự án đang thi công, dự kiến đến tháng 4/2024 hoàn thành đưa vào sử dụng.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)
3. Nhu cầu vốn và dự kiến nguồn vốn phát triển nhà ở:
Dự kiến vốn để hoàn thành phát triển nhà ở xã hội trong giai đoạn 2023 - 2025 khoảng 10.439 tỷ đồng, cụ thể:
- Vốn huy động xã hội (ngoài ngân sách): khoảng 10.214 tỷ đồng, chủ yếu từ nguồn vốn của các doanh nghiệp, nguồn vốn cho vay ưu đãi của tỉnh từ Quỹ Đầu tư phát triển, ngân hàng chính sách xã hội, các tổ chức tín dụng khác.
- Vốn ngân sách: 225 tỷ đồng để đầu tư xây dựng công trình nhà ở xã hội huyện Côn Đảo (Nguồn vốn này chưa bao gồm nguồn vốn đầu tư công để bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư các hạng mục hạ tầng kỹ thuật).
III. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Xây dựng:
1.1. Khẩn trương tham mưu UBND tỉnh phê duyệt “Đề án phát triển nhà ở xã hội cho công nhân và người lao động có thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045”; Trong đó, xác định cụ thể nhu cầu nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật về nhà ở.
1.2. Chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và các sở, ban ngành liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch này; hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện theo thẩm quyền và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với trường hợp vượt thẩm quyền; tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh theo định kỳ hàng năm.
1.3. Chủ trì tổ chức triển khai thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án Nhà ở xã hội tại Phường 10, thành phố Vũng Tàu1; theo dõi, đôn đốc các chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội triển khai các thủ tục đầu tư để sớm khởi công dự án; kịp thời đề xuất UBND tỉnh giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc (nếu có), trường hợp dự án chậm tiến độ nguyên nhân do chủ đầu tư thì đề xuất UBND tỉnh xử lý theo quy định.
1.4. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan:
- Nghiên cứu điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 và hàng năm nhằm bổ sung các khu đất phát triển nhà ở xã hội theo nhu cầu và định hướng phát triển của các địa phương.
- Đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023 - 2025, khó khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị; trên cơ sở đó, đề xuất UBND tỉnh xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2026 - 2030.
- Hướng dẫn UBND cấp huyện tổ chức lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội đúng theo quy định của pháp luật.
- Tiếp tục hỗ trợ, tạo điều kiện để các chủ đầu tư hoàn thành các thủ tục pháp lý có liên quan để sớm triển khai xây dựng các công trình nhà ở xã hội trong quỹ đất 20% các dự án phát triển nhà ở thương mại theo đúng quy định.
1.5. Tham mưu UBND tỉnh công bố công khai minh bạch danh mục dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư giai đoạn 2023 - 2025 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; được rà soát thường xuyên hàng năm để bổ sung, điều chỉnh theo nhu cầu thực tế.
1.6. Tham mưu UBND tỉnh công bố danh mục dự án xây dựng nhà ở xã hội có nhu cầu vay vốn theo Chương trình tín dụng 120.000 tỷ được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-CP ngày 11/3/2023 về một số giải pháp tháo gỡ và thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển an toàn, lành mạnh, bền vững.
2. Sở Tài chính:
2.1. Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu xây dựng dự toán ngân sách hàng năm đối với các dự án nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, nhà ở công nhân khu công nghiệp theo quy định của pháp luật về đầu tư công và pháp luật về ngân sách nhà nước; phối hợp thẩm định hồ sơ phương án giá về khung giá, giá cho thuê, thuê mua, bán nhà ở xã hội đối với dự án được đầu tư từ ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về lĩnh vực giá.
2.2. Phối hợp với Cục thuế và các cơ quan, đơn vị để quản lý, sử dụng nguồn thu ngân sách tương đương với giá trị quỹ đất 20% để làm nhà ở xã hội theo quy định nêu tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp quản lý, sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất 20% mà chủ đầu tư thực hiện nghĩa vụ với nhà nước để thực hiện đầu tư xây dựng nhà ở xã hội.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
3.1. Chủ trì, tham mưu UBND tỉnh cân đối nguồn vốn đầu tư công trung hạn và hàng năm cho các dự án nhà ở xã hội theo định hướng chỉ bố trí vốn ngân sách cho bồi thường, giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng kết nối dự án nhà ở xã hội.
3.2. Hướng dẫn các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh hoặc UBND cấp huyện triển khai các bước lựa chọn chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở xã hội; thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành theo quy định pháp luật về đầu tư, đấu thầu và pháp luật khác có liên quan.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chủ trì, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với định hướng phát triển nhà ở xã hội được duyệt.
5. Sở Giao thông vận tải: Phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc lập quy hoạch hệ thống hạ tầng giao thông đô thị, nông thôn gắn với việc khai thác quỹ đất để tạo quỹ đất phát triển nhà ở xã hội phù hợp với quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh.
6. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh: Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị liên quan tham gia quản lý nguồn vốn và quản lý việc sử dụng nguồn vốn để phát triển nhà ở xã hội. Thực hiện cho vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội, xây dựng mới hoặc cải tạo nhà ở; vay để đầu tư xây dựng nhà ở cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp để cho thuê, cho thuê mua, bán theo quy định.
7. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân, người lao động làm việc tại các khu công nghiệp để có cơ sở lập và triển khai các dự án phát triển nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.
8. UBND các huyện, thị xã, thành phố (viết tắt là UBND cấp huyện):
8.1. Là cơ quan chủ trì tổ chức triển khai các thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội; có trách nhiệm xây dựng và thực hiện các thủ tục lựa chọn chủ đầu tư theo sơ đồ Gantt (Chi tiết tại Phụ lục số 01 và 02 đính kèm).
8.2. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, hoàn chỉnh pháp lý về đất đai như: quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thực hiện cắm mốc và lập sơ đồ vị trí khu đất thực hiện dự án nhà ở xã hội theo danh mục đính kèm.
8.3. Phối hợp với chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội đã lựa chọn chủ đầu tư triển khai ngay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, nhằm bảo đảm thực hiện dự án theo đúng tiến độ theo sơ đồ Gantt.
8.4. Tổ chức, chỉ đạo triển khai Kế hoạch này và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn. Tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch trên địa bàn và báo cáo UBND tỉnh định kỳ trước ngày 15 hàng tháng.
8.5. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ban ngành thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch phát triển đô thị, nông thôn (nếu có) để đáp ứng nhu cầu phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn.
9. Chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội:
9.1. Triển khai thực hiện các dự án phát triển nhà ở xã hội theo đúng nội dung và tiến độ đã được phê duyệt.
9.2. Phối hợp UBND cấp huyện triển khai ngay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng sau khi được UBND tỉnh công nhận là chủ đầu tư theo quy định (nếu có).
