Quyết định 321/QĐ-BXD 2024 kết quả hệ thống hóa VBQPPL lĩnh vực quản lý Nhà nước kỳ 2019-2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 321/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 321/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 321/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG
_______
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
|
Số: 321/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Các danh mục nêu trên được đăng tải công khai tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng (http://moc.gov.vn).
Phối hợp với Văn phòng Bộ, Trung tâm thông tin thực hiện việc đăng tải toàn văn Quyết định và các Phụ lục ban hành kèm theo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng, gửi đăng Công báo theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm thông tin, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c); - Các Thứ trưởng BXD; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội, VP Chủ tịch nước; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng; - Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh |
Phụ lục 1:
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC |
|||||
1. |
Luật |
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 |
Quy hoạch đô thị |
01/01/2010 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:+ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội; + Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; + Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội; + Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội. |
2. |
Luật |
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 |
Kiến trúc |
01/7/2020 |
|
3. |
Nghị định |
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 |
Về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị |
25/5/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần+ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ- CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; + Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
4. |
Nghị định |
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
30/6/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần + Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ- CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; + Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5. |
Nghị định |
72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
30/8/2019 |
|
6. |
Nghị định |
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
07/9/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
7. |
Quyết định |
05/2021/QĐ-TTg ngày 08/02/2021 |
Quy định về trình tự, thủ tục điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng |
01/4/2021 |
|
8. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-TTg ngày 27/5/2022 |
Về thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị thuộc thành phố Hải Phòng, thành phố Cần Thơ, tỉnh Nghệ An và tỉnh Thanh Hóa |
27/5/2022 |
|
9. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-TTg ngày 12/10/2022 |
Quy định về thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị thuộc tỉnh Khánh Hòa |
12/10/2022 |
|
10. |
Quyết định |
07/2023/QĐ-TTg ngày 17/3/2023 |
Quy định về thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
17/3/2023 |
|
11. |
Quyết định |
20/2023/QĐ-TTg ngày 10/8/2023 |
Quy định về thí điểm phân cấp và trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
10/8/2023 |
|
12. |
Thông tư |
10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 |
Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng |
30/4/2016 |
|
13. |
Thông tư |
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 |
Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị |
10/3/2020 |
|
14. |
Thông tư |
03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 |
Quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
15/9/2020 |
|
15. |
Thông tư |
08/2021/TT-BXD ngày 02/8/2021 |
Hướng dẫn phương pháp xác định chi phí lập và tổ chức thực hiện quy chế quản lý kiến trúc |
17/9/2021 |
|
16. |
Thông tư |
04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 |
Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn |
01/01/2023 |
|
17. |
Thông tư |
12/2023/TT-BXD ngày 20/11/2023 |
Quy định về phân cấp tổ chức lập quy hoạch chung đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại III trở lên |
10/01/2024 |
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|||||
18. |
Nghị quyết |
1210/2016/UBTVQH 13 ngày 25/5/2016 |
Về phân loại đô thị |
25/5/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị. |
19. |
Nghị quyết |
26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị |
01/01/2023 |
|
20. |
Nghị định |
11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 |
Về quản lý đầu tư phát triển đô thị |
01/3/2013 |
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần
+ Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; + Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; + Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
21. |
Thông tư |
04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 |
Hướng dẫn quản lý đường đô thị |
23/3/2008 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 16/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý đường đô thị. |
22. |
Thông tư |
16/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý đường đô thị |
14/8/2009 |
|
23. |
Thông tư |
06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 |
Hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị |
27/6/2013 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị. |
24. |
Thông tư |
16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị |
03/12/2013 |
|
25. |
Thông tư |
12/2017/TT-BXD ngày 30/11/2017 |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí liên quan đến đầu tư phát triển đô thị |
01/02/2017 |
|
26. |
Thông tư |
14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị |
15/02/2017 |
|
27. |
Thông tư |
01/2018/TT-BXD ngày 05/01/2018 |
Quy định về chỉ tiêu xây dựng đô thị tăng trưởng xanh |
20/02/2018 |
|
28. |
Thông tư |
06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 |
Hướng dẫn một số nội dung về Chương trình phát triển đô thị |
10/11/2023 |
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
|||||
29. |
Luật |
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 |
Xây dựng |
01/01/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư; + Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; + Luật kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội; + Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng. |
30. |
Luật |
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng |
- 01/01/2021
- Một số quy định hiệu lực 15/8/2020 |
|
31. |
Nghị định |
53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng |
25/6/2017 |
|
32. |
Nghị định |
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
15/9/2018 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng, + Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
33. |
Nghị định |
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
03/3/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Nghị định số 35/2023/NQ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
34. |
Nghị định |
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
- Đã được đính chính lại văn bản số 333/CP- CN ngày 13/7/2023 |
35. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-TTg ngày 08/11/2023 |
Quy định tổ chức lễ động thổ, lễ khởi công và lễ khánh thành công trình |
25/12/2023 |
|
36 |
Quyết định |
20/2007/QĐ-BXD ngày 23/05/2007 |
về việc Ban hành mô hình công sở mẫu cơ quan hành chính nhà nước |
06/7/2006 |
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG |
|||||
37. |
Nghị định |
37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 |
Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
15/6/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần + Nghị định số 50/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ- CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng; + Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
38. |
Nghị định |
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 |
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
09/02/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần. Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
39 |
Nghị định |
50/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
01/4/2021 |
|
40. |
Thông tư |
17/2000/TT-BXD ngày 29/12/2000 |
Hướng dẫn phân loại vật liệu tính vào chi phí trực tiếp trong dự toán xây lắp công trình xây dựng |
01/01/2001 |
|
41. |
Thông tư |
07/2009/TT-BXD ngày 28/4/2009 |
Hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Sơn La |
13/6/2009 |
|
42. |
Thông tư |
37/2009/TT-BXD ngày 01/12/2009 |
Hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý giá dịch vụ nhà chung cư |
Sau 45 ngày, kể từ ngày ký |
|
43. |
Thông tư |
08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 |
Hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu |
02/7/2013 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2015/TT-BXD ngày 02/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu |
44. |
Thông tư |
03/2015/TT-BXD ngày 02/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu |
20/5/2015 |
|
45. |
Thông tư |
13/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Quy định việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới |
15/02/2020 |
|
46. |
Thông tư |
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/10/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
47. |
Thông tư |
12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Ban hành định mức xây dựng |
15/10/2021 |
|
48. |
Thông tư |
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình |
15/10/2021 |
|
49. |
Thông tư |
02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 |
Hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng |
20/4/2023 |
|
50. |
Thông tư |
14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/02/2024 |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG |
|||||
51. |
Nghị định |
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng |
26/01/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
52. |
Nghị định |
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định về hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
53. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-TTg ngày 06/9/2012 |
Ban hành Quy chế Tổ chức giải thưởng quốc gia về chất lượng công trình xây dựng |
01/12/2012 |
|
54. |
Thông tư |
29/2016/TT-BXD ngày 29/12/2016 |
Ban hành các quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Xây dựng |
15/02/2017 |
|
55. |
Thông tư |
06/2017/TT-BXD ngày 25/4/2017 |
Hướng dẫn hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
15/6/2017 |
|
56. |
Thông tư |
11/2017/TT-BXD ngày 16/10/2017 |
Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với hệ thống cốp pha trượt; cần phân phối bê tông độc lập; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng công trình |
01/12/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 09/2018/TT-BXD ngày 15/11/2018 ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng |
57. |
Thông tư |
09/2018/TT-BXD ngày 15/11/2018 |
Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng |
01/01/2019 |
|
58 |
Thông tư |
06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 |
Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
15/8/2021 |
|
59. |
Thông tư |
10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 |
Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
15/10/2021 |
|
60. |
Thông tư |
14/2021/TT-BXD ngày 08/9/2021 |
Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng |
01/11/2021 |
|
61. |
Thông tư |
17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 |
Quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng |
05/02/2022 |
|
VI. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|||||
62. |
Nghị định |
117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 |
Về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
17/8/2007 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch, + Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, + Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật. |
63. |
Nghị định |
79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 |
Về quản lý chiếu sáng đô thị |
19/11/2009 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
64. |
Nghị định |
39/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 |
Về quản lý không gian ngầm đô thị |
25 /5/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/9/2012 về cấp giấy phép xây dựng. |
65. |
Nghị định |
64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 |
Về quản lý cây xanh đô thị |
30/7/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
66. |
Nghị định |
124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
20/02/2012 |
- Hết hiệu lực một phần. Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật. |
67. |
Nghị định |
72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 |
Về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật |
10/11/2012 |
|
68. |
Nghị định |
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 |
Về thoát nước và xử lý nước thải |
01/01/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật. + Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
69. |
Nghị định |
23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 |
Về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng |
27/5/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật. |
70. |
Nghị định |
98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
15/02/2020 |
|
71. |
Thông tư |
20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 |
Hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị |
21/01/2006 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị; + Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
72. |
Thông tư |
01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
05/02/2008 |
|
73. |
Thông tư liên tịch |
04/2009/TT-BXD-BCA ngày 10/4/2009 |
Hướng dẫn việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công nghiệp |
01/6/2009 |
|
74. |
Thông tư |
20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị |
15/8/2009 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
75. |
Thông tư |
11/2010/TT-BXD ngày 17/8/2010 |
Hướng dẫn về quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị |
01/10/2010 |
|
76. |
Thông tư |
08/2012/TT-BXD ngày 21/11/2012 |
Hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn |
04/01/2013 |
|
77. |
Thông tư |
03/2013/TT-BXD ngày 02/4/2013 |
Ban hành mẫu hợp đồng sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật và hợp đồng quản lý vận hành công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung |
18/5/2013 |
|
78. |
Thông tư liên tịch |
21/2013/TTLT-BXD-BCT-BTTTT ngày 21/11/2013 |
Quy định về dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung |
17/02/2014 |
|
79. |
Thông tư liên tịch |
210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30/12/2013 |
Hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung |
01/3/2014 |
|
80. |
Thông tư |
04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải |
19/5/2015 |
|
81. |
Thông tư |
13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 |
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước |
15/02/2019 |
|
82. |
Thông tư |
14/2018/TT-BXD ngày 28/12/2018 |
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng |
15/3/2019 |
|
83. |
Thông tư |
15/2021/TT-BXD ngày 15/12/2021 |
Quy định về công trình hạ tầng kỹ thuật thu gom thoát nước thải đô thị khu dân cư tập trung |
10/02/2022 |
|
VII. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
|||||
84. |
Luật |
65/2014/QH13 ngày 25/11/2024 |
Nhà ở |
01/7/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội, + Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội, + Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; + Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội |
85. |
Luật |
27/2023/QH15 ngày 27/11/2023 |
Nhà ở |
01/01/2025 |
|
86. |
Nghị quyết |
23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 |
Về nhà đất do nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
01/7/2004 |
|
87. |
Nghị quyết |
58/1998/NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/1999 |
Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01/7/1991 |
01/01/1999 |
|
88. |
Nghị quyết |
755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/04/2005 |
Quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
22/4/2005 |
|
89. |
Nghị quyết |
1037/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 27/7/2006 |
Về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01/7/1991 có người Việt Nam định cư ở nước ngoài tham gia |
01/9/2006 |
|
90. |
Nghị định |
25/1999/NĐ-CP ngày 19/4/1999 |
Về phương thức trả nhà ở, giá cho thuê nhà ở khi chưa trả lại nhà và thủ tục xác lập quyền sở hữu nhà ở được quy định tại Nghị quyết số 58/1998/NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/1999 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01/07/1991 |
04/5/1999 |
|
91. |
Nghị định |
127/20O5/NĐ-CP ngày 10/10/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đổi với một số 1 trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
01/11/2005 |
|
92. |
Nghị định |
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
10/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; + Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, + Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. + Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
93. |
Nghị định |
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
Về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
10/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; + Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. + Nghị định Số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
94. |
Nghị định |
30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
15/5/2019 |
|
95. |
Nghị định |
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
26/3/2021 |
|
96. |
Nghị định |
49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
01/4/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
97. |
Nghị định |
69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 |
Về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư |
01/9/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
98. |
Quyết định |
118/TTg ngày 27/02/1996 |
Về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
01/01/1995 |
|
99. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 |
Về việc ban hành Bảng giá chuẩn cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại |
23/02/2008 |
|
100. |
Quyết định |
65/2009/QĐ-TTg ngày 24/4/2009 |
Ban hành một cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề thuê |
10/6/2009 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Quyết định số 70/2010/QĐ-TTg ngày 05/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quyết định số 65/2009/QĐ-TTg ngày 24/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề thuê. |
101. |
Quyết định |
70/2010/QĐ-TTg ngày 05/11/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quyết định số 65/2009/QĐ-TTg ngày 24/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề thuê |
23/12/2010 |
|
102. |
Quyết định |
48/2014/QĐ-TTg ngày 28/4/2014 |
Về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng phòng, tránh bão lụt khu vực miền Trung |
15/10/2014 |
|
103. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 |
Về chinh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) |
01/10/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 33/2019/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo giai đoạn 2011- 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2). |
104 |
Quyết định |
33/2019/QĐ-TTg ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) |
31/12/2019 |
|
105. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 |
Về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ |
15/4/2022 |
|
106. |
Chỉ thị |
07/2004/CT-TTg ngày 27/02/2004 |
Về việc thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 của Quốc hội về nhà đất do Nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
19/3/2004 |
|
107. |
Thông tư |
05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 |
Hướng dẫn phương pháp xác định diện tích nhà ở và phân cấp nhà ở |
24/02/1993 |
|
108. |
Thông tư liên bộ |
13/LB-TT ngày 18/8/1994 |
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị còn lại của nhà ở trong bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê |
18/8/1994 |
|
109. |
Thông tư |
02/1999/TT-BXD ngày 03/5/1999 |
Hướng dẫn quản lý nhà ở vắng chủ giữa cá nhân với cá nhân quy định tại Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
03/5/1999 |
|
110. |
Thông tư |
05/1999/TT-BXD ngày 26/7/1999 |
Hướng dẫn cách tính tiền sử dụng đất được hỗ trợ đổi với người có công với Cách mạng theo Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ |
26/7/1999 |
|
111. |
Thông tư |
05/2000/TT-BXD ngày 27/6/2000 |
Hướng dẫn thực hiện việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng Tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
27/6/2000 |
|
112. |
Thông tư |
04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 |
Hướng dẫn bổ sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ- TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
20/8/2001 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Thông tư số 09/2003/TT-BXD ngày 23/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 hướng dẫn bổ sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
113 |
Thông tư liên tịch |
72/2002/TTLT-BTC- BXD-NHNN ngày 23/8/2002 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách cho các hộ dân vùng ngập lũ mua trả chậm nền nhà và nhà ở |
23/8/2002 |
|
114 |
Thông tư |
09/2003/TT-BXD ngày 23/10/2003 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 hướng dẫn bổ sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
17/11/2003 |
|
115. |
Thông tư |
19/2005/TT-BXD ngày 01/12/2005 |
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
29/12/2005 |
|
116. |
Thông tư |
03/2007-TT-BXD ngày 22/5/2007 |
Hướng dẫn bổ sung việc thực hiện của Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
06/7/2007 |
|
117. |
Thông tư |
11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 |
Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ “Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại” |
30/5/2008 |
|
118. |
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
04/7/2009 |
|
119. |
Thông tư |
14/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 |
Hướng dẫn áp dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân và nhà ở cho người thu nhập thấp |
19/8/2009 |
|
120. |
Thông tư |
07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 |
Hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
01/6/2013 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BXD về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ; + Thông tư số 17/2014/TT-BXD ngày 18/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 và Thông tư số 18/2OI3/TT-BXD ngày 31/10/2013 về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
121. |
Thông tư |
09/2013/TT-BXD ngày 01/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
15/7/2013 |
|
122. |
Thông tư |
18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BXD về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
15/11/2013 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 17/2014/TT-BXD ngày 18/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 và Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ. |
123. |
Thông tư |
16/2014/TT-BXD ngày 23/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
10/12/2014 |
|
124. |
Thông tư |
17/2014/TT-BXD ngày 18/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 và Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
25/11/2014 |
|
125 |
Thông Tư |
08/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 |
16/02/2016 |
|
126. |
Thông tư |
09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 |
Hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ |
16/02/2016 |
|
127. |
Thông tư |
02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư |
02/4/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 22/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành; + Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: + Thông tư số 06/2019/TT-BXD ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư; + Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
128 |
Thông tư |
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/201 5/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ |
