- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2736/UBND-ĐC Lâm Đồng 2022 đính chính Phụ lục 1 Quyết định 606/QĐ-UBND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2736/UBND-ĐC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đang cập nhật |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/04/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2736/UBND-ĐC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| Ủy ban nhân dân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2736/UBND-ĐC | Lâm Đồng, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
| Kính gửi: | - Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Xét Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 12/4/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị điều chỉnh Phụ lục 1 của Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến như sau:
1. Đính chính Phụ lục 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2022 huyện Đức Trọng kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh.
Lý do: đã thống kê diện tích 106 ha đất rừng đặc dụng sang đất rừng sản xuất tại xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng. (nội dung đính chính theo Phụ lục 1 đính kèm văn bản này).
2. Các nội dung khác tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên.
Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo để các cơ quan, đơn vị biết./.
|
| tl. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN ĐỨC TRỌNG
(Đính kèm Văn bản 2736/UBND-ĐC ngày 22/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
| Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
| Liên Nghĩa | Hiệp | Liên | Hiệp | Bình | N'Thol | Tân | Tân | Phú | Ninh | Tà | Đa | Tà | Đà | Ninh | ||||
| (1) | (2) | (3) | (4)= (5) +...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 90.313,64 | 3.776,10 | 6.148,29 | 3.630,16 | 2.941,05 | 1.636,70 | 3.424,21 | 2.344,84 | 2.224,77 | 11.101,69 | 14.382,91 | 8.831,30 | 17.002,36 | 3.890,76 | 5.660,25 | 3.318,25 |
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 78.644,15 | 2.555,24 | 5.417,55 | 3.005,84 | 2.443,09 | 1.436,75 | 2.635,34 | 1.981,87 | 1.847,15 | 9.165,62 | 12.842,98 | 8.228,08 | 15.704,60 | 3.127,54 | 5.210,89 | 3.041,62 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.906,20 | 526,13 | 124,77 | 196,58 | 38,80 | 83,94 | 511,87 | 72,33 | 46,95 | 546,98 | 38,59 | 743,89 | 425,23 | 232,14 | 198,68 | 119,31 |
| - | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 923,32 | 112,76 |
| 12,44 |
| 70,63 |
| 0,87 |
| 0,01 |
| 232,48 | 99,67 | 197,00 | 195,98 | 1,48 |
| 1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.432,16 | 1.306,95 | 1.762,43 | 456,93 | 863,19 | 128,00 | 701,54 | 558,95 | 255,83 | 1.517,55 | 764,24 | 334,53 | 964,24 | 393,71 | 310,26 | 113,82 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34.527,56 | 164,94 | 213,05 | 1.925,71 | 576,38 | 1.070,09 | 1.198,87 | 1.307,71 | 1.355,07 | 4.633,79 | 8.732,90 | 3.912,72 | 2.350,61 | 1.893,28 | 3.380,64 | 1.811,79 |
| 1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.519,48 |
| 1.118,18 | 401,16 | 334,72 | 4,16 |
|
|
| 311,43 | 1.415,24 | 41,15 | 6.783,60 | 184,15 | 1.149,16 | 776,53 |
| 1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 106,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106,00 |
|
|
|
|
|
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.701,34 | 529,12 | 2.181,19 | 12,89 | 614,31 | 129,92 | 215,29 | 23,16 | 149,10 | 2.127,23 | 1.689,87 | 3.155,58 | 5.150,14 | 419,21 | 88,94 | 215,38 |
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN | 11.091,41 | 187,93 | 1.803,71 | 0,26 | 218,12 | 7,72 | 8,50 |
| 5,97 | 1.134,68 | 1.094,78 | 2.350,43 | 3.738,28 | 337,69 | 24,64 | 178,70 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 301,16 | 16,54 | 8,42 | 3,83 | 7,84 | 16,33 | 3,51 | 17,13 | 28,06 | 21,22 | 72,66 | 20,00 | 20,36 | 3,76 | 57,61 | 3,88 |
| 1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 150,26 | 11,56 | 9,51 | 8,74 | 7,86 | 4,31 | 4,26 | 2,59 | 12,13 | 7,42 | 23,48 | 20,20 | 10,41 | 1,29 | 25,60 | 0,91 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.853,57 | 1.152,56 | 548,17 | 610,86 | 469,27 | 194,57 | 775,88 | 351,09 | 314,45 | 1.790,33 | 1.475,93 | 414,91 | 376,88 | 737,40 | 404,68 | 236,58 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 664,68 | 20,06 | 0,28 | 158,07 | 2,28 |
| 391,19 |
|
| 43,29 | 49,51 |
|
|
|
|
|
| 2.2 | Đất an ninh | CAN | 67,92 | 66,45 | 0,23 | 0,05 | 0,06 | 0,01 | 0,56 | 0,10 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,05 | 0,15 | 0,10 | 0,01 | 0,09 |
| 2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 92,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 92,07 |
|
|
|
|
|
|