9.3. Xây dựng kế hoạch và lộ trình thực hiện đối với dự án nhà ở xã hội; khẩn trương triển khai các thủ tục đầu tư xây dựng theo đúng quy định; cân đối nguồn vốn để xây dựng cụ thể lộ trình, tiến độ thực hiện để đảm bảo tuân thủ các quy định về lập dự án đầu tư theo quy định.
9.4. Thực hiện báo cáo tiến độ dự án theo định kỳ hoặc đột xuất làm căn cứ đánh giá kết quả triển khai Kế hoạch.
9.5. Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và pháp luật có liên quan. Báo cáo, cung cấp thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ.
Trên đây là Kế hoạch Phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023 - 2025; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, UBND cấp huyện, các Chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
____________________
1 Tên gọi cũ: Nhà ở xã hội phục vụ cán bộ, chiến sĩ công an tỉnh.
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(17 DỰ ÁN)
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Vị trí đề xuất NOXH | Địa điểm | Quy mô (ha) | Quy mô dự án sau khi hoàn thành | Tổng mức đầu tư (Vốn ngoài ngân sách) | Tình trạng pháp lý | Kế hoạch triển khai thực hiện dự án | Ghi chú | ||
Số căn | Diện tích sàn xây dựng (m2) | Tổng kinh phí (tỷ đồng) | Đơn vị tổ chức lựa chọn chủ đầu tư | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
17 DỰ ÁN, GỒM 12 NOXH CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP, 03 CHO CÔNG NHÂN VÀ 02 NOXH 20% | 54,3 | 12.798 | 1.156.745 | 10.439 | ||||||
A | THÀNH PHỐ VŨNG TÀU: | |||||||||
1 | Nhà ở xã hội Phường 10 và khu đất trước đây là dự án Trung tâm chuẩn đoán công nghệ bức xạ y khoa Viet-Can | Phường 10 | 4,7 | 1.965 | 180.125 | 1.664 | UBND TP VT | - Về đất đai: Đã hoàn thành BTGPMB khoảng 3,7ha/4,7ha. - Đã có quy hoạch chi tiết. | - Đề xuất cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư (Tháng 11/2023 - UBND TP.VT hoặc Nhà đầu tư); - Thực hiện thủ tục lựa chọn chủ đầu tư và BTGPMB (Năm 2024 - UBND TP.VT); - Khởi công dự án (Tháng 11/2024 - UBND TP.VT). | |
1 | Nhà ở xã hội tại Phường 12 | Phường 12 | 5,87 | 1.896 | 173.800 | 1.606 | UBND TP VT | - Về đất đai: Đất công diện tích 4,4ha, còn lại đất do người dân quản lý. - UBND TPVT đang lập QH chi tiết. | - Lập quy hoạch chi tiết 1/500 (Quý IV/2023 - UBND TP.VT); - Đề xuất cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư (Tháng 1/2024 - UBND TP.VT hoặc Nhà đầu tư); - Thực hiện thủ tục lựa chọn chủ đầu tư (Quý II/2024 - UBND TP.VT); - Khởi công dự án (Tháng 11/2024 - UBND TP.VT) | |
3 | Nhà ở xã hội tại Phường 10 (Nhà ở xã hội phục vụ cán bộ, chiến sĩ công an tỉnh) | Phường 10 | 0,4 | 528 | 30.000 | 277 | Sở Xây dựng | - Về đất đai: Đã hoàn thành BTGPMB. - Đã có QH chi tiết | - Đề xuất UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Tháng 10/2023 - Sở XD); - Thực hiện thủ tục lựa chọn Chủ đầu tư (Năm 2024 - Sở XD); - Khởi công dự án (Tháng 11/2024 -Chủ đầu tư) | |
TỔNG CỘNG | 11,0 | 4.389 | 383.925 | 3.547,6 | ||||||
B | THÀNH PHỐ BÀ RỊA | |||||||||
1 | Nhà ở xã hội khu A, B tái định cư Gò Cát 6 | Phường Long Tâm | 1,3 | 1.942 | 97.500 | 901 | UBND TP Bà Rịa | - Đã hoàn thành GPMB. - Đã có quy hoạch chi tiết | - Điều chỉnh quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết 1/500 (Quý I/2024 - UBND TP.BR) - Đề xuất UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Quý II/2024 - UBND TP.BR); - Thực hiện thủ tục lựa chọn Chủ đầu tư (Quý III/2024 UBND TP.BR); - Khởi công dự án (Năm 2025 - Chủ đầu tư), | |
C | THỊ XÃ PHÚ MỸ | |||||||||
1 | Nhà ở xã hội thuộc khu tái định cư Đô thị mới Phú Mỹ | Khu TĐC 44ha, phường Phú Mỹ | 0,7 | 264 | 18.480 | 171 | UBND TX Phú Mỹ | - Đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 07/6/2006. - Về đất đai: Đất công do Nhà nước quản lý. | - Rà soát, điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 (Năm 2023 - UBND TX.PM). - Đề xuất cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư (Quý I/2024 - UBND TX.PM hoặc Nhà đầu tư); - Thực hiện thủ tục lựa chọn chủ đầu tư (Quý II/2024 - UBND TX.PM); - Khởi công dự án (Năm 2025 - UBND TX.PM) | |
2 | Chung cư xã hội CC2 (khu TĐC Phú Mỹ GĐ1) | Phường Phú Mỹ | 2,0 | 914 | 91.350 | 844 | UBND TX Phú Mỹ | - Về đất đai: Đang lập thủ tục bồi thường, dự kiến hoàn thành trong năm 2023. - Khu đất đã có quy hoạch chi tiết. | - Thực hiện thủ tục BTGPMB (Quý IV/2023) - Đề xuất UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Quý I/2024 - UBND TX.PM); - Thực hiện thủ tục lựa chọn Chủ đầu tư (Quý II/2024 - UBND TX.PM); - Khởi công dự án (Cuối năm 2025 - Chủ đầu tư) | |
3 | Dự án Nhà ở công nhân của Công ty Hodeco | Phường Phú Mỹ | 1,8 | 850 | 81.000 | 748 | Sở XD | - Về đất đai: Đất chưa hoàn thành BTGPMB. - Đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. | - UBND TX Phú Mỹ thực hiện BTGPMB (Quý IV/2023) - Sở TNMT cấp GCNQSD đất (Quý 1/2024). - Sở XD cấp GPXD (Quý II/2024) - Khởi công dự án Quý III/2024. | Dự án nhà ở cho công nhân thuê |
4 | Chung cư nhà ở xã hội công nhân thép Tungho | Phường Phú Mỹ | 0,5 | 84 | 22.500 | 208 | Sở XD | - Về đất đai: Đất chưa hoàn thành BTGPMB. - Đã được cấp GCNQSD đất. - Đã được cấp GPXD | - UBND TX Phú Mỹ thực hiện BTGPMB (Quý IV/2023) - Sở XD điều chỉnh GPXD (Quý I/2024) - Khởi công dự án Quý II/2024. | |
5 | Dự án Gate Towers - Cơ sở lưu trú cho người lao động | Phường Phước Hòa | 4,7 | 2.184 | 210.150 | 1.942 | Ban QL Khu công nghiệp | - Về đất đai: Chủ đầu tư đã được cấp giấy CNQSD đất diện tích 3,7ha/4,67ha. - Đã có quy hoạch phân khu 1/2000. | - UBND thị xã Phú Mỹ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thành công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng khu đất thực hiện dự án; thời gian hoàn thành trong tháng 11/2023 - Hỗ trợ Nhà đầu tư triển khai các thủ tục đầu tư tiếp theo để khởi công dự án Quý II/2024 | Dự án nhà ở cho công nhân thuê |
TỔNG CỘNG | 9,7 | 4.296 | 423.480,0 | 3.913,0 | ||||||
D | HUYỆN CHÂU ĐỨC | |||||||||
1 | Nhà ở xã hội tại thị trấn Ngãi Giao (tại khu TĐC phía Nam thị trấn Ngãi Giao) | TT Ngãi Giao | 1,1 | 382 | 49.500 | 457 | UBND huyện Châu Đức | - Về đất đai: Đã hoàn thành BTGPMB. - Khu đất đã có quy hoạch chi tiết 1/500. | - Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và pháp lý liên quan (Tháng 01/2024 - UBND H. Châu Đức) - Đề xuất UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Quý I/2024 - UBND H. CĐ hoặc Nhà đầu tư); - Thực hiện thủ tục lựa chọn Chủ đầu tư (Quý II/2024 - UBND H. CĐ) - Khởi công dự án (Cuối năm 2025 - Chủ đầu tư) | |