15/8/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 02/2019/TT-BXD ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ, sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; + Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
129 |
Thông tư |
28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
01/02/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư. Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; + Thông tư số 01/2119/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành; + Thông tư số 06/2019/TT-BXD ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư; + Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
130. |
Thông tư |
31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 |
Quy định phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư |
15/02/2017 |
|
131 |
Thông tư |
10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
16/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. + Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
132 |
Thông tư |
07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 |
15/8/2021 |
|
133. |
Thông tư |
00/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở |
01/10/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Thông tư số 03/2023/TT-BXD ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội |
134 |
Thông tư |
01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 |
Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
15/8/2022 |
|
135. |
Thông tư |
03/2023/TT-BXD ngày 28/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội |
15/6/2023 |
|
136. |
Quyết định |
05/2006/QĐ-BXD ngày 08/03/2006 |
Ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà |
11/4/2006 |
|
VIII. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||
137. |
Luật |
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 |
Kinh doanh bất động sản |
01/7/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội. |
138. |
Luật |
29/2023/QH15 ngày 28/11/2023 |
Kinh doanh bất động sản |
01/01/2025 |
|
139. |
Nghị định |
02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
01/3/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
140. |
Nghị định |
44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 |
Về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
15/8/2022 |
|
141. |
Thông tư |
20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 |
Hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản |
12/12/2010 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2014/TT-BXD ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản. |
142. |
Thông tư |
19/2014/TT-BXD ngày 10/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản |
01/02/2015 |
|
143. |
Thông tư |
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 |
Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản |
16/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. + Thông tư số 10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 10/12/2015 quy định về đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư. Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; + Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành; + Thông tư số 02/2019/TT-BXD ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ, sửa đổi bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ xây dựng |
IX. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|||||
144 |
Nghị định |
09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 |
Về quản lý vật liệu xây dựng |
09/02/2021 |
|
145. |
Quyết định |
105/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 |
20/8/2008 |
Văn bản đã được điều chỉnh bởi Quyết định hành chính (Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ và văn bản số 1533/TTg-CN ngày 05/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ) |
146. |
Quyết định |
152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam |
23/12/2008 |
|
147. |
Thông tư |
09/2017/TT-BXD ngày 05/6/2017 |
Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung |
25/7/2017 |
|
148. |
Thông tư |
13/2017/TT-BXD ngày 08/12/2017 |
Quy định sử dụng vật liệu xây dựng không nung trong các công trình xây dựng |
01/01/2018 |
|
149. |
Thông tư |
04/202 1/TT-BXD ngày 30/6/2021 |
Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
28/8/2021 |
|
X. QUY CHUẨN NGÀNH XÂY DỰNG |
|||||
150 |
Thông tư |
20/2014/TT-BXD ngày 29/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng”, mã số QCVN 12:2014/BXD. |
01/7/2015 |
|
151. |
Thông tư |
21/2014/TT-BXD ngày 29/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng”, mã số QCVN 10:2014/BXD |
01/7/2015 |
|
152 |
Thông tư |
01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Các công trình hạ tầng kỹ thuật", mã số QCVN 07:2016/BXD |
01/5/2016 |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật; sẽ hết hiệu lực ngày 01/7/2024 |
153. |
Thông tư |
15/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả", mã số QCVN 09:2017/BXD |
01/6/2018 |
|
154. |
Thông tư |
04/2018/TT-BXD ngày 20/5/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về "Xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời”, mã số QCVN 17:2018/BXD |
01/11/2018 |
|
135. |
Thông tư |
11/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Công trình tàu điện ngầm", mã số QCVN 08:2018/BXD |
15/3/2019 |
|
156. |
Thông tư |
12/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Gara ôtô”, mã số QCVN 13:2018/BXD |
15/3/2019 |
|
157. |
Thông tư |
01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 |
Ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng |
05/7/2021 |
|
158. |
Thông tư |
03/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 |
Ban hành QCVN 04:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà chung cư |
05/7/2021 |
|
159. |
Thông tư |
16/2021/TT-BXD ngày 20/12/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong thi công xây dựng, mã số QCVN 18:2021/BXD |
20/6/2022 |
|
160. |
Thông tư |
02/2022/TT-BXD ngày 26/9/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, mã số QCVN 02:2022/BXD |
26/3/2023 |
|
161. |
Thông tư |
05/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2022/BXD về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế |
01/6/2023 |
|
162. |
Thông tư |
06/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình |
16/01/2023 |
|
163. |
Thông tư |
04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2023/BXD |
01/01/2024 |
|
164. |
Thông tư |
09/2023/TT-BXD ngày 16/10/2023 |
Ban hành sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
01/12/2023 |
|
165. |
Thông tư |
15/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật mã số QCVN 07:2023/BXD |
01/7/2024 |
|
166. |
Quyết định |
47/1999/QĐ-BXD ngày 21/12/1999 |
Về việc phê duyệt Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình |
06/01/2000 |
|
167. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-BXD ngày 06/6/2008 |
Về việc ban hành Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 05:2008/BXD “Nhà ở và công trình công cộng- An toàn sinh mạng và sức khoẻ" |
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
XI. CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
168 |
Nghị định |
16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng |
28/01/2022 |
|
169, |
Nghị định |
52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng |
08/8/2022 |
|
170. |
Thông tư liên tịch |
03/2002/TTLT-BXD-BCA ngày 30/5/2002 |
Về phối hợp công tác báo vệ an ninh chính trị và trật tự an toàn các cơ quan, đơn vị của Bộ Xây dựng |
15/6/2002 |
|
171. |
Thông tư |
03/2010/TT-BXD ngày 26/4/2010 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề xây dựng |
11/6/2010 |
|
172. |
Thông tư |
04/2011/TT-BXD ngày 05/5/2011 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với các nghề thuộc lĩnh vực xây dựng |
20/6/2011 |
|
173. |
Thông tư |
10/2011/TT-BXD ngày 23/8/2011 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề hàn |
01/10/2011 |
|
174 |
Thông tư |
05/2013/TT-BXD ngày 24/4/2013 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với các nghề: Vận hành Máy xây dựng (nhóm máy phục vụ thi công, gia công cốt liệu), Vận hành Nhà máy xử lý chất thải rắn và Điện dân dụng. |
08/6/2013 |
|
175. |
Thông tư liên tịch |
06/2014/TTLT-BXD- BNV ngày 14/5/2014 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng |
01/7/2014 |
|
176. |
Thông tư |
13/2014/TT-BXD ngày 29/8/2014 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề: Kỹ thuật Sơn mài và Khảm trai; Khoan đào đường hầm; Phân tích Cơ lý hóa xi măng |
15/10/2014 |
|
177. |
Thông tư liên tịch |
11/2016/TTLT-BXD- BNV ngày 29/6/2016 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng |
12/8/2016 |
|
178. |
Thông tư |
22/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 |
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
01/7/2016 |
|
179. |
Thông tư |
23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 |
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ xây dựng ban hành |
01/7/2016 |
|
180. |
Thông tư |
07/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng |
25/9/2018 |
|
181. |
Thông tư |
01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 |
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
182. |
Thông tư |
04/2020/TT-BXD ngày 30/12/2020 |
Hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng ngành xây dựng |
15/02/2021 |
|
183 |
Thông tư |
05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 |
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
184. |
Thông tư |
03/2022/TT-BXD ngày 27/9/2022 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
11/11/2022 |
|
185. |
Thông tư |
01/2023/TT-BXD ngày 16/01/2023 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
10/3/2023 |
|
186. |
Thông tư |
05/2023/TT-BXD ngày 01/8/2023 |
Quy định danh mục các lĩnh vực và thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi chức vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
20/9/2023 |
|
187. |
Thông tư |
08/2023/TT-BXD ngày 03/10/2023 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và viên chức trực tiếp tiếp xúc giải quyết công việc trong lĩnh vực xây dựng |
20/11/2023 |
|
188. |
Thông tư |
10/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực xây dựng |
05/12/2023 |
|
189. |
Thông tư |
11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng |
05/12/2023 |
|
190. |
Thông tư |
13/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng |
01/3/2024 |
|
191. |
Quyết định |
20/2003/QĐ-BXD ngày 22/7/2003 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với sự nghiệp có thu do Bộ Xây dựng quản lý |
22/7/2003 |
|
Tổng số: 191 văn bản. |
Phụ lục 2:
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC |
1. |
Nghị định |
38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 |
Về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị |
Được bãi bỏ tại Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
07/9/2020 |
2. |
Quyết định |
213/2006/QĐ-TTg ngày 25/9/2006 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công sở các cơ quan hành chính nhà nước |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
3. |
Quyết định |
229/2006/QĐ-TTg ngày 12/10/2000 |
Về yêu cầu quy hoạch xây dựng công sở cơ quan hành chính nhà nước các cấp |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
4. |
Chỉ thị |
30/1999/CT-TTg ngày 26/10/1999 |
Về công tác quy hoạch và quản lý xây dựng đô thị |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
5 |
Chỉ thị |
09/2003/CT-TTg ngày 07/4/2003 |
Về công tác thiết kế đô thị. |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
6. |
Chỉ thị |
19/2003/CT- TTg ngày 11/9/2003 |
Về việc tổ chức lập quy hoạch xây dựng đô thị và quản lý xây dựng theo quy hoạch |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
7. |
Chỉ thị |
09/2008/CT- TTg ngày 28/02/2008 |
Về việc tăng cường công tác lập và quản lý quy hoạch xây dựng đô thị |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
8. |
Thông tư |
01/2007/TT-BXD ngày 31/01/2007 |
Hướng dẫn một số nội dung của Quy chế quản lý công sở các cơ quan hành chính nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 213/2006/QĐ-TTg ngày 25/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
9. |
Thông tư |
10/2007/TT-BXD ngày 22/11/2007 |
Hướng dẫn quy hoạch xây dựng công sở các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
10. |
Thông tư |
08/2008/TT-BXD ngày 10/4/2008 |
Về việc hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Hội đồng Kiến trúc Quy hoạch các tỉnh, thành phố |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
11. |
Thông tư |
15/2008/TT-BXD ngày 17/6/2008 |
Hướng dẫn đánh giá, công nhân khu đô thị mới kiểu mẫu |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
12. |
Thông tư |
06/2009/TT-BXD ngày 17/4/2009 |
Hướng dẫn một số nội dung của Quy chế quản lý trụ sở, nhà làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập ban hành kèm theo Quyết định số 141/2008/QĐ-TTg ngày 22/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
13. |
Thông tư |
26/2009/TT-BXD ngày 29/7/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 6, 7, 8, 9, 11, 12, 14 Quy chế quản lý kiến trúc xây dựng Khu vực xung quanh trung tâm Hội nghị Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 12/2007/QĐ-BXD ngày 23/3/2007 của Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
14. |
Thông tư |
19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 |
Hướng dẫn lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (đã công bố hết hiệu lực) |
07/9/2020 |
15. |
Thông tư |
01/2011/TT-BXD ngày 27/01/2011 |
Hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
16. |
Thông tư |
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 |
Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn |
01/01/2023 |
|
17. |
Thông tư |
13/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 |
Quy định chi tiết về thi tuyển, tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
18 |
Thông tư |
02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 |
Hướng dẫn về quy hoạch xây dựng nông thôn |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn |
01/01/2023 |
|
19 |
Thông tư |
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 |
Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị |
Được thay thế tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị |
10/3/2020 |
|
20. |
Quyết định |
12/2007/QĐ-BXD ngày 23/03/2007 |
Về việc Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc xây dựng khu vực xung quanh Trung tâm Hội nghị Quốc gia |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
||||||
1. |
Nghị định |
42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 |
Về phân loại đô thị |
Được bãi bỏ tại Nghị định số 35/2Ọ23/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
|
2. |
Thông tư liên tịch |
02/2002/TTLT-BXD-TCCBCP ngày 08/3/2002 |
Hướng dẫn về phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
3. |
Thông tư |
34/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009 |
Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
4. |
Thông tư liên tịch |
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 |
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2023 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị |
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị |
10/11/2023 |
|
5. |
Thông tư |
12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 |
Hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt chương trình phát triển đô thị |
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị |
10/11/2023 |
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
||||||
1. |
Nghị định |
32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 |
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình |
Được bãi bỏ tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình |
01/10/2019 |
|
2. |
Nghị định |
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 |
Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng |
Được thay thế tại Nghị định số 06/2021 /NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng |
26/01/2021 |
|
3. |
Nghị định |
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 |
Về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
03/3/2021 |
|
4. |
Nghị định |
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
03/3/2021 |
|
5. |
Nghị định |
68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 |
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
09/02/2021 |
|
6. |
Nghị định |
113/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 |
Quy định chi tiết điểm đ Khoản 3 Điều 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng về công tác thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và miễn giấy phép xây dựng |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong Nghị định |
31/12/2020 |
|
7. |
Quyết định |
226/2006/QĐ-TTg ngày 10/10/2006 |
Về việc quy định tổ chức lễ động thổ, lễ khởi công và lễ khánh thành xây dựng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
|
8. |
Quyết định |
131/2007/QĐ-TTg ngày 09/8/2007 |
Về việc ban hành Quy chế thuê tư vấn nước ngoài trong hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
|
9. |
Chỉ thị |
08/2004/CT-TTg ngày 08/3/2004 |
Về việc triển khai thi hành Luật Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
|
10. |
Chỉ thị |
14/2007/CT-TTg ngày 13/6/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng đô thị |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
|
11. |
Thông tư |
16/2000/TT-BXD ngày 11/12/2000 |
Hướng dẫn việc quản lý xây dựng đối với hoạt động đầu tư nước ngoài và quản lý các nhà thầu nước ngoài vào nhận thầu xây dựng và tư vấn xây dựng công trình tại Việt Nam |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
12. |
Thông tư |
02/2004/TT-BXD ngày 22/4/2004 |
Hướng dẫn tính bổ sung chi phí xây dựng công trình do giá thép xây dựng tăng đột biến |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
13. |
Thông tư |
07/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 |
Hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình tại thời điểm bàn giao đưa cho sử dụng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
14 |
Thông tư |
03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 |
Hướng dẫn bổ sung một số nội dung của các Thông tư số 02/2005/TT-BXD; Thông tư số 04/2005/TT-BXD và Thông tư số 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
15 |
Thông tư |
06/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn khảo sát địa kỹ thuật phục vụ lựa chọn địa điểm và thiết kế xây dựng công trình |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
16. |
Thông tư |
07/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
17 |
Thông tư |
08/2006/TT-BXD ngày 24/11/2006 |
Hướng dẫn công tác bảo trì công trình xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
18. |
Thông tư liên tịch |
01/2007/TTLT-BTTTT-BXD ngày 10/12/2007 |
Hướng dẫn việc lắp đặt, quản lý, sử dụng thùng thư bưu chính, hệ thống cáp điện thoại cố định và hệ thống cáp truyền hình trong các tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
19. |
Thông tư |
02/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 |
Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt miền núi giai đoạn 2006 - 2010 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
20. |
Thông tư |
03/2008/TT-BXD ngày 25/01/2008 |
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
21. |
Thông tư |
09/2008/TT-BXD ngày 17/4/2008 |
Hướng dẫn điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
22 |
Thông tư |
17/2008/TT-BXD ngày 02/10/2008 |
Hướng dẫn một số nội dung lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo cơ chế 797-400 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
23. |
Thông tư |
03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 |
Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
24. |
Thông tư |
05/2009/TT-BXD ngày 15/4/2009 |
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
25. |
Thông tư |
18/2010/TT-BXD ngày 15/10/2010 |
Quy định việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn trong hoạt động xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
26 |
Thông tư |
05/2011/TT-BXD ngày 09/6/2011 |
Quy định việc kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
27. |
Thông tư liên tịch |
05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 02/2019/TT-UBDT ngày 04/12/2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc liên tịch ban hành |
20/01/2020 |
|
28. |
Thông tư |
04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng |
05/02/2022 |
|
29. |
Thông tư |
05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 |
Quy định về quản lý chất lượng xây dựng và bảo trì riêng lẻ |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
30. |
Thông tư |
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 |
Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
15/8/2021 |
|
31 |
Thông tư |
04/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 |
Quy định Giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
32 |
Thông tư |
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 |
Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng |
15/02/2020 |
|
33 |
Thông tư |
06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 |
Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình |
Được thay thế tại Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/02/2020 |
|
34 |
Thông tư |
07/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 |
Hướng dẫn điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng |
20/4/2023 |
|
35. |
Thông tư |
08/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng tư vấn xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng |
20/4/2023 |
|
36. |
Thông tư |
09/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 |
Hướng dẫn hợp đồng thi công xây dựng công trình |
Được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng |
20/4/2023 |
|
37 |
Thông tư |
14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
38 |
Thông tư |
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
39 |
Thông tư liên tịch |
15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng viễn thông thụ động |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
40 |
Thông tư |
16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
41. |
Thông tư |
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
42 |
Thông tư |
24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
43. |
Thông tư |
26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
15/10/2021 |
|
44. |
Thông tư |
30/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 |
Hướng dẫn hợp đồng thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình (EPC) |
Được thay thế tại Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng |
20/4/2023 |
|
45. |
Thông tư |
01/2017/TT-BXD ngày 06/02/2017 |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng |
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 4 thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
05/9/2020 |
|
46. |
Thông tư |
03/2017/TT-BXD ngày 16/3/2017 |
Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí báo trì công trình xây dựng |
01/11/2021 |
|
47. |
Thông tư |
04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 |
Quy định về quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình |
Được thay thế tại Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
15/10/2021 |
|
48. |
Thông tư |
02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 |
Quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng |
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 01/2023/TT-BXD ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
10/3/2023 |
|
49. |
Thông tư |
08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 |
Hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
50. |
Thông tư |
04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
15/10/2021 |
|
51 |
Thông tư |
03/2019/TT-BXD ngày 30/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình |
Được thay thế tại Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
15/10/2021 |
|
52. |
Thông tư |
07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
15/8/2021 |
|
53 |
Thông tư |
08/2019/TT-BXD ngày 11/11/2019 |
Quy định về giám sát, quản lý chất lượng các công trình được đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư |
Được thay thế tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
54. |
Thông tư |
09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/10/2021 |
|
55 |
Thông tư |
10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Ban hành định mức xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng |
15/10/2021 |
|
56. |
Thông tư |
11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công |
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/10/2021 |
