Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ của Tổng cục Quản lý đất đai hướng dẫn về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Quản lý đất đai | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đào Trung Chính |
Ngày ban hành: | 16/04/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Công văn 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỔNG CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI --------------------- Số: 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ V/v: Hướng dẫn về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như trên; - Thứ trưởng Nguyễn Mạnh Hiển (để b/c); - Website Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Website Tổng cục Quản lý đất đai; - Lưu VT, CSPC, CQHĐĐ, H.90b. | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Đào Trung Chính |
(Kèm theo Công văn số 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 16 tháng 4 năm 2012
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã SDĐ | |
1 | 1 | Đất nông nghiệp | NNP |
Trong đó: | |||
2 | 1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
3 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | |
4 | 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
5 | 1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
6 | 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
7 | 1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
8 | 1.6 | Đất làm muối | LMU |
9 | 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
10 | 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
Trong đó: | |||
11 | 2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
12 | 2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
13 | 2.3 | Đất an ninh | CAN |
14 | 2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
15 | 2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
16 | 2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT |
17 | 2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | DRA |
18 | 2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
19 | 2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
20 | 2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
Trong đó: | |||
21 | - | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
22 | - | Đất cơ sở y tế | DYT |
23 | - | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
24 | - | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT |
25 | 2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
26 | 3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
27 | 3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD |
28 | 3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | CSD/mã QH |
29 | 4 | Đất đô thị | DTD |
30 | 5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
31 | 6 | Đất khu du lịch | DDL |
(Kèm theo Công văn số 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 16 tháng 4 năm 2012
(Kèm theo Công văn số 429/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 16 tháng 4 năm 2012
Loại đất | Mã SDĐ | Thông số màu loại đất | |||
Số màu | Red | Green | Blue | ||
1. Đất trồng lúa | LUA | 4 | 255 | 252 | 130 |
2. Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 4 | 255 | 252 | 130 |
3. Đất cơ sở văn hóa | DVH | 59 | 255 | 170 | 160 |
4. Đất cơ sở y tế | DYT | 59 | 255 | 170 | 160 |
5. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59 | 255 | 170 | 160 |
6. Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 59 | 255 | 170 | 160 |
7. Đất ở tại đô thị | ODT | 42 | 255 | 160 | 255 |
8. Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | CSD Mã QH | Thông số màu loại đất quy hoạch |