2 | Nhà ở xã hội trong quỹ đất 20% dự án Khu dân cư Lan Anh 7B | Xã Nghĩa Thành | 0,8 | 103 | 14.420 | 133 | - Về đất đai: Đất của doanh nghiệp. - Đã có quy hoạch chi tiết. | - Đã đầu tư 79/103 căn, Công ty TNHH Lan Anh tiếp tục triển khai dự án, dự kiến hoàn thành trong năm 2024 | NOXH trong quỹ đất 20% Nhà ở TM | |
3 | Nhà ở xã hội trong quỹ đất 20% dự án Khu dân cư Sonadezi Hữu Phước | Xã Suối Nghệ | 1,1 | 210 | 27.500 | 254 | - Về đất đai: Đất của doanh nghiệp. - Đã có quy hoạch chi tiết. - Đã được cấp phép XD | - Chủ đầu tư dự kiến khởi công công trình cuối tháng 10/2023. - Giao SXD, UBND H. CĐ hỗ trợ Chủ đầu thi triển khai thi công công trình. | NOXH trong quỹ đất 20% Nhà ở TM | |
TỔNG CỘNG | 3,0 | 695,0 | 91.420,0 | 844,7 | ||||||
Đ | HUYỆN LONG ĐIỀN: | |||||||||
1 | Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Hải | TT Long Hải | 0,4 | 240 | 18.000 | 166 | UBND huyện Long Điền | - Về đất đai: Đã hoàn thành BTGPMB. - Đã có quy hoạch chi tiết 1/500. | - Điều chỉnh quy hoạch chi tiết (Năm 2023 - UBND H.LĐ) - Đề xuất UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Quý I/2024 - UBND H. LĐ, Nhà đầu tư); - Thực hiện thủ tục lựa chọn Chủ đầu tư (Quý II/2024 - UBND H. LĐ) - Khởi công dự án (Năm 2025 - Chủ đầu tư). | |
2 | Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Điền | TT Long Điền | 1 | 98 | 45.000 | 416 | UBND huyện Long Điền | - Khu đất đã có quy hoạch chi tiết 1/500. - Đã hoàn thành BTGPMB | - Điều chỉnh quy hoạch chi tiết (Năm 2023 - UBND H.LĐ) - Đề xuất UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Quý I/2024 - UBND H. LĐ, Nhà đầu tư); - Thực hiện thủ tục lựa chọn Chủ đầu tư (Quý II/2024 - UBND H. LĐ) - Khởi công dự án (Năm 2025 - Chủ đầu tư). | |
TỔNG CỘNG | 1,4 | 338 | 63.000 | 582,1 | ||||||
E | HUYỆN XUYÊN MỘC | |||||||||
1 | Nhà ở xã hội tại xã Phước Thuận | Phước Thuận | 13,0 | 500 | 35.000 | 324 | UBND huyện Xuyên Mộc | - Về đất đai: Đất do người dân quản lý. - Chưa có quy hoạch chi tiết. | - Lập Quy hoạch chi tiết 1/500 (Quý I/2024- UBND H.XM) - Đề xuất UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Quý II/2024 - UBND H.XM); - Thực hiện thủ tục lựa chọn Chủ đầu tư (Quý III/2024 - UBND H.XM); - Khởi công dự án (Năm 2025- Chủ đầu tư). | |
2 | Nhà ở xã hội tại xã Bình Châu | Bình Châu | 14,3 | 506 | 35.420 | 327 | UBND huyện Xuyên Mộc | - Về đất đai: Đất do người dân quản lý. - Chưa có quy hoạch chi tiết. | - Lập Quy hoạch chi tiết 1/500 (Quý I/2024- UBND H.XM) - Đề xuất UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Quý II/2024 - UBND H.XM); - Thực hiện thủ tục lựa chọn Chủ đầu tư (Quý III/2024 - UBND H.XM); - Khởi công dự án (Năm 2025- Chủ đầu tư). | |
TỔNG CỘNG | 27,3 | 1.006 | 70.420 | 650,9 | ||||||
G | HUYỆN CÔN ĐẢO: | |||||||||
1 | Nhà ở xã hội Côn Đảo | Khu dân cư 9A | 0,6 | 132 | 27.000 | 225,3 | Dự án đang triển khai giai đoạn 1, hoàn thành cuối năm 2024. | Vốn Ngân sách đầu tư |
PHỤ LỤC 02: SƠ ĐỒ GANTT CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI KÊU GỌI ĐẦU TƯ
GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên phụ lục | Tên dự án | Ghi chú |
1 | Phụ lục 02.1 | Dự án Nhà ở xã hội tại Phường 10, thành phố Vũng Tàu (tên gọi cũ: NOXH phục vụ chiến sỹ Công an tỉnh) | |
2 | Phụ lục 02.2 | Dự án Nhà ở xã hội tại Phường 10 - 4,7ha, thành phố Vũng Tàu | |
3 | Phụ lục 02.3 | Dự án Nhà ở xã hội tại Phường 12 - 5,87ha, thành phố Vũng Tàu | |
4 | Phụ lục 02.4 | Dự án Nhà ở xã hội khu A, B tái định cư Gò Cát 6 - thành phố Bà Rịa | |
5 | Phụ lục 02.5 | Dự án Nhà ở xã hội thuộc khu tái định cư Đô thị mới Phú Mỹ - thị xã Phú Mỹ | |
6 | Phụ lục 02.6 | Chung cư xã hội CC2 (khu TĐC Phú Mỹ GDI) - thị xã Phú Mỹ | |
8 | Phụ lục 02.7 | Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Hải - huyện Long Điền | |
9 | Phụ lục 02.7 | Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Điền - huyện Long Điền | |
7 | Phụ lục 02.8 | Nhà ở xã hội tại thị trấn Ngãi Giao (tại khu TĐC phía Nam thị trấn Ngãi Giao - huyện Châu Đức | |
10 | Phụ lục 02.9 | Nhà ở xã hội tại xã Phước Thuận - huyện Xuyên Mộc | |
11 | Phụ lục 02.9 | Nhà ở xã hội tại xã Bình Châu - huyện Xuyên Mộc |
Phụ lục 02.1: SƠ ĐỒ GANTT DỰ ÁN NOXH TẠI PHƯỜNG 10
(TÊN GỌI CŨ: NOXH PHỤC VỤ CÁN BỘ, CHIẾN SỸ CÔNG AN TỈNH)
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Số ngày | Thời gian | Ghi chú | |
290 | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | |||||
1 | Đánh giá sơ bộ một số điều kiện cơ bản (về pháp lý đất đai, sự phù hợp quy hoạch) | UBND TPVT | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | |||
2 | Quy định các chỉ tiêu sử dụng đất và các yêu cầu liên quan về kết nối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật của khu đất thực hiện dự án | UBND TPVT | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | |||
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư và công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | 70 | |||||
3.1 | Tổ chức lập hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư | SXD | 5 | 1/10/2023 | 31/10/2023 | ||
3.2 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư (không có nhà đầu tư) theo quy định của pháp luật Đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TPVT | 35 | 1/11/2023 | 5/12/2023 | |
3.3 | Công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và hồ sơ yêu cầu sơ bộ năng lực nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TPVT | 30 | 6/12/2023 | 5/1/2024 | |
4 | Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đấu thầu | 20 | |||||
4.1 | Tổ chức đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 15 | 6/1/2024 | 20/1/2024 | |
4.1.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đã đăng ký và đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm hoặc có nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm: Thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 5 | 21/1/2024 | 25/1/2024 | |
4.1.2 | Trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 5 | 21/1/2024 | 25/1/2024 | |
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | 150 | |||||
5.1 | Lập hồ sơ mời thầu | XD | KHĐT, TNMT, TC, UBND TPVT | 10 | 26/1/2024 | 5/2/2024 | |
5.2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 20 | 6/2/2024 | 25/2/2024 | |