|
57. |
Thông tư |
14/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn xác định và quản lý chỉ số giá xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/10/2021 |
|
58. |
Thông tư |
15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/10/2021 |
|
59. |
Thông tư |
16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn xác định chi phí dự án và tư vấn đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/10/2021 |
|
60. |
Thông tư |
17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn đo bóc khối lượng xây dựng công trình |
Được thay thế tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình |
15/10/2021 |
|
61. |
Thông tư |
18/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn quy đổi vốn đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/10/2021 |
|
62. |
Thông tư |
02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/10/2021 |
|
63. |
Quyết định |
02/1999/QĐ-BXD ngày 11/01/1999 |
Về ban hành định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
64. |
Quyết định |
28/2000/QĐ-BXD ngày 15/12/2000 |
Về việc ban hành bảng giá ca máy khảo sát xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
65. |
Quyết định |
29/2000/QĐ-BXD ngày 25/12/2000 |
Về việc ban hành “Định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản” |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
66 |
Quyết định |
19/2000/QĐ-BXD ngày 09/10/2000 |
Về việc ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
67. |
Quyết định |
18/2002/QĐ-BXD ngày 02/7/2002 |
Ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo phần Điện - Nước - Thông tin |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
68 |
Quyết định |
13/2003/QĐ-BXD ngày 30/5/2003 |
Về việc ban hành "Đơn giá tổng hợp công trình xây dựng Nhà máy xi măng Hải Phòng (mới)” |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|
69. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-BXD ngày 11/4/2006 |
Về ủy quyền trong quản lý đầu tư xây dựng công trình đối với các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
70. |
Quyết định |
15/2006/QĐ-BXD ngày 02/6/2006 |
Ban hành quy định chế độ bảo trì công sở các cơ quan hành chính nhà nước |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
71. |
Quyết định |
16/2006/QĐ-BXD ngày 05/6/2006 |
Ban hành Quy định thiết kế điển hình, thiết kế mẫu công sở hành chính nhà nước |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
72. |
Quyết định |
25/2006/QĐ-BXD ngày 05/9/2006 |
Về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
73. |
Chỉ thị |
13/2006/CT-BXD ngày 23/11/2006 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng các công trình xây dựng của chủ đầu tư là tư nhân |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
74. |
Chỉ thị |
07/2007/CT-BXD ngày 05/11/2007 |
Về tăng cường công tác quản lý xây dựng đối với các công trình xây dựng nhà cao tầng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
IV. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
||||||
1. |
Thông tư liên tịch |
01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD ngày 18/01/2001 |
Về hướng dẫn các quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lựa chọn địa điểm xây dựng và vận hành bãi chôn lấp chất thải rắn |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
2 |
Thông tư liên tịch |
75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 |
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn |
Được thay thế tại Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt |
05/8/2021 |
|
3 |
Thông tư |
02/2015/TT-BXD ngày 02/4/2015 |
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước |
Được thay thế tại Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước |
15/02/2019 |
|
4. |
Thông tư |
07/2017/TT-BXD ngày 15/5/2017 |
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Thông tư số 07/201 7/TT-BXD là văn bản quy định chi tiết Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. Ngày 10/01/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 08/2022/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2022), trong đó, đã bãi bỏ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP. Đồng thời, tại khoản 5 Điều 79 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 đã giao Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt. Ngày 10/01/2022, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2022). trong đó, tại Điều 31 Thông tư này đã quy định về phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với nhà đầu tư và cung cấp dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt. Theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thì Thông tư số 07/2017/TT-BXD đã hết hiệu lực thi hành từ ngày Nghị định số 18/2015/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành (đã công bố hết hiệu lực) |
10/01/2022 |
|
5 |
Thông tư |
08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 |
Quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng |
Thông tư số 08/2017/TT-BXD là văn bản quy định chi tiết Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. Ngày 10/01/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 08/2022/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2022), trong đó, đã bãi bỏ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP. Đồng thời, tại khoản 8 Điều 64 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 đã giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định việc thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn xây dựng Theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thì Thông tư số 08/2017/TT-BXD đã hết hiệu lực thi hành từ ngày Nghị định số 38/2015/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành (đã công bố hết hiệu lực) |
10/01/2022 |
|
6. |
Quyết định |
14/2004/QĐ-BXD ngày 14/5/2004 |
Về việc ban hành định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
7. |
Quyết định |
37/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 |
Về việc ban hành "Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị" |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
8 |
Quyết định |
38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 |
Về việc ban hành "Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng" |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
9 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BXD ngày 23/04/2007 |
Về việc Ban hành “Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị” |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
10 |
Quyết định |
14/2007/QĐ- BXD ngày 23/04/2007 |
Về việc Ban hành “'Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị’’ |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
V. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
||||||
1 |
Nghị định |
101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
Về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư |
Được thay thế tại Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư |
01/9/2021 |
|
2 |
Quyết định |
20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 |
Về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở. |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
|
3 |
Quyết định |
117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
|
4 |
Quyết định |
141/2008/QĐ-TTg ngày 22/10/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý trụ sở, nhà làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
|
5 |
Quyết định |
167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 |
Về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
|
6. |
Quyết định |
67/2010/QĐ-TTg ngày 29/10/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
|
7. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 |
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
|
8 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-TTg ngày 10/7/2015 |
Về tiêu chuẩn nhà ở công vụ |
Được thay thế tại Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ |
15/4/2022 |
|
9 |
Chỉ thị |
43/2004/CT-TTg ngày 03/12/2004 |
Về việc chuyển giao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
10. |
Chỉ thị |
34/2006/CT-TTg ngày 26/9/2006 |
Về việc triển khai thi hành Luật Nhà ở |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
|
11 |
Thông tư |
10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 |
Quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
12. |
Thông tư |
20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
Được thay thế tại Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
01/10/2021 |
|
VI. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
||||||
1. |
Nghị định |
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Được thay thế tại Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
01/3/2022 |
|
2 |
Nghị định |
117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 |
Về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
Được thay thế tại Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
15/8/2022 |
|
3. |
Nghị định |
79/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư; kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sản giao dịch bất động sản |
Đã được tuyên bố hết hiệu lực tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
01/01/2021 |
|
4. |
Nghị quyết |
06/2004/NQ-CP ngày 19/5/2004 |
Về một số giải pháp phát triển lành mạnh thị trường bất động sản |
Được bãi bỏ tại Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
5. |
Chỉ thị |
11/2007/CT-TTg ngày 08/5/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Kinh doanh bất động sản |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
|
6. |
Chỉ thị |
01/2008/CT-TTg ngày 08/01/2008 |
Về một số giải pháp đẩy mạnh phát triển và quản lý thị trường bất động sản |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
7. |
Thông tư |
12/2011/TT-BXD ngày 01/9/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 74/2005/NĐ-CP ngày 07/6/2005 của Chính phủ về phòng, chống rửa tiền đối với hoạt động kinh doanh bất động sản |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
8. |
Thông tư |
11/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 |
Quy định chế độ báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
9. |
Thông tư |
27/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản hướng dẫn về xây dựng, quản lý và sử dụng thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản. |
Thông tư số 27/2016/TT-BXD là văn bản quy định chi tiết Nghị định số 117/2015/NĐ-CP Ngày 29/6/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 44/2022/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản thay thế Nghị định số 117/2015/NĐ-CP, đồng thời, không giao Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết Nghị định này Theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thì Thông tư số 27/2016/TT-BXD đã hết hiệu lực thi hành từ ngày Nghị định số 117/2015/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành (đã công bố hết hiệu lực) |
15/8/2022 |
|
VII. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
||||||
1. |
Nghị định |
24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 |
Về quản lý vật liệu xây dựng |
Được thay thế tại Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng |
09/02/2021 |
|
2. |
Nghị định |
95/2019/NĐ-CP ngày 16/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng |
Được thay thế tại Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng |
09/02/2021 |
|
3. |
Thông tư |
06/2000/TT-BXD ngày 04/7/2000 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đối với mặt hàng vật liệu xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
4. |
Thông tư |
13/2000/TT-BXD ngày 01/11/2000 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2000/TT-BXD ngày 04/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
5. |
Thông tư |
25/2016/TT-BXD ngày 09/9/2016 |
Về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
6. |
Thông tư |
05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 |
Về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 04/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
28/8/2021 |
|
7. |
Thông tư |
05/2019/TT-BXD ngày 10/10/2019 |
Về sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 04/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
28/8/2021 |
|
8 |
Quyết định |
15/2000/QĐ-BXD ngày 24/7/2000 |
Ban hành Quy định đầu tư sản xuất gạch ngói đất sét nung |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
VIII. QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN NGÀNH XÂY DỰNG |
||||||
1. |
Thông tư |
28/2009/TT-BXD ngày 14/8/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Công trình ngầm đô thị” |
Được thay thế tại Thông tư số 11/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình tàu điện ngầm (Phần 1. Tàu điện ngầm) |
15/3/2019 |
|
Được thay thế tại Thông tư số 12/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Gara ô tô (Phần 2 Ga ra ôtô) |
15/3/2019 |
|||||
2 |
Thông tư |
32/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2009/BXD về Quy hoạch xây dựng nông thôn |
Được thay thế tại Thông tư số 22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng |
01/7/2020 |
|
3 |
Thông tư |
07/2010/TT-BXD ngày 28/7/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình, mã số QCVN 06:2010/BXD |
Được thay thế tại Thông tư số 01/2020/TT-BXD ngày 06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình |
01/7/2020 |
|
4 |
Thông tư |
12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Được thay thế tại Thông tư số 05/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 03:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp công trình xây dựng phục vụ thiết kế xây dựng |
01/6/2023 |
|
5. |
Thông tư |
14/2014/TT-BXD ngày 05/9/2014 |
Ban hành QCVN 18:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 16/2021/TT-BXD ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 18:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong thi công xây dựng |
20/6/2022 |
|
6. |
Thông tư |
10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 |
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy |
Được thay thế tại Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu, xây dựng |
01/7/2020 |
|
7 |
Thông tư |
19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
01/01/2024 |
|
8. |
Thông tư |
21/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 |
Ban hành QCVN 04:2019/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà chung cư |
Được thay thế tại Thông tư số 03/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành QCVN 04:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà chung cư |
05/7/2021 |
|
9 |
Thông tư |
22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 |
Ban hành QCVN 01:2019/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng |
05/7/2021 |
|
10. |
Thông tư |
01/2020/TT-BXD ngày 06/4/2020 |
Ban hành QCVN 06:2020/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình |
Được thay thế tại Thông tư số 02/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 06:2021/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình |
05/7/2021 |
|
11. |
Thông tư |
02/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 |
Về ban hành QCVN 06:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình |
Được thay thế tại Thông tư số 06/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình |
16/01/2023 |
|
12 |
Quyết định |
08/2003/QĐ-BXD ngày 26/3/2003 |
Ban hành TCXDVN 276:2003 “Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế” |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
13. |
Quyết định |
04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 |
Ban hành Quy chuẩn xây dựng QCXDVN 01:2008 về Quy hoạch xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng |
01/7/2020 |
|
14 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-BXD ngày 15/05/2007 |
Ban hành TCXDVN 365:2007 “Bệnh viện đa khoa - Hướng dẫn thiết kế” |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bỏ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
IX. CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
||||||
1 |
Nghị định |
26/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 |
Về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Nghị định số 03/2024/NĐ-CP ngày 11/01/2024 của Chính phủ quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành |
01/3/2024 |
|
2 |
Nghị định |
81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng |
Được thay thế tại Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng |
08/8/2022 |
|
3. |
Nghị định |
139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở |
Được thay thế tại Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng |
28/01/2022 |
|
4. |
Nghị định |
21/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở |
Được thay thế tại Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng |
28/01/2022 |
|
5. |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT-BXD-BCA ngày 07/7/2007 |
Hướng dẫn phối hợp xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
6 |
Thông tư liên tịch |
18/2005/TTLT- BXD-TTCP ngày 04/11/2005 |
Hướng dẫn một số nội dung về thanh tra xây dựng |
Được bãi bỏ tai Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
7. |
Thông tư liên tịch |
30/2009/TTLT-BXD-BKHĐT ngày 27/8/2009 |
Quy định chi tiết một số điểm tại Nghị quyết số 33/2008/NQ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ về thực hiện thí điểm một số thủ tục hành chính trong đầu tư xây dựng đối với dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
8. |
Thông tư |
06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, quy hoạch xây dựng thực thi Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 14/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
9. |
Thông tư |
06/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 04/2020/TT-BXD ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Xây dựng |
15/02/2021 |
|
10. |
Thông tư liên tịch |
07/2015/TTLT-BXD-BNV ngày 16/11/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về các lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 03/2022/TT-BXD ngày 27/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
11/11/2022 |
|
11. |
Thông tư |
03/2018/TT-BXD ngày 24/4/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng, khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở |
Thông tư số 03/2018/TT-BXD ngày 24/4/2018 là văn bản quy định chi tiết Nghị định số 139/2017/NĐ-CP Ngày 28/01/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 16/2022/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng (có hiệu lực thi hành từ ngày 28/01/2022) thay thế Nghị định số 139/2017/NĐ-CP, đồng thời, không giao Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết Nghị định này Theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thì Thông tư số 03/2018/TT-BXD đã hết hiệu lực thi hành từ ngày Nghị định số 139/2017/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành (đã công bố hết hiệu lực). |
28/01/2022 |
|
12. |
Thông tư |
06/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng |
Được thay thế tại Thông tư số 13/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng |
01/3/2024 |
|
13. |
Thông tư |
02/2019/TT-BXD ngày 01/07/2019 |
Hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ, sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Đã hết hiệu lực tại Thông tư số 01/2023/TT-BXD ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
10/3/2023 |
|
14. |
Quyết định |
378/1998/QĐ-BXD ngày 10/6/1998 |
Về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
15. |
Quyết định |
15/1999/QĐ-BXD ngày 05/5/1999 |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
16. |
Quyết định |
23/1999/QĐ-BXD ngày 24/9/1999 |
Phê duyệt phương án thực hiện chế độ làm việc 40 giờ/tuần |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
17. |
Quyết định |
09/2001/QĐ-BXD ngày 25/5/2001 |
Ban hành quy định về công tác tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản của cơ quan Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
18 |
Quyết định |
21/2001/QĐ-BXD ngày 17/8/2001 |
Về việc ban hành “Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban chuyên ngành và Ban kỹ thuật tiêu chuẩn ngành xây dựng” |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
19. |
Quyết định |
25/2001/QĐ-BXD ngày 04/9/2001 |
Về việc ban hành “Quy chế lập, xét duyệt và ban hành các văn bản thuộc hệ thống tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam” |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
20. |
Quyết định |
33/2002/QĐ-BXD ngày 28/11/2002 |
Ban hành tạm thời về việc “Xét tặng các danh hiệu thi đua hàng năm cho các đơn vị trong toàn ngành Xây dựng bằng phương pháp chấm điểm” |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
21 |
Quyết định |
37/2OO2/QĐ-BXD ngày 26/12/2002 |
Ban hành Chương trình hành động của Bộ Xây dựng nhiệm kỳ 2002-2007 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
22 |
Quyết định |
07/2003/QĐ-BXD ngày 26/3/2003 |
Về việc ban hành “Chiến lược đào tạo nguồn nhân lực ngành Xây dựng đến năm 2010 và tầm nhìn 2020” |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
23. |
Quyết định |
22/2003/QĐ-BXD ngày 11/9/2003 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư do Bộ Xây dựng thực hiện |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
24. |
Quyết định |
25/2003/QĐ-BXD ngày 24/9/2003 |
Về việc ban hành quy định chi tiết về thẩm quyền ký văn bản |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
25 |
Quyết định |
06/2004/QĐ-BXD ngày 21/4/2004 |
Về việc ban hành quy định điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế thuộc Bộ Xây dựng quản lý |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
26. |
Quyết định |
13/2004/QĐ-BXD ngày 13/5/2004 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ công chức lãnh đạo ngành xây dựng tại địa phương |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
27. |
Quyết định |
19/2005/QĐ-BXD ngày 29/6/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, lập và sử dụng tài liệu bí mật Nhà nước |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
28. |
Quyết định |
25/2005/QĐ-BXD ngày 08/8/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
29. |
Quyết định |
36/2005/QĐ-BXD ngày 24/10/2005 |
Quy định về tiêu chuẩn Thanh tra viên, cán bộ, công chức làm việc trong cơ quan Thanh tra xây dựng, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biểu hiệu, phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
30. |
Quyết định |
22/2006/QĐ-BXD ngày 08/8/2006 |
Ban hành Quy chế gửi nhận và quản lý khai thác, sử dụng văn bản, giấy tờ hành chính trên mạng tin học của Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
|
31. |
Quyết định |
29/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006 |
Ban hành quy định công khai thủ tục hành chính và thái độ, tác phong của cán bộ, công chức làm việc trong lĩnh vực cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
32. |
Quyết định |
30/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006 |
Ban hành quy định công khai thủ tục hành chính và thái độ tác phong của cán bộ công chức trong các lĩnh vực thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, cung cấp thông tin và chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
33. |
Quyết định |
31/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006 |
Ban hành quy định công khai thủ tục hành chính và thái độ tác phong của cán bộ công chức trong việc cấp giấy phép xây dựng, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
34. |
Quyết định |
33/2006/QĐ-BXD ngày 05/10/2006 |
Ban hành quy định công khai thủ tục hành chính và thái độ tác phong của cán bộ công chức trong lĩnh vực thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2919/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
35. |
Quyết định |
25/2007/QĐ-BXD ngày 30/7/2007 |
Về việc ban hành các mẫu văn bản; quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra xây dựng quận, huyện, xã, phường, thị trấn tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 89/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
36. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-BXD ngày 08/4/2008 |
Ban hành chương trình hành động của ngành Xây dựng thực hiện Nghị quyết số 03/2008/NQ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2007-2011 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
37. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-BXD ngày 26/9/2008 |
Về ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
38. |
Quyết định |
678/2008/QĐ-BXD ngày 09/5/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Xây dựng |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
Không có văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ Tống số: 190 văn bản.
