- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011 - 2015, Thành phố Hồ Chí Minh
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 15/2013/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Quyết Tâm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 15/2013/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------------- Số: 15/2013/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 07 năm 2013 |
| Số | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2010 | Kế hoạch 2015 | Quy hoạch 2020 | |||
| TT | | | Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| | Tổng diện tích tự nhiên | | 209.555 | 100,0 | 209.570 | 100,0 | 210.155 | 100,0 |
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 118.052 | 56,3 | 95.297 | 45,5 | 82.022 | 39,0 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27.594 | 13,2 | 14.074 | 6,7 | 3.000 | 1,4 |
| | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 19.205 | 9,2 | 10.739 | 5,1 | 3.000 | 1,4 |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 32.390 | 15,5 | 26.286 | Chỉ tiêu | 18.463 | 8,8 |
| 1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 33.285 | 15,9 | 34.461 | 16,4 | 35.156 | 16,7 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 69 | 0,0 | 70 | 0,0 | 70 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 763 | 0,4 | 1.878 | 0,9 | 2.149 | 1,0 |
| 1.6 | Đất làm muối | LMU | 1.943 | 0,9 | 1.000 | 0,5 | 1.000 | 0,5 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 9.441 | 4,5 | 10.198 | 4,9 | 10.702 | 5,1 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 90.868 | 43,4 | 113.938 | 54,4 | 127.933 | 60,9 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| 2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 440 | 0,2 | 500 | 0,2 | 538 | 0,3 |
| 2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2.281 | 1,1 | 3.035 | 1,4 | 3.181 | 1,5 |
| 2.3 | Đất an ninh | CAN | 294 | 0,1 | 454 | 0,2 | 454 | 0,2 |
| 2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4.818 | 2,3 | 6.026 | 2,9 | 6.601 | 3,1 |
| - | Đất xây dựng khu công nghiệp | | 4.420 | 2,1 | 5.393 | 2,6 | 5.893 | 2,8 |
| - | Đất xây dựng cụm công nghiệp | | 398 | 0,2 | 633 | 0,3 | 708 | 0,3 |
| 2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | | | | | | |
| 2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 112 | 0,1 | 197 | 0,1 | 201 | 0,1 |
| 2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 644 | 0,3 | 1.043 | 0,5 | 1.286 | 0,6 |
| 2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 410 | 0,2 | 437 | 0,2 | 437 | 0,2 |
| 2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 951 | 0,5 | 965 | 0,5 | 1.026 | 0,5 |
| 2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 18.196 | 8,7 | 26.002 | 12,4 | 32.677 | 15,5 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| - | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 1.772 | 0,8 | 2.073 | 1,0 | 2.521 | 1,2 |
| - | Đất cơ sở y tế | DYT | 346 | 0,2 | 480 | 0,2 | 665 | 0,3 |
| - | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1.229 | 0,6 | 2.501 | 1,2 | 4.849 | 2,3 |
| - | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 866 | 0,4 | 1.420 | 0,7 | 2.278 | 1,1 |
| 2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16.091 | 7,7 | 21.756 | 10,4 | 24.690 | 11,7 |
| 3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 635 | 0,3 | 335 | 0,2 | 200 | 0,1 |
| 3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | 635 | 0,3 | 335 | 0,2 | 200 | 0,1 |
| 3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | | | 300 | 0,1 | 435 | 0,2 |
| ** | Chỉ tiêu trung gian: | | | | | | | |
| - | Đất đô thị | DTD | 53.841 | 25,7 | 67.101 | 32,0 | 67.101 | 31,9 |
| - | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 35.000 | 16,7 | 35.000 | 16,7 | 35.000 | 16,7 |
| - | Đất khu du lịch | DDL | 2.204 | 1,1 | 2.692 | 1,3 | 2.692 | 1,3 |
| | CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Quyết Tâm |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!