5.3 | Đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | XD | 5 | 26/2/2024 | 29/2/2024 | ||
5.4 | Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | 60 | 1/3/2024 | 30/4/2024 | ||
5.5 | Mở thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | XD | KHĐT, TNMT, TC, UBND TPVT | 20 | 1/5/2024 | 20/5/2024 | |
5.6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 20 | 21/5/2024 | 10/6/2024 | |
5.7 | Đàm phán, hoàn thiện dự thảo hợp đồng | XD | KHĐT, TNMT, TC, UBND TPVT | 5 | 11/6/2024 | 15/6/2024 | |
5.8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án và công khai thông tin hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | UBND tỉnh/XD | KHĐT, TNMT, TC, UBND TPVT | 10 | 16/6/2024 | 25/6/2024 | |
6 | Thủ tục giao đất theo quy định của pháp luật đất đai | TNMT | UBND TPVT, Chủ đầu tư | 15 | 26/6/2024 | 10/7/2024 | |
7 | Các thủ tục đầu tư xây dựng dự án được thực hiện đồng thời | 35 | |||||
7.1 | Xác định nghĩa vụ tài chính và ban hành Quyết định miễn tiền sử dụng đất | Cục thuế tỉnh | TNMT, TC, UBND TPVT | 10 | 11/7/2024 | 20/7/2024 | |
7.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | XD | UBND TPVT | 25 | 11/7/2024 | 10/8/2024 | |
7.3 | Lập, thẩm định, phê duyệt ĐTM | TNMT | XD, UBND TPVT | 25 | 11/7/2024 | 10/8/2024 | |
7.4 | Lập, thẩm duyệt thiết kế về PCCC | CA tỉnh | XD, UBND TPVT | 25 | 11/7/2024 | 10/8/2024 | |
7.5 | lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế | CĐT | 10 | 1/8/2024 | 10/8/2024 | ||
7.5 | Cấp giấy phép xây dựng | XD | UBND TPVT | 10 | 11/8/2024 | 20/8/2024 |
Phụ lục 02.2: SƠ ĐỒ GANTT DỰ ÁN NOXH PHƯỜNG 10 - 4,7 HA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Số ngày | Thời gian | Ghi chú | |
315 | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | |||||
1 | Đánh giá sơ bộ một số điều kiện cơ bản (về pháp lý đất đai, sự phù hợp quy hoạch) | UBND TPVT | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | |||
2 | Quy định các chỉ tiêu sử dụng đất và các yêu cầu liên quan về kết nối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật của khu đất thực hiện dự án | UBND TPVT | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | 10/01/2023 | 15/10/2023 | |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư và công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | 70 | |||||
3.1 | Tổ chức lập hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND TPVT | 5 | 16/10/2023 | 31/10/2023 | ||
3.2 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư (không có nhà đầu tư) theo quy định của pháp luật Đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TPVT | 35 | 11/01/2023 | 12/05/2023 | |
3.3 | Công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và hồ sơ yêu cầu sơ bộ năng lực nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TPVT | 30 | 12/06/2023 | 01/05/2024 | |
4 | Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đấu thầu | 20 | |||||
4.1 | Tổ chức đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 15 | 01/06/2024 | 20/1/2024 | |
4.1.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đã đăng ký và đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm hoặc có nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm: Thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 5 | 21/1/2024 | 25/1/2024 | |
4.1.2 | Trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 5 | 21/1/2024 | 25/1/2024 | |
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | 150 | |||||
5.1 | Lập hồ sơ mời thầu | UBND TPVT | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 26/1/2024 | 02/05/2024 | |
5.2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 20 | 02/06/2024 | 25/2/2024 | |
5.3 | Đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | UBND TPVT | 5 | 26/2/2024 | 29/2/2024 | ||
5.4 | Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | 60 | 03/01/2024 | 30/4/2024 | ||
5.5 | Mở thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | UBND TPVT | KHĐT, TNMT, TC, XD | 20 | 05/01/2024 | 20/5/2024 | |
5.6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 20 | 21/5/2024 | 06/10/2024 | |
5.7 | Đàm phán, hoàn thiện dự thảo hợp đồng | UBND TPVT | KHĐT, TNMT, TC, XD | 5 | 06/11/2024 | 15/6/2024 | |
5.8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án và công khai thông tin hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | UBND tỉnh/UBND TPVT | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 16/6/2024 | 25/6/2024 | |
6 | Thủ tục giao đất theo quy định của pháp luật đất đai | TNMT | UBND TPVT, Chủ đầu tư | 15 | 26/6/2024 | 07/10/2024 | |
7 | Các thủ tục đầu tư xây dựng dự án được thực hiện đồng thời | 60 | |||||
7.1 | Xác định nghĩa vụ tài chính và ban hành Quyết định miễn tiền sử dụng đất | Cục thuế tỉnh | TNMT, TC, UBND TPVT | 10 | 07/11/2024 | 20/7/2024 | |
7.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | XD | UBND TPVT | 25 | 07/11/2024 | 08/10/2024 | |
7.3 | Lập, thẩm định, phê duyệt ĐTM | TNMT | XD, UBND TPVT | 25 | 07/11/2024 | 08/10/2024 | |
7.4 | Lập, thẩm duyệt thiết kế về PCCC | CA tỉnh | XD, UBND TPVT | 25 | 07/11/2024 | 08/10/2024 | |
7.5 | lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế | CĐT | 15 | 08/11/2024 | 25/8/2024 | ||
7.5 | Cấp giấy phép xây dựng | XD | UBND TPVT | 15 | 26/8/2024 | 09/10/2024 |
Phụ lục 02.3: SƠ ĐỒ GANTT DỰ ÁN NOXH PHƯỜNG 12 - 5,8 HA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Số ngày | Thời gian | Ghi chú | |
390 | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | |||||
1 | Đánh giá sơ bộ một số điều kiện cơ bản (về pháp lý đất đai, sự phù hợp quy hoạch) | UBND TPVT | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | |||
2 | Quy định các chỉ tiêu sử dụng đất và các yêu cầu liên quan về kết nối hạ tầng xã Hội, hạ tầng kỹ thuật của khu đất thực hiện dự án | UBND TPVT | XD, TNMT, TC | 90 | 10/01/2023 | 31/12/2023 | |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư và công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | 70 | |||||
3.1 | Tổ chức lập hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND TPVT | 5 | 01/01/2024 | 15/1/2024 | ||
3.2 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư (không có nhà đầu tư) theo quy định của pháp luật Đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TPVT | 35 | 16/1/2024 | 20/2/2024 | |