Tổng số: 190 văn bản
Phụ lục 3:
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||||
I. Văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|||||||
1. |
Luật |
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 Quy hoạch đô thị |
- Một số Điều liên quan đến quy hoạch đô thị được sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3, khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 18; bãi bỏ khoản 2 và sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 24; khoản 2, 3 Điều 41; điểm a khoản 1 Điều 43; Điều 44, khoản 1 Điều 47; điểm a khoản 2 Điều 49; Điều 51; khoản 1 Điều 52; khoản 1, 2 Điều 53; khoản 2, 3 Điều 55, khoản 1 Điều 67. - Điều được bãi bỏ: khoản 16, 17 Điều 3; khoản 5, 6 Điều 16; các Điều 17, 56, 71. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
||
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 69, khoản 6 Điều 72. Bãi bỏ Điều 60. Thay thế cụm từ “quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị” bằng cụm từ “quy chế quản lý kiến trúc” tại Điều 5, điểm e khoản 3 Điều 12, khoản 3 Điều 13, khoản 1 Điều 52. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật Kiến trúc năm 2019 |
01/7/2020 |
|||||
Bãi bỏ Điều 10 và điểm a khoản 2 Điều 43 |
Được bãi bỏ tại Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
01/01/2021 |
|||||
2.
|
Luật |
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 Xây dựng |
- Một số Điều liên quan đến quy hoạch xây dựng được sửa đổi, bổ sung; khoản 25, 31, 32 Điều 3; các Điều 13, 14, 15, 20, Mục 2 Chương II, các Điều 24, 33, 34, 35, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 51; thay thế một số cụm từ liên quan - Điều được bãi bỏ; khoản 45 Điều 3, khoản 5 Điều 41, Điều 47 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
||
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 91, khoản 1 Điều 93, Điều 148, Điều 149. Bãi bỏ Điều 81. Thay thế cụm từ “quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị” bằng cụm từ “quy chế quản lý kiến trúc” tại khoản 2 Điều 93. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật Kiến trúc năm 2019 |
01/7/2020 |
|||||
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 4, khoản 10, khoản 13, khoản 36 Điều 3; khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 4; Điều 5; Điều 7; điểm c khoản 2 Điều 9, khoản 1 Điều 10, khoản 3 Điều 34; Điều 49; khoản 2 Điều 50; Điều 52; Điều 56; Điều 57; Điều 58; Điều 59; Điều 60; Điều 62; khoản 1 Điều 64; Điều 71; điểm a khoản 1 Điều 72; Điều 78; Điều 82; Điều 83; Điều 85; Điều 87; Điều 89; khoản 2 Điều 91; điểm a khoản 1 Điều 93; Điều 94; điểm đ khoản 2, điểm b khoản 4, khoản 6 điều 95; khoản 4 Điều 96; điểm d, điểm e khoản 1, khoản 5 Điều 102; khoản 2, khoản 3 Điều 103; điểm c khoản 2 Điều 106; khoản 1 Điều 107; Điều 110; điểm b khoản 1 Điều 113; Điều 115; Điều 118; khoản 4, khoản 5 Điều 123; khoản 1; khoản 4 Điều 126; Điều 130; Điều 131; khoản 2 Điều 132; khoản 3, khoản 4 Điều 136; khoản 1 Điều 137; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 148; điểm b khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 152; khoản 2 Điều 154; khoản 2 Điều 157; đoạn mở đầu Điều 158; Điều 159; khoản 6 Điều 160; Điều 161; khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 9, khoản 11 Điều 162; khoản 1, điểm a, điểm c khoản 2 Điều 163; điểm a, điểm c, điểm đ khoản 1 Điều 164. - Bổ sung: khoản 15a vào sau khoản 15, khoản 46 vào sau khoản 45 Điều 3, khoản 9 vào sau khoản 8 Điều 4, khoản 4 vào sau khoản 3 Điều 10, điểm c vào sau điểm b khoản 2 Điều 34, khoản 7 vào sau khoản 6 Điều 53; điểm d1 vào sau điểm d khoản 2 Điều 54, điểm đ vào sau điểm d khoản 1 Điều 61; Điều 83a vào sau Điều 83; Điều 87a vào sau Điều 87; điểm c vào sau điểm b khoản 1, khoản 5 vào sau khoản 4 Điều 124; khoản 5 vào sau khoản 4 Điều 126; khoản 5 và khoản 6 vào sau khoản 4 Điều 136. - Bãi bỏ: khoản 29 Điều 3; khoản 2 Điều 48; khoản 1 Điều 63; điểm d khoản 2 Điều 72; khoản 1 Điều 103; điểm h khoản 3 Điều 140. - Thay thế: cụm từ “vốn ngân sách nhà nước” bằng cụm từ “vốn đầu tư công” tại khoản 1 Điều 67; cụm từ “vốn nhà nước” bằng cụm từ “vốn đầu tư công” tại điểm a khoản 1 và khoản 2 Điều 8; cụm từ “vốn nhà nước” bằng cụm từ “vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công” tại khoản 5 Điều 12, khoản 1 và khoản 2 Điều 61, điểm đ khoản 2 Điều 86, khoản 5 Điều 132, khoản 4 và khoản 5 Điều 134, khoản 3 và khoản 4 Điều 135, khoản 2 Điều 137, khoản 3 Điều 143, khoản 2 Điều 146, khoản 2 và khoản 4 Điều 147 và khoản 2 Điều 166; cụm từ “tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng” bằng cụm từ “quản lý chi phí đầu tư xây dựng” tại tên Điều 156. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng |
(i) 01/01/2021 (ii) 15/8/2020 (đối với các nội dung quy định về thẩm quyền thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư - xây dựng của người quyết định đầu tư, quy định về miễn giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đủ điều kiện phê duyệt thiết kế xây dựng; quy định về bãi bỏ thẩm quyền của Bộ Xây dựng và giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giáy phép xây dựng đối với công trình xây dựng cấp đặc biệt) |
|||||
3 |
Luật |
65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 Nhà ở |
Thay thế cụm từ “quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị” bảng cụm từ “quy chế quản lý kiến trúc” tại khoản 2 Điều 20 |
Được thay thế tại Luật Kiến trúc năm 2019 |
01/7/2020 |
||
Sửa đổi, bổ sung Điều 17 về hình thức phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng nhà ở. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng |
01/01/2021 |
|||||
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 2 Điều 21; điểm c khoản 2 Điều 22; khoản 1 Điều 23, khoản 2 Điều 170, khoản 7 Điều 175 - Bãi bỏ: khoản 3 Điều 22 và Điều 171. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
01/01/2021 |
|||||
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 3 Điều 36, khoản 1 Điều 53. - Bãi bỏ: điểm b khoản 3 Điều 40, điểm b khoản 1 Điều 114. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 |
01/01/2021 |
|||||
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 23. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 4 Luật sọ 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Lưàt Nhà ở. Luật Đầu thâu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp. Luật Thuế tiêu thụ đăc biệt và Luật Thi hành án dân sự |
01/3/2022 |
|||||
4. |
Luật |
Kinh doanh động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10; Điều 50. - Bổ sung đoạn mở đầu vào trước khoản 1 Điều 51. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
01/01/2021 |
||
5. |
Nghị quyết |
1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 về phân loại đô thị |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2 về mục đích, nguyên tắc phân loại đô thị; Điều 9 về áp dụng phân loại đô thị; Điều 10 về tính điểm phân loại đô thị; Điều 12 về lập, thẩm định đồ án phân loại đô thị, Điều 13 về |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết |
01/01/2023 |
||
|
|
|
lập, thẩm định báo cáo rà soát tiêu chí phân loại đô thị; báo cáo đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị. - Bãi bỏ Điều 14 về quy định chuyển tiếp. - Thay thế Phụ lục I, Phụ lục 2, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 |
số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị |
|
||
6 |
Nghị định |
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định liên quan đến quy hoạch: sửa đổi, bổ sung Điều 1, tên Chương II, khoản 1 Điều 12, khoản 2 Điều 13, Điều 14; bãi bỏ Mục 1 và tên Mục II Chương II, khoản 3 Điều 12; Chương IV và phụ lục kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
30/8/2019 |
||
Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4, bổ sung các khoản 4a, 4b, 4c và 4d vào sau khoản 4 Điều 14 quy định về nguyên tắc lập quy hoạch đô thị. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
|||||
7. |
Nghị định |
11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 29. - Bãi bỏ: Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 30, Điều 33, các khoản 8 và 9 Điều 41 và Điều 51. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
26/3/2021 |
||
- Sửa đổi, bổ sung: một số khoản của Điều 2, khoản 1 Điều 3, điểm k khoản 2 Điều 10; Điều 13; khoản 2 Điều 34; Điều 38; một số khoản của Điều 46. - Bổ sung Điều 3a về Chương trình phát triển đô thị. - Bãi bỏ các điều, khoản, điểm sau: khoản 11 Điều 2; khoản 1 Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 7; điểm a, điểm c khoản 1 Điều 9; Điều 19; Điều 31; Điều 32; Điều 36; Điều 37; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 40; khoản 5, khoản 6 Điều 41; khoản 3 Điều 50. - Thay thế một số cụm từ tại Điều 8; điểm a khoản 3 Điều 9; khoản 2, khoản 4 Điều 41. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
|||||
8. |
Nghị định |
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lí nước thải |
- Điều 4. Quy định quy chuẩn kỹ thuật về nước thải - Điều 24. Quản lý, sử dụng nước thải sau xử lý. - Khoản 3 Điều 45 quy định trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
Được bãi bỏ tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
||
9. |
Nghị định |
37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
(i) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1; điểm c, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 1, điểm đ khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 22; Điều 23; điểm d khoản 2 Điều 31; điểm e khoản 2 Điều 32; khoản 2 Điều 35; Điều 36; khoản 3 Điều 37; điểm b khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 38; Điều 42; khoản 2 Điều 54. (ii) Bổ sung điểm i1 vào sau điểm i, điểm d1, d2 vào sau điểm d khoản 2 Điều 3; khoản 5 vào sau khoản 4 Điều 4; khoản 7 vào sau khoản 6 Điều 7; điểm d1 vào sau điểm d khoản 3, điểm d1 vào sau điểm d khoản 5 Điều 15; điểm a1 vào sau điểm a khoản 4 và khoản 5a vào sau khoản 5 của Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 50/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
01/4/2021 |
||
Sửa đổi, bổ sung: khoản 3 Điều 18; đoạn đầu của khoản 5 Điều 18. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
|||||
10. |
Nghị định |
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một số quy định liên quan đến quy hoạch sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1, Điều 7, Điều 8, Điều 10; sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 12, Điều 16, Điều 21, khoản 1 Điều 26; bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 6, khoản 2 Điều 28, Điều 30; bãi bỏ Chương IV và phụ lục kèm theo, thay thế cụm từ “quy hoạch xây dựng vùng” bằng cụm từ “quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện” tại điểm a khoản 1 Điều 4, tên mục 1 Chương II, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9 và Điều 11; thay thế cụm từ “khu chức năng đặc thù” bằng cụm từ “khu chức năng” tại Điều 4, tên mục 2 Chương II, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 22, Điều 25 và Điều 26; thay thế cụm từ “quy hoạch xây dựng nông thôn” bằng cụm từ “quy hoạch nông thôn” tại tên mục 3 Chương II, Điều 17, Điều 20, Điều 23 và Điều 26. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế tại Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết mội số nội dung về quy hoạch xây dựng |
30/8/2019 |
||
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4, khoản 5, bổ sung các khoản 5a, 5b, 5c, 5d và 5đ vào sau khoản 5 Điều 10 quy định về nguyên tắc lập quy hoạch xây dựng khu chức năng |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
||
11. |
Nghị định |
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
- Bổ sung Điều 57a vào sau Điều 57 về xác định thời điểm bố trí sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. - Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 60 về thời hạn hợp đồng thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28/03/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
15/5/2019 |
||
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 3 Điều 4; Điều 9; điểm a khoản 1 Điều 12; Điều 18; Điều 36; Địều 37; điểm a khoản 1 Điều 62; điểm b khoản 2 Điều 63; khoản 3 Điều 65; khoản 4, khoản 5 Điều 71; khoản 2 Điều 75; điểm a, điểm b khoản 1 Điều 76. - Bổ sung: khoản 2a vào sau khoản 2 Điều 4; điểm đ khoản 2 Điều 57; điểm b khoản 1 Điều 60; điểm đ khoản 3 Điều 63; bổ sung vào cuối khoản 1 Điều 65; điểm e và điểm g khoản 2 Điều 65; điểm g khoản 2 Điều 69; bổ sung vào cuối điểm c khoản 1 Điều 70; bổ sung vào cuối điểm b khoản 2 Điều 71; Điều 71a vào sau Điều 71; khoản 2a sau khoản 1 Điều 77. - Bãi bỏ: Điều 10, Điều 11, khoản 4 Điều 13, các quy định liên quan đến đầu tư theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) tại Điều 14, khoản 2 Điều 26, điểm c khoản 2, điểm c và điểm đ khoản 4 Điều 27, khoản 3 Điều 29 - Thay thế cụm từ “nộp 02 bộ hồ sơ” bằng cụm từ “nộp 01 bộ hồ sơ” tại khoản 1 Điều 54, điểm a khoản 2, điểm a, điểm b khoản 3 Điều 60 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
26/3/2021 |
|||||
- Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 60, điểm b khoản 1 Điều 69.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình số hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dich vụ công. |
01/01/2023 |
|||||
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 1, khoản 2 Điều 18; khoản 1 Điều 57; đoạn đầu của khoản 2 Điều 60; khoản 1 Điều 65. - Bổ sung: điểm e khoản 1 Điều 57a; điểm m khoản 1 Điều 85. - Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 84. |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
|||||
12. |
Nghị định |
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 2 Điều 3; khoản 1 và 3 Điều 4; Điều 5; Điều 6; điểm a và b khoản 1 Điều 7; các khoản 1, 2 và 3 Điều 8; khoản 1, khoản 4 Điều 9; khoản 2 Điều 12; sửa đổi tên điều, tiêu đề khoản 2, các điểm d và đ khoản 2, các điểm đ và e khoản 3, các khoản 4, 5 và 6 Điều 16; sửa đổi tên điều, khoản 2 Điều 17; điểm đ khoản 1 Điều 20; các khoản 4, 5, 6 và 7 Điều 21; Điều 22; Điều 23; các khoản 2 và 4 Điều 28; điểm a khoản 4 Điều 29; khoản 1 Điều 30 - Bổ sung: khoản 4, 5 và 6 vào sau khoản 3 Điều 1; khoản 4 và 5 vào sau khoản 3 Điều 3; khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 4; khoản 10 vào sau khoản 9 Điều 19; khoản 3 vào sau khoản 2 Điều 20; Điều 21a vào sau Điều 21; điểm đ vào sau điểm d khoản 2 Điều 29, khoản 8 vào sau khoản 7 Điều 30 - Bãi bỏ: khoản 2 Điều 7; khoản 4 Điều 8; khoản 5 Điều 9; Điều 11; khoản 7 và 8 Điều 16; khoản 3 và 5 Điều 28 - Thay thế cụm từ “dự án xây dựng nhà ở xã hội” tại tên Điều 8, tên Điều 9, khoản 1 và khoản 2 Điều 15, khoản 1 Điều 20 bằng cụm từ “dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội”; thay thế cụm từ “dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị”, “dự án nhà ở thương mại, khu đô thị” tại khoản 2 Điều 30 bằng cụm từ “dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, khu đô thị”. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