| 2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,91 | 21,19 | 5,33 | 1,29 | 3,19 | 0,02 | 2,60 | 0,24 | 0,10 | 1,86 | 0,35 |
| 0,15 |
| 0,59 |
|
| 2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 182,64 | 14,35 | 33,70 | 0,91 | 44,51 | 0,84 | 15,05 | 1,10 | 10,21 | 10,93 | 4,34 |
| 3,00 | 0,14 | 42,46 | 1,10 |
| 2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 17,73 |
| 1,19 | 0,60 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
| 13,64 | 1,11 | 0,85 |
|
| 2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 208,42 |
| 12,29 | 4,82 | 0,48 | 8,37 | 74,55 |
| 12,27 | 1,36 | 88,91 |
|
| 4,89 | 0,48 |
|
| 2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.865,81 | 468,40 | 272,24 | 318,41 | 142,94 | 60,62 | 125,44 | 119,00 | 131,31 | 1.075,16 | 952,20 | 154,10 | 139,57 | 622,39 | 171,63 | 112,40 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Đất giao thông | DGT | 1.878,00 | 372,03 | 109,08 | 237,08 | 96,79 | 43,56 | 70,92 | 70,83 | 53,40 | 200,90 | 163,74 | 112,67 | 107,33 | 72,57 | 120,50 | 46,60 |
| - | Đất thủy lợi | DTL | 382,53 | 9,92 | 132,57 | 53,48 | 19,51 | 3,20 | 24,92 | 17,39 | 17,44 | 24,65 | 1,09 | 2,17 | 22,11 | 10,26 | 22,65 | 21,20 |
| - | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,93 | 0,67 | 0,20 | 1,96 | 1,08 | 0,22 | 0,25 | 0,38 | 0,24 | 1,12 | 0,05 | 0,24 | 0,27 | 0,19 | 0,55 | 0,51 |
| - | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,95 | 13,66 | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,12 | 0,36 | 0,33 | 0,07 | 0,27 | 0,51 | 0,75 | 0,22 | 0,28 | 0,90 | 0,05 |
| - | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 106,38 | 33,78 | 3,72 | 5,22 | 7,15 | 2,74 | 6,54 | 5,34 | 2,55 | 10,90 | 6,87 | 4,45 | 3,15 | 3,85 | 6,01 | 4,11 |
| - | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 32,65 | 11,70 |
| 0,53 | 1,18 |
| 2,95 | 0,95 | 0,41 | 1,60 | 2,57 | 2,06 | 1,19 |
| 7,03 | 0,48 |
| - | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.082,11 | 1,07 | 1,30 |
| 0,82 |
|
| 14,32 | 37,68 | 765,36 | 741,58 | 0,31 |
| 516,15 | 0,01 | 3,52 |
| - | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,49 | 0,87 | 0,09 | 0,02 | 0,12 | 0,07 | 0,19 | 0,07 | 0,04 | 0,33 | 0,05 | 0,41 | 0,03 | 0,06 | 0,11 | 0,03 |
| - | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,52 |
| 7,33 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| - | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,39 | 0,34 |
|
|
|
|
|
| 9,50 | 15,55 |
|
|
|
|
|
|
| - | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 93,37 | 4,00 | 8,62 | 8,68 | 8,01 | 4,23 | 0,60 | 1,22 | 0,26 | 25,50 | 7,68 | 2,13 | 0,35 | 17,38 | 2,32 | 2,39 |
| - | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 218,28 | 17,19 | 9,18 | 11,13 | 7,87 | 5,95 | 18,14 | 7,44 | 9,73 | 26,94 | 27,19 | 27,01 | 4,92 | 1,39 | 11,16 | 33,04 |
| - | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,46 |
|
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Đất chợ | DCH | 9,85 | 2,28 |
| 0,17 | 0,28 | 0,07 | 0,57 | 0,74 |
| 1,85 | 0,87 | 1,90 |
| 0,26 | 0,39 | 0,47 |
| 2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 8,18 |
|
|
|
|
|
|
| 5,31 | 2,87 |
|
|
|
|
|
|
| 2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,91 | 0,80 |
| 0,40 | 0,44 | 0,22 | 0,10 | 1,53 |
| 1,25 | 1,28 | 0,88 | 0,57 |
| 1,44 |
|
| 2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,34 | 6,23 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.566,55 |
| 147,73 | 107,05 | 180,98 | 76,42 | 61,15 | 171,15 | 57,61 | 325,58 | 144,45 | 79,58 | 45,38 | 17,50 | 98,72 | 53,25 |
| 2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 410,23 | 410,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 49,43 | 9,71 | 2,76 | 0,19 | 0,20 | 0,22 | 0,41 | 0,94 | 1,21 | 2,66 | 22,79 | 0,52 | 0,81 | 5,09 | 0,35 | 1,57 |
| 2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,49 | 0,22 | 1,78 |
|
|
|
| 0,05 |
| 4,39 |
| 0,23 | 0,82 |
|
|
|
| 2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,73 | 0,52 | 0,71 | 0,14 | 0,46 | 0,05 | 0,09 | 0,56 | 0,51 | 1,68 | 0,44 | 0,08 |
| 0,10 | 1,39 |
|
| 2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.102,46 | 79,96 | 62,87 | 18,90 | 74,49 | 34,60 | 54,27 | 0,17 | 51,62 | 111,44 | 203,30 | 135,06 | 169,85 | 40,65 | 60,21 | 5,07 |
| 2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 551,06 | 54,44 | 7,06 | 0,03 | 18,79 | 13,20 | 50,48 | 56,25 | 44,29 | 115,75 | 8,34 | 44,41 | 2,94 | 45,43 | 26,55 | 63,10 |
| 2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.815,92 | 68,30 | 182,57 | 13,46 | 28,69 | 5,38 | 12,99 | 11,88 | 63,17 | 145,74 | 64,00 | 188,31 | 920,88 | 25,82 | 44,68 | 40,05 |
| II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Đất đô thị | KDT | 3.776,10 | 3.776,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!