3.3 | Công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và hồ sơ yêu cầu sơ bộ năng lực nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TPVT | 30 | 21/2/2024 | 20/3/2024 | |
4 | Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đấu thầu | 20 | |||||
4.1 | Tổ chức đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 15 | 21/3/2024 | 04/05/2024 | |
4.1.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đã đăng ký và đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm hoặc có nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm: Thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 5 | 04/06/2024 | 04/10/2024 | |
4.1.2 | Trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 5 | 04/06/2024 | 04/10/2024 | |
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | 150 | |||||
5.1 | Lập hồ sơ mời thầu | UBND TPVT | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 04/11/2024 | 20/4/2024 | |
5.2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 20 | 21/4/2024 | 05/10/2024 | |
5.3 | Đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | UBND TPVT | 5 | 05/11/2024 | 15/5/2024 | ||
5.4 | Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | 60 | 16/5/2024 | 15/7/2024 | ||
5.5 | Mở thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | UBND TPVT | KHĐT, TNMT, TC, XD | 20 | 16/7/2024 | 08/05/2024 | |
5.6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPVT | 20 | 08/06/2024 | 25/8/2024 | |
5.7 | Đàm phán, hoàn thiện dự thảo hợp đồng | UBND TPVT | KHĐT, TNMT, TC, XD | 5 | 26/8/2024 | 31/8/2024 | |
5.8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án và công khai thông tin hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | UBND tỉnh/UBND TPVT | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 09/01/2024 | 09/10/2024 | |
6 | Thủ tục giao đất theo quy định của pháp luật đất đai | TNMT | UBND TPVT, Chủ đầu tư | 15 | 09/11/2024 | 25/9/2024 | |
7 | Các thủ tục đầu tư xây dựng dự án được thực hiện đồng thời | 45 | |||||
7.1 | Xác định nghĩa vụ tài chính và ban hành Quyết định miễn tiền sử dụng đất | Cục thuế tỉnh | TNMT, TC, UBND TPVT | 10 | 26/9/2024 | 10/05/2024 | |
7.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | XD | UBND TPVT | 25 | 26/9/2024 | 25/10/2024 | |
7.3 | Lập, thẩm định, phê duyệt ĐTM | TNMT | XD, UBND TPVT | 25 | 26/9/2024 | 25/10/2024 | |
7.4 | Lập, thẩm duyệt thiết kế về PCCC | CA tỉnh | XD, UBND TPVT | 25 | 26/9/2024 | 25/10/2024 | |
7.5 | lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế | CĐT | 10 | 21/10/2024 | 31/10/2024 | ||
7.5 | Cấp giấy phép xây dựng | XD | UBND TPVT | 15 | 26/10/2024 | 11/10/2024 |
Phụ lục 02.4: SƠ ĐỒ GANTT DỰ ÁN NOXH KHU A, B GÒ CÁT 6 - THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Số ngày | Thời gian | Ghi chú | |
470 | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | |||||
1 | Đánh giá sơ bộ một số điều kiện cơ bản (về pháp lý đất đai, sự phù hợp quy hoạch) | UBND TPBR | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | |||
2 | Quy định các chỉ tiêu sử dụng đất và các yêu cầu liên quan về kết nối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật của khu đất thực hiện dự án | UBND TPBR | XD, TNMT, TC | 180 | 10/01/2023 | 31/3/2024 | |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư và công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | 70 | |||||
3.1 | Tổ chức lập hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND TPBR | 5 | 04/01/2024 | 30/4/2024 | ||
3.2 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư (không có nhà đầu tư) theo quy định của pháp luật Đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TPBR | 35 | 05/01/2024 | 06/05/2024 | |
3.3 | Công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và hồ sơ yêu cầu sơ bộ năng lực nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TPBR | 30 | 06/06/2024 | 07/05/2024 | |
4 | Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đấu thầu | 20 | |||||
4.1 | Tổ chức đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPBR | 15 | 07/06/2024 | 20/7/2024 | |
4.1.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đã đăng ký và đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm hoặc có nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm: Thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPBR | 5 | 21/7/2024 | 25/7/2024 | |
4.1.2 | Trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPBR | 5 | 21/7/2024 | 25/7/2024 | |
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | 150 | |||||
5.1 | Lập hồ sơ mời thầu | UBND TPBR | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 26/7/2024 | 08/05/2024 | |
5.2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPBR | 20 | 08/06/2024 | 25/8/2024 | |
5.3 | Đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | UBND TPBR | 5 | 26/8/2024 | 31/8/2024 | ||
5.4 | Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | 60 | 09/01/2024 | 31/10/2024 | ||
5.5 | Mở thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | UBND TPBR | KHĐT, TNMT, TC, XD | 20 | 11/01/2024 | 20/11/2024 | |
5.6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TPBR | 20 | 21/11/2024 | 12/10/2024 | |
5.7 | Đàm phán, hoàn thiện dự thảo hợp đồng | UBND TPBR | KHĐT, TNMT, TC, XD | 5 | 12/11/2024 | 15/12/2024 | |
5.8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án và công khai thông tin hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | UBND tỉnh/UBND TPBR | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 16/12/2024 | 25/12/2024 | |
6 | Thủ tục giao đất theo quy định của pháp luật đất đai | TNMT | UBND TPBR, Chủ đầu tư | 15 | 26/12/2024 | 01/10/2025 | |
7 | Các thủ tục đầu tư xây dựng dự án được thực hiện đồng thời | 35 | |||||
7.1 | Xác định nghĩa vụ tài chính và ban hành Quyết định miễn tiền sử dụng đất | Cục thuế tỉnh | TNMT, TC, UBND TPBR | 10 | 01/11/2025 | 20/1/2025 | |
7.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | XD | UBND TPBR | 25 | 01/11/2025 | 02/10/2025 | |
7.3 | Lập, thẩm định, phê duyệt ĐTM | TNMT | XD, UBND TPBR | 25 | 01/11/2025 | 02/10/2025 | |
7.4 | Lập, thẩm duyệt thiết kế về PCCC | CA tỉnh | XD, UBND TPBR | 25 | 01/11/2025 | 02/10/2025 | |
7.5 | lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế | CĐT | 10 | 02/01/2025 | 02/10/2025 | ||
7.5 | Cấp giấy phép xây dựng | XD | UBND TPBR | 10 | 02/11/2025 | 20/2/2025 |
Phụ lục 02.5: SƠ ĐỒ GANTT DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI 0,7HA THỊ XÃ PHÚ MỸ