0 ĩ/4/2021 |
||
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
01/01/2023 |
||
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 30. - Bãi bỏ khoản 2 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
|||||
13. |
Nghị định |
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 6, Điều 7. - Bổ sung: Điều 5a, Điều 5b vào sau Điều 5; Điều 8a vào sau Điều 8; Phụ lục IV; Phụ lục V - Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
||
14. |
Nghị định |
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Điều 1, Điều 4, từ Phụ lục I đến Phụ lục IX |
Được thay thế bởi Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
03/3/2021 |
||
Điều 2 |
Được tuyên bố hết hiệu lực tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
01/01/2021 |
|||||
15. |
Nghị định |
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
- Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 25 về Chương trình, nội dung, hình thức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. - Sửa đổi, bổ sung một số khoản, điểm của Điều 26 về điều kiện thực hiện sát hạch đối với tổ chức xã hội nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo về kiến trúc. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
||
16. |
Nghị định |
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng |
- Sửa đổi, bổ sung: khoản 4 Điều 7; khoản 2 Điều 17; điểm a khoản 3 Điều 19; khoản 6 Điều 21; một số khoản, điểm của Điều 23; một số khoản, điểm của Điều 24; khoản 2 Điều 27; khoản 3 Điều 53 - Bổ sung: khoản 4a vào sau khoản 4 Điều 7; khoản 3a vào sau khoản 3 Điều 53. - Thay thế Phụ lục VII. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
||
17. |
Nghị định |
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 42. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
||
18. |
Nghị định |
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
- Sửa đổi, bổ sung, điểm a khoản 1 Điều 4; điểm c khoản 3 Điều 5; khoản 4, đoạn đầu của khoản 5 Điều 12; một số khoản, điểm của Điều 13; điểm d khoản 3 Điều 14; một số khoản, điểm của Điều 15; khoản 2, khoản 3 Điều 21; một số khoản, điểm của Điều 36, điểm b khoản 3 Điều 37; khoản 2 Điều 41; điểm a khoản 1 Điều 53; điểm b, điểm c khoản 3 Điều 62; một số điểm, khoản của Điều 63; điểm b khoản 3 Điều 67; khoản 1, khoản 2 Điều 71; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 72, một số khoản, điểm của Điều 76; một số khoản, điểm của Điều 77; điểm c khoản 1 Điều 81; một số khoản, điểm của Điều 83; một số khoản, điểm của Điều 84; một số khoản, điểm của Điều 86; mội số khoản, điểm của Điều 87; khoản 6 Điều 89; điểm b khoản 1 Điều 90; một số khoản, điểm của Điều 93; khoản 3 Điều 104; một số khoản của Điều 109; một số khoản của Điều 110; một số nội dung tại các Phụ lục II, IV, VI, Vll và IX. - Bổ sung: khoản 3 Điều 11; khoản 5 Điều 19; Điều 41a vào sau Điều 41; điểm đ khoản 1 Điều 43; khoản 3 Điều 64; Điều 104a vào sau Điều 104; Mẫu số 02a, Mẫu số 03a Phụ lục I. - Bãi bỏ khoản 3 Điều 41. - Thay thế một số cụm từ tại khoản 1 Điều 78; Mẫu số 02; Mẫu số 03 Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
||
19. |
Nghị định |
49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2, điểm a khoản 8, khoản 14 Điều 1. - Thay thế một số cụm từ tại khoản 1, khoản 4, khoản 7, khoản 14 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
||
20. |
Nghị định |
69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 13. - Bỏ cụm từ “không thuộc sở hữu nhà nước” tại tên Điều 21. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
||
21. |
Nghị định |
02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Khoản 3 Điều 8 về gửi thông báo về việc nhận chuyển nhượng hợp đồng. |
Được bãi bỏ tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ bất, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
||
22 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) |
Sửa đổi khoản 2 Điều 5, gạch đầu dòng thứ nhất của điểm c khoản 1 Điều 8 về việc cấp bù chênh lệcch lãi suất cho Ngân hàng Chính sách xã hội |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2019/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo giai đoạn 2011-2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) |
31/12/2019 |
||
II. Văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành liên tịch ban hành
|
|||||||
1 |
Thông tư |
20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị |
Mục V Phần I và mục I, mục IV Phần II |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
||
2 |
Thông tư |
20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị |
Điều 2 và Điều 3 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
||
3. |
Thông tư |
09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà công vụ |
Sửa đổi, bổ sung Điều 17 quy định về nội dung và chế độ báo cáo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 02/2019/TT-BXD ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ; sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
15/8/2019 |
||
4. |
Thông tư |
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản |
Bãi bỏ khoản 9 Điều 15 và nội dung “Định kỳ 06 tháng 01 lần và hàng năm Sở Xây dựng có trách nhiệm báo cáo Bộ Xây dựng về tình hình đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản và quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản” quy định tại khoản 2 Điều 23 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 02/2019/TT-BXD ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ, sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
15/8/2019 |
||
5. |
Thông tư |
02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 4, Điều 5, Điều 13, Điều 16, khoản 5, khoản 7 Điều 17, khoản 2 Điều 19, khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 22, khoản 2 Điều 24, khoản 2, khoản 3 Điều 25, khoản 2, khoản 4 Điều 36, khoản 2 Điều 37, khoản 1 Điều 41, khoản 2 Điều 48, khoản 2, khoản 4 Điều 49. Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp quận” tại Điểm c Khoản 4 Điều 21, Khoản 1 Điều 22 và Điều 48 bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp huyện” và thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp phường” tại Khoản 5, Khoản 6 Điều 14, Khoản 5 Điều 15, Điểm b Khoản 1 Điều 39 và Điều 49 bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp xã” |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Thông tư số 06/2019/TT-BXD ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý. sử dụng nhà chung cư |
01/01/2020 |
||
|
|
|
Điểm e khoản 4 Điều 8 Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD |
Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 |
15/8/2021 |
||
6. |
Thông tư |
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 30 quy định về chế độ báo cáo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 02/2019/TT-BXD ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ; sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
15/8/2019 |
||
(i) Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 3; bổ sung Điều 3a vào sau Điều 3 (ii) Bãi bỏ Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, khoản 1 Điều 9, Điều 11, các nội dung liên quan đến đầu tư theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 13, điểm b khoản 2 Điều 17. (iii) Thay thế cụm từ “giá thuê mua” tại khoản 2 Điều 20, khoản 1 Điều 21 và các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 |
15/8/2021 |
|||||
7.
|
Thông tư |
28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 về chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; thay thế cụm từ “Điều 4 của Nghị định số 79/2016/NĐ-CP” tại khoản 1 và khoản 4 Điều 2 bằng cụm từ “khoản 3 Điều 2 của Nghị định số 100/2018/NĐ-CP”, bãi bỏ khoản 1 và khoản 2 Điều 1 về hồ sơ, trình tự công nhận cơ sở đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Thông tư số 10/2018TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
16/02/2019 |
||
Bãi bỏ quy định: “Cơ sở đào tạo phải thành lập bộ phận quản lý đào tạo để Tổ chức các khoa đào tạo, lưu trữ hồ sơ học viên, hồ sơ tài liệu liên quan tới công tác đào tạo, phải ban hành quy chế quản lý đào tạo, trong đó quy định cụ thể điều kiện tuyển sinh, thời gian mỗi khóa học, số lượng bài giảng, thời lượng tiết học của từng bài giảng (kể cả bài giảng không thuộc chuyên đề bắt buộc theo quy định của Thông tư này), việc kiểm tra cuối khóa học, tiêu chí đánh giá, phân loại kết qủa học tập, điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa đào tạo áp dụng đối với từng đối tượng người học quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 2 của Thông tư này” tại khoản 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
|||||
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 3. khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, bãi bỏ khoản 4 Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Thông tư số 06/2019/TT-BXD ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư |
01/01/2020 |
|||||
Điều 1 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|||||
8. |
Thông tư |
11/2017/TT-BXD ngày 16/10/2017 ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với hệ thống cốp pha trượt, cần phân phối bê tông độc lập; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng công trình |
Bãi bỏ: khoản 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 09/2018/TT-BXD ngày 15/11/2018 ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng |
01/01/2019 |
||
9. |
Thông tư |
10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư. Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Bãi bỏ quy định: “1. Cơ sở đào tạo phải thành lập bộ phận quản lý đào tạo để tổ chức các khóa đào tạo, lưu trữ hồ sơ học viên, hồ sơ tài liệu liên quan đến công tác đào tạo; phải ban hành quy chế quản lý đào tạo, trong đó quy định về việc tuyển sinh, thời gian mỗi khóa học, số lượng bài giảng, thời lượng tiết học của từng bài giảng (kể ca bài giảng không thuộc chuyên đề bắt buộc theo quy định của Thông tư này), việc kiểm tra cuối khóa học, tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả học tập, điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học” tại khoản 1 Điều 2 |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
||
Điều 1, khoản 3 Điều 2 và Phụ lục |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành. |
15/8/2021 |
|||||
10. |
Thông tư |
09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội |
Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 3 về điều kiện về quy hoạch xây dựng để lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo hình thức đấu thầu. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 03/2023/TT-BXD ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/202l/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội |
15/6/2023 |
||
11. |
Thông tư |
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Sửa đổi, bổ sung: Điều 8 về quản lý, công bố giá xây dựng; Điều 9 về xác định giá xây dựng công trình, một số Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BXD. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
|
||
12. |
Thông tư |
06/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 ban hành QCVN 06 2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại QCVN 06:2022/BXD: - Sửa đổi, bổ sung: điểm 1.1.2; một số thuật ngữ của điểm 1.4; điểm 3.3.1; điểm 3.3.5; điểm 3.4.1; điểm 3.4.4; đoạn thứ nhất của điểm 4.5; điểm 4.23; điểm 4.32.2; điểm 4.33.3, điểm 5.1.1.1; Bảng 10; điểm 5.1.3.4; điểm A.2.11; điểm A.2.12; điểm A.2.14; điểm A.2.20; điểm C.3.1; điểm D.2; Chú thích 6 của Bảng E.1; điểm E.3.1; điểm H.2.9.1; điểm H.2.10.1; điểm H.2.11.1; bảng H.9; Bảng H.10; Bảng H.11. - Sửa đổi: điểm 1.1.4; điểm 1.1.5; điểm 1.1.7; điểm 1.1.10; điểm 1.5.4, chú thích tại 2.3.2.2; chú thích 2, chú thích 6 của Bảng 4; điểm 2.5.3.3; điểm 3.1.7; điểm 3.2.3; đoạn b) điểm 3.2.5; đoạn a). đoạn d) của điểm 3.2.6,2; điểm 3.2.8; câu thứ hai của đoạn thứ tư điểm 3.2.9; đoạn cuối điểm 3.2.9; đoạn thứ nhất của điểm 3.3.2; điểm 3.4.5; đoạn a), đoạn b) của điểm 3.4.8; điểm 3.4.13; điểm 3.5.10; điểm 4.27; điểm 4.31; điểm 4.33.4; điểm 4.34; đoạn d) điểm 4,35; điểm 5.1.1,3; điểm 5.1.1.4; điểm 5.1.4.2; điểm 5.1.4.7; điểm 5.1.5.4; điểm 5.1.5.6; gạch đầu dòng thứ hai của điểm 5.1.5.7; điểm 5.1.5.9; điểm 5.1.5.10; điểm 5.2.1; Bảng 11; điểm 5.2.6; điểm 5.3.1; điểm 6.4; điểm 6.12; gạch đầu dòng thứ ba của điểm 6.13; điểm 6.14; gạch đầu dòng thứ hai của điểm 6.17.2; điểm A.1.2.1; điểm A.1.3.6; điểm A.1.3.10; điểm A.3.1.8; điểm A.3.1.13; đoạn thứ nhất và đoạn a) của điểm A.3.2.1; đoạn thứ nhất của điểm C.3.2; điểm D.1.2; đoạn thứ nhất của điểm D.1.3; đoạn thứ nhất của điểm D.1.5; điểm D.1.7; chú thích của điểm D.1.8; đoạn thứ nhất, đoạn thứ hai của điểm D.8; đoạn b) của điểm D.9; điểm D.14,5; điểm E.2; tiêu đề điểm E.3; điểm E.3.2; Bảng G2a; điểm G.3; đoạn thứ nhất của điểm H.2.1; điểm H.2.4.4; Chú thích của Bảng H.6; điểm H.4.1; điểm H.5.2; gạch đầu dòng cuối cùng của đoạn thứ hai điểm H.6.2 - Bổ sung điểm 1.1.11; điểm 1.5.5; điểm 1.5.6; chú thích 7, chú thích 8 vào Bảng 4; cuối đoạn a) điểm 3.2.2; cuối điểm 3.4.11; các đoạn văn vào trước Chú thích của điểm 4.5; gạch đầu dòng thứ năm của điểm 5.1.3.3.;Chú thích 3 vào điểm 5.2.11; bổ sung vào điểm 6.2.2.1; điểm 6.2.2.3; Chú thích vào cuối điểm 6.3.5; cụm từ của điểm A.2.3; câu văn vào cuối điểm A.2.4; điểm A.2.25.5; điểm A.3.2.2; vào gạch đầu dòng thứ hai của điểm C.3.2.2; cuối điểm D.1.1; Chú thích 3, Chú thích 4 vào đoạn b) điểm D.9; vào sau câu thứ hai của điểm E.3.3; cuối điểm H.2.12.4; điểm H.2.12.10; vào cuối Chú thích 2 của Bảng H8; điểm 11.7; Thư mục Tài liệu tham khảo sau Phụ lục I.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2023/TT-BXD ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng ban hành Sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
01/12/2023 |
||
|
|
|
- Bãi bỏ: điểm 1.3; câu thứ hai của đoạn thứ nhất điểm 3.2.11; chú thích 3 của Bảng 7; cụm từ “theo A.4” tại điểm 6.17.1; điểm 7.4; đoạn thứ hai của điểm A.1.3.2; điểm A.1.3.12, đoạn e) điểm A.3.1.16; A.4 của Phụ lục A, Chú thích của điểm G.1.2.1; điểm H.2.10.3. |
|
|
|
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
Không có văn bản ngưng hiệu lực một phần
Tổng số: 34 văn bản.