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Số ngày | Thời gian | Ghi chú | |
380 | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | |||||
1 | Đánh giá sơ bộ một số điều kiện cơ bản (về pháp lý đất đai, sự phù hợp quy hoạch). | UBND TXPM | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | |||
2 | Quy định các chỉ tiêu sử dụng đất và các yêu cầu liên quan về kết nối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật của khu đất thực hiện dự án | UBND TXPM | XD, TNMT, TC | 90 | 10/01/2023 | 31/12/2023 | |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư và công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | 70 | |||||
3.1 | Tổ chức lập hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND TXPM | 5 | 01/01/2024 | 31/1/2024 | ||
3.2 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư (không có nhà đầu tư) theo quy định của pháp luật Đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TXPM | 35 | 02/01/2024 | 03/05/2024 | |
3.3 | Công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và hồ sơ yêu cầu sơ bộ năng lực nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TXPM | 30 | 03/06/2024 | 04/05/2024 | |
4 | Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đấu thầu | 20 | |||||
4.1 | Tổ chức đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 15 | 04/06/2024 | 20/4/2024 | |
4.1.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đã đăng ký và đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm hoặc có nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm: Thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 5 | 21/4/2024 | 25/4/2024 | |
4.1.2 | Trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 5 | 21/4/2024 | 25/4/2024 | |
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | 150 | |||||
5.1 | Lập hồ sơ mời thầu | UBND TXPM | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 26/4/2024 | 05/05/2024 | |
5.2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 20 | 05/06/2024 | 25/5/2024 | |
5.3 | Đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | UBND TXPM | 5 | 26/5/2024 | 31/5/2024 | ||
5.4 | Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | 60 | 06/01/2024 | 31/7/2024 | ||
5.5 | Mở thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | UBND TXPM | KHĐT, TNMT, TC, XD | 20 | 08/01/2024 | 20/8/2024 | |
5.6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 20 | 21/8/2024 | 09/10/2024 | |
5.7 | Đàm phán, hoàn thiện dự thảo hợp đồng | UBND TXPM | KHĐT, TNMT, TC, XD | 5 | 09/11/2024 | 15/9/2024 | |
5.8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án và công khai thông tin hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | UBND tỉnh/UBND TXPM | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 16/9/2024 | 25/9/2024 | |
6 | Thủ tục giao đất theo quy định của pháp luật đất đai | TNMT | UBND TXPM, Chủ đầu tư | 15 | 26/9/2024 | 10/10/2024 | |
7 | Các thủ tục đầu tư xây dựng dự án được thực hiện đồng thời | 35 | |||||
7.1 | Xác định nghĩa vụ tài chính và ban hành Quyết định miễn tiền sử dụng đất | Cục thuế tỉnh | TNMT, TC, UBND TXPM | 10 | 10/11/2024 | 20/10/2024 | |
7.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | XD | UBND TXPM | 25 | 10/11/2024 | 11/10/2024 | |
7.3 | Lập, thẩm định, phê duyệt ĐTM | TNMT | XD, UBND TXPM | 25 | 10/11/2024 | 11/10/2024 | |
7.4 | Lập, thẩm duyệt thiết kế về PCCC | CA tỉnh | XD, UBND TXPM | 25 | 10/11/2024 | 11/10/2024 | |
7.5 | lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế | CĐT | 10 | 1/11//2024 | 11/10/2024 | ||
7.5 | Cấp giấy phép xây dựng | XD | UBND TXPM | 10 | 11/11/2024 | 20/11/2024 |
Phụ lục 02.6: SƠ ĐỒ GANTT DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI CC2 (KHU TĐC PHÚ MỸ GIAI ĐOẠN 1) THỊ XÃ PHÚ MỸ
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Số ngày | Thời gian | Ghi chú | |
380 | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | |||||
1 | Đánh giá sơ bộ một số điều kiện cơ bản (về pháp lý đất đai, sự phù hợp quy hoạch). Tổ chức triển khai công tác BTGPMB | UBND TXPM | XD, TNMT, TC | 90 | 10/01/2023 | 31/12/2023 | |
2 | Quy định các chỉ tiêu sử dụng đất và các yêu cầu liên quan về kết nối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật của khu đất thực hiện dự án | UBND TXPM | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | |||
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư và công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | 70 | |||||
3.1 | Tổ chức lập hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND TXPM | 5 | 01/01/2024 | 31/1/2024 | ||
3.2 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư (không có nhà đầu tư) theo quy định của pháp luật Đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TXPM | 35 | 02/01/2024 | 03/01/2024 | |
3.3 | Công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và hồ sơ yêu cầu sơ bộ năng lực nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND TXPM | 30 | 03/06/2024 | 04/05/2024 | |
4 | Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đấu thầu | 20 | |||||
4.1 | Tổ chức đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 15 | 04/06/2024 | 20/4/2024 | |
4.1.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đã đăng ký và đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm hoặc có nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm: Thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 5 | 21/4/2024 | 25/4/2024 | |
4.1.2 | Trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 5 | 21/4/2024 | 25/4/2024 | |
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | 150 | |||||
5.1 | Lập hồ sơ mời thầu | UBND TXPM | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 26/4/2024 | 05/05/2024 | |
5.2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 20 | 05/06/2024 | 25/5/2024 | |
5.3 | Đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | UBND TXPM | 5 | 26/5/2024 | 31/5/2024 | ||
5.4 | Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | 60 | 06/01/2024 | 31/7/2024 | ||
5.5 | Mở thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | UBND TXPM | KHĐT, TNMT, TC, XD | 20 | 08/01/2024 | 20/8/2024 | |
5.6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND TXPM | 20 | 21/8/2024 | 09/10/2024 | |
5.7 | Đàm phán, hoàn thiện dự thảo hợp đồng | UBND TXPM | KHĐT, TNMT, TC, XD | 5 | 09/11/2024 | 15/9/2024 | |