Phụ lục 4:
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD) ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý/ kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
|
1. |
Luật |
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 |
Quy hoạch đô thị |
Thay thế |
Ban hành mới Luật Quy hoạch đô thị và nông Thôn trên cơ sở Luật Quy hoạch đô thị và Chương II Luật Xây dựng. - Hoàn thiện các quy định pháp luật về quy hoạch tại khu vực đô thị và nông thôn, trên cơ sở hợp nhất các quy định hiện hành tại Luật Xây dựng và Luật Quy hoạch đô thị, phù hợp với tình hình thực tế hiện nay, bảo đảm hợp hiến, sự thống nhất, đồng bộ của pháp luật về quy hoạch đô thị - nông thôn với Luật Quy hoạch năm 2017 và các pháp luật khác có liên quan. - Tạo cơ sở pháp lý, công cụ quản lý đồng bộ, toàn diện, thống nhất, để điều chỉnh hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn khắc phục được các tồn tại, hạn chế, bất cập, khó khăn, vướng mắc trong thực tiễn, đáp ứng được yêu cầu của giai đoạn phát triển mới của đất nước dưới sự lãnh đạo của Đảng, hội nhập quốc tế; tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, phát huy đầy đủ vài trò của các tổ chức, cá nhân và xã hội trong hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn. Đảm bảo lợi ích của Nhà nước, Nhân dân và xã hội. |
Bộ Xây dựng |
2024, đã được đưa vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024. |
|
2. |
Luật |
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 |
Xây dựng |
Sửa đổi, bổ sung |
||||
3. |
Luật |
|
Cấp, thoát nước |
Ban hành mới |
Mục đích ban hành - Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật đồng bộ làm công cụ quản lý, phát triển cấp nước sạch, thoát nước mưa chống ngập và thu gom, xử lý nước thải từ chiến lược, quy hoạch, đầu tư xây dựng đến khai thác vận hành; - Bảo đảm cung cấp nước sạch ổn định, bền vững, bảo vệ môi trường, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, bảo vệ sức khỏe con người, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế; hướng tới mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) - Tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về cấp, thoát nước và bảo đảm quyền được tiếp cận nguồn nước sạch của người dân, quyền xả thải có kiểm soát; - Bảo đảm quyền lợi hợp pháp của các tổ chức, cá nhân đầu tư, vận hành công trình cấp, thoát nước. Xây dựng cơ chế, chính sách huy động các nguồn lực đầu tư và vận hành công trình cấp, thoát nước, hỗ trợ đầu tư công trình cấp, thoát nước nông thôn, các khu vực khó khăn về nguồn nước, dân cư phân tán. |
Bộ Xây dựng |
2024-2025; đã được Chính phủ thông qua đề nghị xây dựng Luật; dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2025. |
|
4. |
Luật |
|
Quản lý phát triển đô thị |
Ban hành mới |
Mục đích ban hành: - Cụ thể hóa các quy định của Hiến pháp năm 2013. - Thể chế hóa quan điểm chỉ đạo, mục tiêu và các nhiệm vụ trọng tâm về phát triển bền vững đô thị Việt Nam được xác định tại Nghị quyết số 06-NQ/TW và các văn bản chỉ đạo khác của Đảng và Nhà nước. - Điều chỉnh các vấn đề phát sinh từ thực tiễn quá trình đô thị hóa và phát triển đô thị trong giai đoạn hiện nay và các năm tiếp theo, góp phần phát triển bền vững hệ thống đô thị Việt Nam và từng đô thị trong hệ thống. |
Bộ Xây dựng |
2024-2025; đã được Chính phủ thông qua đề nghị xây dựng Luật; dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2025. |
|
5. |
Nghị định |
117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 |
Về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
Thay thế |
Thay thế tại Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
6. |
Nghị định |
124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
|||||
7. |
Nghị định |
79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 |
Về quản lý chiếu sáng đô thị |
Sửa đổi, bổ sung/Thay thế |
Rà soát để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành có liên quan và thực tiễn phát triển đô thị hiện nay. |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
8. |
Nghị định |
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 |
Về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, bảo đảm được ban hành, có hiệu lực đồng thời với Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, dự kiến trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp thứ 7 (tháng 5/2024), thông qua tại kỳ họp thứ 8 (tháng 10/2024). |
Bộ Xây dựng |
2025 |
|
9. |
Nghị định |
39/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 |
Về quản lý không gian ngầm đô thị |
Sửa đổi, bổ sung/Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế để bảo đảm phù hợp với quy định có liên quan tại Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn sau khi Luật này được thông qua; phù hợp với thực tiễn phát triển đô thị hiện nay. |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
10. |
Nghị định |
64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 |
Về quản lí cây xanh đô thị |
Thay thế |
- Hoàn thiện quy định về quy hoạch, thiết kế và phát triển cây xanh, công viên công cộng đô thị. - Bổ sung quy định về quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng cây xanh, công viên đô thị - Hoàn thiện quy định về quản lý, duy trì cây xanh đô thị - Bổ sung quy định về quản lý, khai thác công viên công cộng đô thị. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 11/2024 |
|
11. |
Nghị định |
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 |
Về thoát nước và xử lý nước thải |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
12. |
Nghị định |
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, bảo đảm được ban hành, có hiệu lực đồng thời với Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, dự kiến trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp thứ 7 (tháng 5/2024), thông qua tại kỳ họp thứ 8 (tháng 10/2024) |
Bộ Xây dựng |
2025 |
|
13. |
Nghị định |
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023 |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
14. |
Nghị định |
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
Về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023 |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
15. |
Nghị định |
30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023 |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
16. |
Nghị định |
72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, bảo đảm được ban hành, có hiệu lực đồng thời với Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn, dự kiến trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp thứ 7 (tháng 5/2024), thông qua tại kỳ họp thứ 8 (tháng 10/2024). |
Bộ Xây dựng |
2025 |
|
17. |
Nghị định |
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP tập trung về các quy định về chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư đầu tư xây dựng/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cấp giấy phép xây dựng... |
Bộ Xây dựng |
Tháng 12/2024 |
|
18. |
Nghị định |
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhắt với Luật Nhà ỏ năm 2023, |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
19. |
Nghị định |
49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
20. |
Nghị định |
69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 |
Về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế đế bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
21. |
Nghị định |
02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
22. |
Nghị định |
16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng |
Thay thế |
Thay thế để phù hợp với quy định của pháp luật mới được ban hành (Luật Nhà ở năm 2023, Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023, Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023…) |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
23. |
Nghị định |
44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 |
Về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023. Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
24 |
Nghị định |
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung đối với những nội dung sửa đổi, bổ sung Nghị định số 99/2015/NĐ-CP, Nghị định số 100/2015/NĐ-CP để bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ của hệ thống pháp luật. |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
25. |
Quyết định |
118/TTg ngày 27/02/1996 |
Về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
Bãi bỏ |
Văn bản không còn được áp dụng trên thực tế. |
Bộ Tư pháp, Bộ Xây dựng |
2024 |
|
26. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 |
Về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
27. |
Thông tư |
05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 |
Hướng dẫn phương pháp xác định diện tích nhà ở và phân cấp nhà ở |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
28. |
Thông tư |
05/1999/TT-BXD ngày 26/7/1999 |
Hướng dẫn cách tính tiền sử dụng đất được hỗ trợ đối với người có công với Cách mạng theo Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ |
Văn bản không còn được áp dụng trên thực tế. |
Bộ Xây dựng |
2024-2025 |
|
29. |
Thông tư |
05/2000/TT-BXD ngày 27/6/2000 |
Hướng dẫn thực hiện việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng Tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ |
Văn bản này hướng dẫn Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định số Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
30. |
Thông tư |
17/2000/TT-BXD ngày 29/12/2000 |
Hướng dẫn phân loại vật liệu tính vào chi phí trực tiếp trong dự toán xây lắp công trình xây dựng |
Bãi bỏ |
Văn bản khòng còn phù hợp với pháp luật hiện hành, thực tiễn, không cần ban hành văn bản thay thế |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
31. |
Thông tư |
04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 |
Hướng dẫn bổ sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ |
Văn bản này hướng dẫn Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định số Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
32. |
Thông tư |
09/2003/TT-BXD ngày 23/10/2003 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 |
Bãi bỏ |
Văn bản này hướng dẫn Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định số Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
33. |
Thông tư |
20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 |
Hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với Nghị định thay thế Nghị định số 64/2010/NĐ-CP sau khi Nghị định này được ban hành. |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
34. |
Thông tư |
01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với Luật Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
35. |
Thông tư liên tịch |
04/2009/TT-BXD-BCA ngày 10/4/2009 |
Hướng dẫn việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công nghiệp |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với Luật Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
36. |
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT-BXD-BTC-KHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
Bãi bỏ |
Văn bản này hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg. Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg. |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
37. |
Thông tư |
20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với Nghị định thay thế Nghị định số 64/2010/NĐ-CP sau khi Nghị định này được ban hành |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
38 |
Thông tư |
37/2009/TT-BXD ngày 01/12/2009 |
Hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý giá dịch vụ nhà chung cư |
Thay thế |
Thay thế để bảo đảm phù hợp với Luật Nhà ở năm 2024, pháp luật về giá và thực tiễn thi hành. |
Bộ Xây dựng |
2024-2025 |
|
39. |
Thông tư |
20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 |
Hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản |
Bãi bỏ |
Văn bản không còn phù hợp với thực tiễn, không còn được áp dụng trên thực tế |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
40. |
Thông tư |
09/2013/TT-BXD ngày 01/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thứ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
Bãi bỏ |
Văn bản này hướng dẫn Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg đã được bãi bỏ tại Quyết định số Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
41 |
Thông tư liên tịch |
06/2014/TTLT-BXD-BNV ngày 14/5/2014 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng |
Bãi bỏ |
Văn bản này hướng dẫn Nghị định số 26/2013/NĐ-CP, Nghị định này đã được bãi bỏ tại Nghị định số 03/2024/NĐ-CP. Văn bản không cần thiết phải sửa đổi, bổ sung, thay thế. |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
42. |
Thông tư |
19/2014/TT-BXD ngày 10/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản |
Bãi bỏ |
Văn bản không còn phù hợp với thực tiễn, không còn được áp dụng trên thực tế |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
43. |
Thông tư |
04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế bảo đảm phù hợp với Luật Cấp, thoát nước sau khi Luật này được thông qua |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
44. |
Thông tư |
09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 |
Hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
Trước ngày 15/11/2024 |
|
45. |
Thông tư |
11/2015/TT- BXD ngày 30/12/2015 |
Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tôt chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023 |
Bộ Xây dựng |
Trước ngày 15/11/2024 |
|
46. |
Thông tư |
02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
Trước ngày 5/11/2024 |
|
47. |
Thông tư liên tịch |
11/2016/TTLT-BXD-BNV ngày 29/6/2016 |
Quy định mà số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng |
Thay thế |
Thay thế để bảo đảm phù hợp với pháp luật hiện hành, tình hình thực tế |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
48. |
Thông tư |
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
Trước 15/11/2024 |
|
49 |
Thông tư |
31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 |
Quy định phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thông nhất với Luật Nhà ở năm 2023 |
Bộ Xây dựng |
Trước ngày 15/11/2024 |
|
50. |
Thông tư |
06/20I7/TT-BXD ngày 25/4/2017 |
Hướng dẫn hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Bãi bỏ |
Văn bản không còn được áp dụng trên thực tế, các nội dung quy định tại Thông tư đã được quy định tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
51. |
Thông tư |
12/2017/TT-BXD ngày 30/11/2017 |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí liên quan đến đầu tư phát triển đô thị |
Thay thế |
Thay thế để bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn triển khai thi hành. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9/2024 |
|
52. |
Thông tư |
13/2017/TT-BXD ngày 08/12/2017 |
Quy định sử dụng vật liệu xây dựng không nung trong các công trình xây dựng |
Bãi bỏ |
Tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng giao “Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình sử dụng vật liệu xây không nung, vật liệu xây dựng tiết kiệm tài nguyên, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường, vật liệu xây dựng sản xuất trong nước đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công”; không giao Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về việc sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 8/2024 |
|
53. |
Thông tư |
14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật có liên quan mới được ban hành và tình hình triển khai thực tiễn |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
54. |
Thông tư |
07/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng |
Thay thế |
Thay thế để bảo đảm phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê, Nghị định quy định chi tiết Luật này. |
Bộ Xây dựng |
2024-2025 |
|
55. |
Thông tư |
13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 |
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước |
Thay thế |
Thay thế để bảo đảm phù hợp với pháp luật về giá, pháp luật khác có liên quan |
Bộ Xây dựng |
2025-2026 |
|
56. |
Thông tư |
13/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Quy định việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới |
Bãi bỏ |
Văn bản không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, đã có quy định pháp luật điều chỉnh, không cần thiết phải ban hành văn bản mới để thay thế |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
57 |
Thông tư |
04/2020/TT-BXD ngày 30/12/2020 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành xây dựng |
Thay thế |
Thay thế để bảo đảm phù hợp với Luật Thi đua, khen thưởng năm 2019, Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
Bộ Xây dựng |
2024 |
|
58. |
Thông tư |
07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023 |
Bộ Xây dựng |
Trước ngày 15/11/2024 |
|
59. |
Thông tư |
09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023 |
Bộ Xây dựng |
Trước ngày 15/11/2024 |
|
60. |
Thông tư |
12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Ban hành định mức xây dựng |
Sửa đổi, bổ sung |
Rà soát định kỳ, sửa đổi, bổ sung để bảo đảm phù hợp với thực tiễn. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 6/2024 |
|
61. |
Thông tư |
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung để bảo đảm phù hợp với thực tiễn. |
Bộ Xây dựng |
Tháng 11/2024 |
|
62. |
Thông tư |
03/2023/TT-BXD ngày 28/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế để bảo đảm thống nhất với Luật Nhà ở năm 2023. |
Bộ Xây dựng |
Trước ngày 15/11/2024 |
|
63. |
Quyết định |
05/2006/QĐ-BXD ngày 08/03/2006 |
Ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà |
Thay thế |
Thay thế để phù hợp với Luật Nhà ở năm 2023. Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023, phù hợp với thực tiễn ứng dụng công nghệ thông tin, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong việc đánh số, gắn biển số nhà hiện nay. |
Bộ Xây dựng |
2024-2025 |
|
Tổng số: 63 văn bản. |
Phụ lục 5:
TẬP HỆ THỐNG HÓA
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC |
|||||
1. |
Luật |
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 |
Quy hoạch đô thị |
01/01/2010 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=11757&Keyword=30/2009/QH12 |
2 |
Luật |
40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 |
Kiến trúc |
01/7/2020 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=136039&Keyword=40/2019/QH14 |
3. |
Nghị định |
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 |
Về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị |
25/5/2010 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25160&Keyword=37/2010/N%C4%90-CP |
4 |
Nghị định |
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
30/6/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=65955&Keyword=44/2015/N%C4%90-CP |
5. |
Nghị định |
72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
30/8/2019 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-bangoc.aspx?dvid=13&ItemID=137804 |
6. |
Nghị định |
85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
07/9/2020 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=143475&Keyword=85/2020/N%C4%90-CP |
7. |
Quyết định |
05/2021/QĐ-TTg ngày 08/02/2021 |
Quy định về trình tự, thủ tục điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng |
01/4/2021 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2021/02/05.signed.pdf |
8. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-TTg ngày 27/5/2022 |
Về thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục Bộ quy hoạch chung đô thị thuộc thành phố Hải Phòng, thành phố Cần Thơ, tỉnh Nghệ An và tỉnh Thanh Hóa |
27/5/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159426&Keyword=15/2022/N%C4%90-CP |
9. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-TTg ngày 12/10/2022 |
Quy định về thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị thuộc tỉnh Khánh Hòa |
12/10/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159423&Keyword=20/2022/Q%C4%90-TTg |
10. |
Quyết định |
07/2023/QĐ-TTg ngày 17/3/2023 |
Quy định về thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
17/3/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=160742&Keyword=07/2023/Q%C4%90-TTg |
11. |
Quyết định |
20/2023/QĐ-TTg ngày 10/8/2023 |
Quy định về thí điểm phân cấp và trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
10/8/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162069&Keyword=20/2023/Q%C4%90-TTg |
12. |
Thông tư |
10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 |
Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng |
30/4/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111552&Keyword=10/2016/TT-BXD |
13. |
Thông tư |
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 |
Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị |
10/3/2020 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=140434&Keyword=20/2019/TT-BXD |
14 |
Thông tư |
03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 |
Quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
15/9/2020 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=143593&Keyword=03/2020/TT-BXD |
15 |
Thông tư |
08/2021/TT-BXD ngày 02/8/2021 |
Hướng dẫn phương pháp xác định chi phí lập và tổ chức thực hiện quy chế quản lý kiến trúc |
17/9/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=150544&Keyword=08/2021/TT-BXD |
16. |
Thông tư |
04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 |
Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn |
01/01/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159420&Keyword=04/2022/TT-BXD |
17. |
Thông tư |
12/2023/TT-BXD ngày 20/11/2023 |
Quy định về phân cấp tổ chức lập quy hoạch chung đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại III trở lên. |
10/01/2024 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=163437&Keyword=12/2023/TT-BXD |
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|||||
18 |
Nghị quyết |
1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 |
Về phân loại đô thị |
25/5/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111516&Keyword=1210/2016/UBTVQH13 |
19. |
Nghị quyết |
26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị |
01/01/2023 |
https://congbao.chínhphu.vn/noi-dung-van-ban-so- 26-2022-uhtvqh15-37998 |
20 |
Nghị định |
11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 |
Về quản lý đầu tư phát triển đô thị |
01/3/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=28073&Keyword=11/2013/N%C4%90-CP |
21 |
Thông tư |
04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 |
Hướng dẫn quản lý đường đô thị |
23/3/2008 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=24458&Keyword=04/2008/TT-BXD |
22. |
Thông tư |
16/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý đường đô thị |
14/8/2009 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=11793&Keyword=04/2008/TT-BXD |
23. |
Thông tư |
06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 |
Hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị |
27/6/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=32414&Keyword=06/2013/TT-BXD |
24. |
Thông tư |
16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị |
03/12/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46418&Keyword=16/2013/TT-BXD |
25 |
Thông tư |
12/2017/TT-BXD ngày 30/11/2017 |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí liên quan đến đầu tư phát triển đô thị |
01/02/2017 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=132850&Keyword=12/2017/TT-BXD |
26. |
Thông tư |
14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị |
15/02/2017 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=127138&Keyword=14/2017/TT-BXD |
27. |
Thông tư |
01/2018/TT-BXD ngày 05/01/2018 |
Quy định về chỉ tiêu xây dựng đô thị tăng trưởng xanh |
20/02/2018 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=128750&Keyword=01/2018/TT-BXD |
28. |
Thông tư |
06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 |
Hướng dẫn một số nội dung về Chương trình phát triển đô thị |
10/11/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162285&Keyword=06/2023/TT-BXD |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
|||||
29 |
Luật |
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 |
Xây dựng |
01/01/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=36867&Keyword=50/2014/QH13 |
30. |
Luật |
62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng |
- 01/01/2021 - Một số quy định hiệu lực 15/8/2020 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=144268&Keyword=62/2020/QH14 |
31. |
Nghị định |
53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng |
25/6/2017 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=123080&Keyword=53/2017/N%C4%90-CP |
32. |
Nghị định |
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ xây dựng |
15/9/2018 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=130011&Keyword=100/2018/N%C4%90-CP |
33 |
Nghị định |
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
03/3/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=147607&Keyword=15/2021/N%C4%90-CP |
34 |
Nghị định |
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20/6/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=160908&Keyword=35/2023/N%C4%90-CP |
35. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-TTg ngày 08/11/2023 |
Quy định tổ chức lễ động thổ, lễ khởi công và lễ khánh thành công trình |
25/12/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=163693&Keyword=27/2023/Q%C4%90-TTg |
36. |
Quyết định |
20/2007/QĐ-BXD ngày 23/05/2007 |
Về việc Ban hành mô hình công sở mẫu cơ quan hành chính nhà nước |
06/7/2006 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=14048&Keyword=20/2007/Q%C4%90-BXD |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG |
|||||
37. |
Nghị định |
37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 |
Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
15/6/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=61838&Keyword=37/2015/N%C4%90-CP |
38. |
Nghị định |
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 |
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
09/02/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=147606&Keyword=10/2021/N%C4%90-CP |
39. |
Nghị định |
50/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
01/4/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=148071&Keyword=50/2021/N%C4%90-CP |
40. |
Thông tư |
17/2000/TT-BXD ngày 29/12/2000 |
Hướng dẫn phân loại vật liệu tính vào chi phí trực tiếp trong dự toán xây lắp công trình xây dựng |
01/01/2001 |
https://moc.gov.vn/vn/pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=3384&TypeVB=0 |
41. |
Thông tư |
07/2009/TT-BXD ngày 28/4/2009 |
Hướng dẫn một số nội dung về lặp và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Sơn La |
13/6/2009 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=12103&Keyword=07/2009/TT-BXD |
42. |
Thông tư |
37/2009/TT-BXD ngày 01/12/2009 |
Hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý giá dịch vụ nhà chung cư |
Sau 45 ngày, kể từ ngày ký |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25905&Keyword=37/2009/TT-BXD |
43 |
Thông tư |
08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 |
Hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu |
02/7/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46412&Keyword=08/2013/TT-BXD |
44 |
Thông tư |
03/2015/TT-BXD ngày 02/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BXD ngày 17/5/2013 hướng dẫn một số nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu |
20/5/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=66704&Keyword=03/2015/TT-BXD |
45. |
Thông tư |
13/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 |
Quy định việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới |
15/02/2020 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=140294&Keyword=13/2019/TT-BXD |
46. |
Thông tư |
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/10/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152364&Keyword=11/2021/TT-BXD |
47. |
Thông tư |
12/2021/TT-BXD ngày 3178/2021 |
Ban hành định mức xây dựng |
15/10/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152371&Keyword=12/2021/TT-BXD |
48. |
Thông tư |
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình |
15/10/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152380&Keyword=13/2021/TT-BXD |
49. |
Thông tư |
02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 |
Hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng |
20/4/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159838&Keyword=02/2023/TT-BXD |
50. |
Thông tư |
14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
15/02/2024 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=165675&Keyword=4/2023/TT-BXD |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG |
|||||
51 |
Nghị định |
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng |
26/01/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=147597&Keyword=06/2021/N%C4%90-CP |
52. |
Nghị định |
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định về hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
01/7/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111062&Keyword=62/2016/N%C4%90-CP |
53 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-TTg ngày 06/9/2012 |
Ban hành Quy chế Tổ chức giải thưởng quốc gia về chất lượng công trình xây dựng |
01/12/2012 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=28020&Keyword=36/2012/Q%C4%90-CP |
54. |
Thông tư |
29/2016/TT-BXD ngày 29/12/2016 |
Ban hành các quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Xây dựng |
15/02/2017 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=123074&Keyword=29/2016/TT-BXD |
55. |
Thông tư |
06/2017/TT-BXD ngày 25/4/2017 |
Hướng dẫn hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
15/6/2017 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=123065&Keyword=06/2017/TT-BXD |
56. |
Thông tư |
11/2017/TT-BXD ngày 16/10/2017 |
Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với hệ thống cốp pha trượt, cần phân phối bê tông độc lập, máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng công trình |
01/12/2017 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=127136&Keyword=11/2017/TT-BXD |
57. |
Thông tư |
09/2018/TT-BXD ngày 15/11/2018 |
Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng |
01/01/2019 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=132851&Keyword=09/2018/TT-BXD |
58. |
Thông tư |
06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 |
Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
15/8/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152328&Keyword=06/2021/TT-BXD |
59. |
Thông tư |
10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 |
Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01 /2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
15/10/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152359&Keyword=10/2021/TT-BXD |
60. |
Thông tư |
14/2021/TT-BXD ngày 08/9/2021 |
Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng |
01/11/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152387&Keyword=14/2021/TT-BXD |
61. |
Thông tư |
17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 |
Quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng |
05/02/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152389&Keyword=17/2021/TT-BXD |
VI. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|||||
62. |
Nghị định |
117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 |
Về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
17/8/2007 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=13851&Keyword=117/2007/N%C4%90-CP |
63. |
Nghị định |
79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 |
Về quản lý chiếu sáng đô thị |
19/11/2009 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=23603&Keyword=79/2009/N%C4%90-CP |
64. |
Nghị định |
39/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 |
Về quản lí không gian ngầm đô thị |
25/5/2010 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25162&Keyword=39/2010/N%C4%90-CP |
65. |
Nghị định |
64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 |
Về quản lí cây xanh đô thị |
30/7/2010 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25401&Keyword=64/2010/N%C4%90-CP |
66. |
Nghị định |
124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
20/02/2012 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=27263&Keyword=124/2011/N%C4%90-CP |
67. |
Nghị định |
72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 |
Về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật |
10/11/2012 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=27876&Keyword=72/2012/N%C4%90-CP |
68. |
Nghị định |
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 |
Về thoát nước và xử lý nước thải |
01/01/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=36921&Keyword=80/2014/N%C4%90-CP |
69. |
Nghị định |
23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 |
Về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng |
27/5/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=100624&Keyword=23/2016/N%C4%90-CP |
70. |
Nghị định |
98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
15/02/2020 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=140187&Keyword=98/2019/N%C4%90-CP |
71. |
Thông tư |
20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 |
Hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị |
21/01/2006 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=16686&Keyword=20/2005/TT-BXD |
72. |
Thông tư |
01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
05/02/2008 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=24507&Keyword=01/2008/TT-BXD |
73. |
Thông tư liên tịch |
04/2009/TT-BXD-BCA ngày 10/4/2009 |
Hướng dẫn việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công nghiệp |
01/6/2009 |
https://moc.gov.vn/vn/pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=3299&TypeVB=0 |
74. |
Thông tư |
20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị |
15/8/2000 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=11789&Keyword=20/2009/TT-BXD |
75. |
Thông tư |
11/2010/TT-BXD ngày 17/8/2010 |
Hướng dẫn về quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị |
01/10/2010 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25584&Keyword=11/2010/TT-BXD |
76. |
Thông tư |
08/2012/TT-BXD ngày 21/11/2012 |
Hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn |
04/01/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=68063&Keyword=08/2012/TT-BXD |
77. |
Thông tư |
03/2013/TT-BXD ngày 02/4/2013 |
Ban hành mẫu hợp đồng sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật và hợp đồng quản lý vận hành công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung |
18/5/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46408&Keyword=03/2013/TT-BXD |
78. |
Thông tư liên tịch |
2I/20I3/TTLTBXD-BCT-BTTTT ngày 21/11/2013 |
Quy định về dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cấp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung |
17/02/2014 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46421&Keyword=21/2013/TTLT-BXD-BTC-BTTTT |
79. |
Thông tư liên tịch |
210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30/12/2013 |
Hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung |
01/3/2014 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=99700&Keyword=210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT |
80. |
Thông tư |
04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải |
19/5/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=60502&Keyword=04/2015/TT-BXD |
81. |
Thông tư |
13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 |
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước |
15/02/2019 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=133722&Keyword=13/2018/TT-BXD |
82. |
Thông tư |
14/2018/TT-BXD ngày 28/12/2018 |
Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng |
15/3/2019 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=134312&Keyword=14/2018/TT-BXD |
83. |
Thông tư |
15/2021/TT-BXD ngày 15/12/202! |
Quy định về công trình hạ tầng kỹ thuật thu gom thoát nước thải đô thị khu dân cư tập trung |
10/02/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152387&Keyword=15/2021/TT-BXD |
VII. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
|||||
84. |
Luật |
65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 |
Nhà ở |
01/7/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=47642&Keyword=65/2014/QH13 |
85. |
Luật |
27/2023/QH15 ngày 27/11/2023 |
Nhà ở |
Sẽ có hiệu lực ngày 01/01/2025 |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=209627 |
86. |
Nghị quyết |
23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 |
Về nhà đất do nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo XHCN trước ngày 01/7/1991 |
01/7/2004 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=20943&Keyword=23/2003/QH11 |
87. |
Nghị quyết |
58/1998/NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/1999 |
Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01/7/1991 |
01/01/1999 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=7556&Keyword=58/1998/NQ-UBTVQH10 |
88. |
Nghị quyết |
755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/04/2005 |
Quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong qua trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1091 |
22/4/2005 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=17619&Keyword=755/2005/NQ-UBTVQH11 |
89. |
Nghị quyết |
1037/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 27/7/2006 |
Về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01/7/1991 có người Việt Nam định cư ở nước ngoài tham gia |
01/9/2006 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=15517&Keyword=1037/2006/NQ-UBTVQH11 |
90. |
Nghị định |
25/1999/NĐ-CP ngày 19/4/1999 |
Về phương thức trả nhà ở, giá cho thuê nhà ở khi chưa trả lại nhà và thủ tục xác lập quyền sở hữu nhà ở được quy định lại Nghị quyết số 58/1998/NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/1999 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01/07/1991 |
04/5/1999 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=7086&Keyword=25/1999/N%C4%90-CP |
91. |
Nghị định |
127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/2005/NQ- UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
01/11/2005 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=17344&Keyword=127/2005/N%C4%90-CP |
92. |
Nghị định |
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
10/12/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=92902&Keyword=99/2015/N%C4%90-CP |
93. |
Nghị định |
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
về phát triển và quản lý nhà ở xã hòi |
10/12/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=92910&Keyword=100/2015/N%C4%90-CP |
94. |
Nghị định |
30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
15/5/2019 |
https://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-văn-ban-goc.aspx?dvid=13<emID=135063 |
95. |
Nghị định |
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở |
26/3/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156831&Keyword=30/2021/N%C4%90-CP |
96. |
Nghị định |
49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
01/4/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=147609&Keyword=49/2021/N%C4%90-CP |
97. |
Nghị định |
69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 |
Về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư |
01/9/2021 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/ 2021/07/69.signed.pdf |
98. |
Quyết định |
118/TTg ngày 27/02/1996 |
Về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
01/01/1995 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=9363&Keyword=118/TTg |
99. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 |
Về việc ban hành Bảng giá chuẩn cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại |
23/02/2008 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=12934&Keyword=17/2008/Q%C4%90-TTg |
100. |
Quyết định |
65/2009/QĐ-TTg ngày 24/4/2009 |
Ban hành một số cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề thuê |
10/6/2009 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=12191&Keyword=65/2009/Q%C4%90-TTg |
101 |
Quyết định |
70/2010/QĐ-TTg ngày 05/11/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quyết định số 65/2009/QĐ-TTg |
23/12/2010 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25873&Keyword=70/2010/Q%C4%90-TTg |
102. |
Quyết định |
48/2014/QĐ-TTg ngày 28/4/2014 |
Về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
15/10/2014 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=36996&Keyword=48/2014/Q%C4%90-TTg |
103. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 |
Về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) |