5.8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án và công khai thông tin hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | UBND tỉnh/UBND TXPM | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 16/9/2024 | 25/9/2024 | |
6 | Thủ tục giao đất theo quy định của pháp luật đất đai | TNMT+3:2414 14:24 | UBND TXPM, Chủ đầu tư | 15 | 26/9/2024 | 10/10/2024 | |
7 | Các thủ tục đầu tư xây dựng dự án được thực hiện đồng thời | 35 | |||||
7.1 | Xác định nghĩa vụ tài chính và ban hành Quyết định miễn tiền sử dụng đất | Cục thuế tỉnh | TNMT, TC, UBND TXPM | 10 | 10/11/2024 | 20/10/2024 | |
7.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | XD | UBND TXPM | 25 | 10/11/2024 | 11/10/2024 | |
7.3 | Lập, thẩm định, phê duyệt ĐTM | TNMT | XD, UBND TXPM | 25 | 10/11/2024 | 11/10/2024 | |
7.4 | Lập, thẩm duyệt thiết kế về PCCC | CA tỉnh | XD, UBND TXPM | 25 | 10/11/2024 | 11/10/2024 | |
7.5 | lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế | CĐT | 10 | 11/01/2024 | 11/10/2024 | ||
7.5 | Cấp giấy phép xây dựng | XD | UBND TXPM | 10 | 11/11/2024 | 20/11/2024 |
Phụ lục 02.7: SƠ ĐỒ GANTT DỰ ÁN:
- NOXH THUỘC KHU TĐC SỐ 1 LONG HẢI, QUY MÔ 0,4 HA
- NOXH THUỘC KHU TĐC LONG ĐIỀN, QUY MÔ 1,0HA
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Số ngày | Thời gian | Ghi chú | |
380 | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | |||||
1 | Đánh giá sơ bộ một số điều kiện cơ bản (về pháp lý đất đai, sự phù hợp quy hoạch). | UBND H.LĐ | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | |||
2 | Quy định các chỉ tiêu sử dụng đất và các yêu cầu liên quan về kết nối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật của khu đất thực hiện dự án | UBND H.LĐ | XD, TNMT, TC | 90 | 10/01/2023 | 31/12/2023 | |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư và công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | 70 | |||||
3.1 | Tổ chức lập hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND H.LĐ | 5 | 01/01/2024 | 31/1/2024 | ||
3.2 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư (không có nhà đầu tư) theo quy định của pháp luật Đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND H.LĐ | 35 | 02/01/2024 | 03/05/2024 | |
3.3 | Công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và hồ sơ yêu cầu sơ bộ năng lực nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND H.LĐ | 30 | 03/06/2024 | 04/05/2024 | |
4 | Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đấu thầu | 20 | |||||
4.1 | Tổ chức đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.LĐ | 15 | 04/06/2024 | 20/4/2024 | |
4.1.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đã đăng ký và đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm hoặc có nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm: Thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.LĐ | 5 | 21/4/2024 | 25/4/2024 | |
4.1.2 | Trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.LĐ | 5 | 21/4/2024 | 25/4/2024 | |
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | 150 | |||||
5.1 | Lập hồ sơ mời thầu | UBND H.LĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 31/4/2024 | 05/05/2024 | |
5.2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.LĐ | 20 | 05/06/2024 | 25/5/2024 | |
5.3 | Đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | UBND H.LĐ | 5 | 26/5/2024 | 31/5/2024 | ||
5.4 | Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | 60 | 06/01/2024 | 31/7/2024 | ||
5.5 | Mở thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | UBND H.LĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 20 | 08/01/2024 | 20/8/2024 | |
5.6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.LĐ | 20 | 21/8/2024 | 09/10/2024 | |
5.7 | Đàm phán, hoàn thiện dự thảo hợp đồng | UBND H.LĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 5 | 09/11/2024 | 15/9/2024 | |
5.8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án và công khai thông tin hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | UBND tỉnh/UBND H.LĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 16/9/2024 | 25/9/2024 | |
6 | Thủ tục giao đất theo quy định của pháp luật đất đai | TNMT | UBND H.LĐ, Chủ đầu tư | 15 | 26/9/2024 | 10/10/2024 | |
7 | Các thủ tục đầu tư xây dựng dự án được thực hiện đồng thời | 35 | |||||
7.1 | Xác định nghĩa vụ tài chính và ban hành Quyết định miễn tiền sử dụng đất | Cục thuế tỉnh | TNMT, TC, UBND H.LĐ | 10 | 10/11/2024 | 20/10/2024 | |
7.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | XD | UBND H.LĐ | 25 | 10/11/2024 | 11/10/2024 | |
7.3 | Lập, thẩm định, phê duyệt ĐTM | TNMT | XD, UBND H.LĐ | 25 | 10/11/2024 | 11/10/2024 | |
7.4 | Lập, thẩm duyệt thiết kế về PCCC | CA tỉnh | XD, UBND H.LĐ | 25 | 10/11/2024 | 11/10/2024 | |
7.5 | lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế | CĐT | 10 | 11/01/2024 | 11/10/2024 | ||
7.5 | Cấp giấy phép xây dựng | XD | UBND H.LĐ | 10 | 11/11/2024 | 20/11/2024 |
Phụ lục 02.8: SƠ ĐỒ GANTT DỰ ÁN NOXH TẠI THỊ TRẤN NGÃI GIAO - HUYỆN CHÂU ĐỨC
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Số ngày | Thời gian | Ghi chú | |
380 | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | |||||
1 | Đánh giá sơ bộ một số điều kiện cơ bản (về pháp lý đất đai, sự phù hợp quy hoạch). | UBND H.CĐ | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện | |||
2 | Quy định các chỉ tiêu sử dụng đất và các yêu cầu liên quan về kết nối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật của khu đất thực hiện dự án | UBND H.CĐ | XD, TNMT, TC | 90 | 10/01/2023 | 31/1/2024 | |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư và công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | 70 | |||||
3.1 | Tổ chức lập hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND H.CĐ | 5 | 02/01/2024 | 29/2/2024 | ||
3.2 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư (không có nhà đầu tư) theo quy định của pháp luật Đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND H.CĐ | 35 | 03/01/2024 | 04/05/2024 | |
3.3 | Công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và hồ sơ yêu cầu sơ bộ năng lực nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND H.CĐ | 30 | 04/06/2024 | 05/05/2024 | |
4 | Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đấu thầu | 20 | |||||
4.1 | Tổ chức đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 15 | 05/06/2024 | 20/5/2024 | |
4.1.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đã đăng ký và đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm hoặc có nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm: Thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 5 | 21/5/2024 | 25/5/2024 | |
4.1.2 | Trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 5 | 21/5/2024 | 25/5/2024 | |
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | 150 | |||||
5.1 | Lập hồ sơ mời thầu | UBND H.CĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 26/5/2024 | 06/05/2024 | |
5.2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 20 | 06/06/2024 | 25/6/2024 | |
5.3 | Đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | UBND H.CĐ | 5 | 26/6/2024 | 30/6/2024 | ||
5.4 | Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | 60 | 07/01/2024 | 31/8/2024 | ||
5.5 | Mở thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | UBND H.CĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 20 | 09/01/2024 | 20/9/2024 | |
5.6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 20 | 21/9/2024 | 10/10/2024 | |
5.7 | Đàm phán, hoàn thiện dự thảo hợp đồng | UBND H.CĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 5 | 10/11/2024 | 15/10/2024 | |
5.8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án và công khai thông tin hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | UBND tỉnh/UBND H.CĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 16/10/2024 | 25/10/2024 | |
6 | Thủ tục giao đất theo quy định của pháp luật đất đai | TNMT | UBND H.CĐ, Chủ đầu tư | 15 | 26/10/2024 | 11/10/2024 | |
7 | Các thủ tục đầu tư xây dựng dự án được thực hiện đồng thời | 35 | |||||
7.1 | Xác định nghĩa vụ tài chính và ban hành Quyết định miễn tiền sử dụng đất | Cục thuế tỉnh | TNMT, TC, UBND H.CĐ | 10 | 11/11/2024 | 20/11/2024 | |
7.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | XD | UBND H.CĐ | 25 | 11/11/2024 | 12/10/2024 | |
7.3 | Lập, thẩm định, phê duyệt ĐTM | TNMT | XD, UBND H.CĐ | 25 | 11/11/2024 | 12/10/2024 | |
7.4 | Lập, thẩm duyệt thiết kế về PCCC | CA tỉnh | XD, UBND H.CĐ | 25 | 11/11/2024 | 12/10/2024 | |
7.5 | lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế | CĐT | 10 | 12/01/2024 | 12/10/2024 | ||
7.5 | Cấp giấy phép xây dựng | XD | UBND H.CĐ | 10 | 12/11/2024 | 20/12/2024 |
Phụ lục 02.9: SƠ ĐỒ GANTT DỰ ÁN NƠXH TẠI HUYỆN XUYÊN MỘC:
- NHÀ Ở XÃ HỘI TẠI XÃ PHƯỚC THUẬN 13HA
- NHÀ Ở XÃ HỘI TẠI XÃ BÌNH CHÂU 14,3HA
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 239/KH-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Số ngày | Thời gian | Ghi chú | |
380 | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc |
| ||||
1 | Đánh giá sơ bộ một số điều kiện cơ bản (về pháp lý đất đai, sự phù hợp quy hoạch). | UBND H.CĐ | XD, TNMT, TC | Đã thực hiện |
|
|
|
2 | Quy định các chỉ tiêu sử dụng đất và các yêu cầu liên quan về kết nối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật của khu đất thực hiện dự án | UBND H.CĐ | XD, TNMT, TC | 90 | 10/01/2023 | 31/3/2024 |
|
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư và công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất |
|
| 70 |
|
|
|
3.1 | Tổ chức lập hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND H.CĐ |
| 5 | 04/01/2024 | 30/4/2024 |
|
3.2 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư (không có nhà đầu tư) theo quy định của pháp luật Đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND H.CĐ | 35 | 05/01/2024 | 06/05/2024 |
|
3.3 | Công bố Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất và hồ sơ yêu cầu sơ bộ năng lực nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, UBND H.CĐ | 30 | 06/06/2024 | 07/05/2024 |
|
4 | Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đấu thầu |
|
| 20 |
|
|
|
4.1 | Tổ chức đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của các nhà đầu tư đã nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 15 | 07/06/2024 | 20/7/2024 |
|
4.1.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đã đăng ký và đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm hoặc có nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm: Thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 5 | 21/7/2024 | 25/7/2024 |
|
4.1.2 | Trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 5 | 21/7/2024 | 25/7/2024 |
|
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
|
| 150 |
|
|
|
5.1 | Lập hồ sơ mời thầu | UBND H.CĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 26/7/2024 | 08/05/2024 |
|
5.2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 20 | 08/06/2024 | 25/8/2024 |
|
5.3 | Đăng tải thông báo mời thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | UBND H.CĐ |
| 5 | 26/8/2024 | 31/8/2024 |
|
5.4 | Chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư |
| 60 | 09/01/2024 | 31/10/2024 |
|
5.5 | Mở thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu | UBND H.CĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 20 | 11/01/2024 | 20/11/2024 |
|
5.6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | KHĐT | XD, TNMT, TC, UBND H.CĐ | 20 | 21/11/2024 | 12/10/2024 |
|
5.7 | Đàm phán, hoàn thiện dự thảo hợp đồng | UBND H.CĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 5 | 12/11/2024 | 15/12/2024 |
|
5.8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án và công khai thông tin hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | UBND tỉnh/UBND H.CĐ | KHĐT, TNMT, TC, XD | 10 | 16/12/2024 | 25/12/2024 |
|
6 | Thủ tục giao đất theo quy định của pháp luật đất đai | TNMT | UBND H.CĐ, Chủ đầu tư | 15 | 26/12/2024 | 01/10/2025 |
|
7 | Các thủ tục đầu tư xây dựng dự án được thực hiện đồng thời |
|
| 35 |
|
|
|
7.1 | Xác định nghĩa vụ tài chính và ban hành Quyết định miễn tiền sử dụng đất | Cục thuế tỉnh | TNMT, TC, UBND H.CĐ | 10 | 01/11/2025 | 20/1/2025 |
|
7.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | XD | UBND H.CĐ | 25 | 01/11/2025 | 02/10/2025 |
|
7.3 | Lập, thẩm định, phê duyệt ĐTM | TNMT | XD, UBND H.CĐ | 25 | 01/11/2025 | 02/10/2025 |
|
7.4 | Lập, thẩm duyệt thiết kế về PCCC | CA tỉnh | XD, UBND H.CĐ | 25 | 01/11/2025 | 02/10/2025 |
|
7.5 | lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế | CĐT |
| 10 | 02/01/2025 | 02/10/2025 |
|
7.5 | Cấp giấy phép xây dựng | XD | UBND H.CĐ | 10 | 02/11/2025 | 20/2/2025 |
|