01/10/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=74514&Keyword=33/2015/Q%C4%90-TTg |
104. |
Quyết định |
33/2019/QĐ-TTg ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
31/12/2019 |
https://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq-văn-ban-goc.aspx?dvid=13<emID=138998 |
105. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 |
Về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ |
15/4/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=153812&Keyword=03/2022/Q%C4%90-TTg |
106. |
Chỉ thị |
07/2004/CT-TTg ngày 27/02/2004 |
Về việc thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 của Quốc hội về nhà đất do Nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
19/3/2004 |
https://moc.gov.vn/vn/pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=561&TypeVB=0 |
107. |
Thông tư |
05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 |
Hướng dẫn phương pháp xác định diện tích nhà ở và phân cấp nhà ở |
24/02/1993 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=20053&Keyword=07/2004/CP-TTg |
108. |
Thông tư liên bộ |
13/LB-TT ngày 18/8/1994 |
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị còn lại của nhà ở trong bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê |
18/8/1994 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=10145&Keyword=13/LB-TT |
109. |
Thông tư |
02/1999/TT-BXD ngày 03/5/1999 |
Hướng dẫn quản lý nhà ở vắng chủ giữa cá nhân với cá nhân quy định tại Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
03/5/1999 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=5893&Keyword=02/1999/TT-BXD |
110. |
Thông tư |
05/1999/TT-BXD ngày 26/7/1999 |
Hướng dẫn cách tính tiền sử dụng đất được hỗ trợ đối với người có công với Cách mạng theo Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ |
26/7/1999 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=6656&Keyword=05/1999/TT-BXD |
111. |
Thông tư |
05/2000/TT-BXD ngày 27/6/2000 |
Hướng dẫn thực hiện việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng Tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
27/6/2000 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=5944&Keyword=05/2000/TT-BXD |
112. |
Thông tư |
04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 |
Hướng dẫn bổ sung việc hỗ trợ người tham gia hoạt động cách mạng từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 về trước cải thiện nhà ở theo Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
20/8/2001 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=22667&Keyword=04/2001/TT-BXD |
113. |
Thông tư liên tịch |
72/2002/TTLT-BTC-BXD-NHNN ngày 23/8/2002 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách cho các hộ dân vùng ngập lũ mua trả chậm nền nhà và nhà ở |
23/8/2002 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=22247&Keyword=72/2002/TTLT-BTC-BXD-NHNN |
114. |
Thông tư |
09/2003/TT-BXD ngày 23/10/2003 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2001/TT-BXD ngày 20/8/2001 |
17/11/2003 |
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Thong -tu-09-2003-TT-BXD-ho-tro-nguoi-tham-gia-hoat-dong-cach-mang-tu-ngay-31-12-1944-ve-truoc-cai-thien-nha-o-51482.aspx |
115. |
Thông tư |
19/2005/TT-BXD ngày 01/12/2005 |
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
29/12/2005 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=17004&Keyword=19/2005/TT-BXD |
116. |
Thông tư |
03/2007/TT-BXD ngày 22/5/2007 |
Hướng dẫn bổ sung việc thực hiện của Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 |
06/7/2007 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=14050&Keyword=03/2007/TT-BXD |
117. |
Thông tư |
11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 |
Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ “Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại” |
30/5/2008 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=24341&Keyword=11/2008/TT-BXD |
118. |
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
04/7/2009 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=12025&Keyword=08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKH%C4%90T-BNNPTNT-NHNN |
119. |
Thông tư |
14/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 |
Hướng dẫn áp dung thiết kế điển hình, thiết kế mẫu nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân và nhà ở cho người thu nhập thấp |
19/8/2009 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=11795&Keyword=14/2009/TT-BXD |
120. |
Thông tư |
07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 |
Hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
01/6/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=37903&Keyword=07/2013/TT-BXD |
121 |
Thông tư |
09/2013/TT-BXD ngày 01/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
15/7/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46414&Keyword=09/2013/TT-BXD |
122. |
Thông tư |
18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BXD về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
15/11/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=37904&Keyword=18/2013/TT-BXD |
123. |
Thông tư |
16/2014/TT-BXD ngày 23/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
10/12/2014 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=37329&Keyword=16/2014/TT-BXD |
124. |
Thông tư |
17/2014/TT-BXD ngày 18/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15/5/2013 và Thông tư số 18/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 về hướng dẫn việc xác định các đối tượng được vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
25/11/2014 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=37905&Keyword=17/2013/TT-BXD |
125. |
Thông tư |
08/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 |
16/02/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=95745&Keyword=08/2015/TT-BXD |
126. |
Thông tư |
09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 |
Hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ |
16/02/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=98228&Keyword=09/2015/TT-BXD |
127 |
Thông tư |
02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư |
02/4/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=98424&Keyword=02/2016/TT-BXD |
128. |
Thông tư |
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ |
15/8/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=112405&Keyword=19/2016/TT-BXD |
129. |
Thông tư |
28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
01/02/2017 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=118451&Keyword=28/2016/TT-BXD |
130. |
Thông tư |
31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 |
Quy định phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư |
15/02/2017 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=120721&Keyword=31/2016/TT-BXD |
131. |
Thông tư |
10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư và Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
16/02/2010 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=133470&Keyword=10/2018/TT-BXD |
132. |
Thông tư |
07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 |
15/8/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152291&Keyword=07/2021/TT-BXD |
133. |
Thông tư |
09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở |
01/10/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152325&Keyword=09/2021/TT-BXD |
134. |
Thông tư |
01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 |
Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
15/8/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156121&Keyword=01/2022/TT-BXD |
135. |
Thông tư |
03/2023/TT-BXD ngày 28/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển quản lý nhà ở xã hội |
15/6/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=160729&Keyword=03/2023/TT-BXD |
136. |
Quyết định |
05/2006/QĐ-BXD ngày 08/03/2006 |
Ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà |
11/4/2006 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=16405&Keyword=05/2006/Q%C4%90-BXD |
VIII. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||
137. |
Luật |
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 |
Kinh doanh bất động sản |
01/7/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46749&Keyword=66/2014/QH13 |
138. |
Luật |
29/2023/QH15 ngày 28/11/2023 |
Kinh doanh bất động sản |
01/01/2025 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2024/01/luat29.pdf |
139. |
Nghị định |
02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
01/3/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=153773&Keyword=02/2022/N%C4%90-CP |
140. |
Nghị định |
44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 |
Về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
15/8/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159427&Keyword=44/2022/N%C4%90-CP |
141. |
Thông tư |
20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 |
Hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố mội số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản |
12/12/2010 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=25880&Keyword=20/2010/TT-BXD |
142. |
Thông tư |
19/2014/TT-BXD ngày 10/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BXD ngày 27/10/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thí điểm xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản |
01/02/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=47466&Keyword=19/2014/TT-BXD |
143. |
Thông tư |
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 |
Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản |
16/02/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=98513&Keyword=11/2015/TT-BXD |
IX. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|||||
144. |
Nghị định |
09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 |
Về quản lý vài liệu Xây dựng |
09/02/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=147605&Keyword=09/2021/N%C4%90-CP |
145. |
Quyết định |
105/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoảng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 |
20/8/2008 |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=72257 |
146. |
Quyết định |
152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam |
23/12/2008 |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=81062 |
147. |
Thông tư |
09/2017/TT-BXD ngày 05/6/2017 |
Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung |
25/7/2017 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=123070&Keyword=09/2017/TT-BXD |
148. |
Thông tư |
13/2017/TT-BXD ngày 08/12/2017 |
Quy định sử dụng vật liệu xây dựng không nung trong các công trình xây dựng |
01/01/2018 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=127137&Keyword=13/2017/TT-BXD |
149. |
Thông tư |
04/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 |
Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
28/8/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=1505316&Keyword=04/20121/TT-BXD |
X. QUY CHUẨN NGÀNH XÂY DỰNG |
|||||
150. |
Thông tư |
20/2014/TT-BXD ngày 29/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng”, mã số QCVN 12:2014/BXD |
01/7/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111843&Keyword=20/2014/TT-BXD |
151. |
Thông tư |
21/2014/TT-BXD ngày 29/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng”, mã số QCVN 10:2014/BXD |
01/7/2015 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=111842&Keyword=21/2014/TT-BXD |
152. |
Thông tư |
01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Các công trình hạ tầng kỹ thuật”, mã số QCVN 07:2016/BXD |
01/5/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=98945&Keyword=01/2016/TT-BXD |
153. |
Thông tư |
15/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả”, mã số QCVN 09:2017/BXD |
01/6/2018 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=128758&Keyword=15/2017/TT-BXD |
154. |
Thông tư |
04/2018/TT-BXD ngày 20/5/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời”, mã số QCVN 17:2018/BXD |
01/11/2018 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=129257&Keyword=04/2018/TT-BXD |
155. |
Thông tư |
11/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Công trình tàu điện ngầm”, mã số QCVN 08:2018/BXD |
15/3/2019 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=134615&Keyword=11/2018/TT-BXD |
156. |
Thông tư |
12/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Gara ôtô”, mã số QCVN 13:2018/BXD |
15/3/2019 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=134616&Keyword=12/2018/TT-BXD |
157. |
Thông tư |
01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 |
Ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng |
05/7/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=148068&Keyword=01/2021/TT-BXD |
158. |
Thông tư |
03/2021TT-BXD ngày 19/5/2021 |
Ban hành QCVN 04:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà chung cư |
05/7/2021 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemlD=148070&Keyword=03/2021/TT-BXD |
159. |
Thông tư |
16/2021/TT-BXD ngày 20/12/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong thi công xây dựng, mã số QCVN 18:2021/BXD |
20/6/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=152388&Keyword=16/2021/TT-BXD |
160. |
Thông tư |
02/2022/TT-BXD ngày 26/9/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, mã số QCVN 02:2022/BXD |
26/3/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156199&Keyword=02/2022/TT-BXD |
161. |
Thông tư |
05/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2022/BXD về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế |
01/6/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159421&Keyword=15/2022/TT-BXD |
162. |
Thông tư |
06/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình |
16/01/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=159422&Keyword=06/2022/TT-BXD |
163 |
Thông tư |
04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2023/BXD |
01/01/2024 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=161540&Keyword=04/2023/TT-BXD |
164. |
Thông tư |
09/2023/TT-BXD ngày 16/10/2023 |
Ban hành sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
01/12/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162885&Keyword=09/2023/TT-BXD |
165. |
Thông tư |
15/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, mã số QCVN 07:2023/BXD |
01/7/2024 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=165674&Keyword=15/2023/TT-BXD |
166. |
Quyết định |
47/1999/QĐ-BXD ngày 21/12/1999 |
Về việc phê duyệt Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình |
06/01/2000 |
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung- Do-thị/Quyet-dinh-47-1999-QD-BXD-quy-chuan-he-thong-cap-thoat-nước-trong-nha-va-cong-trinh-213673.aspx |
167. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-BXD ngày 06/6/2008 |
Về việc ban hành Quy chuẩn xây dựng Việtt Nam QCXDVN 05:2008/BXD “Nhà ở và công trình công cộng - An toàn sinh mạng và sức khỏe” |
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=24188&Keyword=09/2008/Q%C4%90-BXD |
XI. CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
168. |
Nghị định |
16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng |
28/01/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=153809&Keyword=16/2022/N%C4%90-BXD |
169. |
Nghị định |
52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ câu tổ chức của Bộ Xây dựng |
08/8/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156193&Keyword=52/2022/N%C4%90-BXD |
170. |
Thông tư liên tịch |
03/2002/TTLT-BXD-BCA ngày 30/5/2002 |
Về phối hợp công tác bảo vệ an ninh chính tri và trật tự an toàn các cơ quan, đơn vị của Bộ Xây dựng |
15/6/2002 |
|
171. |
Thông tư |
03/2010/TT-BXD ngày 26/4/2010 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề xây dựng |
1 1/6/2010 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=26590&Keyword=04/2011%C4%90-BXD |
172 |
Thông tư |
04/2011/TT-BXD ngày 05/5/2011 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quồc gia đối với các nghề thuộc lĩnh vực xây dựng |
20/6/2011 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=26590&Keyword=15/2023/TT-BXD |
173 |
Thông tư |
10/2011/TT-BXD ngày 23/8/201 1 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Hàn |
01/10/2011 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=26773&Keyword=10/2011/TT-BXD |
174. |
Thông tư |
05/2013/TT-BXD ngày 24/4/2013 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với các nghề: Vận hành Máy xây dựng (nhóm này phục vụ thi công, gia công cốt liệu). Vận hành Nhà máy xử lý chất thải rắn và điện dân dụng |
08/6/2013 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46410&Keyword=05/2023/TT-BXD |
175 |
Thông tư liên tịch |
06/2014/TTLT-BXD-BNV ngày 14/5/2014 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng |
01/7/2014 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46432&Keyword=06/2014/TTLT-BXD-BNV |
176. |
Thông tư |
13/2014/TT-BXD ngày 29/8/2014 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề: Kỹ thuật Sơn mài và Khảm trai; Khoan đào đường hầm; Phân tích Cơ lý - hóa xi măng |
15/10/2014 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=46429&Keyword=13/2023/TT-BXD |
177. |
Thông tư liên tịch |
11/2016/TTLT-BXD-BNV ngày 29/6/2016 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng |
12/8/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=112391&Keyword=11/2016/TTLT-BXD-BNV |
178. |
Thông tư |
22/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 |
Bãi bỏ toàn Bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
01/7/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=112527&Keyword=22/2016/TT-BXD |
179. |
Thông tư |
23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 |
Bãi bỏ toàn Bộ hoăc một phần văn bản quy phạm pháp luật có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh do Bộ Xây dựng ban hành |
01/7/2016 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=113771&Keyword=23/2016/TT-BXD |
180. |
Thông tư |
07/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng |
25/9/2018 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=130659&Keyword=07/2018/TT-BXD |
181. |
Thông tư |
01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 |
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2019 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=136228&Keyword=01/2019/TT-BXD |
182. |
Thông tư |
04/2020/TT-BXD ngày 30/12/2020 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành xây dựng |
15/02/2021 |
https://moc.gov.vn/pl/Pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=40 |
183. |
Thông tư |
05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 |
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/8/2021 |
https://congbao.chinhphu.vn/noi-dung-van-ban-so-05-2021-tt-bxd-33978 |
184. |
Thông tư |
03/2022/TT-BXD ngày 27/9/2022 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11/11/2022 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=156195&Keyword=03/2022/TT-BXD |
185. |
Thông tư |
01/2023/TT-BXD ngày 16/01/2023 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
10/3/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=160732&Keyword=01/2023/TT-BXD |
186. |
Thông tư |
05/2023/TT-BXD ngày 01/8/2023 |
Quy định danh mục các lĩnh vực và thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi chức vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
20/9/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=161722&Keyword=05/2023/TT-BXD |
187. |
Thông tư |
08/2023/TT-BXD ngày 03/10/2023 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và viên chức trực tiếp tiếp xúc, giải quyết công việc trong lĩnh vực xây dựng |
20/11/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162717&Keyword=08/2023/TT-BXD |
188. |
Thông tư |
10/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực xây dựng |
05/12/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162960&Keyword=10/2023/TT-BXD |
189. |
Thông tư |
11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng |
05/12/2023 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=162957&Keyword=11/2023/TT-BXD |
190. |
Thông tư |
13/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng |
01/3/2024 |
https//vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemlD=165673&Keyword=13/2023/TT-BXD |
191. |
Quyết định |
20/2003/QĐ-BXD ngày 22/7/2003 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với sự nghiệp có thu do Bộ Xây dựng quản lý |
22/7/2003 |
https://moc.gov.vn/vn/pages/ChiTietVanBan.aspx?vID=3002&TypeVB=0 |
Tổng số: 191 văn bản. |